Professional Documents
Culture Documents
6 Chuyên Đề 6. Đường Tròn - Đường Tròn Và Đường Thẳng - Đường Tròn Và Đường Tròn.
6 Chuyên Đề 6. Đường Tròn - Đường Tròn Và Đường Thẳng - Đường Tròn Và Đường Tròn.
- Nếu đường thẳng vuông góc với bán kính tai điểm của đường tròn thì
là tiếp tuyến đường tròn .
- Nếu đường tròn có khoảng cách từ đến đường thẳng thỏa mãn
thì là tiếp tuyến đường tròn .
2.Cần nắm vững các tính chất của hai tiếp tuyến khác nhau.
3.Với đường tròn nội tiếp tam giác có cạnh và là các tiếp điểm trên
thì .
Ví dụ 50. Cho đường tròn đường kính , các dây cung và cắt nhau tại
. Gọi là hình chiếu của trên . Tiếp tuyến của đường tròn tại cắt ở .
Chứng minh rằng là tiếp tuyến của đường tròn .
Giải:
Ta lại có nên do đó .
Ví dụ 51. Cho tam giác vuông tại . Gọi là bán kính đường tròn
ngoại tiếp tam giác, là bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác . Đặt
Ta sẽ tính theo .
Ta có .
Gọi là tâm đường tròn nội tiếp, và là các tiếp điểm trên và .Ta có
Từ và suy ra
Từ và suy ra
Từ và suy ra hay .
Ví dụ 51. Cho đường tròn đường kính , điểm thuộc tia đối của tia .
Kẻ tiếp tuyến với đường tròn ( là tiếp điểm). Gọi là hình chiếu của trên .
Chứng minh hệ thức .
Giải:
phụ
phụ
Ví dụ . Trong các tam giác vuông có cạnh huyền . Tam giác nào có bán
kính đường tròn nội tiếp lớn nhất.
Giải:
Gọi là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác .Bạn đọc tự chứng minh
Ta có:
Từ và
Ví dụ 54: Cho đường tròn đường kính và đường tròn đường kính tiếp
xúc ngoài tại . Qua kẻ tiếp tuyến với đường tròn là tiếp điểm CE cắt đường tròn
b) Vẽ đường tròn bán kính tiếp xúc với đường tại . Chứng minh rằng
Tổng các bán kính của hai đường tròn và bằng
Ví dụ 56. Cho nữa đường tròn tâm đường kính ( với ) . Trên bán kính
có các điểm và sao cho . Đường vuông góc với tại cắt nữa đường
tròn tại điểm .Điểm thuộc nữa đường tròn sao cho . Đường tròn tâm bán kính
tiếp xúc với đoạn tại , tiếp xúc với đoạn và tiếp xúc với cung .
a/ Tính theo .
b/ Tính .
Giải
a/
Từ suy ra
Do và nên .
Ví dụ 57. Cho hai đường tròn có cùng bán kính cắt nhau ở . Vẽ về một phía của
các bán kinh và song song với nhau . Chứng minh rằng là trực tâm của tam giác
Giải
Tứ giác có , nên là hình bình hành , suy ra
Gọi là giao điểm của và . cân tại , là đường cao nên ,
Ví dụ 58. Cho hai đường tròn và ở ngoài nhau , . Điểm nằm ngoài
hai đường tròn sao cho các đoạn tiếp tuyến kẻ từ đến và đến bằng nhau .Gọi là hình
chiếu của trên . Tính .
Giải
Gọi các tiếp tuyến bằng nhau kẻ từ đến là .
Đặt
Ta có
Từ suy ra
Từ suy ra .
Lưu ý : từ ví dụ trên suy ra là điểm cố định và tập hợp các điểm là đường thẳng vuông góc
với tại .
Ví dụ 59. Cho nữa đường tròn đường kính . Điểm di chuyển trên nữa đường
tròn . Gọi là đường tròn tiếp xúc với các bán kính và cung . Gọi là đường tròn
tiếp xúc với các bán kính và cung . Gọi tiếp điểm của các đường tròn trên
theo thứ tự là . Tìm giá trị nhỏ nhất của .
Hướng dẫn : Đặt . Hãy lập một hệ thức giữa
Giải
Đặt
Ta có
Tương tự
Từ suy ra
. Do nên .
Đặt thì
94. Cho nửa đường tròn đường kính . Các điểm thuộc nửa đường tròn,
Tính bán kính của đường tròn.
95. Cho tam giác nhọn , các đường cao . Ở phía ngoài tam giác , vẽ các đường
tròn đường kính , , chúng cắt theo thứ tự ở và . Chứng minh AI = AK.
96. Cho đường tròn đường kính , dây nằm về một phía của . Gọi theo thứ
tự là hình chiếu vuông góc của lên . Kẻ dây vuông góc với . Chứng minh
.
97. Cho tam giác nhọn nội tiếp đường tròn Gọi là giao điểm của và ,
98. Cho điểm nằm ngoài đường tròn Dựng đường thẳng đi qua cắt đường tròn
99. Cho đường tròn tâm , đường kính cố định, điểm M chuyển động thuộc đường tròn
đường kính , có Điểm chuyển động trên đường tròn. Gọi theo thứ tự
là hình chiếu của trên . Tìm vị trí điểm để hình chữ nhật có diện tích lớn nhất.
100. Cho đường tròn , dây cố định , điểm chuyển động trên đường tròn. Vẽ hình bình
hành . Tìm vị trí của điểm để độ dài lớn nhất.
101. Cho nửa đường tròn , đường kính . Hai bán kính và thay đổi sao
cho thuộc cung và . Tìm vị trí của các điểm để tứ giác có diện tích
lớn nhất.
102. Cho nửa đường tròn đường kính , bán kính vuông góc với , điểm
chuyển động trên cung . Gọi là hình chiếu vuông góc của trên . Tìm vị trí của điểm để
tam giác có :
a) Chu vi lớn nhất.
b) Diện tích lớn nhất.
103. Cho tam giác . Dựng điểm sao cho và có giá trị nhỏ nhất.
Đường tròn và đường thẳng
104. Cho tam giác vuông tại , đường tròn bán kính 2cm nội tiếp tam giác.
a) Tính diện tích tam tam giác , biết
b) Tính , biết ( là tiếp điểm của đường tròn nội tiếp trên ).
105. Cho nửa đường tròn đường kính . Gọi là tiếp tuyến với nửa đường tròn tại .
Gọi theo thứ tự là hình chiếu của trên . Chứng minh hệ thức .
106. Cho đường tròn nội tiếp hình thoi . Kẻ một tiếp tuyến với đường tròn cắt
các cạnh theo thứ tự . Chứng minh rằng:
a)
b) song song với .
107. Cho tam giác có diện tích là , chu vi là bán kính đường tròn nội tiếp; theo
thứ tự là bán kính đường tròn bàng tiếp trong góc . Chứng minh
a)
b) nếu
108. Cho tam giác , đường tròn nội tiếp tam giác tiếp xúc với theo thứ tự
110. Trong các tam giác vuông tại ngoại tiếp đường tròn tam giác nào có cạnh
huyền nhỏ nhất?
111. Cho hình vuông cạnh . Vẽ cung một phần tư đường tròn có tâm , bán kính
(nằm trong hình vuông ). Gọi là điểm chuyển động trên cung . Tiếp tuyến tại cắt
các cạnh theo thứ tự . Tìm vị trí của điểm để tam giác có diện tích lớn nhất.
112. Cho tam giác nhọn , , bán kính đường tròn nội tiếp bằng 6cm. Các đường
tròn và có cùng bán kính tiếp xúc ngoài nhau, cùng tiếp xúc với cạnh , trong đó một
đường tròn tiếp xúc với , một đường tròn tiếp xúc với . Tính ?
113. Cho tam giác đều cạnh 6cm nội tiếp đường tròn . Vẽ đường tròn tiếp xúc với
hai cạnh theo thứ tự tại và tiếp xúc với cung nhỏ . Tính .
114. Cho ba đường tròn tiếp xúc ngoài đôi một và cùng tiếp xúc trong với
115. Cho hai đường tròn và ở ngoài nhau . Đường tròn tiếp xúc ngoài
với hai đường tròn và theo thứ tự tại . Chứng minh rằng khi đường tròn thay đổi thì
đường thẳng luôn đi qua một điểm cố định.
116. Cho hai đường tròn và ở ngoài nhau . Kẻ các tia tiếp tuyến đến đường
tròn , cắt đường tròn ở . Kẻ các tia tiếp tuyến đến đường tròn , cắt
. Gọi là giao điểm của và . Đường tròn ngoại tiếp tam giác và đường
tròn ngoại tiếp tam giác cắt nhau ở điểm thứ hai . Chứng minh rằng song song với
.
118. Cho đường tròn (O;R) tiếp xúc với đường thẳng d. Tìm giá trị nhỏ nhất của tích hai bán kính
của các đường tròn (I) và (K) tiếp xúc ngoài nhau, tiếp xúc ngoài với đường tròn (O) và tiếp xúc với
đường thẳng d.
119. Cho nửa đường tròn đường kính AB= 2R, điểm C trên đường tròn đường kính AB.
đường vuông góc với AB tại C cắt nửa đường tròn tại D. Tìm giá trị lớn nhất của tổng hai bán kính của
các đường tròn (I) và (K) tiếp xúc vói AB, tiếp xúc với đoạn CD và tiếp xúc với nửa đường tròn .
Từ suy ra
95. (h.253)
vuông nên
vuông nên
nên
Đặt , , .
Ta có
Tương tự , .
Suy ra
98. (h.256) Cách dựng : Dựng dây , dựng . Dựng đường tròn đường kính
AO, cắt đường tròn tại H. AH cắt (O) tại B và C.
Chứng minh: Bạn đọc tự giải.
99. (h.257) .
Đặt , ta có
100. (h.258) Gọi I là giao điểm của AC và BM. Do nên , I chuyển động trên
đường tròn đường kính OB.
AC lớn nhất AI lớn nhất đoạn AI đi qua trung điểm K của OB. Khi đó M ở vị trí M’ đối
xứng với B qua điểm I’ vừa xác định.
Ta có
Ta lại có
I’ trùng O .
a) Chu vi bằng . Ta có .
Ta có
Vậy .
b) Đặt , thì .
Từ ta có .
Tìm được , .
105. (h.263) Kẻ .
Ta có .
106. (h.264)
a) Đặt , , .
Tứ giác BEFD có .
(g.g)
b) Tương tự
107. a) Bạn đọc tự chứng minh bằng cách xét diện tích các tam giác.
b) Từ , và câu a) suy ra
Ta có (1).
Mà
Nên (2).
b) , (g.g).
Ta có (4).
Từ (3) và (4) suy ra . Từ đó (c.g.c).
Ta có
.
111. (h.268)
Đặt , . Ta có .
Suy ra . (1)
Ta lại có , nên
(2).
Ta có nên .
113. (h.270) Gọi là tiếp điểm của và cung nhỏ . Tiếp tuyến tại cắt ,
theo thứ tự ở , . Đường tròn nội tiếp tam giác đều nên , lần lượt
là trung điểm của , , do đó đi qua .
Gọi là đường cao của , ta có .
Vậy trùng và .
cố định.
Nên . Suy ra .
118. (h.275) Gọi , , theo thứ tự là tiếp điểm của đường tròn , , trên .
Gọi và theo thứ tự là bán kính của các đường tròn , .
Từ suy ra
119. (h.276) Gọi là đường tròn đối xứng với đường tròn qua .
Đặt và là bán kính của các đường tròn và .
Ta có .
Từ suy ra
trùng .