1 Chuyên Đề 1. Tam Giác - Tứ Giác - Đa Giác

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 15

FACEBOOK.

NGÂN HÀNG TRẮC NGHIỆM CÁ NHÂN

Chuyên đề 1
TAM GIÁC – TỨ GIÁC – ĐA GIÁC

TỔNG QUAN VỀ CHUYÊN ĐỀ

Các hình tam giác, tứ giác được biết đến từ các lớp dưới. Với những kiến thức hình học của lớp 7,
lớp 8, chúng ta sẽ phát hiện ra rất nhiều tính chất thú vị về độ dài, về góc, về tính song song, vuông góc,
thẳng hàng, … từ những hình tưởng như đơn giản.
Các bài toán trong chuyên đề này gồm đủ các dạng như: tính toán, chứng minh, dựng hình, tìm giá
trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất. Chúng thường đòi hỏi phải vẽ thêm đường phụ, điều đó sẽ mang đến cho
chúng ta nhiều cảm hứng và lợi ích trong giải toán.
Bài toán vui
Ở CỬA HÀNG ĐỒ DA

Do có ít khách hàng, một ông chủ cửa hàng đồ da đã nghĩ ra


một cách quảng cáo khéo léo. Ông treo hai miếng da trước cửa hàng
(h.1) trong đó miếng da bên trái có hình tam giác (h.1a), miếng da bên
phải hình tròn có một lỗ hổng mà nếu đặt ngược tấm da bên trái xếp
vào lỗ hổng thì vừa khít (h.1b).
Bên cạnh hai tấm da, ông chủ cửa hàng đặt một tấm bảng ghi
dòng chữ: “Quý khách nào cắt được miếng da bên trái thành ba mảnh a) b)
Hình 1
rồi ghép kín lỗ hổng của tấm da bên phải (mà không phải lật ngược)
thì khi mua bất cửa thứ hàng nào của cửa hàng cũng chỉ phải trả nửa tiền”.
Ngay lập tức, có nhiều khách hàng đến cửa hàng và đã có người làm được. Còn bạn, bạn hãy đưa ra
cách làm của mình.
Theo Xem Lôi-dơ (Sam Loyd, Mỹ).
Giải
Các tam giác và tuy bằng nhau nhưng nếu muốn đặt trùng khít nhau thì phải
lật lại (đưa mặt trên xuống dưới, đưa mặt dưới lên trên).

A A'

D 3
E E' 3'
D'
1 2 2' 1'

B C C'
H H' B'
a) b)
Hình 2

Nhưng nếu hai hình bằng nhau là tam giác cân (tổng quát, hình có trục đối xứng) thì không cần lật
lại một hình vẫn được trùng khớp với hình kia.
Do đó, ta làm như sau: Ở miếng da hình tam giác (h.2a), gọi là hình chiếu của trên , gọi
và theo thứ tự là trung điểm của và . Cắt miếng da đó theo và , miếng da được chia
FACEBOOK. NGÂN HÀNG TRẮC NGHIỆM CÁ NHÂN
thành ba mảnh: mảnh 1 là tam giác cân , mảnh 2 là tam giác cân , mảnh 3 là tứ giác
(gồm hai tam giác cân là và ). Không cần lật lại, ta ghép được:
- Mảnh 1 trùng khít phần 1’ ( trùng , trùng , trùng ).
- Mảnh 2 trùng khít phần 2’ ( trùng , trùng , trùng ).
- Mảnh 3 trùng khít phần 3’ ( trùng , trùng , trùng , trùng ).
I. TAM GIÁC
A
Ví dụ 1. Cho tam giác vuông tại , , điểm
thuộc cạnh cùng với điểm chia chu vi tam giác thành hai
phần bằng nhau (tức là ). Tính góc .
Giải: (h.3)
B C
Kẻ . Đặt . Do nên .
H M
Hình 3
Áp dụng bổ đề: Trong tam giác vuông có góc nhọn , cạnh đối diện
với góc đó bằng nửa cạnh huyền vào các tam giác vuông , , ta được ,
, .
Áp dụng định lí Py – ta – go vào , ta có
.
Chu vi bằng

.
Tam giác vuông cân nên , tức là .
II. TỨ GIÁC
Các tứ giác được nghiên cứu trong chuyên đề này là các tứ giác lồi, chúng có tính chất: tổng các
góc trong bằng .
Cần nắm vững định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của các tứ giác đặc biệt: hình thang, hình
bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
A
Ví dụ 2. Cho tứ giác có ,
, . Tính các góc và . 1
2 B
Giải: (h.4)

cân tại , nên 1 H


. 2
D C
Kẻ , . Ta có . Hình 4 K
(giả thiết), nên
(cạnh huyền – góc nhọn) .
FACEBOOK. NGÂN HÀNG TRẮC NGHIỆM CÁ NHÂN

Tam giác vuông có nên . Suy ra . Do đó

Ví dụ 3. (Bổ đề nhận biết hai đường chéo vuông góc) A


Cho tứ giác có tổng bình phương các cạnh đối bằng
nhau ( ). Chứng minh rằng vuông góc
với .
Giải: (h.5) K
B D
Giả sử không vuông góc với . Kẻ , , giả H
sửa bằm giữa và . Từ giả thiết suy ra
Hình 5
C

.
Đẳng thức trên sai, vì vế trái âm, vế phải dương. Vậy vuông góc với .
Lưu ý: Bổ đề trên cũng đúng trong trường hợp điểm nằm trên đoạn thẳng . Chứng minh tương tự
như trên .
Ví dụ 4. Cho tam giác vuông cân tại , đường trung tuyến . Đường thẳng đi qua và
vuông góc với cắt ở . Chứng minh rằng .
Giải: (h.6)
A
Kẻ , cắt ở . Ta có là trực tâm của
nên . Ta lại có nên .
Gọi là trung điểm của . Do là trọng tâm của E
nên . G
Kẻ . Do nên
B C
(tính chất đường song song cách đều). H K
Vậy .
Hình 6
Ví dụ 5. Cho tam giác . Ở phía ngoài
tam giác , vẽ các tam giác đều , và K

tam giác cân có .


E
a) Gọi là điểm đối xứng với qua , gọi là
điểm đối xứng với qua . Chứng minh rằng
D A
tam giác cân có .
b) Tam giác là tam giác gì?
c) Chứng minh rằng là hình bình hành và I
vuông góc với . 1 2

3
2

B 1 C
1

Hình 7 F
FACEBOOK. NGÂN HÀNG TRẮC NGHIỆM CÁ NHÂN
Giải: (h.7. hình vẽ và chứng minh ứng với , ; các trường hợp khác tương
tự).

a) đối xứng với qua , .

và có , , , do đó

. Tương tự , . Suy ra .

Từ và suy ra cân có .
b) cân có nên . đối xứng với qua nên và
. Suy ra đều.
c) đều mà nên .
mà nên .
Từ và suy ra là hình bình hành .
Ta lại có nên .
Ví dụ 6. Cho tam giác vuông tại , đường cao . Gọi , theo thứ tự là chân các
đường vuông góc kẻ từ đến , . Đường thẳng cắt tại và cắt tại . Gọi là
trung điểm của . Kẻ vuông góc với . Chứng minh rằng:
a) là trực tâm của tam giác .
A
b) .
Giải: (h.8) D 1

a) Tứ giác là hình chữ nhật nên 1 M


I
.
N
Ta lại có (cùng phụ 0 1 1
C
nên ). E B H O
Hình 8
Do nên .

Từ và suy ra , suy ra . Tam giác có nên là


trực tâm.
b) Từ câu a), suy ra . .
vuông tại có là đường trung tuyến nên
FACEBOOK. NGÂN HÀNG TRẮC NGHIỆM CÁ NHÂN
Từ và suy ra là đường trung trực của , A
do đó . α

Tam giác có nên .


Ví dụ 7. Cho tam giác cân tại có
. Trên cạnh lấy điểm sao cho D F E
1
. Gọi điểm đối xứng với qua . Gọi
là giao điểm của và .
a) Chứng minh rằng là hình thoi.
b) Tính các góc của hình thoi đó theo . 2
1

Giải: (h.9) B 3 C
a) Do đối xứng với qua nên và Hình 9

. .
Để chứng minh là hình thoi, ta sẽ chứng minh . Đặt thì .
Gọi là tia đối của tia .

Do đối xứng với qua nên , suy ra .

cân có góc đáy nên .

Từ và suy ra nên . .
Ta có nên cân tại , suy ra . .

Từ và suy ra . Tam giác có , nên , suy ra , do đó


. .
Từ và suy ra nên tứ giác là hình thoi.
b) Hình thoi có nên , .
Ví dụ 8. Tính độ dài cạnh của hình vuông , biết rằng có điểm nằm trong hình vuông
thỏa mãn , .
Giải: (h.10). A E B

. 5 1

Kẻ , suy ra vuông cân tại nên M

5
.

vuông tại D C
Hình 10

.
FACEBOOK. NGÂN HÀNG TRẮC NGHIỆM CÁ NHÂN

Từ và suy ra .

Ví dụ 9. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 1, các điểm E, F, G, H theo thứ tự thuộc các cạnh AB, BC,
CD, DA. Tính chu vi nhỏ nhất của tứ giác EFGH.
Giải (h. 11)
A n E B

Đặt m b

a
M F

Ta có c

Tương tự ta có d

Suy ra
D G C
Hình 11

Chu vi nhỏ nhất của tứ giác EGH bằng khi và chỉ khi E, F, G, H lần lượt là trung điểm các cạnh của
hình vuông ABCD.
III. ĐA GIÁC
1. Các đa giác được nghiên cứu trong chuyên đề này là các đa giác lồi, chúng có tính chất: tổng các góc
trong của đa giác n cạnh bằng .
2. Đa giác đều là đa giác có các cạnh bằng nhau và các góc bằng nhau. Mỗi góc trong của đa giác đều n

cạnh bằng .
Ví dụ 10. Tìm giá trị của n sao cho các đa giác đều n cạnh, cạnh, cạnh, cạnh đều có số đo
mỗi góc là một số nguyên độ.
Giải:

Ta có: là một số nguyên nên

Do nên 360 có 24 ước tự nhiên, trong đó có 22 ước tự nhiên khác 1 và 2 là : 3, 4, 5, 6, 8, 9,


10, 12, 15, 18, 20, 24, 30, 36, 40, 45, 60, 72, 90, 120, 180, 360. Trong các số trên, có bốn số tự nhiên liên
tiếp là 3, 4, 5, 6. Vậy giá trị phải tìm của n là 3 (các đa giác đều có 3, 4, 5, 6 cạnh có số đo mỗi góc bằng
).
BÀI TẬP
Tam giác
1. Cho tam giác ABC vuông tại A, . Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho . Trên
cạnh AB lấy điểm E sao cho . Gọi I là giao điểm của BD và CE. Tính góc CID.

Tứ giác – Hình thang


FACEBOOK. NGÂN HÀNG TRẮC NGHIỆM CÁ NHÂN
2. Cho tứ giác ABCD có . Gọi G là giao điểm của BC và AD, E là
giao điểm của tia phân giác góc A với BC. Chứng minh rằng:

a) ; b)
3. Cho tam giác ABC. Ở phía ngoài của tam giác đó, vẽ các tam giác cân ABD đáy AB, BCE đáy BC,

ACF đáy AC. Kẻ AH vuông góc với DF , kẻ BI vuông góc với DE , AH và BI cắt
nhau tại O. Chứng minh rằng OC vuông góc với È.

Hướng dẫn: Sử dụng bổ đề ở ví dụ 3.


4. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, điểm H thuộc cạnh AC. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với
BH cắt BC ở D. Lấy điểm E thuộc đoạn DB sao cho . Đường thẳng đi qua E và vuông góc
với BH cắt AB ở K. Chứng minh rằng .
5. Cho tam giác ABC có , nửa chu vi bằng p, đường cao AH. Chứng minh rằng .

Hình bình hành


6. Cho hình bình hành ABCD, M là trung điểm của BC. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A đến DM.
Chứng minh rằng .
7. Cho tam giác ABC có . Ở phía ngoài tam giác đó vẽ các tam giác vuông cân ABD có cạnh
huyền AB và ACD có cạnh huyền AC. Vẽ hình bình hành ADKE. Tam giác BKC là tam giác gì?
8. Cho hình thang ABCD , . Gọi E, F, M theo thứ tự là trung điểm của BD, AC, CD.
Chứng minh rằng các đường thẳng đi qua E và vuông góc với AD, đi qua F và vuông góc với BC, đi
qua M và vuông góc với CD đồng quy.
9. Cho tam giác ABC và đường trung tuyến AM có . Gọi và theo
thứ tự là các đường vuông góc với BC tại B và C. Gọi D là giao điểm của AM và , gọi E là giao điểm
của AB và . Chứng minh rằng CD vuông góc với ME.
10. Cho hình bình hành ABCD, các đường chéo cắt nhau tại O. Đặt , . Chứng
minh rằng:

a)
b) Tổng bình phương các cạnh của hình bình hành bằng tổng bình phương các đường chéo.
11. Dựng tam giác ABC biết vị trí ba điểm B, H, M trong đó H là trực tâm, M là trung điểm của AC.

Hình chữ nhật


12. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, điểm D trên cạnh BC. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ B đến
AD. Trên tia đối của tia HB lấy điểm E sao cho . Chứng minh rằng .
13. Cho đoạn thẳng AB. Vẽ về một phía của AB các tia Ax và By vuông góc với AB. Trên đoạn thẳng AB
lấy các điểm C và D sao cho . Gọi E là một điểm thuộc tia Ax (E khác A). Đường vuông góc
với EC tại C cắt By ở K. Tính góc EDK.
14. Cho hình chữ nhật ABCD có E là trung điểm của AB, F là trung điể của BC. Đặt . Gọi I là
giao điểm của AF và EC. Tính góc AIE theo .
FACEBOOK. NGÂN HÀNG TRẮC NGHIỆM CÁ NHÂN
15. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho
. Gọi I là trung điểm của BE. Tính góc AHI.
16. Cho góc vuông xOy và điểm A nằm trong góc vuông đó. Gọi M là điểm chuyển động trên tia Ox.
Đường vuông góc với AM tại A cắt tia Oy ở N. Tìm vị trí của điểm M để độ dài MN nhỏ nhất.
17. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao . Gọi I là điểm bất kì nằm trong tam giác ABC. Gọi
D, E, F theo thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ I đến BC AC, AB. Tính giá trị nhỏ nhất của tổng
theo h.

Hình thoi – hình vuông


18. Tính cạnh của hình thoi biết một đường chéo bằng 15 cm và chiều cao bằng 12 cm.
19. Cho hình vuông ABCD, điểm E thuộc cạnh AD, điểm F thuộc tia đối của tia CD sao cho .
Gọi I là giao điểm của EF và AC. Chứng minh rằng BI vuông góc với EF.

20. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Lấy E thuộc cạnh AB, K thuộc cạnh CD sao cho .
Lấy G thuộc cạnh AD sao cho . Đường thẳng đi qua K và song song với GE cắt BC ở H.
Gọi O là giao điểm của GH và EK. Chứng minh rằng .

Hướng dẫn: Qua K kẻ đường thẳng song song với HG, cắt EG ở M, chứng minh rằng .
21. Cho hình vuông ABCD cạnh a, điểm E thuộc cạnh BC, điểm F thuộc cạnh CD sao cho .
Tính độ dài lớn nhất của EF.
22. Tính chu vi nhỏ nhất của tứ giác ABCD biết hai đường chéo vuông góc và có tổng bằng k.

Đa giác
23. Tính các góc của một đa giác có số đo các góc tăng đều từ đến .
24. Cho hai đa giác đều, đa giác M có x cạnh, số đo mỗi góc là n. Tính x và y, biết rằng:

a) b) .
FACEBOOK. NGÂN HÀNG TRẮC NGHIỆM CÁ NHÂN

LỜI GIẢI, CHỈ DẪN, ĐÁP SỐ


Chuyên đề 1

TAM GIÁC - TỨ GIÁC – ĐA GIÁC

A
1. (h.162) Qua kẻ đường thẳng song song với ,
qua kẻ đường thẳng song song với , E
D
1

chúng cắt nhau tại . Ta có: I

Để chứng minh
B C

. Hãy chứng minh


1
Hình 162
vuông cân để suy ra , K
K
do nên
2. (h.163). a) Bạn đọc tự giải

E
C

A D G

Hình 163
FACEBOOK. NGÂN HÀNG TRẮC NGHIỆM CÁ NHÂN
b) Gọi là giao điểm của và , đều và nên
mà ( câu a) nên
Ta lại có
Nên .
3. (h.164) Đặt ,

A
Do nên b
F

a
H
D

b
Tương tự , do nên O
a

I
B C
Cộng ta được: c
c

Hình 164 E
Theo bổ đề nhận biết hai đường chéo vuông goác, ta có
B

1 E
4. (h.165) Kẻ đường thẳng qua và song song với
D
, cắt tại thì
A 1
H 1 C
Từ và suy ra

5. (h.166) Kẻ đường thẳng qua và song song với D M Hình 165


BC. Gọi là điểm đối xứng với qua . Đặt
Thì . Đặt
Ta có A d

b
c
h

B H C
a
Hình 166

6. (h.167) Gọi K trung điểm của .


A B
Ta có là hình bình hành

(tại ) và K M
Do là đường trung trực của nên .
D C
Hình 167
FACEBOOK. NGÂN HÀNG TRẮC NGHIỆM CÁ NHÂN

7. (h.168)


Gọi H là giao điểm của và

Ta có và nên (tại ) phụ

Từ và suy ra phụ và vuông cân.

d2
E

d1
D

B C
M

F
Hình 170 K

H A I B
K

D E
A F
E

B C D C
Hình 168 Hình 169

8. (h.169) Gọi là trung điểm của , các đường thẳng và cắt theo thứ tự ở và . Ba
đường thẳng cần chứng minh đồng quy là ba đường trung trực của
9. (h.170) Gọi là giao điểm của và . Lấy trên sao cho Tam giác có
nên suy ra
FACEBOOK. NGÂN HÀNG TRẮC NGHIỆM CÁ NHÂN
Ta lại có nên
Dễ chứng minh là hình bình hành nên
Từ và suy ra

10. (h.171) a) Kẻ và vuông góc với Đặt Ta có

Suy ra
b) Suy ra từ câu a).
A A B
I
H n
M x
H O x
n
K
B C D
Hình 172 C
Hình 171

11. (h.172) Gọi là điểm đối xứng với qua .. Ta cTa có nên
Điểm dựng được, là giao điểm của đường tròn đường kính và đường thẳng qua và vuông góc
với Từ đó dễ dàng dựng được tam giác
12. (h.173) Kẻ . Ta có (cạnh huyền – góc nhọn)
Hãy chứng minh CKHE là hình chữ nhật.
y
K
B
H I
x
D
E E
K

A C A B
C H D
Hình 173
Hình 174

13. (h.174) Gọi là trung điểm của Kẻ thì nên


Ta có nên A E B

14. (h.175) Gọi là trung điểm của Ta có 1 I


K F

1
2 2
D C
Hình 175
FACEBOOK. NGÂN HÀNG TRẮC NGHIỆM CÁ NHÂN

Do là hình bình hành nên

A
15. (h.176) Kẻ Ta có
(cạnh huyền – góc nhọn)
E
K
Ta có (cùng bằng ). I

Suy ra B C
H D

. Hình 176

y
16. (h.177) Cách 1. Gọi là trung điểm của
Ta có
A
thẳng hàng.
Khi đó là trung điểm của là hình chữ nhật, là N
chân đường vuông góc kẻ từ đến
Cách 2. nhỏ nhất nhỏ nhất nhỏ I
nhất. O M x
Xảy ra được đồng thời nhỏ nhất và nhỏ nhất, khi đó Hình 177
vsf , thỏa mãn

A
17. (h.178) Kẻ E
F
nên
Ta có
N
I

B C
H D
Hình 178
là trung điểm của đường
cao B

x
12 15
18. (h.179) Hình thoi có đường cao A C
A B
thì

E G Hình 179
Đặt thì . D

Giải phương trình được


I

F
D C
Hình 180
FACEBOOK. NGÂN HÀNG TRẮC NGHIỆM CÁ NHÂN
Cạnh hình thoi bằng .

19. (h.180)
Kẻ , ta có nên là hình bình hành, suy ra Tam giác cân có
là đường trung tuyến nên

A E F B
20. (h.181) Do nên ta kẻ thì
1
2
I
Kẻ ta có (cạnh huyền – G
góc nhọn) M
Q
O
2 1
H
3
4
N D K C
Ta lại có nên Hình 181
Do nên

21. (h.182) Trên tia đối của tia lấy sao cho
A B
1
2
4 3

K
D F C
Hình 182

Ta lại có nên
trùng (khi đó trùng ) hoặc trùng (khi đó trùng ).
B
22. (h.183)
Đặt AB = a, BC = b, CD = c và DA = d. Gọi O là giao điểm của a b hai
đường chéo.
Ta có: A
O
C

d c

D
Hình 183
FACEBOOK. NGÂN HÀNG TRẮC NGHIỆM CÁ NHÂN

Một cách tương tự, ta có:

Suy ra:

Từ đó suy ra

ABCD là hình vuông có đường chéo bằng


23. Xét đa giác n cạnh có số đo các góc tăng dần là . Tổng các góc trong bằng

Giải phương trình , ta được n = 5.


Gọi d là độ tăng dần của các góc. Do n = 5 nên 900 + 4d = 1260, suy ra d = 90.
Số đo các góc của đa giác là 900, 990, 1080, 1170, 1260.
24.

a) . Ta có

Rút gọn ta được


Do nên ta có hai trường hợp
3y + 4 20 40
3x - 10 -2 -1 Đáp số:

b) Có 4 đáp số

You might also like