Professional Documents
Culture Documents
1 Chuyên Đề 1. Tam Giác - Tứ Giác - Đa Giác
1 Chuyên Đề 1. Tam Giác - Tứ Giác - Đa Giác
1 Chuyên Đề 1. Tam Giác - Tứ Giác - Đa Giác
Chuyên đề 1
TAM GIÁC – TỨ GIÁC – ĐA GIÁC
Các hình tam giác, tứ giác được biết đến từ các lớp dưới. Với những kiến thức hình học của lớp 7,
lớp 8, chúng ta sẽ phát hiện ra rất nhiều tính chất thú vị về độ dài, về góc, về tính song song, vuông góc,
thẳng hàng, … từ những hình tưởng như đơn giản.
Các bài toán trong chuyên đề này gồm đủ các dạng như: tính toán, chứng minh, dựng hình, tìm giá
trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất. Chúng thường đòi hỏi phải vẽ thêm đường phụ, điều đó sẽ mang đến cho
chúng ta nhiều cảm hứng và lợi ích trong giải toán.
Bài toán vui
Ở CỬA HÀNG ĐỒ DA
A A'
D 3
E E' 3'
D'
1 2 2' 1'
B C C'
H H' B'
a) b)
Hình 2
Nhưng nếu hai hình bằng nhau là tam giác cân (tổng quát, hình có trục đối xứng) thì không cần lật
lại một hình vẫn được trùng khớp với hình kia.
Do đó, ta làm như sau: Ở miếng da hình tam giác (h.2a), gọi là hình chiếu của trên , gọi
và theo thứ tự là trung điểm của và . Cắt miếng da đó theo và , miếng da được chia
FACEBOOK. NGÂN HÀNG TRẮC NGHIỆM CÁ NHÂN
thành ba mảnh: mảnh 1 là tam giác cân , mảnh 2 là tam giác cân , mảnh 3 là tứ giác
(gồm hai tam giác cân là và ). Không cần lật lại, ta ghép được:
- Mảnh 1 trùng khít phần 1’ ( trùng , trùng , trùng ).
- Mảnh 2 trùng khít phần 2’ ( trùng , trùng , trùng ).
- Mảnh 3 trùng khít phần 3’ ( trùng , trùng , trùng , trùng ).
I. TAM GIÁC
A
Ví dụ 1. Cho tam giác vuông tại , , điểm
thuộc cạnh cùng với điểm chia chu vi tam giác thành hai
phần bằng nhau (tức là ). Tính góc .
Giải: (h.3)
B C
Kẻ . Đặt . Do nên .
H M
Hình 3
Áp dụng bổ đề: Trong tam giác vuông có góc nhọn , cạnh đối diện
với góc đó bằng nửa cạnh huyền vào các tam giác vuông , , ta được ,
, .
Áp dụng định lí Py – ta – go vào , ta có
.
Chu vi bằng
.
Tam giác vuông cân nên , tức là .
II. TỨ GIÁC
Các tứ giác được nghiên cứu trong chuyên đề này là các tứ giác lồi, chúng có tính chất: tổng các
góc trong bằng .
Cần nắm vững định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của các tứ giác đặc biệt: hình thang, hình
bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
A
Ví dụ 2. Cho tứ giác có ,
, . Tính các góc và . 1
2 B
Giải: (h.4)
.
Đẳng thức trên sai, vì vế trái âm, vế phải dương. Vậy vuông góc với .
Lưu ý: Bổ đề trên cũng đúng trong trường hợp điểm nằm trên đoạn thẳng . Chứng minh tương tự
như trên .
Ví dụ 4. Cho tam giác vuông cân tại , đường trung tuyến . Đường thẳng đi qua và
vuông góc với cắt ở . Chứng minh rằng .
Giải: (h.6)
A
Kẻ , cắt ở . Ta có là trực tâm của
nên . Ta lại có nên .
Gọi là trung điểm của . Do là trọng tâm của E
nên . G
Kẻ . Do nên
B C
(tính chất đường song song cách đều). H K
Vậy .
Hình 6
Ví dụ 5. Cho tam giác . Ở phía ngoài
tam giác , vẽ các tam giác đều , và K
3
2
B 1 C
1
Hình 7 F
FACEBOOK. NGÂN HÀNG TRẮC NGHIỆM CÁ NHÂN
Giải: (h.7. hình vẽ và chứng minh ứng với , ; các trường hợp khác tương
tự).
và có , , , do đó
. Tương tự , . Suy ra .
Từ và suy ra cân có .
b) cân có nên . đối xứng với qua nên và
. Suy ra đều.
c) đều mà nên .
mà nên .
Từ và suy ra là hình bình hành .
Ta lại có nên .
Ví dụ 6. Cho tam giác vuông tại , đường cao . Gọi , theo thứ tự là chân các
đường vuông góc kẻ từ đến , . Đường thẳng cắt tại và cắt tại . Gọi là
trung điểm của . Kẻ vuông góc với . Chứng minh rằng:
a) là trực tâm của tam giác .
A
b) .
Giải: (h.8) D 1
Giải: (h.9) B 3 C
a) Do đối xứng với qua nên và Hình 9
. .
Để chứng minh là hình thoi, ta sẽ chứng minh . Đặt thì .
Gọi là tia đối của tia .
Từ và suy ra nên . .
Ta có nên cân tại , suy ra . .
. 5 1
5
.
vuông tại D C
Hình 10
.
FACEBOOK. NGÂN HÀNG TRẮC NGHIỆM CÁ NHÂN
Từ và suy ra .
Ví dụ 9. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 1, các điểm E, F, G, H theo thứ tự thuộc các cạnh AB, BC,
CD, DA. Tính chu vi nhỏ nhất của tứ giác EFGH.
Giải (h. 11)
A n E B
Đặt m b
a
M F
Ta có c
Tương tự ta có d
Suy ra
D G C
Hình 11
Chu vi nhỏ nhất của tứ giác EGH bằng khi và chỉ khi E, F, G, H lần lượt là trung điểm các cạnh của
hình vuông ABCD.
III. ĐA GIÁC
1. Các đa giác được nghiên cứu trong chuyên đề này là các đa giác lồi, chúng có tính chất: tổng các góc
trong của đa giác n cạnh bằng .
2. Đa giác đều là đa giác có các cạnh bằng nhau và các góc bằng nhau. Mỗi góc trong của đa giác đều n
cạnh bằng .
Ví dụ 10. Tìm giá trị của n sao cho các đa giác đều n cạnh, cạnh, cạnh, cạnh đều có số đo
mỗi góc là một số nguyên độ.
Giải:
a) ; b)
3. Cho tam giác ABC. Ở phía ngoài của tam giác đó, vẽ các tam giác cân ABD đáy AB, BCE đáy BC,
ACF đáy AC. Kẻ AH vuông góc với DF , kẻ BI vuông góc với DE , AH và BI cắt
nhau tại O. Chứng minh rằng OC vuông góc với È.
a)
b) Tổng bình phương các cạnh của hình bình hành bằng tổng bình phương các đường chéo.
11. Dựng tam giác ABC biết vị trí ba điểm B, H, M trong đó H là trực tâm, M là trung điểm của AC.
20. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Lấy E thuộc cạnh AB, K thuộc cạnh CD sao cho .
Lấy G thuộc cạnh AD sao cho . Đường thẳng đi qua K và song song với GE cắt BC ở H.
Gọi O là giao điểm của GH và EK. Chứng minh rằng .
Hướng dẫn: Qua K kẻ đường thẳng song song với HG, cắt EG ở M, chứng minh rằng .
21. Cho hình vuông ABCD cạnh a, điểm E thuộc cạnh BC, điểm F thuộc cạnh CD sao cho .
Tính độ dài lớn nhất của EF.
22. Tính chu vi nhỏ nhất của tứ giác ABCD biết hai đường chéo vuông góc và có tổng bằng k.
Đa giác
23. Tính các góc của một đa giác có số đo các góc tăng đều từ đến .
24. Cho hai đa giác đều, đa giác M có x cạnh, số đo mỗi góc là n. Tính x và y, biết rằng:
a) b) .
FACEBOOK. NGÂN HÀNG TRẮC NGHIỆM CÁ NHÂN
A
1. (h.162) Qua kẻ đường thẳng song song với ,
qua kẻ đường thẳng song song với , E
D
1
Để chứng minh
B C
E
C
A D G
Hình 163
FACEBOOK. NGÂN HÀNG TRẮC NGHIỆM CÁ NHÂN
b) Gọi là giao điểm của và , đều và nên
mà ( câu a) nên
Ta lại có
Nên .
3. (h.164) Đặt ,
A
Do nên b
F
a
H
D
b
Tương tự , do nên O
a
I
B C
Cộng ta được: c
c
Hình 164 E
Theo bổ đề nhận biết hai đường chéo vuông goác, ta có
B
1 E
4. (h.165) Kẻ đường thẳng qua và song song với
D
, cắt tại thì
A 1
H 1 C
Từ và suy ra
b
c
h
B H C
a
Hình 166
(tại ) và K M
Do là đường trung trực của nên .
D C
Hình 167
FACEBOOK. NGÂN HÀNG TRẮC NGHIỆM CÁ NHÂN
7. (h.168)
và
Gọi H là giao điểm của và
d2
E
d1
D
B C
M
F
Hình 170 K
H A I B
K
D E
A F
E
B C D C
Hình 168 Hình 169
8. (h.169) Gọi là trung điểm của , các đường thẳng và cắt theo thứ tự ở và . Ba
đường thẳng cần chứng minh đồng quy là ba đường trung trực của
9. (h.170) Gọi là giao điểm của và . Lấy trên sao cho Tam giác có
nên suy ra
FACEBOOK. NGÂN HÀNG TRẮC NGHIỆM CÁ NHÂN
Ta lại có nên
Dễ chứng minh là hình bình hành nên
Từ và suy ra
Suy ra
b) Suy ra từ câu a).
A A B
I
H n
M x
H O x
n
K
B C D
Hình 172 C
Hình 171
11. (h.172) Gọi là điểm đối xứng với qua .. Ta cTa có nên
Điểm dựng được, là giao điểm của đường tròn đường kính và đường thẳng qua và vuông góc
với Từ đó dễ dàng dựng được tam giác
12. (h.173) Kẻ . Ta có (cạnh huyền – góc nhọn)
Hãy chứng minh CKHE là hình chữ nhật.
y
K
B
H I
x
D
E E
K
A C A B
C H D
Hình 173
Hình 174
1
2 2
D C
Hình 175
FACEBOOK. NGÂN HÀNG TRẮC NGHIỆM CÁ NHÂN
A
15. (h.176) Kẻ Ta có
(cạnh huyền – góc nhọn)
E
K
Ta có (cùng bằng ). I
Suy ra B C
H D
. Hình 176
y
16. (h.177) Cách 1. Gọi là trung điểm của
Ta có
A
thẳng hàng.
Khi đó là trung điểm của là hình chữ nhật, là N
chân đường vuông góc kẻ từ đến
Cách 2. nhỏ nhất nhỏ nhất nhỏ I
nhất. O M x
Xảy ra được đồng thời nhỏ nhất và nhỏ nhất, khi đó Hình 177
vsf , thỏa mãn
A
17. (h.178) Kẻ E
F
nên
Ta có
N
I
B C
H D
Hình 178
là trung điểm của đường
cao B
x
12 15
18. (h.179) Hình thoi có đường cao A C
A B
thì
E G Hình 179
Đặt thì . D
F
D C
Hình 180
FACEBOOK. NGÂN HÀNG TRẮC NGHIỆM CÁ NHÂN
Cạnh hình thoi bằng .
19. (h.180)
Kẻ , ta có nên là hình bình hành, suy ra Tam giác cân có
là đường trung tuyến nên
A E F B
20. (h.181) Do nên ta kẻ thì
1
2
I
Kẻ ta có (cạnh huyền – G
góc nhọn) M
Q
O
2 1
H
3
4
N D K C
Ta lại có nên Hình 181
Do nên
21. (h.182) Trên tia đối của tia lấy sao cho
A B
1
2
4 3
K
D F C
Hình 182
Ta lại có nên
trùng (khi đó trùng ) hoặc trùng (khi đó trùng ).
B
22. (h.183)
Đặt AB = a, BC = b, CD = c và DA = d. Gọi O là giao điểm của a b hai
đường chéo.
Ta có: A
O
C
d c
D
Hình 183
FACEBOOK. NGÂN HÀNG TRẮC NGHIỆM CÁ NHÂN
Suy ra:
Từ đó suy ra
a) . Ta có
b) Có 4 đáp số