Professional Documents
Culture Documents
ÔN TẬP HH1 Compatibility Mode
ÔN TẬP HH1 Compatibility Mode
ÔN TẬP HH1 Compatibility Mode
Câu 4. Cho dãy các chất : NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch
Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 5. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 8. Ta có 2 kí hiệu 23492U và 23592U, nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. Cả hai cùng thuộc về nguyên tố urani. B. Mỗi nhân nguyên tử đều có 92 proton.
C. Hai nguyên tử khác nhau về số electron. D. A, B đều đúng.
Câu 9. Nguyên tố X có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất 35X chiếm 75%. Nguyên tử khối trung bình của X là 35,5. Đồng vị thứ hai là
A.34X. B.37X. C.36X. D.38X.
Câu 11. Hợp chất MX3 có tổng số hạt mang điện tích là 128. Trong hợp chất, tổng số p của các nguyên tử X nhiều hơn số p của
nguyên tử M là 38. Công thức của hợp chất trên là
A. FeCl3. B. AlCl3. ` C. FeF3. D. AlBr3.
Câu 12. Nguyên tố X thuộc loại nguyên tố d, nguyên tử X có 5 electron hoá trị và lớp electron ngoài cùng thuộc lớp N. Cấu hình
electron của X là:
A. 1s22s22p63s23p63d34s2. C. 1s22s22p63s23p63d54s2.
B. 1s22s22p63s23p64s23d3. D. 1s22s22p63s23p63d104s24p3.
Câu 13. Cation M2+ có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p6, cấu hình e của nguyên tử M là
A. 1s22s22p6. B. 1s22s22p63s1. C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p4.
Câu 14. Tính chất nào sau đây của các nguyên tố giảm dần từ trái sang phải trong một chu kì
A. độ âm điện. B. tính kim loại. C. tính phi kim. D. số oxi hoá trong oxit.
Câu 15. Hợp chất AB2 có A = 50% (về khối lượng) và tổng số proton là 32. Nguyên tử A và B đều có số p bằng số n. Phân tử AB2
là:
A. NO2. B. SO2. C. CO2. D. SiO2.
Câu 16. Ion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. Nguyên tố X có vị trí
A. ô thứ 10 chu kì 2 nhóm VIIIA. B. ô thứ 8, chu kì 2 nhóm VIA.
C. ô thứ 12 chu kì 3 nhóm IIA. D. ô thứ 9 chu kì 2 nhóm VIIA.
Câu 17. Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tố kim loại ?
A. 1s22s22p63s23p6. B. 1s22s22p63s23p3. C. 1s22s22p63s23p5. D. 1s22s22p63s23p1.
Câu 18. Dãy chất nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần?
A. H2SiO3, HAlO2, H3PO4, H2SO4, HClO4. B. HClO4, H3PO4, H2SO4, HAlO2, H2SiO3.
C. HClO4, H2SO4, H3PO4, H2SiO3, HAlO2. D. H2SO4, HClO4, H3PO4, H2SiO3, HAlO2.
Câu 19. Các ion hoặc các nguyên tử sau Cl-, Ar, Ca2+ đều có 18e. Dãy sắp xếp chúng theo chiều bán kính giảm dần là
A. Ar, Ca2+, Cl-. B. Cl-, Ca2+, Ar . C. Cl-, Ar, Ca2+. D. Ca2+, Ar, Cl-.
Câu 20. Ở trạng thái cơ bản cấu hình e nguyên tử của nguyên tố X là 1s22s2p63s23p4. Vị trí của
nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là
A. ô số 16, chu kì 3, nhóm IVA. B. ô số 16, chu kì 3, nhóm IVB.
C. ô số 16, chu kì 3, nhóm VIA. D. ô số 16, chu kì 3, nhóm VIB.
Câu 21. Khi cho dung dịch NaOH 0,2N tác dụng hết với 50mL dung dịch HCl 0,1N. Thể tích dung dịch NaOH cần lấy để phản
ứng hết với dung dịch HCl trên là bao nhiêu?
A. 10 ml. 15 ml. C. 20 ml. D. 25 ml.
Câu 22. Nguyên tử nguyên tố X có điện tích hạt nhân Z = 30, giá trị 4 số lượng tử của electron có mức năng lượng cao nhất
(electron cuối cùng) của nguyên tử nguyên tố X là:
A. n = 3; ℓ = 2; mℓ= 0; ms = +1/2 B. n = 4; ℓ = 0; mℓ = 0; ms = -1/2
C. n =3; ℓ = 2; mℓ = 2; ms = -1/2 D. n = 4; ℓ = 0; mℓ = 0; ms = +1/2
Câu 23. Giá trị 4 số lượng tử của electron có mức năng lượng cao nhất (electron cuối cùng) của nguyên tử nguyên tố X là: n = 4;
ℓ = 2; mℓ = -1; ms = -1/2. Nhận xét nào sau đây là đúng:
A. X là phi kim, có số hiệu nguyên tử là 26, ở chu kỳ 4, nhóm VIIIB trong bảng tuần hoàn.
B. X là kim loại, có số hiệu nguyên tử là 26, ở chu kỳ 4, nhóm VIIIB trong bảng tuần hoàn.
C. X là phi kim, có số hiệu nguyên tử là 27, ở chu kỳ 4, nhóm VIIIB trong bảng tuần hoàn.
D. X là kim loại, có số hiệu nguyên tử là 27, ở chu kỳ 4, nhóm VIIIB trong bảng tuần hoàn.
Câu 24. Giá trị 4 số lượng tử của electron có mức năng lượng cao nhất (electron cuối cùng) của nguyên tử nguyên tố X là: n = 3;
ℓ = 1; mℓ = -1; ms = -1/2. Nhận xét nào sau đây là sai:
A. X là phi kim, có số hiệu nguyên tử là 16, ở chu kỳ 3, nhóm VIA trong bảng tuần hoàn.
B. Hóa trị trong oxit cao nhất của X là 6.
C. Công thức hợp chất khí của X với hidro là H2X.
D. Trong mọi hợp chất, X chỉ có 1 số oxi hóa duy nhất.
Câu 25. Hình nào sau đây có ý nghĩa khác với những hình còn lại:
Câu 26. Phân tử hợp chất nào có kiểu lai hóa phù hợp với hình minh họa dưới đây:
A. C2 H 2
B. SO2
C. H2O
D. SO3
Câu 27. Phân tử CO có giản đồ năng lượng các orbital phân tử (MO) như hình bên.
Cấu trúc electron của anion CO2- là:
A. (KK)s2 s*2 (x2 = y2) z2
B. (KK)s2 s*2 (x2 = y2) z2 (x*2 = y*0)
C. (KK)s2 s*2 (x2 = y2) z2 (x*2 = y*2)
D. (KK)s2 s*2 (x2 = y2) z2 (x*1 = y*1)