Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 19

Câu 1 Nội dung của chính sách ngoại hối của Ngân hàng Trung ương

(1) Ngân hàng trung ương xây dựng chính sách lãi suất
(2) Ngân hàng trung ương lựa chọn chế độ tỷ giá điều chỉnh tỷ giá hối
đoái khi cần thiết
(3) Ngân hàng trung ương quản lý việc mua bán ngoại tệ trên thị trường
(4) Ngân hàng trung ương mua bán ngoại hối để tăng hoặc giảm quỹ dự
trữ ngoại hối Nhà nước
A (1),(2), (3) và (4) đúng
B chỉ 1,2,3 đúng
C chỉ 2,3,4 đúng
D chỉ 1 và 2 đúng
Câu 2 Tín dụng thương mại, tín dụng ngân hàng, tín dụng nhà nước là
các hình thức tín dụng được phân loại theo tiêu chí nào?
A Mục đích sử dụng vốn tín dụng
B Thời hạn tín dụng
C Chủ thể của tín dụng
D Đối tượng của tín dụng
Câu 3 Biểu hiện của lạm phát là
A giá hàng hóa tiêu dùng tăng
B giá cả hàng hóa tăng liên tục và kéo dài
C giá vàng và ngoại tệ tăng mạnh
D giấy bạc ngân hàng được lưu thông với tỷ lệ cao
Câu 4 Nguyên nhân của hao mòn hữu hình đối với tài sản cố định
(1) Do quá trình sử dụng tài sản cố định
(2) Do tác động các yếu tố tự nhiên
(3) Do chất lượng của tài sản cố định
(4) Do thị hiếu người tiêu dùng thay đổi
A chỉ có 1,2,3 đúng
B chỉ có 2,3 đúng
C chỉ có 2,3,4 đúng
D chỉ có 1 và 2 đúng
Câu 5 Các yêu cầu trong quản lý hàng dự trữ tồn kho của doanh nghiệp
(1) Giảm thiểu chi phí quản lý giao dịch
(2) Giảm thiểu chi phí vận chuyển hàng hóa
(3) Đảm bảo mức dự trữ tối thiểu thường xuyên cần thiết
(4) Giảm thiểu tài sản cố định chưa dùng
A chỉ 1,3,4 đúng
B chỉ 2,3 đúng
C chỉ 1,2 đúng
D chỉ 1,2,3 đúng
Câu 6 Giải pháp tăng thu và giảm chi để giải quyết bội chi Ngân sách
nhà nước có ưu điểm
(1) Tăng vốn cho đầu tư phát triển
(2) Giải quyết bội chi Ngân sách nhà nước một cách bền vững
(3) Nâng cao hiệu quả thu chi Ngân sách nhà nước
(4) Không bị giới hạn về khả năng tăng thu giảm chi
A chỉ 1,4 đúng
B chỉ 2,3 đúng
C chỉ 1,3 đúng
D chỉ 2,4 đúng
Câu 7 Các tư cách mà doanh nghiệp có thể sử dụng để phân bố nguồn tài
chính
(1) Người có quyền sở hữu nguồn tài chính
(2) Người có quyền sử dụng nguồn tài chính
(3) Người có quyền lực chính trị
(4) Là người có quyền lực chính trị và quyền sở hữu nguồn tài chính
A chỉ 1,2 đúng
B chỉ 4 đúng
C chỉ 3 đúng
D chỉ 1, 3 đúng
Câu 8 Cung tiền tệ tăng lên nếu
A Ngân hàng trung ương tăng cường bán tín phiếu kho bạc
B Ngân hàng trung ương quyết định tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
C Ngân hàng trung ương thu hẹp đối tượng phải tính dự trữ bắt buộc
D Ngân hàng trung ương thực hiện tăng lãi suất chiết khấu
Câu 9 Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống
Khi nền kinh tế có …. kéo dài, Ngân hàng trung ương có thể phát hành
tín phiếu để bán cho các ngân hàng thương mại và tổ chức tính dụng,
giảm bớt lượng tiền trong lưu thông
A bất ổn
B lạm phát
C thiểu phát
D suy thoái
Câu 10 Phương thức tự bảo hiểm là
(1) Các tổ chức bảo hiệm tự động chi trả 1 số tổn thất mà Nhà nước quy
định cho dù trước đó người tham gia bảo hiểm chưa kịp ký kết hợp đồng
(2) Các tổ chức bảo hiểm tự bảo hiểm cho những rủi ro của chính mình
(3) Các tổ chức và cá nhân tự đảm bảo cho những rủi ro của chính mình
(4) Các tổ chức sản xuất kinh doanh và cá nhân tự kinh doanh các hoạt
động bảo hiểm
A 2,3 đúng
B 2,3,4 đúng
C 1,4 đúng
D 1 đúng
Câu 11 Các trung gian tài chính thực hiện huy động tiền gửi tiết kiệm
ngắn, trung dài hạn
(1) Ngân hàng thương mại
(2) Công ty tài chính
(3) Quỹ tiết kiệm
(4) Công ty bảo hiểm
A 1,2 đúng
B 3,4 đúng
C 1,3 đúng
D 1,2,3 đúng
Câu 12 Tổ chức trung gian là
A là tổ chức tín dụng phi ngân hàng với chức năng sử dụng vốn tự có,
vốn huy động và các loại vốn khác để cho vay, đầu tư, cung cấp các dịch
vụ tư vấn
B là 1 loại thể chế tài chính thuộc sở hữu tập thể thành lập trên cơ sở góp
vốn cổ phần của các thành viên và chủ yếu cho các thành viên vay …
C Doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực tiền tệ tín dụng với hoạt động
thường xuyên nhận tiền gửi, cho vay và cung cấp các dịch vụ ngân hàng
cho nền kinh tế quốc dân
D các tổ chức hoạt động trong lĩnh vực tài chính tiền tệ, trong đó chủ yếu
và thường xuyên là cung cấp các sản phẩm, dịch vụ tài chính cho khách
hàng
Câu 13 Chọn phương án đúng nhất để điền vào chỗ trống
Công cụ của chính sách tiền tệ là hệ thống các biện pháp nhằm tác động
trực tiếp hoặc gián tiếp tới…, để đạt được các mục tiêu đề ra
A lãi suất thị trường
B tỷ giá hối đoái
C mức cung tiền tệ
D sức mua của tiền tệ
Câu 14 Công cụ nghiệp vụ thị trường mở Ngân hàng trung ương có ưu
điểm
(1) Có tính linh hoạt cao
(2) Có tác động đồng đều đến các ngân hàng thương mại
(3) Có thể sử dụng một cách thường xuyên
(4) Có thể điều chỉnh chính xác khối lượng tiền trong lưu thông
A chỉ 1,2,3 đúng
B chỉ 1,3,4 đúng
C chỉ 2,3,4 đúng
D chỉ 1,2 đúng
Câu 15 Quản lý nhà nước Ngân hàng trung ương đối với các ngân hàng
thương mại và tổ chức tín dụng bao gồm
(1) Các giấy phép hoạt động
(2) Quy định về thể chế nghiệp vụ đối với các Ngân hàng thương mại
(3) Nhận tiền gửi của Kho bạc nhà nước
(4) Kiểm tra, giám sát hoạt động của các Ngân hàng thương mại
A chỉ 2,3,4 đúng
B chỉ 1,2,4 đúng
C chỉ 1,2,3 đúng
D chỉ 1,2 đúng
Câu 16 Ngân sách nhà nước có nhiều chính sách ưu tiên cho ngành sản
xuất nông nghiệp
(1) Vì đó là ngành đảm bảo sản phẩm thiết yếu
(2) Vì đó là ngành chịu nhiều rủi ro
(3) Vì để lao động nông nghiệp chuyển thành công nhân công nghiệp
(4) Vì để ngăn chặn độc quyền
A chỉ 2,3 đúng
B chỉ 1,2 đúng
C chỉ 1,4 đúng
D chỉ 1,2,4 đúng
Câu 17 Tình huống nào sau đây là sai: Khi ngân hàng trung ương kiên trì
theo đuổi chính sách lãi suất thấp thì (lạm phát tăng)
A lạm phát giảm
B xuất khẩu ròng tăng
C khuyến khích đầu tư, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
D có thể làm tăng nguy cơ suy thoái của nền kinh tế
Câu 18 Lãi suất thực thường nhỏ hơn lãi suất danh nghĩa vì có yếu tố
A thâm hụt cán cân vãng lai
B lạm phát
C khấu hao
D tỷ giá hối đoái
Câu 19 Gỉa định các nhân tố khác không đổi, khi lợi nhuận kỳ vọng của
các cơ hội đầu tư tăng lên thì lãi suất tín dụng sẽ?
A giảm xuống
B tăng lên
C không thay đổi
D không có căn cứ để xác định
Câu 20 phát biểu nào sau đây là Sai
A lãi suất trong quan hệ tín dụng thương mại được ẩn trong giá bán hàng
hóa
B chỉ có các doanh nghiệp tham gia vào quan hệ tín dụng thương mại
C quy mô vốn vay trong tín dụng thương mại là nhỏ
D thời hạn cho vay của tín dụng thương mại là đa dạng
Câu 21 Tình huống nào sau đây là sai: Khi lãi suất tín dụng giảm thấp thì
A có thể làm giảm khả năng huy động vốn dài hạn vào hệ thống ngân
hàng do đó làm giảm đầu tư
B khuyến khích đầu tư, thúc đẩu tăng trưởng kinh tế
C tăng mức độ rủi ro với hoạt động đầu tư
D lạm phát có thể gia tăng
Câu 22 Một trong những cách để giảm lạm phát
A giảm tổng cầu hàng hóa bằng giảm chi tiêu công hoặc tăng thuế
B giảm tổng cầu hàng hóa bằng tăng chi tiêu công hoặc giảm thuế
C tăng tổng cầu hàng hóa bằng cắt giảm chi tiêu công hoặc tăng thuế
D tăng tổng cầu hàng hóa bằng tăng chỉ tiêu công hoặc giảm thuế
Câu 23 Xác định phương án đúng nhất: Mức độ thanh khoản của 1 tài sản
được xác định bởi
A giá trị của tài sản
B chi phí và thời gian chuyển tài sản đó thành tiền
C chi phí tài chính để chuyển tài sản đó thành tiền mặt
D thời gian chuyển tài sản đó thành tiền mặt
Câu 24 Tài sản nào sau đây là tài sản cố định vô hình của doanh nghiệp:
(1) Hàng tồn kho
(2) Thương hiệu doanh nghiệp
(3) Lợi thế kinh doanh
(4) Máy móc thiết bị sản xuất
A chỉ 2,4 đúng
B chỉ 1,2 đúng
C chỉ 2,3 đúng
D chỉ 1,2,3 đúng
Câu 25 Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp có hạn chế
(1) Sử dụng lãng phí nguồn tài nguyên
(2) Không chú trọng đến chiến lược phát triển lâu dài của doanh nghiệp
(3) Có thể gây ra tình trạng thiếu vốn tiền mặt
(4) Có thể dẫn tới tình trạng lãi giải lỗ thật
A chỉ có 1,2,4 đúng
B chỉ có 2,3,4 đúng
C chỉ có 1,2,3 đúng
D chỉ có 1,3,4 đúng
Câu 26 Nguyên nhân của hao mòn hữu hình đối với tài sản cố định
(1) Do quá trình sử dụng tài sản cố định
(2) Do tác động các yếu tố tự nhiên
(3) Do chất lượng của tài sản cố định
(4) Do thị hiếu người tiêu dùng thay đổi
A chỉ có 1,2,3 đúng
B chỉ có 2,3 đúng
C chỉ có 2,3,4 đúng
D chỉ có 1,2 đúng
Câu 27 Các yếu tố trong quản lý hàng dự trữ tồn kho của doanh nghiệp
(1) Giảm thiểu chi phí quản lý giao dịch
(2) Giảm thiểu chi phí vận chuyển hàng hóa
(3) Đảm bảo mức dự trữ tối thiểu thường xuyên cần thiết
(4) Giảm thiếu tài sản cố định chưa dùng
A chỉ 1,3,4 đúng
B chỉ 2,3 đúng
C chỉ 1,2 đúng
D chỉ 1,2,3 đúng
Câu 28 Đặc điểm của thuế trực thu
A mang tính lũy thoái
B mức thuế không phụ thuộc vào kết quả tạo ra thu nhập
C đối tượng nộp thuế độc lập với đối tượng chịu thuế
D cơ sở đánh thuế là thu nhận được hoặc giá trị tài sản
Câu 29 Trong số các nguồn tài chính, nguồn nào không thuộc sở hữu nhà
nước
A tiền cho thuê tài chính thuộc sở hữu nhà nước
B tiền thuê
C vay nợ nước ngoài
D thu từ các hoạt động sự nghiệp công
Câu 30 Thu Ngân sách nhà nước được thực hiện chủ yếu dựa trên quyền
lực nào của nhà nước
A lực lượng vũ trang
B kinh tế
C chính trị
D uy tín
Câu 31 Cơ sở khách quan cho sự can thiệp của chính phủ do
(1) mất công bằng xã hội
(2) Hiệu ứng ngoại vi tiêu cực
(3) Thông tin bất cân xứng
(4) Nhà nước được quyền can thiệp trực tiếp
A chỉ 1,3,4 đúng
B chỉ 2,3,4 đúng
C chỉ 1,2,3 đúng
D chỉ 1,2 đúng
Câu 32 Chứng khoán mới phát hành là hàng hóa trên thị trường nào
A thị trường chứng khoán thứ cấp
B thị trường chứng khoán sơ cấp
C thị trường sản phẩm phái sinh
D thị trường tiền tệ
Câu 33 Hoạt động phát hành trái phiếu của doanh nghiệp để huy động
vốn kinh doanh được thực hiện trên thị trường nào ?
A thị trường tín dụng có thế chấp
B thị trường chứng khoán thứ cấp
C thị trường tiền tệ
D thị trường chứng khoán sơ cấp
Câu 34 Nhận định nào sau đây đúng:
(1) Ngân hàng thương mại là một tài chính trung gian gián tiếp
(2) Ngân hàng thương mại là 1 trung gian tài chính
(3) Ngân hàng thương mại không có vai trò của ngân hàng đầu tư
(4) Ngân hàng thương mại không hoạt động trên thị trường tài chính
A 2,3,4 đúng
B chỉ có 1,2 đúng
C 1,2,3 đúng
D chỉ có 3,4 đúng
Câu 35 Doanh thu tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp thuộc bộ phận nào
của nguồn tài chính quốc gia
A giá trị của cải xã hội từ kỳ trước chuyển sang
B giá trị của cải xã hội vừa tạo ra trong kỳ
C giá trị của cải xã hội từ nước ngoài chuyển vào
D giá trị của cải xã hội từ trong nước chuyển ra
Câu 36 Tiền đủ giá là tiền
A Có giá trị nội tại nhỏ hơn giá trị danh nghĩa
B giá trị danh nghĩa pháp định
C có giá trị nội tại bằng giá trị danh nghĩa
D không có giá trị nội tại
Câu 37 Công ty tài chính sử dụng phần lớn nguồn vốn của mình cho các
gia đình vay nhằm mua sắm hàng hóa tiêu dùng thuộc loại hình
A công ty tài chính tiêu dùng
B công ty tài chính bán hàng
C công ty tài chính thương mại
D công ty tài chính kinh doanh
Câu 38 Các tổ chức tài chính trung gian không bao gồm
A tổ chức trung gian tín dụng trung gian thanh toán
B trung gian tài chính tiết kiệm theo hợp đồng
C trung gian đầu tư
D quỹ dự trữ quốc gia
Câu 39 Tài sản nào sau đây là tài sản cố định vô hình của doanh nghiệp
(1) Hàng hóa tồn kho
(2) Thương hiệu Doanh nghiệp
(3) Lợi thế kinh doanh
(4) Máy móc thiết bị sản xuất
A chỉ có (2),(4) đúng
B chỉ có (1), (2) đúng
C chỉ có (2),(3) đúng
D chỉ có (1),(2),(3) đúng
Câu 40 Đặc điểm thuế trực thu
A mang tính lũy thoái
B mức thuế không phụ thuộc vào kết quả tạo ra thu nhập
C đối tượng nộp thuế độc lập với đối tượng chịu thuế
D cơ sở đánh thuế là thu nhập nhận được hoặc giá trị tài sản
Câu 41 Cơ sở khách quan cho sự can thiệp của chính phủ là do
(1) Mất công bằng xã hội
(2) Hiệu ứng ngoại vi tiêu cực
(3) Thông tin bất cân xứng
(4) Nhà nước được quyền can thiệp trực tiếp
A chỉ 1,3,4 đúng
B chỉ 2,3,4 đúng
C chỉ 1,2,3 đúng
D chỉ 1,2 đúng
Câu 42 Trong số các nguồn tài chính sau, nguồn nào không thuộc sở hữu
nhà nước
A Tiền cho thuê tài sản thuộc sở hữu nhà nước
B tiền thuế
C vay nợ nước ngoài
D thu từ các hoạt động sự nghiệp công
Câu 43 Tiền chuyển khoản được sử dụng trong điều kiện
(1) Chủ thể có tài khoản tại Kho bạc Nhà nước
(2) Chủ thể tài khoản tại các Ngân hàng thương mại
(3) Chủ thể có tài khoản tại công ty tài chính
(4) Chủ thể có tài khoản tại bảo hiểm xã hội
A chỉ có 2,3 đúng
B chỉ có 3,4 đúng
C chỉ có 1,2 đúng
D chỉ có 3 đúng
Câu 44 Tình huống nào sau đây là sai: Nếu khách hàng rút 100 triệu đồng
ra khỏi tài khoản tại 1 NHTM thì
A Cơ sở tiền không đổi
B Tiền mặt đang lưu hành tăng thêm 100 triệu đồng
C Dự trữ của hệ thống ngân hàng giảm đi 100 triệu đồng
D Cơ sở tiền giảm đi 100 triệu đồng
Câu 45 hãy sắp xếp các mục ở cột bên trái cho phù hợp với nội dung ở
cột bên phải
A chủ thể phát hành tiền mặt 1 Tiền gửi tiền, người vay tiền
B Chủ thể tạo tiền chuyển khoản 2 Ngân hàng thương mại và tổ chức tín dụng
C chủ thể làm thay đổi kết cấu tiền 3 Ngân hàng Trung ương
4 Kho bạc Nhà nước

A a-2, b-1, c-3


B a-1, b-2, c-3
C a-3, b-2, c-1
D a-3, b-1, c-2
Câu 46 Khi Ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc thi
A làm tăng nhu cầu mua chứng từ có giá của các Ngân hàng thương mại
trên thị trường mở
B tăng nhu cầu tái cấp vốn của NHTM
C tăng khả năng thanh toán cho hệ thống các NHTM
D giảm nhu cầu tái cấp vốn của các NHTM
Câu 47 Tín phiếu ngân hàng
A được các ngân hàng thương mại phát hành
B được ngân hàng trung ương phát hành
C được ngân sách nhà nước phát hành
D được kho bạc nhà nước phát hành
Câu 48 Cổ phiếu thường và trái phiếu có điểm chung giống nhau là gì
A đều có thời hạn xác định
B đều là công cụ huy động vốn của các chủ thể cần nguồn tài chính
C đều có sự cam kết trả lợi tức cố định từ chủ thể phát hành
D đều có tính lỏng cao
Câu 49 Cổ phiếu là
A là chứng khoán vốn
B là chứng khoán nợ
C là chứng khoán có thời gian ngắn
D là chứng khoán để huy động vốn cay
Câu 50 Lợi ích FDI với nước đầu tư
(1) Mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm
(2) Giảm chi phí sản xuất kinh doanh
(3) Tìm kiếm nguồn cung cấp nguyên vật liệu ổn định
(4) Có thu nhập ổn định không phụ thuộc hiệu quả sử dụng vốn
A chỉ có 1,3,4 đúng
B chỉ có 1,2,3 đúng
C chỉ có 2,3,4 đúng
D chỉ có 1,2 đúng
Câu 51 Công ty chứng khoán không thực hiện nghiệp vụ nào sau đây
A tự doanh, quản lý danh mục đầu tư
B cho vay thanh toán chuyển khoản
C bảo lãnh phát hành chứng khoán
D môi giới chứng khoán
Câu 52 Tại sao phải thường xuyên đánh giá và đánh giá lại tài sản cố định
?
A để tăng tỷ trọng vốn đầu tư cho tài sản cố định
B để thu hồi vốn nhanh
C để tăng giá trị tài sản lưu động
D để tính khấu hao tài sản cố định chính xác
Câu 53 Hao mòn hữu hình là sự giảm đồng thời về …. và …. của tài sản
cố định
A giá trị, giá trị sử dụng
B năng lực, giá trị
C năng lực sản xuất giá trị
D giá trị , hình thức
Câu 54 Doanh nghiệp nào là doanh nghiệp tài chính
A công ty bảo hiểm
B doanh nghiệp vận tải
C doanh nghiệp xây dựng
D doanh nghiệp nông nghiệp
Câu 55 Loại thuế nào sau đây thuộc thuế trực thu
A thuế tiêu thụ đặc biệt
B thuế xuất khẩu
C thuế thu nhập doanh nghiệp
D thuế nhập khẩu
Câu 56 Nhận định nào sau đây chính xác ?
A cả chi đầu tư phát triển và chi thường xuyên của Ngân hàng nhà nước
là khoản tiêu dùng
B cả chi đầu tư tăng trưởng và chi thường xuyên của Ngân hàng nhà nước
là khoản chi tích lũy
C chi thường xuyên của Ngân hàng nhà nước là khoản chi tích lũy
D chi đầu tư phát triển của Ngân hàng nhà nước là khoản chi tích lũy
Câu 57 Trong các biện pháp quản lý tài sản sau, biện pháp nào không
nhằm vào tài sản hợp đồng
A quản lý quỹ khấu hao
B quản lý tiền mặt
C quản lý hàng dự trữ và tồn kho
D quản lý các khoản phải thu
Câu 58 Ưu điểm lớn nhất của FDI đối với nước tiếp nhận vốn so với tín
dụng quốc tế là
A Nước nhận đầu tư toàn quyền sử dụng vốn vào lĩnh vực họ cần
B Không có gánh nặng nợ cho nước nhận đầu tư
C Nhận đầu tư nước ngoài có thuế ổn định không phụ thuộc hiệu quả sử
dụng vốn
D Vốn đầu tư chủ yếu dưới dạng tiền tệ
Câu 59 Nhu cầu nắm giữ tiền mặt tăng khi
A chi phí cơ hội của việc giữ tiền tăng
B lãi suất tín dụng tăng
C Thu nhập của tiền kinh tế gia tăng
D Nền kinh tế ổn định, ít tiềm năng
Câu 60 Trong mô hình Ngân hàng Trung ương trực thuộc Chính ph, nhận
định nào sau đây là đúng
(1) Đây là mô hình phổ biến đối với các quốc gia tư bản chủ nghĩa
(2) Ngân hàng trung ương do Chính phủ lập ra
(3) Ngân hàng trung ương chịu sự chi phối trực tiếp của Chính phủ về
nhân sự và việc thực thi chính sách tiền tệ
(4) Quan hệ giữa Ngân hàng trung ương và Chính phủ là quan hệ hợp tác
A chỉ 2,3,4 đúng
B chỉ 1,2,4 đúng
C chỉ 2,3 đúng
D chỉ 1,2 đúng
Câu 61 Khi có lạm phát hoặc nguy cơ khủng hoảng kinh tế, các chủ thể sẽ
không đầu tư chứng khoán vì:
A Chứng khoán không có yếu tố đảm bảo cho giá trị
B Chứng khoán chỉ mang giá trị danh nghĩa
C Chứng khoán không được coi là tài sản
D Chứng khoán không thực hiện dự trữ giá trị
Câu 62 Hoạt động tài trợ nào thuộc về kênh tài chính gián tiếp
A Hộ gia đình huy động tiền nhàn rỗi từ bạn bè để mua căn nhà mới
B Các doanh nghiệp chấp nhận mua bán chịu hàng hóa
C Chính phủ phát hành trái phiếu Chính phủ để huy động vốn
D Dân cư gửi tiền tiết kiệm ở Ngân hàng Thương mại
Câu 63 Nhận định nào dưới dây là sai
A Sự đa dạng về các tài sản tài chính sẽ thu hút nhiều nguồn tài vào thị
trường tài chính
B Các trung gian tài chính sẽ tăng tính chuyên nghiệp cho các dịch vụ
trên thị trường tài chính
C Tính ổn định của thị trường tài chính phụ thuộc vào trình độ của các
nhà đầu tư
D Thị trường có tỷ trọng nhà đầu tư cao thì tính chuyên nghiệp càng cao
Câu 64 Nguồn sở hữu của doanh nghiệp gồm
A nguồn vốn từ phát hành cổ phiếu
B giá trị hàng hóa ký gửi của nhà cung cấp
C nguồn vốn từ phát hành trái phiếu
D giá trị hàng hóa mua chịu của nhà cung cấp
Câu 65 Quản lý nhà nước của Ngân hàng Trung ương đối với các ngân
hàng thương mại và tổ chức tín dụng bao gồm (1) Cấp giấy phép hoạt
động, (2) Quy định về thể chế nghiệp vụ đối với các Ngân hàng thương
mại, (3) Nhận tiền gửi của Kho bạc nhà nước; (4) Kiểm tra, giám sát hoạt
động của các Ngân hàng thương mại
A Chỉ (2), (3), và (4) đúng
B Chỉ (1), (2), và (4) đúng
C Chỉ (1) và (2) đúng
D Chỉ (1), (2) và (3) đúng
Câu 66 Công cụ tỷ lệ dự trữ bắt buộc của Ngân hàng Trung ương có hạn
chế là (1) kém linh hoạt, không thể điều chỉnh thường xuyên, (2) chỉ sử
dụng tại những nước có thị trường tiền tệ phát triển, (3) khó đảo chiều để
đáp ứng yêu cầu quản lý của Ngân hàng Trung ương, (4) không thể sử
dụng khi cần thay đổi 1 lượng nhỏ cung tiền
A (2), (3), và (4) đúng
B (1), (2) và (3) đúng
C (1), (2) đúng
D (1), (3), và (4) đúng
Câu 67 Ngân hàng Trung ương điều hành chính sách lãi suất bằng các
loại lãi suất sau đây: (1) lãi suất trần; (2) lãi suất sàn; (3) lãi suất cơ bản;
(4) lãi suất kinh doanh của các ngân hàng thương mại
Cả (1), (2), (3), và (4) đúng
Chỉ (1), (2), (3) đúng
Chỉ (2), (3) và (4) đúng
Chỉ (1) và (2) đúng
Câu 68 Trong điều kiện các nhân tố khác không đổi, khi tỷ lệ lạm phát
tăng lên thì lợi ích của những người tiết kiệm sẽ:
A Giảm xuống
B Tăng lên
C Không thay đổi
D Không có căn cứ để xác định
Câu 69 Tín dụng thương mại khác tín dụng ngân hàng ở các đặc điểm
A Hai hình thức tín dụng có mối quan hệ mật thiết nên không khác nhau
B Đối tượng và chủ thế
C Quy mô, đối tượng, chủ thể
D Quy mô, đối tượng, chủ thể, lãi suất, thời hạn, phạm vi, công cụ
Câu 70 Sự ra đời của tiền lần lượt trải qua các hình thái giá trị:
A Hình thái mở rộng của giá trị  hình thái giản đơn của giá trị  Hình
thái chung của giá trị  hình thức tiền của giá trị
B Hình thái mở rộng của giá trị  hình thái chung của giá trị  hình
thái tiền của giá trị  hình thái giản đơn của giá trị
C Hình thái chung của giá trị  hình thái giản đơn của giá trị  hình thái
mở rộng của giá trị  hình thái tiền của giá trị
D Hình thái giản đơn của giá trị  hình thái mở rộng của giá trị  hình
thái chung của giá trị  hình thái tiền
Câu 71 Lệnh phiếu loại giấy nhận nợ do chủ thể nào lập?
A Ngân hàng trung ương
B Người mua chịu
C Ngân hàng thương mại
D Người bán chịu
Câu 72 Khi thực hiện chức năng đơn vị định giá, tiền tệ phải:
A Là tiền đủ giá
B Được tiêu chuẩn hóa thành tiền đơn vị
C Là phương tiện trao đổi tập quán
D Là tiền mặt
Câu 73 Công cụ lưu thông của tín dụng ngân hàng là
A Trái phiếu doanh nghiệp phát hành
B Lệnh phiếu
C Thương phiếu đã được chiết khấu
D Tiền tín dụng
Câu 74 Khối lượng tiền cung ứng giảm nếu:
A Của cải xã hội tăng lên
B Ngân hang trung ương thực hiện chính sách tiền tệ thắt chặt
C Lãi suất tín dụng giảm
D Tỷ lệ lạm phát giảm
Câu 75 Mệnh đề nào sau đây không phải là nội dung của chức năng trung
gian thanh toán của Ngân hàng thương mại
A Ngân hàng thương mại cho vay đối với các chủ thể thiếu vốn
B Mở tài khoản thanh toán cho khách hàng
C Nhận vốn tiền gửi vào tài khoản
D Thanh toán theo yêu cầu của khách hàng
Câu 76 Tổ chức nào sau đây thực hiện cá chức năng trung gian tín dụng
và trung gian thanh toán (1) Ngân hàng thương mại, (2) Quỹ đầu tư, (3)
Công ty tài chính (4) Quỹ.. chung
A (1), (2), (3), (4) đúng
B (1), (2), đúng
C (1) đúng
D (1), (2), (3) đúng
Câu 77 Theo quan điểm của các nhà kinh tế học hiện đại tiền tệ có mấy
chức năng
A 5 chức năng
B 2 chức năng
C 3 chức năng
D 4 chức năng
Câu 78 Nhà nước thu thuế từ các pháp nhân và thế nhân là Nhà nước
thực hiện phân bổ nguồn tài chính với tư cách
A Người có quyền sở hữu Nguồn tài chính
B Người có quyền lực chính trị và quyền sở hữu Nguồn tài chính
C Người có quyền lực chính trị
D Người có quyền sử dụng nguồn tài chính
Câu 79 Bản chất của tiền dấu hiệu là
A Là những phương tiện lưu thông để sử dụng
B Là những phương tiện có thể được tạo ra không hạn chế
C Có giá trị nội tại thấp hơn nhiều so với giá trị danh nghĩa pháp định
D Là phương tiện trao đổi có tính quy ước
Câu 80 Nối các ý của 2 cột dưới đây để tạo câu hoàn chỉnh
1 Khi Ngân hàng Trung ương phát A Sẽ làm giảm khối lượng tiền
hành tín phiếu của Ngân hàng cung ứng trong lưu thông
Trung ương
2 Khi Ngân hàng Trung ương giảm B Sẽ tác động làm tăng dự trữ của
lãi suất tái chiết khấu các ngân hàng thương mại
3 Khi muốn điều chỉnh tăng tỷ giá C Sẽ tác động làm tăng nhu cầu vay
hối đoái vốn của ngân hàng thương mại
4 Khi Ngân hàng Trung ương mua D Ngân hàng Trung ương sẽ mua
tín phiếu Kho bạc nhà nước trên thị ngoại lệ trên thị trường để tăng dự
trường tiền tệ trữ ngoại hối

A 1a; 2d; 3b; 4c


B 1d; 2c; 3a; 4b
C 1a; 2c; 3d; 4b
D 1b; 2c; 3d; 4a
Câu 81 Khi trả lương cho viên chức, công chức nhà nước là khoản chi
thuộc:
A Chi thường xuyên
B Chi hỗ trợ
C Chi trả nợ tiền vay
D Chi đầu tư phát triển
Câu 82 Nhà nước đầu tư xây dựng đường giao thông, khoản chi này là:
A Chi dự trữ
B Chi thường xuyên
C Chi đầu tư phát triển
D Chi hỗ trợ
Câu 83 Khi thu thuế, nhà nước sử dụng tư cách nào
A Người có quyền sở hữu nguồn tài chính
B Người có quyền lực chính trị
C Người có quyền lực xã hội
D Người có quyền sử dụng nguồn tài chính
Câu 84 Chức năng....của tín dụng giúp Ngân hàng thương mại giảm rủi ro
không thu hồi được vốn đã cho vay?
A Tập trung và phân phối lại vốn
B Kiểm soát
C Phân phối vốn
D Tập trung vốn
Câu 85 Tín dụng ngân hàng là quan hệ tín dụng giữa .... và ....?
A Cá nhân và ngân hàng
B Ngân hàng và doanh nghiệp
C Tất cả các chủ thể trong nền kinh tế và ngân hàng
D Chính phủ và ngân hàng
Câu 86 Tài sản tài chính nào không phải là hàng hóa của thị trường tiền
tệ?
A Thương phiếu
B Ngoại tệ
C Giấy chấp nhận thanh toán của ngân hàng
D Cổ phiếu và trái phiếu
Câu 87 Sự giống nhau giữa cổ phiếu ưu đãi và trái phiếu là gì
A Cổ phiếu ưu đãi đem lại quyên sở hữu vốn của công ti cổ phần còn trái
phiếu thì không
B Giống nhau ở mức lợi tức cố định và xác định trước
C Giống nhau về tính chất chứng khoán
D Đều đem lại quyền kiểm soát công ty cổ phần
Câu 88 Trung gian tài chính có tư cách gì trên thị trường chứng khoán:
(1) người môi giới chứng khoán; (2) tổ chức phát hành; (3) điều hành thị
trường (4) nhà đầu tư
A (1), (3) và (4) đúng
B (2), (3) và (4) đúng
C (1); (2) và (3) đúng
D (1); (2) và (4) đúng
Câu 89 Trong điều kiện các nhân tố khác không đổi, khi tỷ lệ lạm phát
tăng lên thì lợi ích của những người tiết kiệm sẽ
A giảm xuống
B tăng lên
C không thay đổi
D không có căn cứ để xác định
Câu 90 Lệnh phiếu là loại giấy nhận nợ do chủ thể nào lập
A Ngân hàng trung ương
B Người mua chịu
C Ngân hàng thương mại
D Người bán chịu
Câu 91 Khi thực hiện chức năng đưn vị định giá, tiền tệ phải
A là tiền đủ giá
B được tiêu chuẩn hóa thành tiền đơn vị
C là phương tiện trao đổi theo tập quán
D là tiền mặt
Câu 92 Công cụ lưu thông của tín dụng ngân hàng là
A Trái phiếu doanh nghiệp phát hành
B lệnh phiếu
C thương phiếu đã được chiết khấu
D tiền tín dụng
Câu 93 Khối lượng tiền cung ứng giảm nếu
A của cải xã hội tăng lên
B Ngân hàng trung ương thực hiện chính sách tiền tệ thắt chặt
C lãi suất tín dụng giảm
D tỷ lệ lạm phát giảm
Câu 94 Mệnh đề nào sau đây không phải là nội dung của chức năng trung
gian thanh toán của Ngân hàng thương mại
A Ngân hàng thương mại cho vay đối với các chủ thể thiếu vốn
B Mở tài khoản thanh toán cho khách hàng
C Nhận vốn tiền gửi vào tài khoản
D Thanh toán theo yêu cầu của khách hàng
Câu 95 Tổ chức nào sau đây thực hiện cả chức năng trung gian tín dụng
và trung gian thanh toán
(1) Ngân hàng thương mại
(2) Qũy đầu tư
(3) Công ty tài chính
(4) Qũy tín dụng
A 1,2,3,4 đúng
B 1,2 đúng
C 1 đúng
D 1,2,3 đúng
Câu 96 Ý nghĩa chủ yếu của nguồn vốn tiền gửi của Ngân hàng thương
mại
A Thông qua nguồn vốn tiền gửi là cơ sở để cung cấp dịch vụ thanh toán
B Nguồn vốn tiền gửi chiếm tỷ trọng lớn trong tổng số vốn kinh doanh
của ngân hàng, là cơ sở để quản lý và đưa ra các quyết định cho vay của
ngân hàng thương mại
C Đem lại nguồn vốn hoạt động chủ yếu cho các ngân hàng
D Thông qua quản lý nguồn vốn tiền gửi góp phần ổn định lưu thông tiền
tệ
Câu 97 Chức năng cơ bản nhất, tạo cơ sở thực hiện các chức năng khác
của Ngân hàng thương mại
A chức năng trung gian thanh toán
B chức năng trung gian tín dụng
C chức năng tạo tiền
D chức năng cung cấp dịch vụ tài chính phi tín dụng
Câu 98 Sự khác nhau cơ bản giữa ngân hàng và các tổ chức Tài chính phi
ngân hàng
A Tổ chức Tài chính phi ngân hàng có thể cung dịch và thanh toán
B Tổ chức Tài chính phi ngân hàng không nhận tiền gửi không kỳ hạn và
cung dịch vụ thanh toán
C Tổ chức Tài chính phi ngân hàng không huy động vốn
D Tổ chức Tài chính phi ngân hàng có thể nhận tiền gửi không kỳ hạn
Câu 99 Các tổ chức xã hội có thể tham gia phân bổ các nguồn tài chính
với tư cách
A chủ thể có quyền lực chính trị
B chủ thể có quyền sở hữu và quyền sử dụng các nguồn tài chính
C chủ thể có quyền sử dụng các nguồn tài chính và quyền lực chính trị
D chủ thể có quyền sở hữu các nguồn tài chính và quyền lực chính trị
Câu 100 Trong điều kiện các nhân tố khác không đổi, lãi suất tín dụng
tăng lên là do nguyên nhân
(1) Cung vốn vay giảm, cầu vốn vay tăng
(2) Cung vốn vay tăng, cầu vốn vay giảm
(3) Bội chi ngân sách nhà nước tăng
(4) Cung vốn vay tăng, cầu vốn vay không đổi
A Do nguyên nhân (3) và (4), nguyên nhân 1 và 2 không tác động đến lãi
suất tín dụng
B Do nguyên nhân (1) và (3), nguyên nhân 2 và 4 không tác động đến lãi
suất tín dụng
C Do nguyên nhân (1) và (2), nguyên nhân 3 và 4 không tác động đến lãi
suất tín dụng
D Do nguyên nhân (2) và (3), nguyên nhân 1 và 4 không tác động đến lãi
suất tín dụng
Câu 101 Tài chính doanh nghiệp là các phương thức huy động, phân bổ
và sử dụng … của doanh nghiệp nhằm đặt được mục tiêu của doanh
nghiệp
A nguyên vật liệu
B nhân công
C nguồn lực tài chính
D máy móc thiết bị
Câu 102 Hao mòn vô hình là sự giảm thuần túy về mặt … của tài sản cố
định
A giá trị sử dụng
B giá trị
C hình thức
D năng lực sản xuất
Câu 103 Người môi giới trên thị trường chứng khoán sơ cấp có đặc điểm
sau đây
A không bắt buộc phải là pháp nhân và được phép bảo lãnh các đợt phát
hành
B là pháp nhân và không được phép bảo lãnh các đợt phát hành
C là pháp nhân và được phép bảo lãnh các đợt phát hành
D không bắt buộc phải là pháp nhân và không được phép bảo lãnh các
đợt phát hành
Câu 104 Hãy sắp xếp các mục ở cột bên trái cho đúng với nội dung ở cột
bên phải
A bảo hiểm là phương thức xử lý rủi ro 1 đảm bảo các cam kết trước những
thông qua việc tham gia bảo hiểm khi các sự cố bảo
hiểm xảy ra bằng cách lập các quỹ dự
phòng
B Bảo hiểm là 1 phần phạm trù tài chính 2 Dự trù đề phòng rủi ro, chuyển giao,
gắn liền với việc phân tán rủi ro
C Bồi thường tổn thất là việc 3 đảm bảo về khả năng tài chính trước
rủi ro cho người được bảo hiểm và cung
cấp thêm các dịch vụ mới
D Trong quá trình thực hiện hợp đồng bảo 4 Hình thành, phân phối và sử dụng quỹ
hiểm, các tổ chức bảo hiểm phải bảo hiểm
5 đền bù về mặt tài chính nhằm khôi
phục lại tình trạng tài chính ban đầu của
người được bảo hiểm

A b-2,b-3,c-4,d-5
B a-2, b-4, c-5,d-1
C b-3,b-1,c-5,d-4
D a-1,b-2,c-3,d-4
Câu 105 Công cụ gián tiếp là những công cụ Ngân hàng trung ương có
thể sử dụng để tác động trước hết vào mục tiêu …. nhờ vào sự lan truyền
của cơ chế thị trường ảnh hưởng tới mục tiêu trung gian, từ đó được mục
tiêu cao nhất của chính sách tiền tệ
A cuối cùng
B cao nhất
C trung gian
D hoạt động
Câu 106 Về nguyên tắc Ngân hàng trung ương chỉ phát hành để cho ngân
sách nhà nước vay…. khoản vay đó phải hoàn trả trong năm ngân sách
A ngắn hạn
B trung hạn
C cả ngắn, trung và dài hạn
D dài hạn
Câu 107 Qua mỗi chu kì sản xuất kinh doanh, giá trị của tài sản cố định
A được thu hồi 1 lần toàn bộ
B được thu hồi dần từng phần
C tăng lên nhờ được bảo dưỡng, sửa chữa lớn
D không được thu hồi
Câu 108 Môi trường kinh doanh ảnh hưởng tới các quyết định tài chính
(1) Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của ngành kinh doanh
(2) Các chính sách kinh tế Nhà nước
(3) Sự tăng trưởng hay suy thoái của nền kinh tế
(4) Hình thức pháp lsy của tổ chức doanh nghiệp
A chỉ 1,2 đúng
B chỉ 2,3 đúng
C chỉ 2,3,4 đúng
D chỉ 1,3,4 đúng
Câu 109 đầu tư định hướng thị trường là hình thức đầu tư quốc tế nhằm
A lách hàng rào thuế quan và phi thuế quan
B tận dụng nguồn nguyên liệu ở nước nhận đầu tư
C giảm chi phí sản xuất sản phẩm
D mở rộng thị trường, tìm kiếm các khách hàng tiềm năng ở nước nhận
đầu tư
Câu 110 nguồn vốn ODA chủ yếu hỗ trợ cho các dự án đầu tư vào
A cơ sở hạ tầng
B các hoạt động giá trị của dân chúng
C các doanh nghiệp sản xuất
D các ngân hàng thương mại
Câu 111 Khoản vay nợ nào sau đây thuộc nợ công?
(1) Khoản nợ của chính quyền địa phương
(2) Khoản nợ của NHTM
(3) Khoản nợ vay để xử lý bội chi của Ngân sách nhà nước
(4) Khoản nợ của dân cư
A chỉ 1,3,4 đúng
B chỉ 1,2,3 đúng
C chỉ 1,3 đúng
D chỉ 1,2,3,4 đúng

You might also like