Professional Documents
Culture Documents
trắc nghiệm tổng hợp tctt
trắc nghiệm tổng hợp tctt
(1) Ngân hàng trung ương xây dựng chính sách lãi suất
(2) Ngân hàng trung ương lựa chọn chế độ tỷ giá điều chỉnh tỷ giá hối
đoái khi cần thiết
(3) Ngân hàng trung ương quản lý việc mua bán ngoại tệ trên thị trường
(4) Ngân hàng trung ương mua bán ngoại hối để tăng hoặc giảm quỹ dự
trữ ngoại hối Nhà nước
A (1),(2), (3) và (4) đúng
B chỉ 1,2,3 đúng
C chỉ 2,3,4 đúng
D chỉ 1 và 2 đúng
Câu 2 Tín dụng thương mại, tín dụng ngân hàng, tín dụng nhà nước là
các hình thức tín dụng được phân loại theo tiêu chí nào?
A Mục đích sử dụng vốn tín dụng
B Thời hạn tín dụng
C Chủ thể của tín dụng
D Đối tượng của tín dụng
Câu 3 Biểu hiện của lạm phát là
A giá hàng hóa tiêu dùng tăng
B giá cả hàng hóa tăng liên tục và kéo dài
C giá vàng và ngoại tệ tăng mạnh
D giấy bạc ngân hàng được lưu thông với tỷ lệ cao
Câu 4 Nguyên nhân của hao mòn hữu hình đối với tài sản cố định
(1) Do quá trình sử dụng tài sản cố định
(2) Do tác động các yếu tố tự nhiên
(3) Do chất lượng của tài sản cố định
(4) Do thị hiếu người tiêu dùng thay đổi
A chỉ có 1,2,3 đúng
B chỉ có 2,3 đúng
C chỉ có 2,3,4 đúng
D chỉ có 1 và 2 đúng
Câu 5 Các yêu cầu trong quản lý hàng dự trữ tồn kho của doanh nghiệp
(1) Giảm thiểu chi phí quản lý giao dịch
(2) Giảm thiểu chi phí vận chuyển hàng hóa
(3) Đảm bảo mức dự trữ tối thiểu thường xuyên cần thiết
(4) Giảm thiểu tài sản cố định chưa dùng
A chỉ 1,3,4 đúng
B chỉ 2,3 đúng
C chỉ 1,2 đúng
D chỉ 1,2,3 đúng
Câu 6 Giải pháp tăng thu và giảm chi để giải quyết bội chi Ngân sách
nhà nước có ưu điểm
(1) Tăng vốn cho đầu tư phát triển
(2) Giải quyết bội chi Ngân sách nhà nước một cách bền vững
(3) Nâng cao hiệu quả thu chi Ngân sách nhà nước
(4) Không bị giới hạn về khả năng tăng thu giảm chi
A chỉ 1,4 đúng
B chỉ 2,3 đúng
C chỉ 1,3 đúng
D chỉ 2,4 đúng
Câu 7 Các tư cách mà doanh nghiệp có thể sử dụng để phân bố nguồn tài
chính
(1) Người có quyền sở hữu nguồn tài chính
(2) Người có quyền sử dụng nguồn tài chính
(3) Người có quyền lực chính trị
(4) Là người có quyền lực chính trị và quyền sở hữu nguồn tài chính
A chỉ 1,2 đúng
B chỉ 4 đúng
C chỉ 3 đúng
D chỉ 1, 3 đúng
Câu 8 Cung tiền tệ tăng lên nếu
A Ngân hàng trung ương tăng cường bán tín phiếu kho bạc
B Ngân hàng trung ương quyết định tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
C Ngân hàng trung ương thu hẹp đối tượng phải tính dự trữ bắt buộc
D Ngân hàng trung ương thực hiện tăng lãi suất chiết khấu
Câu 9 Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống
Khi nền kinh tế có …. kéo dài, Ngân hàng trung ương có thể phát hành
tín phiếu để bán cho các ngân hàng thương mại và tổ chức tính dụng,
giảm bớt lượng tiền trong lưu thông
A bất ổn
B lạm phát
C thiểu phát
D suy thoái
Câu 10 Phương thức tự bảo hiểm là
(1) Các tổ chức bảo hiệm tự động chi trả 1 số tổn thất mà Nhà nước quy
định cho dù trước đó người tham gia bảo hiểm chưa kịp ký kết hợp đồng
(2) Các tổ chức bảo hiểm tự bảo hiểm cho những rủi ro của chính mình
(3) Các tổ chức và cá nhân tự đảm bảo cho những rủi ro của chính mình
(4) Các tổ chức sản xuất kinh doanh và cá nhân tự kinh doanh các hoạt
động bảo hiểm
A 2,3 đúng
B 2,3,4 đúng
C 1,4 đúng
D 1 đúng
Câu 11 Các trung gian tài chính thực hiện huy động tiền gửi tiết kiệm
ngắn, trung dài hạn
(1) Ngân hàng thương mại
(2) Công ty tài chính
(3) Quỹ tiết kiệm
(4) Công ty bảo hiểm
A 1,2 đúng
B 3,4 đúng
C 1,3 đúng
D 1,2,3 đúng
Câu 12 Tổ chức trung gian là
A là tổ chức tín dụng phi ngân hàng với chức năng sử dụng vốn tự có,
vốn huy động và các loại vốn khác để cho vay, đầu tư, cung cấp các dịch
vụ tư vấn
B là 1 loại thể chế tài chính thuộc sở hữu tập thể thành lập trên cơ sở góp
vốn cổ phần của các thành viên và chủ yếu cho các thành viên vay …
C Doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực tiền tệ tín dụng với hoạt động
thường xuyên nhận tiền gửi, cho vay và cung cấp các dịch vụ ngân hàng
cho nền kinh tế quốc dân
D các tổ chức hoạt động trong lĩnh vực tài chính tiền tệ, trong đó chủ yếu
và thường xuyên là cung cấp các sản phẩm, dịch vụ tài chính cho khách
hàng
Câu 13 Chọn phương án đúng nhất để điền vào chỗ trống
Công cụ của chính sách tiền tệ là hệ thống các biện pháp nhằm tác động
trực tiếp hoặc gián tiếp tới…, để đạt được các mục tiêu đề ra
A lãi suất thị trường
B tỷ giá hối đoái
C mức cung tiền tệ
D sức mua của tiền tệ
Câu 14 Công cụ nghiệp vụ thị trường mở Ngân hàng trung ương có ưu
điểm
(1) Có tính linh hoạt cao
(2) Có tác động đồng đều đến các ngân hàng thương mại
(3) Có thể sử dụng một cách thường xuyên
(4) Có thể điều chỉnh chính xác khối lượng tiền trong lưu thông
A chỉ 1,2,3 đúng
B chỉ 1,3,4 đúng
C chỉ 2,3,4 đúng
D chỉ 1,2 đúng
Câu 15 Quản lý nhà nước Ngân hàng trung ương đối với các ngân hàng
thương mại và tổ chức tín dụng bao gồm
(1) Các giấy phép hoạt động
(2) Quy định về thể chế nghiệp vụ đối với các Ngân hàng thương mại
(3) Nhận tiền gửi của Kho bạc nhà nước
(4) Kiểm tra, giám sát hoạt động của các Ngân hàng thương mại
A chỉ 2,3,4 đúng
B chỉ 1,2,4 đúng
C chỉ 1,2,3 đúng
D chỉ 1,2 đúng
Câu 16 Ngân sách nhà nước có nhiều chính sách ưu tiên cho ngành sản
xuất nông nghiệp
(1) Vì đó là ngành đảm bảo sản phẩm thiết yếu
(2) Vì đó là ngành chịu nhiều rủi ro
(3) Vì để lao động nông nghiệp chuyển thành công nhân công nghiệp
(4) Vì để ngăn chặn độc quyền
A chỉ 2,3 đúng
B chỉ 1,2 đúng
C chỉ 1,4 đúng
D chỉ 1,2,4 đúng
Câu 17 Tình huống nào sau đây là sai: Khi ngân hàng trung ương kiên trì
theo đuổi chính sách lãi suất thấp thì (lạm phát tăng)
A lạm phát giảm
B xuất khẩu ròng tăng
C khuyến khích đầu tư, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
D có thể làm tăng nguy cơ suy thoái của nền kinh tế
Câu 18 Lãi suất thực thường nhỏ hơn lãi suất danh nghĩa vì có yếu tố
A thâm hụt cán cân vãng lai
B lạm phát
C khấu hao
D tỷ giá hối đoái
Câu 19 Gỉa định các nhân tố khác không đổi, khi lợi nhuận kỳ vọng của
các cơ hội đầu tư tăng lên thì lãi suất tín dụng sẽ?
A giảm xuống
B tăng lên
C không thay đổi
D không có căn cứ để xác định
Câu 20 phát biểu nào sau đây là Sai
A lãi suất trong quan hệ tín dụng thương mại được ẩn trong giá bán hàng
hóa
B chỉ có các doanh nghiệp tham gia vào quan hệ tín dụng thương mại
C quy mô vốn vay trong tín dụng thương mại là nhỏ
D thời hạn cho vay của tín dụng thương mại là đa dạng
Câu 21 Tình huống nào sau đây là sai: Khi lãi suất tín dụng giảm thấp thì
A có thể làm giảm khả năng huy động vốn dài hạn vào hệ thống ngân
hàng do đó làm giảm đầu tư
B khuyến khích đầu tư, thúc đẩu tăng trưởng kinh tế
C tăng mức độ rủi ro với hoạt động đầu tư
D lạm phát có thể gia tăng
Câu 22 Một trong những cách để giảm lạm phát
A giảm tổng cầu hàng hóa bằng giảm chi tiêu công hoặc tăng thuế
B giảm tổng cầu hàng hóa bằng tăng chi tiêu công hoặc giảm thuế
C tăng tổng cầu hàng hóa bằng cắt giảm chi tiêu công hoặc tăng thuế
D tăng tổng cầu hàng hóa bằng tăng chỉ tiêu công hoặc giảm thuế
Câu 23 Xác định phương án đúng nhất: Mức độ thanh khoản của 1 tài sản
được xác định bởi
A giá trị của tài sản
B chi phí và thời gian chuyển tài sản đó thành tiền
C chi phí tài chính để chuyển tài sản đó thành tiền mặt
D thời gian chuyển tài sản đó thành tiền mặt
Câu 24 Tài sản nào sau đây là tài sản cố định vô hình của doanh nghiệp:
(1) Hàng tồn kho
(2) Thương hiệu doanh nghiệp
(3) Lợi thế kinh doanh
(4) Máy móc thiết bị sản xuất
A chỉ 2,4 đúng
B chỉ 1,2 đúng
C chỉ 2,3 đúng
D chỉ 1,2,3 đúng
Câu 25 Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp có hạn chế
(1) Sử dụng lãng phí nguồn tài nguyên
(2) Không chú trọng đến chiến lược phát triển lâu dài của doanh nghiệp
(3) Có thể gây ra tình trạng thiếu vốn tiền mặt
(4) Có thể dẫn tới tình trạng lãi giải lỗ thật
A chỉ có 1,2,4 đúng
B chỉ có 2,3,4 đúng
C chỉ có 1,2,3 đúng
D chỉ có 1,3,4 đúng
Câu 26 Nguyên nhân của hao mòn hữu hình đối với tài sản cố định
(1) Do quá trình sử dụng tài sản cố định
(2) Do tác động các yếu tố tự nhiên
(3) Do chất lượng của tài sản cố định
(4) Do thị hiếu người tiêu dùng thay đổi
A chỉ có 1,2,3 đúng
B chỉ có 2,3 đúng
C chỉ có 2,3,4 đúng
D chỉ có 1,2 đúng
Câu 27 Các yếu tố trong quản lý hàng dự trữ tồn kho của doanh nghiệp
(1) Giảm thiểu chi phí quản lý giao dịch
(2) Giảm thiểu chi phí vận chuyển hàng hóa
(3) Đảm bảo mức dự trữ tối thiểu thường xuyên cần thiết
(4) Giảm thiếu tài sản cố định chưa dùng
A chỉ 1,3,4 đúng
B chỉ 2,3 đúng
C chỉ 1,2 đúng
D chỉ 1,2,3 đúng
Câu 28 Đặc điểm của thuế trực thu
A mang tính lũy thoái
B mức thuế không phụ thuộc vào kết quả tạo ra thu nhập
C đối tượng nộp thuế độc lập với đối tượng chịu thuế
D cơ sở đánh thuế là thu nhận được hoặc giá trị tài sản
Câu 29 Trong số các nguồn tài chính, nguồn nào không thuộc sở hữu nhà
nước
A tiền cho thuê tài chính thuộc sở hữu nhà nước
B tiền thuê
C vay nợ nước ngoài
D thu từ các hoạt động sự nghiệp công
Câu 30 Thu Ngân sách nhà nước được thực hiện chủ yếu dựa trên quyền
lực nào của nhà nước
A lực lượng vũ trang
B kinh tế
C chính trị
D uy tín
Câu 31 Cơ sở khách quan cho sự can thiệp của chính phủ do
(1) mất công bằng xã hội
(2) Hiệu ứng ngoại vi tiêu cực
(3) Thông tin bất cân xứng
(4) Nhà nước được quyền can thiệp trực tiếp
A chỉ 1,3,4 đúng
B chỉ 2,3,4 đúng
C chỉ 1,2,3 đúng
D chỉ 1,2 đúng
Câu 32 Chứng khoán mới phát hành là hàng hóa trên thị trường nào
A thị trường chứng khoán thứ cấp
B thị trường chứng khoán sơ cấp
C thị trường sản phẩm phái sinh
D thị trường tiền tệ
Câu 33 Hoạt động phát hành trái phiếu của doanh nghiệp để huy động
vốn kinh doanh được thực hiện trên thị trường nào ?
A thị trường tín dụng có thế chấp
B thị trường chứng khoán thứ cấp
C thị trường tiền tệ
D thị trường chứng khoán sơ cấp
Câu 34 Nhận định nào sau đây đúng:
(1) Ngân hàng thương mại là một tài chính trung gian gián tiếp
(2) Ngân hàng thương mại là 1 trung gian tài chính
(3) Ngân hàng thương mại không có vai trò của ngân hàng đầu tư
(4) Ngân hàng thương mại không hoạt động trên thị trường tài chính
A 2,3,4 đúng
B chỉ có 1,2 đúng
C 1,2,3 đúng
D chỉ có 3,4 đúng
Câu 35 Doanh thu tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp thuộc bộ phận nào
của nguồn tài chính quốc gia
A giá trị của cải xã hội từ kỳ trước chuyển sang
B giá trị của cải xã hội vừa tạo ra trong kỳ
C giá trị của cải xã hội từ nước ngoài chuyển vào
D giá trị của cải xã hội từ trong nước chuyển ra
Câu 36 Tiền đủ giá là tiền
A Có giá trị nội tại nhỏ hơn giá trị danh nghĩa
B giá trị danh nghĩa pháp định
C có giá trị nội tại bằng giá trị danh nghĩa
D không có giá trị nội tại
Câu 37 Công ty tài chính sử dụng phần lớn nguồn vốn của mình cho các
gia đình vay nhằm mua sắm hàng hóa tiêu dùng thuộc loại hình
A công ty tài chính tiêu dùng
B công ty tài chính bán hàng
C công ty tài chính thương mại
D công ty tài chính kinh doanh
Câu 38 Các tổ chức tài chính trung gian không bao gồm
A tổ chức trung gian tín dụng trung gian thanh toán
B trung gian tài chính tiết kiệm theo hợp đồng
C trung gian đầu tư
D quỹ dự trữ quốc gia
Câu 39 Tài sản nào sau đây là tài sản cố định vô hình của doanh nghiệp
(1) Hàng hóa tồn kho
(2) Thương hiệu Doanh nghiệp
(3) Lợi thế kinh doanh
(4) Máy móc thiết bị sản xuất
A chỉ có (2),(4) đúng
B chỉ có (1), (2) đúng
C chỉ có (2),(3) đúng
D chỉ có (1),(2),(3) đúng
Câu 40 Đặc điểm thuế trực thu
A mang tính lũy thoái
B mức thuế không phụ thuộc vào kết quả tạo ra thu nhập
C đối tượng nộp thuế độc lập với đối tượng chịu thuế
D cơ sở đánh thuế là thu nhập nhận được hoặc giá trị tài sản
Câu 41 Cơ sở khách quan cho sự can thiệp của chính phủ là do
(1) Mất công bằng xã hội
(2) Hiệu ứng ngoại vi tiêu cực
(3) Thông tin bất cân xứng
(4) Nhà nước được quyền can thiệp trực tiếp
A chỉ 1,3,4 đúng
B chỉ 2,3,4 đúng
C chỉ 1,2,3 đúng
D chỉ 1,2 đúng
Câu 42 Trong số các nguồn tài chính sau, nguồn nào không thuộc sở hữu
nhà nước
A Tiền cho thuê tài sản thuộc sở hữu nhà nước
B tiền thuế
C vay nợ nước ngoài
D thu từ các hoạt động sự nghiệp công
Câu 43 Tiền chuyển khoản được sử dụng trong điều kiện
(1) Chủ thể có tài khoản tại Kho bạc Nhà nước
(2) Chủ thể tài khoản tại các Ngân hàng thương mại
(3) Chủ thể có tài khoản tại công ty tài chính
(4) Chủ thể có tài khoản tại bảo hiểm xã hội
A chỉ có 2,3 đúng
B chỉ có 3,4 đúng
C chỉ có 1,2 đúng
D chỉ có 3 đúng
Câu 44 Tình huống nào sau đây là sai: Nếu khách hàng rút 100 triệu đồng
ra khỏi tài khoản tại 1 NHTM thì
A Cơ sở tiền không đổi
B Tiền mặt đang lưu hành tăng thêm 100 triệu đồng
C Dự trữ của hệ thống ngân hàng giảm đi 100 triệu đồng
D Cơ sở tiền giảm đi 100 triệu đồng
Câu 45 hãy sắp xếp các mục ở cột bên trái cho phù hợp với nội dung ở
cột bên phải
A chủ thể phát hành tiền mặt 1 Tiền gửi tiền, người vay tiền
B Chủ thể tạo tiền chuyển khoản 2 Ngân hàng thương mại và tổ chức tín dụng
C chủ thể làm thay đổi kết cấu tiền 3 Ngân hàng Trung ương
4 Kho bạc Nhà nước
A b-2,b-3,c-4,d-5
B a-2, b-4, c-5,d-1
C b-3,b-1,c-5,d-4
D a-1,b-2,c-3,d-4
Câu 105 Công cụ gián tiếp là những công cụ Ngân hàng trung ương có
thể sử dụng để tác động trước hết vào mục tiêu …. nhờ vào sự lan truyền
của cơ chế thị trường ảnh hưởng tới mục tiêu trung gian, từ đó được mục
tiêu cao nhất của chính sách tiền tệ
A cuối cùng
B cao nhất
C trung gian
D hoạt động
Câu 106 Về nguyên tắc Ngân hàng trung ương chỉ phát hành để cho ngân
sách nhà nước vay…. khoản vay đó phải hoàn trả trong năm ngân sách
A ngắn hạn
B trung hạn
C cả ngắn, trung và dài hạn
D dài hạn
Câu 107 Qua mỗi chu kì sản xuất kinh doanh, giá trị của tài sản cố định
A được thu hồi 1 lần toàn bộ
B được thu hồi dần từng phần
C tăng lên nhờ được bảo dưỡng, sửa chữa lớn
D không được thu hồi
Câu 108 Môi trường kinh doanh ảnh hưởng tới các quyết định tài chính
(1) Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của ngành kinh doanh
(2) Các chính sách kinh tế Nhà nước
(3) Sự tăng trưởng hay suy thoái của nền kinh tế
(4) Hình thức pháp lsy của tổ chức doanh nghiệp
A chỉ 1,2 đúng
B chỉ 2,3 đúng
C chỉ 2,3,4 đúng
D chỉ 1,3,4 đúng
Câu 109 đầu tư định hướng thị trường là hình thức đầu tư quốc tế nhằm
A lách hàng rào thuế quan và phi thuế quan
B tận dụng nguồn nguyên liệu ở nước nhận đầu tư
C giảm chi phí sản xuất sản phẩm
D mở rộng thị trường, tìm kiếm các khách hàng tiềm năng ở nước nhận
đầu tư
Câu 110 nguồn vốn ODA chủ yếu hỗ trợ cho các dự án đầu tư vào
A cơ sở hạ tầng
B các hoạt động giá trị của dân chúng
C các doanh nghiệp sản xuất
D các ngân hàng thương mại
Câu 111 Khoản vay nợ nào sau đây thuộc nợ công?
(1) Khoản nợ của chính quyền địa phương
(2) Khoản nợ của NHTM
(3) Khoản nợ vay để xử lý bội chi của Ngân sách nhà nước
(4) Khoản nợ của dân cư
A chỉ 1,3,4 đúng
B chỉ 1,2,3 đúng
C chỉ 1,3 đúng
D chỉ 1,2,3,4 đúng