Professional Documents
Culture Documents
MXD-2-Ô Tô, Máy Kéo
MXD-2-Ô Tô, Máy Kéo
1 2 3 4 5 6 7
9
11
10
1. Động cơ 6. Ổ truyền động trung ương
2.Ly hợp ( côn ) 7. Ổ vi sai
3.Hộp số 8.Nửa ( bán ) trục chủ động ( Cầu chủ động )
4.Khớp các-đăng 9.Bánh chủ động ( bánh sau )
5.Trục các - đăng 10.Bánh bị động ( bánh trước )
Instructor :Lê Hồng Quân ĐHXD at 11.Trục bị đông ( cầu trước, cầu bị động )
lehquandhxd@yahoo.com
3.2.Sơ đồ truyền lực máy kéo bánh lốp .
2 3 4 5 6 7
1 8
9
13 10
11
12
1. Động cơ
2.Ly hợp
3.Khớp các đăng 9.Trục sau ( trục chủ đông )
4.Trục các đăng 10.Ly hợp và phanh chuyển hướng
5.Hộp số
6.Trục rút công suất 11. Ổ truyền động cuối cùng
7. Ổ truyền động trung ương 12.Bánh trước ( bánh bị động )
8.Bánh sau ( bánh chủ động ) 13.Trục trước(trục bị động )
Instructor :Lê Hồng Quân ĐHXD at
lehquandhxd@yahoo.com
3.3.Sơ đồ truyền lực máy kéo xích
1 2 3 4 5
6
7
8
9
12 11 10
7.Ly hợp và phanh chuyển hướng
1. Động cơ 8. Ổ truyền động cuối cùng
2.Ly hợp 9.Bánh xích chủ động
3.Hộp số 10.Xích
4.Trục rút công suất 11.Bộ phận căng xích
5. Ổ truyền động trung ương 12. Bánh xích bị động
6.Trục chủ động ( trục sau ) Instructor :Lê Hồng Quân ĐHXD at
lehquandhxd@yahoo.com
§4.CẤU TẠO MỘT SỐ BỘ PHẬN CHÍNH CỦA Ô TÔ VÀ MÁY KÉO
4.1.Ly hợp chính của ô tô P Chốt
3 4 5 7
6
2
1
Lò
8 xo
6.Chốt (để tách ly hợp ).
1.Trục ra của động cơ(chủ động) .10 9 7.Hệ thanh điều khiển .
2.Bánh đà . 8.Trục vào hộp số ( bị động ).
3. Ổ bi . 9.Lò xo (để đóng ly hợp ) từ 6-
4. Đĩa bị động . 12 chiếc; 10.Vỏ ly hợp .
5. Đĩa ép Luôn luôn đóng nhờ lò xo 9 .
Instructor :Lê Hồng Quân ĐHXD at
Nguyên lý làm việc : Mở do lực P → kéo chốt 6 lehquandhxd@yahoo.com
4.2.Sơ đồ cấu tạo và nguyên lý làm việc của hộp số ô tô
công dung then hoa có moomen xoắn rất lớn, cho phép bánh răng di chuyển dọc chục đc.
Hộp số có 3 số tiến và 1 số lùi .
Z1 a b Z2 Z3 1.Trục vào ( sơ cấp )
1 2 2.Trục ra ( thứ cấp )
3.Trục truyền lực trung gian
4.Trục lùi
Z1,Z4,Z5,Z6,Z7,Z8-Bánh răng
truyền lực lắp chặt với trục .
Z4 4
Z2,Z3-Bánh răng sang số (lắp
then hoa với trục 2 nên có thể
Z8 di chuyển dọc trục 2 )
a,b-Vấu
3 Số :0 ( mort ) – Nhưtrụchình vẽ .
1 & 3 quay
Số :1-Cài Z3 với Z6.ngược chiều
cặp Z1-4 , Z3-6
Số lùi : Tách b ra khỏi a . Cài Z3 ăn khớp với Z8 làm trục 2 quay ngược chiều với 1
Nguyên lý làm việc Số : 0 (mort) – Như hình vẽ
tỷ số truyền i = bị động/chủ động
tốc độ N1/N3
Z1 Z2 II
Trục vít
Ngoài ra còn có hộp giảm tốc bánh răng hành tinh (planetaty reduction
gear) có tỷ số truyền rất lớn nhưng hiệu suất thấp (đọc sgk để tham khảo).
4.4.Các đăng và trục các đăng .
Trục các
đăng
7
1
6
2
Instructor :Lê Hồng Quân ĐHXD at
5 4 3 lehquandhxd@yahoo.com
§5.TÍNH TOÁN LỰC KÉO CỦA Ô TÔ- MÁY KÉO.
5.1.Phân loại lực kéo . (G+Q)sin
+Lực kéo chỉ thị , Fi Fk
(G0+Q0)sin
+Lực kéo tiếp tuyến ,Fk (G+Q)cos
G+Q
+Lực kéo rơ moóc ,Fr
(G0+Q0)cos
5.2. Điều kiện để xe chạy đƣợc . G0+Q0
+Điều cần : Fk W . (1)
+Điều đủ : Fb Fk (2) Fb Fk W . (3)
lực bám phải đủ lớn hơn lực kéo và lớn hơn tổng lực cản
Công suất:1902 kW
Tổ hợp
với máy
đào một
gầu
547 km/h