Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 13

CHƯƠNG 1, 2, 3 KINH TẾ VI MÔ 1 – ĐỀ 2

Câu 1: Giá hàng hóa A tăng sẽ làm dịch chuyển:


A. Đường cầu hàng hóa B về bên phải nếu co giãn chéo của cầu giữa A và B là âm
B. Đường cầu hàng hóa B về bên phải nếu co giãn chéo của cầu giữa A và B là dương
C. Đường cung hàng hóa B về bên phải nếu co giãn chéo của cầu giữa A và B là âm
D. Đường cung hàng hóa B về bên phải nếu co giãn chéo của cầu giữa A và B là dương
Câu 2: Cầu về một hàng hóa là không co giãn nếu
A. Giá tăng làm tổng doanh thu giảm
B. Giá tăng làm tổng doanh thu tăng
C. Thu nhập tăng làm giảm tổng doanh thu
D. Thu nhập tăng làm tăng tổng doanh thu
Câu 3: Đường giới hạn khả năng sản xuất là ranh giới giữa các kết hợp hàng hóa và dịch
vụ có thể:
A. Tiêu dùng và những kết hợp không thể được sản xuất
B. Được sản xuất và những kết hợp không thể được sản xuất
C. Sản xuất và những người có thể được tiêu dùng
D. Tiêu dùng trong nước và những kết hợp có thể được tiêu dùng bởi người nước ngoài
Câu 4: Sự khan hiếm tồn tại:
A. Chỉ trong các nền kinh tế thị trường
B. Chỉ khi con người không tối ưu hóa hành vi
C. Chỉ trong các nền kinh tế mệnh lệnh
D. Trong tất cả các nền kinh tế
Câu 5: Khi cơn bão Kafrina tấn công Louisiana năm 2005, khoảng một nửa số cây mía đã
bị phá hủy (Ceteris paribus) sẽ làm cho:
A. Cầu về đường giảm và giá đường giảm
B. Cầu đường tăng và giá đường tăng
C. Cung đường giảm và giá đường tăng
D. Cung đường giảm và giá đường giảm
Câu 6: Hàng hóa nào sau đây có thể có độ co giãn của cầu theo giá nhỏ nhất?
A. Thuốc Insulin cho người bệnh tiểu đường
B. Máy nghe nhạc
C. Máy tính xách tay
D. Kim cương
Câu 7: Vận động từ điểm C đến điểm B trên đường cung pizza S, gây ra bởi:

A. Giảm giá bột làm bánh pizza


B. Giá bánh mì kẹp thịt (giả sử bánh mì kẹp thịt là thay thế cho bánh pizza)
C. Tăng cầu về pizza
D. Giảm giá pizza
Câu 8: Khi thuế đánh vào mỗi đơn vị hàng hóa thì:
A. Gánh nặng về thuế phụ thuộc vào độ co giãn của cầu và cung
B. Người sản xuất chịu hết phần thuế
C. Không ai chịu thuế
D. Người tiêu dùng chịu hết phần thuế
Câu 9: Đường cầu và cung về hàng hóa A là PD=65-0,5Q và PS=15+0,5Q. Nếu đặt giá là 30$
thì khi đó thị trường sẽ:
A. Dư cung 40 đơn vị
B. Dư cầu 40 đơn vị
C. Dư cầu 20 đơn vị
D. Dư cung 20 đơn vị
Câu 10: Các yếu tố khác không đổi, khi thu nhập tăng lên, thặng dư tiêu dùng của hàng
hóa thông thường thay đổi như thế nào:
A. Sẽ giảm
B. Vẫn giữ nguyên
C. Phụ thuộc vào hàng hóa khác là thông thường hay cấp thấp
D. Sẽ tăng
Câu 11: Ngày nay công nghệ sản xuất đầu đĩa DVD rất phát triển. Chúng ta có thể nhận
xét về giá của đầu đĩa DVD là:
A. Tăng và làm tăng cầu xem phim ở rạp chiếu phim
B. Giảm và làm tăng cầu xem phim ở rạp chiếu phim
C. Giảm và làm giảm lượng cầu thuê đĩa DVD
D. Giảm và làm tăng lượng cầu thuê đĩa DVD
Câu 12: Đường giới hạn khả năng sản xuất:
A. Là một biểu đồ với giá trên trục tung và thu nhập trên trục hoành
B. Mô tả ranh giới giữa những kết hợp hàng hóa và dịch vụ có thể được sản xuất và những kết
hợp không thể sản xuất do tài nguyên và công nghệ khan hiếm
C. Cho thấy có bao nhiêu hàng hóa và dịch vụ được tiêu thụ bởi mỗi người trong 1 quốc gia
D. Cho thấy có bao nhiêu hàng hóa và dịch vụ được sản xuất bởi mỗi người trong 1 quốc gia
Câu 13: Nếu giá của X giảm từ $6 xuống $4 làm cho lượng cầu về Y tăng từ 900 lên 1100
đơn vị. Co giãn chéo giữa X và Y là:
A. +2
B. +0,5
C. -0,5
D. -2
Câu 14: Câu hỏi nào sau đây là phân tích kinh tế học thực chứng?
A. Trường có nên cung cấp chỗ gửi xe miễn phí cho sinh viên?
B. Trường có nên cung cấp thêm hỗ trợ tài chính?
C. Đại học có nên cắt giảm học phí để kích thích tuyển sinh?
D. Nếu học phí đại học tăng, quy mô lớp học có giảm không?
Câu 15: Đường cầu và cung về hàng hóa A là QD=288-8P và QS=242+2P. Nếu chính phủ đặt
P=5 thì thị trường sẽ:
A. Dư cầu 2 đơn vị và làm tăng giá
B. Dư cầu 4 đơn vị và làm giảm giá
C. Dư cung 2 đơn vị và làm tăng giá
D. Dư cung 4 đơn vị và làm giảm giá
Câu 16: Đường cầu và cung về hàng hóa A là QD=40-P và QS=10+2P. Mức giá và sản lượng
cân bằng là:
A. P=10 và Q=30
B. P=30 và Q=10
C. P=25 và Q=15
D. P=20 và Q=20
Câu 17: Nếu cả cung và cầu đều không co giãn, nếu Chính phủ đánh thuế t=2$/sản phẩm
thì giá cân bằng sẽ:
A. Tăng thêm đúng bằng 2$
B. Tăng thêm ít hơn 2$
C. Không thay đổi
D. Giảm xuống ít hơn 2$
Câu 18: Trong kinh tế học, ngắn hạn đề cập đến giai đoạn:
A. Trong đó ít nhất 1 đầu vào cố định và ít nhất 1 đầu vào biến đổi
B. Trong đó tất cả các đầu vào đều cố định
C. Trong đó tất cả các đầu vào đều biến đổi
D. Một năm trở xuống
Câu 19: Đường cầu và cung về hàng hóa A là PD=100-2Q và PS=10+Q. Thặng dư sản xuất
tại mức cân bằng là:
A. PS=900
B. PS=1800
C. PS=950
D. PS=450
Câu 20: Giá hàng hóa giảm khiến các nhà sản xuất giảm số lượng hàng hóa mà họ sẵn sàng
sản xuất. Thực tế này minh họa:
A. Thay đổi cung
B. Bản chất của một hàng hóa cấp thấp
C. Quy luật cầu
D. Quy luật cung
Câu 21: Nếu thu nhập tăng hoặc giá của hàng hóa bổ sung giảm thì:
A. Đường cung của hàng hóa bình thường dịch chuyển sang phải
B. Đường cung của hàng hóa bình thường dịch chuyển sang trái
C. Đường cầu về hàng hóa bình thường dịch chuyển sang phải
D. Đường cầu về hàng hóa bình thường dịch chuyển sang trái
Câu 22: Hàng hóa nào sau đây có độ co giãn của cầu theo giá nhỏ nhất?
A. Sữa Dozzi
B. Sữa Cô gái Hà lan
C. Sữa Vinamilk
D. Sữa
Câu 23: Theo hình dưới đây, nếu giá của 1 sản phẩm tăng từ 6 đô la lên 8 đô la, độ co giãn
của cầu theo giá trong khoảng đó bằng:
A. -1,9
B. -0,57
C. -2,0
D. -1,75
Câu 24: Phương trình cầu về hàng hóa X là P= 100-10Q. Co giãn của cầu theo giá (theo giá
trị tuyệt đối) khi lượng cầu thay đổi từ 4 đến 6 là:
A. 2,0
B. 0,2
C. 1,0
D. 10
Câu 25: Hàm tổng lợi ích (TB) và hàm tổng chi phí (TC) của một hoạt động như sau:
TB=200Q-Q2 và TC=200+20Q+0,5Q2. Lợi ích ròng tối đa bằng:
A. NBmax=5000
B. NBmax=5500
C. NBmax=4800
D. NBmax=5200
Câu 26: Kinh tế tăng trưởng làm thu nhập của người tiêu dùng tăng lên, cầu về cá hồi tăng
lên và cầu về cá mè giảm xuống. Điều này ngụ ý rằng:
A. Cá hồi và cá mè đều là hàng hóa bình thường
B. Cá hồi là hàng hóa cấp thấp và cá mè là hàng hóa bình thường
C. Cá hồi là hàng hóa bình thường và cá mè là hàng hóa cấp thấp
D. Cá hồi và cá mè là bổ sung
Câu 27: Theo hình dưới đây, thay đổi lượng cầu chứ không phải thay đổi cầu là từ:

A. Điểm A đến điểm C


B. Điểm A đến điểm E
C. Điểm A đến điểm B
D. Không có sự thay đổi lượng cầu
Câu 28: Trong kinh tế thị trường các thành viên kinh tế được giả định:
A. Có hành vi hợp lí
B. Có mục tiêu giống nhau
C. Không bị hạn chế bởi thu nhập
D. Tất cả đều đúng
Câu 29: Một cơ chế kinh tế hỗn hợp sẽ gồm:
A. Cả cơ chế thực chứng và chuẩn tắc
B. Cả nội thương và ngoại thương
C. Cả cơ chế mệnh lệnh và cơ chế thị trường
D. Các ngành đóng và mở
Câu 30: Nếu 2 đường cung trong hình dưới là song song, tại mức giá là 6 thì:

A. S1 và S2 có độ co giãn bằng nhau


B. S1 ít co giãn hơn S2
C. S1 thoải hơn S2
D. S1 dốc hơn S2
Câu 31: Nếu cả cung và cầu đều tăng, giá thị trường sẽ:
A. Tăng
B. Không thay đổi
C. Giảm
D. Có thể xảy ra một trong ba tình huống trên
Câu 32: Co giãn của cầu theo giá là -2 thì khi giá giảm 1% sẽ làm cho:
A. Lượng cầu tăng 0,5%
B. Lượng cầu tăng 2%
C. Lượng cầu tăng gấp đôi
D. Lượng cầu giảm 2 lần
Câu 33: Một nền kinh tế có đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) được minh họa bởi
phương trình sau: 2X2+Y2=225. Điều gì xảy ra với đường giới hạn khả năng sản xuất trên
khi công nghệ sản xuất cả hai hàng hóa X và Y đều được cải tiến?
A. Đường giới hạn năng lực sản xuất dịch chuyển ra ngoài
B. Đường giới hạn năng lực sản xuất dịch chuyển vào trong
C. Đường giới hạn năng lực sản xuất không thay đổi
D. Tất cả đều đúng
Câu 34: Theo hình dưới đây, nếu đường cầu là D3 thì tại mức giá P2 thị trường sẽ:

A. Dư thừa Q4-Q2
B. Dư thừa Q4-Q0
C. Thiếu hụt Q4-Q2
D. Thiếu hụt Q3-Q1
Câu 35: Co giãn của cung theo giá về vé máy bay đặt trước một ngày có thể:
A. Lớn hơn 1
B. Nằm giữa -1 và 0
C. Xấp xỉ bằng 1
D. Nằm giữa 0 và 1
Câu 36: Nếu cầu không co giãn, muốn tăng tổng doanh thu thì phải:
A. Giữ nguyên giá
B. Giảm giá
C. Tăng giá
D. Không câu nào đúng
Câu 37: Đường cầu và cung về hàng hóa A là PD=75-6Q và PS=35+2Q. Giá và sản lượng
cân bằng trên thị trường sản phẩm A là:
A. P=45 và Q=5
B. P=40 và Q=20
C. P=5 và Q=10
D. P=10 và Q=15
Câu 38: Mỗi điểm trên đường cung thể hiện:
A. Mức giá cao nhất mà người mua sẽ trả tiền cho hàng hóa
B. Mức giá cao nhất người bán có thể thu được cho mỗi đơn vị hàng hóa theo thời gian
C. Mức giá thấp nhất người mua sẽ chấp nhận cho mỗi đơn vị hàng hóa
D. Mức gia thấp nhất mà người cung cấp có thể bán một đơn vị hàng hóa
Câu 39: Một hàng hóa có thể có độ co giãn cầu theo giá lớn hơn 1 (giá trị tuyệt đối) khi:
A. Tỉ lệ phần trăm thu nhập chi cho nó giảm
B. Hàng hóa là thiết yếu
C. Giá của nó giảm
D. Hàng hóa có nhiều hàng hóa thay thế gần gũi
Câu 40: Đường cầu và cung về hàng hóa A là PD=100-0,5Q và PS=10+Q. Phúc lợi xã hội
ròng (NSB) tại mức giá cân bằng là:
A. 900
B. 1800
C. 3600
D. 2700
Câu 41: Thay đổi cung dầu lửa làm tăng giá từ 10$/thùng lên 15$/thùng và giảm lượng cầu
từ 40 triệu xuống còn 15 triệu thùng mỗi ngày. Bạn có thể kết luận rằng:
A. Cung về dầu là co giãn
B. Cầu về dầu là không co giãn
C. Cung về dầu là không co giãn
D. Cầu về dầu là co giãn
Câu 42: Đâu là tuyên bố chính xác nhất về gánh nặng thuế Chính phủ đánh vào rượu?
A. Người bán chịu toàn bộ gánh nặng thuế
B. Chính phủ chịu toàn bộ gánh nặng thuế
C. Người mua chịu toàn bộ gánh nặng thuế
D. Người mua và người bán chia sẻ gánh nặng thuế
Câu 43: Thị trường cà phê đang trong trạng thái cân bằng. Pepsi là hàng hóa thay thế cho
cà phê và sữa là hàng hóa bổ sung cho cà phê. Nếu tiền công người trồng cà phê tăng thì
lượng cân bằng của cà phê sẽ:
A. Giảm
B. Không thay đổi
C. Tăng
D. Tăng hoặc giảm phụ thuộc vào giá cà phê giảm hay tăng
Câu 44: Hoa có thể chọn đi xem phim hoặc đi chơi tennis. Nếu như Hoa quyết định đi xem
phim thì giá trị của việc chơi tennis là:
A. Không so sánh được với giá trị của xem phim
B. Là chi phí cơ hội của việc xem phim
C. Bằng giá trị của xem phim
D. Lớn hơn giá trị của xem phim
Câu 45: Đường cầu và cung về hàng hóa A là PD=20-0,1Q và PS=2+0,125Q. Nếu Chính phủ
đặt P=10 thì thị trường sẽ:
A. Dư cầu 36 đơn vị và làm giảm giá
B. Dư cung 36 đơn vị và làm giảm giá
C. Dư cung 36 đơn vị và làm tăng giá
D. Dư cầu 36 đơn vị và làm tăng giá
Câu 46: Nếu giá giảm 1 phần trăm dẫn đến giảm lớn hơn 1% về số lượng được cung cấp
thì:
A. Cung là co giãn
B. Cầu là co giãn
C. Cung không co giãn
D. Cầu không co giãn
Câu 47: Đường giới hạn khả năng sản xuất:
A. Dốc xuống và phản ánh sự đánh đổi trong các lựa chọn
B. Dốc lên và phản ánh sự lựa chọn không giới hạn
C. Dốc xuống và phản ánh sự lựa chọn không giới hạn
D. Dốc lên và phản ánh sự đánh đổi trong các lựa chọn
Câu 48: Đường cầu và cung về hàng háo A là PD = 100 – Q và PS = 10 + Q. Co giãn của cầu
theo giá tại điểm cân bằng là:
A. E = -0,66
B. E = -0,82
C. E = -1,22
D. E = -1,66
Câu 49: Việc tăng giá bột mì sẽ gây ra sự dịch chuyển từ điểm B trên đường cung Pizza từ
S2 sang:
A. Đường cung S1
B. Điểm C trên đường cung S2
C. Điểm A trên đường cung S2
D. Đường cung S3
Câu 50: Nếu chính phủ quy định giá sàn cho một loại hàng hóa thì:
A. Người sản xuất trả chi phí và người tiêu dùng được lợi
B. Chính phủ và người tiêu dùng trả chi phí và chỉ người sản xuất được lợi
C. Chính phủ trả chi phí và chỉ người sản xuất được lợi
D. Người tiêu dùng trả chi phí và người sản xuất được lợi

You might also like