Professional Documents
Culture Documents
BVN chương 123 Đề 2
BVN chương 123 Đề 2
A. Dư thừa Q4-Q2
B. Dư thừa Q4-Q0
C. Thiếu hụt Q4-Q2
D. Thiếu hụt Q3-Q1
Câu 35: Co giãn của cung theo giá về vé máy bay đặt trước một ngày có thể:
A. Lớn hơn 1
B. Nằm giữa -1 và 0
C. Xấp xỉ bằng 1
D. Nằm giữa 0 và 1
Câu 36: Nếu cầu không co giãn, muốn tăng tổng doanh thu thì phải:
A. Giữ nguyên giá
B. Giảm giá
C. Tăng giá
D. Không câu nào đúng
Câu 37: Đường cầu và cung về hàng hóa A là PD=75-6Q và PS=35+2Q. Giá và sản lượng
cân bằng trên thị trường sản phẩm A là:
A. P=45 và Q=5
B. P=40 và Q=20
C. P=5 và Q=10
D. P=10 và Q=15
Câu 38: Mỗi điểm trên đường cung thể hiện:
A. Mức giá cao nhất mà người mua sẽ trả tiền cho hàng hóa
B. Mức giá cao nhất người bán có thể thu được cho mỗi đơn vị hàng hóa theo thời gian
C. Mức giá thấp nhất người mua sẽ chấp nhận cho mỗi đơn vị hàng hóa
D. Mức gia thấp nhất mà người cung cấp có thể bán một đơn vị hàng hóa
Câu 39: Một hàng hóa có thể có độ co giãn cầu theo giá lớn hơn 1 (giá trị tuyệt đối) khi:
A. Tỉ lệ phần trăm thu nhập chi cho nó giảm
B. Hàng hóa là thiết yếu
C. Giá của nó giảm
D. Hàng hóa có nhiều hàng hóa thay thế gần gũi
Câu 40: Đường cầu và cung về hàng hóa A là PD=100-0,5Q và PS=10+Q. Phúc lợi xã hội
ròng (NSB) tại mức giá cân bằng là:
A. 900
B. 1800
C. 3600
D. 2700
Câu 41: Thay đổi cung dầu lửa làm tăng giá từ 10$/thùng lên 15$/thùng và giảm lượng cầu
từ 40 triệu xuống còn 15 triệu thùng mỗi ngày. Bạn có thể kết luận rằng:
A. Cung về dầu là co giãn
B. Cầu về dầu là không co giãn
C. Cung về dầu là không co giãn
D. Cầu về dầu là co giãn
Câu 42: Đâu là tuyên bố chính xác nhất về gánh nặng thuế Chính phủ đánh vào rượu?
A. Người bán chịu toàn bộ gánh nặng thuế
B. Chính phủ chịu toàn bộ gánh nặng thuế
C. Người mua chịu toàn bộ gánh nặng thuế
D. Người mua và người bán chia sẻ gánh nặng thuế
Câu 43: Thị trường cà phê đang trong trạng thái cân bằng. Pepsi là hàng hóa thay thế cho
cà phê và sữa là hàng hóa bổ sung cho cà phê. Nếu tiền công người trồng cà phê tăng thì
lượng cân bằng của cà phê sẽ:
A. Giảm
B. Không thay đổi
C. Tăng
D. Tăng hoặc giảm phụ thuộc vào giá cà phê giảm hay tăng
Câu 44: Hoa có thể chọn đi xem phim hoặc đi chơi tennis. Nếu như Hoa quyết định đi xem
phim thì giá trị của việc chơi tennis là:
A. Không so sánh được với giá trị của xem phim
B. Là chi phí cơ hội của việc xem phim
C. Bằng giá trị của xem phim
D. Lớn hơn giá trị của xem phim
Câu 45: Đường cầu và cung về hàng hóa A là PD=20-0,1Q và PS=2+0,125Q. Nếu Chính phủ
đặt P=10 thì thị trường sẽ:
A. Dư cầu 36 đơn vị và làm giảm giá
B. Dư cung 36 đơn vị và làm giảm giá
C. Dư cung 36 đơn vị và làm tăng giá
D. Dư cầu 36 đơn vị và làm tăng giá
Câu 46: Nếu giá giảm 1 phần trăm dẫn đến giảm lớn hơn 1% về số lượng được cung cấp
thì:
A. Cung là co giãn
B. Cầu là co giãn
C. Cung không co giãn
D. Cầu không co giãn
Câu 47: Đường giới hạn khả năng sản xuất:
A. Dốc xuống và phản ánh sự đánh đổi trong các lựa chọn
B. Dốc lên và phản ánh sự lựa chọn không giới hạn
C. Dốc xuống và phản ánh sự lựa chọn không giới hạn
D. Dốc lên và phản ánh sự đánh đổi trong các lựa chọn
Câu 48: Đường cầu và cung về hàng háo A là PD = 100 – Q và PS = 10 + Q. Co giãn của cầu
theo giá tại điểm cân bằng là:
A. E = -0,66
B. E = -0,82
C. E = -1,22
D. E = -1,66
Câu 49: Việc tăng giá bột mì sẽ gây ra sự dịch chuyển từ điểm B trên đường cung Pizza từ
S2 sang:
A. Đường cung S1
B. Điểm C trên đường cung S2
C. Điểm A trên đường cung S2
D. Đường cung S3
Câu 50: Nếu chính phủ quy định giá sàn cho một loại hàng hóa thì:
A. Người sản xuất trả chi phí và người tiêu dùng được lợi
B. Chính phủ và người tiêu dùng trả chi phí và chỉ người sản xuất được lợi
C. Chính phủ trả chi phí và chỉ người sản xuất được lợi
D. Người tiêu dùng trả chi phí và người sản xuất được lợi