Professional Documents
Culture Documents
TỔNG HỢP VDC TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2023
TỔNG HỢP VDC TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2023
Có bao nhiêu số nguyên m 2023; 2023 để hàm số y f x m đồng biến trên ;0 ?
A. 2020 B. 2017 . C. 2018 . D. 2019 .
Lời giải
Đầu tiên ta có bảng xét dấu cho f t với t x 3 2 theo x như sau:
Từ đó ta thực hiện ghép bảng biến thiên cho f t với t x m như sau:
Từ bảng xét dấu trên, ta suy ra để thỏa yêu cầu đề bài, thì ; 0 ; m 6 m 6 0 m 6
Với m 2023; 2023 , suy ra m 6; 7;...; 2023 tức có 2018 giá trị nguyên m thỏa mãn. Chọn đáp án C.
Câu 43. Có bao nhiêu số nguyên a để tồn tại số phức z thỏa mãn z z z z 16 và iz 4 a ?
A. 5 B. 9 . C. 10 . D. 6 .
Lời giải
z z z z 16 x y 8 (1)
Đầu tiên ta đặt z x yix , y , khi đó ta có: 2
. Ta biểu diễn
2 2
iz 4 a x y 4 a (2)
hệ phương trình vừa phân tích lên trên hệ trục Oxy , khi đó ta có hình vẽ như sau:
Để tồn tại số phức z thỏa mãn như trên thì đường tròn (2) phải tồn tại giao điểm với đường khép kín (1), khi đó
a
dựa vào hình vẽ trên, đoạn giá trị a để tồn tại là: d I ; BC a IA 2 a 12 a 3; 4;...;12
Vậy có tất cả 10 giá trị nguyên a thỏa mãn yêu cầu đề bài. Chọn đáp án C.
Gọi E là hình chiếu của N lên ABC , khi đó suy ra d N ; ABC NE
2 2 2 2
Đặt a JK KM 9 a ; BK 3 a BM 3 a 9 a 18 6a ;
Chọn đáp án D.
Câu 46.2 Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A 3; 4; 4 , B 1; 2;3 , C 5; 0; 1 . Điểm M thay đổi
trong không gian thỏa mãn
ABM
AMC 90 . Mặt phẳng đi qua B và vuông góc với AC cắt AM tại N .
Khoảng cách từ N đến ABC có giá trị lớn nhất bằng
4 10 6 5 2 10 3 5
A. B. . C. . D. .
5 5 5 5
Lời giải
Cách 2: Đầu tiên ta nhận thấy ba điểm A, B, C tạo thành một tam giác vuông tại B nên suy ra M , B đều thuộc
mặt cầu đường kính AC . Mà
ABM 90 nên suy ra M thuộc giao giữa mặt cầu đường kính AC và mặt phẳng
qua B vuông góc với AB tức đường tròn C bán kính r R AC 2 d 2 I ; AC 3 .
Từ đó ta có được hình vẽ như sau:
Đầu tiên gọi E là hình chiếu của N lên ABC , khi đó suy ra d N ; ABC NE (1)
Tiếp đến ta có: CM ABM nên BN CM , mà BN AM nên BN AMC tức BN NC .
BNC
Gọi H BE AC thì nhận thấy BHC BMC
90 nên suy ra ba điểm H , N , M sẽ luôn thuộc một mặt
cầu đường kính BC với tâm J là trung điểm BC .
BN AMC 90 ( B, H cố định) nên suy ra N luôn thuộc một
Mặt khác lại có: BN NH tức BNH
H AMC
đường tròn đường kính BH , kí hiệu là D (2)
BH 3
Từ (1) và (2) ta suy ra: d N ; ABC NEmax R D . Chọn đáp án D.
max
2 5
Câu 49.1 Xét các số phức z , w , u sao cho thỏa mãn z 1, w 2, u 3 và z w u u z w . Khi đó giá trị
lớn nhất của z u bằng
A. 2 3 B. 14 . C. 4 . D. 10 .
Lời giải
w u w u
Cách 1: Đầu tiên ta có: z w u u z w 1 1 .
z z z z
của S2 bằng
8 19 13 13
A. B. . C. . D. .
3 4 6 3
Lời giải
Đầu tiên ta gọi phương trình đường thẳng cần tìm là: d : y ax b a 0
2 2
Dễ dàng giải ra được d : y x 2 với a; b ; 2 hoặc dùng tính chất đường đoạn chắn.
3 3
1 1 3
1 1 2 1
Tiếp đến ta có: 1 2 x f 3 x dx 1 3 x f 3 x d 3 x 3 2 x f x dx
2 0 3 0 3 90
3
9 u 3 2 x du 2dx
Suy ra: 3 2 x f x dx 2 . Đặt dv f x dx v f x khi đó ta có được:
0
3 3 3
9 3 21
3 2 x f x dx 3 2 x f x 0 2 f x dx f x dx .
2 0 0 0
4
Ta có hình vẽ như sau:
Gọi các điểm A 3; 0 , B 0; 2 và S là phần diện tích giới hạn bởi đường cong y f x và Ox với x 0;3
1 5
3
21 31
Khi đó ta có: S f x dx
0 và S S OAB S1 S 2 OA . OB S 2 S 2
4 2 12 12
31 21 31 8
Vậy ta suy ra: S 2 S . Chọn đáp án A.
12 4 12 3
: 2 x 3z 6 0 . Lấy các điểm M 0; 3; 2 và N 3; 1;0 thuộc . Tính tổng tất cả giá trị của tham số a
để MN vuông góc với d
A. 4 B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Đầu tiên ta gọi u và u lần lượt là các vector chỉ phương của d và d , khi đó ta suy ra:
u u; n ; n với
n là vector pháp tuyến của mặt phẳng , suy ra: u 8 12a 4a 2 ; 24;12 18a 6a 2 và
cùng với MN 3; 2;2 ta suy ra:
MN .u 0 3 8 12a 4a 2 48 2 12 18a 6a 2 0 24a 2 72a ... 0 a a1 a2 3
Chọn đáp án B.
Câu 43. Cho hàm số y f x liên tục trên 0;8 và có đồ thị như hình vẽ. Biết S1 23, S2 3, S3 15 lần lượt
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y f x và trục hoành.
6
2 x 9 x 2 9 x f x 2 3 x 10 dx bằng
3
Khi đó giá trị của I
3
A. I 15 B. I 65 . C. I 5 . D. I 35 .
Lời giải
6 6
2 x 9 x 9 x f x 3 x 10 dx 2 x 3 x 2 3 x 10 10 f x 2 3 x 10 dx
3 2 2
Ta có: I
3 3
2 8 8
t x 3 x 10 8
Đặt thì khi đó I t 10 f t dt t 10 f t f t dt 30 23 3 15 65
dt 2 x 3 dx
0
0 0
Chọn đáp án B.
Câu 45. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 23; 0 sao cho hàm số
f x x 4 8 e x mx 2 m2 9m x 2023 luôn đồng biến trên khoảng 2;5
A. 21 B. 19 . C. 14 . D. 8 .
Lời giải
Ta có: f x x 4 4 x3 8 e x 2mx m 2 9m 0, x 2;5
x 4 4 x3 8 e 2mx m
x 2
9m , x 2;5 . Gọi g x ; h x x 4
4 x3 8 e x ; 2mx m 2 9m thì
m 23;0
khi đó ycbt thành: g 2 h 2 m 7 m 40e m 14; 21
2 2
m 14; 13;...; 1 . Vậy có tất
cả 14 giá trị nguyên m thỏa mãn đề bài. Chọn đáp án C.
Số các điểm cực đại của hàm số g x f 2 x 2 6 x 8 x 2 13 là
A. 8 B. 10 . C. 9 . D. 7 .
Lời giải
f 3x 6 x 21 , x ; 1 4;
2
Đầu tiên ta đặt h x f 2 x 2 6 x 8 x 2 13
f x 6 x 5 , x 1; 4
2
Từ bảng biến thiên trên, ta suy ra h x có 8 điểm cực đại. Chọn đáp án A.
Câu 48. Trong không gian Oxyz , khối đa diện OAMEN có thể tích bằng 296 với các đỉnh A 0; 0;8 2 ,
M 5;0; 0 , N 0; 7; 0 , E a; b;0 trong đó ab 0, a 0, b 0 . Khi a, b thay đổi thì đường thẳng AE luôn tiếp xúc
với mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 c 2 . Mặt cầu S có bán kính nhỏ nhất bằng
24 666 81 37 27 222 24 74
A. B. . C. . D. .
333 74 37 461
NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG
NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG
Lời giải
Ta kẻ OH AE khi đó mặt cầu S chính là mặt cầu nhận OH là bán kính
1 1 1 1 1 1
Đầu tiên ta có: 2
2
2
2 2 2
,
OH OA OE c a b 128
OM .d E ; OM ON .d E ; ON 5a 7b
Lại có: SOMEN SOME SONE
2 2
1 8 2 5a 7b
Khi đó suy ra: VO. AMEN d A; OMEN .SOMEN 296 5a 7b 111 2 .
3 3 2
1 1 1
cmin c 2 a 2 b 2 128 a b min
max max
2 2
24 74
a 2 b 2 333 c . Chọn đáp án D.
111 2 2 5a 7b 2 52 7 2 a 2 b 2 461
3
Câu 49. Xét các số thực x , y sao cho 27 y 2 log 216 a18 x log6 a 3
3
783 27 y 2 log 6 a 54 x 3log 6 a 783
3
2
9 y 2 6 x log 6 a log 6 a 261 log 6 a 6 x log 6 a 261 9 y 2 0 . Do a 0 nên xét bất phương trình
trên theo ẩn log 6 a ta có điều kiện để bất phương trình luôn đúng là: 36 x 2 4 261 9 y 2 0 x 2 y 2 29
2 2
Khi đó ta suy ra điểm M x; y luôn thuộc hình tròn C : x y 29
2
2 2 5 29 29
2 5
Lại có: K x y 2 x 5 y x 1 y MA2 với A 1; nên khi đó ta suy ra giá trị lớn
2 4 4 2
2
29 29 9 29 29
nhất của K bằng K max 29 .29 8. 58 tức 0 K 58 . Chọn đáp án C.
2 4 4 4 4
f x 0
Câu 50. Hàm số f x thỏa 1 x2 , x 0 và f 1 4 . Hình phẳng
e 6 f x f x 8 x 12 x 4 f x
2
giới hạn bởi y f x , x 1, x 3 và trục hoành có diện tích bằng m.e n p , trong đó m, n, p . Hệ thức nào
sau đây đúng ?
A. 2m n p 6 B. 5m n 3 p 0 . C. 3m n p 15 . D. 3m 2n p 19 .
Lời giải
1 x 2
Ta có: e 6 f x f x 8x2 12 x 4 f x , x 0 .
f x 2
e3 x .3 f x e3 x 4 x 2 6 x 2 e x 3 x 1
, x 0 .
2 f x
e3 x
2 2
f x 2 x 2 x 3 e x 3 x 1 e x 3 x 1 , x 0 e 3 x
2
f x 2 xe x 3 x 1 , x 0 .
2
3x x 2 3 x 1 2 xe x 3 x 1
e f x 2 xe C, x 0 . Thế f 1 4 vào suy ra C 0 tức f x , x 0 .
e3 x
1
2
f x dx 2 xe x 1dx e x 1d x 2 1 e x
2
1
1
e8 1 . Chọn đáp án B.
MN AC 3
Đầu tiên dễ thấy SA SC nên suy ra R SMN (kết hợp tính chất đường trung bình).
2 4 4
BC AC 3 MN 2 7
Tiếp đến ta có: MP PN 1; MN , suy ra d d P; MN PN 2
2 2 2 4 4
PN 2 2 MNP ACD 2 2 MN 2 2
Khi đó R MNP , cùng với nên RSMNP R SMN R PMN
2d 7 ACD SAC 4 7
16
Vậy diện tích mặt cầu cần tìm là: S 4 RSMNP 2 cm 2 . Chọn đáp án C.
7
Câu 46. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2;1 , B 1; 0; 2 , C 2; 2; 4 . Mặt phẳng P đi qua gốc
tọa độ O sao cho A, B, C cùng phía với P . Khi P có phương trình 7 x my nz 0 thì biểu thức
T d A; P 2d B; P 4d C ; P lớn nhất. Tính S m n
A. S 31 B. S 24 . C. S 4 . D. S 0 .
Lời giải
10
Đầu tiên ta gọi I là điểm thỏa IA 2 IB 4 IC 0 , khi đó suy ra tọa độ I 1; ;3 .
7
Khi đó ta suy ra T d A; P 2d B; P 4d C; P 7d I ; P 7OI 590 . (do A, B, C cùng phía)
Dấu bằng xảy ra khi P OI tức mặt phẳng P nhận vector OI là vector pháp tuyến.
Suy ra: P : 7 x 10 y 21z 0 tức m; n 10; 21 . Vậy S m n 31 . Chọn đáp án A.
Câu 47. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 0;1 thỏa mãn f x 1, x 0;1 , f 0 0 ,
f 0 ln 2 và 1 x f x 1 f x xf x 2 x 1 . Giá trị f 1 gần với số nào nhất sau đây ?
A. 2.5 B. 2.25 . C. 0.25 . D. 0.5 .
NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG
NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG
Lời giải
Đầu tiên ta có phương trình sau: 1 x f x 1 f x xf x 2 x 1 .
2 2
1 x f x 1 x f x 1 x f x f x 1 x 1 f x x f x 1
x 1 f x 1 x 1 f x x 1 x 1 x2
2
x x C1
f x 1 f x 1 f x 1 2
x 1 x2 x 1 2x 2
Mà f 0 0 nên suy ra C1 1 tức 1 f x 2 1 2 1.
f x 1 2
x x 2
1
2
Mà mặt khác f 1 1 , trong khi giả thiết cho f x 1, x 0;1 nên suy ra đề sai.
Câu 48. Cho hàm số f x x 3 ax 2 bx c (với a, b, c là các tham số và c 0 ). Biết rằng hệ phương trình
f x 0
có nghiệm và hàm số g x x3 ax 2 bx c có 3 điểm cực trị. Giá trị lớn nhất của biểu thức
f x 0
P a b c b 2 bằng
A. 2 B. 4 . C. 6 . D. 3 .
Lời giải
f x 0
Đầu tiên hệ phương trình có nghiệm x m 0 tức đồ thị f x tiếp xúc với trục hoành tại điểm có
f x 0
3 2
hoành độ x m 0 f x x m hoặc f x x m x n với m n .
3
Nếu f x x m thì suy ra g x f x có đúng 1 điểm cực trị (loại).
2
Nếu f x x m
x n với m n thì thì suy ra g x f x có đúng 3 điểm cực trị (thỏa mãn).
Theo Vi-ét cho phương trình f x x 3 ax 2 bx c 0 ta có: a; b; c 2m n; m2 2mn; nm 2
Vì c 0 nên nm 2 c 0 , nên n 0 ( m 0 ).
2
Khi đó P a b c b 2 2m n m 2 2mn m2 n m 2 2mn
Dự đoán Pmax khi n 0 với duy nhất điều kiện n 0 , suy ra P 2m m 2 m 4 2 đạt tại m 1 .
Từ đó ta biến đổi biểu thức P theo dấu bằng trên như sau:
2 2 2
P 2m n m 2 2mn m 2 n m2 2mn n m 1 2 m2 2mn m2 2m m 2 2mn
2 2 2
n m 1 m 2 2mn 1 m 1 2 2 .
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi m; n 1; 0 . Chọn đáp án A.
Câu 50. Có bao nhiêu số nguyên x 1; 2023 sao cho ứng với mỗi x thì mọi giá trị thực của y đều thỏa mãn
log5 y 2 2 xy 2 x 2 y 2 x 2 1 log3 y 2 4 y 7 log5 y 2 2 y 5 ?
A. 2 B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Lời giải
Đầu tiên ta có bất phương trình sau: log 5 y 2 xy 2 x 2 y 2 x 2 1 log3 y 2 4 y 7 log5 y 2 2 y 5 (1)
2
Trước hết phải có: y 2 2 xy 2 x 2 y 2 x 2 y 2 2 x 2 y 2 x 2 x 2 0 y (*),
2
Khi đó từ (*) ta có: y x 1 2 x 2 x 2 1 x 2 0 x 2 1 . (**)
Khi đó 5 y 1 20 y 2 xy 2 x 2 y 2 x 2 x 2 xy 2 x 4 y 8 y 25
2 2 2 2 2
1 3 1 3 1
2 x y 1 3 y 6 y 17 2 x y 1 3 y 1 14 21 2 x y 1 0
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
1 2 x
(Dấu bằng xảy ra khi y 1 ), suy ra 21 2 x 1 1 21 2 x 2 0 x 3; 2;...;3 (3)
2
Đối chiếu các giá trị của (2) với các giá trị cho phép ở (3), suy ra x 2; 3 .
Vậy với x 1; 2023 , suy ra x 2;3 tức có 2 giá trị nguyên x thỏa mãn đề bài. Chọn đáp án A.
ĐỀ THI THỬ THPT CHUYÊN HẠ LONG LẦN 1
Câu 50. Trong không gian cho hệ trục Oxyz , lấy các điểm A a;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0; c và
3
D a a b 2 c 2 ; b a 2 c 2 ; c a 2 b 2 với a, b, c là các số dương. Biết diện tích tam giác ABC bằng
2
và thể
tích tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất. Khi đó phương trình mặt phẳng ABD là mx ny pz 1 0 . Tính giá
trị của biểu thức S m n p ?
A. 2 B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Lời giải
x y z
Đầu tiên ta có mặt phẳng ABC : 1 ABC : bcx acy abz abc 0
a b c
abc 1 a 2 b 2 1
cyc
cyc
abc a 2 b 2
ab a 2c 2 b 2c 2
Khi đó ta suy ra: d D; ABC
cyc
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a b b c c a a b b c c a a 2b 2 b 2 c 2 c 2 a 2
ab a 2c 2 b2c 2 bc b 2 a 2 c 2 a 2 ca c 2b2 a 2b2 2 a 2b2 b 2c 2 c 2 a 2 a 2b2 b2 c 2 c 2 a 2
(B.C.S)
a 2b 2 b 2 c 2 c 2 a 2 a 2b 2 b 2 c 2 c 2 a 2
1 3
Mà ta có: S ABC a 2b 2 b 2 c 2 c 2 a 2 a 2 b 2 b 2 c 2 c 2 a 2 3 nên suy ra
2 2
1 3 2
d D; ABC 2 a 2b 2 b 2 c 2 c 2 a 2 3 2 và VABCD d D; ABC S ABC
3 2
Dấu bằng xảy ra khi a b c 4 3 A 4
3; 0; 0 , B 0; 4 3;0 , C 0; 0; 4 3 , D
3 6; 6; 6 , suy ra 4
AB 4 3; 4 3;0
x y 2z
n ABD AB; AD 1;1; 2 ABD : x y 2 z 4 3 0 ABD : 4 4 4 1 0
AD 6; 6; 6
3 3 3
1 1 2
Vậy S m n p 0 . Chọn đáp án D.
4
3 43 43
S
100 9 92 5014 . Chọn đáp án A.
2
Câu 44. Xét các số phức z , w thỏa mãn z w 1 , z w 2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4 w
P w 2 1 i thuộc khoảng nào ?
z z
A. 3; 4 B. 2;3 . C. 7;8 . D. 4;5 .
3 2 5
Xét hàm số f t ta thấy min P min f t f 2;3 . Chọn đáp án B.
2 ; 2
2 4
Câu 46. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m 2022; 2022 để hàm số
f x x 4 x3 5 x 2 x m có bốn điểm cực tiểu x1 , x2 , x3 , x4 thỏa mãn x12 1 x22 1 x32 1 x42 1 68 .
Khi đó tập S có bao nhiêu tập con ?
A. 4 B. 8 . C. 16 . D. 32 .
Lời giải
Cách 1: Đầu tiên ta xét hàm số g x x 4 x3 5 x 2 x m có g x 5 x3 3 x 2 10 x 1 .
Giải phương trình g x 0 x 1, 96; 0,1;1, 31 . Khi đó ta có bảng biến thiên như sau:
Như vậy, từ bảng biến thiên trên để hàm số f x có 4 điểm cực tiểu thì hàm số g x phải có 4 nghiệm phân biệt
m
tức ta có: m 4.7 0; m 0.05 0 0.05 m 4.7 m 1; 2;3; 4 .
Thế lại từng giá trị m vào f x , từng giá trị m thỏa sẽ có 4 nghiệm phân biệt của phương trình h x 0 lần lượt
là x1 , x2 , x3 , x4 sao cho thỏa mãn x12 1 x22 1 x32 1 x42 1 68
Sau khi thử, ta kết luận m 2;3; 4 , tức S có tất cả 23 8 (tập con). Chọn đáp án B.
g x f x m x x1 x x2 x x3 x x4
4 3 2
. Suy ra: g i g i 68 m 6 2i m 6 2i 68
g x x x 5 x x m
2 2 m 2
m 6 2i 68 m 6 4 68 . Kết hợp với dữ kiện f x có 4 điểm cực tiểu (cách 1) là
m 14
m 1; 2;3; 4 , suy ra m 2;3; 4 tức S có tất cả 23 8 (tập con). Chọn đáp án B.
Cách 3: Ta đặt g x x 4 x 3 5 x 2 x , suy ra g x 4 x 3 3 x 2 10 x 1 .
Khi đó phương trình g x 0 có ba nghiệm a , b, c biểu diễn trên bảng biến thiên sau:
x –∞ a b c +∞
– 0 + 0 – 0 +
+∞ +∞
x1 x2 x3 x4 m; xi 1
i j k
Theo Viét bậc 4, ta có: . Thế vào bất phương trình vừa biến đổi ta có:
i j k x x x 1; x x
i j 5
i j k i j
m 2
m2 1.2.m 5 2m 52 2. 1 .1 12 2. 5 1 68 m 2 12m 28 0 (4).
m 14
Từ (2) và (4) cùng với m ta suy ra: m 2;3; 4 tức S có tất cả 23 8 (tập con). Chọn đáp án B.
Mặt khác do H IN ABC nên suy ra HKMN là tứ giác nội tiếp tức IH .IN IK .IM nên khi đó ta suy ra
IA2 R 2 12
IA 2 IH .IN . Từ đó ta có được: IN d I ; 3; IH 4.
IN IN 3
3 3
Suy ra: IH IN IH IN , kéo theo ta có được: H 0;3; 1 tức a b c 2 . Chọn đáp án C.
4 4
Cách 2:
Đầu tiên ta có mặt cầu S có tâm I 1;1;1 và bán kính R 2 3 .
A x0 ; y0 ; z0 m 2n 2 p 11 0
Gọi với 2 2 2 .
M m ; n; p
0x 1 y0 1 z 0 1 12
Ta có: MA.IA 0 , khi đó phương trình tương đương với: x0 m x0 1 y0 n y0 1 z0 p z0 1 0
x0 1 1 m x0 1 y0 1 1 n y0 1 z0 1 1 p z0 1 0
2 2 2
x0 1 y0 1 z0 1 1 m x0 1 1 n y0 1 1 p z0 1 0
12
1 m x0 1 n y0 1 p z0 9 m n p 0
1 m x0 1 n y0 1 p z0 9 11 2n 2 p n p 0
ABC : 1 m x0 1 n y0 1 p z0 3n p 2 0 .
Đầu tiên ta gọi K là hình chiếu của M lên Oxy , khi đó suy ra tọa độ K 4; 2; 0 .
Khi đó MK d , mà giả thiết cho MH d nên suy ra d MHK kéo theo KH d tức
AHK 90 .
AK
Suy ra H luôn thuộc đường tròn C có tâm là trung điểm AK gọi là I 1; 2;0 , bán kính R 5.
2
n .k 0
Mặt khác, nhận thấy tức Oxy nên suy ra d I ; d I ; 20 với Oxy .
k 0; 0;1
Vậy suy ra d H ; d H ; min d I ; R 20 5 15 . Chọn đáp án A.
min
Cách 2:
AH x 2; y 6;0
Đầu tiên ta giả sử H a; b;0 Oxy , khi đó ta có: .
MH x 4; y 2; 3
Do giả thiết cho MH d , A d nên ta có phương trình sau: AH .MH 0
2 2
x 2 x 4 y 6 y 2 0 x 1 y 2 25 .
3 x 4 y 89
Tiếp đến ta có: d H ; . Xét biểu thức P 3 x 4 y 89 3 x 1 4 y 2 100
5
x 1 y 2 25
2 2 2 2
Khi đó ta có: P 100 3 x 1 4 y 2 32 42 2
25 P 100 25
75 125
Suy ra: 75 P 125 tức suy ra d H ; 15 d H ; 25 . Chọn đáp án A.
5 5
Phương trình f x 0 x 0; x 3 . Nếu A, B là các điểm thuộc C sao cho thỏa xB x A 3 thì khi đó
OA OB , lúc này không thể tồn tại hình vuông thỏa mãn đề bài từ hai điểm A, B trên.
Suy ra: xB 3 hoặc x A 3 . Tiếp đến ta gọi A a; a 3 3a C với a 0; 3 .
Ta có B là ảnh của A qua phép quay tâm O và góc quay 90 cả chiều âm và chiều dương. Nên suy ra có 2 điểm B
có thể thỏa là B 3a a 3 ; a và B a 3 3a; a .
Mà B C nên ta có phương trình sau: 3a a 3
3
2
3 3a a 3 a 1 3 a 2 a 2 3 a 2 3 (1)
t 2, 4
Đặt t 3 a 2 0;3 thì (1) thành t 4 3t 3 3t 1 0 t 2, 4 .
t 0, 4; 0, 6
Với 1 giá trị t cho ra 2 giá trị a tức ta kết luận tồn tại 2 hình vuông thỏa mãn. Chọn đáp án A.
Cách 2: (Mr. Triển)
Đầu tiên ta gọi A, B , C , D lần lượt là các đỉnh thuộc đồ thị hàm số y f x sao cho ABCD là hình vuông. Do đồ
AC : y kx
thị hàm số y f x có tâm đối xứng qua O nên ta suy ra: x với AC , BD là các đường chéo của
BD : y
k
hình vuông ABCD và đều qua O .
x3 k 3 x 0 1
Khi đó ta có hệ phương trình sau: 3 1 với (1) là nghiệm của x A , xC và (2) là nghiệm của
x 3 x 0 2
k
x A ,C k 3 AC 2 k 3 k 2 1
xB , xD . Khi đó ta suy ra: 1 .
1 1
xB , D 3 BD 2 3 1 2
k k k
Dựa vào hình vẽ trên, ta kết luận tồn tại 2 hình vuông thỏa mãn. Chọn đáp án A.
x 4 2
Câu 48. Số các giá trị nguyên âm m để phương trình: e m x
x có 2 nghiệm phân biệt là
5 1 5 2
A. 4 B. 3 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải
4 2 x 0
Đầu tiên ta có phương trình tương đương với: m x
x e x , điều kiện ban đầu: .
5 1 5 2 x log 5 2
4 2
Xét hàm số f x x
x e x trên R \ 0; log 5 2
5 1 5 2
4.5 ln 5 2.5 x ln 5 x
x
Ta có f x
2
2
e 0 , với mọi x R \ 0;log 5 2 khi đó ta suy ra hàm số f x luôn nghịch
5x 1 5x 2
biến trên các khoảng ; 0 , 0; log 5 2 , log 5 2; .
4 2 4 2
Với lim f x lim x
x ex 0 5 , ta có bảng biến thiên của hàm số f x như sau:
x x
5 1 5 2 1 2
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt tức (*) có 2 nghiệm phân biệt, thì ta suy ra m 5 .
Mà m nên suy ra m 5; 4; 3; 2; 1 tức có 5 giá trị m nguyên thỏa mãn. Chọn đáp án C.
Câu 49. Cho hai hàm số bậc bốn f x , g x có đồ thị y f x và y g x như hình vẽ.
Số giá trị thực của tham số m để phương trình f x g x m có một nghiệm duy nhất trên 1;3 là
A. Vô số B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Đầu tiên ta đặt h x f x g x , suy ra h x f x g x 4m x 1 x 1 x 3
Kéo theo ta có được h x m x 4 4 x3 2 x 2 12 x C
x –1 1 3
Giả sử vẽ một đường thẳng x m 3 cắt hai đồ thị y f x và y g x , khi đó ta nhận thấy
g m f m nên suy ra h x 0 trên , khi đó ta có bảng biến thiên h x trên 1;3 như hình bên.
Như vậy ta kết luận chỉ có 1 giá trị m thỏa mãn. Chọn đáp án D.
phương trình sau: log 22 y 3log 2 y 2 3y x 0
A. 78 B. 72 . C. 79 . D. 73 .
Lời giải
Đầu tiên ta có điều kiện ban đầu là: y 0; y log 3 x và S là tập giá trị của các số thực y .
y 4
log 22 y 3log 2 y 2 0
2
Phương trình tương đương với: log y 3log 2 y 2
2 y
3 x 0 y y 2 .
3 x 0 y log 3 x
log 3 x 2 x 9 S 2; 4 N
Trường hợp 1: . Suy ra x 9 thỏa mãn. (1)
log 3 x 4 x 81 S 4
L
y 4
y log 3 x 2
Trường hợp 2: x 9 , suy ra y 2 tức S 2; 4; y0 (loại)
y 0 y y 0; 2
o
2 log 3 x 4
Trường hợp 3: 9 x 81 , khi đó suy ra S 4;log 3 x (thỏa mãn). (2)
y 0
log 3 x 4
Trường hợp 4: x 81 , khi đó suy ra S log 3 x (loại).
y 0
Trường hợp 5: phương trình log 2 y 3log 2 y 2 0 có sẵn 2 nghiệm y nên để thỏa đề bài thì phương trình
2
3 y x 0 có nghiệm x; y với y nằm ngoài tập xác định điều kiện ban đầu ( y 0 log 3 x 0 x 1 ), , mà
x nên x 1 , khi ấy ta thu được x 1 (3)
Từ (1), (2) và (3) ta suy ra: S y 1;9;10;....;80 tức có 73 giá trị nguyên dương y thỏa mãn. Chọn đáp án D
Khi đó ta suy ra f y 0, y D tức hàm số f y luôn đồng biến trên Dy . Lại có 2 trường hợp sau:
Trường hợp 1: x 0 thì khi đó ta có bảng biến thiên hàm số f y như sau:
2 x2
f 2 0 2
log x 2 0
2 x x
- Nếu x 2 thì (*) có nghiệm trên 2;8 2 x 0;1; 2
f 8 0
2
log x 8 8 x 0
2
8 x
- Nếu x 8 thì bất phương trình (2) có tập nghiệm S .
- Nếu 2 x 8 thì bất phương trình (2) có nghiệm duy nhất x 3 (dò CASIO) (3).
Trường hợp 2: x 0 (tức x x ) thì khi đó ta có bảng biến thiên hàm số f y như sau:
- Nếu x 2 x 2 thì bất phương trình (2) có tập nghiệm S 2; 1 (4).
- Nếu 2 x 8 8 x 2 thì ta suy ra f 8 0 x 4; 3 (5).
- Nếu x 8 x 8 (loại).
Qua 2 trường hợp, từ (3), (4) và (5) suy ra x 4; 3;...; 2;3 tức có tất cả 8 giá trị nguyên x thỏa mãn.
Chọn đáp án B.
e x f x e x f x e x f x e x f x 3 x 4 e3 x
e x f x e x f x e x f x e x f x x f x f x x
2x
2x 3 x 4 e x x 3x 4 e
e e e e
f x f x f x f x
Suy ra:
e x
e x
3 x 4 e x
dx 3 x 1 e x
4 e x
C
e x
3 x 1 e x C
f x f x
Mà f 0 0; f 0 1 nên suy ra C 0 tức x
3x 1 e x e x f x e x f x 3 x 1 e3 x
e
Suy ra: e x f x 3 x 7 e3 x e x f x
3x 1 e3 x dx xe3 x C e x f x xe3 x C
x 3x 2x 2
Mà f 0 0 nên suy ra C 0 tức e f x xe f x xe . Vậy f 1 e . Chọn đáp án A.
ĐỀ THI THỬ SỞ HÒA BÌNH
1 2 xy x 2 8 y2
Câu 41. Cho x 0; y 1 thỏa mãn y .log 2 2
y 1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2y x2
x2 y2 m
4
1 2 y m
P e .e 1 x
có dạng e n (trong đó m, n là các số nguyên dương, là phân số tối giản). Giá trị m n bằng
n
A. 12 B. 21 . C. 22 . D. 13 .
Lời giải
1 2 xy x 2 8 y2 xy x
Đầu tiên ta có phương trình tương đương với: y .log 2 2 y 1 2 , với 0.
2 2y x 2y
2
2
y log 2
x y 1 2 16 y 2
1 4 y 1 2 x 2 log 2
x y 1 2
x 4
y 1 x 2 16
y x y y2
2 2
2x y 1 2 x y 1 2 2 x y 1 2 x y 1 2 2
x log 2 x 16 x log 2 x log 2 2 2.2
y y y y
x y 1 2 2
Khi đó phương trình ban đầu trở thành: x 2 log 2 t 2t x 2 log 2 2 2.2 với t . (1)
y
Nếu t 2 thì VT 1 VP 1 , và nếu t 2 thì VT 1 VP 1 , khi đó dấu bằng xảy ra khi t 2 tức x y 1 2 y
.
x
Đặt a; b ; y thì khi đó a b ab . (đặt ẩn phụ nhằm xuất hiện bổ đề quen thuộc)
2
x2 y2 1 x2 y2 1 x2 y2
4
1 2 y 1 x
.a2
4 1 2 y b2 1 x
.
4 1 2 y 1 x
Suy ra: P e .e e .e . e ln P
1 2b 1 2a
2 2
Do số điểm cực trị của hàm f x = 2 lần số điểm cực trị dương của hàm f x cộng 1, nên ta suy ra được để thỏa
mản yêu cầu bài toán thì hàm số y h x f x3 3 x m 2023 2023m phải có 5 điểm cực trị dương.
Suy ra phương trình h x 0 phải có 5 nghiệm bội lẻ dương.
Khi đó ta có:
x 1; x 1;
3
3 x 2 1 f x 3 3 x M 0 x3 3 x M 1; x 3x 1 M f1 x ;
3 3
x 3 x M 1; x 3x 1 M f 2 x ;
M m 2023
3
x 3 x M 2; x3 3x 2 M f3 x ;
Khi đó ta có hình vẽ kết hợp giữa ba hàm liệt kê trên như sau trên khoảng 0; :
Từ bảng biến thiên trên ta suy ra đường thẳng y M phải cắt 3 đồ thị f1 x , f 2 x , f 3 x tổng cộng 4 nghiệm
M
nguyên dương phân biệt, tức ta có: M 3; 2 0;1 M 1; 0 2;3 M 0
Vậy suy ra m 2023 tức có duy nhất 1 giá trị nguyên m thỏa mãn. Chọn đáp án B.
ĐỀ THI THỬ SỞ HÀ TĨNH
Câu 41. Cho các số thực dương x, y thỏa mãn 4 32 x
2
y2
4 92 x
2
y
.7 y 2 x2 2
. Khi biểu thức
x y 10
P đạt giá trị nhỏ nhất thì tổng x y bằng
x
A. 1 8 2 B. 9 . C. 8 . D. 1 9 2 .
Lời giải
Đầu tiên phương trình tương đương với: 4 3 2 x2 y 2
4 92 x
2
y
.7 y 2 x2 2
4 9.32 x
2
y
4 92 x
2
y
.7 y 2 x2 2
t2 t2 2t 2t
1 3 1 3
Đặt t 2 x 2 y thì phương trình trở thành: 4 4 .
7 7 7 7
u u u u
1 3 1 1 3 3
Xét hàm số y f u 4 có f u 4 ln ln 0, u
7 7 7 7 7 7
Khi đó suy ra hàm số f u luôn đồng biến trên tức ta có được t 2 2t t 2 2 x 2 y 2
Khi đó suy ra y 2 x 2 1 , với y 0 thì ta có x 2 1 0 x 1 .
x y 10 x 2 x 2 2 10 8 8
Từ đó ta có được: P 1 2 x 1 2 2 x. 9
x x x x
8
Dấu bằng xảy ra khi 2 x x 2 và y 6 tức x y 2 6 8 . Chọn đáp án D.
x
Câu 42. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 4 2 m 2 z 2 3m 2 0 ( m là tham số thực). Có
bao nhiêu giá trị thực của tham số m sao cho phương trình đã cho có bốn nghiệm và 4 điểm A, B, C , D biểu diễn 4
nghiệm đó trên mặt phẳng phức tạo thành một tứ giác có diện tích bằng 4 ?
A. 2 B. 0 . C. 1 . D. Vô số.
Lời giải
2
Đầu tiên ta có phương trình sau: z 2 2 m 2 z 2 3m 2 0 (1).
Đặt t z 2 thì phương trình trở thành: t 2 2 m 2 t 3m 2 0 (2)
Đầu tiên ta có mặt cầu S tâm I 1; 2;3 , bán kính R 5 . Khi đó ta suy ra IP 3 và IA IB IC R 5 .
Ta cần xác định quỹ tích điểm Q theo giả thiết đề cho, từ tính chất hình hộp ta có:
PQ PA PB PC IQ IP IA IP IB IP IC IP IQ 2 IP IA IB IC (1)
2 2
Bình phương hai vế cho đẳng thức (1), suy ra IQ 2 IP IA IB IC
IQ 2 4 IP 2 4 IP.IQ IA2 IB 2 IC 2 2 IA.IB IB.IC IC.IA
OX 2 OY 2 XY 2
Với IA IB IC 5 và tính chất OX .OY , ta suy ra:
2
IP 2 IQ 2 PQ 2 IA2 IB 2 AB 2 IB 2 IC 2 BC 2 IC 2 IA2 CA2
IQ 2 4 IP 2 4 3 R 2
2
2 2 2 2
NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG
NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG
2 PQ 2 AB 2 BC 2 CA2
3IQ 6 IP 2 PQ 9 R AB BC CA
2 2 2 2 2 2 2
IQ 2 2 2
2 IP 3R
3
AB 2 BC 2 CA2 2 PA2 PB 2 PC 2
Mà theo tính chất hình hộp chữ nhật thì AB 2 BC 2 CA2 2 PQ 2
2 2 2 2
PQ PA PB PC
2 PQ 2 2 PQ 2
nên khi đó ta suy ra: IQ 2 2 IP 2 3R 2 IQ 2 2 IP 2 3R 2 IQ 3R 2 2 IP 2 57
3
Vậy Q luôn chạy trên một mặt cầu cố định có bán kính bằng 57 . Chọn đáp án D.
Cách 2: (Để ý giả thiết cho ba dây cung AA, BB, CC của mặt cầu S đôi một vuông góc với nhau, tức ta có thể
xét hình hộp chữ nhật tạo bởi ba cạnh PA, PB, PC nhận PQ làm đường chéo), khi đó ta có hình vẽ như sau:
Đầu tiên ta để ý không mất tính tổng quát (*), ta giả sừ dây cung AA qua I tức AA là đường kính mặt cầu S ,
8 2 4 1
khi đó ta suy ra AA 10 tức PA PI , từ đó giải ra tọa độ A ; ; . Khi ấy P là tâm đường tròn C
3 3 3 3
thiết diện của S có bán kính bằng r R S 2 IP 2 4 , kéo theo đó ta có được PB PC PB PC 4 .
2
Kéo theo ta có được: QQ PQ 2 PQ 2 2 PQ.PQ cos Q PQ 96 36 2.4 6.6.
2 57
3
Mà I là trung điểm QQ (từ (*)) nên suy ra cả hai điểm Q, Q luôn di động trên mặt cầu có tâm chính là tâm I ,
QQ
bán kính bằng r 57 . Chọn đáp án D.
2
NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG
NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG
ĐỀ THI THỬ CHUYÊN THÁI BÌNH LẦN 1
Câu 48. Có bao nhiêu số nguyên dương x sao cho tồn tại số thực y lớn hơn 1 và thỏa mãn
2y x 3
xy 2
x 2 y 1 log y log
x
A. 3 B. 1. C. Vô số. D. 2.
Lời giải
2y x 3
Đầu tiên ta có phương trình tương đương với: xy 2 x 2 y 1 log y log x
(1)
Điều kiện ban đầu: y 1, x 0, 2 y x 3 0 , khi đó ta có:
2y x 3 2y x 3
1 xy 2 x 2 y 3 log y log 2 log y xy x 2 y 3 log y log
2
2
x xy
u xy 2 v
Tiếp đến ta đặt với u 0, v 0 , khi đó phương trình trở thành: u v log y log (2)
v 2 y x 3 u
VP 2 0 VP 2 0
- Nếu u v thì (vô nghiệm) - Nếu u v thì (vô nghiệm).
VT
2
0 VT
2
0
2y 3
Như vậy để phương trình (2) có nghiệm thì u v xy 2 2 y x 3 x 2 .
y 1
2y 3
Đến đây ta xét hàm số f y 2 trên 1; thì f y 0 trên 1; tức f y nghịch biến trên 1;
y 1
5 5 5 x
Khi đó với y :1 thì f y : 0 tức ta suy ra 0 f y 0 x x 1; 2
2 2 2
Vậy ta kết luận có tất cả 2 số nguyên dương x thỏa mãn đề bài. Chọn đáp án D.
f x 40
Thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y f x , y khi quay
12
quanh trục Ox có giá trị nằm trong khoảng nào sau đây ?
A. 116;117 B. 117;118 . C. 118;119 . D. 115;116 .
Lời giải
3
Do đồ thị g x đối xứng qua gốc tọa độ và có 2 điểm cực trị nên ta có được dạng g x mx nx, m, n 0
Từ đấy ta nhận xét được f x là hàm số bậc 2 và f x là hàm số bậc ba đều xác định và liên tục trên
x 3ax 2 b ax 3 bx 2ax3 bx
Khi đó ta gọi f x ax3 bx f x 3ax 2 b , suy ra g x
16 8
2 a b 0
Tiếp đến ta có: g 2 6; g 1 0 nên ta có hệ phương trình sau: a 4; b 8
16a 2b 48
Suy ra: f x 4 x 8 x, x f x x 4 x C , x .
3 4 2
Câu 45. Trên tập hợp số phức, cho phương trình z 2 az b 0 (với a , b là số thực). Biết rằng hai số phức
w 1 i và 2w 1 5i là hai nghiệm của phương trình đã cho. Tính tổng a b ?
A. 9 B. 4 . C. 16 . D. 1.
Lời giải
Đầu tiên ta nhận xét w 1 i và 2w 1 5i phải là hai nghiệm liên hợp nhau, khi đó w 1 i 2w 1 5i (1).
Đặt w x yi x, y thì (2) trở thành:
x 1 2x 1 x 2
x yi 1 i 2 x yi 1 5i x 1 y 1 i 2 x 1 2 y 5 i
y 1 2 y 5 y 2
Suy ra w1 3 i; w2 3 i là các nghiệm của phương trình, suy ra a w1 w2 6; b w1w2 10
Vậy a b 6 10 4 . Chọn đáp án B.
NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG
NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG
Câu 48. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 3;1; 2 , B 1; 1; 2 và mặt phẳng
P : x y 2 z 18 0 . Khi điểm M thay đổi trên mặt phẳng P lấy điểm N thuộc tia ON sao cho
OM .ON 36 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức NA2 NB 2 ?
A. 20 8 3 B. 8 4 3 . C. 16 8 3 . D. 24 8 3 .
Lời giải
Cách 1: Đầu tiên ta gọi C là hình chiếu của O lên P , khi đó ta suy ra OC d O; P 3 6 .
90
Với N thuộc đoạn thẳng OM , gọi D là điểm thuộc đoạn OC sao cho DNO
ON OD
Khi đó ta suy ra ONDOCM g g OM .ON OC.OD 36 OD 2 6 .
OC OM
90 .
Từ đó suy ra khi M di động trên P thì N chạy trên mặt cầu S đường kính OD , với DNO
Tiếp đến nhận thấy A, B nằm trong S , nên ta gọi E là trung điểm AB có tọa độ E 2;0; 2 .
2 NA2 NB 2 AB 2 AB 2
Theo công thức đường trung tuyến, ta có: NE 2 NA2 NB 2 2 NE 2 2 NE 2 4
4 2
Suy ra NA2 NB 2 min khi NE 2 min
2 2
Với tọa độ tâm mặt cầu S là I 1;1; 2 , ta suy ra min NE 2 N 0 E 2 IN IE IN R S
2
6 2
2
Vậy ta kết luận NA2 NB 2 min
2 6 2 4 20 8 3 . Chọn đáp án A.
Cách 2: Giả sử gọi N x; y; z sao cho O, M , N thẳng hàng, khi đó k 0 sao cho OM kON M kx; ky; kz .
18
Do M P nên ta có: kx ky 2kz 18 0 x y 2 z . (1)
k
36
Lại có OM .ON 36 nên suy ra k x 2 y 2 z 2 36 x 2 y 2 z 2
k
(2)
2 2 2
Từ (1) và (2) ta suy ra x 2 y 2 z 2 2 x y 2 z x 1 y 1 z 2 6 tức N S tâm I 1;1; 2 ,
bán kính R 6 . Gọi E là trung điểm AB có tọa độ E 2;0; 2 . Bước tiếp làm như cách 1
2
Vậy ta kết luận NA2 NB 2 min
2 6 2 4 20 8 3 . Chọn đáp án A.
u 1 3i iu 3 5i là số thực. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của z u . Giá trị của
M 2 m 2 bằng
A. 40 B. 65 . C. 56 . D. 50 .
Lời giải
Đầu tiên ta có 1 i z 1 i z 1 i z 1 i z 4 .
2
Tức ta có: u 1 3i iu 3 5i i u 3 5i u 3 i u 12 14i
i c 2 d 2 3 5i c di 3 i c di 12 14i Im A c 2 d 2 4c 14 0
2
Gọi M a; b , N c; d thì N C : x 2 y 2 18 và M thuộc hình vuông khép kín như hình vẽ sau:
Từ hình vẽ trên, ta suy ra giá trị lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là M 1 N1 và M 2 N 2
2 2
Vậy ta suy ra M 2 m 2 M 1 N12 M 2 N 2 2 3 2 10 3 2 10 56 . Chọn đáp án C.
Câu 50.1 Cho hàm số f x có đạo hàm là f x x a x b với a , b là hai hằng số và a b , biết rằng
f b 0 và hàm số g x 4 x 3 2 3 f a x 2 2 f a x m (với m là tham số). Khi đó hàm số g f x có
tối đa bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 15 B. 17 . C. 11. D. 13 .
Lời giải
Đầu tiên ta xét ham số h x 4 x3 2 3 f a x 2 2 f a x m
1
x x1 3
Ta có h x 12 x 2 2 2 3 f a x 2 f a 0 .
f a
x x2 2
Đến đây để xác định dấu của f a , ta phác thảo hàm số f x và f x từ giả thiết đề cho như sau (hình trái):
Khi đó suy ra f a 0 , ta có bảng biến thiên hàm số g x như sau: (hình phải)
Do g x h x có số điểm cực trị bằng số điểm cực trị hàm số h x cộng với số nghiệm của phương trình
h x 0 nên để g x có số điểm cực trị tối đa thì h x 0 phải có số nghiệm tối đa (3 nghiệm như hình)
x x1 ; x x2
f x x1 ; f x x2 (*)
f x 0
Xét hàm số u x g f x có u x f x g f x 0 f x m x1 1
g f x 0
f x n x1 ; x2 2
f x p x2 3
Từ hình vẽ ta thu được (1) có 1 nghiệm đơn, (2) có 3 nghiệm đơn, để có số điểm cực trị tối đa thì (3) phải có 3
nghiệm đơn, (*) có tổng là 4 nghiệm đơn, cùng với 2 nghiệm x x1 ; x x2 , ta suy ra tổng số điểm cực trị tối đa của
hàm số f g x bằng 1 3 3 4 2 13 điểm cực trị. Chọn đáp án D.
1 3 f b 2
f a 0 và hàm số g x f x 1 f x f b f x m (với m là tham số). Khi đó hàm số
3 4
g x có tối đa bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 15 B. 17 . C. 11. D. 13 .
Lời giải
1 3 f b 2
Đầu tiên ta xét hàm số h x f x 1 f x f b f x m
3 4
f x 0 x a; x b
2 f b
Ta có h x f x f x 1 f x f b 0 2 f b .
4 f x 4 1 f x f b 0 1
AD. AB a x2 a2 HD.HB a 2x
d A; BD AK ; d A; BDC HI
AD 2 AB 2 x 2 2a 2 HD 2 HB 2 x 2 2a 2
a 2x 1 a x2 a2 a3
Thay vào 1 2 x x 2 a 2 x a. Vậy suy ra VABCD . Chọn đáp án D.
x 2 2a 2 2 x 2 2a 2 6
19
Câu 47.1 Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 0;0;10 và B 3; 4; . Xét các điểm M thay đổi sao cho tam
2
giác OAM không phải là tam giác nhọn và có diện tích bằng 20. Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng MB thuộc
khoảng nào dưới đây ?
3 3
A. 5;10 B. 3;5 . C. ;3 . D. 0; .
2 2
Lời giải
1
Cách 1: Ta có S OAM d M ; OA .OA 20 d M ; OA 4 . (1)
2
Gọi tọa độ M x; y; z OM x; y; z sao cho thỏa (1), khi đó ta luôn có x 2 y 2 16 .
Tiếp đến do tam giác OAM không phải là tam giác nhọn (tức vuông hoặc tù) nên ta suy ra hệ bất phương trình
OA.OM 0 z 0, z 10 0
z 2 10 z 16 0
sau: MA.MO 0 x 2 y 2 z z 10 0 z ;0 2;8 10; .
2 2 z 0, z 10
AO. AM 0 x y 16
5 3
Từ hình vẽ trên, ta suy ra giá trị nhỏ nhất của đoạn thẳng MB bằng 0; . Chọn đáp án D.
2 2
19
Câu 47.2 Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 0;0;10 và B 3; 4; . Xét các điểm M thay đổi sao cho tam
2
giác OAM không phải là tam giác tù và có diện tích bằng 20. Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng MB thuộc
khoảng nào dưới đây ?
3 3
A. 5;10 B. 3;5 . C. ;3 . D. 0; .
2 2
Lời giải
1
Cách 1: Ta có S OAM d M ; OA .OA 20 d M ; OA 4 . (1)
2
Gọi tọa độ M x; y; z OM x; y; z sao cho thỏa (1), khi đó ta luôn có x 2 y 2 16 .
Tiếp đến do tam giác OAM không phải là tam giác tù (tức vuông hoặc nhọn) nên ta suy ra hệ bất phương trình
OA.OM 0 z 0, z 10 0
z 2 10 z 16 0
sau: MA.MO 0 x 2 y 2 z z 10 0 z 0; 2 8;10 .
2 2 0 z 10
AO. AM 0 x y 16
3
Từ hình vẽ trên, ta suy ra giá trị nhỏ nhất của đoạn thẳng MB bằng 1 0; . Chọn đáp án D.
2
w 8 10i
Câu 48. Cho các số phức z , w, u thỏa mãn z 4 2i 2 z z , là số thuần ảo và
w 6 10i
u 1 2i u 2 i . Giá trị nhỏ nhất của P u z u w thuộc khoảng nào sau đây ?
A. 0;5 B. 5;8 . C. 8;10 . D. 10; .
Lời giải
Đầu tiên ta gọi A, N1 , M lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z , w, u trên mặt phẳng tọa độ Oxy .
A a; b : z 4 2i 2 z z A P : y 2 x 2 2 x 5
Khi đó ta có:
M c; d : u 1 2i u 2 i M d : y x
w 8 10i
Đặt w x yi x, y , khi đó e ki k w 8 10i w 6 10i mi m
w 6 10i
2
w 8 10i w 6 10i w 6 10i w 8 10i w 148 20i (2)
Thế w x yi x, y vào (2) kết hợp biến đổi đại số, ta được Re e x 14 x y 20 y 148 0 , suy ra
2 2
2 2
N C : x 7 y 10 1 , tức N1 thuộc đường tròn tâm I1 7;10 , bán kính R 1 .
Khi đó ta luôn có: P u z u w u z u w MA MN1 MA MI1 1
Gọi I 2 là điểm đối xứng với I1 7;10 qua d , khi đó ta suy ra I 2 10;7 tức N 2 I 2 ;1 .
30 10 y
Tiếp theo ta khảo sát hàm số g x 2 xy log 2 xy trên 1;
x x
1 30 10 y 1 1
Ta có: g x y 2 xy ln 2 2 2 . Thế y 3 vào ta có g 3 8 x 1 ln 2 64 ln 2 0, x 1
x ln 2 x x x ln 2 ln 2
g x g 1 2 y log 2 y 10 y 30
Suy ra y 3 thì g x 0 , kéo theo đó ta có được: .
xlim g x
30 10 y
Khi ấy để (*)có nghiệm x 1 thì cần có: 2 xy log 2 xy 2 y log 2 y 10 y 30 (2)
x x
Từ (1) và (2) ta suy ra 2 y log 2 y 10 y 30 y 4 15 y 2 y log 2 y 25 y 30 y 4 0, y 3 (3)
Cho vế trái (3) bằng không giải ra nghiệm (shift SOLVE) y 16, 01 (**), khi đó ta có ý tưởng sau:
Giả sử đảo chiều (3), ta có: 2 y log 2 y 10 y 30 y 4 15 y 2 y log 2 y 25 y 30 y 4 0 (4).
tham số m để hàm số h x f x 4 8 x 2 mx có số điểm cực tiểu nhiều nhất là S a; b \ c . Giá trị của
2 2
biểu thức T a ab b abc thuộc khoảng nào sau đây ?
A. 1;100 B. 115;130 . C. 100;115 . D. 130; 2023 .
Lời giải
Bước 1: Xử lí hàm f x (có 2 cách)
Cách 1:
Trường hợp 1: f x 0 thì ta thu được các nghiệm bội chẵn lần lượt là x 3; x 4 (1)
ln f x 2 ln x 3 3ln 2 x 7 2023ln 3 x 10 2024 ln x 4
Trường hợp 2: f x 0 , thực hiện biến đổi 10 7
x \ 3; 3 ; 2 ; 4
f x 2 6 6069 2024 2 6 6069 2024
Đạo hàm hai vế ta có: f x f x
f x x 3 2 x 7 3x 10 x 4 x 3 2 x 7 3 x 10 x 4
f x 0 L
2 6 6069 2024
Giải f x 0 f x 0 2 6 6069 2024
x 3 2 x 7 3 x 10 x 4 0 2
x 3 2 x 7 3 x 10 x 4
2 6 6069 2024 2 12 3.6069 2024
Xét hàm số u x có u x 2
2
2
2
0
x 3 2 x 7 3 x 10 x 4 x 3 2 x 7 3x 10 x 4
Suy ra u x luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định. Với lim f x 0 , khi đó ta có BBT như sau (hình trái)
x
10 10 7 7
Khi đó (2) có các nghiệm là: x a 3; ; x b ; ; x c ; 4 (3).
3 3 2 2
10 7
Từ (1) và (3), ta suy ra f x có 5 điểm cực trị lần lượt là 3, a, b, c, 4 (với 3 a b c 4 ).
3 2
Tiếp đến ta xét hàm số h x f x 4 8 x 2 mx ta có:
4 x3 16 x m 0 4
h x
3 4 2
4 x 16 x m x 8x mx f x 8x mx
4 2
0 x 4 8 x 2 mx 0 5 .
4 2
x 8 x mx
f x 4 8 x 2 mx 0
6
Để hàm số h x có nhiều cực tiểu nhất thì (4), (5), (6) phải có nhiều nghiệm bội lẻ nhất.
2 2 64 64
Khi đó (4) tương đương với: m 4 x 3 16 x q x m q ;q m ; (7).
3 3 3 3 3 3
Giải (5), khi đó phương trình tương đương với:
x 0 2 6 2 6 32 6 32 6
3 * m x3 8 x r x m r ; r m ; (8)
x 8 x m 0 * 3 3 9 9
32 6 32 6
Từ (7) và (8) ta suy ra m
; \ 0 . (9)
9 9
x 4 8 x 2 mx 3; x 4 8 x 2 mx 4
Giải (6), khi đó phương trình tương đương với: .
4 2 4 2 4 2
x 8 x mx a; x 8 x mx b; x 8 x mx c
3 3 3 4
x 8 x m x ; x 8 x m x
.
a b
x 8 x m ; x 8 x m ; x 8 x m
3 3 3 c
x x x
3
Giả sử ta có hàm số p x x 8 x m ta suy ra để thỏa mãn đề bài thì hàm số p x phải luôn cắt các đường
3 4 a b c
cong ; ; ; ; tại 2 điểm phân biệt tại mỗi đường.
x x x x x
a b c 3 4 4
Giải thích: Trong 5 hàm tương giao với p x lần lượt là , , , , thì hàm là hàm bao ngoài cùng 4 hàm
x x x x x x
a b c 3 4
còn lại là , , , nên cận trên và dưới của m là hai trường hợp tiếp xúc giữa và hàm p x
x x x x x
4
Gọi x0 là hoành độ của điểm tiếp xúc giữa p x và y , khi đó x0 là nghiệm của hệ phương trình sau:
x
3 4 4
x 8 x m 4 m x03 8 x0
0 0 3
x0 x0 8 x m x x0
0 m 6.35
3 x 2 8 4 3x 4 8 x 2 4 0 4 2 7
0
x0 2 0 0
x0 3 3
Như vậy để thỏa mãn yêu cầu đề bài thì ta cần có m 6.35;6.35 (10).
2
Từ (9) và (10) ta suy ra m 6.35;6.35 \ 0 . Vậy T a 2 ab b 2 abc 3 6.35 115;150 .
Chọn đáp án B.
m 0 . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y F x , y G x , x 1 và x 4 . Khi S 12 thì
m bằng
A. 6 B. 12 . C. 8 . D. 4 .
Lời giải
Đầu tiên ta có F x và G x là hai nguyên hàm của hàm số f x nên suy ra F x G x C
4 4
Ta có: S F x G x dx C dx 3 C 12 C 4 .
1 1
4 4
Mà f x dx F 4 F 1 ; F 1 G 1 C f x dx F 4 G 1 C F 4 G 1 m; m 0
1 1
Nên ta suy ra m C 4 . Chọn đáp án D.
Câu 49. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức w 2 z 5 i sao cho số phức z thỏa mãn z 3 i z 3 i 36 .
2 2
Xét các số phức w1 , w2 S thỏa mãn w1 w2 2 . Giá trị lớn nhất của P w1 5i w2 5i bằng
A. 4 37 B. 5 17 . C. 7 13 . D. 20 .
Lời giải
2
Đầu tiên ta có: z 3 i z 3 i 36 z 3 i z 3 i 36 z 3 i 36 2 z 6 2i 12 .
Do w 2 z 5 i 2 z w 5 i nên suy ra w 5 i 6 2i 12 w 1 i 12 .
Gọi A, B lần lượt là các điểm biểu diễn số phức w1 , w2 S khi đó A, B sẽ thuộc đường tròn C tâm I 1; 1 , bán
kính R 2 3 . Với điểm C 0;5 và E là trung điểm AB , ta suy ra:
2 2
2 2
P w1 5i w2 5i CA2 CB 2 CI IA CI IB
IA2 IB 2 2CI IA IB 2CI . AB
2CI . AB.cos CI , AB 2CI . AB 4 37 . Chọn đáp án A.
2
tung, tiếp tuyến của C tại điểm có hoành độ x 5 có diện tích S bằng
8405 137 83 125
A. S B. S . C. S . D. S .
39 6 3 3
Lời giải
2 2 2
Cách 1: Đầu tiên ta có: y f x x 2 2
x u f u du y f x x xf u du uf u du
0 0 0
2 2
2
Đặt a; b f u du; uf u du thì y f x x ax b .
0 0
2 2
8 8a
u au b du 2a 2b ; b u 3 au 2 bu du 4 2b .
2
Với a
0
3 0
3
3a 6b 8 16 28 16 28
Từ đây ta có hệ phương trình sau: a; b ; tức y f x x 2 x
8a 3b 12 13 99 13 99
Kết hợp điều kiện ban đầu là x y 0 (nửa mặt phẳng), khi đó ta có hình vẽ như sau:
Từ hình vẽ trên ta kết luận có 8 cặp x; y thỏa mãn đề bài. Chọn đáp án C.
Câu 47. Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
x 1 x x 2mx 4 2m 0 đúng với mọi x là S a; b . Tính a 2 8b
4 2
A. 2 B. 6 . C. 5 . D. 3 .
Lời giải
4 2 4 4 2
Đầu tiên ta có x 1 x x 2mx 2m 0 x 1 x x 2m x 1 0 (1). 4
2 2
Thực hiện biến đổi: x 4 1 x 2 x 4 1 2 x 2 3 x 2 x 2 1 x 3 x 2
x 3 1 x2 x 3 1 0
Khi đó bất phương trình (1) được đánh giá như sau:
- Với x 0 thì (1) thành: x 4 1 x 2 x 2mx 4 2m 0, m 0
-
4 2
Với x 0 thì (1) thành: x 1 x 2mx
2
x 4
1 0
b ; b x 1; x
4 2
Đặt 1 2 thì ta nhận thấy m 0 (luôn đúng) nên ta chỉ cần xét m 0 .
b1 1; b2 0; b1 b2 0
2
2 2 b b
Với m 0 , ta luôn có: b1 b2 2mb1b2 b 2b1b2 b2 2mb1b2 1 2 m 1 1 1 0 (2)
1
b2 b2
b x4 1 1 1
Đặt t 1 2
x 2 2 2 x 2 . 2 2 thì (2) thành: t 2 2 m 1 t 1 0 .
b2 x x x
Xét hàm số h t t 2 m 1 t 1 trên 2; , với 0, m 0 thì h t luôn có nghiệm t1 , t2 .
2
Suy ra: t 2 2 m 1 t 1 0 , t 2 với t1 t2 2 . Khi đó để thỏa yêu cầu bài toán, ta cần có:
h 2 0 1
h 2 0 m 1 1
t1 t2 4 m . Đối chiếu với điều kiện ta suy ra 0 m . Chọn đáp án A.
2 m 1 2 4 4
2 m 1
40 2 3 24 8
A.
3
B.
4 3
. C.
4 3
.
D. 80 2 3 .
Lời giải
MK
Gọi K là hình chiếu vuông góc của M trên P , khi đó: MN nên MN max khi MK max
sin
MK max
Mà MK max d I ; P R 3 3 5 nên suy ra MN max
sin
3 3 3 5 9 5 3 . Chọn đáp án A.
a 1 2 3
A 1; 2 P 3a 2 b3 3 1 2 11 Chọn đáp án B.
b 2
Cách 2: Ta có z z1 z 2 z2 z 3 2i z1 3 2i z 4 2i 2 z2 2 i
z 3 2i z1 3 2i z 4 2i 2 z2 2 i z 3 2i z 4 2i 3
2 2 2 2 2 2 2 2
a 3 b 2 a 4 b 2 3 a 3 2a 2 a 4 2a 2 3.
2 2 2 2
Xét hàm y a 3 2a 2 a 4 2a 2 3 trên , ta được min f a 4 .
2 3 2 3
b 2. Suy ra P 3a b 3 1 2 11 . Chọn đáp án B.
Dấu '' '' xảy ra khi a 1
x 1 y 2 z 3
Câu 46. Trong không gian Oxyz cho điểm A 2; 2; 7 , đường thẳng d : và mặt cầu
2 3 4
2 2 2
S : x 3 y 4 z 5 729 . Biết điểm B thuộc giao tuyến của mặt cầu S và mặt phẳng
P : 2 x 3 y 4 z 107 0 . Khi điểm M di động trên đường thẳng d thì giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA MB
bằng bao nhiêu ?
A. 5 29 B. 742 . C. 5 30 . D. 27 .
Lời giải
Đầu tiên ta gọi H là hình chiếu của A lên đường thẳng d , suy ra tọa độ H 3; ; 4; 5 với AH 3 , mà mặt
cầu S có tâm I 3; ;4; 5 , bán kính R 27 nên suy ra H I .
Tiếp đến ta có d d I ; P 5 29 nên suy ra B thuộc đường tròn giao quyến C , có tâm là E 7;11;15 , bán
x y2 3y x y2 6 y x y2 y
log 3 2 log 2 2 0 log 3 3 2 log 2 1 6 0 (*)
y x y y x y2
x y2 x 6
Đặt t y 0 thì bất phương trình (*) trở thành: log 3 t 3 2 log 2 1 0 .
y y t
6 1 12
Xét hàm số f t log 3 t 3 2 log 2 1 có f t 0, t 0 và f 6 0
t t 3 ln 3 t 2 1 6 ln 2
t
x y2
Suy ra hàm số f t đồng biến trên 0; và với f t 0 ta suy ra t 6 6
y
y
y 2 6 y x 0 0 y 6 y 1; 2;3; 4;5 .
Thế y 1 x 5 x 1; 2;3; 4;5 có 5 cặp, y 2 x 8 x 1; 2;..;8 có 8 cặp,
y 3 x 9 x 1; 2;...;9 có 9 cặp, y 4 x 8 x 1; 2;..;8 có 8 cặp và cuối cùng thế
y 5 x 5 x 1; 2;3; 4;5 có 5 cặp. Tổng cộng có 35 cặp thỏa mãn. Chọn đáp án C.
Câu 50. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và f 1 2 . Hàm số y f x có đồ thị là đường cong như
hình bên.
Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số y 4 f sin x cos 2 x m nghịch biến trên 0;
2
A. 6 B. 7 . C. Vô số. D. 5 .
NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG
NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG
Lời giải
2
Đầu tiên ta có: y 4 f sin x cos 2 x m 4 f sin x cos 2x m . Suy ra:
y
4cos xf sin x 2sin 2x 4 f sin x cos 2 x m 4cos x f sin x sin x 4 f sin x cos 2 x m 0
4 f sin x cos 2 x m 4 f sin x cos 2 x m
Ta có: f t t , t 0;1 (kẻ đường thẳng y x trên hình vẽ) nên suy ra f sin x sin x 0, x 0;
2
Do đó để yêu cầu bài toán thỏa mãn, ta suy ra: 4 f sin x cos 2 x m 0,, x 0;
2
m 4 f sin x 1 2 sin 2 x, x 0; .
2
2
Xét hàm g t 4 f t 1 2t , t 0;1 có: g t 4 f t 4t 0, t 0;1 (kẻ đường thẳng y x trên
m
hình vẽ) . Suy ra m g 1 4 f 1 1 2.12 7 m 1; 2;3; 4;5;6;7 tức có 7 giá trị nguyên m thỏa mãn.
Chọn đáp án B.
ĐỀ THI THỬ SỞ THANH HÓA
5
Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A 2;1; 4 , B 2;5; 4 , C ;5; 1 , D 3;1; 4 . Các điểm
2
M , N thỏa mãn MA2 3MB 2 48 và ND 2 NC BC ND . Tìm độ dài ngắn nhất của đoạn thẳng MN
2
A. B. 4 . C. 0 . D. 1 .
3
Lời giải
2 2
Đầu tiên ta có: MA 3MB 48 , gọi I là điểm thỏa IA 3IB 0 I 2; 4; 4 , khi đó ta có:
2 2
MI IA 3 MI IB 48 4MI 2 IA2 3IB2 2MI IA 3IB 48
4 MI 2 12 48 MI 3 tức M thuộc mặt cầu S tâm I 2; 4;4 , bán kính R 3
Tiếp đến ta có: ND 2 NC BC ND ND 2 ND DC BC ND DC BC ND 0 (1)
DC BC k 2; 2;1
Gọi N x; y; z , với thế vào (1), ta suy ra N P : 2 x 2 y z 12 0 .
ND x 3; y 1; z 4
12
Vậy ta kết luận MN min d I ; P R 3 1 . Chọn đáp án D.
3
Câu 41. Tập nghiệm của bất phương trình log 3
x 2 x 4 1 2 log 5 x 2 x 5 3 là a; b . Tính 6 a 8b
9 17
A. 8 B. . C. . D. 9 .
2 2
Lời giải
Đầu tiên ta có bất phương trình tương đương với: log 3
x 2 x 4 1 2 log 5 x 2 x 5 3 . (1)
x –∞ +∞
2 5
y
Nhẩm nhanh được f 0 f 1 3 nên suy ra bất phương trình f x 3 tương đương với 0 x 1
Suy ra a 0, b 1 6 a 8b 8 . Chọn đáp án A.
Câu 42. Cho hàm đa thức bậc năm y f x và hàm số y f x có đồ thị trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m để hàm số g x f x 3
3 x m 2 m 2 có đúng 3 điểm cực đại ?
A. 3 B. 0 . C. 1 . D. 4 .
Lời giải
Đầu tiên ta xét: u x x 3 3 x có u x u x u x nên suy ra u x là hàm số chẵn đối xứng qua Oy .
Để hàm số f x 3
3 x m 2m 2 có 3 điểm cực đại, tức có 7 điểm cực trị thì hàm số f x 3 3 x m 2 m 2 chỉ có
3 điểm cực trị dương.
Xét hàm số h x f x 3 3 x m 2m 2 có h x 3 x 2 1 f x 3 3 x m 2m 2
x 3 3 x m 2m 2 3 m 2m 2 x3 3 x 3 u1 x
3 2
x 3 x m 2m
2
1 m 2m x 3 3 x 1 u2 x
Giải h x 0 3
x 3 x m 2m 2 2
x3 3x 2 u3 x
2 m 2m
x 3 3 x m 2m 2 5 m 2m 2 x 3 3 x 5 u4 x
log 2 y 2log3 x 2 2 log3 x log2 y 8 log 3 7 x 2 y 3 2025 x 2 y 3 2022
A. 2 B. 3 . C. 0 . D. 1 .
Lời giải
Đầu tiên ta có phương trình tương đương với:
log 2 y 2log3 x 22 log3 x log 2 y 8 log 3 7 x 2 y 3 2025 x 2 y 3 2022 (1),
Đặt t x 2 y 3 2022 thì (1) thành: log 2 y log3 x 2
4. 2log2 y
log3 x
8 log 3 7 t t 2 3
y
log 2 log 3 x 2
4 y log3 x 8 log 3 t 3 3t 7
log y
2
log 3 x 2
2 4 log 3 t 3 3t 7
2
Ta có đánh giá sau: y log3 x 2 4 4 nên suy ra ta thu được:
log 3 t 3 3t 7 log 2 4 2 t 3 3t 2 0 t 2 L ; t 1 x 2 y3 2022 1 x2 y 3 2023
log x log x log x
y 3
2
y 3
2
y 3
2 log
3 x.log 2 y 1 log3 x.log 2 y 1
9a 8b 2023
x; y 3 ; 2
a b 1
a
Đặt thì hệ phương trình trở thành: 1 9 8 a
2023 .
a , b 0 b
a
1
1
a 1 a 2 a 1 3 a3
Xét hàm số y f a 9 8 có f a 9 ln 9 2 8 ln 8 . Xét f a 0 3
a a
2 2 0 (2)
a a
3 3 3
3 6 9
Xét hàm số g a 32 a 1 2 2 a có g a 2.32 a 1 ln 3 3 2 a 4 2 a ln 2 0 với mọi a 0 , khi đó ta suy ra hàm
a a a
số g a luôn đồng biến với mọi a 0 tức phương trình (2) có duy nhất 1 nghiệm, suy ra hàm số f a có đúng 1
cực trị a , f 2023 , suy ra f a 2023 có đúng 2 nghiệm phân biệt, tức tồn tại 2 cặp số a; b cũng như
2 cặp số x; y thỏa mãn đề bài. Chọn đáp án A.
Câu 45. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 3 3i 2 và z2 4 2i z2 2i . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P z1 z2 z2 3 2i z2 3 i bằng
A. 3 5 2 2 2 B. 3 5 2 2 .
C. 3 5 2 2 . D. 3 5 2 2 2 .
Lời giải
Đầu tiên ta gọi M , N lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z1 , z2 trên hình học tọa độ Oxy . Bằng biến đổi đại số
ta dễ dàng suy ra M z1 thuộc đường tròn C tâm I 3;3 , bán kính R 2 và N z2 d : x y 2 .
Tiếp đến ta có: P z1 z2 z2 3 2i z2 3 i MN NA NB với A 3;2 và B 3; 1 .
Khi đó ta luôn có: P MN NA NB NI R NA NB NI NA NB 2 tại M M NI C .
Tới đây ta có 2 hướng giải quyết như sau:
Hướng 1: Do A, B khác phía với đường thẳng d nên ta xét dấu bằng xảy ra nhỏ nhất của biểu thức P đồng thời
của 2 biểu thức NI và NA NB , nếu hai dấu bằng xảy ra đồng thời giống nhau thì ta kết thúc bài toán.
Ta có NI nhỏ nhất khi NI d I ; d mà nhận thấy IN1.u d 0 nên suy ra Pmin khi N N1 1;1 .
Đầu tiên ta có AIBC là hình vuông nên suy ra 90 tức IA AC và IC a 2 (1)
ACB IAC
Tiếp đến ta có I là hình chiếu của S trên ABCD nên SI AC , suy ra AC SAI SA AC
Với SAC vuông tại A và trung tuyến AM ta suy ra SC 2 AM a 3 (2)
Từ (1) và (2) ta suy ra SI SC 2 CI 2 a . Theo tính chất hình bình hành, suy ra AD BC AI a và
1 a3
S ABCD 2 S ABC S AIBC a 2 . Vậy VS . ABCD .SI .S ABCD . Chọn đáp án B.
3 3
ĐỀ THI THỬ THPT CHUYÊN BIÊN HÒA – HÀ NAM
Câu 41. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang với AB CD , CD 7 AB . Gọi M là một điểm nằm trên
SM
cạnh SA sao cho k , 0 k 1 . Tìm giá trị của k để CDM chia khối chóp thành hai phần có thể tích
SA
bằng nha IA AC u.
7 65 7 53 7 53 7 71
A. k B. k . C. k . D. k .
2 4 2 4
Lời giải
Đầu tiên ta có hình vẽ như sau:
Mặt phẳng CDM cắt SB tại N , khi đó ta thu được hai khối chóp nhỏ là S .MNDC và ABMNDC có thể tích
VS .MDC SM d A; DC .DC d C; AB . AB
bằng nhau theo yêu cầu đề bài (*). Ta có: k ; S ADC 7 7 S ABC
VS . ADC SA 2 2
VS .MNC SM k 2 7k
Suy ra: . k 2 VS .MNDC VS .MNC VS .MDC kVS . ADC k 2VS . ABC 7k k 2 VS . ABC VS . ABCD
VS . ABC SA 8
1 k 2 7k 1 7 65
Mà từ (*) ta cần VS .MNDC VS . ABCD nên suy ra k . Chọn đáp án A.
2 8 2 2
NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG
NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG
Câu 46. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 0; 2; 2 , B 2; 2;0 . Gọi I1 1;1; 1 và
I1 3;1;1 là tâm của hai đường tròn nằm trên hai mặt phẳng khác nhau và có chung một dây cung AB . Biết rằng
luôn có một mặt cầu S đi qua cả hai đường tròn ấy. Tính bán kính R của S
129 219
A. R 2 6 B. R . C. R . D. R 2 2 .
3 3
Lời giải
Đầu tiên ta có hình vẽ như sau:
Gọi S1 , S 2 là các mặt cầu lần lượt qua đường tròn tâm I1 và tâm I 2 . Gọi d1 , d 2 lần lượt là các đường thẳng
qua tâm I1 , I 2 và lần lượt vuông góc với I1 AB , I 2 AB . Khi đó d1 , d 2 lần lượt chứa tâm của S1 , S2
Suy ra mặt cầu đi qua cả hai đường tròn tâm I1 và I 2 có tâm là I d1 d 2 và bán kính R IA IB . (1)
I1 A 1;1;3 ; I1 B 1; 3;1 n I1 A; I1 B k 5; 2;1 u1
I1 AB
Ta có: với u1 , u2 lần lượt là các vector
I 2 A 3;1;1 ; I 2 B 1; 3; 1 n I 2 AB I 2 A; I 2 B m 1; 2;5 u2
x 1 5a x 3 b
chỉ phương của d1 , d 2 . Suy ra phương trình d1 : y 1 2a , d 2 : y 1 2b a, b .
z 1 a z 1 5b
1 5a 3 b
Xét hệ phương trình sau: 1 2a 1 2b a, b ta giải được a; b 1 ; 1 (2)
1 a 1 5b 3 3
8 5 2 129
Từ (1) và (2) ta suy ra I ; ; tức R S R IA . Chọn đáp án B.
3 3 3
3
Đặt z x yi x, y thì (1) thành: 2 x 2 y 2 6 2 x 0 x 32 y 2 9 tức điểm M z luôn di động
trên đường tròn C1 tâm I1 3;0 , bán kính R 3 .
Mặt khác z m 4 ta lại có M z luôn di động trên đường tròn C2 tâm I 2 m;0 , bán kính R 4 nên để có
đúng một số phức thỏa mãn thì hai đường tròn C1 và C2 phải tiếp xúc trong hoặc ngoài nhau, khi đó ta có:
- Tiếp xúc ngoài: 3 m R R 7 m 4; m 10 .
- Tiếp xúc trong: 3 m R R 1 m 2; m 4 .
Ta thử lại từng giá trị m như sau:
Với m 4 thì hai đường tròn C1 và C2 tiếp xúc nhạu tại O tức z 0 (thỏa mãn).
Với m 2;10 thì hai đường tròn C1 và C2 tiếp xúc nhạu tại A 6;0 tức z 6 (loại vì (*))
Vậy tổng giá trị m cần tìm là: 4 4 0 . Chọn đáp án B.
Câu 49. Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên x; y sao cho thỏa mãn bất phương trình sau:
2 2 2 2 2 2
x y x y x y
log 2 4 4 (1). Đặt t 0 thì (1) trở thành: log 2 t 4t 4 .
4x 8 y 4x 8 y 4x 8 y
1
Xét hàm số y f t log 2 t 4t có f t 4 0, t 0; tức f t đồng biến trên 0;
t ln 2
x2 y 2 x 2 y 2 0 2 2
Suy ra f t f 1 t 1 0 t 1 1 2 2
x 2 y 4 20
4x 8y x 2 y 4 20
Ta chia các trường hợp sau: x 6; 5; 4; 3; 2; 1; 0
Vậy dùng 1 năng lực tâm linh nào đó ta có tất cả 61 cặp số nguyên x; y thỏa mãn. Chọn đáp án A.
Suy ra: g a a a
a 1 a2 1 a 3 a 20;20
5 a 3 1 a 19; 18;...; 5; 4
2 2 a 3
Vậy có tất cả 16 giá trị nguyên a thỏa mãn bài toán. Chọn đáp án D.
3F 5 G 5 50 và 3F 3 G 3 2 . Khi đó x 4 f 2 x 2 3 dx bằng
0
A. 11 B. 72 . C. 7 . D. 71 .
NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG
NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG
Lời giải
3F 5 G 5 50
Ta có F x , G x là hai nguyên hàm của f x trên nên suy ra trừ theo vế hệ sau: ta
3F 3 G 3 2
5 5 5 5
suy ra được: 3 F 5 F 3 G 5 G 3 3 f x
f x 4 f x 48 f x 12
3 3 3 3
2 2 2 5 5
1 1 1 1 12
I 4 xdx 4 xf 2 x 2 3 dx 8 f 2 x 2 3 d 2 x 2 3 8 f t dt 8 f x dx 8 11
0
40 40 4 3 4 3 4
Chọn đáp án A.
x2
Câu 47. Cho số thực a thỏa mãn giá trị lớn nhất của biểu thức ln x 2 1 2
a trên đoạn 0;3 đạt giá
trị nhỏ nhất. Khi đó, giá trị của a thuộc khoảng nào dưới đây ?
A. 1;0 B. 3; 2 . C. 2; 1 . D. 0;1 .
Lời giải
2
x 2x x 0
Đầu tiên ta xét hàm số y f x ln x 2 1 a có f x 2 x0 (nhận).
2 x 1 x 1
9 1
Ta có: f 0 a ; f 3 ln10 a ; f 1 ln 2 a .
2 2
9 1
Vẽ các đồ thị d1 : y a ; d 2 : y ln10 a ; d3 : y ln 2 a lên hệ trục tọa độ Oay như sau:
2 2
Khi đó để hàm số f x có giá trị lớn nhất đạt giá trị nhỏ nhất thì giá trị của hoành độ a phải là nghiệm của
phương trình hoành độ của giao điểm sau:
9 1 9 1 ln 20 5
ln10 a ln 2 a 2a ln10 ln 2 a a2 2; 1 . Chọn đáp án C.
2 2 2 2 2
Câu 48. Cho hai mặt cầu S1 và S2 đồng tâm I , có bán kính lần lượt là R1 2 và R2 10 . Xét tứ diện
ABCD có hai đỉnh A, B nằm trên S1 và hai đỉnh C , D nằm trên S2 . Thể tích lớn nhất của khối tứ diện
ABCD thuộc khoảng nào dưới đây ?
A. 8;9 B. 7;8 . C. 10;11 . D. 6;7 .
Lời giải
1
Ta sử dụng công thức sau: VABCD AB.CD.sin AB, CD .d AB, CD .
6
1 AB.CD.d AB, CD
Luôn có đánh giá sau: VABCD AB.CD.sin AB, CD .d AB, CD khi AB CD .
6 6
Tới đây ta gọi x, y lần lượt là khoảng cách từ I đến AB và CD , khi ấy suy ra: d AB, CD x y .
AB 2 R 2 x 2 2 4 x 2 AB.CD.d AB, CD 2
1
Suy ra tức VABCD x y 4 x2 10 y 2 (*)
2
CD 2 R2 y 2 10 x 2 2 6 3
Ta quy về tìm giá trị lớn nhất của biểu thức (*) như sau:
Do không có điều kiện cụ thể cho x, y nên theo bất đẳng thức Cauchy-Schwartz, ta có:
2
2 y y2 y y2
x y x k 1 k 2 x 2 2 , khi ấy dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x 2 x 2 4 (1).
k k k k
2 2 2 y2 2
2 10 y 2 y2
Lại có: x y 4 x 2
10 y 2
1 k 2
4 x 2
10 y k 2
x k 2
1 k 2
4 x k2 k2 x
3
3
10 y2 y2 2 2 10
2
k
4 2
k2
x 2
x k 2
k 2
1 k 4
k 2 1 k 2 k (2). Ta cần tìm k phù hợp
Cauchy Schwartz 3 27
x2 4 t
2 10 y 2 2 y2
Theo (2), dấu “=” xảy ra theo AM-GM là: 4 x 2
x 2 t y 2 10 y2
2
k k 2 t ; x t
k k2 k2
10 2 8 10
10
4 2 x 3 3k 2
Suy ra: 4 t 2 t t t k 2 , thế vào (1) ta suy ra k 2 , thế vào (2) ta suy ra
k 3 y 4 2 10
2
k 3 3 k2
2 2
x y 4 x 2 10 y 2 162 VABCD 162 6 2 tức max VABCD 6 2 . Chọn đáp án A.
3
Câu 49. Xét các số phức z thỏa mãn z i 2 . Biết rằng biểu thức P z 3i 2 z 5 i đạt giá trị nhỏ
nhất khi z x yi x, y . Khi đó, giá trị của tổng x y bằng
3 3 79 3 3 79 3 3 79 3 3 79
A. B. . C. . D. .
13 13 13 13
Lời giải
2
Ta đặt z x yi x, y thì ta có x y 1
2
4 0 . Suy ra: P z 3i 2 z 5 i
2 x2 y2
2
x 5 y 1
2
2 MO MA với A 5;1 và M x; y z C : x 2 y 1 4
2
IO RC
Với nên suy ra P 2 MA MO 2 AO 2 26 khi M AO C
IA RC
2 1 79
Phương trình OA : x 5 y , thế vào C ta có phương trình sau: 25 y 2 y 1 4 y .
26
1 79 3 3 79
Mà M nằm giữa O và A nên yM . Vậy x y 5 y y 6 y . Chọn đáp án B.
26 13
Xét các số thực x, y sao cho 4 log 3 a 2
log a 2 x 2
Câu 50. y 2 25 log 3 4 0 luôn đúng với mọi a 0 . Hỏi
có tối đa bao nhiêu giá trị nguyên của biểu thức F x 2 y 2 2 x 12 y 38 ?
A. 120 B. 121 . C. 122 . D. 125 .
Lời giải
Ta có bất phương trình tương đương với: 4 log 3 a 2
log a 2 x 2
y 2 25 log 3 4 0
log 2 a 2 x 2 log 3 2 log 2 a y 2 25 log 3 2 0 log 2 a 2 x 2 log 2 a y 2 25 0
2
log 2 a 2 x 1 log 2 a y 2 25 0 (*) với mọi a 0 tức với mọi log 2 a 0 . Khi đó bất phương trình
2 2
vừa nêu trên với ẩn log 2 a sẽ luôn đúng khi (*) x 1 y 2 25 0 x 1 y 2 25 . Gọi M x; y thì
khi đó M thuộc hình tròn C tâm I 1;0 , bán kính R 5 .
2 2
Lại có: F x 2 y 2 2 x 12 y 38 F 1 x 1 y 6 MA2 với A 1;6 , IA 6 R nên ta suy ra:
2 2
AI R MA2 AI R 1 F 1 121 2 F 122 tức có tất cả 122 2 1 121 giá trị nguyên mà
biểu thức F nhận được. Chọn đáp án B.
ĐỀ THI THỬ SỞ PHÚ THỌ LẦN 2
Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x y 4 z 3 0 và điểm A 1;1;3 . Mặt phẳng Q
song song với P cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại các điểm B, C sao cho tam giác ABC có diện tích bằng 2 22 .
Khoảng cách từ điểm M 2; 2;1 đến Q bằng
8 6 7 6 2 2
A. 2 2 B. . C. . D. .
3 3 3
Lời giải
x y 4z
Ta có: Q song song với P nên suy ra Q : x y 4 z a 0 P : 1 . Khi đó theo tính chất của
a a a
mặt chắn ta suy ra tọa độ B a;0;0 , C 0; a;0 . Gọi là mặt phẳng qua A 1;1;3 và vuông góc với BC , lại thấy
a a
d B; d C; nên suy ra tam giác ABC cân tại A tức với N ; ; 0 là trung điểm BC thì
2 2
1
S ABC AN .BC AN 2 BC 2 16.22
2
a 2 2 2
2a 2 2 1 9 16.22 a 4 . Suy ra: Q : x y 4 z 4 0 d M ; Q . Chọn đáp án D.
2 3
52 214 74 70
A. B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
1
Gọi V1 lần lượt là thể tích của khối nón N . Khi đó V1 R 2 h 6 R 2 .
3
Do đổ nước vào cốc đến khi mực nước đạt độ cao bằng 18 nên thể tích của khối nón và cả phần nước trong cốc trụ
2
tại mực nước như trên là: V2 3R h 162 R 2 .
Sau khi bỏ khối nón N ra thì thể tích phần nước trong cốc trụ là: V3 V2 V1 156 R 2 .
V3 156 R 2 52
Suy ra mực nước cần tìm là: h 2
. Chọn đáp án A.
3R 9 R 2 3
1 1 1
Câu 43. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn ;3 và thỏa mãn f x xf x 3 x, x ;3 .
3 x 3
3
f x
Tích phân x 2
dx bằng
1 x
3
2 16 8 3
A. B. . C. . D. .
3 9 9 4
Lời giải
1 1 1
f 3 f 3 xf
1 dt
Đặt x dx 2 thì khi đó: 1 2 I
3
f x dx
3
t dt t
dt x
t t
1 x x
1 1 2 1 t 2 1 1 t 1 x2 x dt I 2
3 3 3 3
t t
1
3 f x xf 3 3 3
Suy ra: I1 I 2 2 I x dx x x dx I x 1 dx 8 . Chọn đáp án C.
1 x2 x 1 x 2 x 1 2 9
3 3 3
x 1 2t 3 1 2t 1 2 xM
3 3
Mặt khác ta có: G d : y 2 t nên thế vào ta có: 3 2 t 2 2 yM M 1 3t; 2 t; 2 t
z 2 t 2 2
3 2 t 2 2 z M
3 3 7 1
Mà B, C P tức M P nên suy ra 2 1 3t 2 t 2 t 8 0 t 1 M 2; ; .
2 2 2 2
Với M cố định thì G cố định, khi đó d A; BC AM tức uBC AM ; n P k 1; 2;0 . Chọn đáp án C.
Cách 2: Vì G d G 1 2t ; 2 t ; 2 t
3 3
Gọi N là trung điểm của BC nên: AG 2GN N 3t 1; t 2; t 4
2 2
3 3 3 3
Mà N 3t 1; t 2; t 4 P 2 3t 1 t 2 t 4 8 0 t 2 N 5;5; 6
2 2 2 2
Gọi K là hình chiếu vuông góc của A lên P và H là chân đường cao kẻ từ A xuống BC trong tam giác ABC
x 1 2t
Ta có: AK P AK : y 2 t t K 1 2t ; 2 t ; 2 t P K 1;3;3
z 2 t
Ta có: d A, BC AH . Mà ta có: AH 2 AK 2 KH 2 AK 2 KN 2 HN 2 . Để d A, BC max AH max H N
AG BC
hay tam giác ABC cân tại A . Khi đó ta có: AG BC . Do đó ta có:
AK BC
Vậy ta suy ra u BC AG , AK 8; 16; 0 8 1; 2; 0 là một VTCP của BC . Chọn đáp án C.
z 4 3i
Câu 48. Cho số phức z x yi x, y thỏa mãn z 3 2i 5 và 1 . Gọi M , m lần lượt là
z 3 2i
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x 2 y 2 8 x 4 y 7 . Khi đó M m bằng
A. 32 B. 36 . C. 10. D. 4 .
Lời giải
2 2
Gọi M x; y thì khi đó z 3 2i 5 z 3 2i 5 C : x 3 y 2 25 (1)
z 4 3i 2 2
Tiếp đến ta có: 1 z 4 3i z 3 2i d : 7 x y 6 0 (2)
z 3 2i
Từ (1) và (2) ta có hình vẽ biểu diễn miền D như sau (phần sọc đen):
Gọi S1 là diện tích giới hạn bởi các đoạn nối giữa các điểm cắt bởi các đường tròn C với Ox, Oy (hình vuông),
2
khi ấy ta dễ dàng suy ra được: S1 k 2 2k 2
Gọi S 2 là tổng diện tích các hình viên phân của các phần đường tròn cắt bởi các đoạn bằng k 2 , dễ thấy các hình
1 2
viên phân trên là một nửa của đường tròn thành phần nên S 2
2
. k 2 k2
3 3 2 6 6 5 3
A. B. . C. . D. .
4 3 2 6
Lời giải
Đầu tiên ta nhận thấy kết quả bài toán không thay đổi khi ta tịnh tiến đồ thị đồ thị ( ) sang trái sao cho điểm uốn
trùng với gốc tọa độ . (như hình bên). Khi đó với hàm số bậc ba y f x nhận tâm đối xứng là gốc tọa độ nên
khi đặt x1 a; x2 a a 0 thì ta luôn có f x k x a x a k x 2 a 2 với a, k 0 .
x3 x2 xM a 3
Suy ra: f x k a 2 x . Giải phương trình f x 0 x a2 0
3 3 xK a 3
Lại có tứ giác MAKB nội tiếp đường tròn tâm O nên suy ra OA OM a 3 .
a3 3
Khi đó ta có: f x1 OA2 x12 f a a 2 k a3 a 2 k 2 .
3 a 2
0 0
3 x3 2 3 x4 a2 x2 9 2 2
Suy ra: f x 2 a x tức ta có được S1 f x dx a
a 2 3 a 3 a 2 2 12 2 a 3
8
2
1 1 a 6 S 3 3
Cùng với S 2 S AMO f a .MO a 2.a 3 , ta suy ra 1 . Chọn đáp án A
2 2 2 S2 4
Từ bảng trên ta suy ra hàm số h x đồng biến trên khoảng 1; 2 . Chọn đáp án B.
x 1 y 1 z x 2 y 1 z 1
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : và đường thẳng : .
1 3 2 1 1 1
Hai mặt phẳng P và Q vuông góc với nhau, cùng chứa d và cắt tại M , N . Độ dài ngắn nhất của đoạn thẳng
MN có giá trị bằng
5 10 2 10 42
A. B. . C. . D. .
5 10 21 21
Lời giải
Đầu tiên ta gọi u1 , u2 là các vector chỉ phương của d và , khi đó ta có: u1 1;3; 2 , u2 1; 1;1 , u1 u 2 0
Khi đó ta suy ra d . Gọi A, B lần lượt là hình chiếu của M , N lên d , khi đó A B và
MN 2 MA2 AN 2 2 MA2 AN 2 const , dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi MA AN tức MAN vuông cân tại A
Tới đây dễ dàng suy ra khoảng cách MN ngắn nhất cũng chính bằng đoạn vuông góc chung giữa d và tức
MN min 2d d ; (tính chất đường trung tuyến bằng nửa cạnh huyền trong tam giác vuông).
Gọi là mặt phẳng chứa d và song song với n u1 ; u2 5;1; 4
E 2;1;1
Suy ra : 5 x y 4 z 6 0 tức 42 . Chọn đáp án D.
MN min 2d d ; 2d E;
21
x 2
1 log 2 x 2 1 m 2 x 2 1 log x 2 1 m 4 0 có đúng hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn 1 x1 x2 3 ?
A. 4040 B. 2025 . C. 2023 . D. 4035 .
Lời giải
Đầu tiên ta có điều kiện ban đầu là: x 1 x 1 , khi đó phương trình ban đầu tương đương với:
2
2 x 2 1 log x 2 1 2 m
2 x 2 1 log x 2 1 2m 8 0 (*)
log t 1 2 t 1
Xét hàm số y f t 2 t 1 log t 1 trên 1;9 có f t 0 tức hàm số f t
2 t 1 t 1 ln10
luôn đồng biến trên 1;9 , khi đó ta suy ra f 1 f t f 9 0 f t 4 .
Đặt u 2 x 2 1 log x 2 1 thì khi đó a 0; 4 , lúc này phương trình (*) viết lại thành:
a 2 2ma 2m 8 0 1 , do a 1 không phải là nghiệm của (1) nên ta xét a 1 thì (1) trở thành:
a2 8 a2 8 a 2 2a 8
2m (2). Xét hàm số g a trên 0; 4 \ 1 có g a 2
0 . Giải g a 0 a 4 .
a 1 a 1 a 1
Khi đó ta có bảng biến thiên hàm số g a như sau:
Mỗi 1 giá trị a cho 1 giá trị t , mỗi 1 giá trị t cho ra 2 giá trị x nên để (1) có 2 nghiệm phân biệt thì (2) phải có
2m 8 m 4 m 2023;2023
nghiệm duy nhất, khi đó ta suy ra m 2023; 4 4; 2023
2m 8 m 4
Với m ta suy ra có tất cả 4040 giá trị nguyên m thỏa mãn bài toán. Chọn đáp án A.
ĐỀ THI THỬ SỞ THÁI NGUYÊN LẦN 2 (MÃ 109)
Câu 38. Có 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiên 8 tấm, xác suất để chọn được 5 tấm ghi số lẻ, 3
tấm ghi số chẵn trong đó ít nhất 2 tấm có ghi số chia hết cho 4 bằng
417 90 41 504
A. B. . C. . D. .
4199 4199 4199 4199
Lời giải
8
Đầu tiên ta có không gian mẫu là: n C 20 (cách). Trong 20 tấm thẻ có 10 tấm mang số lẻ, có 5 tấm mang số
chẵn không chia hết cho 4 và 5 tấm thẻ mang số chẵn chia hết cho 4, do đó ta có 2 trường hợp như sau
- Trường hợp 1: Lấy được 5 tấm mang số lẻ, 2 tấm mang số chẵn chia hết cho 4 và tấm mang 1 số chẵn không
chi hết cho 4 có C105 C52C51 (cách).
- Trường hợp 2: Lấy được 5 tấm mang số lẻ, 3 tấm mang số chẵn chia hết cho 4 có C105 C53 (cách).
n A C105 C52C51 C105 C53 504
Suy ra xác suất cần tìm là: P 8
. Chọn đáp án D.
n C20 4199
125 1 1 125
A. B. . C. . D. .
768 3 6 128
Lời giải
Đầu tiên ta đặt A a; a , B b; b
2
2
thì khi đó không mất tính tổng quát, xét a 0, b 0 .
d1 : y 2ax a 2
Gọi d1 , d 2 lần lượt là các tiếp tuyến của đồ thị C tại A, B , khi đó: 2
d2 : y 2bx b
1 1 1 x 1
Do d1 d 2 nên 2a.2b 1 b B ; 2
tức d 2 : y .
4a 4a 16a 2a 16a 2
4a 2 1 1
Gọi E d 2 d1 , khi đó giải hệ theo ẩn a thu được E ; , từ đó ta suy ra chiều dài và chiều rộng
8a 4
3 3
4a 1 4a 1
lần lượt là: EA ; EB , mà chiều dài gấp đôi chiều rộng tức EA 2 EB nên giải phương
8a 16a 2
3
d1 : y 2 x 1
1 1 3 1
Tiếp đến ta suy ra: x 1 và A 1;1 , B ; , E ; , từ đó ta suy ra được
d 2 : y 2 16 4 16 8 4
3
8 2 1
1 2 125 S 125 128 1
S1 x dx x 1 dx . Vậy ta kết luận được tỉ số 1 . . Chọn đáp án C.
1 4 3 768 S2 768 125 6
4 8
x2 2 x 3
Câu 50. Cho a , b, c là các số thực thỏa mãn điều kiện a 1, b 0, c 0 và bất phương trình a . b 4c 1
16a 1 1
có tập nghiệm là . Biết rằng biểu thức P đạt giá trị nhỏ nhất tại a m, b n, c p . Khi đó, tổng
3 b c
m n p bằng
81 32 57 51
A. B. . C. . D. .
16 3 20 16
NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG
NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG
Lời giải
Đầu tiên ta có bất phương trình tương đương với:
2 2 x3
ln a x ln b 4c 0, x x2 ln a 2 x 3 ln b 4c 0, x
ln a 0, a 1
Khi đó ta luôn có: 2
(luôn đúng).
ln b 4c 3ln a ln b 4c 0
b 4c ln b 4c 3ln a 0 0 ln b 4c ln a3 1 b 4c a3
2
16a 1 1 16a 12 22 16a 1 2 16a 9 16a 16a 16a 9
Từ đó ta suy ra: P
3 b c 3 b 4c 3 b 4c 3 a3 9 9 9 a3
16a 9 1 2
16a 16a 16a 9 163 32 3; 3 9 9
4 4 . . . 3 4 4 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 3 a b 4c a; b; c ; ;
9 9 9 a 81 3 b 4c a 3 2 8 16
3 9 9 51
Vậy ta suy ra m n p . Chọn đáp án D.
2 8 16 16
ĐỀ THI THỬ THPT CHUYÊN LÊ KHIẾT – QUẢNG NGÃI
Câu 48. Cho các số phức u , v, w thỏa mãnm các điều kiện u 4 2i 2; 3v 1 i 2v 1 i và
w w 2 2i . Tìm w khi S u w v w đạt giá trị nhỏ nhất
13 10 17 5
A. w B. w . C. w . D. w .
2 2 2 2
Lời giải
Đầu tiên ta gọi M , N , P lần lượt là các điểm biểu diễn số phức u, v, w . Khi ấy bằng biến đổi đại số ta dễ dàng suy ra
M C1 tâm I1 4; 2 , bán kính R1 2 và N C2 tâm I1 1; 1 , bán kính R2 2 .
Với w w 2 2i w w 2 2i ta suy ra P w d : x y 2 0 .
Lúc này ta có hình vẽ như sau:
3
tích tam giác OAB bằng . Gọi C là điểm trên tia Oz thỏa mãn d C; AB d C; OB k . Thể tích của khối
2
trỏn xoay tạo bởi tập hợp tất cả các điểm M mà MC k thuộc khoảng nào dưới đây ?
A. 0.2;0.7 B. 1.2;1.7 . C. 1.7; 2.2 . D. 0.7;1.2 .
Lời giải
1 3
Đầu tiên ta có S OAB OA.OB nên suy ra OB 1 , mà B thay đổi thuộc mặt phẳng Oxy nên suy ra thuộc
2 2
đường tròn C tâm O , bán kính bằng 1 nằm trong mặt phẳng Oxy . Khi quét tam giác OAB quanh trục Oz thì
ta thu được khối tròn xoay là một khối nón N có trục OA , bán kính đáy OB .
Do d C; AB d C ; OB k nên suy ra C là tâm đường tròn nội tiếp khối nón N và với M thỏa MC k thì
M thuộc khối cầu nội tiếp khối nón N , tóm lại thể tích cần tìm V là thể tích khối cầu nội tiếp khối nón N .
Chọn một mặt phẳng qua trục khối nón N khi đó thu được thiết diện là tam giác ACD với O là trung điểm CD
.
Khi đó ACD đều tức khi hạ đường trung trực của AD tại E và cắt AO tại F thì EF chính là bán kính mặt cầu
2 2
2 AC AC
2 4 3
cần tìm với F là trọng tâm ACD , suy ra EF AF AE 2 3 1 3
3
3
4 4 3
Suy ra thể tích cần tìm là V EF 3 0.7;1.2 . Chọn đáp án D.
3 3 3
ĐỀ THI THỬ NHÓM TOÁN LIM+
Câu 42. Cho tứ diện ABCD có các cặp cạnh đối bằng nhau. Biết khoảng cách giữa các cặp cạnh đối của tứ
diện này lần lượt bằng 2,3,4. Thể tích của tứ diện ACBD bằng
A. 2 2 B. 4 . C. 4 2 . D. 8 .
Lời giải
Ta chọn khối hộp chữ nhật sao cho các đường chéo các mặt của khối hộp là cạnh của tứ diện ABCD có các cặp
cạnh đối bằng nhau. Khi đó ta có hình vẽ như sau:
Từ đó ta suy ra d1 là khoảng cách giữa hai đoạn thẳng AD, BC , d 2 là khoảng cách giữa hai đoạn thẳng AC , BD
và d3 là khoảng cách giữa hai đoạn thẳng AB, CD . Không mất tính tổng quát ta suy ra thể tích khối hộp là:
Vbox d1d 2 d3 2.3.4 24 .
Gọi G BF ACD khi đó F là trung điểm BG và d B; ACD 2d F ; ACD 2d E ; ACD
1 Vbox 24
Suy ra VABCD 2VE . ACD 2. Vbox 8 . Chọn đáp án D.
6 3 3
NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG
NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG
2
1 5
Câu 43. Cho hàm số f x x 3 6 x 2 3 x t f t dt có đồ thị C . Khi đó hình phẳng bởi C ,
2 0 7
trục tung và tiếp tuyến của C tại điểm có hoành độ x 1 có diện tích bằng
47 32 86
A. 8 B. . C. . D. .
5 3 7
Lời giải
2
1 5
3 x t f t dt , a thì khi đó f x x 6 x a .
3 2
Không mất tính tổng quát ta đặt a
2 0 7
Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm có hoành độ x 1 là d : y f 1 x 1 f 1
2
f 1 9
Ta có: f x 3x 12 x nên suy ra: tức d : y 9 x 1 a 5 .
f 1 a 5
Phương trình hoành độ giao điểm của C và d ta có được: x3 6 x 2 a 9 x 1 a 5
4
x 1
x3 6 x 2 9 x 4 0 . Vậy S x 3 6 x 2 9 x 4 dx 8 . Chọn đáp án A.
x 4 0
x2
Câu 44. Cho hàm số y có đồ thị C , điểm M thay đổi thuộc đường thẳng d : y 1 2 x sao cho
x 1
qua M kẻ hai tiếp tuyến tới C với hai tiếp điểm tương ứng là A, B . Biết rằng đường thẳng AB luôn đi qua một
điểm cố định là H . Tính độ dài đoạn thẳng OH , với O là gốc tọa độ ?
A. 34 B. 10 . C. 29 . D. 58 .
Lời giải
Đầu tiên gọi M m;1 2m d , khi đó tiếp tuyến có phương trình là: y k x m 1 2m . Từ đó ta suy ra điều
x2
k x m 1 2m x 1 3 x m x2
kiện tiếp xúc là: 1 2m 2mx 2 4m 6 x m 3 0 (1)
3 x 1
2
x 1
k 2
x 1
2m 3
ab
a2 b2 m 3 a
Tiếp đến ta gọi A a; , B b; thì khi đó: a b 2ab 3 b . (2)
a 1 b 1 ab m 3 1 2a
2m
2
Do điều kiện cần có hai tiếp tuyến nên 2m 0 và (1) 2m 3 2m m 3 6m 2 6m 9 0 (luôn đúng).
3 b a
Khi đó từ (2) suy ra: AB b a; ab a b 1; 3
ab a b 1
a 1 a 2
1
Suy ra: nAB 3; a 1 b a 1 3;
1 2a
3 6a; a 1 a 2
1 2a
a2 2
Khi đó AB : 3 6a x a a 1 a 2 y 0 y 5 a 6 x y 7 a 2 y 3x 4 0
a 1
y 5 0
Suy ra tọa độ H là nghiệm của hệ phương trình: H 2; 5 OH 29
6 x y 7; 2 y 3x 4
Chọn đáp án C.
NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG
NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG
Câu 45. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 2a , AD a và SA 2 a với
SA vuông góc với mặt phẳng ABCD . Hai điểm M , N thay đổi lần lượt nằm trên các cạnh AB, AD sao cho góc
giữa hai mặt phẳng SMC và SNC bằng 45 độ. Thể tích khối chóp S . AMCN nhỏ nhất bằng
11 3 10 3 11 4 3
A. 2 2 a B. a . C. 2 2 a3 . D. a .
6 21 3 5
Lời giải
Cách 1: Đầu tiên ta chuẩn hóa a 1 , khi đó ta có hình vẽ như sau:
SMC ; SAC MKH
Kẻ MH AC , NP AC , HK SC , PQ SC thì khi đó ta suy ra: .
SNC ; SAC NQP
4x
MH AM sin BAC 2 5 4x
AM 2 x 5 HK HC sin SCA
Tiếp đến ta đặt , 0 x, y 1 thì 3 5
AN y y
NP AN cos BAC
PQ PC sin SCA
5
MH 3x NP 3y
Từ đó ta suy ra: tan ; tan .
HK 5 4 x PQ 5 y
7 x 4 y 2 xy 5
tan tan
Vì SMC ; SNC 45 nên tan tan 45 1
1
1 tan tan x 2 y 4 xy 5
5
Vì x 2 y 4 xy 5 xy 1 (mâu thuẫn với 0 x, y 1 ) nên suy ra 7 x 4 y 2 xy 5 . (1)
4
SA 2
Khi đó ta có: VS . AMCN VS . AMC VS . ANC BC. AM CD. AN x y
6 3
2 2 9 10
Thế (1) vào khi đó ta suy ra: VS . AMCN x y 2 y f y f 0 .
3 3 2y 7 21
10
Dấu bằng xảy ra khi S . AMCN suy biến thành khối chóp S . AMC với N A và AM . Chọn đáp án B.
7
chiếu của O lên P (*) với O, H , K thẳng hàng. Suy ra OH d O; P 3 2; KH d K ; P 2 .
Nhận xét: do mặt cầu S1 chứa mặt cầu S2 , S1 cắt P nhưng S2 không cắt P , do đó ta suy ra mặt cầu
S tâm I , bán kính R phải tiếp xúc trong với S1 và tiếp xúc ngoài với S2 , khi đó ta có hình vẽ như sau:
2 , suy ra R 23 tức IH 7
2 2
2
Lại có: IH 2 OI 2 OH 2 KI 2 KH 2 5 R 3 2 1 R
2
3
7
Suy ra tập hợp các điểm I thuộc mặt cầu tâm H , bán kính r , mặt khác H P (*) nên suy ra I thuộc
3
7
đường tròn thiết diện C có tâm H và bán kính r .
3
2
1 1 7 7 2
Vậy thể tích khối nón là: V r 2 d O; P 3 2 . Chọn đáp án C.
3
3 3 9
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 2023; 2023 để bất phương trình
x yz
log 22 2 x 2 3 y 2 6 z 2 m 2 6m 8 log 4 0 có ít nhất hai nghiệm phân biệt ?
4
A. 4030 B. 4047 . C. 4028 . D. 4037 .
Lời giải
1
Với m 2 6m 8 0 , chọn hai nghiệm bất kì chẳng hạn x; y; z ;0;0 thì bất phương trình hiển nhiên
2
thỏa mãn nên ta nhận.
Với m 2 6m 8 0 , ta chọn x y 1 và z t 2 t 0 , cho t tiến về 0 thì bất phương trình ban đầu tiến về
, khi đó tồn tại vô số t luôn đúng tức luôn có vô số bộ x; y; z để bất phương trình luôn đúng.
0 0 a b
a b 2
2 3 3 20
t 2 tx 2 dt t 2 tx 2 dt t 2 tx 2 dt
a b b 2 a 2 2 x 4a 4b . Do kết quả giá
0 a b
3 3
trị nhỏ nhất sau cùng là biểu thức không phụ thuộc vào tham số x nên khi đó:
b 2 a 2 2 0
1 5
Ta chọn a , b với 0 a, b 2 sao cho 2 2 a; b 5 1; 5 1
x0 a b 2
a b
2
2
Vậy I x đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi x0 a 4 2 5 4 20 tức a b 24 . Chọn đáp án B.
2
a
P u 2 i 2u 1 3i bằng
A. 3 2 B. 34 . C. 26 . D. 3 2 1 .
Lời giải
Trước hết ta cần ghi nhớ bổ đề như sau:
Cho các điểm A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức z , z1 , z2 . Khi đó:
- Nếu z z1 z z2 là số thực dương thì AB AC AB k AC k 0 và ngược lại.
- Nếu z z1 z z2 là số thuần ảo thì AB AC AB. AC 0
zw zw
Trở lại bài toán, ta gọi A z , B w , C và các điểm H u , D 4i , I 2i và J 4i
2 2
Khi đó ta suy ra C là trung điểm AB và I là trung điểm JC .
Với z 4i w 4i là số thực dương ta suy ra DA DB; DA k DB
Với 2u z w 8i .z w 2u là số thực dương ta suy ra HJ HC ; HJ k HC .
Từ đó ta có hình vẽ như sau:
Ta có: A, B C1 tâm O , bán kính R1 5 nên suy ra OC AB với C C2 tâm I , bán kính R2 2 .
Mà I là trung điểm JC nên JC là đường kính của C2 tức JC 4 .
90 . Mà z w 2 8 2u z w OC 2 JC .HC nên suy ra OH JC tức
Tiếp đến ta có O C2 nên COJ
90 , suy ra khi C thay đổi thì H u luôn thuộc đường tròn đường kính OI tức u i 1
OHI
Đặt u i x yi x, y thì
x 2 y 2 1 , khi đó 2 x y 2 .
Suy ra ta biến đổi được biểu thức P như sau:
2 2 2 2
P u i 2 2i 2 u i 1 3i x 2 y 2 2 x 1 2 y 1 9 4 x y 6 4 x y
Đặt t x y 2; 2 thì khi đó ta khảo sát hàm số f t 9 4t 6 4t trên 2; 2
Dễ thấy được f t f 2 3 2 nên suy ra Pmin 3 2 . Chọn đáp án A.
Đầu tiên ta gọi I1 , I 2 lần lượt là tâm của các mặt cầu S1 , S2 . Dựng mặt phẳng P vuông góc với I1 I 2 tại M và
cắt AB tại I thì khi ấy ta có IM , AB đều là các tiếp tuyến chung của cả hai mặt cầu S1 , S2 , khi đó ta suy ra
2
IA IB IM tức M thuộc mặt cầu đường kính AB là S3 : x 2 y 2 z 6 16 x 2 y 2 z 2 12 z 20 . (1)
Mặt khác ta gọi M x; y; z thì với MA 2 MC MA2 2 MC 2 ta biến đổi đại số dễ dàng suy ra điểm M thuộc
2 2 2
mặt cầu S 4 : x 2 y 2 z 2 4 , khi ấy ta dễ dàng kết luận: M S3 S 4 .
Lấy hai phương trình mặt cầu S3 , S 4 trừ nhau theo vế ta được mặt phẳng : x y 2 z 3 (2)
Từ (1) và (2) ta suy ra được đánh giá sau:
2 2
2 2
16 x y z 6
2
x y z 6
2
2 z 3 2
z 6
18 30
z
18 30
2 2 6 6
Khi đó ta biến đổi biểu thức P như sau:
2 2 2 2
P 2MC MD 2 MA MD 2 x 2 2 y 2 2 z 2 x 1 y 1 z 6
2 x2 y 2 z 2 8z 8 x 2
y 2 z 2 2 x 2 y 12 z 38 , kết hợp với (1) và (2) ta suy ra:
18 30 18 30
P 4 z 2 2 6 z , đến đây ta khảo sát hàm số g z 4 z 2 2 6 z trên ;
6 6
18 30
Dễ dàng đánh giá được g z g nên suy ra Pmax 8.42 . Chọn đáp án D.
6
Gọi S3 là mặt cầu tâm I3 đối xứng với S2 qua P và N đối xứng với N qua P , khi đó với A, M , N lần
lượt là các điểm thuộc S1 , S2 và P , suy ra d AM AN AM AN I1 I 3 R1 R2 với N S3 . (3)
2
Trước hết ta có: I 2 I1 4; 2;4 và I 2 I3 k 3;4;0 (với k 0 ). Khi đó suy ra cos I
1I 2 I 3
3
Do I
1I 2 I 3 90 nên theo định lí Cosin ta suy ra được:
2
18 18 2 18 6
I1I 3 I1 I 2 2 I 2 I 32 2 I1 I 2 .I 2 I 3 cos I
1I 2 I 3 62 2.6. . . (4)
5 5 3 5
18 6 6 11 6
Từ (3) và (4) ta kết luận d min I1 I 3 R1 R2 2 6 . Chọn đáp án D.
5 2 10
Ta có mặt cầu S tâm I 3; 2;1 , bán kính R 5 và IM 5 nên suy ra M S . Tiếp đến ta gọi r là bán kính của
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , với tâm J , khi đó d M ; ABC MI IJ 5 IJ khi MI ABC .
2
r
Ta đặt ; CJA
AJB; BJC ; ; khi đó ta suy ra: S
ABC SAJB SBJC SCJA sin sin sin .
2
Mặt khác ta lại có: 360 nên theo bất đẳng thức Hàm Jensen, ta luôn có đánh giá như sau:
3 3
3sin 120
sin sin sin 3sin
3 2
d M ; ABC S ABC 3 5 IJ 25 IJ
2
y
Từ (1) và (2) ta suy ra 1 x 8 x 1; 2;3; 4;5;6;7 tức có 7 giá trị nguyên x . Chọn đáp án B.
Ta có: A i z1 1 i z1 z1 2 2i i z1 1 i z1 1 i z1 1 i 2i là số thực. (1)
ia a a 2i ia a a 2i 0 i x yi 2 x 2i i x yi 2 x 2i 0 y x (2) 2
w 7 i w 7 i z2 7 i
Gọi điểm A 7;1 , khi đó với 2
là số thực tức w 7 i z2 7 i là số thực nên khi
z2 7 i z2 7 i
ấy ta suy ra PA nNA n 0 .
12
Lại có w 7 i AN . AP 12 . Gọi H là hình chiếu của A lên d là điểm K AH sao cho thỏa
z2 7 i
AN . AP AH . AK 12 khi ấy suy ra APK AHN c g c tức APK AHN 90 , khi ấy ta suy ra P w
thuộc đường tròn đường kính AK tức C2 tâm E 6;0 , bán kính R2 2 .
Từ đó ta có hình vẽ như sau:
2 2
Với M a; a 2 2a 2 , ta có: MI 2 f a a 6 a 2 2a 2 f 2 2 5
Suy ra z1 w MP MI 2 I 2 P MI 2 2 2 5 2 3;4 . Chọn đáp án D.
Đồ thị của hai hàm số y e x và y ln x đối xứng nhau qua đường thẳng y x nên AB đạt giá trị nhỏ nhất
A, B đối xứng nhau qua đường thẳng d : y x. Gọi A a; e a , khi đó
AB 2d A, d 2 a ea 2 f a 2 min f x 2 f 0 2. Chọn đáp án D.
Cách 2: (from Mr.Triển)
Đầu tiên ta nhận thấy đồ thị của hai hàm số y e x 1 và y ln x 1 nhận y x 1 làm trục đối xứng nên khi đó
ta gọi A a; e a 1 , B eb 1; b
2
2 2 e a 1
b eb a 1
Theo bất đẳng thức Cauchy-Schwartz, ta có: AB e 2
a 1
b e a 1
b
2
a b 1
a b 1
Mặt khác ta có: e a 1 eb 2e 2
2 1 2 a b 1 (sử dụng AM GM và Bernoulli)
2
2
Gọi C là hình chiếu của C lên mặt phẳng Oxy , khi đó ta có C 4;14; 0 và EC r ta suy ra:
EC 185
2 . Chọn đáp án D.
2 2 2 2
CM max CM 0 CC C M 0 CC C E r 11 185 2 10 7;8
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 4 x 2 3 f 2 x f x m có đúng 4 nghiệm
phân biệt ?
A. 3 . B. 6 . C. 1. D. 8 .
Lời giải
Đầu tiên ta có phương trình tương đương với: f 4 x 3 f 2 x 2 f x m
Tới đây ta có hai hướng giải quyết như sau:
Trường hợp 3: m 2 , ta sẽ xét riêng trường hợp m 2 rồi lấy đối xứng tập giá trị m thu được. (*)
Đến đây ta có hình vẽ như sau:
Nhận thấy cả hai đồ thị y x 4 và y x 8 đều cắt đồ thị g t tại hai điểm tương ứng cho ra 3 giá trị x phân
biệt nên suy ra để thỏa mãn yêu cầu đề bài thì m 8; 4 .
m
Kết hợp với (*) ta suy ra m 8; 4 4;8 m 7; 6; 5;5; 6; 7 tức có 6 giá trị nguyên m thỏa mãn.
Chọn đáp án C.
Để thỏa yêu cầu đề bài thì y m phải cắt đồ thị g f x tại 4 điểm phân biệt nên m 4;8 .
Kết hợp với (*) ta suy ra m 7; 6; 5;5;6;7 tức có 6 giá trị nguyên m thỏa mãn. Chọn đáp án C.
trình trở thành: a x y e a 1 0 (*), trong đó với x 3 y y x, y thì luôn có x y 0
Dễ thấy với a 0 thì e a 1 0 tức vế trái (*) luôn dương và ngược lại nên dấu bằng xảy ra khi a 0
1 2021 y
Suy ra: x 3 y 1 1 3 y 1 0; 2022 y ; y 0;1;...;672;673 tức có 674 giá trị
3 3
nguyên dương y , mà quan hệ của (1) là một đường thẳng nên 1 x cho 1 y .
Vậy có 674 cặp số nguyên dương x; y thỏa mãn. Chọn đáp án A.
Câu 47. Cho hàm số y f x liên tục và khác 0 trên 1; 2 , thỏa mãn xf x là một nguyên hàm của hàm số
2
1
f 2 x 2 f x và f 1 . Biết f x dx a b ln 2 a, b , biểu thức a b bằng
2 1
A. 9 . B. 3 . C. 4 . D. 0 .
Lời giải
Đầu tiên ta có xf x là một nguyên hàm của hàm số f 2 x 2 f x nên suy ra
xf x f x
xf x f x xf x f x 2 f x f x xf x f x
2 2
f 2 x
1
x x 1 x 3
f x 1 f x x C , mà f 1 2 tức C 3 nên f x 3 x 1 3 x
Suy ra
2 2
3 2
Khi đó f x dx 1 dx x 3ln x 3 1 3 6 ln 2 tức a b 3 . Chọn đáp án B.
1 1
3 x
x 4 2 x3 x 2 3x 1 3x 1
Khi đó ta có: m 2 m 3 x 1 0 m 2
m x x 1 3 x 1 0
x x 1 x x 1
2 2
3x 1 3x 1
Xét: m x x 1 4 3x 1 x x 1
x x 1 x x 1
3x 1
Khi đó phương trình tương đương với : m x x 1 f1 t hoặc m f2 t
x x 1
1
x a ;0
Trước hết ta xét phương trình hoành độ giao điểm của f1 t và f 2 t , khi đó ta có hai nghiệm là: 2
x 1
Đến đây ta có hình vẽ như sau:
m
Khi đó để thỏa yêu cầu bài toán thì m 0; 2023 \ 1 m 2;3;...; 2023 tức có 2022 giá trị nguyên m thỏa
mãn đề bài. Chọn đáp án B.
Câu 49. Xét hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 2, z2 3 và z1 z2 4 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
T 2 z1 3 z2 3 4i bằng
A. 43 5 . B. 115 5 . C. 13 5 . D. 43 5 .
Lời giải
Ta có: z1 z 2 4 z1 z 2
2 2 2
z1 z2 z1 z 2 z1 z 2 16 z1 z2 z1 z 2 3
2 2
Suy ra 2 z1 3z2 4 z1 9 z2 6 z1 z2 z1 z2 4.22 9.32 6 3 115
Gọi A là điểm đối xứng với A qua gốc tọa độ, khi đó ta thu được A 1; 1 .
Suy ra T z 1 i w 4 6i AM BN AN BN AB 34
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi N N 0 AB C . Chọn đáp án B.
Câu 44. Cho các hàm số y f x , y g x có đạo hàm liên tục trên 0; và thỏa mãn các điều kiện
f x xg x , g x xf x , x 0; và f 1 g 1 4 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
x 1 , x 2 , y f x và y g x bằng
A. 4 ln 2 . B. 2ln 2 . C. 16 ln 2 . D. 8 ln 2 .
Lời giải
f x xg x f x g x x f x g x
Ta có: , x 0; h x xh x , x 0;
g x xf x h x f x g x
Suy ra: h x xh x xh x 0 xh x C . Mà f 1 g 1 h 1 4 nên C 4 , tức ta có được
2 2 2
4 4
h x , x 0; . Vậy S f x g x dx h x dx dx 4 ln 2 . Chọn đáp án A.
x 1 1 1
x
NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG
NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG
Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên x; y thỏa mãn
log 3 x 2 y 2 3 x 4 y 6 log 2 x 2 y 2 2 x 4 y 5 log 3 x 1 log 2 x 2 y 2 26 x 4 y 29
A. 89 . B. 48 . C. 90 . D. 49 .
Lời giải
Đầu tiên ta có bất phương trình tương đương với:
log3 x 1 2 2
y 2 x 1 log 2 x 1 2 2
y 2 log3 x 1 log 2 x 1 2 2
y 2 24 x 1
x 12 y 2 2 x 1 x 1 2 y 2 2 24 x 1
log 3 log 2 2 2
(1).
x 1 x 1 y 2
2 2
Đặt a
x 1 y 2 24
0 thì khi đó (1) trở thành log3 a 1 log 2 1 0 (2).
x 1 a
24
Xét hàm số f a log3 a 1 log 2 1 trên 0; .
a
1
1 24 24
Ta có f a 2 1 0, a 0; nên f a luôn đồng biến trên 0; .
a 1 ln 3 a ln 2 a
2 2 2 2
Mà f 8 0 nên suy ra (2) tương đương với: a 8 x 1 y 2 8 x 1 x 3 y 2 16 .
Dò giá trị x 1; 0;...;6;7 . Dùng một thế lực tâm linh nào đó ta kết luận có 49 cặp thỏa mãn. Chọn đáp án D.
800
Câu 48. Cho khối nón có đỉnh S , đáy là đường tròn O; R , chiều cao bằng 8 và thể tích bằng . Gọi A và
3
B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho AB 12 . Gọi C , D lần lượt là các điểm đối xứng với A, B qua O .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng CD và SA bằng
24 5
A. 8 2 . B. . C. 4 2 . D. .
5 24
Lời giải
800 R2h
Đầu tiên ta có V R 10 . Gọi E là hình chiếu của O lên AB , khi đó E là trung điểm AB và từ
3 3
2 AB 2
đó tính được OE R 8 SO . Khi đó SOE vuông cân tại O . Gọi H là hình chiếu của O lên SE , với
4
SO
AB SOE tức AB OH ta suy ra OH SAB tức d O; SAB OH 4 2.
2
Vậy d CD ; SA d CD ; SAB d C ; SAB 2 d O ; SAB 2OH 8 2 . Chọn đáp án A.
5 m 3 (1)
f 0 0 25 m2
0 5 m 5
Trường hợp 2: f x 0, x 0; 2 và f x nghịch biến trên 0; 2 , khi đó ta có:
Gọi S3 là mặt cầu tâm I 3 2; 2;9 đối xứng với S1 qua P và A đối xứng với A qua P , khi đó ta dễ
dàng suy ra T MA MB MA MB AB I 2 I 3 R1 R2 với A S3 .
28
Trước hết ta có: I1I 2 4;1; 11 và I1I 3 2; 4;4 . Khi đó suy ra cos I
2 I1 I 3
3 138
Do I
2 I1I 3 90 nên theo định lí Cosin ta suy ra được:
28
I 2 I 3 I1I 2 2 I1I 32 2 I1I 2 .I1 I 3 cos I
2
3 I1 I 2
138 62 2.6. 138. 510 .
3 138
Từ đó kết luận dmin I 2 I3 R1 R2 510 3 1 10;11 . Chọn đáp án D.
Câu 47. Cho các số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn z1 z2 z3 2 và z1 z2 z3 2 z1 z2 z3 . Gọi A, B , C lần lượt là
các điểm biểu diễn của z1 , z2 , z3 trên mặt phẳng tọa độ. Diện tích tam giác ABC bằng
A. 4 . B. 3 . C. 3 3 . D. 2 3 .
Lời giải
Đầu tiên từ giả thiết ta suy ra A, B , C đều thuộc đường tròn tâm O , bán kính R 2 .
Tiếp đến ta có: z1 z2 z3 2 z1 z2 z3 z1 z3 2 z1 z2 z3 z1 z1 z3 2 z1 z2 z3 z1
2 2
Do giả thiết z1 z2 z3 2 nên suy ra z3 2 z1 z3 z1 z3 2 z1 z3 z1
2 2 2 2 2
Sử dụng tính chất khai triển sau: az bw a z b w ab zw zw , áp dụng vào ta suy ra:
2 z1 z3 z1 z3 12 z1 z3 z1 z3 z1 z3 z1 z3 4 .
NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG
NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG
2 2 2
Khi đó dễ dàng suy ra z1 z3 z1 z3 z1 z3 z1 z3 12 z1 z3 AC 2 3 .(1)
Khi ấy ta kết luận tam giác ABC là tam giác đều cạnh bằng 2 3 tức S ABC
2 3 3
3 3 . Chọn đáp án C.
4
Câu 48. Cho hàm số bậc bốn y f x có bảng biến thiên như hình vẽ.
x –∞ -2 0 2 +∞
– 0 + 0 – 0 +
+∞ 0 +∞
-2 -2
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f f x f x m có ít nhất 6 nghiệm ?
2
A. 9 . B. 6 . C. 8 . D. Vô số.
Lời giải
x4
Đầu tiên từ bảng biến thiên ta dễ dàng suy ra f x ax x 2 4 f x a 2x2 C
4
x4
Với f 0 0; f 2 2 ta suy ra f x x2 .
8
2 2 t4
Đặt t f x 2 thì phương trình ban đầu trở thành: f t t m m f t t 2t 2 (1)
8
t4 t3 t 0
Xét hàm số g t 2t 2 có g t 4t 0 . Khi đó ta có bảng biến thiên như sau:
8 2 t 2 2
–∞ 0 +∞
– 0 + 0 – 0 +
+∞ 0 +∞
-8 -8
Tới đây ta nhận xét như sau: Với t 2 0; thì 1 giá trị t sẽ cho ra 2 giá trị x và t 2; 0 thì 1 giá trị t
sẽ cho ra 4 giá trị x . Do đó, để phương trình ban đầu có ít nhất 6 nghiệm x phân biệt thì phương trình (1) phải có
ít nhất 2 nghiệm t 2; 0 và 1 nghiệm t 0; . Suy ra m g 2 ;0 m 6; 0 .
Mà m nên m 6; 5; 4; 3; 2; 1 tức có 6 giá trị nguyên m thỏa mãn đề bài. Chọn đáp án B.
1 1 1 1
3 9
Từ ấy ta dễ dàng tính được a tức f x 3a x 1 x 3 x 1 x 3 .
2 2
3 3
9 9 32
Vậy f 1 f 3 f x dx x 1 x 3 dx 48 . Chọn đáp án C.
1
2 1 2 3
Điều này chứng tỏ với mọi giá trị m thỏa m 3 thì hàm số luôn có 3 điểm cực trị.
Mà m 2023;2023 nên ta suy ra m 4;2022 tức có 2019 giá trị nguyên m thỏa mãn đề bài.
Chọn đáp án C.
e2 x
f x f x
x 6 x 2, x x 3x 2 2 x, x .
e e
Mà f 1 3e nên suy ra C 2 tức f x 3 x 2 2 x 2 e x f x 6 x 2 e x .
x 2
Từ đó suy ra phương trình f ' x 2 f x 0 có nghiệm .
x 2
3
2 2
Vậy S f ' x 2 f x dx 3x 2 4 x 4 e x dx 21,97 20;30 . Chọn đáp án A.
2 2
3 3
3 1
A. 1; . B. 2;3 . C. ;1 . D. 3; 4 .
2 2
Lời giải
Cách 1: Đầu tiên ta đặt 2 x 1 log 2 t 2t 2 với g t f log 2 t 2t 2
2
2
thì khi đó
2 t 1
g t
t 2
2t 2 ln 2
f log 2 t 2 2t 2 . Giải phương trình g t 0 t 1
2
Nhận xét: với t 1 thì f log 2 t 2t 2 và g t cùng dấu và t 1 thì ngược lại.
2 t 1
Đặt h t log 2 t 2 2t 2 ta có h t , từ đó ta có bảng biến thiên như sau:
t 2
2t 2 ln 2
2 x 1
Cách 2: Ta đặt u x log 2 x 2 2 x 2 ta có u x 2 .
x 2 x 2 ln 2
f u x
Nhận xét: khi u x 0 thì f u x , do đó f u 0 khi f u x và u x đơn điệu cùng chiều
u x
và f u 0 khi f u x và u x đơn điệu ngược chiều, từ đó ta có bảng biến thiên như sau:
Khi ấy với D 1; 2 thì ta suy ra: P w 1 2i BD ND 29 khi B N 3;3 tức w0 3 3i
Vậy w0 2 i 1 2i 5 . Chọn đáp án C.
Câu 50.
Xét các số thực dương a , b sao cho thỏa mãn log 2 a b log 3 a 2 b 2 . Khi đó a 3 b3 có thể nhận
nhiều nhất bao nhiêu giá trị nguyên ?
A. 36 . B. 35 . C. 37 . D. 38 .
Lời giải
t
a b 2
Đầu tiên ta có: log 2 a b log3 a 2 b 2 t 2 2 t
a b 3
2
Theo Cauchy-Schwartz ta có đánh giá sau: a b 2 a 2 b 2 4t 2.3t t log 4 2
3
3 3
3 3 3
Lại có: a b a b 3ab a b
a b
3 a b
3ab a b
2 2
3 3
a b 3 a b 3 a b a 2 b2 8t 3 6t
2 2
2
a b a b 2ab 2 2
2 2
8t 3 t 8t 3 t
Xét hàm số f t 6 trên ; log 4 2 có f t ln 8 6 ln 6 0 tức f t luôn đồng biến trên
2 2 3
2 2
a b 3 3
khoảng ; log 4 2 . Suy ra 0 f t a 3 b3 f log 4 2 37, 48 a 3 b3 1; 2;...;36;37 tức có
3 3
tất cả 37 giá trị nguyên nhận được cho biểu thức này. Chọn đáp án C.
x1 x1 3 2 x1
3
2
m 2m 17
x1 x2
m 1
43 32
2
16
khi m 1 . Chọn đáp án D.
6 6 6 3
Câu 45. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, có thể tích là V . Gọi M là trung điểm cạnh
SA , N là điểm trên cạnh SB sao cho SN 3 NB . Mặt phẳng P thay đổi đi qua các điểm M , N và cắt các cạnh
SB, SD lần lượt tại P, Q . Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S .MNPQ ?
V 27 27 V
A. . B. V. C. V. D. .
3 80 40 6
Lời giải
SC SD
Đầu tiên ta đặt ; x; y với x, y 1 . Vì hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành nên ta có
SP SQ
SA SC SB SD SC 4 SD 4 2
2 2 x y y x.
AM SP SN SQ SP 3 SQ 3 3
VS .MNPQ VS .MNP VS .MPQ 1 SM SN SP SM SQ SP 1 3 1 1 3 3
Từ đó suy ra: . . . .
VS . ABCD VS . ABCD VS . ABCD 2 SA SB SC SA SD SC 4 x 4 y 4 x 4 2 x 2
VS .MNPQ 9 x 2 9 x 2 9 3 x 2 12 x 4
. Xét hàm số f x trên 1; , f x 0, x 1
16 3x 2 2 x 16 3x 2 2 x
2
VS . ABCD 16 3x 2 2 x
27
nên f x luôn nghịch biến trên 1; , khi ấy max f x f 1 . Chọn đáp án B.
80
Câu 48. Cho các số thực a , b thỏa mãn 1 a b 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
16
P 3log a b2 16b 16 log b 3 a
27 a
A. 8 . B. 18 . C. 9 . D. 17 .
Lời giải
b 1; 4 b 1 b 2 16 0 b 2 16b 16 b3 ; t log a b 1 0
16 1 16 1 16 1 16
Ta có:
9t 3 9 3t 3t 3t 3 9 4 4 3t . 3 9 17 .
3
P 3log a b3 3
27 log a b 1 27 t 27 t 27t
Cauchy
Chọn đáp án D.
NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG
NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG
Câu 50. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD . Một mặt cầu tâm J (với J , S nằm cùng phía với mặt phẳng chứa
đáy ABCD ) tiếp xúc với ABCD tại A , đồng thời tiếp xúc ngoài với mặt cầu nội tiếp hình chóp. Một mặt phẳng
P đi qua J và BC . Gọi là góc giữa P và ABCD . Tính tan biết các đường chéo của thiết diện của hình
chóp cắt bởi P lần lượt cắt và vuông góc với SA, SD ?
1 6 3 1
A. . B. . C. . D. .
4 6 6 2
Lời giải
Cách 1: Đầu tiên ta có hình vẽ như sau:
Gọi R, r lần lượt là bán kính mặt cầu tâm J và bán kính mặt cầu tâm I nội tiếp khối chóp.
Đặt AB a, SO h với O là tâm hình vuông ABCD . Khi đó do hai mặt cầu tâm I và tâm J tiếp xúc ngoài với
nhau nên OA 2 2 Rr hay a 2 8 Rr .
Tiếp đến gọi E JC AS và H JC SO thì theo giả thiết ta có CE SA tức SEOC là tứ giác nội tiếp. Khi ấy
OH OC OA2 4 Rr
ta suy ra HCO ASO tức ta có được HCOASO g g .
OA OS h h
JA R 4 Rr R
Tiếp đến theo tính chất đường trung bình ta có OH nên h 8r .
2 2 h 2
SN SI 2r OI SI SO 2h
Gọi M , N lần lượt là trung điểm BC , AB , khi đó ta có:
ON OI a ON SN SN ON a 4h2 a 2
2h 2h h 1
Mà h 8r nên suy ra 7a 4h2 a 2 h2 12a 2
8a a 4h2 a 2 a 2 3
2
Mặt khác dễ thấy BC OHM thì tan OH 8Rr a a
P ; ABC tan OMH OM ah ah h
a 1 3
Nên suy ra tan . Chọn đáp án C.
h 2 3 6
2 2 1 1
sau: n 2
m . (2)
m 4 2
Mặt khác theo đề bài, ta có mặt cầu J ; JA và I ; IO tiếp xúc nhau nên
1 2 2 1 n 1
IJ JA OI k n k n nk , thế (1) vào ta suy ra , thế vào (2), ta suy ra phương
2 8 m 8
2
m 2 1 1 1 1 3 1 1 3
trình sau: 2 m m 16 m m 162 m2 m 2 3 k
2 3 2
8 m 4 2 4 2 2 4 6
2 3
Suy ra J
2 ;0;
6
tức n1 n JBC JB; BC 2; 2; 4 3 , cùng với n2 n ABCD 0;0;1 ,
n1.n2 4 3 2 3 1 3
Vậy ta kết luận cos cos n1 ; n2
n1 . n2 52
13
tan 2
cos
1
6
. Chọn đáp án C
2
f x x 1
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y và y 0 bằng
x
37 17 37 11 37 13 31 13
A. ln 2 . B. ln 2 . C. ln 2 . D. ln 2 .
24 9 24 9 24 9 24 9
Lời giải
5
1 1 5 1 1 1
Đầu tiên ta có: f ' x
2
f ' 1 2
, x 0
f x f 1 2 , x 0
x x 18 x x 18 x
1 5 1 1 5 5
f x f x C , x 0 . Thế x 2 ta có: f 2 f . C .
x 18 x 2 18 2
1 1 5 1 5 1
Nhìn vào đồ thị dễ thấy f ; f 2 1 nên suy ra C tức f x f x 2 , x 0 .
2 4 9 x 18 x
2 1
f x x 1 x2
Tiếp đến xét phương trình 0 f x x 1 2 (Nhìn vào đồ thị).
x
x 2
2
f x 1 dt
2
1 dt
2
1 dx
Ta xét tích phân sau: I 1 dx . Đặt x dx 2 , khi đó: I tf 2 f I 2
1 x t t 1 t t 1 x x
2 2 2
2
1 1 1 5 1
2
5 4 ln 2 3
Suy ra: I 1 I 2 2 I f x f dx x 2 dx I
1 x x 1 x 18 x 36
2 2
2 2
2
f x x 1 x 1 dx 5 4 ln 2 3 ln 4 9 37 13 ln 2 . Chọn đáp án C.
2
Vậy diện tích S dx I
1 x 1 x 36 8 24 9
2 2
A. 40 . B. 30 . C. 34 2 39 . D. 34 2 39 .
Lời giải
Đầu tiên ta có MA.MO 0 nên suy ra
AMO 90 tức M thuộc mặt cầu đường kính AO tâm I 2;0;0 , bán kính
3OM .OA OM .OA 3 30 .
R 2 . Tiếp đến với OM .OA
2
.cos OM , OA
OM . OA 2
MOA
3
Khi ấy ta có được: d M ; OA MO sin 30 AO sin 30 cos 30 2 R sin 30 cos 30 R sin 60 2 3.
2
Gọi H là hình chiếu của M lên OA , khi đó OH 3 Suy ra M chạy trên đường tròn tâm H 3;0;0 , bán kính
20 3 4sin 6cos .
2
Mặt khác ta có đánh giá sau: 4 sin 6 cos 52 sin 2 cos 2 52 2 13 4 sin 6 cos 2 13
p 2 20 2 39
Nên từ đó ta suy ra: MB 2 20 2 39; 20 2 39 p 2 q 2 40 . Chọn đáp án A.
2
q 20 2 39
Câu 48. Cho hàm số y f x liên tục và có đạo hàm trên , f 0 3 và đồ thị hàm số y f ' x như hình
vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số g x 2 f x x 2 2mx 2m đồng biến trên 0;1 ?
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
2
Xét hàm số h x 2 f x x 2mx 2m trên 0;1 . Để thỏa đề bài, ta có 2 trường hợp sau:
4 w w2 4 3i w 2 4 3i w 2 4 w 5 0
Sử dụng Mincopski đánh giá được: 2
2 1 w 5
2
4 w 4 3i w 4 3i w w 4 w 5 0
Vậy M 5, m 1 tức 3M 2 4m 2 71 . Chọn đáp án A.
57 55 58 14
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 2
Lời giải
w1 z1 z2 i w1 1 4 z2 3w1 w2 3i
Đầu tiên ta đặt , thì khi đó ta có:
và .
w2 3z1 z2 w2 10 4 z1 w1 w2 i
Tiếp đến ta đặt A, B lần lượt là các điểm biểu diễn số phức w1 , w2 , khi đó ta có: OA 1, OB 10 .
4 z2 3i 3w1 w2 9OA2 OB 2 6OA.OB cos OA; OB 109 60cos OA; OB 109 60 7 (1)
Khi đó: P 4 z2 3i 5 4 z2 3i 5 2 (2). Cả 2 dấu bằng (1) và (2) đều xảy ra khi và chỉ khi
w2 10 w1
OB kOA k 0 .
4 z2 3i 7
3 40 3 40
Suy ra: 3z1 z2 10 z1 z2 i 7 z1 11z2 10i 0 7 z1 2 z2 4 z2 i 7 3i i
4 3 4 3
3 49 3 7. 58 58
Vậy z1 2 z2 7 i . Chọn đáp án C.
28 3 28 3 4
A. 9 . B. 9 . C. 15 . D. 5 .
Lời giải
3
F 4 F 2 F 8 F 4
4 4
Đầu tiên ta có: f x dx 3 f 2 x dx 2 2 F 2 3F 8 15 .
2 2 F 4 3
Cùng với F 2 4 F 8 0 ta giải hệ phương trình ra được: F 2 12, F 8 3
2
1
2
1
8
F 8 F 2
Suy ra: I f 3 x 2 dx f 3 x 2
d 3 x 2 f x dx
5 . Chọn đáp án D.
0 30 32 3
Câu 40: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên . Biết rằng hàm số y f x 2 4 x có đồ thị của đạo
hàm như hình vẽ dưới. Số điểm cực đại của hàm số y f x 4 6 x 5 x 2 12 x bằng
3
4 2
Số điểm cực đại của hàm số y f x 4 x 6 x 4 x
3
bằng
A. 4 . B. 6 . C. 7 . D. 5 .
Lời giải
'
2
2
2
Ta có g x f x 4 x g ' x f x 4 x 2 x 2 f ' x 4 x .
Từ hình vẽ ta suy ra g ' x x 2 x 1 x 5 .h x , h x 0 x .
h x h x
f ' x 2 4 x x 1 x 5 . x2 4 x 5 .
2 2
Đặt t x 4 x f ' t t 5 .v t , v t 0 t . Khi đó f x có điểm cực trị x 5 .
2
Xét hàm số P x f x 4 6 x 3 5 x 2 12 x P ' x 4 x 3 18 x 10 x 12 . f ' x 4 6 x 3 5 x 2 12 x .
4 x3 18 x 2 10 x 12 0 4 x3 18 x 2 10 x 12 0
Giải phương trình P ' x 0 4
f ' x 6 x 5 x 12 x 0
4 3 2 3 2
x 6 x 5 x 12 x 5
3 3 17 3 17 3 29 3 29 3 5 3 5
x 0; x 0; x 0; x 0; x 0; x 0; x 0
2 2 2 2 2 2 2
Suy ra hàm số y P x có 5 điểm cực trị dương. Do đó hàm số y P x có 11 điểm cực trị.
Ta thấy lim P x nên y P x có 5 điểm cực đại và 6 điểm cực tiểu. Chọn đáp án D.
x
Suy ra quỹ tích của điểm M sẽ nằm trên mặt xung quanh của hai hình nón chung đỉnh O , trục OA , góc ở đỉnh nón
là 2 60 , và đường sinh đều dài bằng 6. Khi đó MB đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi điểm M được biểu diễn
như hình vẽ trên.
OM 0 6 cos 3 3 OB 8
Gọi M 0 , B0 lần lượt là hình chiếu của M , B lên trục hoành. Khi đó ta có: và 0 với
MM 0 6sin 3 BB0 6
2 13
tọa độ B0 8;0;0 . Suy ra: BM min 8 3 3 2
6 3 4,1 4; . Chọn đáp án D.
3
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : x y 2 z 2 0 và hai điểm A 2; 0;1 , B 1;1; 2 . Gọi d
là đường thẳng nằm trong và cắt đường thẳng AB , thỏa mãn góc giữa hai đường thẳng AB và d
bằng góc giữa đường thẳng AB và . Khoảng cách từ A đến đường thẳng d bằng
6 3
A. 3. B. 2 . C. . D. .
3 2
Lời giải
AB; d
AB; AB.n
AB; d sin
2
Ta có: AB d tại B và sin AB;
B AB . n 3
d A; d 2 6
Suy ra: sin AB; d d A; d AB sin
AB; d 3 . Chọn đáp án C.
AB 3 3
ĐỀ THI THỬ SỞ BÌNH THUẬN
1 f x x
Câu 42: Cho hàm số f x thỏa mãn f 1 và f ' x 2 , x 0; . Giá trị của f 2 thuộc
2 x x x 1
khoảng nào dưới đây ?
A. 1; 2 . B. 2;3 . C. 3; 4 . D. 0;1 .
NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG
NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG
Lời giải
f xx
Đầu tiên ta có: f ' x 2
, x 0; x 2 x f ' x 1 f x x 2 , x 0; . (1)
x x x 1
1
u x 2 x u 1 x2 x dx x 1 x 1
Đặt thì khi đó ta có: ln u 2 u e . Khi đó (1) f x 1
u 1 u x x x x
x 1 1 x2 4
f x x C . Mà f 1 nên C 0 tức f x f 2 1; 2 . Chọn đáp án A.
x 2 x 1 3
Câu 44: Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 4 quả cầu màu đỏ, 5 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu vàng. Các quả cầu
đôi một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 8 quả từ hộp đó, xác suất để số quả cầu còn lại đủ 3 màu là
661 8 6 54
A. . B. . C. . D. .
715 15 7 715
Lời giải
Đầu tiên ta nhận thấy khi chuyển về bài toán lấy ngẫu nhiên 7 quả sao cho 7 quả có đủ 3 màu thì kết quả không đổi
nên gọi A là biến cố “lấy ngẫu nhiên 7 quả sao cho 7 quả có đủ 3 màu”. Khi đó A là biến cố “lấy ngẫu nhiên 7 quả
sao cho 7 quả không có đủ 3 màu” . Dễ thấy với trường hợp 7 quả chỉ có mỗi 1 màu không tồn tại nên ta xét trường
hợp 7 quả chỉ có mỗi 2 màu như sau, có 3 trường hợp nhỏ lần lượt là:
7
- Chỉ có đỏ và xanh (tổng là 9 viên), chọn ngẫu nhiên 7 trong 9 viên có: C9 cách.
7
- Chỉ có đỏ và vàng (tổng là 10 viên), chọn ngẫu nhiên 7 trong 9 viên có: C10 cách.
7
- Chỉ có vàng và xanh (tổng là 11 viên), chọn ngẫu nhiên 7 trong 9 viên có: C11 cách.
n A
n A C97 C107 C117 661
7 7 7
Suy ra n A C9 C10 C11 (cách). Vậy P
n
1
n
1
C157
715
. Chọn đáp án A.
2 2 2
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 3 z 3 25 và đường thẳng
x 1 y 3 z 1
d: . Có bao nhiêu điểm M thuộc trục tung, với tung độ là số nguyên, mà từ M kẻ
4 2 1
được đến S đúng 2 tiếp tuyến cùng vuông góc với d ?
A. 18 . B. 22 . C. 15 . D. 16 .
Lời giải
Đầu tiên ta có mặt cầu S tâm I 2; 3;3 , bán kính R 5 . Tiếp đến gọi M 0; a; 0 Oy, a .
Gọi P là hai mặt phẳng chứa hai tiếp tuyến từ M đến S . Khi đó P qua M 0; a;0 , vuông góc với đường
thẳng d , từ đây ta có được phương trình P : 4 x 0 2 y a 1 z 0 0 P : 4 x 2 y z 2a 0 .
Nhận xét: để từ M kẻ được đến S đúng 2 tiếp tuyến cùng vuông góc với d thì M phải nằm ngoài S , suy ra:
a 2 3 3
4 a 32 9 25 2
2
IM R 2
a 3 12
2a 17 a 2 3 3
d I ; P R 5 2a 17 5 21 17 5 21 17 5 21
21 a
2 2
17 5 21 17 5 21 a
Suy ra: a
; 2 3 3 2 3 3; a 19; 6 1; 2 tức có tất cả 16 giá trị
2 2
nguyên a thỏa mãn. Vậy có 16 điểm M thỏa mãn yêu cầu đề bài. Chọn đáp án D.
log 2 16 x 2 25 y 2 400 log 3 16 x 2 25 y 2 log 2 400 log 3 16 x 2 25 y 2 800
A. 54 . B. 63 . C. 62 . D. 44 .
Lời giải
Đầu tiên ta có: log 2 16 x 2 25 y 2 400 log 2 400 log 3 16 x 2 25 y 2 800 log 3 16 x 2 25 y 2
16 x 2 25 y 2 800 16 x 2 25 y 2 x 2 y 2
log 2 1 log 3 1 2 2 0 . Đặt a 0,
400 16 x 25 y 400 25 16
2
Khi đó bất phương trình trở thành: log 2 a 1 log3 1 0.
a
1
2 1 2 2
Xét hàm số f a log 2 a 1 log 3 1 trên 0; có f a 2 1 0 trên
a a 1 ln 2 a ln 3 a
0; nên suy ra hàm số f a luôn đồng biến trên 0; .
x2 y2
Mà f 1 0 nên suy ra f a f 1 0 a 1 0 1 . (Elip).
25 16
Dễ thấy x 5;5 \ 0 nên thử từng giá trị x ứng với giá trị y , bằng một thế lực tâm linh nào đó ta kết luận được
có tất cả 62 cặp số nguyên x; y thỏa mãn (loại cặp x; y 0;0 ). Chọn đáp án C.
Câu 50: Gọi z1 , z2 là hai trong các số phức thỏa mãn z 3 4i 5 và z1 z2 4 . Gọi M và m lần lượt là giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z1 3 z2 . Giá trị của M m bằng
A. 2 22 . B. 4 22 . C. 10 . D. 40 .
Lời giải
z1 3 4i 5 w1 z1 3 4i w1 3 4i z1 w1 w2 5
Đầu tiên ta có: z1 , z2 thỏa . Đặt
z2 3 4i 5 w2 z2 3 4i w2 3 4i z2 z1 z2 w1 w2 4
w1 w2 2 w1 2 w2 2 w1w2 w1 w2 16 w1w2 w1 w2 34
Suy ra:
2 2
w1 3w2 w1 9 w2 3 w1w2 w1 w2 10.25 3.9 4 22
z1 3z2 w1 3w2 4 3 4i 20 4 22 M 20 4 22
Suy ra: z1 3 z2 w1 3w2 4 3 4i
z1 3z2 w1 3w2 4 3 4i 20 4 22 m 20 4 22
Vậy M m 20 4 22 20 4 22 40 . Chọn đáp án D.
1 0
37 19
Biết diện tích phần tô đậm bằng và f x dx . Tích phân xf 2 x dx bằng
12 0
12 1
15 20 15 5
A. . B. . C. . D. .
8 3 2 3
Lời giải
Đầu tiên từ hình vẽ ta thấy với d qua hai điểm A 2; 3 , B 1;3 ta suy ra d : y 2 x 1
Khi đó từ giả thiết ban đầu ta suy ra:
0 1 0 1 0 0
19 29
S f x 2 x 1 dx 2 x 1 f x dx
2 0 2
f x dx 2 x 1 dx 2 x 1 dx f x dx
12 0 2 2
12
Mà mặt khác:
0 0 0 0 0
1 1 1 0 3 1
xf 2 x dx 4 1
2 x f 2 x d 2 x
4 2
xf x dx
4
xf x 2
f x dx
2 4 2
f x dx
1 2
0
3 1 29 3 1 37 29 5
Nên suy ra: xf 2 x dx 2 4 S 12 2 4 12 12 3 . Chọn đáp án D.
1
Câu 44: Xét hai số phức z1 , z2 thay đổi đồng thời thỏa mãn các điều kiện z1 6 2i z2 6 2i 5 và
2 2 2
z1 3 z2 3 z1 z2 . Đặt P z1 z2 3 , giá trị nhỏ nhất của P thuộc khoảng nào sau đây ?
A. 4; 7 . B. 2;3 . C. 0; 2 . D. 3; 4 .
Lời giải
Cách 1: Đầu tiên ta gọi A, B lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z1 , z2 khi đó ta suy ra A, B thuộc đường tròn
tâm I 6; 2 , bán kính R 5 . Gọi C 3;0 , khi đó kết hợp giả thiết ta suy ra CA2 CB 2 AB 2 tức ACB vuông
z1 z2 CN IN CA CB IA IB
tại C . Gọi M z1 z2 , N và E là trung điểm CI thì khi đó: EN
2 2 4
2CI 2 IA 2 IB
4
2 EN IA IB IC 4 EN 2 IC 2 2 R 2 2 IA.IB IA.IC IB.IC
IA2 IB 2 AB 2 IA2 IC 2 AC 2 IB 2 IC 2 BC 2
4 EN 2 IC 2 2 R 2 2
2 2 2
NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG
NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG
2 R 2 IC 2 2 R 2 IC 2 2.52 13 37
4 EN 2 IC 2 2 R 2 2 IC 2 . Suy ra: EN .
4 4 2 2
Mặt khác N là trung điểm OM nên suy ra nên theo tính chất phép vị tự ta suy ra M thuộc đường tròn tâm J sa
sao cho E là trung điểm OJ và bán kính 2 EN 37 .
Vậy với J 9; 2 ta suy ra P z1 z2 3 MC JC 2 EN 2 10 37 . Chọn đáp án C.
2
100 2 z1 6 2i z2 6 2i
2
z 6 2i z 6 2i
1 2
2
z1 6 2i z2 6 2i
2
2 2 z z
100 z1 z2 z1 z2 12 4i . (1). Gọi A z1 , B z2 , C 3;0 , M z1 z2 , N 1 2 thì khi đó N là
2
z z2
trung điểm AB tức AB 2 NC , suy ra: z1 z2 2 1 3 (2)
2
2
z z2 2
Từ (1) và (2) ta suy ra: 4 1 3 z1 z2 12 4i 100 . Đặt z1 z2 x yi x, y thì khi đó ta
2
2 2 2 2 2
biến đổi được: x 6 y 2 x 12 y 4 100 x 9 y 2 37 tức M thuộc đường
tròn C tâm I 9; 2 , bán kính R 37 . Suy ra P z1 z2 3 MC IC R 2 10 37 .
Chọn đáp án C.
Câu 45: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm A 3;1;0 , B 1;1; 4 , C 5;1; 2 và mặt phẳng
P : x 2 y 2z 7 0 . Giả sử d là đường thẳng bất kì thuộc mặt phẳng P luôn đi qua B . Gọi M là
hình chiếu của C lên đường thẳng d . Giá trị nhỏ nhất của AM bằng
A. 2 5 3 . B. 2 5 . C. 2 5 4 . D. 2 5 1 .
Lời giải
90 tức M thuộc mặt cầu
Đầu tiên ta có M là hình chiếu của C lên đường thẳng d với B d nên suy ra BMC
2 2 2
đường kính BC , suy ra M S : x 2 y 1 z 1 18 có tâm I 2;1;1 , bán kính R 3 2 .
Mà mặt khác M P nên suy ra gọi J là hình chiếu của I lên mặt phẳng P , ta nhận xét được M thuộc đường
tròn giao tuyến của S khi cắt P với tâm J 1; 1;3 , bán kính r R 2 d 2 I ; P 3 . Ta có hình vẽ sau:
Gọi E , F lần lượt là hình chiếu của A, C lên P , khi đó do A, B , C thẳng hàng nên kéo theo E , F , B thẳng hàng
5 5 8 2
và E 3; 3; 2 , F ; ; . Từ hình vẽ ta suy ra: AM min AE 2 FE 2 AE 2 EJ FJ 2 5 .
3 3 3
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi M F . Chọn đáp án B.
y 2 xy 2 x 4 y 8 x5
y 2 log 2 1 log 3 1 0
y2 x5 x4
A. 4038 . B. 4040 . C. 2023 . D. 2020 .
Lời giải
Đầu tiên ta có bất phương trình tương đương với:
y 2 x 4 y 2 x5
y 2 log 2 1 log 3 1 0
y2 x5 x4
2y 2x 1
x 5 y 2 log 2 x 4 y 2 log 3 0 (1), điều kiện x 4 .
y2 x4
Vì y nguyên dương nên ta xét các trường hợp sau:
2y 2y 2x 1
- Trường hợp 1: y 2 thì khi đó 1 x 5 y 2 log 2 x 4
y 2 log 3 0,
y2 y2 x4
0
0
0
2x 1 2x 1
khi đó để bất phương trình (1) có nghiệm thì log 3 0 1 x 5 . Mà mặt khác giả
x4 x4
thiết cho 1 x 2023 nên ta loại
- Trường hợp 2: y 2 thì khi đó VT 1 0 tức bất phương trình luôn đúng với mọi x 4 , mà mặt khác giả
thiết cho 1 x 2023 nên ta suy ra x 5; 2023 tức có 2019 cặp số nguyên dương x; y . (2)
- Trường hợp 3: y 2 y 1 thì khi đó bất phương trình (1) trở thành:
2 2x 1 x5 2 2x 1
3 x 5 log 2 x 4 log 3 0, x 4 3 log 2 log 3 0, x 4
3 x4 x4 3 x4
x4 x5 2 2x 1
Với x 5 : 0 3 log 2 0 log 3 0 (luôn đúng với mọi x 5 ).
x5 x4 3 x4
Suy ra x 5; 2023 thì y 1 tức có 2019 cặp số nguyên dương thỏa mãn. (3)
Từ (2) và (3) ta kết luận có 2 2019 4038 cặp số nguyên dương thỏa mãn. Chọn đáp án A.
Câu 48: Cho hàm số y f x và y g x có bảng biến thiên như hình vẽ và f x0 g x0 6 . Tập hợp tất cả
các giá trị thực của tham số m để cho hàm số y m 2 f x g x có 7 điểm cực trị có dạng a; b
Hiệu a b bằng
A. 5 . B. 6 . C. 6 . D. 4 .
Như vậy để hàm số y m 2 f x g x có 7 điểm cực trị thì phương trình f x g x m 2 phải
có 4 nghiệm phân biệt tức đường thẳng y m 2 cắt đồ thị h x tại 4 điểm phân biệt.
Suy ra 6 m 2 0 m 4; 2 a b 6 . Chọn đáp án C.
Câu 49: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn 3 5i iz1 z2 5 3i 10 và z1 z2 16 . Khi đó mođun của số phức
w z1 z2 10 6i bằng
A. 20 . B. 6 . C. 16 . D. 12 .
Lời giải
Đầu tiên ta có: 3 5i iz1 z2 5 3i 10 z1 5 3i z2 5 3i 10 .
1
Xét hàm số f x x ln x x 2 1 có f x 1 x2 1
0, x tức f x luôn đồng biến trên (2).
2 2 2b 4
a b 16 a b 2 4 4 2ab a 2b 0 a
2b 1
2 2
2 2b 4
2 2 2b 4 2
Tiếp đến ta có: z w 2 w 1 b 4i 2 b 1 i b 16 2 b 1 2 (*)
2b 1 2b 1
Giải phương trình (*) ta thu được b 2 a 0 z w 2 4i z w 2 5 . Chọn đáp án C.
ĐỀ THI THỬ SỞ NINH THUẬN LẦN 1
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 2 z 2 0 . Gọi N là hình nón có thể
tích lớn nhất nội tiếp trong mặt cầu S và T là hình trụ có diện tích xung quanh lớn nhất nội tiếp bên
trong hình nón (như hình vẽ). Khi đó, điểm nào dưới đây có thể thuộc đường tròn đáy của hình trụ ?
2 2 4 2 2 2 2 4
A. M ; ; . B. Q 0; ; . C. N ;0; . D. P 0;0; .
3 3 3 3 3 3 3 3
NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG
NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG
Lời giải
(Điểm O sử dụng trong bài không phải là gốc tọa độ trong hệ trục Oxyz ).
Đầu tiên ta có mặt cầu S tâm I 1;1;1 , bán kính R 1 . Với OI x 0;1 , từ hình vẽ ta có được:
3
1 1 x 1 x 2 2 x 32
Vnon OA2 .OS 1 x 2 1 x 1 x 1 x 2 2 x
3 3 6 6 27 81
1 4 2 2
Nên khi đó suy ra thể tích nón đạt giá trị lớn nhất khi 1 x 2 2 x x OI SO OA OB .
3 3 3
OB SO OB SO 4
Tiếp đến theo định lí Ta-lét ta có: OB SO OO SO .
OB SO SO 2 3
SO 4 4 4
Suy ra diện tích xung quanh của trụ là S xq 2 Rh 2 SO 2 y y , SO y 0;
2 3 3 3
2
2 4 2 4 4 2 1
Đánh giá được f y y y y . Dấu bằng xảy ra khi y SO OI tức I là
3 3 9 9 3 3
trung điểm OO . Suy ra hai đường tròn đáy của hình trụ luôn thuộc mặt cầu S tâm I 1;1;1 và bán kính tương
1 2 2 2 1
ứng bằng r OI 2 OB 2 , suy ra phương trình mặt cầu S : x 1 y 1 z 1 .
3 3
Thế 4 đáp án vào mặt cầu trên ta thấy điểm M tại đáp án A thỏa thuộc S . Chọn đáp án A.