Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 204

Tailieumontoan.

com


Sưu tầm

CÁC DẠNG TOÁN


LUYỆN THI VÀO LỚP 10

Tài liệu sưu tầm, ngày 15 tháng 11 năm 2020


1
Website:tailieumontoan.com

Mục Lục
Trang
Lời nói đầu
Chủ đề 1. Rút gọn biểu thức
Chủ đề 2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Chủ đề 3. Giải bài toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình
Chủ đề 4. Phương trình bậc 2 và hệ thức vi-et
Chủ đề 5. Phương trình quy về phương trình bậc hai
Chủ đề 6. Đường tròn
Chủ đề 7. Bất đẳng thức
Chủ đề 8. Phương trình vô tỷ

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website: tailieumontoan.com

CHỦ ĐỀ 1 – RÚT GỌN BIỂU THỨC

DẠNG 1: RÚT GỌN BIỂU THỨC: .................................................................................................................. 1


DẠNG 2: CHO GIÁ TRỊ CỦA X . TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC .................................................... 3
DẠNG 3: ĐƯA VỀ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH ................................................................................................. 4
DẠNG 4: ĐƯA VỀ GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH ..................................................................................... 10
DẠNG 6: TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA BIỂU THỨC ............................... 16
DẠNG 7: TÌM X ĐỂ P NHẬN GIÁ TRỊ LÀ SỐ NGUYÊN....................................................................... 24
DẠNG 8: TÌ THAM SỐ ĐỂ PHƯƠNG TRÌNH P = m CÓ NGHIỆM ................................................... 28
HỆ THỐNG BÀI TẬP SỬ DỤNG TRONG CHỦ ĐỀ ................................................................................ 30

DẠNG 1: RÚT GỌN BIỂU THỨC:


Bước 1 Đặt điều kiện xác định của biểu thức:

1 x ≥ 0 x ≥ 0
• (a > 0) : Điều kiện xác định là  ⇔
x ≠ a
2
x −a  x ≠ a
1
• (a > 0) : Điều kiện là x ≥ 0
x +a
• Gặp phép chia phân thức thì đổi thành phép nhân sẽ xuất hiện thêm mẫu mới nên dạng
này ta thường làm bước đặt điều kiện sau.

Bước 2 Phân tích mẫu thành tích, quy đồng mẫu chung.
Bước 3 Gộp tử, rút gọn và kết luận.
x 2 x 3x + 9
Ví dụ 1: Rút gọn biểu thức A = + −
x +3 x −3 x −9
Lời giải
Điều kiện: x ≥ 0,x ≠ 9
x 2 x 3x + 9
Có A = + −
x +3 x − 3 ( x − 3)( x + 3)
x( x − 3) 2 x( x + 3) 3x + 9
= + −
( x − 3)( x + 3) ( x − 3)( x + 3) ( x − 3)( x + 3)
x − 3 x + 2x + 6 x − 3x − 9 3( x − 3) 3
= =
( x − 3)( x + 3) ( x − 3)( x + 3) x +3
3
Vậy A = với điều kiện x ≥ 0,x ≠ 9
x +3
x +1 2 9 x −3
Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức A = + −
x −2 x +3 x + x −6

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 1


Website: tailieumontoan.com
Lời giải
Có x + x − 6 = x + 3 x − 2 x − 6 = x( x + 3) − 2( x + 3) = ( x − 2)( x + 3)
Điều kiện: x ≥ 0,x ≠ 4
x +1 2 9 x −3
Có A = + −
x −2 x + 3 ( x − 2)( x + 3)
( x + 1)( x + 3) 2( x − 2) 9 x −3
= + −
( x − 2)( x + 3) ( x − 2)( x + 3) ( x − 2)( x + 3)
x + 4 x +3+ 2 x − 4 −9 x +3 x−3 x +2
=
( x − 2)( x + 3) ( x − 2)( x + 3)
( x − 1)( x − 2) x −1
=
( x − 2)( x + 3) x +3
x −1
Vậy: A = với điều kiện x ≥ 0,x ≠ 4
x +3
 x+2 x +1 1 
Ví dụ 3: Rút gọn biểu thức P = 1:  + − 
 x x −1 x + x +1 x − 1 
Lời giải
 x+2 x +1 1 
=Có P 1:  + − 
 ( x − 1)(x + x + 1) x + x + 1 x − 1 
 x+2 ( x − 1)( x + 1) x + x +1 
= 1:  + −
 ( x − 1)(x + x + 1) ( x − 1)(x + x + 1) ( x − 1)(x + x + 1) 
 
x + 2 + x −1− x − x −1 x− x
1:= 1:
( x − 1)(x + x + 1) ( x − 1)(x + x + 1)
( x − 1)(x + x + 1) x + x + 1
=
1⋅ = . Điều kiện x > 0,x ≠ 1 .
x( x − 1) x
x + x +1
Vậy P = với điều kiện x > 0,x ≠ 1 .
x
Chú ý: Câu này có phép chia phân thức nên đoạn cuối xuất hiện thêm x ở mẫu, do đó ta làm
bước đặt điều kiện sau.
 a+3 a +2 a+ a  1 1 
Ví dụ 4: Rút gọn biểu thức P =  −  : + 
 ( a + 2)( a − 1) a − 1   a + 1 a −1 
Lời giải
 ( a + 1)( a + 2) a+ a   a −1 a +1 
Có P =  −  :  + 
 ( a + 2)( a − 1) ( a − 1)( a + 1)   ( a − 1)( a + 1) ( a − 1)( a + 1) 
 a +1 a+ a  a −1+ a +1
=  − :
 a − 1 ( a − 1)( a + 1)  ( a − 1)( a + 1)
 ( a + 1)2 a+ a  2 a
 − :
 ( a − 1)( a + 1) ( a − 1)( a + 1)  ( a − 1)( a + 1)
a + 2 a + 1 − a − a ( a − 1)( a + 1) a +1
= ⋅ =
( a − 1)( a + 1) 2 a 2 a

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 2


Website: tailieumontoan.com
Điều kiện a > 0,a ≠ 1
a +1
Vậy P = với điều kiện a > 0,a ≠ 1 .
2 a
DẠNG 2: CHO GIÁ TRỊ CỦA X . TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC

Bước 1 Đặt điều kiện và chỉ ra giá trị đã cho của x thoả mãn điều kiện.
Bước 2 Tính x rồi thay giá trị của x, x vào biểu thức đã rút gọn.
Bước 3 Tính kết quả của biểu thức bằng cách trục hết căn thức ở mẫu và kết luận.

x +1
Ví dụ 1: Tính giá trị của biểu thức P = khi:
x −2
a) x = 36 b) x= 6 − 2 5
2 2− 3
c) x = d) x =
2+ 3 2
6 28 − 21 4 4
e) x= −2 7 − f) x
= −
3− 7 2− 3 3+2 3 −2
3
27 + 3 −1
g) x = h) x − 7 x + 10 =
0
18
Lời giải
Điều kiện x ≥ 0,x ≠ 4
a)Có x = 36 thoả mãn điều kiện.
6 +1 7
Khi đó x = 6 thay vào P ta được
= P = .
6−2 4
7
Vậy P = khi x = 36 .
4
b)Có x =
6−2 5 = ( 5 − 1)2 thoả mãn điều kiện
Khi đó x= 5 −1 = 5 − 1(do 5 > 1)
5 −1+1 5 5+3 5
Thay vào P ta được P = = = −
5 −1− 2 5 −3 4
5+3 5
Vậy P = − khi x= 6 − 2 5 .
4
2 2(2 − 3) 4−2 3
c)Có=
x = = = ( 3 − 1)2 thoả mãn điều kiện.
2 + 3 (2 + 3)(2 − 3) 4−3
Khi đó x= 3 −1 = 3 − 1(do 3 > 1) .
3 −1+1 3 1+ 3
Thay vào P ta được P = = = −
3 −1− 2 3 −3 2
1+ 3 2
Vậy P = − khi x =
2 2+ 3
2
2 − 3 4 − 2 3  3 −1 
d)Có
= x = =  thoả mãn điều kiện
2 4  2 
 
3 −1 3 −1
Khi đó
= x = (do 3 > 1)
2 2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 3


Website: tailieumontoan.com
3 −1
+1 3 +1 4+3 3
Thay vào P , ta được P = 2 = = −
3 −1 3 −5 11
−2
2
4+3 3 2− 3
Vậy P = − khi x = .
11 2

e) Có x=
6
−2 7 −
28 − 21
=
(
6 3+ 7 ) −2 7 −
7 ( 4− 3 )
3− 7 2− 3 (3 − 7 )(3 + 7 ) 2− 3

18 + 6 7
= − 3= 7 9 ( Thỏa mãn điều kiện) ⇒ x =
3.
9−7
3 +1
=
Thay vào P , ta được: P = 4.
3− 2
6 28 − 21
Vậy P = 4 khi x= −2 7 − .
3− 7 2− 3

f) Có x =
4

4
=
4 ( ) ( 3 + 2) =−16 =16 thỏa mãn điều kiện.
3−2 −4
3+2 3−2 ( 3 + 2)( 3 − 2) 3 − 4
4 +1 5
Khi đó x = 4 thay vào P , ta được
= P = .
4−2 2
5 4 4
Vậy P = =
khi x − .
2 3+2 3−2
3
27 + 3 −1 3 − 1 2 1
g) Có =
x = = = thỏa mãn điều kiện.
18 18 18 9
1
+1
1 3 4
Khi đó x = , thay vào P , ta được P = = − .
3 1 5
−2
3
4 3
27 + −1
3
Vậy P = − khi x = .
5 18
h) Có x − 7 x + 10 =0 ⇔ x − 2 x − 5 x + 10 =0 ⇔ ( x −2 )( )
x − 5 =0
⇔ x = 2, x = 5 ⇔ x = 4 (loại), x = 25 (thỏa mãn).
5 +1 6
Khi đó x = 5 , thay vào P ta được P= = = 2.
5−2 3
Vậy P = 2 khi x thỏa mãn x − 7 x + 10 = 0.

DẠNG 3: ĐƯA VỀ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH


Bước 1: Đặt điều kiện để biểu thức xác định.
Bước 2: Quy đồng mẫu chung
Bước 3: Bỏ mẫu, giải x, đối chiếu điều kiện và kết luận.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 4


Website: tailieumontoan.com
Đưa về phương trình tích
x + x +1 13
Ví dụ 1. Cho biểu thức P = . Tìm x để P = .
x 3

Lời giải
Điều kiện: x > 0 .

Có P =⇔
13 x + x + 1 13
= ⇔
(
3 x + x + 1 13 x
=
)
3 x 3 3 x 3 x
⇔ 3 x + 3 x + 3 = 13 x ⇔ 3 x − 10 x + 3 = 0 ⇔ 3 x − 9 x − x + 3 = 0
⇔3 x ( ) (
x −3 − )
x − 3 =0 ⇔ ( )(
x − 3 3 x − 1 =0 )
 x =3 x =9
⇔  ⇔ 
 x=1 1 (thỏa mãn điều kiện).
x =
 3  9
1 13
Vậy=
x 9,= x thì P = .
9 3
3 x
Ví dụ 2. Cho biểu thức M = . Tìm x để M = .
x −2 8

Lời giải
Điều kiện: x ≥ 0, x ≠ 4 .

Có M = ⇔
x 3 x
= ⇔
24
=
x x −2 ( )
8 x −2 8 8 ( x −2 )
8 x −2 ( )
( )
2
⇔ 24 = x − 2 x ⇔ x − 2 x + 1 = 25 ⇔ x − 1 = 25
⇔ x − 1 =±5 ⇔ x =−4 (loại), x = 6 ⇔ x = 36 (thỏa mãn điều kiện).
x
Vậy x = 36 thì M = .
8

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 5


Website: tailieumontoan.com
Phương trình có chứa trị tuyệt đối

• f ( x) = a (với a > 0 và a là số cụ thể) thì giải luôn hai trường hợp f ( x) = ± a.


• f ( x) = g ( x) (với g ( x) là một biểu thức chứa x ):

Cách 1: Xét 2 trường hợp để phá trị tuyệt đối:


Trường hợp 1: Xét f ( x) ≥ 0 thì f ( x) = f ( x) nên ta được f ( x) = g ( x).
Giải và đối chiếu điều kiện f ( x) ≥ 0 .
Trường hợp 2: Xét f ( x) < 0 thì f ( x) = − f ( x) nên ta được − f ( x) =
g ( x).
Giải và đối chiếu điều kiện f ( x) < 0 .
Cách 2: Đặt điều kiện g ( x) ≥ 0 và giải hai trường hợp f ( x) = ± g ( x) .
x +2 1
Ví dụ 1. Cho 2 biểu thức A = và B = . Tìm x để=
A B. x − 4 .
x −5 x −5

Lời giải
Điều kiện: x ≥ 0, x ≠ 25.
x +2 x−4
Có A = B. x − 4 ⇔ = ⇔ x−4 = x + 2.
x −5 x −5
Cách 1: Ta xét hai trường hợp:
Trường hợp 1: Xét x − 4 ≥ 0 ⇔ x ≥ 4 thì x − 4 = x − 4 nên ta được:

x−4= x +2⇔ x− x −6= 0⇔ ( x −3 )( )


x + 2 = 0 ⇔ x = 9 (thỏa mãn).
Trường hợp 2: Xét x − 4 < 0 ⇔ x < 4 thì x − 4 =− x + 4 nên ta được:

−x + 4 = x + 2 ⇔ x + x − 2 = 0 ⇔ ( x −1 )( )
x + 2 = 0 ⇔ x = 1 (thỏa mãn).
Cách 2: Vì x + 2 > 0 với mọi x ≥ 0, x ≠ 25 nên x − 4 = x + 2.

⇔
 x − 4= x +2
⇔
 x − x − 6= 0
⇔
 ( )( x + 2) =
x −3 0  x= 9
⇔ (thỏa mãn).
 x − 4 =− x − 2  x + x − 2 =0

 (x − 1)( x + 2 ) =
0  x = 1

Cách 3: Nhận xét x − 4 = ( x −2 )( )


x +2 = x − 2 ( x + 2)

nên x − 4 = x +2⇔ x −2 ( x +2 =) x +2⇔ x −2= 1

=  x 3= x 9
⇔ x − 2 =±1 ⇔  ⇔ (thỏa mãn).
 x = 1  x =1
Vậy=
x 9,=
x 1 thì=
A B. x − 4 .
x−3 1
Ví dụ 2. Cho 2 biểu thức A = và B = =
. Tìm x để A B. x − 3
x −1 x −1

Lời giải
Điều kiện: x ≥ 0, x ≠ 1 .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 6


Website: tailieumontoan.com

x−3 x −3
Có A= B. x −3 ⇔ = ⇔ x − 3= x −3.
x −1 x −1
Cách 1: Ta xét 2 trường hợp:
Trường hợp 1: Xét x − 3 ≥ 0 ⇔ x ≥ 3 ⇔ x ≥ 9 thì x −3 = x − 3 nên ta được

x −3 = x −3 ⇔ x − x = 0 ⇔ x ( )
x − 1 = 0 ⇔ x = 0, x = 1 (loại).
Trường hợp 2: Xét x − 3 < 0 ⇔ x < 3 ⇔ x < 9 thì x −3 =− x +3
nên ta được x − 3 =− x + 3 ⇔ x + x − 6 =0 ⇔ ( x −2 )( )
x + 3 =0
⇔ x = 2 ⇔ x = 4 (thỏa mãn).
=
Vậy x = 4 thì A B. x −3 .
Cách 2: Điều kiện: x − 3 ≥ 0 ⇔ x ≥ 3. Khi đó x −3 = x−3

⇔
 x −3 = x −3
⇔
 x− x = 0



x ( )
x −1 =
0  x = 0, x = 1
⇔
 x − 3 =− x + 3  x + x − 6 =0 
 ( x −2 )( x +3 =
0 ) x=4
Kết hợp các điều kiện được x = 4.
Đưa về bình phương dạng m 2 + n 2 = 0 (hoặc m 2 + n = 0 )
Bước 1 Đặt điều kiện để biểu thức xác định và đưa phương trình về dạng
m2 + n2 =0 (hoặc m 2 + n =0)
Bước 2: Lập luận m 2 ≥ 0, n 2 ≥ 0 (hoặc n ≥ 0 ) nên
m + n 2 ≥ 0 (hoặc m 2 + n ≥ 0 ).
2

0 (hoặc m 2 + n =
Bước 3: Khẳng định m 2 + n 2 = 0 ) chỉ xảy ra khi đồng thời
m = 0

n = 0
Bước 4: Giải ra x , đối chiếu điều kiện và kết luận.

( )
2
x +1
Ví dụ 1. Cho biểu thức P = . Tìm x để P. =
x 6 x −3− x − 4 .
x

Lời giải
Điều kiện: x ≥ 4.

( )
2
x +1
Có P. =
x 6 x −3− x − 4 ⇔ . =x 6 x −3− x − 4
x
⇔ x + 2 x +=
1 6 x − 3 − x − 4 ⇔ x − 4 x + 4 + x − 4= 0
( )
2
⇔ x −2 + x−4 =0.

Vì ( x − 2 ) ( )
2 2
≥ 0, x − 4 ≥ 0 nên x − 2 + x − 4 ≥ 0.
 x − 2 =
( )
2 0
Do đó x −2 + x−4 =0 chỉ xảy ra khi  ⇔x=4 (thỏa mãn).
 x − 4 =0
Vậy x = 4 thì P. =
x 6 x − 3 − x − 4.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 7


Website: tailieumontoan.com
x+3
Ví dụ 2. Cho biểu thức P = . Tìm x để P. x + x =
− 1 2 3x + 2 x − 2 .
x

Lời giải
Điều kiện: x ≥ 2.
x+3
Có P. x + x =
− 1 2 3x + 2 x − 2 ⇔ . x + x=
− 1 2 3x + 2 x − 2
x
⇔ x + 3+ x=
− 1 2 3x + 2 x − 2 ⇔ x + 3 − 2 3 x + x − 1 − 2 x −=
2 0 ( ) ( )
( ) (
⇔ x − 2 3x + 3 + x − 2 − 2 x − 2 + 1 =0 )
⇔( 3 ) + ( x − 2 − 1)
2 2
x− =0.

( ) ( ) ( ) +( )
2 2 2 2
Vì x− 3 ≥ 0, x − 2 − 1 ≥ 0 nên x− 3 x − 2 − 1 ≥ 0.

( ) ( )
2 2
Do đó x− 3 + x − 2 −1 =0 chỉ xảy ra khi
 x = 3
 3 (thỏa mãn điều kiện).
⇔x=
 x − 2 =
1
Vậy x = 3 thì P. x + x =
− 1 2 3x + 2 x − 2.
x −1
Ví dụ 3. Cho biểu thức A = . Tìm x để 81x 2 − 18 x =A − 9 x + 4.
x

Lời giải
Điều kiện: x > 0.
x −1
Có 81x 2 − 18 x =A − 9 x + 4 ⇔ 81x 2 − 18 x = −9 x + 4
x
x −1
⇔ 81x 2 − 18 x=
+1 −9 x +5
x
x −1 9x 5 x
⇔ ( 9 x − 1)= − +
2

x x x
9x − 6 x +1
⇔ ( 9 x − 1) + =
2
0
x

(3 )
2
x −1
⇔ ( 9 x − 1) + =
2
0.
x
(3 ) (3 )
2 2
x −1 x −1
Vì ( 9 x − 1) ≥ 0, ≥ 0 nên ( 9 x − 1) + ≥ 0.
2 2

x x
(3 )
2
x −1  9 x − 1 =0 1
Do đó ( 9 x − 1) + 0 chỉ xảy ra khi 
= ⇔ x = (thỏa mãn điều kiện).
2

x 3 x − 1 =0 9
1
Vậy x = thì 81x 2 − 18 x =A − 9 x + 4.
9
Đánh giá vế này ≥ một số, vế kia ≤ số đó

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 8


Website: tailieumontoan.com
Bước 1: Đưa một vế về bình phương và sử dụng
A2 ± m ≥ 0; − A2 ± m ≤ 0 ± m.
Bước 2: Đánh giá vế còn lại dựa vào bất đẳng thức quen thuộc như:
a+b
• Bất đẳng thức Cosi: a + b ≥ 2 ab hay ab ≤ ∀ a ≥ 0, b ≥ 0.
2
Dấu “=” xảy ra khi a = b.
• Bất đẳng thức Bunhia: ( a.x + b. y ) ≤ ( a 2 + b 2 )( x 2 + y 2 ) ∀ a, b, x, y.
2

x y
Dấu “=” xảy ra khi = .
a b
• a + b ≥ a + b ∀ a ≥ 0, b ≥ 0.
Dấu “=” xảy ra khi a = 0 hoặc b = 0 .
Bước 3: Khẳng định phương trình chỉ xảy ra khi các dấu “=” ở bước 1 và bước 2 đồng thời xảy ra.
4
Ví dụ 1. Cho biểu thức A = và=
B x x − x . Tìm x để x 2 + 6= A.B + x − 1 + 3 − x .
x −1

Lời giải
Điều kiện: 1 < x ≤ 3.
Có x 2 + 6= A.B + x − 1 + 3 − x
=
⇔ x2 + 6
4
x −1
( )
.x x − 1 + x − 1 + 3 − x

⇔ x 2 − 4 x + 6= x −1 + 3 − x (*)
* Có VT (*) = x 2 − 4 x + 4 + 2 = ( x − 2) + 2 ≥ 2.
2

* Chứng minh VP(*) ≤ 2 :


Cách 1: (Dùng bất đăng thức Cosi)
Xét  VP (*)  =−x 1 + 2 ( x − 1)( 3 − x ) + 3 − x =+ 2 2 ( x − 1)( 3 − x )
2

( x − 1) + ( 3 − x ) = 4 ⇒ VP * ≤ 2.
≤ 2 + 2. ()
2
Cách 2: (Dùng bất đẳng thức Bunhia cốpxki)
(
Xét  VP (*)  = 1. x − 1 + 1. 3 − x ) ≤ (1 + 1 ) ( x − 1 + 3 − x ) = 4 ⇒ VP (*) ≤ 2.
2 2
2 2

Như vậy VT(*) ≥ 2, VP (*) ≤ 2 nên (*) chỉ xảy ra khi


 x − 2 = 0
 ⇔x=2 (thỏa mãn).
 x − 1 = 3 − x
Vậy x = 2 thì x 2 + 6= A.B + x − 1 + 3 − x .
x
Ví dụ 2. Cho biểu thức A = . Tìm x để A.( x − 2) + 5 x = x + 4 + x + 16 + 9 − x .
x −2

Lời giải
Điều kiện: 0 ≤ x ≤ 9, x ≠ 4.
Có A.( x − 2) + 5 x = x + 4 + x + 16 + 9 − x

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 9


Website: tailieumontoan.com
x
⇔ .( x − 2) + 5 x = x + 4 + x + 16 + 9 − x
x −2
⇔ −x + 6 x − =
4 x + 16 + 9 − x (*)

( )
2
Có VT(*) =− x + 6 x − 9 + 5 =− x − 3 + 5 ≤ 5.
Ta sẽ chứng minh VP (*) ≥ 5
Cách 1: (Chỉ ra [ VP(*) ] ≥ 25 )
2

Xét [ VP(*) ] = x + 16 + 2 ( x + 16 )( 9 − x ) + 9 − x
2

= 25 + 2 ( x + 16 )( 9 − x ) ≥ 25 ⇒ VP(*) ≥ 5.
Cách 2: (Sử dụng a + b ≥ a + b ∀ a ≥ 0, b ≥ 0 )
Có VP(*) = x + 16 + 9 − x ≥ x + 16 + 9 − x = 25 = 5 ⇒ VP(*) ≥ 5.
Như vậy VT(*) ≤ 5, VP(*) ≥ 5 nên (*) chỉ xảy ra khi

 x −3 =0
Do đó (*) chỉ xảy ra khi  9 (thỏa mãn điều kiện).
⇔x=

 ( x + 16 )( 9 − x ) =
0

Vậy x = 9 thì A.( x − 2) + 5 x = x + 4 + x + 16 + 9 − x .

DẠNG 4: ĐƯA VỀ GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH

f ( x) f ( x) f ( x) f ( x)
Đưa về bất phương trình dạng > 0; ≥ 0; < 0; ≤0
g ( x) g ( x) g ( x) g ( x)
Bước 1: Đặt điều kiện để biểu thức xác định.
Bước 2: Quy đồng mẫu chung, chuyển hết sang một vế để được dạng
f ( x) f ( x) f ( x) f ( x)
> 0; ≥ 0; < 0; ≤0
g ( x) g ( x) g ( x) g ( x)
Bước 3: Giải các bất phương trình này, đối chiếu điều kiện và kết luận.
Một số tình huống thường gặp
−3
+) > 0 ⇔ −3 và x − 2 cùng dấu.
x −2
Vì −3 < 0 nên ta được x − 2 < 0 và giải ra 0 ≤ x < 4 .
x −3
+) ≤0
x +2
Vì x + 2 > 0 nên ta được x − 3 ≤ 0 và giải ra 0 ≤ x ≤ 9 .
x
+) < 0 ⇔ x và x − 4 trái dấu, rồi giải hai trường hợp:
x −4
 x < 0
 trường hợp này vô nghiệm.
 x − 4 > 0
 x > 0
 trường hợp này giải được 0 < x < 16 .
 x − 4 < 0

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 10


Website: tailieumontoan.com
x −1
+) ≥ 0 giải hai trường hợp:
x −5
 x − 1 ≥ 0
 trường hợp này giải được x > 25 .
 x − 5 > 0
 x − 1 ≤ 0
 trường hợp này giải được 0 ≤ x ≤ 1 .
 x − 5 < 0
x +1
Ví dụ 1. Cho biểu thức A = . Tìm x ∈  để A < 1.
x −2

Lời giải
Điều kiện: x ≥ 0, x ≠ 4.
x +1 x +1 x −2 3
Có A < 1 ⇔ −1 < 0 ⇔ − <0⇔ <0
x −2 x −2 x −2 x −2
⇔ 3 và x − 2 trái dấu, mà 3 > 0 nên ta được
x − 2 < 0 ⇔ x < 2 ⇔ 0 ≤ x < 4.
Do x ∈  ⇒ x ∈ {0; 1; 2; 3} (thỏa mãn điều kiện).
Vậy x ∈ {0; 1; 2; 3} là các giá trị cần tìm.
x −1 2
Ví dụ 2. Cho biểu thức M = . Tìm x để M ≥ .
x +2 3

Lời giải
Điều kiện: x ≥ 0.

Có M ≥
2

x −1 2
− ≥0⇔
3 ( x −1 ) − 2( x +2 )≥0⇔ x −7
≥0
3 x +2 3 3 ( x + 2) 3( x + 2) 3( x +2 )
⇔ x − 7 ≥ 0 (do x + 2 > 0 ) ⇔ x ≥ 7 ⇔ x ≥ 49 (thỏa mãn điều kiện).
2
Vậy x ≥ 49 thì M ≥
3
x −2 1
Ví dụ 3. Cho biểu thức P = . Tìm x để P< .
x +1 2
Chú ý: Dạng P < m ( m > 0 ) , trước hết ta cần giải điều kiện phụ P ≥ 0 để P xác định, sau đó
mới giải P < m 2 .

Lời giải
Điều kiện: x ≥ 0.
x −2
* Để P xác định ta cần có P ≥ 0 ⇔ ≥0
x +1
⇔ x − 2 ≥ 0 (do x + 1 > 0 ) ⇔ x ≥ 2 ⇔ x ≥ 4 (thỏa mãn điều kiện).

* Khi đó P<
1 1
⇔P< ⇔
x −2 1
− <0⇔
4 ( x −2 ) − 1( x +1 ) <0
2 4 x +1 4 4 ( x + 1) 4 ( x + 1)

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 11


Website: tailieumontoan.com
3 x −9
⇔ < 0 ⇔ 3 x − 9 < 0 (do x + 1 > 0 ) ⇔ x < 3 ⇔ 0 ≤ x < 9.
4 ( )
x +1
Kết hợp điều kiện x ≥ 4 , ta được 4 ≤ x < 9 .

Đưa về bình phương dạng m 2 ≤ 0; − m 2 ≥ 0; m 2 +n 2 ≤ 0; m 2 + n ≤ 0 .


Bước 1: Đặt điều kiện để biểu thức xác định và đưa bất phương trình về dạng
m 2 ≤ 0; −m 2 ≥ 0; m 2 +n 2 ≤ 0; m 2 + n ≤ 0
Bước 2: lập luận để giải dấu “=” xảy ra:

• Dạng m 2 ≤ 0 :
Lập luận: Vì m 2 ≥ 0 nên khẳng định m 2 ≤ 0 chỉ xảy ra khi m 2 = 0 .
• Dạng −m 2 ≥ 0 :
Lập luận −m 2 ≤ 0 nên khẳng định −m 2 ≥ 0 chỉ xảy ra khi m = 0 .

• Dạng m 2 + n 2 ≤ 0 (hoặc m 2 + n ≤ 0 ):
Lập luận m 2 ≥ 0, n 2 ≥ 0 (hoặc n ≥ 0 ) nên m 2 + n 2 ≥ 0 (hoặc m 2 + n ≥ 0 )
nên khẳng định m 2 + n 2 ≤ 0 (hoặc m 2 + n ≤ 0 ) chỉ xảy ra khi đồng thời
m = 0

n = 0
Bước 3: Giải ra x , đối chiếu điều kiện và kết luận.
x +4 1 x A
Ví dụ 1. Cho 2 biểu thức A = và B = . Tìm x để + 5 ≤ .
x −1 x −1 4 B

Lời giải
Điều kiện: x ≥ 0, x ≠ 1.
x A x x +4 1 x
Có +5≤ ⇔ +5≤ : ⇔ +5≤ x +4
4 B 4 x −1 x −1 4
x−4 x +4
( )
2
⇔ ≤0⇔ x −2 ≤ 0,
4
( ) ( )
2 2
Mà x − 2 ≥ 0 nên x − 2 ≤ 0 chỉ xảy ra khi x −2=0
⇔ x = 2 ⇔ x = 4 (thỏa mãn).
x A
Vậy x = 4 thì +5≤ .
4 B
a +1 1 a +1
Ví dụ 2. Cho biểu thức P = . Tìm a để − ≥ 1.
2 a P 8
Lời giải
Điều kiện: a > 0 .
1 a +1 2 a a +1 16 a ( a + 1)2 8( a + 1)
Có − ≥1⇔ − −1 ≥ 0 ⇔ − − ≥0
P 8 a +1 8 8( a + 1) 8( a + 1) 8( a + 1)
−a + 6 a − 9 −( a − 3)2
⇔ ≥0⇔ ≥0
8( a + 1) 8( a + 1)

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 12


Website: tailieumontoan.com
−( a − 3)2 −( a − 3)2
Vì ≤ 0 với mọi a > 0 nên ≥ 0 chỉ xảy ra khi a − 3 = 0 ⇔ a = 3 ⇔ a = 9 (thoả
8( a + 1) 8( a + 1)
mãn điều kiện)
1 a +1
Vậy a = 9 thì − ≥1
P 8
4.3 Tìm x để A = A, A = −A, A > A, A > −A
Ghi nhớ:

• A =A⇔A≥0 • A >A⇔A<0
• A=−A ⇔ A ≤ 0 • A > −A ⇔ A > 0

x
Ví dụ 1: Cho biểu thức P = . Tìm x để P > P
x −2
Điều kiện: x ≥ 0,x ≠ 4 .
x
Có P > P khi P < 0 ⇔ < 0 ⇔ x, x − 2 trái dấu.
x −2

 x >0 x > 0 x > 0


•  ⇔ ⇔ ⇔ 0 < x < 4 (thoả mãn điều kiện)
 x −2 < 0  x < 2 x < 4
 x <0
•  (loại).
 x −2 > 0

Vậy 0 < x < 4 thì P > P

x−6 x +9
Ví dụ 2. Cho biểu thức A = . Tìm x ∈  và x lớn nhất để A = − A
x−9
Lời giải
Điều kiện: x ≥ 0, x ≠ 9

( )
2

x−6 x +9 x −3 x −3
=
Có A = =
x−9 ( x −3 )( x +3 ) x +3
Cách 1 (sử dụng A =− A ⇔ A ≤ 0
x −3
Có A =− A ⇔ A ≤ 0 ⇔ ≤0
x +3
Mà x + 3 > 0 nên ta được x − 3 ≤ 0 ⇔ x ≤ 3 ⇔ 0 ≤ x ≤ 9
Kết hợp với điều kện, ta được 0 ≤ x < 9 . Do x ∈  và x lớn nhất nên ta tìm được x = 8.
Cách 2 (Xét hai trường hợp để phá dấu giá trị tuyệt đối)
x −3 x −3
Có A =− A ⇔ =− ⇔ x − 3 =− x + 3
x +3 x +3
Trường hợp 1: Xét x − 3 ≥ 0 ⇔ x ≥ 3 ⇔ x > 9 (do x ≠ 9 ) thì
x − 3 =− x + 3 ⇔ x − 3 =− x + 3 ⇔ x =3 ⇔ x =9 (loại)

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 13


Website: tailieumontoan.com
Trường hợp 2: Xét x − 3 < 0 ⇔ x < 3 ⇔ 0 ≤ x < 9 (do x ≠ 9 ) thì
x − 3 =− x + 3 ⇔ − x + 3 =− x + 3 ⇔ 0 =0 (luôn đúng)
Do đó ta được 0 ≤ x < 9 . Do x ∈  và x lớn nhất nên ta tìm được x = 8.
Vậy x = 8 là giá trị cần tìm
DẠNG 5: SO SÁNH, CHỨNG MINH BẰNG CÁCH XÉT HIỆU
Để chứng minh X > Y ( X ≥ Y ) ta chứng minh hiệu X − Y > 0 ( X − Y ≥ 0 )
Để chứng minh X < Y ( X ≤ Y ) ta chứng minh hiệu X − Y < 0 ( X − Y ≤ 0 )
Để so sánh hai biểu thức X và Y ta xét dấu của hiệu X − Y
Để so sánh P với P 2 ta xét hiệu P − P 2 = P (1 − P ) rồi thay x vào và xét dấu

• Để so sánh P và P (khi P có nghĩa) ta biến đổi hiệu

P −=P P ( −1
P= ) P.
P −1
P +1
Sau đó nhận xét P ≥ 0, P + 1 ≥ 0 nên ta cần xét dấu của P − 1.

a+3
Ví dụ 1. Cho biểu thức A = . Chứng minh A ≥ 1.
2 ( a +1 )
Lời giải
Điều kiện: a ≥ 0.

Xét hiệu
= A −1
a+3
= −1
a+3

2 ( a +1 )
(
2 a +1 )
2 a +1 2 ( ) ( a + 1)

( )
2

a − 2 a +1 a −1
= = ≥ 0 ∀a ≥ 0 ⇒ A ≥ 1⇒ dpcm.
(
2 a +1 ) (
2 a +1 )
x −1 x − x +1
Ví dụ 2. Cho biểu thức A = và B = . Khi A > 0, hãy so sánh B với 3.
x +3 x −1

Lời giải
Điều kiện: x ≥ 0; x ≠ 1.
x −1
Khi A > 0 ⇔ >0 ⇔ x − 1 và x + 3 cùng dấu.
x +3
Mà x + 3 > 0 nên ta được x − 1 > 0 ⇔ x > 1 ⇔ x > 1 (thoả mãn).

B −3
Xét hiệu=
x − x +1
= −3
x − x + 1 3. x − 1

( )
x −1 x −1 x −1

( )
2

x−4 x +4 x −2
= = ≥ 0∀x > 1 nên B ≥ 3.
x −1 x −1
Vậy khi A > 0 thì B ≥ 3.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 14


Website: tailieumontoan.com

x −1 x +6  x −5  x −5
Ví dụ 3. Cho biểu thức A = và B = . Chứng minh  A.B + . > 2.
x −5 x −1  x −5 x

Lời giải
Điều kiện: x > 0, x ≠ 1, x ≠ 25 .
 x−5  x −5  x −1 x + 6 x − 5  x − 5
Xét hiệu  A.B + ⋅ −2=  ⋅ + ⋅ −2
 x −5 x  x − 5 x −1 x − 5  x
 x +6 x −5  x −5 x + x +1 x − 5 x + x +1
=  ⋅+  ⋅ =
−2 ⋅ = −2 −2
 x −5 x −5 x x −5 x x
2
 1 3
 x−  +
x − x +1
= = 
2 4
> 0 , với mọi x > 0, x ≠ 1, x ≠ 25
x x
 x −5  x −5
Vậy  A.B + ⋅ > 2.
 x −5 x
2 x +1 2 x +1
Ví dụ 4. Cho hai biểu thức A = và B = .
3 x +1 x +1
B
So sánh giá trị của biểu thức và 3 .
A
Lời giải
Điều kiện: x ≥ 0 .
B 2 x +1 2 x +1 2 x +1 3 x +1
Xét hiệu = −3 : = −3 ⋅ −3
A x +1 3 x +1 x +1 2 x +1
3 x +1 3 x +1
= − =
−2( )
< 0 với mọi x ≥ 0 .
x +1 x +1 x +1
B
Vậy < 3.
A
x +1
Ví dụ 5. Cho biểu thức P = . So sánh P và P 2 .
x −2
Lời giải
Điều kiện: x ≥ 0, x ≠ 4 .
x +1  x +1  x + 1 −3
Xét hiệu P − P 2 = P(1 − P) = 1 − = ⋅
x −2 x − 2  x −2 x −2

=
−3 ( x +1 ) < 0 ∀ x ≥ 0, x ≠ 4 nên P < P 2
.
( )
2
x −2
Vậy P < P 2 .
x −2
Ví dụ 6. Cho biểu thức P = . Khi P xác định, hãy so sánh P và P .
x
Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 15


Website: tailieumontoan.com
Điều kiện: x > 0 .
x −2
P xác định khi P ≥ 0 ⇔ ≥ 0 , mà x > 0 nên x −2 ≥ 0 ⇔ x ≥ 4.
x
1− P
Xét hiệu P −=
P P (1 − P=
) P. .
1+ P
Do P ≥ 0 , 1+ P > 0
2
 1 7
 x−  +
x −2 x− x +2  2 4
và 1 − P = 1 − = = > 0, ∀x ≥ 4.
x x x
suy ra P − P ≥ 0 nên P ≥ P .
Vậy P ≥ P .

DẠNG 6: TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA BIỂU THỨC

b
6.1 Dựa vào x ≥ 0 để Tìm giá trị lớn nhất của P =+
a (b > 0, c > 0)
x +c
b
Tìm giá trị nhỏ nhất của Q =−a (b > 0, c > 0)
x +c
Bước 1. Đặt điều kiện x ≥ 0 và khử x ở tử để đưa P , Q về dạng trên.
b b
Bước 2. Chuyển từng bước từ x ≥ 0 sang P ≤ a + ; Q ≥ a − như sau:
c c
Max P Min Q
Có x ≥ 0 ∀x ≥ 0 Có x ≥ 0 ∀x ≥ 0
⇒ x + c ≥ c ∀x ≥ 0 ⇒ x + c ≥ c ∀x ≥ 0
b b b b
⇒ ≤ ∀x ≥ 0 ⇒ ≤ ∀x ≥ 0
x +c c x +c c
b b b b
⇒a+ ≤ a + ∀x ≥ 0 ⇒− ≥ − ∀x ≥ 0
x +c c x +c c
b b b
⇒ P ≤ a + ∀x ≥ 0 . ⇒a− ≥ a − ∀x ≥ 0
c x +c c
b
⇒ Q ≥ a − ∀x ≥ 0.
c

b b
Bước 3: Kết luận MaxP = a + , MinQ = a − khi x = 0 (thỏa mãn điều kiện)
c c
x −2
Ví dụ 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = . Từ đó, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x +1
2
=Q + 3P
P+3

Lời giải
Điều kiện: x ≥ 0
* Tìm MinP:
x +1− 3 x +1 3 3
Có P = = − =
1−
x +1 x +1 x +1 x +1

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 16


Website: tailieumontoan.com
Do x ≥ 0 ∀ x ≥ 0 ⇒ x +1 ≥ 1 ∀ x ≥ 0
3 3 3
⇒ ≤ ∀x ≥ 0 ⇒ − ≥ −3 ∀x ≥ 0
x +1 1 x +1
3
⇒ 1− ≥ 1 − 3 ∀x ≥ 0 ⇒ P ≥ −2 ∀x ≥ 0
x +1
Vậy Min P = −2 khi x = 0 (thỏa mãn điều kiện)
* Tìm MinQ:
Cách 1: (Dùng bất đẳng thức Cô Si)
2  1 
Có =Q + 3=
P 2 + ( P + 3)  + P − 6
P+3 P+3 
1 1
Do P ≥ −2 ⇒ P + 3 > 0 ⇒ + ( P + 3) ≥ 2 ⋅ ( P + 3 ) =2
P+3 P+3
Vì P ≥ −2 ⇒ P − 6 ≥ −2 − 6 = −8 ⇒ Q ≥ 4 − 8 = −4
Vậy MinQ = −4 khi P = −2 hay x = 0 (thỏa mãn điều kiện)
Cách 2: (Thay P = −2 được Q = −4 nên ta dự đoán MinQ = −4 )

Xét hiệu Q − ( −=
4)
2
+ 3P +
= 4
2
+
( 3P + 4 )( P += 3) 3P 2 + 13P + 14
P+3 P+3 P+3 P+3
3P + 6 P + 7 P + 14 3P ( P + 2 ) + 7 ( P + 2 ) ( P + 2 )( 3P + 7 )
2
= =
P+3 P+3 P+3
Do P ≥ −2 ⇒ P + 2 ≥ 0, P + 3 > 0, 3P + 7 > 0 ⇒ Q − ( −4 ) ≥ 0 ⇒ Q ≥ −4
Vậy MinQ = −4 khi P = −2 hay x = 0 (thỏa mãn điều kiện)
2 x +6
Ví dụ 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M = . Từ đó tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x +2
12
= M+
N .
M
Lời giải
Điều kiện: x ≥ 0.
* Tìm Max M:

Có M =
2 x +4+2 2 x +2
=
( +
) 2
= 2+
2
.
x +2 x +2 x +2 x +2
2 2
Do x ≥ 0 ∀x ≥ 0 ⇒ x + 2 ≥ 2 ∀x ≥ 0 ⇒ ≤ ∀x ≥ 0
x +2 2
2
⇒ 2+ ≤ 2 + 1 ∀x ≥ 0 ⇒ M ≤ 3 ∀x ≥ 0.
x +2
Vậy MaxM=3 khi x = 0 (thỏa mãn điều kiện).
* Tìm MinN:
Cách 1 (Dùng bất đẳng thức Côsi)
12  4 M 12  M
Có N = M + = + − ⋅
M  3 M 3
2 x +6 4 M 12 4 M 12
Do 2 x + 6 > 0, x + 2 > 0 ⇒ M = >0⇒ + ≥2 ⋅ =8 ⋅
x +2 3 M 3 M
M
Vì M ≤ 3 ⇒ − ≥ −1 ⇒ N ≥ 8 − 1 = 7 ⋅
3
Vậy MinN = 7 khi M = 3 hay x = 0 (thỏa mãn điều kiện).
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 17
Website: tailieumontoan.com
Cách 2 (Thay M = 3 được N = 7 nên ta dự đoán MinN = 7 )
12 M 2 − 7 M + 12 M 2 − 3M − 4 M + 12
Xét hiệu N − 7 = M + −7 = =
M M M
M ( M − 3) − 4( M − 3) ( M − 3)( M − 4)
= = ⋅
M M
Do 0 < M ≤ 3 ⇒ M − 3 ≤ 0, M − 4 < 0, M > 0 ⇒ N − 7 ≥ 0 ⇒ N ≥ 7 ⋅
Vậy MinN = 7 khi M = 3 hay x = 0 (thỏa mãn điều kiện).
5
Ví dụ 3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = . Từ đó tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x +3
10
B 3A + .
=
A
Lời giải
Điều kiện: x ≥ 0 .
*) Tìm MaxA:
Có x ≥ 0∀x ≥ 0
5 5
⇒ x + 3 ≥ 3∀x ≥ 0 ⇒ ≤ ∀x ≥ 0
x +3 3
5
⇒ A ≤ ∀x ≥ 0
3
5
Vậy MaxA = khi x = 0 (thỏa mãn điều kiện)
3
+) Tìm MinB:
Cách 1. (Dùng bất đẳng thức Cô si)
10  18 A 10  3 A
Có B = 3 A + =  + −
A  5 A 5
5 18 A 10 18 A 10
Do 5 > 0, x + 3 > 0 ⇒
= A >0⇒ + ≥2 =
. 12
x +3 5 A 5 A
5 3A
Vì A ≤
⇒− ≥ −1 ⇒ B ≥ 12 − 1 =11 .
3 5
5
Vậy Min B = 11 khi A = hay x = 0 (thỏa mãn điều kiện).
3
5
Cách 2. (Thay A = được B = 11 nên ta dự đoán MinB = 11)
3
10 3 A2 − 11A + 10 3 A2 − 5 A − 6 A + 10
Xét hiệu B − 11 = 3 A + − 11 = =
A A A
A ( 3 A − 5 ) − 2 ( 3 A − 5 ) ( 3 A − 5 )( A − 2 )
= =
A A
5
Do 0 ≤ A ≤ ⇒ 3 A − 5 ≤, A − 2 < 0, A > 0 ⇒ B − 11 ≥ 0 ⇒ B ≥ 11 .
3
5
Vậy Min B = 11 khi A = hay x = 0 (thỏa mãn điều kiện).
3

2
Ví dụ 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: S = − . Từ đó tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x +4
3
=
T 14 S + .
S +1

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 18


Website: tailieumontoan.com
Lời giải
Điều kiện: x ≥ 0
* Tìm MinS:
2 2
Có x ≥ 0 ∀x ⇒ x +4 ∀x ≥ 0 ⇒ ≤ ∀x ≥ 0
x +4 4
2 1 1
⇒− ≥ − ∀x ≥ 0 ⇒ S ≥ − ∀x ≥ 0
x +4 2 2
1
Vậy MinS = − khi x = 0 (thỏa mãn điều kiện)
2
* Tìm MinT:
Cách 1: (Dùng bất đẳng thức Côsi)
 3 
Có=T 12 ( S + 1) + + 2 S − 12
 S + 1 
1 1 3 3
Do S ≥ − ⇒ S + 1 ≥ > 0 ⇒ 12 ( S + 1) + ≥ 2 12 ( S + 1) . =12
2 2 S +1 S +1
1
Vì S ≥ − ⇒ 2 S ≥ −1 ⇒ T ≥ 12 − 1 − 12 = −1
2
1
Vậy MinT = −1 khi S = − hay x = 0 (thỏa mãn điều kiện)
2
1
Cách 2: (Thay S = − được T = −1 nên ta dự đoán MinT = −1 )
2
3 14 S 2 + 15S + 4 14 S 2 + 7 S + 8S + 4
Xét hiệu T − ( −1=) 14S + +=1 =
S +1 S +1 S +1
7 S ( 2 S + 1) + 4 ( 2 S + 1) ( 2 S + 1)( 7 S + 4 )
= =
S +1 S +1
1
Do S ≥ − ⇒ 2 S + 1 ≥ 0, 7 S + 4 > 0, S + 1 > 0 ⇒ T − ( −1) ≥ 0 ⇒ T ≥ −1
2
1
Vậy MinT = −1 khi S = − hay x = 0 (thỏa mãn điều kiện)
2
6.2. Dùng bất đẳng thức Côsi
Bước 1: Khử x ở trên tử.
Bước 2: Dựa vào mẫu để thêm bớt hai vế với một số thích hợp.
Bước 3: Sử dụng bất đẳng thức Côsi a + b ≥ 2 ab ∀a,b ≥ 0 . Dấu " = " xảy ra khi a = b .

x − x + 10
Ví dụ 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A =
x +2
Lời giải
Điều kiện: x ≥ 0 .

Có A
=
x − 4 − x − 2 + 16
=
( x −2)( x +2

)x +2
+
16
x +2 x +2 x +2 x +2
16
= x −3+ (Mẫu là x + 2 nên x − 3 cần cộng thêm 5 )
x +2
Xét A + 5= ( x +2 +) 16
x +2
.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 19


Website: tailieumontoan.com
16
Vì x + 2 > 0, > 0 ∀x ≥ 0 nên áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có
x +2

( )
x +2 +
16
x +2
≥2 (
x +2 .
16
= 2 16
x +2
)
= 8.

Suy ra A + 5 ≥ 8 ⇒ A ≥ 3 .

( 16
) ( )
2
Vậy MinA = 3 khi x +2 = ⇔ x + 2 = 16 ⇔ x = 4 (thỏa mãn)
x +2
x
Ví dụ 2. Cho x > 25 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M =
x −5
Lời giải
Với x > 25 thì M luôn xác định.
x x − 25 + 25 x − 25 25 25
Có M = = = + = x +5+ .
x −5 x −5 x −5 x −5 x −5
Xét M − 10= ( x +5 + ) 25
x −5
.

25
Với x > 25 thì x  5  0,  0 nên áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có
x 5
25 25
x 5
x 5
2  
x 5 .
x 5
 2 25  10

Suy ra M – 10 ≥ 10 => M ≥ 20.


25 2
Vậy MinM = 20 khi x 5
x 5
  x 5   25  x  100 ( thỏa mãn điều kiện).

x3
Ví dụ 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
x
Lời giải
Điều kiện: x > 0.
x3 3
Ta có P   x
x x
3
Vì x  0,  0 nên áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có
x
3 3
x 2 x.  2 3 => P ≥ 2 3
x x
3
Vậy MinP = 2 3 khi x  x  3 ( thỏa mãn điều kiện).
x
x 1
Ví dụ 4: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = 9 x
x
Lời giải
Điều kiện: x > 0.
x 1 x 1  1 
Có A = A  9 x    9 x  1   9 x  .
x x x  x 

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 20


Website: tailieumontoan.com
1
Vì 9 x  0,  0 nên áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có
x
1 1  1 
9 x  2 9 x.  2.3  6  9 x    6
x x  x 

 1 
 1  9 x    1  6  5  P  5.
 x 
1 1
Vậy MaxA = – 5 khi 9 x   9x = 1  x = ( thỏa mãn điều kiện).
x 9
6.3. Đưa về bình phương
 A2 ± m ≥ 0 ± m; A2 + B 2 ± m ≥ 0 + 0 ± m.
 − A2 ± m ≤ 0 ± m; − A2 − B 2 ± m ≤ 0 + 0 ± m.

x+2
Ví dụ 1. Cho biểu thức P = . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức =
T P. x + x − 2 2 x − 2 x − 1.
x

Lời giải
Điều kiện: x ≥ 1.
x+2
Có =
T P. x + x − 2 2 x − 2 x −=
1 . x + x − 2 2x − 2 x −1
x
(x + 2−2 ) ( ) ( ) +( )
2 2
= 2x + x −1 − 2 x −1 +1 = x− 2 x − 1 − 1 ≥ 0.
 x = 2
Vậy MinT = 0 khi  ⇔x=2 (thỏa mãn điều kiện).
 x − 1 =1

2x − 3 x − 2 x3 − x + 2 x − 2
Ví dụ 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức C= B − A với A = và B = ,
x −2 x +2
x ≥ 0, x ≠ 4.
Lời giải

=A
2x − 3 x − 2 2x − 4 x + x − 2 2 x
= =
( )
x −2 + x −2
= 2 x + 1.
x −2 x −2 x −2
x3 − x + 2 x − 2 x x − x + 2 x − 2 x ( x − 1) + 2 ( x − 1)
B = =
x +2 x +2 x +2

=
( )
x + 2 ( x − 1)
= x − 1.
x +2

( )
2
Suy ra C = B − A = x − 2 x − 2 = x − 1 − 3 ≥ −3.
Vậy MinC = −3 khi x = 1 (thỏa mãn).

1
6.4. Tìm x ∈ N để biểu=
thức A (m ∈ N * ) lớn nhất, nhỏ nhất
x −m

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 21


Website: tailieumontoan.com
1 1
Chú ý: Tính chất a ≥ b ⇒ ≤ chỉ đúng với a và b cùng dương hoặc cùng âm.
a b
Ví dụ:
1 1
+) x + 3 ≥ 3∀x ≥⇒ ≤ ∀x ≥ 0 đúng vì x + 3 và 3 cùng dương.
x +3 3
1 1
+) x − 2 ≥ −2∀x ≥ 0 ⇒ ≤ ∀x ≥ 0 sai vì ta chưa biết x − 2 và -2 có cùng âm hay không.
x − 2 −2
Phương pháp giải
*Tìm MaxA: Ta thấy trong hai trường hợp x − m > 0 và x − m < 0 thì MaxA xảy ra trong trường
hợp x − m > 0 ⇒ x > m ⇒ x > m2 .
Mà x ∈ N nên x ≥ m 2 + 1 ⇒ x ≥ m 2 + 1 ⇒ x − m ≥ m 2 + 1 − m > 0
1 1 1
⇒ ≤ ⇒ A≤ .
x −m m +1 − m
2
m +1 − m
2

1
Vậy MaxA = khi =
x m 2 + 1.
m +1 − m
2

*Tìm MinA: Ta thấy trong hai trường hợp x − m > 0 và x − m < 0 thì MinA xảy ra trong trường
hợp x − m < 0 ⇒ x < m ⇒ 0 < x < m2 .
Mà x ∈ N nên x ∈ {0;1; 2;...; m 2 − 1} .
Trường hợp này có hữu hạn giá trị nên ta kẻ bảng để chọn minA.

3
Ví dụ 1. Tìm x ∈ N để biểu thức A = đạt giá trị: a) lớn nhất. b) nhỏ nhất.
x −2
Lời giải
Điều kiện: x ∈ N , x ≠ 4.

a) Ta thấy trong hai trường hợp x − 2 > 0 và x − 2 < 0 thì MaxA xảy ra trong trường hợp
x − 2 > 0 ⇒ x > 2 ⇒ x > 4.
Mà x ∈ N ⇒ x ∈ {5;6;7;...} ⇒ x ≥ 5 ⇒ x ≥ 5 ⇒ x − 2 ≥ 5 − 2
3 3 3
⇒ ≤ ⇒ A≤ =6 + 3 5.
x −2 5−2 5−2
Vậy MaxA= 6 + 3 5 khi x = 5 (thỏa mãn).
b) Ta thấy trong hai trường hợp x − 2 > 0 và x − 2 < 0 thì MaxA xảy ra trong trường hợp
x − 2 < 0 ⇔ x < 2 ⇔ 0 ≤ x < 4.
Mà x ∈ N ⇒ x ∈ {0;1; 2;3} .
x 0 1 2 3
A 3 −3 6+3 2 −6 − 3 3
− −
2 2
Vậy MinA =−6 − 3 3 khi x = 3 (thỏa mãn).

3
Ví dụ 2. Tìm x ∈ N để biểu thức A = đạt giá trị: a) lớn nhất b) nhỏ nhất
x −2
Lời giải
Điều kiện: x ∈ N , x ≠ 9.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 22
Website: tailieumontoan.com
x −3+5 x −3 5 5
Có P = = + =
1+ .
x −3 x −3 x −3 x −3

a) Ta thấy trong hai trường hợp x − 3 > 0 và x − 3 < 0 thì MaxP xảy ra trong trường hợp
x − 3 > 0 ⇔ x > 3 ⇔ x > 9.
Mà x ∈ N ⇒ x ∈ {10;11;12;...} ⇒ x ≥ 10 ⇒ x ≥ 10
5 5 5 5
⇒ x − 3 ≥ 10 − 3 ⇒ ≤ ⇒ 1+ ≤ 1+
x −3 10 − 3 x −3 10 − 3
10 + 2
⇒P≤ = 16 + 5 10.
10 − 3
Vậy MaxP= 16 + 5 10 khi x = 10 (thỏa mãn).
b) Ta thấy trong hai trường hợp x − 3 > 0 và x − 3 < 0 thì minP xảy ra trong trường hợp
x − 3 < 0 ⇔ x < 3 ⇔ 0 ≤ x < 9.
Mà x ∈ N ⇒ x ∈ {0;1; 2;...;8} .
x 0 1 2 ... 8
P 2 3 8+5 2 ... −14 − 10 2
− − −
3 2 7
Vậy MinP =−14 − 10 2 khi x = 8 (thỏa mãn).

x
Ví dụ 3. Tìm x ∈ N để biểu thức M = đạt giá trị: a) lớn nhất b) nhỏ nhất
x −1
Lời giải
Điều kiện: x ∈ N , x ≠ 1.
x 1
Có M = = 1+ .
x −1 x −1

a) Ta thấy trong hai trường hợp x − 1 > 0 và x − 1 < 0 thì MaxM xảy ra trong trường hợp
x − 1 > 0 ⇒ x > 1 ⇒ x > 1.
Mà x ∈ N ⇒ x ∈ {2;3; 4;...} ⇒ x ≥ 2 ⇒ x ≥ 2 ⇒ x − 1 ≥ 2 − 1
1 1 1 1 2
⇒ ≤ ⇒ +1 ≤ +1 ⇒ M ≤ = 2 + 2.
x −1 2 −1 x −1 2 −1 2 −1
Vậy MaxM = 2 + 2 khi x = 2 (thỏa mãn).
b) Ta thấy trong hai trường hợp x − 1 > 0 và x − 1 < 0 thì MinM xảy ra trong trường hợp
x − 1 < 0 ⇒ x < 1 ⇒ 0 ≤ x < 1.
0
Mà x ∈ N ⇒ x = 0 ⇒ MinM = = 0.
0 −1
Vậy MinM = 0 khi x = 0 (thỏa mãn).

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 23


Website: tailieumontoan.com
DẠNG 7: TÌM X ĐỂ P NHẬN GIÁ TRỊ LÀ SỐ NGUYÊN
b
7.1. Tìm x ∈ Z để P = a+ ∈ Z ( a , b, c , d ∈ Z )
c x +d
Bước 1 Đặt điều kiện, khử x ở trên tử, đưa P về dạng như trên.
Bước 2 Xét hai trường hợp
Trường hợp 1: Xét x ∈ Z nhưng x ∉ Z

b b
⇒ là số vô tỷ ⇒ a + là số vô tỷ
c x +d c x +d
⇒ P là số vô tỷ ⇒ P ∉  (loại)
b
Trường hợp 2: Xét x ∈  và x ∈  thì P ∈  khi ⇒ ∈  ⇒ c x + d ∈ Ư (b)
c x +d
2 x −1
Ví dụ 1: Tìm x ∈  để biểu thức A = nhận giá trị là một số nguyên.
x +3
Lời giải:
Điều kiện : x ≥ 0

Có A =
2 x +6−7 2 x +3
=
( −
7) =
2−
7
x +3 x +3 x +3 x +3
Trường hợp 1: Xét x ∈  nhưng x ∉ 
⇒ x là số vô tỷ ⇒ x + 3 là số vô tỷ
7 7
=> là số vô tỷ 2 − là số vô tỷ
x +3 x +3
⇒ A là số vô tỷ ⇒ A ∉  (loại)
7
Trường hợp 2: Xét x ∈  và x ∈  thì A∈  khi ∈
x +3
⇒ x + 3 ∈ Ư (7)= {±1; ±7} mà x + 3 ≥ 3 nên ta được:
x + 3 = 7 ⇔ x = 4 ⇔ x = 16 (thỏa mãn)
Vậy x = 16 là giá trị cần tìm.
Chú ý:
• P nguyên âm khi { PP∈>0
Bước 1: Giải P ∈  giống như ví dụ 1.
Bước 2: Kẻ bảng để chọn P>0 hoặc giải P>0 rồi kết hợp P ∈ 
• {
P là số tự nhiên khi PP∈≥0
Bước 1. Giải P ∈  giống như ví dụ 1.
Bước 2: Kẻ bảng để chọn P ≥ 0 hoặc giải P ≥ 0 rồi kết hợp P ∈  .

x +3
Ví dụ 2: Tìm x ∈  để biểu thức M = nhận giá trị nguyên âm
x −3
Lời giải:
x −3+ 6 x −3 6 6
M= = + =
1+
x −3 x −3 x −3 x −3
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 24
Website: tailieumontoan.com

M nguyên âm khi { M ∈
M <0
• M ∈:
Trường hợp 1: Xét x ∈  nhưng x ∉ 
⇒ x là số vô tỷ ⇒ x − 3 là số vô tỷ
6 6
=> là số vô tỷ 1 + là số vô tỷ
x −3 x −3
⇒ M là số vô tỷ ⇒ M ∉  (loại)
Trường hợp 2: Xét x ∈  và x ∈ 
6
=> M ∈  khi ∈  ⇒ x − 3 ∈ Ư (6)= {±1; ±2; ±3; ±6}
x −3
x −3 1 -1 2 -2 3 -3 6 -6
x 4 2 5 1 6 0 9 -3
x 16 4 25 1 36 0 81 φ
⇒ x ∈ {0;1; 4;16; 25;36;81} (thỏa mãn điều kiện)
• M <0:
Cách 1: (Kẻ bảng để thử trực tiếp các giá trị)
x 0 1 4 16 25 36 81
M -1 -2 -7 7 4 3 2
Từ bảng trên ta được x ∈ {0;1; 4} thì M có giá trị là số nguyên âm
Cách 2: (Giải M<0)
x +3
M <0⇔
x −3
( )
< 0 ⇔ x − 3 < 0 do x + 3 > 0 ⇔ x < 3 ⇔ 0 ≤ x ≤ 9 Kết hợp với

x ∈ {0;1; 4;16; 25;36;81} ta được x ∈ {0;1; 4}


Vậy x ∈ {0;1; 4} là các giá trị cần tìm.

2 x
Ví dụ 3: Tìm x ∈  để biểu thức P = nhận giá trị là một số tự nhiên.
x −2
Lời giải:
Điều kiện x ≥ 0 ; x ≠ 9
2 x −4+4 2 x −4 4
Có P
= = +
x −2 x −2 x −2

P nhận giá trị là một số tự nhiên khi { P∈


P ≥0
• P∈ :
Trường hợp 1: Xét x ∈  nhưng x ∉
⇒ x là số vô tỷ ⇒ x − 2 là số vô tỷ
4 4
=> là số vô tỷ 2 + là số vô tỷ
x −2 x −2
⇒ P là số vô tỷ ⇒ P ∉  (loại)
Trường hợp 2: Xét x ∈  và x ∈ 
4
=> P ∈  khi ∈  ⇒ x − 2 ∈ Ư (4)= {±1; ±2; ±4}
x −2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 25
Website: tailieumontoan.com
x −2 1 -1 2 -2 4 -4
x 3 1 4 0 6 -2
x 9 1 16 0 36 φ
⇒ x ∈ {0;1;9;16;36} (thỏa mãn điều kiện)
• P ≥ 0:
Cách 1: (Kẻ bảng để thử trực tiếp các giá trị)
x 0 1 9 16 36
P 0 -2 6 4 3
Từ bảng trên ta được x ∈ {0;9;16;36} thì M có giá trị là một số tự nhiên
Cách 2 (Giải P ≥ 0 )

 { 2 x −x2≥>00  { xx>≥40
 { 2 x −x2≤<00 ⇔  { x ≤0  xx >=04
  x< 4
2 x
P≥0⇔ ≥0 ⇔ ⇔
x −2
Kết hợp với x ∈ {0;1;9;16;36} ta được x ∈ {0;9;16;36}
Vậy x ∈ {0;9;16;36} là các giá trị cần tìm
m
Chú ý: Dạng tìm x ∈  để P = a x + b + ∈  ( a, b, c, d , m ∈  ) thì khi giải ta vẫn phải xét
c x +d
trường hợp x ∈  , x ∉  và trường hợp x ∈  và x ∈  .

x−2
Ví dụ 4: Tìm x ∈  để biểu thức
= F ∈
x −3
Lời giải:
Điều kiện : x ≥ 0 ; x ≠ 9
x −9+7 7
Có F= = x +3+
x −3 x −3
Trường hợp 1: Xét x =2 => F=0 ∈  => x =2 (thỏa mãn)
7
Trường hợp 2: Xét x ≠ 2 ; x ∈  và x ∉  ∈
x +3
⇒ x là số vô tỷ ⇒ x − 3 là số vô tỷ
x−2
Mà x-2 là số nguyên khác 0 nên là số vô tỷ
x −3
⇒ F là số vô tỷ ⇒ F ∉  (loại)
Trường hợp 3: Xét x ∈  và x ∈ 
7
Vì x + 3 ∈  nên F ∈  khi ∈  ⇒ x − 3 ∈ Ư (7)= {±1; ±7}
x −3
x −3 1 -1 7 -7
4 2 10 -4
x 16 4 100
(thỏa mãn điều kiện)
Vậy là các giá trị cần tìm

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 26


Website: tailieumontoan.com

∈  ( a , b, c ∈  * )
a
7.2. Tìm x ∈  để P =
b x +c
Bước 1 Đặt điều kiện và chặn hai đầu của P :
• a > 0, b x + c > 0 ⇒ P > 0.
a a a
• b x +c ≥c⇒ ≤ ⇒P≤ .
b x +c c c
a
Như vậy ta chặn hai đầu của P là 0 < P ≤ .
c
a
Bước 2 Chọn P ∈ , 0 < P ≤ . Từ đó suy ra x .
c
Ví dụ 1. Tìm x ∈  để các biểu thức sau nhận giá trị là số nguyên :
10 5
a) A = b)P
x +3 3 x +2
Lời giải
Điều kiện : x ≥ 0
a)Vì 10 > 0, x + 3 > 0 nên A > 0
10 10 10
Mặt khác, x ≥ 0 ⇒ x + 3 ≥ 3 ⇒ ≤ ⇒ A≤
x +3 3 3
10
Do đó 0 < A ≤ nên A∈  khi
3
 10
 =1  
 x + 3 10 = x +3  x=  x 49
 A 1= 7
 A = 2 ⇒  10 = 2 ⇔ 10 = 2 x + 6 ⇔  x = 2 ⇔  x = 4 (thỏa mãn điều kiện)
  x +3   
 A = 3    
=
10 3 x + 9 =  x =
1
x
1
 10
 x +3 =3  3  9

 1
Vậy x ∈ 49; 4;  là giá trị cần tìm.
 9
b)Vì 5 > 0, 3 x + 2 > 0 nên P > 0
5 5 5
Mặt khác x ≥ 0 ⇒ 3 x + 2 ≥ 2 ⇒ ≤ ⇒P≤
3 x +2 2 2
5
Do 0 < P ≤ nên P ∈  khin
2
 5
 =1  x =1 x = 1
=P 1 + = 5 3 x + 2 
 3 x 2  1 (TMĐK)
P = 2 ⇒ ⇔ ⇔
 1⇔
x=
  5 = 
 5 6 x + 4 x =
3 x + 2 = 2  6  36

 1
Vậy x ∈ 1;  là các giá trị cần tìm.
 36 
a
Chú ý: Với bài toán x ∈  để m ± ∈  (a, b, c ∈ * , m ∈ )
b x +c
a a
Bước 1: Lập luận: Vì m ∈  nên m ± ∈  khi ∈
b x +c b x +c

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 27


Website: tailieumontoan.com
a
Bước 2: Giải theo cách chặn 2 đầu của như ví dụ 1.
b x +c

Ví dụ 2: Tìm m ∈  để các biểu thức sau có giá trị là số nguyên.


2 x +5 x −3
a) A = . b) P =
x +1 x +2
Lời giải
Điều kiện: x ≥ 0
2 x +2+3 2 x +2 3 3
a) Có A = = + = 2+
x +1 x +1 x +1 x +1
3
Vì 2 ∈  nên A ∈  khi = B ∈
x +1
Vì 3 > 0, x + 1 > 0 nên B > 0
3 3
Mặt khác x ≥ 0 ⇒ x + 1 ≥ 1 ⇒ ≤ ⇒B≤3
x +1 2
Do đó: 0 < B ≤ 3 ⇒ B ∈  khi
 3
 =1
 x 2=
B = 1  x + 1 =3 x +1 = 
x 4
 
  3  1  1
(TMĐK)
 B = 2 ⇒  x + 1 = 2 ⇔ 3 = 2 x + 2 ⇔  x = 2 ⇔  x = 4
 B = 3  
=3 3 x + 3  x = 0
 3
= 3  x = 0 
 x +1

 1 
Vậy x ∈ 0; ; 4  là các giá trị cần tìm.
 4 
x +2−5 5 5
b) Có P = = 1− . Vì 1∈  nên P ∈  khi = Q ∈
x +2 x +2 x +2
Vì 5 > 0; x + 2 > 0 nên Q > 0
5 5 5
Mặt khác ta có x ≥ 0 ⇒ x + 2 ≥ 2 ⇒ ≤ ⇒Q≤
x +2 2 2
5
Do đó, 0 < Q ≤ ⇒ Q ∈  khi
2
 5
 =1 = x +2 5 =  x 3 x = 9
Q = 1 x + 2   
 ⇒ ⇔ 5⇔ 1⇔ 1 (TMĐK)
Q = 2  5 = 2 = x +2 = x x=
 x +2  2  2  4

1 
Vậy x ∈  ,9  là các giá trị cần tìm.
4 
DẠNG 8: TÌ THAM SỐ ĐỂ PHƯƠNG TRÌNH P = m CÓ NGHIỆM
Bước 1: Đặt điều kiện để P xác định
Bước 2: Từ P = m rút x theo m.
Bước 3: Dựa vào điều kiện của x để giải m.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 28


Website: tailieumontoan.com
x −1
Ví dụ 1: Cho biểu thức P = . Tìm m để phương trình P = m có nghiệm.
x +2
Lời giải
Điều kiện: x ≥ 0 .
x −1
Có P= m ⇒ =m ⇒ m( x + 2) = x − 1 ⇒ (m − 1). x =−2m − 1.
x +2
* Xét m = 1 ⇒ 0. x = −3 (loại)
−2m − 1
*Xét m ≠ 1 ⇒ x =
m −1
−2m − 1 2m + 1
Do x ≥ 0 nên phương trình đã cho có nghiệm khi ≥0⇔ ≤0
m −1 m −1
 1
  2m + 1 ≤ 0  m ≤ − 2
 
m − 1 > 0  m > 1
⇔
1 1
⇔ ⇔ − ≤ m < 1 . Vậy − ≤ m < 1 là giá trị cần tìm.
  2m + 1 ≥ 0
 m ≥ − 1
2 2

 m − 1 < 0  2
 m < 1


Ví dụ 2. Cho hai biểu thức A =


4 ( x +1 ) và B=
x +1 A m
. Tìm m ∈  để phương trình = có
x−4 x −2 B 2
nghiệm.
Lời giải
Điều kiện : x ≥ 0, x ≠ 4
4 x +1 (x −2 m )

A m
=⇔
B 2 x−4
⋅ =⇔
x +1 2
4 m
=⇔ m
x +2 2
( )
x + 2 =8 ⇒ m x =8 − 2m

*Xét m = 0 ⇒ 0. x = 8 (loại)
8 − 2m
*Xét m ≠ 0 ⇒ x =
m
8 − 2m 8 − 2m
Do x ≥ 0, x ≠ 2 nên phương trình đã cho có nghiệm khi ≥ 0, ≠2
m m
 8 − 2m ≥ 0  m ≤ 4
 
8 − 2m m < 0 m < 0
+Giải ≥0⇔ ⇔ ⇔0<m≤4
m  8 − 2m ≤ 0  m ≥ 4
 
 m > 0  m > 0

8 − 2m
+ Giải ≠ 2 ⇔ 8 − 2m ≠ 2m ⇔ m ≠ 2
m
Như vậy 0 < m ≤ 4, m ≠ 2, mà m ∈  nên m ∈ {1;3;4}
Vậy m ∈ {1;3;4} là giá trị cần tìm.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 29


Website: tailieumontoan.com
HỆ THỐNG BÀI TẬP SỬ DỤNG TRONG CHỦ ĐỀ
x 3x + 9
2 x
Bài 1. Rút gọn biểu thức A = + −
x +3 x −3 x −9
x +1 2 9 x −3
Bài 2. Rút gọn biểu thức A = + −
x −2 x +3 x + x −6
 x+2 x +1 1 
Bài 3. Rút gọn biểu thức P = 1:  + − 
 x x −1 x + x +1 x − 1 

 
 a+3 a +2 a+ a  1 1 
Bài 4. Rút gọn biểu thức P = − : + 
(
 a +2 )(
a −1 )
a −1   a +1

a −1 

x +1
Bài 5. Tính giá trị của biểu thức P = khi:
x −2

a) x = 36 b) x= 6 − 2 5

2 2− 3
c) x = d) x =
2+ 3 2
6 28 − 21 4 4
e) x= −2 7 − =f) x −
3− 7 2− 3 3+2 3 −2
3
27 + −1
3
g) x = h) x − 7 x + 10 =0
18
x + x +1 13
Bài 6. Cho biểu thức: P = . Tìm x để P = .
x 3
3 x
Bài 7. Cho biểu thức M = . Tìm x để M =
x −2 8
x +2 1
Bài 8. Cho biểu thức A = và B = . Tìm x để= A B. x − 4 .
x −5 x −5
x −3 1
Bài 9. Cho hai biểu thức A = và B = . Tìm x để
= A B. x − 3 .
x −1 x −1

( )
2
x +1
Bài 10. Cho biểu thức P = . Tìm x để P. =x 6 x −3− x − 4
x
x+3
Bài 11. Cho biểu thức P = .Tìm x để P. x + x = − 1 2 3x + 2 x − 2 .
x
x −1
Bài 12. Cho biểu thức A = . Tìm x để 81x 2 − 18x =A − 9 x + 4
x
4
Bài 13. Cho hai biểu thức A = và=B x x − x . Tìm x để x 2 + 6= A.B + x − 1 + 3 − x .
x −1

Bài 14. Cho biểu thức A =


x
x −2
. Tìm x để A. ( )
x − 2 + 5 x = x + 4 + x + 16 + 9 − x .

x +1
Bài 15. Cho biểu thức A = . Tìm x ∈  để A < 1
x −2
x −1 2
Bài 16. Cho biểu thức M = . Tìm x để M ≥
x +2 3
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 30
Website: tailieumontoan.com
x −2 1
Bài 17. Cho biểu thức P = . Tìm x để P<
x +1 2
x +4 1 x A
Bài 18. Cho hai biểu thức A = và B = . Tìm x để + 5 ≤ .
x −1 x −1 4 B
a +1 1 a +1
Bài 19. Cho biểu thức P = . Tìm a để − ≥1
2 a P 8
x
Bài 20. Cho biểu thức P = . Tìm x để P > P .
x −2
x −6 x +9
Bài 21. Cho biểu thức A = . Tìm x ∈  và x lớn nhất để A = −A
x−9
a+3
Bài 22. Cho biểu thức A = . Chứng minh A ≥ 1
(
2 a +1 )
x −1 x − x +1
Bài 23. Cho hai biểu thức A = và B = . Khi A > 0, hãy so sánh B với 3.
x +3 x −1
x −1 x +6  x−5  x −5
Bài 24. Cho hai biểu=
thức A = ,B . Chứng minh  A.B + . >2
x −5 x −1  x −5 x
2 x +1 2 x +1 B
Bài 25. Cho hai biểu thức A = và B = . So sánh giá trị của biểu thức và 3
3 x +1 x −1 A
x +1
Bài 26. Cho biểu thức P = . So sánh P và P2.
x −2
x −2
Bài 27. Cho biểu thức P = . Khi P xác định, hãy so sánh P và P
x
x −2
Bài 28. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = . Từ đó tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x +1
2
=
Q + 3P .
P +3
2 x +6
Bài 29. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M = . Từ đó tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x +2
12
= M+ .
N
M
5
Bài 30. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = .
x +3
10
Từ đó tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức = B 3A + .
A
2
Bài 31. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = − . Từ đó tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x +4
3
= T 14S +
S +1
x − x + 10
Bài 32. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = .
x +2
x
Bài 33. Cho x > 25. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = .
x −5

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 31


Website: tailieumontoan.com
x+3
Bài 34. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = .
x
x −1
Bài 35. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
= A −9 x .
x
x+2
Bài 36. Cho biểu thức P = .
x
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức =T P. x + x − 2 2x − 2 x − 1 .
Bài 37. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức C = B – A
2x − 3 x − 2 x 3 − x + 2x − 2
với A = = và B ,x ≥ 0,x ≠ 4 .
x −2 x +2
3
Bài 38. Tìm x ∈  để biểu thức A = đạt giá trị
x −2
a) lớn nhất b) nhỏ nhất

x +2
Bài 39. Tìm x ∈  để biểu thức P = đạt giá trị
x −3

a) lớn nhất b) nhỏ nhất

x
Bài 40. Tìm x ∈  để biểu thức M = đạt giá trị
x −1

a) lớn nhất b) nhỏ nhất

2 x −1
Bài 41. Tìm x ∈  để biểu thức A = nhận giá trị nguyên.
x +3
x +3
Bài 42. Tìm x ∈  để biểu thức M = nhận giá trị nguyên âm.
x −3
2 x
Bài 43. Tìm x ∈  để biểu thức P = nhận giá trị là một số tự nhiên.
x −2
x−2
Bài 44. Tìm x ∈  đề biểu thức
= F ∈.
x −3

Bài 45. Tìm x ∈  để các biểu thức sau nhận giá trị là số nguyên:
10 5
a. A = b. P =
x +3 3 x +2
Bài 46. Tìm x ∈  để các biểu thức sau nhận giá trị là số nguyên:

2 x +5 x −3
a. A = b. P =
x +1 x +2
x −1
Bài 47. Cho biểu thức P = . Tìm m để phương trình P = m có nghiệm.
x +2
4( x + 1) x +1
Bài 48. Cho hai biểu thức A = và B =
x−4 x −2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 32


Website: tailieumontoan.com
A m
Tìm m ∈  để phương trình = có nghiệm.
B 2

CHỦ ĐỀ 2 – HỆ PHƯƠNG TRÌNH


I. HỆ KHÔNG CHỨA THAM SỐ ............................................................................................................. 33
DẠNG 1: HỆ ĐA THỨC BẬC NHẤT ĐỐI VỚI X VÀ Y ...................................................................... 33
DẠNG 2: HỆ CHỨA PHÂN THỨC ........................................................................................................... 34
DẠNG 3: HỆ CHỨA CĂN ........................................................................................................................... 36
DẠNG 4: HỆ THỨC CHỨA TRỊ TUYỆT ĐỐI ........................................................................................ 38
II. HỆ CHỨA THAM SỐ ................................................................................................................................. 40
HỆ THỐNG BÀI TẬP SỬ DỤNG TRONG CHỦ ĐỀ ................................................................................ 43
I. HỆ KHÔNG CHỨA THAM SỐ.............................................................................................................. 43
II. HỆ CHỨA THAM SỐ ............................................................................................................................. 43

I. HỆ KHÔNG CHỨA THAM SỐ

DẠNG 1: HỆ ĐA THỨC BẬC NHẤT ĐỐI VỚI X VÀ Y


ax + by = c
Cách giải Rút gọn về hệ phương trình bậc nhất hai ẩn dạng: 
a ' x + b ' y =c'
( x + 4 )( y + 4 ) = xy + 216
Ví dụ 1. Giải hệ phương trình: 
( x + 2 )( y − 5 ) = xy − 50
Lời giải
( x + 4 )( y + 4 ) = xy + 216  xy + 4 x + 4 y + 16 = xy + 216
Có  ⇔
( x + 2 )( y − 5 ) = xy − 50  xy − 5 x + 2 y − 10 = xy − 50
4=x + 4 y 200 2=x + 2 y 100 = 7 x 140 =  x 20
⇔ ⇔ ⇔ ⇔
−5 x + 2 y = −40 −5 x + 2 y = −40 x + y = 50 y = 30
Vậy: ( x ; y ) = ( 20 ; 30 )
2( x + 1) + 3( x + y ) =15
Ví dụ 2. Giải hệ phương trình: 
4( x − 1) − ( x + 2 y ) =0
Lời giải
2 ( x + 1) + 3 ( x + y ) =15 2 x + 2 + 3 x + 3 y = 15
Ta có:  ⇔
4 ( x − 1) − ( x + 2 y ) =
0 4 x − 4 − x − 2 y = 0
5= x + 3 y 13 10= x + 6 y 26 =
19 x 38 = x 2
⇔ ⇔ ⇔ ⇔
3 x −= 2y 4 9 x −=6 y 12 3 x −=
2y 4 =
y 1
Vậy: ( x ; y ) = ( 2; 1)
3 ( x + 1) + 2 ( x + 2 y ) = 4
Ví dụ 3. Giải hệ phương trình:  ( 3)
4 ( x + 1) − ( x + 2 y ) =9
Lời giải
Cách 1: (Giải trực tiếp)

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 33


Website: tailieumontoan.com
3 ( x + 1) + 2 ( x + 2 y ) = 4 3 x + 3 + 2 x + 4 y =4
Ta có:  ⇔
4 ( x + 1) − ( x + 2 y ) =9 4 x + 4 − x − 2 y = 9
5 x +=4y 1 5 x +=
4y 1 =
11x 11 =
x 1
⇔ ⇔ ⇔ ⇔
3 x − 2 y =
5 6 x − 4 y =
10 5 x + 4 y =
1 y =
−1
Vậy: ( x; y=
) (1; −1)
Cách 2: Đặt ẩn phụ
a= x + 1 3a =
+ 2b 4 3a =
+ 2b 4 =
11a 22 =a 2
Đặt:  ⇒ ( 3) :  ⇔ ⇔ ⇔
b= x + 2 y 4a − b =9 8a − 2b =18 3a + 2b =4 b =−1
= x +1 2 = x 1
⇒ ⇔
x + 2 y = −1  y = −1
Vậy: ( x ; y ) = (1 ;-1) .

DẠNG 2: HỆ CHỨA PHÂN THỨC


Bước 1: Đặt điều kiện cho hệ phương trình.
Bước 2: Giải bằng cách đặt ẩn phụ hoặc quy đồng giải trực tiếp.
 2 1
 x −1 + y + 2 =
2

Ví dụ 1. Giải hệ phương trình: 
 8 − 3 = 1
 x − 1 y + 2
Lời giải
Điều kiện: x ≠ 1, y ≠ −2
Cách 1: Đặt ẩn phụ
1 1
Đặt
= a = ,b hệ phương trình trở thành
x −1 y+2
 1
=2a + b 2 6=a + 3b 6 = 14a 7 a =
 ⇔ ⇔ ⇔ 2
8a −=3b 1 8a − = 3b 1 2a=+b 2 b = 1
 1 1
 x − 1 = 2 =x −1 2 = x 3
Suy ra  ⇔ ⇔ ( thoả mãn điều kiện)
 1  y + 2 =1  y =−1
=1
 y + 2
Vậy: ( x ; =
y) ( 3 ; −1)
Cách 2: (Giải trực tiếp)
 2 1  6 3  14
 x − 1 + y=
+2
2  x −1 + = 6
y+2  x − 1 = 7
 
Có  ⇔ ⇔
 8 − = 3
1  8 − 3
= 1  8 − 3 = 1
 x − 1 y + 2  x − 1 y+2  x − 1 y + 2
 x − 1 =2
 x = 3
⇔ 3 ⇔ (thỏa mãn điều kiện)
y+2 = 3  y = −1

Vậy (x;y) = (3; – 1)

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 34


Website: tailieumontoan.com
 1
 x + y + 3(y + 1) =
5

Ví dụ 2 Giải hệ phương trình 
 2 − 5( y + 1) = −1
 x + y

Lời giải
Điều kiện: x + y ≠ 0
Cách 1: (Đặt ẩn phụ)
1
Đặt 1 b hệ đã cho trở thành
= a; y +=
x+ y
=a + 3b 5 2=
a + 6b 10 = 11b 11 =b 1
 ⇔ ⇔ ⇔
2a − 5b = −1 2a − 5b = −1 2a − 5b = −1 a =
2
 1 y = 0
 =2 
Suy ra  x + y ⇔ 1 (thỏa mãn điều kiện)
 y +1 =  x=
 1  2
1
Vậy (x ; y) = ( ; 0)
2
Cách 2: (Giải trực tiếp)
 1  2
 x + y= + 3(y + 1) 5  x + y=+ 6(y + 1) 10 11(y + 1) = 11
  
Có  ⇔ ⇔ 2
 2 2 − 5( y + 1) =−1
− 5( y + 1) =−1  − 5( y + 1) =−1  x + y
 x + y  x + y
 1 y = 0
 =2 
⇔ x+ y ⇔ 1 (thỏa mãn điều kiện)
 y +1 =  x=
 1  2
1
Vậy (x ; y) = ( ; 0)
2

 1 2
 x +1 − y+2
=
−3 (1)

Ví dụ 3 Giải hệ phương trình 
 3x + 4y
=
2 (2)
 x + 1 y+2

Lời giải
Điều kiện: x ≠ – 1; y ≠ – 2
Trước hết ta khử x , trên tử trong phương trình (2) của hệ
 1 2  1 2
 x +1 − y + 2 =−3  − = −3
  x +1 y + 2
Có  ⇔
 3x= +
4y
2  3x+3 − 3 + 4=
y +8−8
2
 x + 1 y + 2  x + 1 y+2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 35


Website: tailieumontoan.com
 1 2  1 2
 x +1 − y + 2 = −3  x +1 − y + 2 =
−3
 
⇔ ⇔
3 − 3 + 4= −
8
2  3 = +
8
5
 x + 1 y+2  x + 1 y + 2
Cách 1: (Đặt ẩn phụ)
1 1
Đặt
= a= ; b hệ đã cho trở thành
x +1 y+2
a − 2b = −3 4a − 8 b = −12 7a = −7 a =
−1
 ⇔ ⇔ ⇔
=
3a +8b 5 =
3a +8b 5 =
3a +8b 5= b 1
 1
 x + 1 = −1  x = −2
Suy ra  ⇔ (thỏa mãn điều kiện)
 1  y = −1
=1
 y + 2
Vậy (x ; y) = (– 2 ; – 1)
Cách 2: (Giải trực tiếp)
 1 2  4 8  7
 x +1 − y + 2 = −3  − =
−12
 x + 1 = −7
  x +1 y+2
Có  ⇔ ⇔
 3 += 8
5  3 + 8
= 5  3 + 8 = 5
 x + 1 y + 2  x + 1 y+2  x + 1 y + 2
 1
 x + 1 = −1  x = −2
⇔ ⇔ (thỏa mãn điều kiện)
 1 =1  y = −1
 y + 2
Vậy (x ; y) = (– 2 ; – 1)

DẠNG 3: HỆ CHỨA CĂN


Bước 1: Đặt điều kiện xác định của hệ
Bước 2: Giải bằng cách đặt hai ẩn phụ cho gọn hoặc giải trực tiếp

2 x + 1 + 3 y − 2 =8
Ví dụ 1 Giải hệ phương trình 
3 x + 1 − 2 y − 2 =−1

Lời giải
Điều kiện: x ≥ – 1 ; y ≥ 2
Cách 1: (Đặt ẩn phụ)
Đặt x =+ 1 a; y −= 2 b (điều kiện a ≥ 0 ; b ≥ 0 )hệ đã cho trở thành
2a=+ 3b 8 4a=+ 6b 16 =
13a 13 =a 1
 ⇔ ⇔ ⇔ (TM)
3a − 2b =
−1 9a − 6b =
−3 3a − 2b =
−1 b =
2
 x + 1 = 1 =
x +1 1 =x 0
Suy ra  ⇔ ⇔ (thỏa mãn điều kiện)
 y − 2 = 2 =y−2 4 =y 6
Vậy (x ; y) = (0; 6)
Cách 2: (Giải trực tiếp)

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 36


Website: tailieumontoan.com
2 x + 1 +=
3 y−2 8 4 x + 1 +=
6 y − 2 16
Có  ⇔
3 x + 1 − 2 y − 2 =−1 9 x + 1 − 6 y − 2 =−3
=13 x + 1 13 =  x + 1 1 x = 0
⇔ ⇔⇔  ⇔ (thỏa mãn điều kiện)
3 x + 1 − 2 y − 2 =−1  y − 2 =2 y = 6
Vậy (x ; y) = (0; 6)

 1
 3 x − 4 + 3 y + 1 =2
Ví dụ 2 Giải hệ phương trình 
 3 + 5 y+ 1 = 4
 3 x − 4

Lời giải
4
Điều kiện: x ≠ ; y ≥ − 1
3
Cách 1: (Đặt ẩn phụ)
1
Đặt = a ; y+ = 1 b điều kiện b ≥ 0 hệ đã cho trở thành
3x − 4
 1
b = (TM)
 a=+ 3 b 2 3 a =
+ 9b 6 = 4b 2  2
 ⇔ ⇔ ⇔
=
3a+ 5b 4= 3a+ 5b 4 = 3a+ 5b 4 a = 1
 2
 1 1
 3 x − 4 = 2 x = 2
 3
Suy ra  ⇔ 3 (thỏa mãn điều kiện). Vậy (x ; y) = (2; − )
 y +1 = 1 y = − 4

4
 2
Cách 2: (Giải trực tiếp)
 1  3 4 y+ 1 =
 3 x − 4= + 3 y+ 1 2  3 x − 4= + 9 y+ 1 6

2
Có  ⇔ ⇔ 3
 3 = + 5 y+ 1 4  3
=+ 5 y+ 1 4  + 5 y+ 1 =4
 3 x − 4  3 x − 4  3 x − 4
 1
 y + 1 =2 x = 2
 3
⇔ ⇔ −3 (thỏa mãn điều kiện). Vậy (x ; y) = (2; − )
 1 =1 y = 4

4
 3 x − 4 2

 4 21 1
 2x − y − x + y =
 2
Ví dụ 3. Giải hệ phương trình 
 3 7−x− y
+ = 1
 2 x − y x+ y

Lời giải
Điều kiện: 2 x − y > 0, x + y ≠ 0.
Trước hết ta khử x, y ở trên tử trong phương trình sau của hệ:
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 37
Website: tailieumontoan.com
 4 21 1  4 21 1
=−
 2x − y x + y 2 =−
 2x − y x + y 2
 
Hệ ⇔  ⇔
 3 = +
7
−1 1 
3
= +
7
2
 2 x − y x + y  2 x − y x + y
Cách 1 (Đặt ẩn phụ)
a 7
Đặt a =
= , b (điều kiện: a > 0, b ≠ 0 ), hệ trở thành
2x − y x+ y
 1
 1  1  13  a=
4a= − 3b 4a=− 3b =13a  2 (thỏa mãn).
 2 ⇔ 2⇔ 2 ⇔
 3=  + 3b 6 1
a+b 2  9a= 9a=+ 3b 6 b =
 2
 1 1
 2x − y = 2
 2 x=
−y 4 = x 6
Suy ra  ⇔ ⇔ (thỏa mãn điều kiện).
 7 =1 =
x + y 14 = y 8
 x + y 2
Vậy ( x; y ) = ( 6; 8 ) .
Cách 2 (Giải trực tiếp)
 4 21 1  4 21 1  13 13
=

 2x − y x + y 2  2x − y x + y 2 =
−  =
   2x − y 2
Có  ⇔ ⇔
 3 7 9 21  9 = 21
=
+ 2  =
+ 6 + 6
 2 x − y x + y  2 x − y x + y  2 x − y x + y
 1 1
 2x − y = 2 2 x=−y 4 =
 x 6
⇔ ⇔ ⇔ (thỏa mãn điều kiện).
 7 =1 =x + y 14 = y 8
 x + y 2
Vậy ( x; y ) = ( 6; 8 ) .

DẠNG 4: HỆ THỨC CHỨA TRỊ TUYỆT ĐỐI


Bước 1 Đặt điều kiện xác định của hệ.
Bước 2 Giải bằng cách đặt hai ẩn phụ cho gọn hoặc giải trực tiếp.

 x + 2 + 4 y − 1 = 5
Ví dụ 1. Giải hệ phương trình 
3 x + 2 − 2 y − 1 =1

Lời giải
Điều kiện: y ≥ 1.
Cách 1 (Đặt ẩn phụ)
Đặt a =+x 2 , b =y − 1 (điều kiện: a ≥ 0, b ≥ 0 ), hệ đã cho trở thành
 a + 4b= 5  a + 4b= 5  7 a= 7 a= 1
 ⇔ ⇔ ⇔ (thỏa mãn điều kiện)
3a −=2b 1 6a −= 4b 2 a +=4b 5 =
b 1

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 38


Website: tailieumontoan.com
 x + 2 = 1  x + 2 =±1  x =−1  x =−3
Suy ra  ⇔ ⇔ , (thỏa mãn điều kiện)
 y − 1 =1  y= −1 1 =
y 2 = y 2
x = −1  x = −3
Vậy  ,
=  y 2= y 2
Cách 2 (Giải trực tiếp)
 x + 2 + 4= y −1 5  x + 2 + 4= y −1 5 7 x + 2 = 7
Có  ⇔ ⇔
3 x + 2 − 2 = y − 1 1 6 x + 2 − 4 = y −1 2 3 x + 2 − 2 y − 1 = 1
 x + 2 = 1  x + 2 =±1  x =−1  x =−3 x =−1  x =
−3
⇔ ⇔ ⇔ , (thỏa mãn điều kiện). Vậy  ,
 y − 1 = 1  y= −1 1 =
y 2 = y 2 =  y 2= y 2
 8 1
 x − 3 + 2 y −1 = 5

Ví dụ 2. Giải hệ phương trình 
 4 + 1 = 3
 x − 3 1 − 2 y
Lời giải
 8 1
 x − 3 2 y −1 =
+ 5
1 
Điều kiện: x ≥ 0, x ≠ 9, y ≠ . Do 1 − 2 y = 2 y − 1 nên hệ ⇔ 
2  4 + 1 = 3
 x − 3 2 y − 1
Cách 1 (Đặt ẩn phụ)
4 1
Đặt a =
= ,b (điều kiện: a ≠ 0, b > 0 ), hệ đã cho trở thành
x −3 2 y −1
2a= +b 5 = a 2
 ⇔ (thỏa mãn điều kiện).
= a+b 3 = b 1
 1 1
 x −3 = 2  x −3 =  x = 5 = x 25 =  x 25
  2
Suy ra  ⇔ ⇔ ⇔ ;  (thỏa mãn điều kiện).
 1 =1  2 y − 1 =1  2 y − 1 =±1 = y 1= y 0
 2 y − 1
Cách 2 (Giải trực tiếp)
 8
5 
1 1 1
 x − 3 2 y −1 =
+ =
  x −3 2 =  x 25 =  x 25
Có  ⇔ ⇔ ;  (thỏa mãn điều kiện).
 4 1 1 = y 1=  y 0
+ = 3  =1
 x − 3 1 − 2 y  2 y − 1
=  x 25 =  x 25
Vậy  ; 
=  y 1= y 0
 x − 2 + 2 y + 3 =9
Ví dụ 3. Giải hệ phương trình 
 x + y + 3 =−1
Lời giải
Điều kiện: y ≥ −3.
Cách 1 (Đặt ẩn phụ)

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 39


Website: tailieumontoan.com
 x − 2 + 2 y=
+3 9  x − 2 + 2 y= +3 9
Có  ⇔
 x + y + 3 =−1  x − 2 + y + 3 =−3
Đặt a =
x − 2; b =y + 3 (điều kiện: b ≥ 0 ), hệ trở thành
 a + 2b = 9  a + 2b = 9
 ⇔ ⇔ a − 2a = 15.
 a + b = −3  2 a + 2b =−6
Trường hợp 1: Xét a ≥ 0 thì a − 2a = 15 ⇔ a − 2a = 15 ⇔ a = −15 (loại).
Trường hợp 2: Xét a < 0 thì a − 2a = 15 ⇔ −a − 2a = 15 ⇔ a = −5 (thỏa mãn).
Suy ra x − 2 =−5 ⇔ x =−3.
Thay x = −3 vào x + y + 3 =−1 ta được −3 + y + 3 =−1 ⇔ y =1 (thỏa mãn).
Vậy ( x; y ) = ( −3;1) .
Cách 2 (Giải trực tiếp)
 x − 2 + 2 y= +3 9  x − 2 + 2 y= +3 9
Có  ⇔ ⇒ x − 2 − 2x =
11.
 x + y + 3 =−1  2 x + 2 y + 3 =−2
Trường hợp 1: Xét x − 2 ≥ 0 ⇔ x ≥ 2 thì
x − 2 − 2 x =11 ⇔ x − 2 − 2 x =11 ⇔ x =−13 (loại)
Trường hợp 2: Xét x − 2 < 0 ⇔ x < 2 thì
x − 2 − 2 x =11 ⇔ − x + 2 − 2 x =11 ⇔ x =−3 (thỏa mãn).
Vậy ( x; y ) = ( −3;1) .
II. HỆ CHỨA THAM SỐ

 ax + by = c
Bài toán thường gặp: Cho hệ  chứa tham số m.
a ' x + b ' y =c'
Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất ( x; y ) thỏa mãn điều kiện cho trước
Bước 1 Dùng phương pháp thế, cộng, trừ để đưa hệ đã cho về phương trình bậc nhất một ẩn
Ax = B.
Bước 2: Lập luận: Hệ có nghiệm duy nhất khi phương trình Ax = B có nghiệm duy nhất ⇔ A ≠ 0
Bước 3: Giải nghiệm (x; y) theo m và xử lý điều kiện của bài toán.
Chú ý:
A = 0
* Hệ vô nghiệm khi phương trình Ax = B vô nghiệm ⇔ 
B ≠ 0
A = 0
* Hệ vô số nghiệm khi phương trình Ax = B vô số nghiệm ⇔ 
B = 0
ax + by = c
* Đối với hệ:  khi a’ , b’ , c’ ≠ 0 thì ta có các điều kiện sau:
a'x + b'y = c'
a b
+) Hệ có nghiệm duy nhất khi ≠
a' b'
a b c
+) Hệ vô nghiệm = ≠
a' b' c'
a b c
+) Hệ vô số nghiệm = =
a' b' c'

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 40


Website: tailieumontoan.com
2x + y = 8
Ví dụ 1. Cho hệ phương trình:  với m là tham số.
4x + my = 2m + 18
1. Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất (x; y) và tìm nghiệm duy nhất đó.
2. Với (x; y) là nghiệm duy nhất ở trên, hãy tìm m để:
a) 2x – 3y > 0.
b) Cả x và y là các số nguyên.
c) Biểu thức S = x2 + y2 đạt giá trị nhỏ nhất.
d) Biểu thức T = xy đạt giá trị lớn nhất.

Lời giải
1. Từ 2x + y = 8 ⇒ y = 8 – 2x, thay vào 4x + my = 2m + 18 ta được
4x + m(8 – 2x) = 2m + 18 ⇔ (4 – 2m)x = 18 – 6m (*)
Hệ có nghiệm duy nhất (x; y) khi phương trình (*) có nghiệm duy nhất ⇔ 4 – 2m ≠ 0 ⇔ m ≠ 2.

18 − 6m 3m − 9 3m − 9 2m + 2
Khi đó x = = ⇒ y =8 − 2 x =8 − 2. =
4 − 2m m−2 m−2 m−2
 3m − 9 2m + 2 
Vậy m ≠ 2 thì hệ đã cho có nghiệm duy nhất là ( x; y ) =  ; .
 m−2 m−2 
6m − 18 6m + 6 −24
2. a) Có 2 x − 3 y > 0 ⇔ − >0⇔ >0
m−2 m−2 m−2
⇔ m − 2 < 0 (do −24 < 0 ) ⇔ m < 2 (thỏa mãn).
Vậy m < 2 thì 2 x − 3 y > 0 .
 3m − 9 3m − 6 − 3 3
 x= m − 2 = m−2
= 3−
m−2
b) Có 
 y= 2m + 2= 2m − 4 + 6= 2 + 6
 m−2 m−2 m−2
3 m − 2
Do đó cả x, y ∈ Z ⇔  ⇔ m − 2 ∈ UC ( 3;6 ) ={±1; ±3}
6  m − 2
⇔ m ∈ {3;1;5; −1} (thỏa mãn m ≠ 2 )
Vậy m ∈ {3;1;5; −1} thì cả x và y là các số nguyên.
2 2
 3   6 
c) S = x + y =  3 −
2 2
 +2+ 
 m−2  m−2
3
Đặt a = , thì S = ( 3 − a ) + ( 2 + 2a ) = 5a 2 + 2a + 13
2 2

m−2
2
 2 13   1  64 64
= 5  a2 + a +  = 5  a +  + ≥ .
 5 5  5 5 5
64 1 3 1
Vậy MinS = khi a =− ⇒ =− ⇔ m =−13 (thỏa mãn m ≠ 2 ).
5 5 m−2 5
 3  6 
d) Có T =xy = 3−  2 + 
 m − 2  m−2
3
Đặt a = , ta được T =( 3 − a )( 2 + 2a ) =−2a 2 + 4a + 6 =−2 ( a − 1) + 8 ≤ 8 .
2

m−2
3
Vậy MaxT=8 khi a =1 ⇔ =1 ⇔ m =5 (thỏa mãn m ≠ 2 ).
m−2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 41


Website: tailieumontoan.com
mx − 2 y = 2m − 1
Ví dụ 2. Cho hệ phương trình  với m là tham số.
2 x − my = 9 − 3m
1. Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất ( x; y ) và tìm nghiệm duy nhất đó.
2. Với ( x; y ) là nghiệm duy nhất ở trên:
a) Tìm một hệ thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc vào m .
b) Tìm m nguyên để cả x và y là các số nguyên.
c) Tìm m để biểu thức S= x 2 + y 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
d) Tìm m để biểu thức T = xy đạt giá trị lớn nhất.
Lời giải
mx − 2m + 1
1. Từ mx − 2 y= 2m − 1 ⇒ y= , thay vào 2 x − my =9 − 3m ta được
2
mx − 2m + 1
2 x − m. =9 − 3m ⇔ ( 4 − m 2 ) x =18 − 5m − 2m 2 (*)
2
Hệ có nghiệm duy nhất ( x; y ) khi phương trình (*) có nghiệm duy nhất
⇔ 4 − m 2 ≠ 0 ⇔ m ≠ ±2 .

Khi đó x =
=
18 − 5m − 2m 2 2m 2 + 5m − 18
=
( m=− 2 )( 2m + 9 ) 2m + 9
4 − m2 m2 − 4 ( m − 2 )( m + 2 ) m+2
1  2m + 9  3m + 1
=y  m. −=
2m + 1  .
2 m+2  m+2
 2m + 9 3m + 1 
Vậy m ≠ ±2 thì hệ đã cho có nghiệm duy nhất là ( x; y ) =  ; .
 m+2 m+2 
 2m + 4 + 95 3m + 6 − 5   5 5 
2. a) Có ( x; y ) =  ; = 2+ ;3 − .
 m+2 m+2   m+2 m+2
 5   5 
Suy ra x + y =  2 +  + 3−  = 5 không phụ thuộc m .
 m+2  m+2
Vậy x + y = 5 là hệ thức cần tìm.
 5 5 
b) Có ( x; y ) = 2+ ;3 − 
 m+2 m+2
Do đó cả x, y ∈ Z ⇔ 5 m + 2 ∈ U ( 5 ) ={±1; ±5}
m ∈ {−1; −3;3; −7} (thỏa mãn m ≠ 2 ).
Vậy m ∈ {−1; −3;3; −7} thì x và y là các số nguyên.
2 2
 5   5 
c) Có S = x + y =  2 +
2 2
 + 3− 
 m+2  m+2
5
Đặt a = , ta được S = ( 2 + a ) + ( 3 − a ) = 2a 2 − 2a + 13 .
2 2

m+2
25
Xét 2 S = 4a 2 − 4a + 26 = ( 2a − 1) + 25 ≥ 25 ⇒ S ≥ .
2

2
25 1 5 1
Vậy MinS = khi a = ⇒ = ⇔ m = 8 (thỏa mãn m ≠ 2 ).
2 2 m+2 2
 5  5 
d) Có T = xy = 2+ 3− 
 m + 2  m+2
2
5  1  25 25
Đặt a = , ta được T =( 2 + a )( 3 − a ) =−a 2 + a + 6 =−  a −  + ≤ .
m+2  2 4 4

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 42


Website: tailieumontoan.com
25 1 5 1
Vậy MaxT= khi a = ⇒ = ⇔ m = 8 (thỏa mãn m ≠ 2 ).
4 2 m+2 2

HỆ THỐNG BÀI TẬP SỬ DỤNG TRONG CHỦ ĐỀ

I. HỆ KHÔNG CHỨA THAM SỐ


Giải các hệ phương trình sau
( x + 4 )( y + 4 ) = xy + 216 2 ( x + 1) + 3 ( x + y ) =15
Bài 1.  Bài 2. 
( x + 2 )( y − 5 ) = xy − 50 4 ( x − 1) − ( x + 2 y ) =
0
 2 1
3 ( x + 1) + 2 ( x + 2 y ) =  x −1 + y + 2 = 2
4 
Bài 3.  Bài 4. 
4 ( x + 1) − ( x + 2 y ) =9  8 − 3 = 1
 x − 1 y + 2
 1  1 2
 x + y + 3( y + 1) =
5  x +1 − y+2
=
−3
 
Bài 5.  Bài 6. 
 2 − 5( y + 1) = −1  3x + 4y
=
2
 x + y  x + 1 y+2
 1
2 x + 1 + 3 y − 2 = 8  3 x − 4 + 3 y + 1 =2
Bài 7.  Bài 8. 
3 x + 1 − 2 y − 2 =−1  3 + 5 y +1 = 4
 3 x − 4
 4 21 1
 2x − y − x + y =  x + 2 + 4 y − 1 =
 2 5
Bài 9.  Bài 10. 
 3 7−x− y 3 x + 2 − 2 y − 1 =1
+ =1
 2 x − y x+ y
 8 11
 x − 3 + 2 y −1 =5
 x − 2 + 2 y + 3 =
 9
Bài 11.  Bài 12. 
 4 + 1 = 3  x + y + 3 =−1
 x − 3 1 − 2 y

II. HỆ CHỨA THAM SỐ


2 x + y =8
Bài 1. Cho hệ phương trình  với m là tham số.
4 x + my = 2m + 18
1. Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất ( x; y ) và tìm nghiệm duy nhất đó.
2. Với ( x; y ) là nghiệm duy nhất ở trên, hãy tìm m để:
a) 2 x − 3 y > 0 .
b) Cả x và y là các số nguyên.
c) Biểu thức S= x 2 + y 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
d) Biểu thức T = xy đạt giá trị lớn nhất.
mx − 2 y = 2m − 1
Bài 2. Cho hệ phương trình  với m là tham số.
2 x − my = 9 − 3m
1. Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất ( x; y ) và tìm nghiệm duy nhất đó.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 43


Website: tailieumontoan.com
2. Với ( x; y ) là nghiệm duy nhất ở trên:
a) Tìm một hệ thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc vào m .
b) Tìm m nguyên để cả x và y là các số nguyên.
c) Tìm m để biểu thức S= x 2 + y 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
d) Tìm m để biểu thức T = xy đạt giá trị lớn nhất.

CHỦ ĐỀ 3 – GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH

I. GIẢI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH ....................................................................... 45


DẠNG 1: TOÁN CHUYỂN ĐỘNG ........................................................................................................... 45
DẠNG 2: TOÁN NĂNG SUẤT .................................................................................................................. 47
DẠNG 3: TOÁN LÀM CHUNG CÔNG VIỆC ........................................................................................ 48
DẠNG 4. TOÁN VỀ CẤU TẠO SỐ ........................................................................................................... 51
DẠNG 5. TOÁN PHẦN TRĂM ................................................................................................................. 52
DẠNG 6: TOÁN CÓ NỘI DUNG HÌNH HỌC ....................................................................................... 53
II. GIẢI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ........................................................ 55
DẠNG 1: TOÁN CHUYỂN ĐỘNG ........................................................................................................... 55
DẠNG 2: TOÁN NĂNG SUẤT .................................................................................................................. 59
DẠNG 3: TOÁN LÀM CHUNG CÔNG VIỆC ........................................................................................ 62
DẠNG 4: TOÁN CÓ NỘI DUNG HÌNH HỌC ....................................................................................... 63
HỆ THỐNG BÀI TẬP SỬ DỰNG TRONG CHỦ ĐỀ................................................................................ 64
I. GIẢI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH ................................................................... 64
II. GIẢI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ...................................................... 65

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 44


Website: tailieumontoan.com
I. GIẢI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH

Phương pháp chung


Bước 1 Kẻ bảng nếu được, gọi các ẩn, kèm theo đơn vị và điều kiện cho các ẩn.
Bước 2 Giải thích từng ô trong bảng, lập luận để thiết lập hệ phương trình.
Bước 3 Giải hệ phương trình, đối chiếu nghiệm với điều kiện, rồi trả lời bài toán.

DẠNG 1: TOÁN CHUYỂN ĐỘNG

1.1 Chuyển động trên bộ

• Ghi nhớ công thức: Quãng đường = Vận tốc × thời gian
• Các bước giải

Bước 1 Kẻ bảng gồm vận tốc, thời gian, quãng đường và điền các thông tin vào bảng đó rồi gọi các
ẩn, kèm theo đơn vị và điều kiện cho các ẩn.
Bước 2 Giải thích từng ô trong bảng, lập luận để thiết lập hệ phương trình.
Bước 3 Giải hệ phương trình, đối chiếu nghiệm với điều kiện, rồi trả lời bài toán.
Ví dụ. Một xe máy đi A từ đến B trong thời gian dự định. Nếu vận tốc tăng thêm
20km / h thì đến B sớm 1 giờ so với dự định, nếu vận tốc giảm đi 10km / h thì đến
B muộn 1 giờ so với dự định. Tính quãng đường AB .
Lời giải
Vận tốc Thời gian Quãng đường
Dự định x y xy
Trường hợp 1 x + 20 y −1 ( x + 20 )( y − 1)
Trường hợp 2 x − 10 y +1 ( x − 10 )( y + 1)
Gọi vận tốc và thời gian dự định lần lượt là x ( km / h ) và y (giờ).
Điều kiện x > 10, y > 1 .
Quang đường AB là xy ( km ) .
Trong trường hợp 1: Vận tốc là x + 20 ( km / h ) , thời gian là y − 1 (giờ).
Suy ra quãng đường AB là ( x + 20 )( y − 1)( km )
Do quãng đường không đổi nên ta có phương trình
( x + 20 )( y − 1) = xy ⇔ xy − x + 20 y − 20 = xy ⇔ x − 20 y = −20 (1)
Trong trường hợp 2: Vận tốc là x − 10 ( km / h ) , thời gian là y + 1 (giờ).
Suy ra quãng đường AB là ( x − 10 )( y + 1)( km )
Do quãng đường không đổi nên ta có phương trình
( x − 10 )( y + 1) = xy ⇔ xy + x − 10 y − 10 = xy ⇔ x − 10 y = 10 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình
 x − 20 y =
−20  x − 20 y =−20 x =
40
 ⇔ ⇔ (thỏa mãn điều kiện).
 x − 10
= y 10 2 x − 20
= y 20 = y 3
Vậy quãng đường AB là xy = 120 ( km ) .
1.2. Chuyển động trên dòng nước của ca nô

• Vận tốc xuôi dòng = Vận tốc riêng của ca nô + Vận tốc dòng nước

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 45


Website: tailieumontoan.com
(viết tắt là v=
x vr + vn ).

• Vận tốc ngược dòng = Vận tốc riêng của ca nô – Vận tốc dòng nước

(viết tắt là vng= vr − vn , chú ý vr > vn ).

• Quãng đường = Vận tốc × thời gian;


= S x v=
x .t x ; S ng vng .tng .

Ví dụ. Một ca nô chạy trên một khúc sông, xuôi dòng 20km rồi ngược dòng 18km
hết 1 giờ 25 phút. Lần khác, ca nô đó đi xuôi dòng 15km rồi ngược dòng 24km thì
hết 1 giờ 30 phút. Tính vận tốc riêng của ca nô và vận tốc của dòng nước, biết các
vận tốc đó không đổi.
Lời giải
Vận tốc Thời gian Quãng đường
Xuôi dòng lần 1 x + y 20 20
x+ y
Ngược dòng lần 1 x− y 18 18
x− y
Xuôi dòng lần 2 x+ y 15 15
x+ y
Ngược dòng lần 2 x− y 24 24
x− y
17 3
Đổi 1 giờ 25 phút = giờ; 1 giờ 30 phút = giờ.
12 2
Gọi vận tốc riêng của ca nô và vận tốc của dòng nước lần lượt là x và y (km / h) . Điều kiện
x > 0, y > 0, x > y .
Trong lần 1
+) Vận tốc xuôi dòng là x + y (km / h) , quãng đường xuôi dòng là 20 (km) nên thời gian xuôi dòng
20
là (giờ).
x+ y
+) Vận tốc ngược dòng là x − y (km / h) , quãng đường ngược dòng là 18(km) nên thời gian ngược
18
dòng là (giờ).
x− y
17
Vì tổng thời gian xuôi dòng và ngược dòng hết giờ nên ta có phương trình
12
20 18 17
+ = (1)
x + y x − y 12
Trong lần 2
+) Vận tốc xuôi dòng là x + y (km / h) , quãng đường xuôi dòng là 15(km) nên thời gian xuôi dòng là
15
(giờ).
x+ y
+) Vận tốc ngược dòng là x − y (km / h) , quãng đường ngược dòng là 24 (km) nên thời gian ngược
24
dòng là (giờ).
x− y

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 46


Website: tailieumontoan.com
3
Vì tổng thời gian xuôi dòng và ngược dòng hết giờ nên ta có phương trình
2
15 24 3
+ = (2)
x+ y x− y 2
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình
 20 18 17  60 54 17  60 54 17
 x + y += x − y 12  +=  +=
 x+ y x− y 4 x+ y x− y 4
 ⇔ ⇔
 15 += 24 3  60 += 96 7 = 42 7
 x + y x − y 2  x + y x − y 4  x − y 4
=
x + y 30 =  x 27
⇔ ⇔ (thỏa mãn điều kiện).
=
x − y 24 = y 3
Vậy vận tốc riêng của ca nô và vận tốc dòng nước lần lượt là 27 và 3 ( km / h ) .

DẠNG 2: TOÁN NĂNG SUẤT

• Năng suất là lượng công việc làm được trong một đơn vị thời gian.
• Tổng lượng công việc = Năng suất × Thời gian.
• Năng suất = Tổng lượng công việc : Thời gian.
• Thời gian = Tổng lượng công việc : Năng suất.

Ví dụ 1. Để hoàn thành một công việc theo dự định thì cần một số công nhân làm trong một số
ngày nhất định. Nếu tăng thêm 10 công nhân thì công việc hoàn thành sớm được 2 ngày. Nếu bớt
đi 10 công nhân thì phải mất thêm 3 ngày nữa mới hoàn thành công việc. Hỏi theo dự định thì
cần bao nhiêu công nhân và làm trong bao nhiêu ngày?
Lời giải
Số công nhân Số ngày Lượng công việc
Dự định x y xy
Trường hợp 1 x + 10 y−2 ( x + 10 )( y − 2 )
Trường hợp 2 x − 10 y+3 ( x − 10 )( y + 3)
Gọi số công nhân và số ngày theo dự định lần lượt là x (công nhân), y (ngày).
Điều kiện: x > 10, y > 2, x ∈ N .
Lượng công việc theo dự định là xy (ngày công).
Trường hợp 1: Số công nhân là x + 10 (công nhân), số ngày là y − 2 (ngày).
Do đó lượng công việc là ( x + 10 )( y − 2 ) (ngày công).
Vì lượng công việc không đổi nên ta có phương trình
( x + 10 )( y − 2=) xy ⇔ −2 x + 10 y= 20 (1)
Trường hợp 2: Số công nhân là x − 10 (công nhân), số ngày là y + 3 (ngày).
Do đó lượng công việc là ( x − 10 )( y + 3) (ngày công).
Vì lượng công việc không đổi nên ta có phương trình
( x − 10 )( y + 3) = xy ⇔ 3x − 10 y = 30 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình
−2 x +=
10 y 20 =
 x 50
 ⇔ (thỏa mãn điều kiện).
3 x −=
10 y 30 = y 12

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 47


Website: tailieumontoan.com
Vậy số công nhân và số ngày theo dự định lần lượt là 50 (công nhân), 12 (ngày).

DẠNG 3: TOÁN LÀM CHUNG CÔNG VIỆC

Bài toán cơ bản 1 Nếu hai người làm chung thì sau k ngày (giờ, phút,...) xong công việc. Nếu
người I làm một mình m ngày rồi nghỉ và người II làm tiếp n ngày (giờ, phút,...) nữa thì xong
công việc. Hỏi nếu làm một mình thì để hoàn thành công việc mỗi người mất mấy ngày (giờ,
phút,...)?
Phương pháp giải
Gọi thời gian người I, người II làm một mình xong công việc lần lượt là x, y (ngày). Điều kiện:
x > 0, y > 0 .
1 1
1 ngày người I làm được , người II làm được (lượng công việc).
x y
k k
* k ngày người I làm được , người II làm được (lượng công việc).
x y
Do hai người làm chung thì sau k ngày xong công việc nên ta có phương trình
k k
+ = 1 (1)
x y
m n
* m ngày người I làm được , n ngày người II làm được (lượng công việc).
x y
Do người I làm một mình m ngày rồi nghỉ và người II làm tiếp n ngày nữa thì xong công việc nên
m n
ta có phương trình + = 1 (2)
x y
Giải hệ (1), (2); đối chiếu điều kiện và trả lời bài toán.
Bài toán cơ bản 2 Nếu hai người làm chung thì sau k ngày (giờ, phút,...) xong công việc. Làm
chung được m ngày thì người I nghỉ và người II làm tiếp n ngày (giờ, phút,...) nữa thì xong công
việc. Hỏi nếu làm một mình thì để hoàn thành công việc mỗi người mất mấy ngày (giờ, phút,...)?
Phương pháp giải
Gọi thời gian người I, người II làm một mình xong công việc lần lượt là x, y (ngày). Điều kiện:
x > 0, y > 0 .
1 1
Suy ra 1 ngày người I làm được , người II làm được (lượng công việc).
x y
k k
* k ngày người I làm được , người II làm được (lượng công việc).
x y
D hai người làm chung thì sau k ngày xong công việc nên ta có phương trình
k k
+ = 1 (1)
x y
m m
* m ngày cả hai người làm được + (lượng công việc).
x y
n
n ngày người II làm được (lượng công việc).
y
Do làm chung được m ngày thì người I nghỉ và người II làm tiếp n ngày nữa thì xong công việc
m m n
nên ta có phương trình  +  + = 1 (2)
x y y
Giải hệ (1), (2); đối chiếu điều kiện và trả lời bài toán.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 48


Website: tailieumontoan.com

Ví dụ 1. Hai người thợ cùng làm một công việc trong 4 giờ 30 phút thì xong. Nếu người thứ nhất
làm một mình trong 3 giờ và người thứ hai làm một mình trong 2 giờ thì tổng số họ làm được 50%
công việc. Hỏi mỗi người làm công việc đó một mình thì trong bao lâu sẽ xong?
Lời giải
9
Đổi 4 giờ 30 phút = giờ.
2
Gọi thời gian người I, người II làm một mình xong công việc lần lượt là x, y (giờ).
Điều kiện: x > 0, y > 0.
1 1
Suy ra 1 giờ người I và người II lần lượt làm được và (lượng công việc).
x y
91 1
* 4 giờ 30 phút cả hai người làm được  +  (lượng công việc).
2 x y
Do cả hai người thợ cùng làm một công việc trong 4 giờ 30 phút thì xong nên ta có phương trình
91 1 1 1 2
 +  =1 ⇔ + = (1)
2 x y x y 9
3
* 3 giờ người thứ I làm được (lượng công việc)
x
2
* 2 giờ người thứ II làm được (lượng công việc)
y
Vì người I làm một mình trong 3 giờ và người II làm một mình trong 2 giờ thì tổng số họ làm được
3 2 1
50% công việc nên ta có phương trình + = (2)
x y 2
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình
1 1 2 2 2 4 1 1
 x= +  =+ =
 y 9 x y 9  x 18  x = 18
 ⇔ ⇔ ⇔ (thỏa mãn điều kiện).
 =3
+
2 1  =3
+
2 1
=  1 1  y = 6
 x y 2  x y 2  x 6
Vậy nếu làm một mình xong công việc, người I cần 18 giờ, người II cần 6 giờ.

Ví dụ 2. Hai người thợ cùng làm một công việc thì sau 2 giờ 40 phút sẽ hoàn thành. Nếu người
thứ nhất làm một mình và 3 giờ sau người thứ hai cùng vào làm thì mất 40 phút nữa mới hoàn
thành. Hỏi mỗi người đó làm một mình thì trong mấy giờ sẽ xong?
Lời giải
8 2
Đổi 2 giờ 40 phút = giờ; 40 phút = giờ.
3 3
Gọi thời gian người I, người II làm một mình xong công việc lần lượt là x, y (giờ).
Điều kiện: x > 0, y > 0.
1 1
Suy ra 1 giờ người I và người II lần lượt làm được và (lượng công việc).
x y
8 1 1 
* 2 giờ 40 phút cả hai người làm được  +  (lượng công việc).
3 x y 
Do cả hai người thợ cùng làm một công việc trong 2 giờ 40 phút thì xong nên ta có phương trình
8 1 1  1 1 3
 +  =1 ⇔ + = (1)
3 x y  x y 8
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 49
Website: tailieumontoan.com
3
* 3 giờ người thứ I làm được (lượng công việc)
x
2 1 1
* 40 phút cả hai người làm được  +  (lượng công việc).
3 x y
Vì người thứ nhất làm một mình và 3 giờ sau người thứ hai cùng vào làm thì mất 40 phút nữa mới
3 2 1 1
hoàn thành nên ta có phương trình +  +  = 1 (2)
x 3 x y
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình
1 1 3 2 2 3 9 9
x + y = x + y = =
 8  4  x 4 x = 4
 ⇔ ⇔ ⇔ (thỏa mãn điều kiện).
3 + 2 1 + 1  =  11 2
+ =  11 2
+ =3  y=8
 x 3  x y 
1 3
 x y  x y
Vậy nếu làm một mình xong công việc, người I cần 4 giờ, người II cần 8 giờ.

Ví dụ 3. Hai vòi nước cùng chảy vào bể cạn thì sau 2 giờ đầy bể. Nếu mở vời I trong 45 phút rồi
1
khóa lại và mở vòi II trong 30 phút thì cả hai vòi chảy được bể. Hỏi mỗi vời chảy riêng đầy bể
3
trong bao lâu?
Lời giải
Đổi 45 phút = 0, 75 giờ; 40 phút = 0,5 giờ.
Gọi thời gian vòi I, vòi II chảy một mình đầy bể lần lượt là x, y (giờ).
Điều kiện: x > 0, y > 0.
1 1
Suy ra 1 giờ vòi I và vòi II lần lượt chảy được và (bể).
x y
1 1
* 2 giờ cả hai vòi chảy được 2  +  (bể).
x y
Do cả hai người vòi cùng chảy thì sau 2 giờ đầy bể nên ta có phương trình
1 1 1 1 1
2  +  =1 ⇔ + = (1)
x y x y 2
3
* 3 giờ người thứ I làm được (bể)
x
0,75 0,5
* 45 phút vòi I chảy được (bể), 30 phút vời II chảy được (bể) .
x y
1
Vì mở vời I trong 45 phút rồi khóa lại và mở vòi II trong 30 phút thì cả hai vòi chảy được bể nên
3
0,75 0,5 1 3 2 4
ta có phương trình + = ⇔ + =(2)
x y 3 x y 3
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
1 1 1 2 2 1 1
 x=+  =+ 1
 =
x = 3
 y 2 x y x 3
 ⇔ ⇔ ⇔ (thỏa mãn điều kiện).
 =3 2 4  =3 2 4  =1 1  y = 6
+ +
 x y 3  x y 3  y 6
Vậy nếu chảy riêng để đầy bể, vòi I cần 3 giờ, vòi II cần 6 giờ.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 50


Website: tailieumontoan.com
Ví dụ 4. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn thì sau 6 giờ đầy bể. Cùng chảy được 2 giờ thì
khóa vòi I lại và vòi II phải chảy thêm 12 giờ nữa mới đầy bể. Hỏi mỗi vòi chảy riêng đầy bể trong
bao lâu?
Lời giải
Gọi thời gian vòi I, vòi II chảy một mình đầy bể lần lượt là x, y (giờ).
Điều kiện: x > 0, y > 0.
1 1
Suy ra 1 giờ vòi I và vòi II lần lượt chảy được , (bể).
x y
1 1
6 giờ cả hai vòi chảy được 6  +  (bể).
x y
Do cả hai vòi cùng chảy thì sau 6 giờ sẽ đầy bể nên ta có phương trình
1 1 1 1 1
6  +  =1 ⇔ + = (1)
x y x y 6
1 1 12
2 giờ cả hai vòi chảy được 2  +  (bể), 12 giờ vòi II chảy được (bể).
x y y
Vì cùng chảy được 2 giờ thì khóa vòi I lại và vòi II phải chảy thêm 12 giờ nữa mới đầy bể nên ta có
 1 1  12
phương trình 2  +  + = 1 (2)
x y y

Từ (1)(2) ta có hệ phương trình


1 1 1 1 1 1
+ =  =
1 1
x + y =   x 9
 6 x y 6 x = 9
 ⇔ ⇔ ⇔ (thỏa mãn)
2  1 1  12 1 12 1 1  y = 18
+ + 1  +
= =
1  =
  x y  y  3 y  y 18
Vậy nếu chảy riêng để đầy bể, vòi I cần 9 giờ, vòi II cần 18 giờ.

DẠNG 4. TOÁN VỀ CẤU TẠO SỐ

• Chú ý đặt đúng điều kiện của ẩn:


+ Với số có hai chữ số ab do chữ số đầu tiên khác 0 nên điều kiện là :
1 ≤ a ≤ 9,0 ≤ b ≤ 9; a, b, c ∈ .
• Số ab = 10a + b; abc = 100a + 10b + c.
• Đổi chỗ hai chữ số của số ab ta được = ba 10b + a.
• Chèn số 0; 1; 2 vào giữa số a 0b= 100a + b; a1b= 100a + 10 + b; a 2b= 100a + 20 + b.

Ví dụ 1. Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng tổng các chữ số của nó bằng 14 và nếu đổi chỗ hai
chữ số của nó thì được số nhỏ hơn số ban đầu 18 đơn vị.
Lời giải
Gọi số cần tìm là ab , điều kiện a, b ∈ ,1 ≤ a ≤ 9,0 ≤ b ≤ 9.
Vì tổng hai chữ số của nó là 14 nên ta có phương trình a + b = 14 (1)
Do đổi chỗ hai chữ số của số ab thì ta được số mới nhỏ hơn số ban đầu 18 đơn vị nên ta có
phương trình ba = ab − 18 ⇔ 10b + a = 10a + b − 18 ⇔ a − b = 2 (2)
Từ (1)(2) ta có hệ phương trình

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 51


Website: tailieumontoan.com
=
 a + b 14 = 2a 16 = a 8
 ⇔ ⇔ (thỏa mãn điều kiện).
 a=−b 2 a=
−b 2 = b 6
Vậy số cần tìm là 86.
Ví dụ 2. Cho một số tự nhiên có hai chữ số. Biết rằng tổng của chữ số hàng chục và hai lần chữ số
hàng đơn vị là 12. Nếu thêm số 0 vào giữa hai chữ số thì ta được một số mới có ba chữ số lớn hơn
số ban đầu 180 đơn vị. Tìm số ban đầu.
Lời giải
Gọi số ban đầu là ab , điều kiện a, b ∈ ,1 ≤ a ≤ 9,0 ≤ b ≤ 9.
Vì tổng của chữ số hàng chục và hai lần chữ số hàng đơn vị là 12 nên ta có phương trình
a + 2b = 12.
Do thêm số 0 vào giữa hai chữ số của số ab thì ta được số mới có ba chữ số lớn hơn số ban đầu
180 đơn vị nên ta có phương trình
a 0b = ab + 180 ⇔ 100a + b = 10a + b + 180 ⇔ 90a = 180 ⇔ a = 2 (thỏa mãn).
Thay a = 2 vào a + 2b = 12 ta được 2 + 2b = 12 ⇔ b = 5 (thỏa mãn).
Vậy số ban đầu là 25.

Ví dụ 3.Cho một số tự nhiên có hai chữ số. Biết tổng hai chữ số của nó bằng 9. Nếu lấy số đó chia
cho số viết theo thứ tự ngược lại thì được thương là 2 và dư 18. Tìm số ban đầu.
Lời giải
Gọi số cần tìm là ab , điều kiện a, b ∈ ,1 ≤ a ≤ 9,0 ≤ b ≤ 9.
Vì tổng hai chữ số của nó là 9 nên ta có phương trình a + b = 9 (1)
Do lấy số ab chia cho số viết theo thứ tự ngược lại thì được thương là 2 và dư 18 nên ta có
phương trình
ab= 2.ba + 18 ⇔ 10a + b= 2 (10b + a ) + 18 ⇔ 8a − 19b= 18 (2)
Từ (1)(2) ta có hệ phương trinh
=a+b 9 8a=+ 8b 72 =
 27b 54 =b 2
 ⇔ ⇔ ⇔ (thoả mãn).
8a − 19=
b 18 8a − 19=
b 18  a +=
b 9 =a 7
Vậy số cần tìm là 72.

DẠNG 5. TOÁN PHẦN TRĂM

• Dự kiến mỗi ngày làm được x (sản phẩm).


• Thực tế mỗi ngày tăng a % nghĩa là :
+ Số sản phẩm tăng thêm mỗi ngày là a %. x (sản phẩm).
+ Thực tế mỗi ngày làm được x + a %. x (sản phẩm).

Ví dụ 1. Theo kế hoạch, hai tổ sản xuất phải làm 700 sản phẩm. Nhưng do tổ I làm vượt mức 15%
so với kế hoạch, tổ II làm vượt mức 20% nên cả hai tổ làm được 820 sản phẩm. Tính số sản phẩm
mỗi tổ phải làm theo kế hoạch.
Lời giải
Tổ 1 Tổ 2 Cả hai tổ
Kế hoạch x y 700
Thực tế x + 15%. x y + 20%. y 820

Gọi số sản phẩm tổ I, tổ II phải làm theo kế hoạch lần lượt là x, y (sản phẩm).

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 52


Website: tailieumontoan.com
Điều kiện x, y > 0.
Vì theo kế hoạch, hai tổ sản xuất phải làm 700 sản phẩm nên ta có phương trình
x+ y =700 (1)
Trong thực tế, tổ I làm được x + 15%. x = 1,15. x (sản phẩm), còn tổ II làm được y + 20%. y = 1, 2 y
(sản phẩm) và cả hai tổ làm được 820 sản phẩm nên ta có phương trình
1,15 x + 1, 2 y =820 ⇔ 115 x + 120 y =82000 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
=
 x + y 700 120=x + 120 y 84000
=  x 400
 ⇔ ⇔ ( thỏa mãn ) .
115 x += 120 y 82000 115 x +=120 y 82000 =  y 300
Vậy theo kế hoạch, tổ I và tổ II phải làm lần lượt là 400 và 300 ( sản phẩm) .

Ví dụ 2. Trong kì thi tuyển sinh vào lớp 10, hai trường A và B có 840 học sinh thi đỗ vào lớp
10 công lập và đạt tỉ lệ thi đỗ là 84% . Riêng trường A tỉ lệ thi đỗ là 80% , riêng trường B tỉ lệ
thi đỗ là 90% . Tính số thí sinh dự thi của mỗi trường.
Lời giải
Gọi số học sinh dự thi của trường A và trường B lần lượt là x và y (học sinh). Điều kiện:
x, y ∈ N *.
Do cả hai trường có 840 học sinh thi đỗ vào lớp 10 và đạt tỉ lệ thi đỗ là 84% nên ta có phương
trình:
84%.( x + y )= 840 ⇔ x + y= 1000 (1)
Vì trường A tỉ lệ thi đỗ là 80% , trường B tỉ lệ thi đỗ là 90% nên ta có phương trình:
80%.x + 90%. y = 840 ⇔ 0,8 x + 0,9 y = 840 ⇔ 8 x + 9 y = 8400 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
=  x + y 1000 =9 x + 9 y 9000 =  x 600
 ⇔ ⇔ (thỏa mãn điều kiện).
8=x + 9 y 8400 8= x + 9 y 8400=  y 400
Vậy số học sinh dự thi của trường A và trường B lần lượt là 600 và 400 (học sinh).

DẠNG 6: TOÁN CÓ NỘI DUNG HÌNH HỌC

Dạng này ta cần ghi nhớ các công thức về chu vi, diện tích các hình tam giác, hình vuông, hình
chữ nhật,…

Ví dụ 1. Một khu vườn hình chữ nhật. Nếu tăng mỗi cạnh thêm 4m thì diện tích của mảnh
vườn tăng thêm 216 m 2 . Nếu chiều rộng tăng thêm 2m và chiều dài giảm đi 5 m thì diện tích
mảnh vườn sẽ giảm đi 50 m 2 . Tính độ dài các cạnh của khu vườn.

Lời giải
Chiều rộng Chiều dài Diện tích
Khu vườn x y xy
Trường hợp 1 x+4 y+4 ( x + 4)( y + 4)
Trường hợp 2 x+2 y −5 ( x + 2)( y − 5)
Gọi chiều rộng và chiều dài của khu vườn lần lượt là x và y (m).
Điều kiện : x > 0, y > 5 và x < y.
Trường hợp 1: Chiều rộng là x + 4 (m), chiều dài là y + 4 (m).
Suy ra diện tích trong trường hợp 1 là ( x + 4)( y + 4) (m 2 ) .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 53


Website: tailieumontoan.com
Do diện tích tăng thêm 216 m nên ta có phương trình
2

( x + 4)( y + 4) = xy + 216 ⇔ x + y = 50
Trường hợp 2: Chiều rộng là x + 2 (m), chiều dài là y − 5 (m).
Suy ra diện tích trong trường hợp 1 là ( x + 2)( y − 5) (m 2 ) .
Do diện tích tăng thêm 50 m 2 nên ta có phương trình
( x + 2)( y − 5) = xy − 50 ⇔ −5 x + 2 y = −40
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
=  x + y 50 =  x 20
 ⇔ (thỏa mãn điều kiện).
−5 x + 2 y = −40 y =30
Vậy chiều dài và chiều rộng của khu vườn lần lượt là 20 m và 30 m .

Ví dụ 2. Trong một phòng họp hình chữ nhật, ghế được sắp theo hàng và số ghế trong mỗi
hàng là như nhau. Nếu kê bợt đi 2 hàng và mỗi hàng bớt đi 2 ghế thì tổng số ghế trong
phòng họp đó giảm đi 80 ghế so với ban đầu. Nếu kê thêm 1 hàng và mỗi hàng kê thêm 2
ghế thì tổng số ghế trong phòng học đó tăng thêm 68 ghế so với ban đầu. Tính số hàng ghế
và số ghế trong phòng họp đó lúc ban đầu.

Lời giải
Số hàng ghế Số ghế / hàng Tổng số ghế
Ban đầu x y xy
Trường hợp 1 x−2 y−2 ( x − 2)( y − 2)
Trường hợp 2 x +1 y+2 ( x + 1)( y + 2)
Gọi số hàng ghế và số ghế trong một hàng lúc đầu lần lượt là x (hàng) và y (ghế).
Điều kiện: x > 2, y > 2, y ∈ .
Tổng số ghế lúc đầu là xy (ghế).
Trường hợp 1: Số ghế là x − 2 (ghế), số ghế trong một hàng là y − 2 (ghế).
Suy ra tổng số ghế trong trường hợp 1 là ( x − 2)( y − 2) (ghế).
Do toonge số ghế trong trường hợp 1 giảm đi 80 ghế so với ban đầu nên ta có phương trình:
( x − 2)( y − 2) = xy − 80 ⇔ x + y = 42 (1)
Trường hợp 2: Số ghế là x + 1 (ghế), số ghế trong một hàng là y + 2 (ghế).
Suy ra tổng số ghế trong trường hợp 1 là ( x + 1)( y + 2) (ghế).
Do tổng số ghế trong trường hợp 2 tăng thêm 68 ghế so với ban đầu nên ta có phương trình:
( x + 1)( y + 2) = xy + 68 ⇔ 2 x + y = 66 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
=
 x + y 42 =  x 24
 ⇔ (thỏa mãn điều kiện).
2=x + y 66 =  y 18
Vậy trong phòng họp đó lúc ban đầu có 24 (hàng ghế ) và có tổng số ghế là: 18.24 = 432 (ghế)

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 54


Website: tailieumontoan.com
II. GIẢI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI

Phương pháp chung


Bước 1: Kẻ bảng nếu được, gọi ẩn, kèm theo đơn vị và điều kiện cho ẩn.
Bước 2: Giải thích từng ô trong bảng, lập luận để thiết lập phương trình bậc hai.
Bước 3: Giải phương trình, đối chiếu điều kiện và trả lời bài toán.

DẠNG 1: TOÁN CHUYỂN ĐỘNG

1.1.Chuyển động trên bộ

• Ghi nhớ công thức Quãng đường = Vận tốc × Thời gian.
• Các bước giải

Bước 1: Kẻ bảng gồm vận tốc, thời gian, quãng đường và điền các thông tin vào bảng đó rồi
gọi ẩn, kèm theo đơn vị và điều kiện cho ẩn.
Bước 2: Giải thích từng ô trong bảng, lập luận để thiết lập phương trình bậc hai.
Bước 3: Giải phương trình, đối chiếu điều kiện và trả lời bài toán.
Ví dụ 1. Một người đi xe đạp từ A đến B cách nhau 24 km. Khi từ B trở về A người đó tăng vận tốc
lên 4 km/h so với lúc đi, vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi 30 phút. Tính vận tốc của xe đạp khi
đi từ A đến B.
Lời giải
Vận tốc Thời gian Quãng đường
Lúc đi x 24 24
x
Lúc về x+4 24 24
x+4

Gọi vận tốc của xe đạp khi đi từ A đến B là x (km/h). Điều kiện: x > 0 .
Vận tốc khi từ B trở về A là x + 4 (km/h).
24 24
Thời gian lúc đi và lúc về lần lượt là và (giờ).
x x+4
1
Vì thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút = giờ nên ta có phương trình :
2
24 24 1 24( x + 4) − 24 x 1 96 1
− =⇔ =⇔ =
x x+4 2 x( x + 4) 2 x( x + 4) 2
⇔ x 2 + 4 x − 192 =0 ⇔ x 2 + 4 x + 4 − 196 =0 ⇔ ( x + 2 ) =196
2

⇔ x + 2 =±14 ⇔ x =12 (TM), x =−16 (L).


Vậy vận tốc lúc đi là 12 (km/h).

Ví dụ 2. Quãng đường từ A đến B dài 90 km. Một người đi xe máy từ A đến B. Khi đi đến B, người
đó nghỉ 30 phút rồi quay trở về A với vận tốc lớn hơn vận tốc lúc đi là 9 (km/h). Thời gian kể từ
lúc bắt đầu đi từ A đến lúc trở về A là 5 giờ. Tính vận tốc xe máy lúc đi từ A đến B.
Lời giải
Vận tốc Thời gian Quãng đường
Lúc đi x 90 90
x

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 55


Website: tailieumontoan.com
Lúc về x+9 90 90
x+9
Gọi vận tốc của xe đạp khi đi từ A đến B là x (km/h). Điều kiện: x > 0 .
Vận tốc khi từ B trở về A là x + 9 (km/h).
90 90
Thời gian lúc đi và lúc về lần lượt là và (giờ).
x x+9
1
Vì thời gian nghỉ là 30 phút = giờ và thời gian kể từ lúc bắt đầu đi từ A đến lúc trở về A là 5
2
giờ nên ta có phương trình :
90 90 1 90( x + 9) + 90 x 9 20 x + 90 1
+ + =5 ⇔ = ⇔ =
x x+9 2 x( x + 9) 2 x( x + 9) 2
⇔ x 2 + 9 x = 40 x + 180 ⇔ x 2 − 31x − 180 = 0

Có ∆ = (-31)2 – 4.1.(- 180) = 1681 > 0 ⇒ ∆ =41 nên


31 ± 41
x= ⇔x= 36 (thỏa mãn), x = -5 ( loại)
2
Vậy vận tốc lúc đi là 36 (km/h).

Ví dụ 3. Một người dự định đi xe đạp từ Ađến B cách nhau 60 km trong một thời gian nhất định.
Sau khi đi được 30 km người đó đã dừng lại nghỉ 30 phút . Do đó, để đến B đúng thời gian dự
định người đó phải tăng vận tốc thêm 2 km/h. Tính vận tốc dự định của người đó.
Lời giải
Vận tốc Thời gian Quãng đường
Dự định x 60 60
x
Thực tế x 30 30
x
x+2 30 30
x+2
1
Đổi 30 phút = giờ
2
Gọi vận tốc dự định là x ( km/h). Điều kiện: x > 0
60
Thời gian dự định là (giờ)
x
30
Thời gian người đó đi 30 km đầu là (giờ).
x
30
Thời gian người đó đi 60 – 30 = 30 km còn lại là ( giờ).
x+2
Do xe đến B đúng hạn nên ta có phương trình
30 30 1 60 30 30 1 60 1
+ + = ⇔ - = ⇔ =
x x+2 2 x x x+2 2 x( x + 2) 2
⇔ x + 2x - 120 = 0 ⇔ x + 2x + 1 – 121= 0 ⇔ (x+1)2 = 121
2 2

⇔ x+ 1= ±11 ⇔ x= 10 ( thỏa mãn), x= -12 (loại)


Vậy vận tốc dự định là 10 ( km/h)

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 56


Website: tailieumontoan.com
Ví dụ 4. Một ô tô dự định đi từ A đến B cách nhau 120 km trong một thời gian quy định. Sau khi
đi được 1 giờ thì ô tô bị chặn bởi xe cứu hỏa 10 phút. Do đó để đến đúng hạn xe phải tăng tốc
thêm 6km/h. Tính vận tốc lúc đầu của ô tô.
Lời giải
Vận tốc Thời gian Quãng đường
Dự định x 120 120
x
Thực tế x 1 x
x+6 120 − x 120 - x
x+6
1
Đổi 10 phút = giờ
6
Gọi vận tốc lúc đầu của ô tô là x ( km/h). Điều kiện: x > 0
120
Thời gian dự định của ô tô là (giờ).
x
Trong 1 giờ đầu ô tô đi được x (km) nên quãng đường còn lại là 120 - x (km).
120 − x
Thời gian ô tô đi trên quãng đường còn lại là (giờ).
x+6
Do xe đến B đúng hạn nên ta có phương trình
120 − x 1 120 120 120 − x 7 x 2 + 720 7
+1+ = ⇔ - = ⇔ =
x+6 6 x x x+6 6 x( x + 6) 6
⇔ 6(x2+ 720)=7(x2+ 6x) ⇔ x2 + 42x – 4320 = 0
⇔ ( x – 48 )( x + 90 )= 0
⇔ x= 48 ( thỏa mãn), x= - 90 (loại)
Vậy vận tốc lúc đầu của ô tô là 48 ( km/h)
1.2. Chuyển động trên dòng nước

• Vận tốc xuôi dòng = vận tốc riêng của ca nô + vận tốc dòng nước
( viết tắt là vx= vr + vn)
Vận tốc ngược dòng = Vận tốc riêng của ca nô – vận tốc dòng nước
( viết tắt là vng= vr - vn, chú ý vr > vn )
• Quãng đường = vận tốc x thời gian; Sx= vx.tx; Sng= vng.tng.

Ví dụ 1: Một tàu tuần tra chạy ngược dòng 60km, sau đó chạy xuôi dòng 48 km trên cùng một
dòng sông có vận tốc của dòng nước là 2km/h. Tính vận tốc của tàu tuần tra khi nước yên lặng,
biết thời gian xuôi dòng ít hơn thời gian ngược dòng là 1 giờ.
Lời giải
Vận tốc Thời gian Quãng đường
Xuôi dòng x+2 48 48
x+2
Ngược dòng x-2 60 60
x−2

Gọi vận tốc của tàu khi nước yên lặng là x ( km/h). Điều kiện: x > 2.
Vận tốc lúc xuôi dòng và ngược dòng lần lượt là x + 2; x – 2 (km/h).

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 57


Website: tailieumontoan.com
48 60
Thời gian khi xuôi dòng và ngược dòng lần lượt là và (giờ).
x+2 x−2
Vì thời gian xuôi dòng ít hơn thời gian ngược dòng 1 giờ nên ta có phương trình
60 48 60( x + 2) − 48( x − 2) 12 x − 216
- =1 ⇔ =1 ⇔ =1
x−2 x+2 ( x − 2)( x + 2) x2 − 4
⇔ x2 - 12x – 220 = 0 ⇔ x2 - 12x + 36 – 256 = 0 ⇔ (x – 6)2 = 256
⇔ x – 6 = ±16 ⇔ x = 22 ( thỏa mãn), x = - 10 (loại)
Vậy vận tốc của tàu thủy khi nước yên lặng là 22 ( km/h).

Ví dụ 2. Lúc 6 giờ 30 phút sáng, một ca nô xuôi dòng sông từ A đến B dài 48km . Khi đến B, ca nô
nghỉ 30 phút sau đó lại ngược dòng từ B về đến A lúc 10 giờ 36 phút cùng ngày. Tìm vẫn tốc riêng
của ca nô, biết vận tốc dòng nước là 3 km / h .
Lời giải
Vận tốc Thời gian Quãng đường
Xuôi dòng x+3 48 48
x+3
Ngược dòng x-3 48 48
x −3

Gọi vận tốc riêng của ca nô là x ( km/h). Điều kiện: x > 3.


Vận tốc lúc xuôi dòng và ngược dòng lần lượt là x + 3; x – 3 (km/h).
48 48
Thời gian khi xuôi dòng và ngược dòng lần lượt là và (giờ).
x+3 x −3
41
Vì tổng thời gian cả đi,về, nghỉ là 10 giờ 36 phút – 6 giờ 30 phút = giờ và thời gian nghỉ là 30
10
1
phút = giờ nên ta có phương trình
2
48 48 1 41 48( x − 3) + 48( x + 3) 36
+ + = ⇔ =
x + 3 x − 3 2 10 x2 − 9 10
96 x 36 8x 3
⇔ 2 =⇔ 2 = ⇔ 3x2 - 80x - 27= 0 .
x − 9 10 x − 9 10
Có ∆ ' = (−40) 2 − 3.(−27) = 1681 > 0 ⇒ ∆ ' = 41 nên
40 ± 41 1
x= ⇒x= 27 ( thỏa mãn), x = − (loại)
3 3
Vậy vận tốc riêng của ca nô là 27 ( km/h)

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 58


Website: tailieumontoan.com
DẠNG 2: TOÁN NĂNG SUẤT

• Năng suất là lượng công việc làm được trong một đơn vị thời gian.
• Tổng lượng công việc = Năng suất x thời gian
• Năng suất = Tổng lượng công việc : Thời gian
• Thời gian = Tổng lượng công việc : Năng xuất

Ví dụ 1: Một phân xưởng theo kế hoạch cần sản xuất 1100 sản phẩm trong một số ngày quy định.
Do mỗi ngày phân xưởng đó vượt mức 5 sản phẩm nên phân xưởng đó đã hoàn thành kế hoạch
sớm hơn thời gian quy định là 2 ngày. Hỏi theo kế hoạch thì mỗi ngày phân xưởng đó cần sản
xuất bao nhiêu sản phẩm?
Lời giải
Số sản phẩm / ngày Số ngày Tổng số sản phẩm
Kế hoạch x 1100 1100
x
Thực tế x+5 1100 1100
x+5

Gọi số sản phẩm mỗi ngày xưởng đó cần làm theo kế hoạch là x (sản phẩm).
Điều kiện: x > 0
Số sản phẩm mỗi ngày phân xưởng đó làm được trong thực tế là x + 5 (sản phẩm).
1100
Số ngày phân xưởng đó cần làm theo kế hoạch là (ngày).
x
1100
Số ngày phân xưởng đó cần làm trong thực tế là (ngày).
x+5
Vì phân xưởng đó hoàn thành kế hoạch sớm hơn 2 ngày nên ta có phương trình:
1100 1100 1100( x + 5) − 1100 x
− =2⇔ = 2
x x+5 x( x + 5)
5500 2750
⇔ 2 = 2⇔ 2 = 1 ⇔ x 2 + 5 x − 2750 =
0
x + 5x x + 5x
Có ∆= 5 − 4.1.( −2750)= 11025 > 0 ⇒ ∆= 105 nên
2

−5 ± 105
=x =⇒ x 50 (thỏa mãn), x = −55 (loại)
2
Vậy theo kế hoạch thì mỗi ngày phân xưởng đó cần làm 50 (sản phẩm).

Ví dụ 2. Một đội xe dự định dùng một số xe cùng loại để chở 60 tấn hàng. Lúc sắp khởi hành có 3
xe phải điều đi làm việc khác nên không thể tham gia chở hàng. Vì vậy, mỗi xe còn lại phải chở
nhiều hơn dự định 1 tấn hàng. Tính số xe theo dự định của đội đó, biết mỗi xe chở khối lượng
hàng như nhau.
Lời giải:
Số hàng/xe Số xe Tổng số hàng
60
Dự định x 60
x

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 59


Website: tailieumontoan.com
60
Thực tế x−3 60
x−3

Gọi số xe theo dự định của đội là x (xe). Điều kiện: x > 3 .


Thực tế số xe là x − 3 (xe).
60 60
Số hàng trên mỗi xe theo dự định và trong thực tế lần lượt là và (tấn).
x x−3
Vì mỗi xe thực tế phải chở nhiều hơn dự định 1 tấn hàng nên ta có phương trình:
60 60 180
− =1⇔ =1 ⇔ x 2 − 3 x − 180 =0.
x−3 x x( x − 3)
Có ∆ = ( −3) − 4.1.( −180) = 729 > 0 ⇒ ∆ = 27 nên
2

3 ± 27
x= ⇔x=−12 (loại), x = 15 (thỏa mãn).
2
Vậy số xe dự định của đội là 15 (xe).

Ví dụ 3. Một tổ sản xuất phải làm 600 sản phẩm trong một thời gian quy định với năng suất như
nhau. Sau khi làm được 400 sản phẩm, tổ đã tăng năng suất thêm mỗi ngày 10 sản phẩm, do đó đã
hoàn thành công việc sớm hơn một ngày. Tính số sản phẩm làm trong mỗi ngày theo quy định.

Lời giải

Số sản phẩm/ngày Số ngày Tổng số sản phẩm


600
Dự kiến x 600
x
400
x 400
x
Thực tế
200
x + 10 200
x + 10

Gọi số sản phẩm dự kiến làm trong mỗi ngày là x (sản phẩm).
Điều kiện: x > 0 .
600
Thời gian dự kiến là (ngày).
x
400
Thời gian làm 400 sản phẩm đầu là (ngày).
x
200
Thời gian làm 600 - 400 = 200 sản phẩm sau là (ngày).
x + 10
Vì thực tế công việc hoàn thành sớm hơn dự kiến 1 ngày nên ta có phương trình:
600  400 200  200 200 200( x + 10) − 200 x
− + =1⇔ − =1⇔ =
1
x  x x + 10  x x + 10 x( x + 10)
⇔ x 2 + 10 x − 2000 =0 ⇔ x 2 + 10 x + 25 − 2025 =0 ⇔ ( x + 5) 2 =2025.
⇔ x + 5 =±45 ⇔ x =40 ( thỏa mãn), x = −50 (loại).

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 60


Website: tailieumontoan.com
Vậy số sản phẩm dự kiến làm trong mỗi ngày là 40 (sản phẩm).

Ví dụ 4. Một người thợ làm 120 sản phẩm trong một thời gian và năng suất dự định. Khi làm
được 50 sản phẩm, người thợ đó nhận thấy làm với năng suất như vậy sẽ thấp hơn năng suất dự
định là 2 sản phẩm một ngày. Do đó, để hoàn thành đúng thời gian đã định, người thợ đó tăng
năng suất thêm 2 sản phẩm một ngày so với dự định. Tính năng suất dự định của người thợ đó.

Lời giải

Số sản phầm/ngày Số ngày Tổng số sản phẩm


120
Dự định x 120
x
50
x−2 50
x−2
Thực tế
70
x+2 70
x+2
Gọi số sản phẩm mỗi ngày người thợ đó cần làm theo dự định là x (sản phẩm).
Điều kiện: x > 2 .
120
Số ngày theo dự định là (ngày).
x
Trong 50 sản phẩm đầu, mỗi ngày người thợ đó làm được x − 2 (sản phẩm) nên số ngày làm 50
50
sản phẩm đầu là (ngày).
x−2
Trong 120-50=70 sản phẩm sau, mỗi ngày người thợ đó làm được x + 2 (sản phẩm) nên số ngày
70
làm 70 sản phẩm đầu là (ngày).
x+2
Do thực tế người đó hoàn thành đúng như dự định nên ta có phương trình:
50 70 120 120 x − 40 120
+ = ⇔ =
x−2 x+2 x x2 − 4 x
⇔ 120 x − 40=
2
x 120 x − 480 ⇔=
2
x 12 ( thỏa mãn điều kiện).
Vậy số sản phẩm mỗi ngày người thợ dó cần làm theo dự định là 12 (sản phẩm).

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 61


Website: tailieumontoan.com
DẠNG 3: TOÁN LÀM CHUNG CÔNG VIỆC

Bài toán cơ bản: Nếu hai người làm chung thì sau k ngày (giờ, phút, …) xong công việc. Nếu làm
một mình thì người thứ nhất hoàn thành công việc sớm hơn người thứ hai là m ngày (giờ, phút,
…). Hỏi nếu làm một mình thì để hoàn thành công việc mỗi người mất mấy ngày (giờ, phút, …)?

Phương pháp giải

Gọi thời gian người I, người II làm một mình xong công việc lần lượt là x, y (ngày).
Điều kiện: x > 0 , y > 0 .
1 1
Suy ra 1 ngày người I làm được , người II làm được (lượng công việc).
x y
k k
* k ngày người I làm được , người II làm được (lượng công việc).
x y
Do hai người làm chung thì sau k ngày xong công việc nên ta có phương trình:
k k
+ =1 (1)
x y
* Vì làm một mình thì người thứ nhất hoàn thành công việc nhanh hơn người thứ hai là m ngày
nên ta có phương trình y= x + m (2)
k k
Thay (2) vào (1) ta được phương trình + =1 (3)
x x+m
* Đưa (3) về phương trình bậc hai, giải x , đối chiếu điều kiện và trả lời bài toán.

Ví dụ 1. Hai người thợ cùng làm chung một công việc trong 6 giờ thì xong. Nếu họ làm riêng thì
người thứ nhất hoàn thành công việc nhanh hơn người thứ hai là 5 giờ. Hỏi nếu làm riêng thì mỗi
người cần bao nhiêu giờ để xong công việc đó?

Lời giải

Gọi thời gian người I, người II làm một mình xong công việc lần lượt là x , y (ngày).
Điều kiện: x > 0 , y > 0 .
1 1
Suy ra 1 giờ người I và người II lần lượt làm được và (lượng công việc).
x y
1 1
* 6 giờ cả hai người làm được 6  +  (lượng công việc).
 x y
Do hai người cùng làm trong 6 giờ thì xong công việc nên ta có phương trình:
1 1 1 1 1
6  +  =1 ⇔ + = (*)
x y x y 6
* Vì làm một mình thì người thứ nhất hoàn thành công việc nhanh hơn người thứ hai là 5 giờ nên
ta có phương trình y= x + 5 , thay vào (*), ta được:
1 1 1 x+5+ x 1 2x + 5 1
+ =⇔ =⇔ 2 =
x x+5 6 x( x + 5) 6 x + 5x 6

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 62


Website: tailieumontoan.com
⇔ x + 5 x = 12 x + 30 ⇔ x − 7 x − 30 = 0
2 2

Có ∆= ( −7 ) – 4.1. ( −30 ) = 169 > 0 ⇒ ∆ = 13 nên


2

7 ± 13
x = ⇒ x = − 3 (loại), x = 10 ⇒ y = 15 (thoả mãn điều kiện).
2
Vậy, nếu làm một mình để xong công việc, người I cần 10 giờ, người II cần 15 giờ.

Ví dụ 2. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn thì sau 1 giờ 20 phút đầy bể. Nếu để chảy một
mình thì vòi thứ nhất chảy đầy bể nhanh hơn vòi thứ hai là 2 giờ. Hãy tính thời gian mỗi vòi chảy
một mình đầy bể.

Lời giải
Gọi thời gian vòi I, vòi II chảy một mình đầy bể lần lượt là x, y (giờ).
Điều kiện: x > 0, y > 0.

1 1
Suy ra 1 giờ vòi I và vòi II lần lượt chảy được và (bể).
x y

4 41 1 
* 1 giờ 20 phút = giờ cả hai vòi chảy được  +  (bể).
3 3 x y

Do cả hai vòi cùng chảy thì sau 1 giờ 20 phút sẽ đầy bể nên ta có phương trình
41 1  1 1 4
 + = 1⇔ + = (*)
3 x y x y 3
* Vì chảy một mình cho đến khi đầy bể thì vòi I nhanh hơn vòi II là 2 giờ nên ta có
phương trình y= x + 2 , thay vào (*), ta được
1 1 3 x+2+ x 3 2x + 2 3
+ =⇔ =⇔ 2 =
x x+2 4 x( x + 2) 4 x + 2x 4
⇔ 3x 2 + 6x = 8x + 8 ⇔ 3x 2 – 2x – 8 = 0
Có ∆’ = ( −1) – 3. ( −8 ) = 25 > 0 ⇒ ∆ ' = 5 nên
2

1± 5 4
x = ⇒ x = − (loại), x = 2 ⇒ y = 4 (thỏa mãm điều kiện).
3 3
Vậy nếu chảy một mình thì để đầy bể, vòi I cần 2 giờ, vòi II cần 4 giờ.

DẠNG 4: TOÁN CÓ NỘI DUNG HÌNH HỌC

Dạng này ta cần ghi nhớ các công thức về chu vi, diện tích của các hình tam hình vuông, hình
chữ nhật,...

Ví dụ 1. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 28 mét và một đường chéo bằng 10 mét. Tính
chiều dài chiều rộng mảnh đất đó theo đơn vị là mét.

Lời giải
Gọi chiều dài và chiều rộng của mảnh đất đó lần lượt là x, y (m)
Điều kiên: x > 0, y >0, x > y.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 63


Website: tailieumontoan.com
Do chu vi mảnh đất là 28 m nên ta có phương trình
2 ( x + y ) = 28 ⇒ x + y = 14 ⇔ y = 14 – x     (1)
Vì độ dài đườngchéo bằng 10 m nên theo định lý Pylago,ta có: x 2 + y 2 =
10 (2)
Thay (1) vào (2) ta được x + ( l4 − x ) =
2
2
100 ⇔ x − 14x + 48 =
2
0
⇔ x − 6x − 8x + 48 =0 ⇔ x ( x − 6 ) − 8 ( x − 6 ) =0 ⇔ ( x − 6 )( x − 8 ) =0
2

x − 6 = 0 x = 6 ⇒ y = 8
⇔ ⇔
x − 8 = 0 x = 8 ⇒ y = 6
Kết hợp với điều kiện ta được x = 8, y = 6.
Vậy chiều dài và chiều rộng của mảnh đất đó lần lượt là 8 m và 6m.

Ví dụ 2. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 200 m. Sau khi người ta làm một lối đi rộng
2m xung quanh vườn (thuộc đất của vườn) thì phần đất còn lại để trồng cây là một hình chữ
nhật có diện tích là 2016 m2. Tính các kích thước của khu vườn lúc đầu.
Lời giải
Chiều dài Diện tích
Chiều rộng
x y xy
Ban đầu
x-4 y-4 (x-4)(y-4)
Sau

Gọi chiều dài và chiều rộng của khu vườn lần lượt là x, y (m).
Điều kiên: x > 0, y >0, x > y.
* Do khu vườn lúc đầu có chu vi là 200m nên ta có phương trình
2 ( x + y ) = 200 ⇔ y = 100 – x (1)
Sau khi làm lối đi rộng 2m xung quanh vườn thì chiều rộng là x – 4 (m) và chiều
dài là y – 4 (m) nên diện tích là ( x − 4 )( y − 4 ) =
2016 (2)
Thay (1) vào (2) ta được ( x − 4 )( 96 − x ) = 2016 ⇔ x 2 – 100x + 2400 = 0
⇔ x 2 – 40x – 60x + 2400 =0 ⇔ x ( x − 40 ) – 60 ( x − 40 ) =0
 x − 40 = 0  x = 40 ⇒ y = 60
⇔ ( x − 40 )( x − 60 ) = 0 ⇔  ⇔
 x − 60 = 0  x = 60 ⇒ y = 40
Kết hợp điều kiện ta được x = 40, y = 60.
Vây khu vườn lúc đầu có chiều rộng và chiều dài lần lượt là 40 m và 60 m.

HỆ THỐNG BÀI TẬP SỬ DỰNG TRONG CHỦ ĐỀ

I. GIẢI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH

Bài 1. Một xe máy đi từ A đến B trong thời gian dự định. Nếu vận tốc tăng thêm 20 km/h thì
đến B sớm 1 giờ so với dự định, nếu vận tốc giảm đi 10 km/h thì đến B muộn 1 giờ so
với dự định. Tính quãng đường AB.
Bài 2. Một ca nô chạy trên một khúc sông, xuôi dòng 20 km rồi ngược dòng 18km hết 1 giờ 25
phút. Lần khác, ca nô đó đi xuôi dòng 15km rồi ngược dòng 24 km thì hết 1 giờ 30
phút. Tính vận tốc riêng của ca nô và vận tốc của dòng nước, biết các vận tốc đó không

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 64


Website: tailieumontoan.com
đổi.
Bài 3. Để hoàn thành một công việc theo dự định thì cần một số công nhân làm trong một số
ngày nhất định. Nếu tăng thêm 10 công nhân thì công việc hoàn thành sớm được 2
ngày. Nếu bớt đi 10 công nhân thì phải mất thêm 3 ngày nữa mới hoàn thành công
việc. Hỏi theo dự định thì cần bao nhiêu công nhân và làm trong bao nhiêu ngày?
Bài 4. Hai người thợ cùng làm một công việc trong 4 giờ 30 phút thì xong. Nếu người thứ nhất
làm một mình trong 3 giờ và người thứ hai làm một mình trong 2 giờ thì tổng số họ
làm được 50% công việc. Hỏi mỗi người làm công việc đó một mình thì trong bao lâu
sẽ xong?
Bài 5.Hai người thợ cùng làm một công việc thì sau 2 giờ 40 phút sẽ hoàn thành. Nếu người
thứ nhất làm một mình và 3 giờ sau người thứ hai cùng vào làm thì mất 40 phút nữa
mới hoàn thành. Hỏi mỗi người làm công việc đó một mình thì trong mấy giờ sẽ xong?
Bài 6. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn thì sau 2 giờ đầy bể. Nếu mở vòi I trong 45 phút
1
rồi khoá lại và mở vòi II trong 30 phút thì cả hai vòi chảyđược bể. Hỏi mỗi vòi chảy
3
riêng đầy bể trong bao lâu?

Bài 7. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn thì sau 6 giờ đầy bể. Cùng được 2 giờ thì khoá vòi I
lại và vòi II phải chảy thêm 12 giờ nữa mới đầy bể. Hỏi mỗi vòi chảy riêng đầy bể trong
bao lâu?
Bài 8. Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng tổng các chữ số của nó bằng 14 và nếu đổi chỗ hai
chữ số của nó thì được số nhỏ hơn số ban đầu 18 đơn vị.
Bài 9. Cho một số tự nhiên có hai chữ số. Biêt rằng tổng của chữ số hàng chục và hai lần chữ số
hàng đơn vị là 12. Nếu thêm số 0 vào giữa hai chữ số thì ta đượcmột sô mới có ba chữ sô
lớn hơn sô ban đầu 180 đơn vị. Tìm sô ban đầu.
Bài 10. Cho một số tự nhiên có hai chữ số. Biết tổng hai chữ số của nó bằng 9 Nếu lấy số đó chia
cho số viết theo thứ tự ngược lại thì được thương là 2 và dư 18. Tìm số ban đầu.
Bài 11. Theo kế hoạch, hai tổ sản suất phải làm 700 sản phẩm. Nhưng do tổ I làm vượt mức 15% so
với kế hoạch, tổ II làm vượt mức kế hoạch 20% nên cả hai tổ đã làm được 820 sản phẩm.
Tính số sản phẩm mỗi tổ phải làm theo kế hoạch.
Bài 12. Trong kì thi tuyển sinh vào lớp 10, hai trường A và B có 840 học sinh thi đỗ vào lớp 10
công lập và đạt tỉ lệ thi đỗ là 84%. Riêng trường A tỉ lệ thi đỗ là 80%, riêng trường B tỉ lệ
thi đỗ là 90%. Tính số học sinh dự thi của mỗi trường.
Bài 13. Một khu vườn hình chữ nhật. Nếu tăng mỗi cạnh thêm 4m thì diện tich mảnh vườn tăng
thêm 216m2. Nếu chiều rộng tăng thêm 2m và chiều dàigiảm đi 5m thì diện tích mảnh
vườn sẽ giảm đi 50m2. Tính độ đài các cạnh của khu vườn.
Bài 14. Trong một phòng họp hình chữ nhật, ghế được sắp xếp theo hàng và số ghế trong mỗi
hàng là như nhau. Nếu kê bớt đi 2 hàng và mỗi hàng bớt đi 2 ghế thì tổng số ghế trong
phòng họp đó giảm đi 80 ghế so với ban đầu. Nếu kê thêm 1 hàng và mỗi hàng kê thêm 2
ghế thì tổng số ghế trong phòng họp đó tăng thêm 68 ghế so với ban đầu. Tính số hàng
ghế và số ghế trong phòng họp đó lúc ban đầu.

II. GIẢI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI

Bài 1. Một người đi xe đạp từ A đến B cách nhau 24 km. Khi từ B trở về A người đó tăng vận tốc

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 65


Website: tailieumontoan.com
lên 4 km/h so với lúc đi, vì vậy thời gian về ít hơn thờigian đi 30 phút. Tính vân tốc của
xe đạp khi đi từ A đến B.
Bài 2. Quãng đường từ A đến B dài 90km. Một người đi xe máy từ A đến B. Khi đến B, người đó
nghỉ 30 phút rồi quay trở về A với vận tốc lớn hơn vận tốc lúc đi là 9 (km/h). Thời gian kể
từ lúc bắt đầu đi từ A đến lúc trở về đến A là 5 giờ. Tính vận tốc xe máy lúc đi từ A đến
B.
Bài 3. Một người dự định đi xe đạp từ A đến B cách nhau 60km trong một thời gian nhất định.
Sau khi đi được 30km người đó đã dừng lại nghỉ 30 phút. Do đó, để đến B đúng thời gian
dự định người đó phải tăng vận tốc thêm 2km/h. Tính vận tốc dự định của người đó.
Bài 4. Một ô tô dự định đi từ A đến B cách nhau 120 km trong một thời gian quy định. Sau khi đi
được 1 giờ thì ô tô bị chặn bởi xe cứu hỏa 10 phút. Do đó để đến B đúng hạn xe phải tăng
vận tốc thêm 6 km/h. Tính vận tốc lúc đầu của ô tô.
Bài 5. Một tàu tuần tra chạy ngược dòng 60km, sau đó chạy xuôi dòng 48km trên cùng một dòng
sông có vận tốc của dòng nước là 2km/h. Tính vận tốc của tàu tuần tra khi nước yên lặng,
biết thời gian xuôi dòng ít hơn thời gian ngược dòng 1 giờ.
Bài 6. Lúc 6 giờ 30 sáng, một ca nô xuôi dòng từ A đến B dài 48km. Khi đến B, ca nô nghỉ 30 phút
sau đó lại ngược dòng từ B về đến A lúc 10 giờ 36 phút cùng ngày. Tìm vận tốc riêng của
ca nô, biết vận tốc dòng nước là 3 km/h.
Bài 7. Một phân xưởng theo kế hoạch cần sản xuất 1100 sản phẩm trong một số ngày quy định. Do
mỗi ngày phân xưởng đó vượt mức 5 sản phẩm nên phân xưởng đó đã hoàn thành kế
hoạch sớm hơn thời gian quy định là 2 ngày. Hỏi theo kế hoạch thì mỗi ngày phân xưởng
đó cần sản xuất bao nhiêu sản phẩm?
Bài 8. Một đội xe dự định dùng một số xe cùng loại để chở 60 tấn hàng. Lúc sắp khởi hành có 3 xe
phải điều đi làm việc khác nên không thể tham gia chở hàng. Vì vậy mỗi xe còn lại phải
chở nhiều hơn dự định 1 tấn hàng. Tính số xe theo dự định của đội đó, biết mỗi xe chở
khối lượng hàng như nhau.
Bài 9. Mỗi tổ sản xuất phải làm 600 sản phẩm trong một thời gian quy định với năng suất như
nhau. Sau khi làm được 400 sản phẩm, tổ đã tăng năng suất thêm mỗi ngày 10 sản phẩm,
do đó đã hoàn thành công việc sớm hơn một ngày. Tính số sản phẩm trong mỗi ngày
theo quy định.
Bài 10. Một người thợ làm 120 sản phẩm trong một thời gian và năng suất dự định. Khi làm được
50 sản phẩm, người thợ đó nhận thấy làm với năng suất như vậy sẽ thấp hơn năng suất
dự định là 2 sản phẩm một ngày. Do đó để hoàn thành đúng thời gian đã định, người thợ
đó tăng năng suất thêm 2 sản phẩm một ngày so với dự định Tính năng suất dự định của
người thợ đó.
Bài 11. Hai người thợ cùng làm chung một công việc trong 6 giờ thì xong. Nếu họ làm riêng thì
người thứ nhất hoàn thành công việc nhanh hơn người thứ hai là 5 giờ. Hỏi nếu làm
riêng thì mỗi người cần bao nhiêu giờ để xong công việc đó?
Bài 12. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn thì sau 1 giờ 20 phút đầy bể. Nếu để chảy một
mình thì vòi thứ nhất chảy nhanh hơn vòi thứ hai là 2 giờ. Hãy tính thời gian mỗi vòi
chảy một mình đầy bể.
Bài 13. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 28 mét và độ dài đường chéo bằng 10 mét.
Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh đất đó theo đơn vị là mét.
Bài 14. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 200m. Sau khi người ta làm một lối đi rộng 2m
xung quanh vườn (thuộc đất của vườn) thì phần đất còn lại để trồng cây là một hình chữ
nhật có diện tích là 2016m2. Tính các kích thước của khu vườn lúc đầu.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 66


Website: tailieumontoan.com
CHỦ ĐỀ 4 – PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VÀ ĐỊNH LÝ VI-ET

I. ĐỊNH LÍ VIÉT ................................................................................................................................................ 68


DẠNG 1 CÁC NGHIỆM THỎA MÃN MỘT BIỂU THỨC ĐỐI XỨNG ........................................... 68
DẠNG 2: KẾT HỢP ĐỊNH LÝ VIÉT ĐỂ GIẢI CÁC NGHIỆM ........................................................... 70
DẠNG 3: GIẢI CÁC NGHIỆM DỰA VÀO ∆, ∆ ' LÀ BÌNH PHƯƠNG ........................................... 72

DẠNG 4: TÍNH x12 THEO x1 VÀ x22 THEO x2 DỰA VÀO PHƯƠNG TRÌNH ax 2 + bx + c .......... 75

II. HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÝ VIÉT.................................................................................................................. 77


DẠNG 1: DẠNG TOÁN CÓ THÊM ĐIỀU KIỆN PHỤ ......................................................................... 77
DẠNG 2. SO SÁNH NGHIỆM VỚI SỐ 0 VÀ SỐ 𝜶 .............................................................................. 80
DẠNG 3: ĐẶT ẨN PHỤ .............................................................................................................................. 81
III. SỰ TƯƠNG GIAO CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ PARABOL ............................................................ 83
DẠNG 1: TÌM THAM SỐ ĐỂ ĐƯỜNG THẲNG TIẾP XÚC PARABOL, TÌM TỌA ĐỘ TIẾP
ĐIỂM................................................................................................................................................................ 83
DẠNG 2: TÌM THAM SỐ ĐỂ ĐƯỜNG THẲNG CẮT PARABOL TẠI HAI ĐIỂM PHÂN
BIỆT A, B THỎA MÃN MỘT BIỂU THỨC ĐỐI XỨNG ĐỐI VỚI x A VÀ x B ............................... 84

DẠNG 3: TÌM THAM SỐ ĐỂ ĐƯỜNG THẲNG CẮT PARABOL TẠI HAI ĐIỂM PHÂN
BIỆT A, B THỎA MÃN MỘT BIỂU THỨC KHÔNG ĐỐI XỨNG ĐỐI VỚI XA VÀ XB................. 87
DẠNG 4: TÌM THAM SỐ ĐỂ ĐƯỜNG THẲNG CẮT PARAPOL TẠI HAI ĐIỂM PHÂN
BIỆT A, B LIÊN QUAN ĐẾN TUNG ĐỘ A, B. ....................................................................................... 92
DẠNG 5: BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỘ DÀI, DIỆN TÍCH......................................................... 94
HỆ THỐNG BÀI TẬP SỬ DỤNG TRONG CHỦ ĐỀ ................................................................................ 98
I. ĐỊNH LÍ VIÉT ............................................................................................................................................ 98
II. HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ VIET ............................................................................................................... 99
III. SỰ TƯƠNG GIAO CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ PARABOL ........................................................ 99

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 67


Website: tailieumontoan.com
I. ĐỊNH LÍ VIÉT
DẠNG 1 CÁC NGHIỆM THỎA MÃN MỘT BIỂU THỨC ĐỐI XỨNG
Bài toán thường gặp Tìm m để phương trình ax 2 + bx + c= 0 ( a ≠ 0 ) có hai nghiệm (phân biệt)
x1 , x 2 thỏa mãn một biểu thức đối xứng đối với x1 , x 2
Bước 1. Tìm điều kiện để phương trình có hai nghiệm (phân biệt) x1 , x 2
• ax 2 + bx + c= 0 ( a ≠ 0 ) có hai nghiệm x1 , x 2 ⇔ ∆ ≥ 0 ( ∆ ≥ 0) '

• ax 2 + bx + c= 0 ( a ≠ 0 ) có hai nghiệm phân biệt x1 , x 2 ⇔ ∆ > 0 ( ∆ > 0)


'

Bước 2. Biến đổi biểu thức đối xứng đối với x1 , x 2 về tổng x1 + x 2 và tích x1.x 2
b c
Bước 3. Sử dụng định lý Viet, ta có x1 + x 2 = − , x1x 2 = và thay vào biểu thức chứa tổng
a a
x1 + x 2 và tích x1x 2 ở trên. Giải ra m , đối chiếu điều kiện ở bước 1.
Một số phép biến đổi thường gặp
• x12 + x 2 2 = x12 + x 2 2 + 2x1x 2 – 2x1x 2 = ( x1 + x 2 ) – 2x1x 2
2

• x13 + x 23 = ( x1 + (
x 2 ) x12 + x 2 2 – x1x 2 ) = ( x1 + x 2 ) ( x1 + x 2 ) – 3x1x 2 

2


Hoặc x13 + x 23 = ( x1 + x 2 ) – 3x1x 2 ( x1 + x 2 ) .
2

(x ) ( ) (x )
2 2 2
• x14 + x 2 4 = 1
2
+ x 22 + 2x12 x 2 2 – 2x12 x 2 2 = 1
2
+ x 22 – 2x12 x 2 2 .
• x15 + x 25 thì tính x12 + x 2 2 và x13 + x 23 rồi xét tích x12 + x 2 2 ( )( x 1
3
+ x 23 .)
(x )
( ) = ( x + x )( x + x – x x )
3 3
• x16 + x 2 6 = 1
2
+ x 22 1
2
2
2
1
4
2
4
1
2
2
2

+ x = ( x ) + ( x ) = ( x + x ) – 2x x .
2 2 2
Hoặc x16 2
6
1
3
2
3
1
3
2
3
1
3
2
3

• x17 + x 2 7thì tính x + x và x + x rồi xét tích ( x + x )( x


1
3
2
3
1
4
2
4
1
3
2
3
1
4
+ x 24 . )
• x1 – x 2 thì xét x1 – x= ( x1 – 2) ( x1 + x 2 ) – 4x1x 2 .
2 2
x=
2
2

• x1 + x 2 thì xét ( x1 + | x 2 |) = x1 + x 2 + 2 x1 . x 2
2 2 2

( x1 + x 2 ) – 2x1x 2 + 2 x1x 2 .
2
= x12 + x12 + 2 x1x 2 =
Chú ý : A = A 2 , A ± B = (A ± B) , A . B =
2 2 2
A.B .
Ví dụ 1. Cho phương trình x 2 − 2 ( m + 3) x + m 2 + 3 =0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm
phân biệt x1 , x2 thỏa mãn ( 2 x1 − 1)( 2 x2 − 1) =
9.
Lời giải
Có ∆′ =  − ( m + 3)  − 1. ( m + 3) = ( m + 3) − m − 3 = 6m + 6
2 2 2 2

Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 khi ∆′ > 0 ⇔ 6m + 6 > 0 ⇔ m > −1
∆′ > 0 ⇔ 6m + 6 > 0 ⇔ m > −1
Có ( 2 x1 − 1)( 2 x2 − 1) =
9 ⇔ 4 x1 x2 − 2 ( x1 + x2 ) + 1 =9 (*).
b c
Theo định lý Viét, ta có x1 + x2 =−= 2 ( m + 3) , x1 x2 = = m 2 + 3
a a
Thay vào (*) ta được 4 ( m + 3) − 4 ( m + 3) + 1 = 9 ⇔ ( 2m − 1) = 9
2 2

⇔ 2m − 1 =±3 ⇔ m =−1 (loại), m = 2 (thỏa mãn).


Vậy m = 2 là giá trị cần tìm.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 68


Website: tailieumontoan.com
Ví dụ 2. Cho phương trình x 2 − 2 ( m − 3) x + 2 ( m − 1) =
0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm
phân biệt x1 , x2 sao cho biểu thức T= x12 + x22 đạt giá trị nhỏ nhất.
Lời giải
Có ∆′ =  − ( m − 3)  − 1.  −2 ( m − 1)  = ( m − 3) + 2m − 2 = m 2 − 4m + 7 = ( m − 2)
2
+ 3 > 0 ∀m
2 2

Do đó phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2


Có T= x12 + x22 =( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 .
2

b c
−= 2 ( m − 3) , x1 x2 = =
Theo định lý Viét, ta có x1 + x2 = −2 ( m − 1)
a a
Thay vào T ta được
 −2 ( m − 3)  − 2  −2 ( m − 1)  = 4m 2 − 20m + 32 = ( 2m − 5 ) + 7 ≥ 7
2 2
T=
5
⇒ MinT = 7 khi m = .
2
5
Vậy m = là giá trị cần tìm.
2
Ví dụ 3. Cho phương trình x 2 − 2 ( m + 1) x + 4m − m 2 = 0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm
phân biệt x1 , x2 sao cho biểu thức A
= x1 − x2 đạt giá trị nhỏ nhất.
Lời giải
Có ∆′ = − ( m + 1)  − 1. ( 4m − m 2 ) =( m + 1) − 4m + m2 =
2
2m 2 − 2m + 1 > 0 ∀m
2

Do đó phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2


Có A2 =x1 − x2 =( x1 + x2 ) − 4 x1 x2 .
2 2

b c
−= 2 ( m + 1) , x1 x2 = = 4m − m 2
Theo định lý Viét, ta có x1 + x2 =
a a
Thay vào A= x1 − x2 ta được
2 2

A= x1 − x2 =( x1 + x2 ) − 4 x1 x2
2 2 2

2
2
) 8m − 8m + 4= 8  m − 12  + 2 ≥ 2
A = 4 ( m + 1) − 4 ( 4m − m =
2 2 2

1
⇒ A ≥ 2 ⇒ Min A =2 khi m =
2
1
Vậy m = là giá trị cần tìm.
2
Ví dụ 4. Cho phương trình x 2 + mx − 3 = 0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2
thỏa mãn x1 + x2 =
4 .
Lời giải
Có ac =−3 < 0 ∀m do đó phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2
b c
Theo định lý Viét, ta có x1 + x2 =
− = −m , x1 x2 = = −3
a a
Xét ( x1 + x2 ) = x12 + x22 + 2 x1 x2 = ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 + 2 x1 x2
2 2

= m 2 − 2. ( −3) + 2 −3 = m 2 + 12
Do đó x1 + x2 =⇔
4 m 2 + 12 =
16 ⇒ m =±2
Vậy m = ±2 là giá trị cần tìm.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 69


Website: tailieumontoan.com

Ví dụ 5. Cho phương trình x 2 + mx + 2m − 4 =0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2
thỏa mãn x1 + x2 =
3.
Lời giải
Có ∆ = ( −m ) − 4. ( 2m − 4 ) = m − 8m + 16 = ( m − 4 )
2 2 2

Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 khi ∆′ > 0 ⇔ m ≠ 4


b c
− = m , x1 x2 = = 2m − 4
Theo định lý Viét, ta có x1 + x2 =
a a
Xét ( x1 + x2 ) = x12 + x22 + 2 x1 x2 = ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 + 2 x1 x2
2 2

= m 2 − 2. ( 2m − 4 ) + 2 2m − 4 = m 2 − 4m + 8 + 4. m − 2 = ( m − 2) +4 m−2 +4
2

Nên x1 + x2 = 3 ⇒ ( m − 2 ) + 4 m − 2 + 4 = 9
2

( m − 2) + 4 m − 2 − 5 = 0 ⇒ m − 2 =1 ⇒ m =1, m = 3 (thảo mãn).


2

Vậy = m 3 là giá trị cần tìm.


m 1,=

DẠNG 2: KẾT HỢP ĐỊNH LÝ VIÉT ĐỂ GIẢI CÁC NGHIỆM


Bước 1: Tìm điều kiện để phương trình có hai nghiệm (phân biệt) x1 , x2 .
. ax 2 + bx + c= 0 ( a ≠ 0 ) có hai nghiệm x1 , x2 ⇔ ∆ ≥ 0 ( ∆′ ≥ 0 )
. ax 2 + bx + c= 0 ( a ≠ 0 ) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 ⇔ ∆ > 0 ( ∆′ > 0 )
b c
− , x1 x2 = (*)
Bước 2: Sử dụng định lý Vi ét, ta có x1 + x2 =
a a
b
Bước 3: Giải hệ x1 + x2 =− và biểu thức đã cho để tìm x1 , x2 theo m .
a
c
Bước 4:Thay x1 , x2 vừa tìm được vào x1 x2 = để giải m .
a
Ví dụ 1. Cho phương trình x − 4 x − m − 1 =0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
2 2

x1 , x2 phân biệt thỏa mãn x2 = −5 x1 .


Lời giải
Có ∆′ = ( −2 ) − 1. ( −m − 1) = m + 5 > 0 ∀m.
2 2 2

Do đó phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2


b c
Theo định lý Viét, ta có x1 + x2 = − = 4 , x1 x2 = = −m2 − 1
a a
 x = −5 x1
Giải hệ  2 ⇒ −5 x1 + x1 = 4 ⇒ x1 = −1 ⇒ x2 = 5.
 x1 + x2 =4
c
Thay x1 = −1 , x2 = 5 vào x1 x2 = −m 2 − 1 , ta được m 2 =⇔
= 4 m=±2
a
Vậy m = ±2 là giá trị cần tìm.
Ví dụ 2. Cho phương trình x 2 − 2 ( k − 1) x − 4k =
0 . Tìm k để phương trình có hai nghiệm phân
biệt x1 , x2 phân biệt thỏa mãn 3 x1 − x2 =
2 .
Lời giải
Có ∆′=  − ( k − 1)  − 1. ( −4k )= ( k − 1) + 4k= ( k + 1)
2 2 2

Do đó phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 khi k ≠ −1

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 70


Website: tailieumontoan.com
b c
Theo định lý Viét, ta có x1 + x2 = − = 2k − 2 , x1 x2 = = −4k
a a
3 x − x = 2 k 3k − 4
Giải hệ  1 2 ⇒ 4 x1 = 2k ⇒ x1 = ⇒ x2 = .
 x1 + x2 = 2k − 2 2 2
k 3k − 4 c
Thay x1 = ⇒ x2 = . vào x1 x2 = = −4k , ta được
2 2 a
k 3k − 4
⋅ = −4k ⇔ 3k 2 + 12k = 0⇔k = 0, k =−4 (thỏa mãn).
2 2
Vậy k = 0, k = −4 là giá trị cần tìm.
Ví dụ 3. Cho phương trình x 2 − 6 x + m + 3 =0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
x1 , x2 phân biệt thỏa mãn x2 = x1 .
2

Lời giải
Có ∆′ = ( −3) − 1. ( m + 3) = 6 − m.
2

Do đó phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 khi ∆′ > 0 ⇔ 6 − m > 0 ⇔ m < 6
b c
Theo định lý Viét, ta có x1 + x2 = − = 6 , x1 x2 = = m + 3
a a
 x = x12
Giải hệ  2 ⇒ x12 + x1 − 6 =⇒
0 x1 = −3 ⇒ x1 = 2.
x +
 1 2 x =
6
• Với x1 =−3 ⇒ x2 =9 thay vào x1 x2 =m + 3 ⇒ m =−30 (thỏa mãn)
• Với x1 =2 ⇒ x2 =4 thay vào x1 x2 = m + 3 ⇒ m = 5 (thỏa mãn)
Vậy m = −30; m = 5 là giá trị cần tìm.
Ví dụ 4. Cho phương trình x 2 − 3 x − m 2 + 1 =0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 phân
biệt thỏa mãn x1 + 2 x2 =
3
Lời giải
Có ∆ = ( −3) − 4 ( −m + 1) = 4m + 5 > 0 ∀m
2 2 2

Do đó phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt.


Theo định lý Viét, ta có: x1 + x2 =
3, x1 x2 =
−m2 + 1
Trường hợp 1: Xét x1 ≥ 0, x2 ≥ 0 thì x1 + 2 x2 =3 ⇔ x1 + 2 x2 =3
Kết hợp x1 + x2 =
3 được= x1 3 (thỏa mãn x1 ≥ 0, x2 ≥ 0 )
x2 0,=
Thay vào x1 x2 =
−m 2 + 1 được 0 =−m 2 + 1 ⇔ m =±1
Trường hợp 2: Xét x1 ≤ 0, x2 ≤ 0 thì x1 + 2 x2 = 3 ⇔ − x1 − 2 x2 = −3
Kết hợp x1 + x2 =
3 được x2 = 9 (không thỏa mãn x1 ≤ 0, x2 ≤ 0 )
−6, x1 =
Trường hợp 3: Xét x1 > 0, x2 < 0 thì x1 + 2 x2 =3 ⇔ x1 − 2 x2 =3
Kết hợp x1 + x2 =
3 được= x1 3 (không thỏa mãn x1 > 0, x2 < 0 )
x2 0,=
Trường hợp 4: Xét x1 < 0, x2 > 0 thì x1 + 2 x2 = 3 ⇔ − x1 + 2 x2 = 3
Kết hợp x1 + x2 =
3 được= x1 1 (không thỏa mãn x1 < 0, x2 > 0 )
x2 2,=
Vậy m = ±1 là giá trị cần tìm.
Ví dụ 5. Cho phương trình x 2 − ( m − 3) x − 5 =0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 là các
số nguyên.
Lời giải
Có ∆ =  − ( m − 3)  − 4. ( −5 ) = ( m − 3)
2
+ 20 > 0 ∀m
2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 71


Website: tailieumontoan.com
Do đó phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt.
Cách 1: (Theo định lý Viét)
b c
Theo định lý Viét, ta có: x1 + x2 = − = m − 3, x1 x2 = = −5
a a
 x1 =
−1  x1 =−5  x1 = 1  x1 =
5
Từ x1 x2 =−5, x1 , x2 ∈  ⇒  ;  ;  ; 
 x2 =
5  x2 = 1  x2 = −5  x2 = −1
Thay vào x1 x2 =m − 3 ⇒ m =7; m =−1
Vậy m = 7; m = −1 là giá trị cần tìm.
Cách 2: (Sử dụng ∆ phải là số chính phương)
Từ x1 + x2 = m − 3 ∈ 
Do đó để x1 , x2 ∈  thì trước hết ∆= ( m − 3) + 20 phải là số chính phương
2

⇒ ( m − 3) + 20 =n 2 , n ∈ * ⇒ ( m − 3 − n )( m − 3 + n ) =−20
2

Mà m − 3 − n < m − 3 + n và tổng ( m − 3 − n ) + ( m − 3 + n )= 2m − 6 chẵn và tích


( m − 3 − n )( m − 3 + n ) =−20 chẵn nên m − 3 − n; m − 3 + n phải cùng chẵn, do đó:
m − 3 − n =−2 m =7
*  ⇔ thử lại thỏa mãn
m −
= 3 − n 10 = n 6
m − 3 − n =−10 m =−1
*  ⇔ thử lại thỏa mãn
m=−3− n 2 = n 6
Vậy m = 7, m = −1 là giá trị cần tìm.
Ví dụ 6. Cho phương trình x 2 − 20 x + m + 5 =0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 là các
số nguyên tố.
Lời giải
Có ∆ ' = ( −10 ) − 1( m + 5 ) = 95 − m
2

Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 khi ∆ ' > 0 ⇔ 95 − m > 0 ⇔ m < 95 .
b c
Theo định lý Viét, ta có: x1 + x2 = − = 20, x1 x2 = = m+5
a a
Từ x1 + x2 =
20 và x1 , x2 là các số nguyên tố, suy ra:
=
 x1 3=  x1 17 =  x1 7=  x1 13
 ;  ;  ; 
=
 x2 17=  x2 3= =
 x2 13  x2 7
Thay vào x1 x2 = m + 5 ⇒ m = 46, m = 86 (thỏa mãn)
Vậy
= =
m 46, m 86 là giá trị cần tìm.

DẠNG 3: GIẢI CÁC NGHIỆM DỰA VÀO ∆, ∆ ' LÀ BÌNH PHƯƠNG


Khi tính ∆ hoặc ∆ ' mà ra bình phương của một biểu thức thì ta giải theo cách tìm cả hai nghiệm
x1 , x2 đó ra.
Giải theo cách này cần chú ý phải xét hai trường hợp
−b + ∆ −b − ∆
Trường hợp
= 1: Xét x1= ; x2
2a 2a
−b − ∆ −b + ∆
Trường hợp
= 2: Xét x1 = ; x2
2a 2a
Ví dụ 1. Cho phương trình x − 2 ( m + 1) x + 4m =
2
0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân
biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 = −3 x2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 72


Website: tailieumontoan.com
Lời giải
Có ∆ ='  − ( m + 1)  − 1.4m= ( m + 1) ( m − 1)
2
− 4m= m 2 − 2m + 1=
2 2

Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 khi ∆ ' > 0 ⇔ ( m − 1) > 0 ⇔ m ≠ 1
2

Vì ∆ =' ( m − 1) nên hai nghiệm của phương trình là


2

x= ( m + 1) ± ( m − 1) ⇔ x = 2, x = 2m
Trường hợp 1: Xét=x1 2,=x2 2m thay vào x1 = −3x2 ta được
1
2= −3.2m ⇔ m = − (thỏa mãn)
3
Trường hợp 2: Xét
= x1 2=m, x2 2 thay vào x1 = −3x2 ta được
2m = −3.2 ⇔ m = −3 (thỏa mãn)
1
Vậy m = −3, m = − là giá trị cần tìm.
3
Chú ý: Bài này ta có thể giải theo cách kết hợp định lý Viét để giải x1 , x2 như trong dạng 2.
Ví dụ 2. Cho phương trình x 2 + 4 x + 4a − a 2 =
0 . Tìm a để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 phân
biệt thỏa mãn x=
1 x22 − 6 .
Lời giải
Có ∆ '= 2 − ( 4a − a )= a − 4a + 4= ( a − 2)
2 2 2 2

Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 khi ∆ ' > 0 ⇔ ( a − 1) > 0 ⇔ a ≠ 2
2

Vì ∆ '=( a − 2 ) nên hai nghiệm của phương trình là


2

x =−2 ± ( a − 2 ) ⇔ x =a − 4, x =−a
Trường hợp 1: Xét x1 = −a thay vào x=
a − 4, x2 = 1 x22 − 6 ta được
a − 4 =( −a ) − 6 ⇔ 0 =a 2 − a − 2 ⇔ a 2 + a − 2a − 2 =0
2

⇔ ( a − 2 )( a + 1) = 0 ⇔ a = 2 (loại), a = −1 (thỏa mãn)


Trường hợp 2: Xét x1 = a − 4 thay vào x=
−a, x2 = 1 x22 − 6 ta được
−a = ( a − 4 ) − 6 ⇔ 0 = a 2 − 7 a + 10 ⇔ a 2 − 2a − 5a + 10 = 0
2

⇔ ( a − 2 )( a − 5 ) = 0 ⇔ a = 2 (loại), a = 5 (thỏa mãn)


Vậy a = −1, a =5 là giá trị cần tìm.
Chú ý: Bài này ta có thể giải theo cách kết hợp định lý Viét để giải x1 , x2 như trong dạng 2.
Ví dụ 3. Cho phương trình x 2 − (2m + 5) x − 2m − 6 =0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2
phân biệt thỏa mãn x1 + x2 =
7.
Lời giải
Có ∆ =  − ( 2m + 5 )  − 4.1.(−2m − 6) = ( 2m + 5 ) ( 2m + 7 )
2
+ 8m + 24 =
2 2

7
Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 khi ∆ > 0 ⇔ ( 2m + 7 ) > 0 ⇔ m ≠ −
2

2
2m + 5 ± ( 2m + 7 )
Phương trình có hai nghiệm là x = ⇔x= 2m + 6, x =−1 .
2
Trường hợp 1: Xét x1 = −1 thay vào x1 + x2 =
2m + 6, x2 = 7 ta được
2m + 6 + −1 = 7 ⇔ 2m + 6 = 6 ⇔ 2m + 6 = ±6
⇔m =0, m =−6 (thỏa mãn).

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 73


Website: tailieumontoan.com
Trường hợp 2: Xét x1 = 2m + 6 thay vào x1 + x2 =
−1, x2 = 7 ta được
−1 + 2m + 6 =7 ⇔ m =0, m =−6 (thỏa mãn).
Chú ý

• Ta có thể lập luận: “ Từ x1 + x2 =


7 ta thấy x1 , x2 có vai trò như nhau nên không mất tính tổng
quát, ta giả sử x1 = 2m + 6 ”
−1, x2 =
• Ta có thể giải bài này theo cách xét (x ) =( x + x2 ) − 2 x1 x2 + 2 x1 x2 rồi sử dụng định lý
2
+ x2
2
1 1

Viét.

Ví dụ 4. Cho phương trình x 2 − 2mx + m 2 − 4 =0 . Tìm m để cho phương trình có hai nghiệm phân
1 3
biệt x1, x2 thỏa mãn + = 1.
x1 x2
Lời giải
Có ∆ ' =(− m) − (m − 4) =m − m + 4 =4 > 0 ∀m .
2 2 2 2

Do đó phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt x= m ± 2 .


Điều kiện: x1 ≠ 0, x2 = 0 ⇔ m ± 2 ≠ 0 ⇔ m ≠ ±2 .
1 3
Trường hợp 1: Xét x1 =+ m 2, x2 =− m 2 thay vào + = 1 ta được
x1 x2
1 3 m − 2 + 3(m + 2) 4m + 4
+ =1⇔ =1⇔ 2 =1
m+2 m−2 (m + 2)(m − 2) m −4
⇔ 4m + 4 =m 2 − 4 ⇔ m 2 − 4m − 8 =0 ⇔ m 2 − 4m + 4 − 12 =0
⇔ (m − 2) 2 = 12 ⇔ m − 2 =± 12 ⇔ m =2 ± 2 3 (thỏa mãn).
1 3
Trường hợp 2: Xét x1 =− m 2, x2 =+ m 2 thay vào + = 1 ta được
x1 x2
1 3 m + 2 + 3(m − 2) 4m − 4
+ = 1⇔ =1⇔ 2 =
1
m−2 m+2 ( m + 2 )( m − 2 ) m −4
⇔ 4m − 4 = m 2 − 4 ⇔ m 2 − 4m = 0 ⇔ m = 0, m = 4 (thỏa mãn).
{ }
Vậy m ∈ 0; 4; 2 ± 2 3 là giá trị cần tìm.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 74


Website: tailieumontoan.com
DẠNG 4: TÍNH x12 THEO x1 VÀ x22 THEO x2 DỰA VÀO PHƯƠNG TRÌNH ax 2 + bx + c
Bước 1: Tìm điều kiện để phương trình có hai nghiệm (phân biệt) x1, x2 .
+ ax 2 + bx1 + c =0 (a ≠ 0) có hai nghiệm x1 , x2 ⇔ ∆ ≥ 0 (∆ ' ≥ 0) .
+ ax 2 + bx + c= 0 (a ≠ 0) có hai nghiêm phân biệt x1 , x2 ⇔ ∆ > 0 (∆ ' > 0) .
Bước 2: Sử dụng x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình ax 2 + bx + c =0 nên
ax12 + bx1 + c =0 ax12 =−bx1 − c
 2 ⇔ .
ax2 + bx2 + c =0 ax2 =−bx2 − c
2

Ví dụ 1. Cho phương trình x 2 − mx − 8 =0 . Chứng minh với mọi m, phương trình luôn có hai
2 x12 + 5 x1 − 16 2 x22 + 5 x2 − 16
nghiệm phân biệt x1, x2 và giá trị của biểu
= thức H = không phụ thuộc
3 x1 3 x2
vào m.
Lời giải
Có ∆ = (−m) − 4.1.(−8) = m + 32 > 0 ∀m .
2 2

Do đó phương trình đã cho luôn có hai nghiệm x1, x2 phân biệt với mọi m.
c
Theo định lý Viét, ta có x1 x2 = =−8 < 0 ⇒ x1 ≠ 0, x2 ≠ 0 .
a
Do x1, x2 là hai nghiệm của phương trình x 2 − mx − 8 = 0 nên
 x12 − mx1 − 8= 0  x12= mx1 + 8
 2 ⇔  2
 x2 − mx2 − 8= 0  x2= mx2 + 8
Thay vào H, ta được
2 ( mx1 + 8 ) + 5 x1 − 16 2 ( mx2 + 8 ) + 5 x2 − 16
H −
3 x1 3 x2
2 ( mx1 + 8 ) + 5 x1 − 16 2(mx2 + 8) + 5 x2 − 16
= −
3 x1 3 x2
2mx1 + 5 x1 2mx2 + 5 x2 2m + 5 2m + 5
= − = − =0
3 x1 3 x2 3 3
Không phụ thuộc vào m (đpcm).
Ví dụ 2. Cho phương trình x 2 − 2 x + m − 1 =0 . Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân
x x 1
biệt x1 , x2 thỏa mãn 2 1 + 2 2 = .
x2 + 2 x1 + 1 x1 + 2 x1 + 1 4
Lời giải
Có ∆ ' = (−1) − 1.(m − 1) = 2 − m .
2

Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 khi ∆ ' > 0 ⇔ 2 − m > 0 ⇔ m < 2 .
Do x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x 2 − 2 x + m − 1 =0 nên
 x12 − 2 x1 + m − 1= 0  x12= 2 x1 − m + 1
 2 ⇔
 2
x − 2 x2 + m − =
1 0  x2= 2 x2 − m + 1
2

x x 1
Thay vào 2 1 + 2 2 = , ta được
x2 + 2 x1 + 1 x1 + 2 x2 + 1 4

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 75


Website: tailieumontoan.com
x1 x2 1 x1 + x2 1
+ = ⇔ = .
2 x2 + 2 x1 − m + 2 2 x1 + 2 x2 − m + 2 4 2( x1 + x2 ) − m + 2 4
b
Theo định lý Viet, ta có x1 + x2 = − = 2 nên ta được
a
2 1 2 1
= ⇔ = ⇔ 6 − m = 8 ⇔ m = −2 (thỏa mãn).
2.2 − m + 2 4 6−m 4
Vậy m = −2 là giá trị cần tìm.
Ví dụ 3. Cho phương trình x 2 + 2mx − 2m − 1 =0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
2 x1 x2 + 1
x1 , x2 sao cho P = 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
x1 − 2mx2 + 1 − 2m
Lời giải
Có ∆=' m − 1.(−2m − 1)= m + 2m + 1= (m + 1) .
2 2 2

Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi ∆ ' > 0 ⇔ (m + 1) 2 > 0 ⇔ m ≠ −1
Do x1 là nghiệm của phương trình x 2 + 2mx − 2m − 1 =0 nên
x12 + 2mx1 − 2m − 1 =0 ⇒ x12 =−2mx1 + 2m + 1 .
2 x1 x2 + 1 2 x1 x2 + 1
Thay vào P, ta được P =
=
−2mx1 + 2m + 1 − 2mx2 + 1 − 2m −2m ( x1 + x2 ) + 2
b c
Theo định lý Viet, ta có x1 + x2 =− = −2m, x1.x2 = = −2m − 1 nên ta được
a a
2.(−2m − 1) + 1 −4m − 1
P =
−2m.(−2m) + 2 4m 2 + 2
⇒ P(4m 2 + 2) =−4m − 1 ⇔ 4 P.m 2 + 4m + 2 P + 1 =0

1
* P =⇒
0 m=− .
4
1
* P ≠ 0 ⇒ ∆ M ' = 4 − 4 P(2 P + 1) ≥ 0 ⇒ 2 P 2 + P − 1 ≤ 0 ⇒ −1 ≤ P ≤ .
2
1
Vậy MinP = −1 khi −4m 2 + 4 M − 1 = 0 ⇒ M = (thỏa mãn).
2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 76


Website: tailieumontoan.com
II. HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÝ VIÉT
Cho phương trình ax 2 + bx + =
c 0 (a ≠ 0) có hai nghiệm x1 , x2 .
a c
Định lý Viet: x1 + x2 =− , x1.x2 =.
b a
Hệ quả 1. Nếu x = 1 là nghiệm của phương trình thì
a.12 + b.1 + c =0 hay a + b + c =0.
c
Ngược lại, nếu a + b + c =0 thì x = 1 là một nghiệm, nghiệm còn lại là x =
a
Hệ quả 2. Nếu x = −1 là một nghiệm của phương trình thì
a.(−1) 2 + b.(−1) + c =0 hay a − b + c =0.
c
Ngược lại, nếu a − b + c =0 thì x = −1 là một nghiệm,nghiệm còn lại là x = − .
a
Hệ quả 3. Nếu a và c trái dấu thì phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt, đồng thời hai
nghiệm luôn trái dấu nhau.
Hệ quả 4. Điều kiện để x1 > 0, x2 > 0 (cả hai nghiệm đều dương) là
 x1 + x2 > 0

 x1 x2 > 0
Hệ quả 5. Điều kiện để x1 < 0, x2 < 0 (cả hainghiệm đều âm) là
 x1 + x2 < 0

 x1 x2 > 0
Hệ quả 6. Điều kiện để x1 < 0 < x2 (cả hai nghiệm trái dấu ) là x1.x2 < 0 hay a và c trái dấu.

DẠNG 1: DẠNG TOÁN CÓ THÊM ĐIỀU KIỆN PHỤ


Nếu bình phương hai vế ta cần thêm điều kiện phụ là hai vế lớn hơn hoặc bằng 0 .
x + x ≥ 0
Nếu có x1 , x2 ta cần thêm diều kiện phụ là x1 ≥ 0; x2 ≥ 0 ⇔  1 2
 x1 x2 ≥ 0
x + x > 0
Nếu x1 , x2 là độ dài hai cạnh đa giác ta cần thêm diều kiện phụ là: x1 > 0, x2 > 0 ⇔  1 2
 x1 x2 > 0
Ví dụ 1. Cho phương trình x 2 − 2mx + m − 1 =0 . Tìm m đề phương trình có hai nghiệm phân biệt
x1 , x2 thỏa mãn x1 + x2 =
2.
Lời giải.
2
 1 3
Có ∆′ = ( −m ) − 1.( m − 1) = m 2 − m + 1 =  m −  + > 0 ∀m .
2

 2 4
Do đó phương trình đã cho luôn có hai nghiệm x1 , x2 phân biệt với mọi m .
−b c
Theo định lý Viét, ta có x1 + x2 = = 2m, x1 x2 = = m − 1 .
a a
 +x ≥0
x  2m ≥ 0
Để tồn tại x1 ; x2 ta cần có x1 ≥ 0; x2 ≥ 0 ⇔  1 2 ⇔ ⇔ m ≥1
 x1 x2 ≥ 0 m − 1 ≥ 0
Có x1 + x2 = 2 ⇔ ( x1 + x2 ) + 2 x1 x2 = 4 ⇔ m − 1 = 2 − m .
Điều kiện để có bình phương hai vế của m − 1 = 2 − m là 1 ≤ m ≤ 2 .
5± 5
Khi đó m − 1 = 2 − m ⇔ m − 1 = ( 2 − m ) ⇔ m 2 − 5m + 5 = 0 ⇔ m =
2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 77


Website: tailieumontoan.com
5− 5 5− 5
Kết hợp các điều kiện ta được m = . Vậy m = là giá trị cần tìm.
2 2
Chú ý: bài này ta càn lưu ý điều kiện 1 ≤ m ≤ 2 trong quá trình giải.
Ví dụ 2. Cho phương trình x 2 − ( 2m + 5 ) x + 2m + 1 =0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân
biệt x1 , x2 mà biểu thức =
M x1 − x2 đạt giá trị nhỏ nhất.
Lời giải
Có ∆ =  − ( 2m + 5 )  − 4.( 2m + 1) = ( 2m + 5 ) − 8m − 4
2 2

= 4m 2 + 12m + 21 = (2m + 3) 2 + 12 > 0∀m


Do đó phương trình đã cho luôn có hai nghiệm x1 , x2 phân biệt với mọi m .
b c
Theo định lý Viét, ta có x1 + x2 = − = 2m + 5, x1 x2 = = 2m + 1
a a
x + x ≥ 0  2m + 5 ≥ 0 1
Để tồn tại x1 ; x2 ta cần có x1 ≥ 0; x2 ≥ 0 ⇔  1 2 ⇔ ⇔m≥−
 x1 x2 ≥ 0  2m + 1 ≥ 0 2

( )
2 2
Xét M 2 = x1 − x2 = x1 − x2 = x1 + x2 − 2 x1 x2
Thay x1 + x2 = 2m + 5, x1 x2 = 2m + 1 vào M 2 ta được
M2 =
2m + 5 − 2 2m + 1 = (
2m + 1 − 2 2m + 1 + 1 + 3 )
( )
2
= 2m + 1 − 1 + 3 ≥ 3 ⇒ M ≥ 3 . Vậy min M = 3 khi 2m + 1 = 1 ⇔ m = 0 (thỏa mãn).
Ví dụ 3. Cho phương trình x 2 − 5 x + m − 1 =0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
x1 , x2 sao cho 2x1 = x2 .
Lời giải.
Có ∆ = ( −5 ) − 4.1.( m − 1) = 29 − 4m .
2

29
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi ∆ > 0 ⇔ 29 − 4m > 0 ⇔ m < .
4
b c
Theo định lý Viét ta có x1 + x2 =− =5, x1 x2 = =m −1
a a
x + x ≥ 0 5 ≥ 0
Điệu kiện để bình phương hai vế của 2x1 = x2 là x1 ≥ 0, x2 ≥ 0 ⇔  1 2 ⇔ ⇔ m ≥1
 x1 x2 ≥ 0 m − 1 ≥ 0
Khi đó 2 x1 = x2 ⇔ x2 = 4 x12 thay vào x1 + x2 =
5 ta được
5
4 x12 + x1 − 5 = 0 ⇔ x1 = 1 (thỏa mãn), x1 = −
(loại).
4
Với x1 =1 ⇒ x2 =4 thay vào x1 x2= m − 1 ta được 1.4 = m − 1 ⇔ m = 5 (thỏa mãn).
Vậy m = 5 là gái trị cần tìm.
Chú ý: Bài này ta cần lưu ý điều kiện x1 ≥ 0, x2 ≥ 0 trong quá trình giải.
Ví dụ 4. Cho phương trình x 2 − ( m + 5 ) x + 3m + 6 =0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân
biệt x1 , x2 là độ dài của hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có độ dài cạnh huyền bằng 5 .
Lời giải
Có ∆=  − ( m + 5 )  − 4.1.( 3m + 6=
) ( m + 5) ( m − 1)
2
− 12m − 24
=
2 2

Phương trình có hai nghiệm x1 , x2 phân biệt khi ∆ > 0 ⇔ ( m − 1) > 0 ⇔ m ≠ 1 .


2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 78


Website: tailieumontoan.com
b c
Theo định ký Viét, ta có x1 + x2 =− =m + 5, x1 x2 = =3m + 6 .
a a
Do x1 , x2 là độ dài hai cạnh của một tam giác nên x1 > 0, x2 > 0
 x + x2 > 0 m + 5 > 0
⇔ 1 ⇔ ⇔ m > −2
 x1 x2 > 0 3m + 6 > 0
Do độ dài cạnh huyền bằng 5 nên x12 + x22 = 25 ⇔ ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 = 25
2

Thay x1 + x2 = m + 5, x1 x2 = 3m + 6 vào ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 =
25 ta được
2

( m + 5) − 2 ( 3m + 6 ) =25 ⇔ m2 + 4m − 12 =0 ⇔ m2 + 4m + 4 − 16 =0
2

⇔ ( m + 2 ) =16 ⇔ m + 2 =±4 ⇔ m =−6 (loại), m = 2 (thỏa mãn).


2

Vậy m = 2 là giá trị cần tìm.


Chú ý: Bài này ta cần lưu ý đến điều kiện m > −2 trong quá trình giải.
Ví dụ 5. Cho phương trình x 2 − ( m − 2 ) x + m − 3 =0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân
biệt x1 , x2 là độ dài hai cạnh của một tam giác vuông cân.
Lời giải
Có ∆=  − ( m − 2 )  − 4.1.( m − 3=
) ( m − 2) ( m − 4)
2
− 4m + 12
=
2 2

Phương trình có hai nghiệm x1 , x2 phân biệt khi ∆ > 0 ⇔ ( m − 4) > 0 ⇔ m ≠ 4


2

b c
Theo định ký Viét, ta có x1 + x2 = − = m − 2, x1 x2 = = m − 3 .
a a
 x + x > 0 m − 2 > 0
Do x1 , x2 là độ dài hai cạnh của một tam giác nên x1 > 0, x2 > 0 ⇔  1 2 ⇔ ⇔ m > 3.
 x1 x2 > 0 m − 3 > 0
m − 2 ± ( m − 4)
Vì ∆= ( m − 4 ) nên hai nghiệm của phương trình là x =
2
⇔ x = 1, x = m − 3
2
Do x1 ≠ x2 nên x1 , x2 không thể cùng là độ dài hai cạnh góc vuông của tam giác vuông cân. Giả sử
x1 là độ dài cạnh huyền, x2 là độ dài cạnh góc vuông thì theo định lý Pytago ta có
x12 = x22 + x22 ⇔ x1 = 2 x2 .
Trường hợp 1. Xét x= 1 1, x2= m − 3 , thay vào x1 = 2 x2 ta được
1
1 = 2 ( m − 3) ⇔ m = + 3 (thỏa mãn).
2
Trường hợp 2. Xét x1 = m − 3, x2 =1 thay vào x1 = 2 x2 ta được
m − 3= 2.1 ⇔ m= 2 + 3 (thỏa mãn)
1
Vậy m = + 3, m = 2 + 3 là giá trị cần tìm.
2
Chú ý: ta có thể nhận xét a + b + c = 0 để được hai nghiệm của phương trình (*) là x= 1, x= m − 3 .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 79


Website: tailieumontoan.com
DẠNG 2. SO SÁNH NGHIỆM VỚI SỐ 0 VÀ SỐ 𝜶
Cho phương trình ax 2 + bx + c= 0 ( a ≠ 0 ) có hai nghiệm x1 , x2 .
 x + x2 > 0
x1 > 0, x2 > 0 ⇔  1
 x1 x2 > 0
x + x < 0
x1 < 0, x2 < 0 ⇔  1 2
 x1 x2 > 0
x1 < 0 < x2 ⇔ x1 x2 < 0
( x − α ) + ( x2 − α ) > 0
x1 > α , x2 > α ⇔ x1 − α > 0, x2 − α > 0 ⇔  1
( x1 − α )( x2 − α ) > 0
( x − α ) + ( x2 − α ) < 0
x1 < α , x2 < α ⇔ x1 − α < 0, x2 − α < 0 ⇔  1
( x1 − α )( x2 − α ) > 0
x1 < α < x2 ⇔ x1 − α < 0, x2 − α > 0 ⇔ ( x1 − α )( x2 − α ) < 0
Ví dụ 1. Cho phương trình x 2 + ( m + 2 ) x − m − 4 =0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân
biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 < 0 ≤ x2 .
Lời giải
Có ∆ = ( m + 2 ) − 4.1.( −m − 4 ) = m 2 + 8m + 20 = ( m + 4 ) + 4 > 0 ∀m
2 2

Do đó phương trình đã cho luôn có hai nghiệm x1 , x2 phân biệt với mọi m .
Trường hợp 1: Xét riêng x2 = 0 , thay vào phương trình đã cho ta được
02 + ( m + 2 ) .0 − m − 4 =0 ⇒ m =−4
Thay m = −4 vào phương trình đã cho ta được
x 2 − 2 x = 0 ⇒ x = 0, x = 2 ⇒ x2 = 0, x1 = 2 (loại)
Trường hợp 2: Xét x1 < 0 < x2 ⇔ a và c trái dấu
⇔ 1.( −m − 4 ) < 0 ⇔ m > −4
Vậy m > −4 là giá trị cần tìm.
Ví dụ 2. Cho phương trình x 2 + ( m − 2 ) x + m − 5 =0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân
biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 ≤ 0 < x2 .
Lời giải
Có ∆ = ( m − 2 ) − 4.1.( m − 5 ) = m 2 − 8m + 24 = ( m − 4 ) + 8 > 0 ∀m
2 2

Do đó phương trình đã cho luôn có hai nghiệm x1 , x2 phân biệt với mọi m .
Trường hợp 1: Xét riêng x1 = 0 , thay vào phương trình đã cho ta được
02 + ( m − 2 ) .0 + m − 5 = 0 ⇒ m = 5
Thay m = 5 vào phương trình đã cho ta được x 2 + 3 x =0 ⇒ x =0, x =−3 ⇒ x1 =0, x2 =−3 (loại).
Trường hợp 2: xét x1 < 0 < x2 ⇔ a và c trái dấu ⇔ 1 ⋅ (m − 5) < 0 ⇔ m < 5 . Vậy m < 5 là giá trị cần
tìm.
Ví dụ 3. Cho phương trình x 2 + 2mx + 4m − 4 =0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
x1 , x2 thoả mãn x1 < 2, x2 < 2
Lời giải
Ta có ∆=' m − 1. ( 4m − 4 )= m − 4m + 4= ( m − 2) .
2 2 2

Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 khi ∆′ > 0 ⇔ ( m − 2 ) > 0 ⇔ m ≠ 2


2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 80


Website: tailieumontoan.com
Cách 1: (sử dụng định lí viét)
b c
Theo định lý viét ta có: x1 + x2 =− =−2m, x1 x2 = =4m − 4 .
a a
x1 < 2, x2 < 2 ⇔ x1 − 2 < 0, x2 − 2 < 0
( x − 2 ) + ( x2 − 2 ) < 0  x1 + x2 − 4 < 0
⇔ 1 ⇔
( x1 − 2 )( x2 − 2 ) > 0  x1 x2 − 2 ( x1 + x2 ) + 4 > 0
−2m − 4 < 0
⇔ ⇔m>0
 4m − 4 + 4m + 4 > 0
Kết hợp với m ≠ 2 ta được m > 0; m ≠ 2 là giá trị cần tìm.
Cách 2: ( Giải x1 , x2 dựa vào ∆ =' ( m − 2) )
2

Do ∆ =' ( m − 2) nên hai nghiệm của phương trình đã cho là x =−m ± (m − 2) ⇔ x =−2, x =−2m + 2
2

x < 2 −2 < 2


Do đó  1 ⇔ ⇔ m>0.
 x2 < 2 −2m + 2 < 2
Kết hợp với m ≠ 2 ta được m > 0; m ≠ 2 là giá trị cần tìm.
Ví dụ 4. Cho phương trình x 2 − (m + 3) x + m − 1 =0 Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân
3
biệt thoả mãn x1 < − < x2 .
2
Lời giải
Ta có ∆ = [−(m + 3)] − 4.1.(m − 1) = (m + 3) − 4m + 4 = m 2 + 2m + 13= (m + 1) 2 + 12 > 0∀m
2 2

Do phương trình đã cho luôn có hai nghiệm x1 , x2 phân biệt với mọi m .
b c
Theo định lý viét, ta có x1 + x2 = − = m + 3; x1 x2 = = m − 1 .
a a
3 3 3
Có x1 < − < x2 ⇔ x1 + < 0 < x2 +
2 2 2
 3  3 3 9
⇔  x1 +   x2 +  < 0 ⇔ x1 x2 + ( x1 + x2 ) + < 0
 2  2 2 4
Thay x1 + x2 = m + 3; x1 x2 = m − 1 ta được
3 9 5 23 23
(m − 1) + (m + 3) + < 0 ⇔ m + < 0 ⇔ m < −
2 4 2 4 10
23
Vậy: m < − là giá trị cần tìm.
10
DẠNG 3: ĐẶT ẨN PHỤ
Bước 1: Đặt= t x ≥ 0 ( và các điều kiện khác nếu có)
Bước 2: Đưa về phương trình quy về bậc hai theo ẩn t : at 2 + bt + c = 0.
Bước 3: Lập luận số nghiệm của phương trình đã cho bằng số nghiệm thoả mãn, với t ≥ 0 ( và các
điều kiện của t nếu có) của phương trình at 2 + bt + c = 0
x − 7 − 3m
Ví dụ 1. Tìm m để phương trình sau có nghiệm = m (1)
x −3
Lời giải
x − 7 − 3m
Điều kiện: x ≥ 0, x ≠ 9 . Ta có = m ⇔ x − 7 − 3m = m x − 3m ⇔ x − m x − 7 = 0
x −3
Đặt=t x ≥ 0 kết hợp điều kiện ta được t ≥ 0; t ≠ 3 .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 81


Website: tailieumontoan.com
Phương trình trở thành t − mt − 7 =
2
0 ( 2)

Phương trình (1) có nghiệm ⇔ phương trình ( 2 ) có nghiệm thoả mãn điều kiện t ≥ 0; t ≠ 3 .
Xét ( 2 ) có a = -7 0 nên ( 2 ) luôn có hai nghiệm phân biệt trai dấu do đó ( 2 ) luôn có
1 > 0, c =<
nghiệm thoả mãn t > 0 .
2 2
Để t ≠ 3 ta phải có 32 − m ⋅ 3 − 7 ≠ 0 ⇔ m ≠ . Vậy: m ≠ là giá trị cần tìm.
3 3
x− x
Ví dụ 2. Cho phương trình = m . Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt.
2 x −1
Lời giải
1
Điều kiện: x ≥ 0, x ≠
4
x− x
Ta có: = m ⇔ x − x = 2m x − m ⇔ x − (2m + 1) x + m = 0
2 x −1
1 1
Đặt t = x do x ≥ 0, x ≠ nên điều kiện t ≥ 0, t ≠
4 2
Phương trình trở thành t − (2m + 1)t + m =
2
0 ( 2)
1
(1) có hai nghiệm phân biệt ⇔ ( 2 ) có hai nghiệm phân biệt t ≥ 0, t ≠
2
Ta có ∆ = [−(2m + 1)]2 − 4.1.m = (2m + 1) 2 − 4m = 4m 2 + 1 > 0∀m
Do phương trình ( 2 ) luôn có hai nghiệm phân biệt t1 , t2 .
b c
Theo định lý Viét ta có t1 + t2 =− =2m + 1, t1t2 = =m
a a
t + t ≥ 0  2m + 1 ≥ 0
t1 , t2 ≥ 0 ⇔  1 2 ⇔ ⇔m≥0
t1t2 ≥ 0 m ≥ 0
1 1 2m + 1 1
t1 , t2 ≠
⇔ − +m≠0⇔ − ≠0
2 4 2 4
Vậy m ≥ 0 là giá trị cần tìm.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 82


Website: tailieumontoan.com
III. SỰ TƯƠNG GIAO CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ PARABOL
DẠNG 1: TÌM THAM SỐ ĐỂ ĐƯỜNG THẲNG TIẾP XÚC PARABOL, TÌM TỌA ĐỘ TIẾP
ĐIỂM
y mx + n và parabol là ( P
Giả sử đường thẳng là d := = ) : y    
ax 2 ( a ≠ 0 ) .
Bước 1 Xét phương trình hoành độ giao điểm của d và ( P )

ax 2 = mx + n ⇔ ax 2 − mx − n = 0 (*)
Bước 2 Lập luận: d tiếp xúc với ( P ) ⇔ Phương trình (*) có nghiệm kép
Δ = 0 (hoặc ∆′ =0 ) thì tìm được tham số.
Bước 3 Thay giá trị tham số tìm được vào phương trình (*) ta tìm được x, thay x vừa tìm vào
y = ax 2 hoặc =
y mx + n thì tìm được y và kết luận.
Ví dụ 1. Cho parabol ( P ) : y = x 2 và đường thẳng d : y = 2 ( m + 3) x − m 2 − 3. Tìm m để d tiếp xúc
với ( P ) . Khi đó hãy tìm tọa độ tiếp điểm.
Lời giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm của d và ( P ) :

x 2 = 2 ( m + 3) x − m 2 − 3 ⇔ x 2 − 2 ( m + 3) x + m 2 + 3 = 0 (*)
Có Δ′ = − ( m + 3)  − 1. ( m 2 + 3) =6m + 6.
2

Để d tiếp xúc với ( P ) ⇔ Phương trình (*) có nghiệm kép

∆’ = 0 ⇔ 6m + 6 = 0 ⇔ m = −1.
Thay m = −1 vào (*) ta được
x 2 − 4 x + 4 =0 ⇔ ( x − 2 ) =0 ⇔ ( x − 2 ) =0 ⇔ x = 2 ⇒ y = 22 = 4
2 2

Vậy m = −1 thì d tiếp xúc với ( P ) và tọa độ tiếp điểm là M ( 2; 4 ) .


Ví dụ 2. Cho parabol ( P ) : y = x 2 và đường thẳng d : =
y 2 x + 3.
a) Tìm tọa độ các giao điểm A và B của d và ( P ) , trong đó A là điểm có hoành độ âm. Vẽ d và
( P) trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ điểm C thuộc cung AB để S ∆ABC lớn nhất.
Lời giải
a) Xét phương trình hoành độ giao điểm của d và ( P ) :

 x − 1 =2  x =−1 ⇒ y =( −1)2 =1
x = 2 x + 3 ⇔ x − 2 x − 3 = 0 ⇔ ( x − 1) = 4 ⇔ 
2
2 2
⇔
 x − 1 =−2  x =3 ⇒ y =3 =9
2

Vậy tọa độ các giao điểm của d và ( P ) là A ( −1;1) , B ( 3;9 ) .


* d :=
y 2x + 3
x 0 3

2
y 3 0
*y=x 2

x −2 −1 0 1 2
y 4 1 0 1 4

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 83


Website: tailieumontoan.com

b) Có A ( −1;1) , B ( 3;9 ) cố định nên độ dài đoạn thẳng AB không đổi, do đó SΔABC lớn nhất khi
khoảng cách từ C đến đường thẳng d lớn nhất, khi đó C là tiếp điểm của đường thẳng d1 / / d và
d1 tiếp xúc ( P ) .
Gọi phương trình đường thẳng d1 : =
y ax + b.
a d = a d a = 2
Do d1 / / d nên  1 ⇔
 bd1 ≠ bd b ≠ 3
Suy ra d1 : y =2 x + b, b ≠ 3
Xét phương trình hoành độ giao điểm của d1 và ( P ) :

x2 = 2x + b ⇔ x2 − 2x − b = 0
(*) có Δ′ =( −1) − 1. ( −b ) =b + 1
2

d1 tiếp xúc với ( P ) có nghiệm kép ⇔ Δ′ =


0 ⇔ b =−1 (thỏa mãn).
Thay b = −1 vào (*) ta được

x 2 − 2 x + 1 = 0 ⇔ ( x − 1) = 0 ⇔ x = 1 ⇒ y = 12 = 1
2

Vậy C (1;1) là điểm cần tìm.

DẠNG 2: TÌM THAM SỐ ĐỂ ĐƯỜNG THẲNG CẮT PARABOL TẠI HAI ĐIỂM PHÂN BIỆT
A, B THỎA MÃN MỘT BIỂU THỨC ĐỐI XỨNG ĐỐI VỚI x A VÀ x B
y mx + n và parabol là ( =
Giả sử đường thẳng d := P ) :  0
y ax 2 ( a ≠ ) .
Bước 1 Xét phương trình hoành độ giao điểm của d và ( P )
ax 2 = mx + n ⇔ ax 2 − mx − n = 0 (*)
Bước 2 Tìm điều kiện để d cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt A và B
⇔ Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt ⇔ Δ > 0 (hoặc Δ′ > 0 ).
Bước 3 Biến đổi biểu thức đối xứng với x A , xB về x A + xB ; x A .xB rồi sử dụng định lý Viét với x A , xB là
hai nghiệm của phương trình (*).
Một số điều kiện và phép biến đổi cần nhớ
• Hai điểm A và B nằm bên phải trục Oy khi x A , xB cùng dương.
• Hai điểm A và B nằm bên trái trục Oy khi x A , xB cùng âm.
• Hai điểm A và B nằm cùng một phía trục Oy khi x A , xB cùng dấu.
• Hải điểm A và B nằm về hai phía trục Oy khi x A , xB trái dấu.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 84


Website: tailieumontoan.com
• Công thức tính y A theo x A và tính yB theo xB
Cách 1 Tính theo ( P ) : vì A, B ∈ ( P ) : y =
ax 2 nên
= =
y A ax 2
A ; yB axB2 .
Cách 2 Tính theo d : vì A, B ∈ d : y =mx + n nên y A =mx A + n; yB =mxB + n
Giả sử=
x A x=
1 ; xB x2
• Gặp x12 + x22 = x12 + 2 x1 x2 + x22 − 2 x1 x2 = ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2
2

• Gặp x1 − x2 thì xét x1 − x2 = ( x1 − x2 ) = x12 − 2 x1 x2 + x22 = ( x1 + x2 ) − 4 x1 x2


2 2 2

(x ) = x1 + x2 + 2 x1 x2 = x12 + x22 + 2 x1 x2 =( x1 + x2 ) + 2 x1 x2 − 2 x1 x2
2
• Gặp x1 + x2 thì xét
2
+ x2
2 2
1

 b
+
 1 2
x x ≥ 0 − a ≥ 0
• Gặp x1 , x2 thì cần thêm điều kiện phụ x1 ≥ 0; x2 ≥ 0 ⇔  ⇔
 x1 x2 ≥ 0 c
 ≥0
 a
 b
 x1 + x2 =− >0
a
• Gặp x1 , x2 là độ dài hai cạnh tam giác ta cần thêm điều kiện phụ x1 , x2 > 0 ⇔ 
 x x= c > 0
 1 2 a
• Nếu bình phương hai vế ta cần thêm điều kiện phụ là hai vế lớn hơn hoặc bằng 0.
Ví dụ 1. Cho parabol ( P ) : y = x 2 và đường thẳng d : y = 2 ( m − 1) x − 2m + 4. Tìm m để d cắt ( P ) tại
hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 sao cho biểu thức A
= x12 + x22 đạt giá trị nhỏ nhất.
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của ( P ) và d là

x 2 = 2 ( m − 1) x − 2m + 4 ⇔ x 2 − 2 ( m − 1) x + 2m − 4 = 0.
 ( m − 1)  − 1. ( 2m − 4 ) =( m − 1) − 2m + 4
2
Có Δ′ =−
2

( m − 2)
2
= m 2 − 4m + 5= + 1 > 0∀m

Do đó phương trình đã cho luôn có hai nghiệm x1 , x2 phân biệt với mọi m.
b c
Theo định lý Viét, ta có: x1 + x2 = − = 2m − 2; x1 x2 = = 2m − 4
a a
Có A = x12 + x22 + 2 x1 x2 − 2 x1 x2 = ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2
2

Thay x1 + x2 = 2m − 2; x1 x2 = 2m − 4 vào A ta được:


A= ( 2m − 2 ) − 2 ( 2m − 4=
) 4m2 − 12m + 12= ( 2m − 3 ) +3≥ 3 ∀m
2 2

3
Vậy MinA = 3 khi 2m − 3 = 0 ⇔ m =
2
Ví dụ 2. Cho Parabol ( P ) : y = − x và đường thẳng d đi qua I ( 0; −1) hệ số góc k.
2

a) Viết phương trình d theo k


b) Chứng minh d luôn cắt (P) tại hai điểm A, B phân biệt thuộc hai phía Oy.
c) Gọi hoành độ A và B lần lượt là x1 và x2 . Chứng minh: x1 − x2 ≥ 2
d) Giả sử x1 < x2 . Tìm m để x1 > x2 .

Lời giải
a) Gọi phương trình d là: y =+
ax b ( a ≠ 0).
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 85
Website: tailieumontoan.com
Do d đi qua I ( 0; −1) nên −1 =a.0 + b ⇔ b =−1
Vì d có hệ số góc k nên a = k
Vậy phương trình d là: =y kx − 1
b) Xét phương trình hoành độ giao điểm của d và ( P ) :
− x 2 = kx − 1 ⇔ x 2 + kx − 1 = 0 (*)
Có ∆= k 2 − 4.1. ( −1)= k 2 + 4 > 0 ∀k nên (*) luôn có hai nghiệm phân biệt
Do đó d luôn cắt ( P ) tại hai điể A, B phân biệt
b c
Theo định lý Viét, ta có x A + xB =− =− k ; x A xB = =−1
a a
Vì x A xB =−1 < 0 ⇒ x A , xB trái dấu
Vậy A, B thuộc hai phía Oy.
c) Xét x1 − x2 =( x1 − x2 ) =( x1 + x2 ) − 4 x1 x2
2 2 2

Thay x1 + x2 = −1 vào x1 − x2
−k ; x1 x2 = ta được
2

x1 − x2 =( −k ) − 4. ( −1) =k 2 + 4 ≥ 4 ⇒ x1 − x2 ≥ 2 ⇒ đpcm
2 2

d) Cách 1: (Xét dấu của x1 , x2 )


Do x1 < x2 và x1 , x2 trái dấu nên x1 < 0, x2 > 0
Suy ra x1 = x2 nên x1 > x2 ⇔ − x1 > x2 ⇔ x1 + x2 < 0
− x1 ; x2 =
Mà x1 + x2 =
−k nên ta được −k < 0 ⇔ k > 0
Cách 2: (bình phương):
Có x1 > x2 ⇔ x1 > x2 ⇔ x12 > x22 ⇔ ( x1 − x2 )( x1 + x2 ) > 0
2 2

⇔ x1 − x2 và x1 + x2 cùng dấu
Mà x1 < x2 hay x1 − x2 < 0 nên x1 + x2 < 0 ⇔ −k < 0 ⇔ k > 0
Vậy k > 0 là giá trị cần tìm.
Ví dụ 3. Cho Parabol ( P ) : y = x 2 và d : y = mx − m + 1. Tìm m để ( P ) và d cắt nhau tại hai điểm
phân biệt có hoành độ x1 , x2 thỏa mãn x1 + x2 =
4
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của d và ( P ) là:
x 2= mx − m + 1 ⇔ x 2 − mx + m − 1= 0 ( *)
Có ∆ = ( −m ) − 4.1. ( m − 1) = m 2 − 4m + 4 = ( m − 2 )
2 2

d cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt ⇔ Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt
⇔ ∆ > 0 ⇔ ( m − 2) > 0 ⇔ m ≠ 2
2

b c
Theo định lý Viét, ta có x1 + x2 =− =m ; x1 x2 = =m −1
a a
Xét ( x1 + x2 )
2
= x1 + x2 + 2 x1 . x2 = x12 + x22 + 2 x1 x2
2 2

= ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 + 2 x1 x2
x12 + x22 + 2 x1 x2 − 2 x1 x2 + 2 x1 x2 =
2

=m 2 − 2. ( m − 1) + 2. m − 1 =m 2 − 2m + 2 + 2. m − 1

( m − 1) ( m − 1 + 1)
2
= + 2. m − 1 + 1=
2

Do đó x1 + x2 = 4 ⇔ ( x1 + x2 ) = 16 ⇔ ( m − 1 + 1)
2 2
= 16

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 86


Website: tailieumontoan.com
⇔ m − 1 + 1 =⇔
4 m − 1 =⇔
3 m= 5 (thỏa mãn)
−1, m =
Vậy m = −1, m = 5 là giá trị cần tìm.
Chú ý: Ta có thể giải theo cách chỉ ra hai nghiệm của (*) là x= 1, x= m − 1 dựa vào ∆ là bình
phương hoặc dựa vào nhận xét a + b + c = 0.
Ví dụ 4. Cho ( P ) : y = x và d : =
2
y 2 ( m − 1) x + 3 − 2m. Tìm m để d cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt có
hoành độ x1 , x2 là độ dài hai cạnh của một hình chữ nhật có độ dài đường chéo bằng 10.
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của d và ( P ) là:
x 2 = 2 ( m − 1) x + 3 − 2m ⇔ x 2 − 2 ( m − 1) x + 2m − 3 = 0 ( *)
Có ∆′ =  − ( m − 1)  − 1. ( 2m − 3) = ( m − 1) − 2m + 3 = m 2 − 4m + 4 = ( m − 2 )
2 2 2

d cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt ⇔ phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt
⇔ ∆′ > 0 ⇔ ( m − 2 ) > 0 ⇔ m ≠ 2
2

b c
Theo định lý Viét, ta có: x1 + x2 = − = 2m − 2; x1 x2 = = 2m − 3
a a
Do x1 , x2 là độ dài hai cạnh của một hình chữ nhật nên x1 > 0, x2 > 0
 x1 + x2 > 0  2m − 2 > 0 3
⇔ ⇔ ⇔m>
 x1 x2 > 0  2m − 3 > 0 2
Do x1 ≠ x2 và hình chữ nhật có độ dài đường chéo bằng 10 nên theo định lý Pytago ta có:
x12 + x22 = 10 ⇔ ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 = 10
2

Thay x1 + x2 = 2m − 2, x1 x2 = 2m − 3 vào ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 =
10 ta được
2

( 2m − 2 ) − 2 ( 2m − 3) = 10 ⇔ 4m2 − 12m + 10 = 10
2

⇔ 4m ( m − 3) =0 ⇔ m =0 (loại), m = 3 (thỏa mãn)


Vậy m = 3 là giá trị cần tìm.
Chú ý
3
• Bài này ta cần lưu ý điều kiện m > trong quá trình giải
2
• Ta có thể giải theo cách chỉ ra hai nghiệm của (*) là = x 2m − 3 dựa vào ∆′ là bình
x 1;=
phương hoặc dựa vào nhận xét a + b + c =0.

DẠNG 3: TÌM THAM SỐ ĐỂ ĐƯỜNG THẲNG CẮT PARABOL TẠI HAI ĐIỂM PHÂN BIỆT
A, B THỎA MÃN MỘT BIỂU THỨC KHÔNG ĐỐI XỨNG ĐỐI VỚI XA VÀ XB
b
Cách 1 Kết hợp điều kiện của bài toán với x1 + x2 =
− để giải x1 , x2 theo tham số rồi thay x1 , x2
a
c
vừa giải được vào x1 x2 =
a
Cách 2 Nếu tính ∆ hoặc ∆′ mà ra một biểu thức bình phương thì ta tìm hai nghiệm đó và phải xét
hai trường hợp:
−b + ∆ −b − ∆
Trường hợp
= 1: Xét x1 = ; x2
2a 2a
−b − ∆ −b + ∆
Trường hợp
= 2: Xét x1 = , x2
2a 2a

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 87


Website: tailieumontoan.com
Ví dụ 1. Cho Parabol ( P ) : y = x và đường thẳng d : y = mx + m + 1. Tìm m để d cắt ( P ) tại hai
2

điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 thỏa mãn 2 x1 − 3 x2 =


5
Lời giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm của d và ( P ) :
x 2= mx + m + 1 ⇔ x 2 − mx − m − 1= 0 (*)
Có ∆ = ( −m ) − 4.1. ( −m − 1) = m 2 + 4m + 4 = ( m + 2 )
2 2

D cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt ⇔ phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt
⇔ ∆ > 0 ⇔ ( m + 2 ) > 0 ⇔ m ≠ −2
2

Cách 1 (Giải x1 , x2 dựa vào định lý Viét)


b c
Theo định lý Viét ta có: x1 + x2 =− =m, x1 x2 = =−m − 1
a a
=
x +x m 3=
x1 + 3 x2 3m 3m + 5 2m − 5
Giải hệ:  1 2 ⇔ =⇔ x1 = , x2
2 x1 −=
3 x2 5 2 x1 −= 3 x2 5 5 5
3m + 5 2m − 5
=
Thay x1 = , x2 vào x1 x2 =− m − 1 ta được
5 5
3m + 5 2m − 5
⋅ =− m − 1 ⇔ 6m 2 + 20m =0
5 5
10
⇔ 2m ( 3m + 10 ) =⇔0 m= 0, m =− ( thỏa mãn)
3
Cách 2: (Giải x1, x2 dựa vào ∆ là bình phương)
Do ∆
= ( m + 2) nên hai nghiệm của phương trình (*) là
2

m ± ( m + 2)
x= ⇔x=−1, x =m +1
2
10
Trường hợp 1: Xét x1 =-1, x2 = m+1, thay vào 2x1 - 3x2 =5 ta được −2 − 3 ( m + 1) =5⇔m=−
3
(thỏa mãn)
Trường hợp 2: Xét x1 = m+1, x2 = -1, thay vào 2x1 - 3x2 =5 ta được 2 ( m + 1) − 3. ( −1) = 5 ⇔ m = 0
(thỏa mãn)
10
Vậy m = 0, m = − là giá trị cần tìm.
3
Chú ý: Ta có thể nhận xét a - b +c =0 để được hai nghiệm của phương trình (*) là x =-1, x =m+1.
Ví dụ 2: Chp parabol (P): y =x2 và đường tròn d: y =2(m+1) + 3. Tìm m để d cắt (P) tại hai điểm
phân biệt có hoành độ x1, x2 thỏa mãn 2 x1 + x2 = 5.
Lời giải
Xét phương trình hoành độ của d và (P):
x2 = 2(m+1)x + 3 ⇔ x2 -2 (m+1)x -3 =0 (*)

 ( m + 1)  − 1. ( −3) = ( m + 1) + 3 > 0 ∀m nên phương trình (*) luôn có hai nghiệm phân
2
Có ∆ ′ = −
2

biệt x1, x2, do đó d luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
b c
Theo định lý Viét, ta có x1 + x2 =− =2m + 2, x1 x2 = =−3
a a
Do x1 x2 =−3 < 0 nên x1, x2 trái dấu.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 88


Website: tailieumontoan.com
5 và x1 + x2 = 2m + 2 )
Cách 1 (Giải hệ 2 x1 + x2 =
Trường hợp 1: Xét x1 < 0, x2 > 0 ⇒ x1 =− x1 ; x2 =x2 nên 2 x1 + x2 = 5 ⇔ −2 x1 + x2 = 5
−2 x1 + x2 = 5 2m − 3 4m + 9
Giải hệ  ⇒ 3 x1= 2m − 3 ⇒ x1= ⇒ x2 =
 x1 + x2 = 2m + 2 3 3
2m − 3 4m + 9
=
Thay x1 = , x2 vào x1x2 =-3 ta được
3 3
2m − 3 4m + 9 3
⋅ =−3 ⇔ 8m 2 + 6m =0 ⇒ m =0, m =−
3 3 4
Trường hợp 2: Xét x1 > 0, x2 < 0 ⇒ x1 =x1 ; x2 =− x2 nên 2 x1 + x2 =5 ⇔ 2 x1 − x2 =5
2 x1 − x2 = 5 2m + 7 4m − 1
Giải hệ  ⇒ 3 x1 = 2m + 7 ⇒ x1 = ⇒ x2 =
 x1 + x2 = 2m + 2 3 3
2m + 7 4m − 1
=
Thay x1 = , x2 vào x1x2 =-3 ta được
3 3
2m + 7 4m − 1 5
⋅ =−3 ⇔ 8m 2 + 26m + 20 =0 ⇒ m =−2, m =−
3 3 4
Cách 2: (Giải hệ 2 x1 + x2 = 5 và x1x2 =-3):
Trường hợp 1: Xét x1 < 0, x2 > 0 ⇒ x1 =− x1 ; x2 =x2 nên 2 x1 + x2 = 5 ⇔ −2 x1 + x2 = 5
⇔ −2 x1 + x2 = 5 ⇔ x2 = 2 x1 + 5 , thay vào x1x2 =-3 ta được
x1 ( 2 x1 + 5 ) =−3 ⇔ 2 x12 + 5 x1 + 3 =0 ⇔ 2 x12 + 2 x1 + 3 x1 + 3 =0
⇔ 2 x1 ( x1 + 1) + 3 ( x1 + 1) = 0 ⇔ ( x1 + 1)( 2 x1 + 3) = 0
 x1 =−1 ⇒ x2 =3
⇔ ( thỏa mãn)
 x1 =− 3 ⇒ x2 =2
 2
3
Thay vào x1 +x2 =2m +2 được m = 0, m = −
4
Trường hợp 2: Xét x1 > 0, x2 < 0 ⇒ x1 =x1 ; x2 =− x2 nên 2 x1 + x2 =5 ⇔ 2 x1 − x2 =5
=
x2 2 x1 − 5 , thay vào x1x2 =-3 ta được
x1 ( 2 x1 − 5 ) =−3 ⇔ 2 x12 − 5 x1 + 3 =0 ⇔ 2 x12 − 2 x1 − 3 x1 + 3 =0
⇔ 2 x1 ( x1 − 1) − 3 ( x1 − 1) = 0 ⇔ ( x1 − 1)( 2 x1 − 3) = 0
 x1 =
1 ⇒ x2 =−3
⇔  3 ( thỏa mãn)
 x1 =⇒ x2 =−2
 2
5
Thay vào x1 + x2 = 2m + 2 được m =
−2, m =

4
 3 5
Vậy m ∈ 0; 2; − ; −  là các giá trị cần tìm.
 4 4
Ví dụ 3: Cho parabol (P): y =x2 và đường thẳng d: y = -4x +m2 - 4. Tìm m để d cắt (P) tại hai điểm
phân biệt có hoành độ x1, x2 thỏa mãn x=
2 x13 + 4 x12 .
Lời giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm của d và (P):

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 89


Website: tailieumontoan.com
x =−4 x + m − 4 ⇔ x + 4 x − m + 4 =0 (*)
2 2 2 2

(
Có ∆ ′= 22 − 1 − m 2 + 4 = m 2 )
d cắt (P) tại hai điểm phân biệt ⇔ Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt
⇔ ∆ ′ > 0 ⇔ m 2 > 0 ⇔ m ≠ 0.
b c
Theo định lý Viét, ta có x1 + x2 =− =−4, x1 x2 = =−m2 + 4
a a
Cách 1: (Giải dựa vào định lí Viét)
Thay x= 2 x13 + 4 x12 vào x1 + x2 =
−4 ta được
x1 + ( x13 + 4 x12 ) =−4 ⇔ x12 ( x1 + 4 ) + x1 + 4 =0
⇔ ( x1 + 4 ) ( x12 + 1) =0 ⇔ x1 =−4 ⇒ x2 =0
Thay x1 =-4, x2 =0 vào x1x2 =-m2 +4 ⇒-m2 +4 =0⇒ m= ± 2 (thỏa mãn)
Cách 2 (Giải x1, x2 dựa vào ∆ ′ là bình phương)
Do ∆ ′ =m 2 nên hai nghiệm của phương trình (*) là x= -2 ± m.
Trường hợp 1: Xét x1 =−2 − m, x2 =−2 + m, thay vào x=2 x13 + 4 x12 ta được
−2 + m = ( −2 + m ) + 4 ( −2 − m ) ⇔ ( m + 2 ) − 4 ( m + 2 ) + m − 2 = 0
3 2 3 2

⇔ ( m + 2 ) ( m + 2 − 4 ) + ( m − 2 ) =0 ⇔ ( m − 2 ) ( m + 2 ) + 1 =0
2 2
 
⇔m= 2 ( thỏa mãn).
Trường hợp 2: Xét x1 =−2 + m, x2 =−2 − m, thay vào x=
2 x13 + 4 x12 ta được
−2 − m = ( −2 + m ) + 4 ( −2 + m ) ⇔ ( m − 2 ) − 4 ( m − 2 ) + m + 2 = 0
3 2 3 2

⇔ ( m − 2 ) ( m − 2 + 4 ) + ( m + 2 ) =0 ⇔ ( m + 2 ) ( m − 2 ) + 1 =0
2 2
 
⇔m= −2 ( thỏa mãn).
Vậy m = ±2 là giá trị cần tìm.
Ví dụ 4: Cho parabol (P): y=x2 và đường thẳng d: y = (2m-1)x -m2 +m. Tìm m để d cắt (P) tại hai
điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 thỏa mãn x1 = 2 x2 .
Lời giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm của d và (P):
x 2 = ( 2m − 1) x − m 2 + m ⇔ x 2 − ( 2m − 1) x + m 2 − m = 0 (*)
( )
Có ∆ = − ( 2m − 1)  − 4.1 m 2 − m = ( 2m − 1) − 4m 2 + 4m = 1 > 0 ∀m.
2 2

Do đó (*) luôn có hai nghiệm phân biệt nên d luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
2m − 1 ± 1
Có ∆ =1 nên hai nghiệm của (*) là x = ⇔ x = m, x = m − 1
2
m ≥ 0
Để tồn tại x1 , 2 x2 ta cần có x1 ≥ 0, x2 ≥ 0 ⇔  ⇔ m ≥ 1.
m − 1 ≥ 0
Khi đó x=
1 2 x2 ⇔ x=
1 2 x2
Trường hợp 1: Xét x1 = m, x2 =m -1 thay vào x1 =2x2 ta được
m= 2(m-1) ⇔ m =2 (thỏa mãn)
Trường hợp 2: Xét x1 = m-1, x2 =m thay vào x1 =2x2 ta được
m -1 = 2m ⇔ m = -1 (loại )
Vậy m = 2 là giá trị cần tìm.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 90


Website: tailieumontoan.com
Chú ý: Bài này ta cần lưu ý điều kiện m ≥ 1 trong quá trình giải.

VD5. Cho parabol (P): y = x 2 và đường thẳng d : y = ( m − 3) x − m + 4. Tìm m để d cắt (P) tại hai
điểm phân biệt có hoành độ x1 , x 2 là độ dài hai cạnh của một tam giác vuông cân.
Lời giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm của d và (P):
x = (m − 3)x − m + 4 ⇔ x 2 − (m − 3)x + m − 4 = 0 (*)
2

Cã ∆= [ −(m − 3)] − 4.1.(m − 4) = (m − 3)2 − 4m + 16 = (m − 5)2


2

d c¾t (P) t¹i hai ®iÓm ph©n biÖt ⇔ Ph­¬ng tr×nh (*) cã hai nghiÖm ph©n biÖt
⇔ ∆>0 ⇔ (m - 5)2 > 0 ⇔ m ≠ 5.
b c
Theo ®Þnh lý ViÐt, ta cã x1 + x 2 = −
= m − 3, x1x 2 = = m − 4
a a
Do x1 , x 2 là độ dài hai cạnh của một tam giác nên x1 > 0, x 2 > 0
x +x > 0 m − 3 > 0
⇔ 1 2 ⇔ ⇔ m > 4.
x1x 2 > 0 m − 4 > 0
Vì ∆ = (m − 5)2 nên hai nghiệm của phương trình (*) là
m − 3 ± (m − 5)
x= ⇔ x = 1,x = m − 4. Do x1 ≠ x 2 nªn x1 ,x 2 không thể cùng là độ dài hai cạnh góc
2
vuông của tam giác vuông cân. Giả sử x1 là độ dài cạnh huyền, x 2 là độ dài cạnh góc vuông thì
theo định lí Pytago ta có x 21 = x 2 2 + x 2 2 ⇔ x1 = 2 .x 2
Trường hợp 1: XÐt x1 =1,x=
2 m − 4, Thay vµo x1 = 2 .x 2 ta ®­îc
1
1= 2(m − 4) ⇔ m = + 4 (tháa m·n)
2
Trường hợp 2: XÐt x1 = m - 4, x 2 = 1, thay vµo x1 = 2x 2 ta ®­îc
m - 4 = 2.1 ⇔ m= 2(m − 4) (tháa m·n)
1
VËy m = + 4 , m = 2(m − 4) lµ gi¸ trÞ cÇn t×m
2
Chú ý: Ta có thể nhận xét a + b + c =0 để được hai nghiệm của phương trình (*) là x= 1, x= m − 4.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 91


Website: tailieumontoan.com
DẠNG 4: TÌM THAM SỐ ĐỂ ĐƯỜNG THẲNG CẮT PARAPOL TẠI HAI ĐIỂM PHÂN BIỆT
A, B LIÊN QUAN ĐẾN TUNG ĐỘ A, B.
Dạng này ta cần tính y A theo x A và tính y B theo x B theo một trong hai cách:
Cách 1: Tính theo (P): V× A,B ∈ (P): y = ax 2 nªn y A = ax 2A , y B = ax B2
Cách 2: Tính theo d: V× A,B ∈ d : y =mx + n nªn y A =mx A + n, y B =mx B + n
Ví dụ 1: Cho paraboara (P) : y = x 2 và đường thẳng d: y= 2mx - m 2 + m + 1 . Tìm m để d cắt (P) tại
hai điểm phân biệt A(x1 :y1 ), B(x 2 ;y 2 ) thỏa mãn y1 + y 2 + 2x1 + 2x 2 = 22
Lời giải:
Xét phương trình hoành độ giao điểm của d và (P):
x 2 = 2mx - m 2 + m + 1 ⇔ x 2 - 2mx + m 2 - m - 1= 0 (*)
Cã ∆ ' = (-m)2 − 1.(m 2 - m - 1) =
m +1
d cắt (P) tại hai điểm phân biệt ⇔ Ph­¬ng tr×nh (*) cã hai nghiÖm ph©n biÖt
⇔ ∆ ' > 0 ⇔ m + 1 > 0 ⇔ m > −1
b c
Theo ®Þnh lý ViÐt, ta cã x1 +x 2 = - = 2m, x1x 2= = m 2 -m-1
a a
V× A, B ∈ (P): y=x nªn y1 =x1 , y 2 =x 2
2 2 2

Do ®ã y1 +y 2 +2x1 +2x 2 =
22 ⇔ x 21 +x 2 2 + 2x1 +2x 2 =
22
⇔ ( x1 +x 2 ) − 2x1x 2 + 2 ( x1 +x 2 ) =
2
22
=
Thay =
x1 +x 2 2m, x1x 2 m 2 -m-1 Ta ®­îc
( 2m )
2
( )
− 2 m 2 -m-1 + 2.2m =22 ⇔ m 2 +3m-10=0
⇔ (m-5)(m-2)=0 ⇔ m=-5 (lo¹i), m=2 (tháa m·n)
VËy m=2 lµ gi¸ trÞ cÇn t×m
Ví dụ 2. Cho parabol (P): y=x 2 và đường thẳng d : y= ( 2m + 1) x − 2m . Tìm m để d cắt (P) tại hai
điểm phân biệt A ( x1 , y1 ) ; b ( x2 , y2 ) Sao cho biểu thức T = y1 + y2 − x1 x2 đạt giá trị nhỏ nhất.
Lời giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm của d và (P):
x = (2m + 1) x − 2m ⇔ x 2 − (2m + 1) x + 2m = 0 (*)
2

Có =
∆ [ −(2m + 1)] − 4.1.2=
m (2m + 1) 2 − 8=
m (2m − 1) 2
2

d cắt (P) tại hai điểm phân biệt ⇔ Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt
1
⇔ ∆>0 ⇔ (2m − 1)2 > 0 ⇔ m ≠
2
b c
Theo định lí Vi-et ta có x1 +x 2 = - = 2m + 1, x1x 2 = =2m
a a
V× A,B ∈ (P): y = x 2 nªn y1 = x12 , y 2 = x 2 2
( x1 +x 2 )
2
Do ®ã T = x 21 +x 2 2 − x1=
x2 − 3x1x 2
Thay x1 + x 2 = 2m + 1, x1x 2 =
2m vµo T ta ®­îc
1 3 3
T=(2m + 1)2 − 3.2m= 4m 2 − 2m + = 1 (2m − )2 + ≥
2 4 4
3 1 1
VËy MinT = khi 2m - =0 ⇔ m = (tháa m·n)
4 2 4
Ví dụ 3: Cho parabol (P) : y = x và đường thẳng d: y= 2mx - m 2 + 1. Tìm m để d cắt (P) tại hai
2

điểm phân biệt A(x1 :y1 ), B(x 2 ;y 2 ) thỏa mãn y1 - y 2 > 4


Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 92
Website: tailieumontoan.com
Lời giải:
Xét phương trình hoành độ giao điểm của d và (P):
x 2 = 2mx - m 2 + 1 ⇔ x 2 - 2mx + m 2 - 1 = 0 (*)
Có ∆ ' = ( -m ) − 1.(m 2 − 1) =1 > 0 ∀m ,do đó Phương trình (*) luôn có hai nghiệm x1 ,x 2 phân biệt
2

nên d luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt


Do ∆ ' =1 nên hai nghiệm của (*) là x = m ± 1 ⇔ x = m - 1, x = m + 1
Trường hợp 1: XÐt x1 = m - 1, x 2 = m + 1 ⇒ y1 = ( m - 1) , y 2 = ( m+1)
2 2

( m+1) − ( m-1) > 4 ⇒ m > 1


2 2
nª n y1 - y 2 > 4 ⇔
VËy m > 1 hoÆc m < -1 lµ gi¸ trÞ cÇn t×m .
Ví dụ 4: Cho parabol (P) : y = - x 2 và đường thẳng d: y = 2x + m − 1. Tìm m để d cắt (P) tại hai
điểm phân biệt A(x1 :y1 ), B(x 2 ;y 2 ) mà x1 y1 - x 2 y 2 - x1x 2 = -4
Lời giải:
Xét phương trình hoành độ giao điểm của d và (P):
-x 2 = 2x + m - 1 ⇔ x 2 + 2x + m − 1 = 0 (*)
Có ∆ = 1 − 1.(m − 1) = 2 − m
' 2

d cắt (P) tại hai điểm phân biệt ⇔ Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt
⇔ ∆ ' > 0 ⇔ 2 − m > 0 ⇔ m < 2.
b c
Theo định lí vi-et ta có: x1 +x 2 = − = −2, x1x 2 = = m −1
a a
V× A,B ∈ (P): y = - x 2 nªn y1 = -x12 , y 2 = -x 2 2
Do đó :
x1 y1 - x 2 y 2 - x1x 2 =-4 ⇔ -x13 +x 32 -x1x 2 =−4 ⇔ x13 -x 32 +x1x 2 =4
⇔ (x1 − x 2 )(x12 +x 22 +x1x 2 ) + x1x 2 =
4
⇔ (x1 − x 2 ) ( x1 + x 2 ) − x1x 2  + x1x 2 =
2
4
 
Thay x1 + x 2 = −2, x1x 2 =−m 1, ta ®­îc :
(x1 − x 2 ) ( −2 ) − m + 1 + m − 1 = 4 ⇔ (x1 − x 2 )(5 − m) + m − 5 = 0
2

 
⇔ (x1 − x 2 − 1)(5 − m) =0 ⇔ m =5 (lo¹i), x1 − x 2 =1
x − x = 1 1 3
Giải hệ  1 2 ⇒ x1 = − , x2 = − , thay vào x1 x2= m − 1 ta được
 x1 + x2 =
−2 2 2
3 7
= m −1 ⇔ m = (thỏa mãn).
4 4
7
Vậy m = là giá trị cần tìm.
4

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 93


Website: tailieumontoan.com
DẠNG 5: BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỘ DÀI, DIỆN TÍCH
Ghi nhớ một số công thức về khoảng cách
- Khoảng cách từ gốc tọa độ đến một điểm
+) Nếu A ( a ; 0 ) ∈ Ox thì OA
= x= A a.
+) Nếu B ( 0; b ) ∈ Oy thì OB
= y=
B b.
+) Nếu M ( a ; b ) bất kì thì OM
= a 2 + b2 .
- Khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một trục Ox hoặc Oy
+) Nếu A, B ∈ Ox (hoặc AB //Ox ) thì AB= x A − xB .
+) Nếu M , N ∈ Oy (hoặc MN //Oy ) thì MN
= yM − y N .
- Khoảng cách giữa hai điểm A ( x A ; y A ) , B ( xB ; yB ) bất kỳ
(Công thức này cần chứng minh khi sử dụng)

= x A − xB
AH
=
BH y A − yB

AB = AH 2 + BH 2 = ( x A − xB ) + ( y A − y B ) .
2 2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 94


Website: tailieumontoan.com
Ví dụ 1: Cho Parabol ( P ) : y = x 2 và đường thẳng d :=
y mx + 2 .
a) Chứng minh d luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B thuộc hai phía Oy.
b) Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B trên trục hoành. Tính độ dài MN theo m và
tìm m để S ∆OAM = S ∆OBN .
c) Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B trên trục tung. Tính độ dài đoạn HK theo m .
d) Tính độ dài đoạn AB theo m và chứng minh AB ≥ m 2 + 8 ∀m .
e) Tính diện tích ∆OAB theo m và tìm m để S ∆OAB
= 2m + 1 (đvdt).
f) Chứng minh với mọi m , ∆OAB không thể vuông tại O.
Lời giải
a) Xét phương trình hoành độ giao điểm của d và ( P ) :
x 2 = mx + 2 ⇔ x 2 − mx − 2 = 0 (*)
Có ∆ = ( −m ) − 4.1. ( −2 ) = m 2 + 8 > 0 ∀m nên (*) luôn có hai nghiệm phân biệt.
2

Do đó d luôn cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt A , B .


b c
Theo định lý Viét, ta có x A + xB =− =m , x A xB = =−2 < 0 .
a a
Vì x A xB =−2 < 0 ⇒ x A , xB trái dấu nên A , B thuộc hai phía Oy .
Vậy d luôn cắt ( P ) tại hai điểm A , B thuộc hai phía Oy .
b) Có
MN = x A − xB ⇒ MN 2 = x A − xB = ( x A − xB ) − 4 x A xB
2 2

= m 2 + 8 ⇒ MN = m2 + 8
Vậy MN
= m2 + 8 .

Do ∆OAM , ∆OBN lần lượt vuông tại M , N nên


1 1 3 1 1 3
= S ∆OAM = AM .OM x A=; S ∆OBN =BN .ON xB .
2 2 2 2
1 1
Do đó S ∆OAM = S ∆OBN ⇔ x 3A = xB3 ⇔ x3A = xB3 ⇔ x A = xB
2 2
⇔ xA = xB (loại), x A = − xB ⇔ x A + xB =⇔
0 m= 0 (thỏa mãn).
Vậy m = 0 thì S ∆OAM = S ∆OBN .
c) Có HK = y A − yB = x A2 − xB2 = ( x A + xB )( x A − xB ) = m. ( x A − xB )

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 95


Website: tailieumontoan.com
HK 2= m 2 ( x A + xB ) − 4 x A xB = m 2 ( m 2 + 8 ) .
2
 
Vậy
= HK m m 2 + 8 .
d) Có
AB = ( x A − xB ) + ( y A − y B ) = ( xA − xB ) + ( mxA + 2 − mxB − 2 )
2 2 2 2

= ( x A − xB )
2
(m 2
)
+ 1= (m 2
+ 8 )( m 2 + 1) ≥ (m 2
+ 8) .
e) Gọi I là giao điểm của d và Oy ⇒ I ( 0; 2 ) ⇒ OI = yI = 2 .
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A , B trên trục tung nên
AH = x A , BK = xB .
1
S ∆OAB =S ∆OAI + S ∆OBI = ( OI . AH + OI .BK ) =x A + xB
2
= m 2 − 2. ( −2 ) + 2. 2 = m 2 + 8 ⇒ x A + xb = m2 + 8
Vậy S ∆=
OAB m2 + 8 .
1
Có S ∆OAB= 2m + 1 ⇔ m 2 + 8= 2m + 1 (điều kiện 2m + 1 > 0 ⇔ m > − )
2
⇔ m + 8 =4m + 4m + 1 ⇔ 3m + 4m − 7 =0 ⇔ 3m − 3m + 7 m − 7 =0
2 2 2 2

⇔ 3m ( m − 1) + 7 ( m − 1) ⇔ ( m − 1)( 3m + 7 ) =
0
7
⇔m= − (loại), m = 1 (thỏa mãn).
3
Vậy m = 1 thì S ∆OAB
= 2m + 1 (đvdt).
1
Chú ý Câu này ta cần lưu ý đến điều kiện m > − trong quá trình giải.
2
f) Ta có OA=
2
x A2 + y A2 , OB=
2
xB2 + yB2 .
AB 2 = ( x A − xB ) + ( y A − yB ) = x A2 + xB2 − 2 x A xB + y A2 + yB2 − 2 y A yB .
2 2

Xét OA2 + OB 2 − AB 2 = 2 x A xB + 2 y A yB = 2 ( x A xB + x A2 xB2 )


= 2 x A xB ( x A xB + 1) = 2. ( −2 )( −2 + 1) = 4 ≠ 0
Do đó OA2 + OB 2 ≠ AB 2 nên ∆OAB không thể vuông tại O (đpcm).
Bài 2: Cho Parabol ( P ) : y = x 2 và đường thẳng d : y =−2 x + 3 .
a) Tìm tọa độ giao điểm A, B của d và (P) với x A > 0 và vẽ d, (P).
b) Tìm tọa độ điểm C thuộc cung AB của (P) sao cho diện tích ∆ABC lớn nhất.
c) Tìm tọa độ điểm M ∈ Oy để S MAB = 4 (đvdt).
d) Cho điểm E ( 3;0 ) . Tìm tọa độ điểm F ∈ ( P ) sao cho độ dài EF ngắn nhất.
Lời giải
a) Xét phương trình hoành độ giao điểm của d và ( P ) :
x2 = −2 x + 3 ⇔ x 2 + 2 x − 3 =⇔
0 x2 + 2 x + 1 − 4 =
0
 x =1 ⇒ y =1 2

⇔ ( x + 1) =4 ⇔ x + 1 =±2 ⇔ 
2

 x =−3 ⇒ y =( −3) =9
2

Vậy A (1;1) , B ( −3;9 ) .


* d:y=−2 x + 3

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 96


Website: tailieumontoan.com
3
x 0
2
y 3 0

* ( P ) : y = x2
x −2 −1 0 1 2
y 4 1 0 1 4

b) Có A(1; 1) , B(-3; 9) cố định nên độ dài đoạn AB không đổi, do đó SABC lớn nhất khi khoàng cách
từ C đến đường thẳng d lớn nhất, khi đó C là tiếp điểm của đường thẳng d1//d2 và d1 tiếp xúc với
(P).
Gọi phương trình của d1: y = ax + b
ad = ad
Do d1//d2 nên ta có:  1 ⇒ d1 : y =−2 x + b (b ≠ 3)
bd1 = bd
Xét phương trình hoành độ giao điểm của d1 và (P): x2 = – 2x + b ⇔ x2 + 2x – b = 0 (*)
d1 tiếp xúc với (P) ⇔ (*) có nghiệm kép ⇔ ∆’ = 1 + b = 0 ⇔ b = – 1 (thỏa mãn)
Khi đó xc là nghiệm kép của (*): xc = – 1 ⇒ yc = (– 1)2 = 1
Vậy C(1; –1) là điểm cần tìm
c) Gọi N là giao điểm của d và Oy ⇒ N(0; 3)
Do M ∈ Oy ⇒ xM = 0 ⇒ M(0; yM), yM ≠ 3 (do M ≠ N) ⇒ MN = yM – yN  = yM – 3 
Kẻ AH ⊥ Oy tại H, BK ⊥ Oy tại K thì: AH = xA  = 1  = 1, BK = xB  = –3  = 3
Vì A và B thuộc hai phía của Oy nên:
1 1
S MAB = S MAN + S MBN = MN . AH + MN .BK = 2 yM − 3 (đvdt)
2 2
Do đó SAMB = 4 ⇒ yM – 3 = 2 ⇒ yM – 3 = ± 2 ⇒ yM = 5, yM = 1 (thỏa mãn)
Vậy M(0; 1) hoặc M(0; 5)
d) Do F ∈ ( P) ⇒ yF = xF2 ⇒ F ( xF ; xF2 )
( 3 − xF ) + ( 0 − xF2 ) =
( xE − xF ) + ( y E − y F ) =
2
Có : EF =
2 2 2
xF4 + xF2 − 6 xF + 9

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 97


Website: tailieumontoan.com

(x )
− 1 + 3 ( xF − 1) + 5 ≥ 5 ⇒ EF ≥ 5
2 2
= xF4 − 2 xF2 + 1 + 3 xF2 − 6 xF + 3 = 2
F

Vậy MinEF = 5 ⇔ xF = 1 hay F (1;1)

HỆ THỐNG BÀI TẬP SỬ DỤNG TRONG CHỦ ĐỀ


I. ĐỊNH LÍ VIÉT
Bài 1. Cho phương trình x2 – 2(m + 3)x + m2 +3 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân
biệt x1, x2 thỏa mãn: (2x1 - 1)( 2x2 - 1) = 9
Bài 2. Cho phương trình x2 – 2(m – 3)x – 2 (m – 1) = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm
phân biệt thỏa mãn sao cho biểu thức T= x12 + x22 đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 3. Cho phương trình x2 – 2(m + 1)x + 4m – m2 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân
biệt x1, x2 sao cho biểu thức A = x1 – x2  đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 4. Cho phương trình x2 + mx – 3 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2
thỏa mãn: x1 + x2 = 4.
Bài 5. Cho phương trình x2 – mx + 2m – 4 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1,
x2 thỏa mãn x1 + x2 = 3.
Bài 6. Cho phương trình: x2 – 4x – m2 – 1 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 phân
biệt thỏa mãn x2 = 5x1
Bài 7. Cho phương trình: x2 – 2(k – 1)x – 4k = 0. Tìm k để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1,
x2 thỏa mãn 3x1 – x2 = 2
Bài 8. Cho phương trình: x2 – 6x + m + 3 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1,
x2 thỏa mãn x2 = x12
Bài 9. Cho phương trình x2 – 3x – m2 + 1 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2
thỏa mãn x1 + 2x2 = 3.
Bài 10. Cho phương trình: x2 – (m – 3)x – 5 = 0. Tìm k để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1,
x2 là các số nguyên
Bài 11. Cho phương trình: x2 – 20x + m + 5 = 0. Tìm k để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1,
x2 là các số nguyên tố.
Bài 12. Cho phương trình x2 – 2(m + 1)x + 4m = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
x1, x2 thỏa mãn x1 = – 3x2
Bài 13. Cho phương trình: x2 + 4x + 4a – a2 = 0. Tìm a để phương trình có hai nghiệm x1, x2 phân
biệt thỏa mãn x=1 x22 − 6
Bài 14. Cho phương trình x2 – (2m + 5)x – 2m – 6 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân
biệt x1, x2 thỏa mãn x1 + x2 = 7.
Bài 15. Cho phương trình x2 – 2mx + m2 – 4 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1,
1 3
x2 thỏa mãn + = 1
x1 x2
Bài 16. Cho phương trình x2 – mx – 8 = 0. Chứng minh rằng với mọi m, phương trình luôn có hai
2 x12 + 5 x1 − 16 2 x22 + 5 x2 − 16
nghiệm phân biệt x1, x2 và giá trị của biểu
= thức H − không phụ thuộc
3 x1 3 x2
vào m
Bài 17. Cho phương trình x2 – 2x + m – 1 = 0. Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân
x x 1
biệt x1, x2 thỏa mãn 2 1 + 2 2 =
x2 + 2 x1 + 1 x1 + 2 x2 + 1 4

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 98


Website: tailieumontoan.com
Bài 18. Cho phương trình x2 + 2mx – 2m – 1 = 0. Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm
2 x1 x2 + 1
phân biệt x1, x2 sao cho P = 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
x1 − 2mx2 + 1 − 2m
II. HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ VIET
Bài 1. Cho phương trình x2 – 2mx + m – 1 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1,
x2 thỏa mãn x1 + x2 =
2
Bài 2. Cho phương trình x2 – (2m + 5)x + 2m + 1 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân
biệt x1, x2 mà biểu thức =
M x1 − x2 đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 3. Cho phương trình x2 – 5x + m – 1 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2
sao cho 2x1 = x2
Bài 4. Cho phương trình x2 – (m + 5)x + 3m + 6 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân
biệt x1, x2 :
+ Là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có độ dài cạnh huyền bằng 5.
+ Là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông cân
Bài 5. Cho phương trình x2 + (m + 2)x – m – 4 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
x1, x2 thỏa mãn x1 < 0 ≤ x2
Bài 6. Cho phương trình x2 + (m – 2)x + m – 5 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
x1, x2 thỏa mãn x1 ≤ 0 < x2
Bài 7. Cho phương trình x2 + 2mx + 4m – 4 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1,
x2 thỏa mãn x1 <2, x2 < 2
Bài 8. Cho phương trình x2 – (m + 3)x + m – 1 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
3
x1, x2 thỏa mãn x1 < − < x2
2
x − 7 − 3m
Bài 9. Tìm m để phương trình sau có nghiệm: =m
x −3
x− x
Bài 10. Cho phương trình =m
2 x −1
Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt

III. SỰ TƯƠNG GIAO CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ PARABOL


Bài 1. Cho parabol ( P ) : y = x 2 và đường thẳng (d): y = 2(m + 3) x − m 2 − 3
Tìm m để (d) tiếp xúc với (P). Khi đó hãy tìm tọa độ tiếp điểm.
Bài 2. Cho parabol ( P ) : y = x 2 và đường thẳng (d): =
y 2x + 3

a) Tìm tọa độ các giao điểm A và B của d và (P), trong đó A là điểm có hoành độ âm. Vẽ (P)
và (d) trên cùng một hệ trục tọa độ
b) Tìm tọa độ điểm C thuộc cung AB của (P) để S ∆ABC lớn nhất
Bài 3. Cho parabol ( P ) : y = x 2 và đường thẳng (d): y = 2(m − 1) x − 2m + 4 .Tìm m để (d) cắt (P) tại
hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x 2 sao cho biểu thức = A x12 + x2 2 đạt giá trị nhở nhất
Bài 4. Cho parabol ( P ) : y = − x 2 và đường thẳng (d) đi qua I(0; -1) hệ số góc k .

a) Viết phương trình của (d)


b) Chứng minh (d) luôn cắt (P) tại hai điểm A, B phân biệt nằm về hai phía của trục Oy
c) Gọi hoành độ của A và B lần lượt là x1 và x2. Chứng minh: x1 − x2 ≥ 2
d) Giả sử x1 < x2 . Tìm m để x1 > x2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 99
Website: tailieumontoan.com
Bài 5. Cho parabol ( P ) : y = x và d: y = mx − m + 1 . Tìm m để (d) và (P) cắt nhau tại hai điểm phân
2

biệt có hoành độ x1 , x 2 thỏa mãn x1 + x2 =


4.
Bài 6. Cho ( P ) : y = x 2 và (d): y= 2(m − 1) x + 3 − 2m . Tim m để d cắt (P) tại hai điểm phân biệt có
hoành độ x1 , x 2 là độ dài hai cạnh của một hình chữ nhật có độ dài đường chéo bằng 10.
Bài 7. Cho parabol ( P ) : y = x và đường thẳng (d): y = mx + m + 1 . Tìm m để d cắt (P) tại hai điểm
2

phân biệt có hoành độ x1 , x 2 thỏa mãn 2 x1 − 3 x2 =


5.
Bài 8. Cho parabol ( P ) : y = x 2 và đường thẳng (d): y = 2(m + 1) x + 3 . Tìm m để (d) cắt (P) tại hai
điểm phân biệt có hoành độ x1 , x 2 thỏa mãn: 2 x1 + x2 =
5.
Bài 9. Cho parabol ( P ) : y = x 2 và đường thẳng (d): y =−4 x + m 2 − 4 . Tìm m để (d) cắt (P) tại hai
điểm phân biệt có hoành độ x1 , x 2 thỏa mãn: x=
2 x13 + 4 x12 .
Bài 10. Cho parabol ( P ) : y = x 2 và đường thẳng (d): y = (2m − 1) x − m 2 + m . Tìm m để (d) cắt (P) tại
hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x 2 thỏa mãn: x1 = 2.x2 .
Bài 11. Cho parabol ( P ) : y = x và đường thẳng (d): y = (m − 3) x − m + 4 . Tìm m để (d) cắt (P) tại hai
2

điểm phân biệt có hoành độ x1 , x 2 là độ dài hai cạnh của một tam giác vuông cân.
Bài 12. Cho parabol ( P ) : y = x 2 và đường thẳng (d): y= 2mx − m 2 + m + 1 . Tìm m để (d) cắt (P) tại hai
điểm phân biệt A( x1 ; y1 ), B( x2 ; y2 ) thỏa mãn: y1 + y2 + 2 x1 + 2 x2 =
22.
Bài 13. Cho parabol ( P ) : y = x 2 và đường thẳng (d): y = (2m + 1) x − 2m . Tìm m để (d) cắt (P) tại hai
điểm phân biệt A( x1 ; y1 ), B( x2 ; y2 ) sao cho biểu thức : T = y1 + y2 − x1.x2 đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 14. Cho parabol ( P ) : y = − x 2 và đường thẳng (d): y = 2mx − m 2 + 1 . Tìm m để (d) cắt (P) tại hai
điểm phân biệt A( x1 ; y1 ), B( x2 ; y2 ) thỏa mãn: y1 − y2 > 4
Bài 15. Cho parabol ( P ) : y = − x 2 và đường thẳng (d): y = 2 x + m − 1 . Tìm m để (d) cắt (P) tại hai
điểm phân biệt A( x1 ; y1 ), B( x2 ; y2 ) mà x1 y1 + x2 y2 − x1.x2 =
−4
Bài 16. Cho parabol ( P ) : y = x 2 và đường thẳng (d): =
y mx + 2

a) Chứng minh (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B thuộc hai phía của Oy.
b) Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B trên trục hoành . Tính độ dài đoạn
MN theo m và tìm m để S ∆OAM = S ∆OBM
c) Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B trên trục tung. Tính độ dài đoạn HK
theo m .
d) Tính độ dài đoạn thẳng AB theo m và chứng minh AB ≥ m 2 + 8 ∀m .
= 2m + 1 (đvdt).
e) Tính diện tích ∆OAB theo m và tìm m để S ∆OAB
f) Chứng minh với mọi m , ∆OAB không thể vuông tại O.
Bài 17. Cho parabol ( P ) : y = x 2 và đường thẳng (d): y =−2 x + 3 .

a) Tìm tọa độ giao điểm A, B của (d) và (P) với x A > 0 , vẽ (d) và (P) trên cùng một hệ trục tọa
độ
b) Tìm tọa độ điểm C thuộc cung AB của (P) sao cho diện tích ∆ABC lớn nhất.
c) Tìm tọa độ điểm M ∈ Oy để S ∆MAB = 4 (đvdt).
d) Cho điểm E (3;0) . Tìm tọa độ điểm F ∈ ( P ) sao cho độ dài EF ngắn nhất.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


100
Website: tailieumontoan.com
CHỦ ĐỀ 5 – PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI

I. PHƯƠNG TRÌNH KHÔNG CHỨA THAM SỐ ............................................................................... 102


DẠNG 1: PHƯƠNG TRÌNH BẬC BA NHẨM ĐƯỢC MỘT NGHIỆM .......................................... 102
DẠNG 2: PHƯƠNG TRÌNH TRÙNG PHƯƠNG ................................................................................ 102
DẠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH DẠNG ....................................................................................................... 103
DẠNG 4: PHƯƠNG TRÌNH DẠNG ax 4 + bx 3 + cx 2 ± bx + a =0 .......................................................... 103
DẠNG 5: PHƯƠNG TRÌNH GIẢI BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ ................................. 104
DẠNG 6: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU ................................................................................ 104
II. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA THAM SỐ ................................................................................................... 105
DẠNG 1:PHƯƠNG TRÌNH BẬC BA ĐUA ĐƯỢC VỀ DẠNG TÍCH:(x - α )( ax2 + bx + c) = 0 .... 105
DẠNG 2. PHƯƠNG TRÌNH TRÙNG PHƯƠNG: ............................................................................... 106
HỆ THỐNG BÀI TẬP SỬ DỤNG TRONG CHỦ ĐỀ .............................................................................. 108
I. PHƯƠNG TRÌNH KHÔNG CHỨA THAM SỐ ............................................................................... 108
II. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA THAM SỐ ............................................................................................... 108

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


101
Website: tailieumontoan.com
I. PHƯƠNG TRÌNH KHÔNG CHỨA THAM SỐ

DẠNG 1: PHƯƠNG TRÌNH BẬC BA NHẨM ĐƯỢC MỘT NGHIỆM


• Nếu nhẩm được một nghiệm x = α của phương trình ax3 + bx 2 + cx + d =
0 thì ta tách được
(
phương trình đó về dạng tích ( x − α ) ax + b ' x + c ' =
2
0. )
• Nếu nhẩm được một nghiệm x = −α của phương trình ax3 + bx 2 + cx + d =
0 thì ta tách được
(
phương trình đó về dạng tích ( x + α ) ax + b ' x + c ' =
2
0. )
Ví dụ. Giải phương trình x3 − 4 x 2 + 2 x + 4 =0.

Lời giải
Nhận xét: phương trình này ta nhẩm được một nghiệm x = 2 (có thể dùng máy tính) nên ta sẽ
tách được nhân tử x − 2 .
Cách 1 Có x3 − 4 x 2 + 2 x + 4 =⇔ 0 x3 − 2 x 2 − 2 x 2 + 4 x − 2 x + 4 =0
(
⇔ x ( x − 2 ) − 2 x ( x − 2 ) − 2 ( x − 2 ) =0 ⇔ ( x − 2 ) x − 2 x − 2 =0
2 2
)
x − 2 = 0 x = 2 x = 2
⇔ 2 ⇔ ⇔
 x − 2 x + 1 − 3 =0 ( x − 1) =
2
3 x= 1± 3
Cách 2 Có x3 − 4 x 2 + 2 x + 4 = 0 ⇔ ( x3 − 8) − 4( x 2 − 4) + 2( x − 2) = 0
( )
⇔ ( x − 2 ) x 2 + 2 x + 4 − 4 ( x − 2 )( x + 2 ) + 2 ( x − 2 ) =
0
⇔ ( x − 2) ( x 2
− 2x − 2) =
0 , từ đó giải được x = 2, x = 1 ± 3 .
Cách 3 Đặt phép chia da thức x 3 − 4 x 2 + 2 x + 4 = 0 cho đa thức x − 2 ta được thương là x 2 − 2 x − 2
( )
nên x 3 − 4 x 2 + 2 x + 4 = ( x − 2 ) x 2 − 2 x − 2 nên

(
phương trình ⇔ ( x − 2 ) x 2 − 2 x − 2 = )
0 , từ đó giải được x = 2, x = 1 ± 3 .
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là=
S {2;1 ± 3} .
DẠNG 2: PHƯƠNG TRÌNH TRÙNG PHƯƠNG
Xét phương trình ax 4 + bx 2 + c= 0 ( a ≠ 0 ) .
Cách 1 Đặt t = x 2 , điều kiện t ≥ 0 , ta được phương trình bậc hai at 2 + bt + c =0 . Giải t , đối chiếu
điều kiện và suy ra x .
Cách 2 Giải trực tiếp bằng cách đưa về tích hoặc đưa về bình phương theo x .
Ví dụ. giải phương trình x 4 + x 2 − 20 = 0.
Lời giải
Cách 1 (Đặt t = x ) 2

Đặt t = x 2 , điều kiện t ≥ 0 , phương trình đã cho trở thành


t 2 + t − 20 =0 ⇔ t 2 + 5t − 4t − 20 =0 ⇔ ( t + 5 )( t − 4 ) =0
⇔ t =−5 (loại), t = 4 (thỏa mãn) x 2 =4⇔ x=±2 .
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {±2} .
Cách 2 (giải trực tiếp)
( ) (
Có x 4 + x 2 − 20 =0 ⇔ x 4 + 5 x 2 − 4 x 2 − 20 =0 ⇔ x 2 x 2 + 5 − 4 x 2 + 5 =0 )
( )(
⇔ x 2 + 5 x 2 − 4 =⇔
0 ) −5 (loại), x 2 =
x2 = 4⇔ x=±2 .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


102
Website: tailieumontoan.com
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {±2} .
DẠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH DẠNG
( x + a )( x + b )( x + c )( x + d ) = k ( a + c = b + d = α )
Cách giải: Ghép kết hợp
( x + a )( x + c )  ( x + b )( x + d )  =k ⇔  x 2 + α x + ac   x 2 + α x + bd  =k
ac + bd
Đặt ẩn phụ = t x 2 + α x hoặc t = x 2 + α x + .
2
Ví dụ. Giải phương trình ( x + 1)( x + 2 )( x + 3)( x + 4 ) = 24 .

Lời giải
Cách 1 (Đặt ẩn phụ)
Phương trình ⇔ ( x + 1)( x + 4 )  ( x + 2 )( x + 3)  =
24
( )( 24 .
⇔ x2 + 5x + 4 x2 + 5x + 6 = )
Đặt t = x 2 + 5 x + 5 , ta được phương trình ( t − 1)( t + 1) =24 ⇔ t =±5 , suy ra
 x = 0, x = −5
 x2 + 5x + 5 =5  x ( x + 5) =0 
 2 ⇔ 2 ⇔  5
2
15
 x + 5 x + 5 =−5  x + 5x = −10 

x +  = − ⇒ x ∈∅
2 4
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là = S {0; − 5} .
Cách 2 (Đưa về tích)
( )( )
Phương trình ⇔ x 2 + 3 x + 2 x 2 + 7 x + 12 = 24 ⇔ x 4 + 10 x3 + 35 x 2 + 50 x = 0

(
⇔ x x3 + 10 x 2 + 35 x + 50 = ) (
0 ⇔ x x3 + 5 x 2 + 5 x 2 + 25 x + 10 x + 50 =0 )
(
⇔ x ( x + 5 ) x + 5 x + 10 =
2
)
0⇔ x=0, x =−5 .
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là =
S {0; − 5} .
DẠNG 4: PHƯƠNG TRÌNH DẠNG ax 4 + bx3 + cx 2 ± bx + a = 0
Cách giải
Trường hợp 1: Xét x = 0 , thay vào phương trình xem thỏa mãn hay loại.
 1   1
Trường hợp 2: Xét x ≠ 0 , chia hai vế phương trình cho x 2 được a  x 2 + 2  + b  x ±  + c =0 , rồi đặt
 x   x
1 1
ẩn phụ t= x ± thì t 2 = x 2 + 2 ± 2 .
x x
Ví dụ. Giải phương trình x + 3 x3 − 2 x 2 − 6 x + 4 =
4
0.

Lời giải
Cách 1:(Đặt ẩn phụ)
Trường hợp 1: Xét x = 0 , thay vào phương trình ta được 4 = 0 (loại).
Trường hợp 2: Xét x ≠ 0 , chia hai vế phương trình cho x 2 được
6 4  4   2
x 2 + 3x − 2 − + 2 = 0 ⇔  x 2 + 2  + 3  x −  − 2 = 0
x x  x   x
2 4 4
Đặt t = x − ⇒ t 2 = x 2 + 2 − 4 ⇒ x 2 + 2 = t 2 + 4
x x x
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
103
Website: tailieumontoan.com
( 2
)
Phương trình trở thành t + 4 + 3t − 2 = 0 ⇔ t + 3t + 2 = 0 ⇔ t + t + 2t + 2 = 0
2 2

⇔ t ( t + 1) + 2 ( t + 1) =0 ⇔ ( t + 1)( t + 2 ) =0 ⇔ t =−1, t =−2 , suy ra


 2
x − x =−1
 x2 =
+ x−2 0  x 2 − x +=
2x − 2 0 ( x − 1)( x + 2 ) =
0
 ⇔ 2 ⇔ 2 ⇔
 x + 2 x=
−2 0 x + 2 x + 1=
−3 0 ( x + 1) =
2
x − 2 =−2  3
 x
⇔ x =1, x =−2, x =−1 ± 3 .
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {1; − 2; − 1 ± 3}
Cách 2 (Đưa về tích)
Có: x 4 + 3 x3 − 2 x 2 − 6 x + 4 = 0 ⇔ x 4 − x3 + 4 x3 − 4 x 2 + 2 x 2 − 2 x − 4 x + 4 = 0
(
⇔ ( x − 1) x3 + 4 x 2 + 2 x − 4 =⇔ ) (
4 ( x − 1) x3 + 2 x 2 + 2 x 2 + 4 x − 2 x − 4 = 0 )
( )
⇔ ( x − 1)( x + 2 ) x + 2 x − 2 =0 ⇔ x =1, x =−2, x =−1 ± 3
2

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {1; − 2; − 1 ± 3}


DẠNG 5: PHƯƠNG TRÌNH GIẢI BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ
• Biến đổi về một biểu thức.
• Đặt t bằng biểu thức đó và đưa về phương trình bậc hai đối với t .

Ví dụ: Giải phương trình x ( x − 1) x 2 − x + 1 =6. ( )


Lời giải
( ) (
Có x ( x − 1) x − x + 1 = 6 ⇔ x − x x − x + 1 = 6 .
2 2
)( 2
)
t x 2 − x , ta được t 2 + t − 6 =0 ⇔ t =2, t =−3 .
Đặt =

∗ t =2 ⇒ x 2 − x − 2 =0 ⇒ x =−1, x =2 .
∗ t =−3 ⇒ x 2 − x + 3 =0 (vô nghiệm).

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {−1; 2}


DẠNG 6: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU
− Đặt điều kiện các mẫu khác 0.
− Quy đồng cùng mẫu chung rồi bỏ mẫu.
− Đặt ẩn phụ nếu được.

90 90 9
Ví dụ 1. Giải phương trình + = .
x x+9 2

Lời giải
Điều kiện: x ≠ 0, x ≠ −9 .
90 90 9 10 10 1 20 x + 90 1
Có + =⇔ + =⇔ =
x x+9 2 x x+9 2 x ( x + 9) 2
⇔ x 2 − 31x − 180 = 0, ∆ = ( −31) − 4.1. ( −180 ) = 1681 > 0 ⇒ ∆ = 41
2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


104
Website: tailieumontoan.com
31 ± 41
⇒x= ⇔x= 36, x =−5 . (thỏa mãn điều kiện)
2
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là= S {36; − 5}.
II. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA THAM SỐ

DẠNG 1:PHƯƠNG TRÌNH BẬC BA ĐUA ĐƯỢC VỀ DẠNG TÍCH:(x - α )( ax2 + bx + c) = 0


Bước 1: Tách riêng phần chứa m được dạng f(x) + m(x - α ) = 0, rồi tách x - α từ f(x) ta đưa được
phương trình đã cho về dạng:
x = α
(x - α )( ax2 + bx + c) = 0   2
ax + bx + c =0
Bước 2: Ghi nhớ một số điều kiện sau:
• Phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt  Phương trình ax2 + bx + c = 0 có
hai nghiệm phân biệt x ≠ α .
• Phương trình đã cho có đúng 2 phân biệt  Phương trình ax2 + bx + c = 0 có đúng một
nghiệm thỏa mãn x ≠ α .
• Phương trình đã cho có đúng 1 nghiệm  Phương trình ax2 + bx + c = 0 hoặc vô nghiệm,
hoặc có nghiệm kép x ≠ α .
Ví dụ: Cho phương trình: x3 – 3x2 + 3mx + 3m + 4 = 0 (1)
Tìm m để phương trình đã cho:
a) Có ba nghiệm phân biệt
b) Có đúng hai nghiệm khác nhau
c) Có đúng một nghiệm
d) Có ba nghiệm phân biệt x1 ;x 2; x 3 thỏa mãn x1x 2 + x 2 x 3 + x1x 3 =
−6 .
Lời giải
Ta có: (1)  x – 3x + 4 + 3m(x + 1) = 0 ⇔ (x + 1)(x2 – 4x + 4) + 3m(x + 1) = 0
3 2

 x = −1
 (x + 1)(x2 – 4x + 4 + 3m) = 0 ⇔  2
 x – 4x + 4 + 3m = 0 (2)
a) (1) có ba nghiệm phân biệt  (2) có hai nghiệm phân biệt x ≠ -1
∆ ' = 4 − 4 − 3m > 0 m < 0
  ⇔
(−1) − 4.(−1) + 4 + 3m ≠ 0 m ≠ −3
2

Vậy m < 0, m ≠ -3 là giá trị cần tìm


b) (1) có đúng hai nghiệm khác nhau  (2) có đúng một nghiệm x ≠ -1
Trường hợp 1: (2) có nghiệm kép x ≠ -1
∆ ' = 4 − 4 − 3m = 0 m = 0
  ⇔  ⇔m= 0
( −1) 2
− 4.( −1) + 4 + 3m ≠ 0  m ≠ −3
Trường hợp 2: (2) có hai nghiệm phân biệt trong đó một có nghiệm x = -1
∆ ' = 4 − 4 − 3m > 0 m > 0
  ⇔ (loại).
(−1) − 4.(−1) + 4 + 3m = m = −3
2
0
Vậy m = 0 là giá trị cần tìm
c) (1) có đúng hai nghiệm  (2) không có nghiệm nào thỏa mãn x ≠ -1
Trường hợp 1: (2) có nghiệm kép x = -1
∆ ' = 4 − 4 − 3m = 0 m = 0
  ⇔  (loại).
(−1) − 4.(−1) + 4 + 3m = m = −3
2
0

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


105
Website: tailieumontoan.com
Trường hợp 2: (2) vô nghiệm kép  ∆ ' = 4 − 4 − 3m < 0  m > 0
Vậy m > 0 là giá trị cần tìm
d) Theo câu a) với m < 0, m ≠ -3 thì (1) có ba nghiệm phân biệt x1 ;x 2; x 3
Do x1 ;x 2; x 3 vai trò như nhau và trong ba nghiệm của (1) có một nghiệm bằng - 1 nên ta giả sử x 3
= -1 thì x1 ;x 2 là hai nghiệm của (2).
b c
Theo định lý Vi-ét, ta có x1 + x 2 =− = 4;x1x 2 = =3m + 4
a a
Thay x 3 = −1 vào x1x 2 + x 2 x 3 + x1x 3 = −6 ta được:
x1x 2 − (x1 + x 2 ) =−6 ⇔ 3m + 4 − 4 =−6 ⇔ m =−2 (thỏa mãn)
Vậy m = -2 là giá trị cần tìm.
DẠNG 2. PHƯƠNG TRÌNH TRÙNG PHƯƠNG:
Bài toán: Tìm m để phương trình ax4 + bx2 + c = 0 (a ≠ 0) (1)
a) Có bốn nghiệm phân biệt.
b) Có đúng ba nghiệm khác nhau.
c) Có đúng hai nghiệm khác nhau.
d) Có đúng một nghiệm.
e) Vô nghiệm.
Bước 1: Đặt t = x2, t ≥ 0 , phương trình trở thành at2 + bt + c = 0 (2)
Bước 2: Nhận xét
• Với t < 0 thì không có x
• Với t = 0 thì có 1 giá trị x = 0
• Với t > 0 thì có hai giá trị của x là x = ± t
Do đó ta có các kết quả sau:
a) (1) có bốn nghiệm phân biệt khi (2) có hai nghiệm phân biệt t 1 > 0, t 2 > 0.
b) (1) có đúng ba nghiệm khác nhau khi (2)có hai nghiệm phân biệt t 1 > 0, t 2 > 0.
c) (1) có đúng hai nghiệm khác nhau xảy ra hai trường hợp:
Trường hợp 1: (2) có nghiệm kép t 1 = t 2 > 0.
Trường hợp 2: (2) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn t 1 < 0< t 2 .
d) (1) có đúng một nghiệm xảy ra hai trường hợp:
Trường hợp 1: (2) có nghiệm kép t 1 = t 2 = 0.
Trường hợp 2: (2) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn t 1 < 0 ; t 2 = 0.
e) (1) vô nghiệm xảy ra ba trường hợp:
Trường hợp 1: (2) vô nghiệm
Trường hợp 2: (2) có nghiệm kép thỏa mãn t 1 = t 2 < 0
Trường hợp 3: (2) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn t 1 < 0 ; t 2 < 0.
Ví dụ : Cho phương trình x4 – (2m – 1)x2 + 2m – 2 = 0 (1)
Tìm m để phương trình đã cho :
a) Có bốn nghiệm phân biệt.
b) Có đúng ba nghiệm khác nhau.
c) Có đúng hai nghiệm khác nhau.
d) Có bốn nghiệm phân biệt thỏa mãn: x14 + x 24 + x 34 + x 44 =10
Lời giải
Cách 1: (Đặt ẩn phụ t =x )2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


106
Website: tailieumontoan.com
Đặt t = x2 , t ≥ 0 , phương trình (1) trở thành t2 – (2m – 1)t + 2m – 2 = 0 (2)
Nhận xét :
• Với t < 0 thì không có x.
• Với t > 0 thì có một nghiệm x = 0
• Với t > 0 thì có hai giá trị của x là x = ± t
a) (1) có bốn nghiệm phân biệt khi (2) có 2 nghiệm phân biệt t 1 > 0, t 2 > 0.
Có ∆ = [-(2m)]2 – 4.1.(2m – 2) = (2m – 1)2 – 8m + 8 = (2m – 3)2
3
• (2) có hai nghiệm phân biệt t 1 , t 2 khi ∆ > 0  (2m – 3)2 > 0  m ≠ .
2
b c
Theo định lý Vi-ét, ta có t 1 + t 2 = − = 2m – 1, t 1 t 2 = = 2m – 2
a a
t1 + t 2 > 0 2m − 1 > 0
* t 1 > 0, t 2 > 0   ⇔ ⇔ m >1
t
12t > 0  2m − 2 > 0
3
Vậy với m > 1, m ≠ là các giá trị cần tìm
2
b)(1) có đúng ba nghiệm khác nhau khi (2) có hai nghiệm phân biệt t 1 > 0, t 2 > 0.
3
* Theo trên thì (2) có hai nghiệm phân biệt t 1 , t 2 khi m ≠ .
2
0 − (2m − 1).0 + 2m − 2 =
0
0
* t 1 = 0, t 2 > 0   ⇔m= 1 (thỏa mãn)
t1 + t 2= 2m − 1 > 0
Vậy m = 1 là giá trị cần tìm
c) (1) có đúng hai nghiệm khác nhau xảy ra hai trường hợp:
=∆ (2m − 3)
= 2
0
 3
Trường hợp 1: (2) có nghiệm kép t 1 = t 2 > 0 ⇔  b ⇔m=
− = 2m − 1 > 0 2
 a
Trường hợp 2: (2) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn t 1 < 0< t 2
c
 = 2m − 2 < 0 ⇔ m < 1
a
3
Vậy m < 1; m = là giá trị cần tìm.
2
3
d)Theo câu a) thì phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt khi m > 1, m ≠ .
2
Do t 1 > 0 ; t 2 > 0 nên bốn nghiệm phân biệt của (1) là :
x 1 = − t1 ;x 2 =
t1 ;x 3 =
− t 2 ;x 4 =
t2
Suy ra : x + x + x + x =−
4
1
4
2
4
3( t 1 )2 + ( t 1 )2 + ( − t 2 )2 + ( t 2 )2 =
4
4 2(t12 + t 22 )
= 2 (t1 + t 2 )2 − 2t1t = 2 (2m − 1)2 − 2(2m − 2) 
2

= 2(4m2 – 8m +5)
( )
Do đó x14 + x 42 + x 34 + x 44 = 10 ⇔ 2 4m 2 − 8m + 5 = 10 ⇔ 4m 2 − 8m = 0
⇔ 4m ( m − 2 ) =0 ⇔ m =0 (loại), m = 2 (thỏa mãn).
Vậy m = 2 là giá trị cần tìm.
Cách 2 (Đưa về tích)
Phương trình (1) ⇔ x 4 − 2mx 2 + x 2 + 2m − 2 =0 ⇔ x 4 + x 2 − 2 − 2mx 2 + 2m =0

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


107
Website: tailieumontoan.com
( )( ) (
⇔ x 2 − 1 x 2 + 2 − 2m x 2 − 1 =⇔
0 ) ( )(
x 2 − 1 x 2 + 2m − 2 =0 )
⇔x= ±1, x 2 =2m − 2.
a) Vì phương trình đã có hai nghiệm phân biệt là x = ±1 nên để phương trình đã cho có bốn
nghiệm phân biệt thì phương trình x= 2
2m − 2 phải có hai nghiệm phân biệt khác ±1
2m − 2 > 0 3
⇔ ⇔ m > 1, m ≠ .
2m − 2 ≠ ( ±1) =
2
1 2
3
Vậy m > 1, m ≠ là giá trị cần tìm.
2
b) Vì phương trình đã có hai nghiệm trình x = ±1 nên để phương trình đã cho có ba nghiệm khác
nhau thì phương trình x= 2
2m − 2 phải có đúng một nghiệm x = 0 ⇔ 2m − 2 = 0 ⇔ m = 1.
Vậy m = 1 là giá trị cần tìm.
c) Vì phương trình đã có đủ hai nghiệm khác nhau là x = ±1 nên để phương trình đã cho có đúng
hai nghiệm khác nhau thi phương trình x= 2
2m − 2 hoặc vô nghiệm hoặc chỉ có nghiệm là x = ±1
m < 1
 2m − 2 < 0 
⇔ ⇔
 2m − 2 = 1 m = 3
 2
3
Vậy m < 1; m = là giá trị cần tìm.
2
3
d) Theo câu a) thì phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt khi m > 1, m ≠ .
2
Khi đó bốn nghiệm của (1) là x = ±1, x = ± 2m − 2 , do đó

(
x14 + x 42 + x 34 + x 44 = 10 ⇔ ( −1) + 14 + − 2m − 2 ) +( )
4 4 4
2m − 2 = 10

⇔ 1 + 1 + ( 2m − 2 ) + ( 2m − 2 ) =⇔
10 ( 2m − 2 ) =
2 2 2
4 ⇔ 2m − 2 =
±2
⇔m= 0 (loại), m = 2 (thỏa mãn).
Vậy m = 2 là giá trị cần tìm.

HỆ THỐNG BÀI TẬP SỬ DỤNG TRONG CHỦ ĐỀ


I. PHƯƠNG TRÌNH KHÔNG CHỨA THAM SỐ
Bài 1. Giải phương trình x 3 − 4x 2 + 2x + 4 = 0.
Bài 2. Giải phương trình x + x − 20 =
4 2
0.
Bài 3. Giải phương trình ( x + 1)( x + 2 )( x + 3)( x + 4 ) =
24.
Bài 4. Giải phương trình x 4 + 3x 3 − 2x 2 − 6x + 4 =0.
(
Bài 5. Giải phương trình x ( x − 1) x − x + 1 =
2
)
6.
90 90 9
Bài 6. Giải phương trình + = .
x x +9 2
II. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA THAM SỐ
Bài 1. Cho phương trình x 3 − 3x 2 + 3mx + 3m + 4 = 0. Tìm m để phương trình đã cho:
a) Có ba nghiệm phân biệt
b) Có đúng hai nghiệm khác nhau
c) có đúng một nghiệm.
d) Có ba nghiệm x1 , x 2 , x 3 thỏa mãn x1x 2 + x 2 x 3 + x 3 x1 =
−6.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


108
Website: tailieumontoan.com
Bài 2. Cho phương trình x − ( 2m − 1) x + 2m − 2 =
4 2
0. Tìm m để phương trình đã cho:
a) Có bốn nghiệm phân biệt
b) Có đúng ba nghiệm khác nhau
c) Có đúng hai nghiệm khác nhau
d) Có bốn nghiệm phân biệt thỏa mãn x14 + x 24 + x 34 + x 44 =
10 .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


109
Website: tailieumontoan.com
Contents
DẠNG 1: KẾT NỐI CÁC GÓC BẰNG NHAU THÔNG QUA TỨ GIÁC NỘI TIẾP ....................... 110
DẠNG 2: CHỨNG MINH BA ĐIỂM THẲNG HÀNG ....................................................................... 119
DẠNG 3: TIẾP TUYẾN ................................................................................................................................ 121
DẠNG 4: CHỨNG MINH ĐIỂM THUỘC ĐƯỜNG TRÒN, CHỨNG MINH ĐƯỜNG KÍNH .... 124
DẠNG 5: SỬ DỤNG ĐỊNH LÝ TA- LÉT VÀ ĐỊNH LÝ TA- LÉT ĐẢO .............................................. 128
DẠNG 6: SỬ DỤNG TÍNH CHẤT PHÂN GIÁC..................................................................................... 135

DẠNG 1: KẾT NỐI CÁC GÓC BẰNG NHAU THÔNG QUA TỨ GIÁC NỘI TIẾP

Ví dụ 1. Từ điểm A ở ngoài đường tròn ( O ) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC đến ( O ) (với B, C là hai

tiếp điểm). Gọi E là giao điểm của OA và BC. Gọi I là trung điểm của BE. Đường thẳng qua I và

vuông góc với OI cắt các tia AB, AC theo thứ tự tại D, F . Chứng minh ∆ODF cân tại O và F là

trung điểm của AC.

Hướng dẫn

D
B

E
A O

* Chứng minh ∆ODF cân tại O

 = OBI
Bước 1 Chứng minh tứ giác OIBD nội tiếp, suy ra ODI  (cùng nhìn OI ).

 = OCI
Bước 2 Chứng minh tứ giác OIFC nội tiếp, suy ra OFI  (cùng nhìn OI ).

 = OCI
Bước 3 Chứng minh ∆OBC cân tại O, suy ra OBI  (tính chất tam giác cân).

 = OFI
Từ đó, ta được ODI  nên ∆ODF cân tại O

* Chứng minh F là trung điểm AC

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


110
Website: tailieumontoan.com
Bước 1 Chứng minh tứ giác BDEF là hình bình hành bằng cách chỉ ra I là trung điểm cả BE và

DF , suy ra EF // BD hay EF // AB.

Bước 2 Xét ∆ABC chỉ ra E là trung điểm của BC và kết hợp EF // AB, suy ra F là trung điểm của

AC (Tính chất đường thẳng đi qua trung điểm của một cạnh và song song với cạnh thứ 2 thì đi

qua trung điểm của cạnh thứ ba).

Ví dụ 2. Cho đường tròn ( O ) . Lấy điểm A nằm ngoài đường tròn ( O ) , đường thẳng AO cắt ( O )
tại hai điểm B và C với AB < AC . Qua A vẽ đường thẳng không đi qua O cắt ( O ) tại hai điểm D
và E với AD < AE . Đường thẳng vuông góc với AB tại A cắt đường thẳng CE tại F. Gọi M là giao
điểm thứ hai của đường thẳng FB với ( O ) . Tứ giác AMDF là hình gì? Vì sao?

Hướng dẫn

1 = E
Bước 1 Xét ( O ) có M  ).
 1 (cùng chắn BD

Bước 2 Chứng minh tứ giác ABEF nội tiếp, suy ra F 1 = E  1 (cùng nhìn AB).
 1 = F 1 , mà M
Từ đó, ta được M  1 và F 1 là hai góc so le trong nên AF // DM, do đó tứ giác AMDF là
hình thang.

Ví dụ 3. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn ( O ) đường kính AD (B thuộc cung nhỏ AC). Gọi
giao điểm hai đường chéo AC và BD là H. Kẻ HK vuông góc với AD tại K. Tia BK cắt ( O ) tại điểm
thứ hai là F. Gọi P và Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của F trên các đường thẳng AB, BD.
Chứng minh CF // HK và PQ đi qua trung điểm của CF.

Hướng dẫn

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


111
Website: tailieumontoan.com

* Chứng minh CF // HK
Bước 1 Chứng minh tứ giác ABHK nội tiếp, suy ra A 1 = K
 1 (cùng nhìn BH).
 1 = F 1 (cùng chắn cung BC).
Bước 2 Xét ( O ) có A
Từ đó, ta được F 1 = K
 1 , mà F 1 , K
 1 là hai góc đồng vị nên CF // HK .
* Chứng minh PQ đi qua trung điểm CF
Bước 1 Chứng minh tứ giác BPFQ là hình chữ nhật.
 =B
Suy ra Q  2 và PQ đi qua trung điểm của BF.
1

Bước 2 Chứng minh D là điểm chính giữa của cung CF, suy ra B  2.
1 = B
 =B
Từ đó, ta được Q ,B
 1 , mà Q  1 là hai góc so le trong nên PQ // BC.
1 1

Bước 3 Xét ∆FBC có PQ đi qua trung điểm của BF và PQ // BC nên PQ đi qua trung điểm của CF
(tính chất đường thẳng đi qua trung điểm của một cạnh và song song với cạnh thứ hai thì đi qua
trung điểm của cạnh thứ ba).

Ví dụ 4. Cho ba điểm A, B, C cố định và thẳng hàng theo thứ tự đó. Vẽ đường tròn ( O ) bất kì đi
qua B và C sao cho BC không phải là đường kính của ( O ) . Từ A kẻ các tiếp tuyến AE và AF đến
( O ) với E và F là các tiếp điểm. Gọi I là trung điểm của BC. Gọi D là giao điểm thứ hai của đường
thẳng FI và ( O ) . Chứng minh ED // AC và AH.AI = AB.AC.

Hướng dẫn

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


112
Website: tailieumontoan.com

* Chứng minh ED // AC
 = AOF
Bước 1 Chứng minh tứ giác AOIF nội tiếp, suy ra AIF  (cùng nhìn AF).
 = EDF
Bước 2 Chứng minh AOF  (cùng bằng nửa EOF  ).
 = EDF,
Từ đó, ta được AIF  mà AIF,
 EDF
 là hai góc đồng vị nên ED // AC.
* Chứng minh AH.AI = AB.AC
Bước 1 Chứng minh ∆AFB ∽ ∆ACF (g.g), suy ra AB.AC = AF2 .
Bước 2 Chứng minh ∆AFH ∽ ∆AIF (g.g), suy ra AH.AI = AF2 .
Từ đó, ta được AH.AI = AB.AC.

Ví dụ 5. Cho đường tròn ( O ) và dây cung BC cố định khác đường kính. Gọi A là điểm bất kì trên
cung nhỏ BC (A khác B, C và AB < AC ). Kẻ đường kính AK của đường tròn ( O ) . Gọi D là chân
đường vuông góc kẻ từ A đến BC và E là chân đường vuông góc kẻ từ B đến AK. Gọi I là trung
điểm của BC. Chứng minh DE ⊥ AC và ∆IDE ∽ ∆OAB.

Hướng dẫn

* Chứng minh DE ⊥ AC
 = ABC
Bước 1 Chứng minh tứ giác ABDE nội tiếp, suy ra KED  (tính chất góc ngoài bằng góc đối).
 = AKC
Bước 2 Xét ( O ) có ABC  (cùng chắn cung AC).
 = AKC,
Từ đó, ta được KED  mà KED,
 AKC  là hai góc so le trong nên DE // KC.
Bước 3 Chứng minh KC ⊥ AC, suy ra DE ⊥ AC (Từ vuông góc đến song song).
* Chứng minh ∆IDE ∽ ∆OAB.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
113
Website: tailieumontoan.com
 = OAB
Bước 1 Từ tứ giác ABDE nội tiếp, suy ra IDE  (góc ngoài bằng góc đối).
 = AOB
Bước 2 Chứng minh tứ giác OBEI nội tiếp, suy ra DIE  (cùng nhìn BE).
Từ đó, ta được ∆IDE ∽ ∆OAB (g.g) .

Ví dụ 6. Cho đường tròn ( O ) và một điểm A nằm ngoài đường tròn ( O ) . Kẻ tiếp tuyến AB và
đường kính BC của đường tròn ( O ) (với B là tiếp điểm). Trên đoạn thẳng CO lấy điểm I ( I
khác C , I khác O ). Đường thẳng AI cắt đường tròn ( O ) tại hai điểm D và E (với D nằm giữa
A và E ). Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng DE. Đường thẳng d đi qua điểm E và song song
với AO, d cắt BC tại K . Chứng minh HK // CD .

Hướng dẫn
B

O
A

D I
H
K E

C
 = OBH
Bước 1 Chứng minh tứ giác ABOH nội tiếp, suy ra OAH  (cùng nhìn OH )

 = HEK
Bước 2 Từ KE // AO, suy ra OAH  (hai góc so le trong).

 = HEK
Từ đó, ta được OBH  , do đó tứ giác BHKE nội tiếp, suy ra EHK
 = EBK
 (cùng nhìn EK ).

Bước 3 Xét ( O ) có EBK


 = EDC
 (cùng chắn cung EC ).

 = EDC
Từ đó, suy ra EHK  , mà EHK
 , EDC
 là hai góc đồng vị nên HK // CD.

Ví dụ 7. Từ điểm A nằm ngoài đường tròn ( O; R ) , kẻ hai tiếp tuyến AB và AC đến đường tròn

(O ) (với B và C là hai tiếp điểm). Trên cung nhỏ BC của ( O ) lấy điểm M khác B và C. Gọi
I , H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên BC , AC , AB. Gọi P là giao điểm của BM và
IK , Q là giao điểm của CM và IH . Chứng minh MI = MH .MK và PQ ⊥ MI .
2

Hướng dẫn

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


114
Website: tailieumontoan.com
B

K 2
1

1 P
1
A M
1
I O
2

1
Q
H 2 1

* Chứng minh MI 2 = MH .MK

Bước 1 Chứng minh tứ giác MIBK nội tiếp, suy ra I1 = B


 (cùng nhìn KM ).
2

Bước 2 Xét ( O ) có B
 =C
2
 (cùng bằng nửa số đo cung BM).
1

=H
Bước 3 Chứng minh tứ giác MICH nội tiếp, suy ra C  (cùng nhìn MI ).
1 1

 và tương tự I = K
Từ đó, ta được I1 = H1 2
.
1

MI MK
hay MI = MH .MK .
2
Do đó ∆IKM ∽ ∆HIM (g.g) nên =
MH MI
* Chứng minh PQ ⊥ MI

ra I1 C
Bước 1 Chỉ= =
1
, I2 B
 , suy ra
1

PMQ 
 + PIQ  + I + I=
= PMQ +B
 +C
 PMQ 
= 180° (tổng ba góc trong ∆MBC ).
1 2 1 1

 = I (cùng nhìn MQ ).
Do đó tứ giác PMQI nội tiếp, suy ra P1 2

Bước 2 Kết hợp


=  I=
P , I2 B
 (cmt) ta được P
=B.
1 2 1 1 1

, B
Mà P  là hai góc đồng vị nên PQ // BC.
1 1

Lại có MI ⊥ BC (gt) nên PQ ⊥ MI .

Ví dụ 8. Từ điểm M nằm ngoài đường tròn ( O ) , vẽ tiếp tuyến MA đến ( O ) (với A là tiếp điểm)
và vẽ cát tuyến MBC sao cho MB < MC và tia MC nằm giữa hai tia MA, MO. Gọi H là hình
chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng OM . Chứng minh tứ giác BCOH nội tiếp và HA
.
là tia phân giác của BHC

Hướng dẫn

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


115
Website: tailieumontoan.com
A
C

B
M
H O

* Chứng minh tứ giác BCOH nội tiếp


Bước 1 Chứng minh MB.MC =
MA2 , MH .MO =
MA2 ⇒ MB.MC =
MH .MO.
MB MH
Bước 2 Từ MB.MC = MH .MO, ta lập được tỉ số = .
MO MC
 = MCO
Suy ra ∆MBH ∽ ∆MOC (c.g.c) nên MHB  (hai góc tương ứng).

Do đó tứ giác BCOH nội tiếp (Dấu hiệu góc ngoài bằng góc đối).


* Chứng minh HA là tia phân giác của BHC
 = OBC
Bước 1 Từ tứ giác BCOH nội tiếp, suy ra OHC  (cùng nhìn OC ).

 = OCB
Bước 2 Chỉ ra ∆OBC cân tại O , suy ra OBC .

Mà OCB  (cmt) nên MHB


 = MHB  = OHC
.

= OHC
Bước 3 Từ MHB  , AHB
= 90° − MHB
 , AHC
= 90° − OHC
 , suy ra  
AHB = AHC

Vậy HA là tia phân giác của BHC
Ví dụ 9. Cho ∆ABC nhọn ( AB < AC ) nội tiếp đường tròn ( O ) . Kẻ AH ⊥ BC tại H . Gọi E và F
lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên AB và AC. Đường thẳng EF cắt đường thẳng BC
 , từ đó
( )
tại K và cắt O tại M , N . Chứng minh KH 2 = KB.KC. và A là điểm chính giữa của MN
chứng minh A là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆HMN .
Hướng dẫn

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


116
Website: tailieumontoan.com

A
x

F N

E
M O

K C
B H

* Chứng minh KH 2 = KB.KC

Bước 1 Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp, suy


= ra  
AHE AFE
=  
, AEF AHF.

Bước 2 Từ 
AHE = AFE = 90° − 
 (cmt), KHE = 90° − AFE
AHE , KFH  , suy ra KHE
 = KFH
 nên

∆KHE ∽ ∆KFH (g.g) ⇒ KE.KF =


KH . 2

= 
Bước 3 Từ AEF = AEF
AHF (cmt), KEB  , KCF
=   , suy ra KEB
AHF= 90° − CHF  nên
 = KCF

∆KEB ∽ ∆KCF (g.g) ⇒ KE.KF = KB.KC.

Vậy KH 2 = KB.KC

* Chứng minh A là điểm chính giữa của MN
Bước 1 Kẻ tiếp tuyến Ax của ( O ) tại A thì OA ⊥ Ax (tính chất tiếp tuyến).

Bước 2 Chứng minh MN // Ax như sau:

+) Xét ( O ) có xAB  ).
 (cùng bằng nửa số đo AB
 = ACB

 (cmt) nên x
 = ACB
+) Vì AEF  , mà x
AB = AEF AB, 
AEF là hai góc so le trong nên MN // Ax, do đó
.
OA ⊥ MN , suy ra OA đi qua điểm chính giữa của MN
.
Vậy A là điểm chính giữa của MN
* Chứng minh A là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆HMN .

Bước 1 Từ 
AM = 
AN , suy ra AM = AN (liên hệ giữa cung và dây cung).
Bước 2 Chứng minh AN = AH như sau:

+) Xét ( O ) có AM=AN,  ACN=


 1 sđAM,
  ANF=  suy ra ANF=ACN.
 1 sđAN,  
2 2

Do đó ∆ANF ” ∆ ACN( g .g ) ⇒ AF.AC=AN 2 .

+) Xét ∆AHD vuông tại H, đường cao HF nên AF.AC=AH 2 (hệ thức lượng).

Từ đó, ta được AM = AN = AH nên A là tâm đường tròn ngoại tiếp ΔHMN.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


117
Website: tailieumontoan.com
Ví dụ 10. Cho ΔABC nhọn ( AB<AC ) có các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. Gọi ( O ) là
đường tròn ngoại tiếp tứ giác CDHE. Trên cung nhỏ EC của ( O ) , lấy điểm I sao cho IC > IE. Gọi
N là giao điểm của DI với CE. Gọi M là giao điểm của EF với IC. Chứng minh MN //AB.

Hướng dẫn

A
M

E
I

F
N
H

B D C

Bước 1 Chứng minh tứ giác MENI nội tiếp như sau:


  (cùng chắn CD
+) Xét ( O ) có DIC=DHC  ).

  (đối đỉnh) nên DIC=AHF


Mà DIC=AHF  .

 = AEF
+) Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp, suy ra AHF  (cùng nhìn AF).

  (đối đỉnh) nên DIC=MEN


Mà AEF=MEN   ,suy ra tứ giác MENI nội tiếp.

  như sau:
Bước 2 Chứng minh EMN=EFA

  (cùng nhìn EN)


+) Tứ giác MENI nội tiếp, suy ra EMN=EIN

)
  (cùng chắn ED
+) Xét ( O ) có EIN=ECD

  (góc ngoài bằng góc đối).


+) Chứng minh tứ giác BCEF nội tiếp ⇒ EFA=ECD

Từ đó suy ra EFA=EMN  EMN


  , mà EFA,  là hai góc so le trong nên MN //AB.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


118
Website: tailieumontoan.com
DẠNG 2: CHỨNG MINH BA ĐIỂM THẲNG HÀNG
Cách 1 ( Cách song song) chứng minh hai trong ba đường thẳng AB, AC, BC cùng song song với
một đường thẳng thì A, B, C thẳng hàng.

Cách 2 (Cách vuông góc) Chứng minh hai trong ba đường thẳng AB, AC, BC cùng vuông góc với
một đường thẳng thì A, B, C thẳng hàng.


Cách 3 (Cách góc bẹt) chứng minh ABC=180 0
thì A, B, C thẳng hàng.

Ví dụ 1. Cho đường tròn ( O;R ) đường kính AB cố định. Dây CD di động vuông góc với AB tại H
nằm giữa A và O. Lấy điểm F thuộc cung nhỏ AC. Giả sử BF cắt CD tại E, AF cắt tia DC tại I.
Đường tròn ngoại tiếp ∆IEF cắt AE tại M. Chứng minh M thuộc đường tròn ( O;R ) .

Hướng dẫn

C M

F
j
E

B
A
H O

Bước 1 Chứng minh IM ⊥ AM.

+) Chỉ ra ∆IEF vuông tại F thì IE là đường kính của đường tròn ngoại tiếp ∆IEF.
 = 900 ⇒ IM ⊥ EM hay IM ⊥ AM.
+) Suy ra IME

Bước 2 Chứng minh IB ⊥ AM.

+) Chỉ ra IH, BF là hai đường cao của ∆IAB và IH ∩ BF= {E} nên E là trực tâm của ∆IAB

+) Suy ra IB ⊥ AE hay IB ⊥ AM nên I, M, B thẳng hàng.


 = 900 , do đó M thuộc ( O ) .
Mà IM ⊥ AM nên BM ⊥ AM hay AMB

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


119
Website: tailieumontoan.com
Ví dụ 2. Cho ∆ABC vuông cân tại A. Đường tròn đường kính AB cắt BC tại D khác B. Gọi M là
điểm bất kỳ trên đoạn AD. Kẻ MH, MI lần lượt vuông góc với AB, AC tại H, I. Kẻ HK ⊥ ID tại K.
Chứng minh MID = MBC
 và tứ giác AIKM nội tiếp, từ đó chứng minh ba điểm K, M, B thẳng
hàng.

Hướng dẫn

D
K

I
M

B
A
H O

•  = MBC
Chứng minh MID 

 = MCD
Bước 1 Chứng minh tứ giác MDCI nội tiếp, suy ra MID  (cùng nhìn MD)


Bước 2 Chỉ ra AD là trung trực của BC, M ∈ AD nên MB = MC ⇒ 
MCD =
MBC
 = MBC
Từ đó ta được MID 

• Chứng minh tứ giác AIKM nội tiếp

Bước 1 Chỉ ra tứ giác AHMI có ba góc vuông nên là hình chữ nhật.

Bước 2 Chỉ =  90
ra IAH =0  0 
, IKH 90=, IMH 900 suy ra năm điểm A, H, M, K, I thuộc đường tròn
đường kính HI, do đó tứ giác AIKM nội tiếp.

• Chứng minh K, M, B thẳng hàng

 + AMK
Bước 1 từ tứ giác AIKM nội tiếp ta có AIK = 1800 ( tổng hai góc đối)

 = AMB
Bước 2 Chứng minh AIK 


Có AIK  + MID,
= AIM  AMB=MDB+MBC=90
   0 
+MBC.

 = MBC
Mà MID  = AMB
 ( cmt ) nên AIK 

 + AMK
Từ đó suy ra AMB = 1800 hay K,M,B thẳng hàng.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


120
Website: tailieumontoan.com
DẠNG 3: TIẾP TUYẾN

M 1
3 2
A
O

+ AM ⊥ OM
• Để chứng minh AM là tiếp tuyến của ( O ) , ta cần chỉ ra 2 điều kiện 
+ OM là bán kính
•  2 = 900 ta thường chứng minh M
Để chứng minh M 1 + M
3 = 900 bằng cách chuyển M1, M
 3 về
hai góc nhọn một tam giác vuông.

Ví dụ 1. Cho nửa đường tròn ( O;R ) đường kính AB. Gọi C là điểm bất kỳ thuộc nửa đường
tròn sao cho 0 < AC < BC. Gọi D là điểm thuộc cung nhỏ BC sao cho COD = 900 . Gọi E là
giao điểm của AD và BC, F là giao điểm của AC và BD. Gọi I là trung điểm của EF. Chứng
minh IC là tiếp tuyến của ( O ) .

Hướng dẫn

A O H B

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


121
Website: tailieumontoan.com
EF
Bước 1. Chỉ ra ∆CEF vuông tại C và có CI là trung tuyến nên =
CI = FI ( tính chất trung tuyến
2
 = IFC
của tam giác vuông) ⇒ ∆IFC cân tại I nên ICF .

 = OAC
Bước 2. Chỉ ra ∆OAC cân tại O nên OCA  , suy ra ICF
 + OCA
 =IFC
 + OAC

Bước 3. Kéo dài FE cắt AB tại H

+) Chỉ ra E là trực tâm ∆FAB , suy ra FH ⊥ AB


 + OAC
+) Xét ∆FAH vuông tại H nên IFC  =°90
 + OCA
Suy ra: ICF = 180° − (OCA
= 90° ⇒ ICO  )= 90° ⇒ IC ⊥ OC.
 + ICF

Mà OC là bán kính của (O) nên IC là tiếp tuyến của (O).

Ví dụ 2. Cho đường tròn(O;R) và đường thẳng d cắt (O;R) tại hai điểm E và F. Gọi A là điểm trên
d sao cho E nằm giữa A và F. Từ A kẻ các tiếp tuyến AB và AC đến (O;R) với B, C là tiếp điểm và
B, O nằm về hai phía của đường thẳng d. Gọi H là trung điểm của EF , đường thẳng BC cắt OA tại
I, cắt OH tại K. Chứng minh: OI .OA = OH .OK và KF là tiếp tuyến của (O;R)

Hướng dẫn

*Chứng minh: OI .OA = OH .OK


 =90°, OHA
Bước 1. Chứng minh OA ⊥ BC , OH ⊥ EF ⇒ OIK  =90°

OI OK
Bước 2. Chỉ ra ∆OIK ∽ ∆OHA( g .g ) ⇒ = ⇒ OI .OA = OH .OK
OH OA

B
F

H
E

A O
I

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


122
Website: tailieumontoan.com
*Chứng minh KF là tiếp tuyến của (O;R)

OH OF
Bước 1. Chứng minh: OI .OA =OB 2 =R 2 ⇒ OH .OK =R 2 ⇔ = .
OF OK
= OFK
Bước 2. Chỉ ra: ∆OHF ∽ ∆OFK (c.g .c) ⇒ OHF = 90° ⇒ KF ⊥ OF

Mà OF là bán kính của (O) nên KF là tiếp tuyến của (O;R).

Ví dụ 3. Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Lấy điểm C trên đoạn thẳng OA (C khác O
và A). Đường thẳng đi qua C và vuông góc với AB cắt nửa đường tròn tại K. Gọi M là điểm bất kỳ
trên cung BK (M khác B và K). Đường thẳng CK cắt các đường thẳng AM, BM lần lượt tại H, D.
Đường thẳng BH cắt nửa đường tròn tại điểm thứ hai là N. Chứng minh ba điểm A, N, D thẳng
hàng và tiếp tuyến tại N của nửa đường tròn đi qua trung điểm của DH.

Hướng dẫn

*Chứng minh: A, N, D thẳng hàng.

K
M

N
H

A O B
C

Bước 1. Chứng minh AN ⊥ BN từ giả thiết N ∈ (O) đường kính AB.

Bước 2. Chứng minh AD ⊥ BN :

{ H } nên H là trực tâm của ∆ABD.


+) Chỉ ra AM, DC là hai đường cao của ∆ABD, AM ∩ DC =

+) Suy ra AD ⊥ BH hay AD ⊥ BN từ đó suy ra A, N, D thẳng hàng.


Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
123
Website: tailieumontoan.com
*Chứng minh tiếp tuyến tại N của nửa đường tròn (O) đi qua trung điểm của DH.

Bước 1. Gọi I là trug điểm của DH. Chỉ ra ∆DNH vuông tại N và có NI là trung tuyến nên
DH
NI = DI (tính chất trung tuyến của tam giác vuông)
=
2
 = IDN
⇒ ∆IDN cân tại I nên IND .

 = OAN
Bước 2. Chỉ ra ∆OAN cân tại O nên ONA .

 + ONA
Suy ra IND  = IDN
 + OAN

 + IDN
Bước 3. Xét ∆ACD vuông tại C nên OAN = 90°
 + IND
Suy ra: ONA = 90° ⇒ ONI
= 180° − ( IND
 + ONA
 )= 90° ⇒ IN ⊥ ON .

Mà ON là bán kính của (O) nên IN là tiếp tuyến của (O) hay tiếp tuyến tại N của (O) đi qua I là
trung điểm của DH.

DẠNG 4: CHỨNG MINH ĐIỂM THUỘC ĐƯỜNG TRÒN, CHỨNG MINH ĐƯỜNG KÍNH
Tính chất 1. Nếu ∆ABC vuông ở A thì A, B, C thuộc đường tròn đường kính BC.

Tính chất 2. Nếu tứ giác ABCD nội tiếp và A, B, C ∈ (O) ⇒ D ∈ (O).

Tính chất 3. Nếu A, M , B ∈ (O);  90° thì AB là đường kính của (O).
AMB =

Tính chất 4. Nếu hình thang ABCD (AB//CD) nội tiếp đường tròn (O) thì ABCD là hình thang cân.

Các tính chất 1,2,3 ta được sử dụng, tính chất 4 ta phải chứng minh lại như sau:

A B
1

2
D 1 2
1 C

Cách 1. (Cộng cung để được hai đường chéo bằng nhau)

Có AB / / CD ⇒   (hai góc so le trong)


A1 =
C1

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


124
Website: tailieumontoan.com
 = sđ 
sđ BC
⇒     AD ⇒ sđ   = sđ 
AB + sđ BC AB + sđ 
AD
⇒ sđ  ⇒
AC = sđ BD  ⇒ AC = BD
AC = BD

Do đó ABCD là hình thang cân

Cách 2. (Cộng hai góc để được hai góc kề một đáy bằng nhau)

Có AB / / CD ⇒   (Hai góc so le trong)


A1 =
C1

Mà   ⇒C
A1 = D1
=D
1
.
1

=D
Xét (O) có C  ⇒C =D
 +C  ⇔ BCD
+D = ADC
2 2 1 2 1 2

Do đó ABCD là hình thang cân

Cách 3. ( Sử dụng tổng hai góc đối của tứ giác nội tiếp bằng 1800 và tổng hai góc trong cùng phía
của hai đường thẳng song song bằng 1800).
 + BCD
Vì tứ giác ABCD nội tiếp nên BAD = 180° (tổng hai góc đối).
 + ADC
Do AB / /CD nên BAD = 180° (tổng hai góc trong cùng phía).
 = ADC
Suy ra BCD  , do đó ABCD là hình thang cân.
Ví dụ 1. Cho đường tròn ( O; R ) và dây BC cố định khác đường kính. Lấy điểm A thuộc cung lớn
BC mà AB < AC . Các đường cao AF, BD, CE của ∆ABC cắt nhau tại H . Vẽ đường kính AI của
(O) . Gọi K là điểm đối xứng với H qua BC . Chứng minh K ∈ ( O ) và tứ giác BKIC là hình
thang cân
Hướng dẫn
A

E
O
H
1
B 1
C
2 F 2
3

K I
* Chứng minh K ∈ ( O )
 + BKC
Cách 1 (Chứng minh BAC = 180° )
 = BHC
Bước 1. Chứng minh BKC :
Do K đối xứng H với qua BC nên là trung trực HK , do đó BH = BK , CH = CK .
Suy ra ∆BHC =  = BHC
∆BKC (c.c.c) nên BKC .
 + EAD
Bước 2. Xét tứ giác ADHE có EHD = = ADH
180° (do AEH = 90° )

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


125
Website: tailieumontoan.com
 = EHD
Mà BHC  (đối đỉnh) nên BKC
 + BAC
= 180°
Do đó tứ giác ABKC nội tiếp, mà A, B, C ∈ ( O ) nên K ∈ ( O ) .
1 = C
Cách 2 (Chứng minh A 2)
1 = C
Bước 1. Chỉ ra A )
 1 (cùng bằng 90° − ABC
Bước 2. Chứng minh ∆BHC = 1 = C
∆BKC (c.c.c), suy ra C 2
Từ đó suy ra A1 = C 2 nên tứ giác ABKC nội tiếp.
Mà A, B, C ∈ ( O ) nên K ∈ ( O ) .
* Chứng minh tứ giác BKIC là hình thang cân
+) Chứng minh tứ giác BKIC là hình thang
= 90° (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn).
Do K ∈ ( O ) đường kính AI nên AKI
Suy ra KI ⊥ AK , mà BC ⊥ AK nên BC / /KI , do đó tứ giác BKIC là hình thang
+) Chứng minh tứ giác BKIC là hình thang cân
Cách 1 (Chứng minh BI = CK dựa vào hình bình hành)
Bước 1. Chứng minh tứ giác BHCI là hình bình hành, suy ra BI = CH .
Bước 2. Từ ∆BHC = ∆BKC (cmt), suy ra CH = CK .
Từ đó suy ra BI = CK nên tứ giác BKIC là hình thang cân.
Cách 2 (Chứng minh BI = CK dựa vào cộng cung)
1 =
Bước 1. Từ BC / /KI ⇒ B =
I1 (hai góc so le trong) ⇒ sñCI 
sñBK
 được sñCI
Bước 2. Cộng hai vế với sñKI  + sñKI
 = sñBK
 + sñKI

 =sñBI
⇒ sñCK  ⇒ CK =BI  ⇒ CK =BI nên tứ giác BKIC là hình thang cân.
 = ICB
Cách 3 (Chứng minh KBC  dựa vào cộng góc)
1 =
Từ BC / /KI ⇒ B I1 (hai góc so le trong)
 (cùng chắn BK
Mà I1 = C 2
 ) nên B1 = C

2

Vì B2 = C
 (cùng chắn KI
) B1 + B
2 = C
2 + C 
 = ICB
 3 hay KBC
3

Do đó tứ giác BKIC là hình thang cân.


Cách 4 (Chứng minh KBC  = ICB
 tổng hai góc đối của tứ giác nội tiếp bằng 180° và tổng hai góc
trong cùng phía của hai đường thẳng song song bằng 180° )
 + KIC
Vì tứ giác BKIC nội tiếp nên KBC  =180° (tổng hai góc đối)
 + KIC
Do BC / /KI nên ICB  =180° (tổng hai góc trong cùng phía)
 = ICB
Suy ra KBC  , do đó BKIC là hình thang cân.

Ví dụ 2. Cho nửa đường tròn ( O; R ) đường kính AB . Gọi C là điểm chính giữa của cung AB và M
là điểm thuộc cung AC ( M khác A và C ). Kẻ MH ⊥ AB tại H , AC cắt MH, MB lần lượt tại K, E .
Kẻ EI ⊥ AB tại I . Chứng minh AC.AK = AM 2 và O thuộc đường tròn ngoại tiếp ∆IMC .

Hướng dẫn

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


126
Website: tailieumontoan.com
C
1
M

1 E
K
1 1 2
2

1
A B
H I O
* Chứng minh AC.AK = AM 2
Cách 1 (Chứng minh AB.AH )
Bước 1. Chỉ ra ∆ABM vuông tại M , đường cao MH nên AB.AH = AM 2
Bước 2. Chứng minh ∆AHK ∽ ∆ACB (g.g), suy ra
AH AK
= hay AB.AH = AC.AK
AC AB
Từ đó suy ra AC.AK = AM 2 (cùng bằng AB.AH )
Cách 2 (Chứng minh ∆AMK ∽ ∆ACM )
Bước 1. Chứng minh B1 = M  )
 1 (cùng bằng 90° − MAH
1 = C
Bước 2. Xét ( O ) có B  1 (cùng chắn AM 1 = C
 ) nên M 1
Từ đó suy ra ∆AMK ∽ ∆ACM , do đó
AM AK
= hay AC.AK = AM 2 .
AC AM
* Chứng minh O thuộc đường tròn ngoại tiếp ∆IMC .
Bước 1 Chứng minh tứ giác AMEI nội tiếp, suy ra I1 = A 1 (cùng nhìn đoạn ME ).

Bước 2 Chứng minh tứ giác BCEI nội tiếp, suy ra I 2 = B


 2 (cùng nhìn đoạn CE ).

= = 1
Bước 3 Xét ( O ) có A1 B 2 MOC (quan hệ giữa góc nội tiếp và góc ở tâm).
2
Suy ra I=
1
I=
2
1  = MOC
MOC nên MIC  , do đó tứ giác IOCM nội tiếp.
2
Mà I, C, M thuộc đường tròn ngoại tiếp ∆IMC nên O thuộc đường tròn ngoại tiếp ∆IMC .

Ví dụ 3. Cho đường tròn ( O ) và dây BC cố định khác đường kính. Gọi A là điểm di động trên
cung lớn BC ( A khác B , A khác C và A khác điểm chính giữa của BC  ). Các đường cao AD ,
BE , CF của ∆ABC cắt nhau tại H . Chứng minh OA ⊥ EF và đường tròn ngoại tiếp ∆DEF đi
qua trung điểm của BC .
Hướng dẫn

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


127
Website: tailieumontoan.com

F
H
1 1 2 1

B D N C

* Chứng minh OA ⊥ EF
Bước 1 Kẻ tiếp tuyến Ax của ( O ) tại A thì OA ⊥ Ax (tính chất tiếp tuyến).
Bước 2 Chứng minh EF / /Ax như sau
 = ACB
+) Xét ( O ) có xAB  (cùng bằng nửa số đo AB
 ).

+) Chứng minh tứ giác BCEF nội tiếp, suy ra AFE = ACB


 nên xAB = AFE.
 AFE
Mà xAB,  là hai góc so le trong nên EF / /Ax , do đó OA ⊥ EF .
* Chứng minh đường tròn ngoại tiếp ∆DEF đi qua trung điểm của BC
Bước 1 Chỉ ra đường tròn ngoại tiếp tứ giác BCEF có tâm N là trung điểm của BC .
Bước 2 Chứng minh các tứ giác BDHF và CDHE nội tiếp.
1 = B
Suy ra D 2 = C
 1 (cùng nhìn đoạn HF ), D  1 (cùng nhìn đoạn HE ).

= = 1
Bước 3: Xét (N) có B1 C1 ENF (quan hệ giữa góc nội tiếp và góc ở tâm).
2

=
Suy ra D1
=
D 2
1  = ENF
ENF nên EDF  , do đó tứ giác DNEF nội tiếp.
2

Mà D, E , F thuộc đường tròn ngoại tiếp ∆DEF nên N thuộc đường tròn ngoại tiếp ∆DEF hay
đường tròn ngoại tiếp ∆DEF đi qua N là trung điểm của BC.

DẠNG 5: SỬ DỤNG ĐỊNH LÝ TA- LÉT VÀ ĐỊNH LÝ TA- LÉT ĐẢO


Tính chất 1 (Tính chất thường gặp trong tam giác) Cho ∆ABC có E và F lần lượt thuộc cạnh AB và
AC sao cho EF // BC . Một đường thẳng d đi qua A và qua trung điểm của BC. Chứng minh d
cũng đi qua trung điểm của EF.
A
Chứng minh

E I F

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


128 C
B M
Website: tailieumontoan.com
Gọi M và I lần lượt là giao điểm của d với BC và EF.

Do EF // BC nên EI // BM , FI // CM .

EI AI
Xét ∆ABM có EI // BM nên = (Định lí Talet).
BM AM
FI AI
Xét ∆ACM có FI // BM nên = (Định lí Talet).
CM AM
EI FI
Suy ra = , mà BM = CM nên EI = FI hay d đi qua trung điểm của EF .
BM CM

Tính chất 2 (Tính chất thường gặp trong hình thang) Cho hình thang ABCD ( AB // CD ) có các
đường chéo cắt nhau tại O . Qua O kẻ đường thẳng song song với đáy, cắt AD và BC theo thứ tự
tại E và F .Chứng minh OE = OF

Chứng minh

A B

E F
O

C
D
OE DO
∆ABD có OE // AB nên = (Định lí Talet).
AB DB
OF CF
∆ABC có OF // AB nên = (Định lí Talet).
AB CB
OD CF
∆BCD có OF // CD nên = (Định lí talet).
BD CB
OE OF
Suy ra = nên OE = OF .
AB AB

Tính chất 3 (Tính chất thường gặp trong tam giác vuông) Cho ∆ABC vuông tại A , lấy điểm M
trên cạnh BC sao cho MA = MB . Chứng minh MA = MC .

Chứng minh

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


129
Website: tailieumontoan.com

2 1 1

A B

1 = B
Vì MA = MB nên ∆AMB cân tại M , do đó A 1

2 =
Mà A 1, C
900 − A 1 =
900 − B 2 = C
 1 nên A  1 ⇒ ∆ACM cân tại M ⇒ MA =
MC.

Ví dụ 1. Cho điểm M thuộc nửa đường tròn ( O ) đường kính AB = 2a ( M khác A và B ). Kẻ các
tiếp tuyến Ax, By với nửa đường tròn ( O ) . Tiếp tuyến tại M của ( O ) cắt Ax, By lần lượt tại E , F .
Gọi K là giao điểm của AF và BE. Chứng minh MK ⊥ AB và khi MB = 3.MA , hãy tính diện tích
∆KAB theo a .

Hướng dẫn

* Chứng minh MK ⊥ AB
KA AE
Bước 1 Chứng minh ∆KAE  ∆KFB (g.g) ⇒ =.
KF FB
KA ME
Bước 2 Chỉ =
ra AE ME
= , FB MF , suy ra = ⇒ MK // AE (Talet đảo).
KF MF

Mà AE ⊥ AB (tính chất tiếp tuyến) nên MK ⊥ AB .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


130
Website: tailieumontoan.com

E
K

A H O
B

* Tính diện tích ∆KAE theo a khi MB = 3.MA

Bước 1 Kéo dài MK cắt AB tại H thì MH ⊥ AB (do MK ⊥ AB ).

Bước 2 Chứng minh K là trung điểm của MH


KM KE
∆BFE có KM // BF nên = (Định lí Talet).
BF EB
KH AH
∆ABF có KH // BF nên = (Định lí Talet).
BF AB
KE AH
∆ABE có KH // AE nên = (Định lí talet).
BE AB
KM KH
Suy ra = ⇒ MK = KH hay K là trung điểm của MH .
BF BF
MH
Bước 3 Xét ∆KAB và ∆MAB có chung đáy AB và đường cao KH = .
2
1 MA.MB
Suy ra=
S ∆KAB =S ∆MAB (tính chất tỉ số diện tích).
2 4

Có MA2 + MB 2 = AB 2 = 4 R 2 và MB= 3.MA ⇒ MA= R, MB= R 3.

R.R 3 R 2 3
Vậy=
S ∆KAB = (đvdt).
4 4

Ví dụ 2. Cho nửa đường tròn ( O; R ) đường kính AB . Kẻ hai tiếp tuyến Ax, By với nửa đường tròn
đó ( Ax, By cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn). Gọi M là điểm bất kỳ thuộc
nửa đường tròn và tiếp tuyến của nửa đường tròn tại M cắt Ax, By lần lượt tại C , D . Kẻ MH ⊥ AB

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


131
Website: tailieumontoan.com
và MH cắt BC tại I . Chứng minh I là trung điểm của MH và ba điểm A, I , D thẳng hàng.

Hướng dẫn
x

C
M

A O H B

* Chứng minh I là trung điểm của MH

Bước 1 Kéo dài BM cắt Ax tại N và chứng minh CA = CN


 = CMA.
+) Chỉ ra ∆AMN vuông tại M và có CA = CM nên CAM 

=
+) Mà CNM  CMN
900 − CAM, =  nên CNM
900 − CMA  = CMN.

Do đó ∆CNM cân tại C nên CM = CN , suy ra CA = CN .

IH IM
Bước 2: Chứng minh 
CA CN
IH BI
+) ABC có IH / / CA nên  (Định lý Ta lét).
CA BC
IM BI
+) BCN có IM / / CN nên  (Định lý Ta lét).
CN BC
IH IM
Suy ra  , mà CA  CN nên IH  IM hay I là trung điểm của MH .
CA CN

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


132
Website: tailieumontoan.com
* Chứng minh A, I , D thẳng hàng

Bước 1: Kéo dài AM cắt By tại E và chứng minh DB  DE.

Bước 2: Gọi I  là giao điểm của AD và MH . Chứng minh I  là trung điểm MH .

Suy ra I  trùng I , mà I   AD nên I  AD hay A, I , D thẳng hàng.

Ví dụ 3: Cho đường tròn O; R  và dây cung AB không đi qua tâm O . Từ điểm S thuộc tia đối
của tia AB ( S khác A ) vẽ hai tiếp tuyến SC , SD đến O; R  với C , D là hai tiếp điểm và C thuộc
cung nhỏ AB . Gọi H là trung điểm của AB . Đường thẳng đi qua A và song song với SC cắt SD
tại K . Chứng minh tứ giác ADHK nội tiếp và đường thẳng BK đi qua trung điểm của SC .

Hướng dẫn

O
S H
A
N K B
M
C

* Chứng minh tứ giác ADHK nội tiếp

Bước 1: Chứng minh năm điểm O, H , C , S , D cùng thuộc một đường tròn đường kính SO
  SHD
 SCD  (cùng nhìn SD ).

Bước 2: Từ AK / / SC (gt)    (hai góc đồng vị).


AKD  SCD

Từ đó suy ra   hay 
AKD  SHD AKD  
AHD nên tứ giác ADHK nội tiếp.
* Chứng minh BK đi qua trung điểm của SC

Bước 1: Kéo dài AK cắt BC tại M và chứng minh KA  KM

+) Từ tứ giác ADHK nội tiếp  


AHK  
ADK (cùng nhìn AK ).

+) Xét O; R  có 
ADK  
ABC (cùng chắn cung AC ).

Suy ra 
AHK  
ABC nên HK / / BM .

+) Xét ABM có H là trung điểm của AB và HK / / BM nên KA  KM .

KA KM
Bước 2: Kéo dài BK cắt SC tại N và chứng minh 
NS NC

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


133
Website: tailieumontoan.com
KA BK
+) BNS có KA / / NS nên  (Định lý Ta lét).
NS BN
KM BK
+) BNC có KM / / NC nên  (Định lý Ta lét).
NC BN
KA KM
Suy ra  , mà KA  KM nên NS  NC hay N là trung điểm của SC .
NS NC

Vậy BK đi qua trung điểm của SC .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


134
Website: tailieumontoan.com
DẠNG 6: SỬ DỤNG TÍNH CHẤT PHÂN GIÁC
Tính chất 1

K C
B D

DB AB
• Với AD là phân giác trong của ABC thì ta có 
DC AC
KB AB
• Với AK là phân giác ngoài của ABC thì ta có 
KC AC
DB KB
• Kết nối hai tỷ số trên, ta được tính chất  hay BD.CK  BK .CD
DC KC
• AD  AK (phân giác trong và phân giác ngoài vuông góc với nhau)
SABD BD AB
•  
SACD CD AC

Tính chất 2

B C

• Cho ABC nội tiếp đường tròn O  và điểm M  O  . Nếu AM là tia phân giác của góc
 thì M là điểm chính giữa của BC
BAC  và ngược lại.

•  thì BM
Nếu M là điểm chính giữa của BC   1 BC
  CM .
2
•   CM
Nếu BM  thì BM  CM và ngược lại (liên hệ giữa cung và dây cung).

Ví dụ 1: Cho đường tròn O  và dây AB . Lấy điểm C nằm ngoài đường tròn O  và nằm trên tia
BA . Gọi P là điểm chính giữa của cung lớn AB . Kẻ đường kính PQ của O  , PQ cắt AB tại D .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


135
Website: tailieumontoan.com
Tia CP cắt O  tại điểm thứ hai là I . Các dây AB và QI cắt nhau tại K . Chứng minh
CA.CB  CD.CK và AK .BC  BK . AC .

Hướng dẫn

I
O

C A K B
D
Q

*Chứng minh CA.CB  CD.CK


  CBP
Bước 1: Xét tứ giác ABPI nội tiếp đường tròn O   CIA  (góc ngoài bằng góc đối), do đó

CIA ∽ CBP (g.g), suy ra CA.CB  CI .CP .

Bước 2: Chứng minh CIK ∽ CDP (g.g), suy ra CD.CK  CI .CP .

Từ đó ta được CA.CB  CD.CK .

*Chứng minh AK .BC  BK . AC

Bước 1: Chứng minh PO là trung trực của AB .

  QB
Mà Q  PO nên QA  QB  QA  (liên hệ giữa cung và dây cung).

Bước 2: Từ QA   AIQ
  QB   BIQ
 nên IK là đường phân giác trong của AIB .

AK AI
Suy ra  (tính chất phân giác).
BK BI
  900 ) nên IC là đường phân giác ngoài của AIB .
Bước 3: Vì IC  IK (do PIQ

AC AI AK AC
Suy ra  , do đó  hay AK .BC  BK . AC .
BC BI BK BC

Ví dụ 2: Cho đường tròn O; R  đường kính AB . Trên tia đối của tia AB lấy điểm M mà AM  R .
Kẻ đường thẳng d qua M và vuông góc AB . Trên d , lấy điểm E tùy ý. Gọi C , D lần lượt là giao
điểm thứ hai của EA, EB với O  ; I là giao điểm của EA với MD , F là giao điểm của BC với d .
Chứng minh ba điểm F , A, D thẳng hàng và IA.EC  AC.EI .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


136
Website: tailieumontoan.com

Hướng dẫn

M B
A O

∗ Chứng minh ba điểm F , A , D thẳng hàng

Bước 1: Chứng minh EC , BM là hai đường cao của BEF và EC  BM   A .

Suy ra A là trung trực BEF nên FA  BE .


  90  AD  BE .
Bước 2: Sử dụng D  O đường kinh AB  ADB

Từ dó suy ra F , A , D thẳng hàng.

∗ Chứng minh IA.EC  AC .EI

 E
Bước 1: Chứng minh tứ giác ADEM nội tiếp nên D  ( cùng nhìn đoạn AM ).
1 1

 E
Bước 2: Chứng minh tứ giác CDEF nội tiếp, suy ra D  ( cùng nhìn đoạn FC ).
2 1

 D
Từ đó được D  nên DA là phân giác trong của CDI .
1 2

DI AI
Suy ra  ( tính chất phân giác).
DC AC

Bước 3:Sừ dụng DE  DA nên DE là phân giác ngoài của tam giác CDI .

DI EI AI EI
Suy ra  ( tính chất phân giác), do đó  hay IA.EC  AC .EI .
DC EC AC EC

Ví dụ 3. Cho ABC nhọn  AB  AC  nội tiếp đường tròn O . Kẻ hai tiếp tuyến tại B , C của
O và hai tiếp tuyến này cắt nhau tại M . Nối AM cắt đường tròn O tại D khác A và cắt

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


137
Website: tailieumontoan.com
BC tại I . Gọi H là trung điểm của AD . Tia BH cắt đường tròn O tại K khác B . Chứng
SBHI BH
minh CK / /AM và  .
SCHI CH

Hướng dẫn

A
K

H O

B I C

∗ Chứng minh CK / /AM

Bước 1: Chứng minh năm điểm B , H , O , C , M thuộc đường tròn đường kính OM , suy ra
  BCM
BHM  ( cùng nhìn BM ).

  BCM
Bước 2: Xét O có BKC  ( cùng bằng nửa số đo BC
 ).

  BKC
Từ đó suy ra BHM  , mà BHM
 , BKC
 là hai góc đồng vị nên CK / /AM .

SBHI BH
∗ Chứng minh 
SCHI CH

Bước 1: Theo trên, ta có B , H , O , C , M thuộc một đường tròn nên

  BOM
BHM  , CHM
  COM

  COM
Bước 2: Do MB , MC là hai tiếp tuyến của O kẻ từ M nên BOM .

  CHM
Từ đó suy ra BHM  nên HI là phân giác trong của HBC .

BH BI
Do đó  (tính chất phân giác).
CH CI

Bước 3: Xét HBI , HCI có cùng đường cao kẻ từ H nên

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


138
Website: tailieumontoan.com
SBHI BI BH BI S BH
 , mà  nên BHI  .
SCHI CI CH CI SCHI CH

Ví dụ 4. Cho đường tròn O ABC . Gọi M và N lần lượt là điểm


ngoại tiếp tam giác nhọn
chính giữa của cung nhỏ AB và cung nhỏ BC . Hai dây AN và CM cắt nhau tại I . Dây MN
cắt AB và BC lần lượt tại H và K . Chứng minh tứ giác BHIK là hình thoi.

Hướng dẫn

I O
H

B K C

∗ Chứng minh BHI cân

Bước 1: Chứng minh MBI cân.


.
Kéo dài BI cắt O tại F và chỉ ra F là điểm chính giữa của AC

  1 sdAM   1 sdBM
Có MBI
2

  sdAF
 , MBI
2
  , AM
  sdCF

  BM   CF
 , AF 

  MIB
Nên MBI   MBI cân tại M .

Bước 2: Chứng minh MN là trung trực của BI



Do N là điểm chính giữa ủa cung nhỏ BC nên MN là tia phân giác của BMC

Mà MBI cân tại M nên MN cũng là đường trung trực của đoạn thẳng BI .

Do H , K  MN nên HB  HI , KB  KI và MN  BI hay BF  HK .

Bước 3: Chứng minh BH  BK .

.
Do F là điểm chính giữa của cung nhỏ AC nên BF là tia phân giác của HBK

Mà BF  HK nên BHK cân tại B , do đó BH  BK .

Như vậy tứ giác BHIK là hình thoi.


Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
139
Website: tailieumontoan.com

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


140
Website: tailieumontoan.com
DẠNG 7: DẠNG TÍNH TOÁN

A
A

O
O
B
B

• Độ dài ( chu vi) đường tròn O ; R  là C  2  R .

• Nếu sd AB  là  R .
   thì độ dài AB
180
• Diện tích hình tròn O ; R là S   R 2 .
2
• Nếu sd AB  là  R  .
   thì diện tích hình quạt tạo bởi OA , OB và AB
360
2
 là  R   S
   thì diện tích hình viên phân tạo bởi dây AB và AB
Nếu sd AB
• OAB .
360
• Thể tích hình trụ đường cao h , bán kính đáy R là V  Sday .h   R 2 h .
1 1
• Thể tích hình nón đường cao h , bán kính đáy R là V  Sday .h   R 2 h .
3 3
4
• Thể tích hình cầu và diện tích mặt cầu bán kính R là V   R 3 và S  4 R 2 .
3

Ví dụ 1. Cho điểm A nằm ngoài đường tròn O ; R . Từ A kẻ tiếp tuyến AM đến O với M là
tiếp điểm. Đường thẳng qua M vuông góc với OA cắt O tại điểm N khác M . Chứng minh
  60 , tính độ dài MN
AN là tiếp tuyến của O . Khi MAN  nhỏ và thể tích tạo thành khi cho

OAM quay một vòng quanh OA .

1
A H 2 O

Hướng dẫn

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


141
Website: tailieumontoan.com

* Chứng minh AN là tiếp tuyến của ( O )

 =O
 , do đó O
Bước 1: Chỉ ra ∆OMN cân tại O và OA ⊥ MN nên OA cũng là phân giác của MON .
1 2

Bước 2: Chỉ ra ∆OAM =  = ONA


∆OAN (c.g.c) nên OMA  = 90o ⇒ AN ⊥ ON . Mà ON là bán kính của
( O ) nên AN là tiếp tuyến của ( O ) .
 nhỏ:
* Tính độ dài MN
=
Bước 1: Sử dụng tổng các góc trong tứ giác AMON bằng 180o ⇒ MON 120o.
 nhỏ là:
Bước 2: Sử dụng công thức tính độ dài cung, ta tính được độ dài MN

π.R.120 2πR
= (đvdt)
180 3

* Tính thể tích tạo thành khi cho ∆OAM quay một vòng quanh OA.

Bước 1: Gọi H là giao điểm của OA và MN .

 = 30o nên
+ Xét ∆OAM vuông tại M và OAM

 =OM =R =1 ⇒ OA =2 R
sin OAM
OA OA 2

R 3R R 3
+ OH .OA =OM 2 ⇒ OH = ⇒ AH =OA − OH = ⇒ HM =
2 2 2

Bước 2: Khi cho ∆OAM quay một vòng quanh OA ta được hai hình nón có cùng bán kính đáy là
R 3 3R R
= =
r HM và đường cao là = =
h1 AH ,= =
h2 OH nên thể tích hình tạo thành là
2 2 2
2
1 2 1  R 3   3R R  πR 3
V = πr ( h1 + h2 ) = π    + =
3 3  2   2 2  2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


142
Website: tailieumontoan.com
Ví dụ 2: Cho nửa đường tròn ( O; R ) đường kính AB và điểm M tùy ý trên nửa đường tròn đó.
Gọi N , P lần lượt là điểm chính giữa cung AM , MB. Tính độ dài đoạn NP và diện tích hình viên
phân tạo thành bởi dây NP và NP nhỏ.

Hướng dẫn

* Tính độ dài đoạn NP

Bước 1: Chỉ
=  1=
ra MON MOA  1 MOB
 , MOP 
2 2

 1
Suy ra NOP
= = 90o ⇒ ∆NOP vuông tại O .
AOB
2

Bước 2: Sử dụng định lý Pytago trong ∆NOP vuông tại O, tính được NP = R 2.

 nhỏ.
* Tính diện tích hình viên phân tạo bởi dây NP và NP
 nhỏ là
Bước 1: Tính được diện tích hình quạt tạo bởi ON , OP, NP

πR 2 .90 πR 2
= (đvdt)
360 4

R2
Bước 3: Tính được diện tích ∆NOP vuông tại O là (đvdt).
2
 nhỏ là:
Suy ra diện tích hình viên phân tạo bởi dây NP và NP

πR 2 R 2 R ( π − 2 )
− = (đvđd)
4 2 4

Ví dụ 3: Cho đường tròn ( O; R ) và dây BC = R 3. Gọi A là điển thay đổi trên cung lớn BC sao
cho ∆ABC nhọn. Kẻ BD ⊥ AC tại D, CE ⊥ AB tại E . Gọi H là giao điểm của BD và CE. Tính độ
 nhỏ và chứng minh OBD
dài BC .
 = OCE

Hướng dẫn

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


143
Website: tailieumontoan.com

 nhỏ:
* Tính độ dài BC
 = 2 BOI
Bước 1: Kẻ OI ⊥ BC tại I và chỉ ra I là trung điểm của BC và BOC 

Bước 2: Xét ∆BOI vuông tại I nên:

 =BI = 3 ⇒ BOI
sin BOI  =120o
 =60o ⇒ BOC
OB 2
 nhỏ là:
Bước 3: Sử dụng công thức tính độ dài cung, ta tính được dộ dài BC

πR.120 2πR
= (đvđd)
180 3
 = OCE
* Chứng minh OBD 

 1=
Bước 1: Tính được=
BAC  60o
BOC
2
=
Bước 2: Sử dụng tổng các góc trong tứ giác ADHE bằng 180o ⇒ DHE 120o .
 = 120o nên BHC
Bước 3: Tính được BHC  = BOC
 , do đó tứ giác BCOH nội tiếp.

 = OCE
Suy ra OBD  (cùng nhìn đoạn OH ).

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


144
Website: tailieumontoan.com
Hệ thống bài tập trong chủ đề
Bài 1: Từ điểm A ở ngoài đường tròn ( O ) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC đến ( O ) (với B, C là tiếp
điểm). GỌi E là giao điểm của OA và BC. Gọi I là trung điểm của BE , đường thẳng qua
I vuông góc với OI cắt các tia AB, AC theo thứ tự tại D, F . Chứng minh ∆ODF cân tại O
và F là trung điểm AC.

Bài 2: Cho đường tròn ( O ) . Lấy điểm A nằm ngoài đường tròn ( O ) , đường thẳng AO cắt ( O )
tại hai điểm B và C với AB < AC. Qua A vẽ đường thẳng không đi qua O cắt ( O ) tại hai
điểm D và E với AD < AE. Đường thẳng vuông goác với AB tại A cắt đường thẳng CE
tại F . Gọi M là giao điểm thứ hai của đường thẳng FB với ( O ) . Tứ giác AMDF là hình
gì? Vì sao?

Bài 3: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn ( O ) đường kính AD ( B thuộc cung nhỏ AC ). Gọi
giao điểm của hai đường chéo AC và BD là H . Kẻ HK vuông góc với AD tại K . Tia BK
cắt ( O ) tại điểm thứ hai là F . Gọi P, Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của F lên các
đường thẳng AB, BD. Chứng minhh CF // HK và PQ đi qua trung điểm của CF .

Bài 4: Cho ba điểm A, B, C cố định và thẳng hàng theo thứ tự đó. Vẽ đường tròn ( O ) bất kì đi
qua B, C sao cho BC không phải là đường kính của ( O ) . Từ A kẻ các tiếp tuyến AE , AF
đến ( O ) với E , F là các tiếp điểm. Gọi I là trung điểm của BC. Gọi D là giao điểm thứ
hai của đường thẳng FI và ( O ) . Chứng minh ED // AC và AH . AI = AB. AC.

Bài 5: Cho đường tròn ( O ) và dây cung BC cố định khác đường kính. Gọi A là điểm bất kì trên
cung nhỏ BC ( A khác B, C và AB < AC ). Kẻ đường kính AK của đường tròn ( O ) . Gọi D
là chân đường vuông góc kẻ từ A đến BC và E là chân đường vuông góc kẻ từ B đến
AK . Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh DE ⊥ AC và ∆IDE ∽ ∆OAB.

Bài 6. Cho đường tròn ( O ) và một điểm A nằm ngoài đường tròn ( O ) . Kẻ tiếp tuyến AB và
đường kính BC của đường tròn ( O ) (với B là tiếp điểm). Trên đoạn thẳng CO lấy điểm I ( I
khác C , I khác O ). Đường thẳng AI cắt đường tròn ( O ) tại hai điểm D và E (với D nằm giữa
A và E ). Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng DE . Đường thẳng d đi qua điểm E và song song
với AO , d cắt BC tại K . Chứng minh HK // CD .
Bài 7. Từ điểm A nằm ngoài đường tròn ( O; R ) , kẻ hai tiếp tuyến AB và AC đến đường tròn
(O ) (với B và C là hai tiếp điểm). Trên cung nhỏ BC của ( O ) lấy điểm M khác B và C . Gọi I ,
H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên BC , AC , AB . Gọi P là giao điểm của BM và
IK , Q là giao điểm của CM và IH . Chứng minh MI = MH .MK và PQ ⊥ MI .
2

Bài 8. Từ điểm M ở ngoài đường tròn ( O ) , vẽ tiếp tuyến MA đến ( O ) (với A là tiếp điểm) và
vẽ cát tuyến MBC sao cho MB < MC và tia MC nằm giữa hai tia MA , MO . Gọi H là hình chiếu
vuông góc của điểm A trên đường thẳng OM . Chứng minh tứ giác BCOH nội tiếp và HA là
.
phân giác của BHC

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


145
Website: tailieumontoan.com
Bài 9. Cho ∆ABC nhọn ( AB < AC ) nội tiếp đường tròn ( O ) . Kẻ AH ⊥ BC tại H . Gọi E và F
lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên AB và AC . Đường thẳng EF cắt đường thẳng BC
 , từ đó
tại K và cắt ( O ) tại M , N . Chứng minh KH 2 = KB.KC và A là điểm chính giữa của MN
chứng minh A là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆HMN .
Bài 10. Cho ∆ABC nhọn ( AB < AC ) có các đường cao AD , BE , CF cắt nhau tại H . Gọi ( O ) là
đường tròn ngoại tiếp tứ giác CDHE . Trên cung nhỏ EC của ( O ) , lấy điểm I sao cho IC > IE .
Gọi N là giao điểm của DI và CE . Gọi M là giao điểm của EF với IC . Chứng minh MN // AB .
Bài 11. Cho đường tròn ( O; R ) đường kính AB cố định. Dây CD di động vuông góc với AB tại
H nằm giữa A và O . Lấy điểm F thuộc cung nhỏ AC . Giả sử BF cắt CD tại E , AF cắt tia DC
tại I . Đường tròn ngoại tiếp ∆IEF cắt AE tại M . Chứng minh M thuộc đường tròn ( O; R ) .
Bài 12. Cho ∆ABC vuông cân tại A . Đường tròn đường kính AB cắt BC tại D và khác B . Gọi
M là điểm bất kỳ trên đoạn AD . Kẻ MH , MI lần lượt vuông góc với AB , AC tại H , I . Kẻ
 = MBC
HK ⊥ ID tại K . Chứng minh MID  và tứ giác AIKM nội tiếp, từ đó chứng minh ba điểm K
, M , B thẳng hàng.
Bài 13. Cho nửa đường tròn ( O; R ) đường kính AB . Gọi C là điểm bất kỳ thuộc nửa đường
= 90° . Gọi E là giao
tròn sao cho 0 < AC < BC . Gọi D là điểm thuộc cung nhỏ BC sao cho COD
điểm của AD và BC , F là giao điểm của AC và BD . Gọi I là trung điểm của EF . Chứng minh
IC là tiếp tuyến của ( O ) .
Bài 14. Cho đường tròn ( O; R ) và đường thẳng d cắt ( O; R ) tại hai điểm E và F . Gọi A là
điểm trên d sao cho E nằm giữa A và F . Từ A kẻ các tiếp tuyến AB và AC đến ( O; R ) với B ,
C là các tiếp điểm và B , O nằm về hai phía của đường thẳng d . Gọi H là trung điểm của EF .
Đường thẳng BC cắt OA tại I , cắt OH tại K . Chứng minh OI .OA = OH .OK và KF là tiếp tuyến
của ( O; R ) .
Bài 15. Cho nửa đường tròn tâm O , đường kính AB . Lấy điểm C trên đoạn thẳng OA ( C khác
O và A ). Đường thẳng đi qua C và vuông góc với AB cắt nửa đường tròn tại K . Gọi M là điểm
bất kỳ trên cung BK ( M khác B và K ). Đường thẳng CK cắt các đường thẳng AM , BM lần
lượt tại H , D . Đường thẳng BH cắt nửa đường tròn tại điểm thứ hai là N . Chứng minh ba điểm
A , N , D thẳng hàng và tiếp tuyến tại N của nửa đường tròn đi qua trung điểm của DH .
Bài 16. Cho đường tròn ( O; R ) và dây BC cố định khác đường kính. Lấy điểm A thuộc cung
lớn BC mà AB < AC . Các đường cao AF , BD , CE của ∆ABC cắt nhau tại H . Vẽ đường kính AI
của ( O ) . Gọi K là điểm đối xứng với H qua BC . Chứng minh K ∈ ( O ) và tứ giác BKIC là hình
thang cân.
Bài 17. Cho nửa đường tròn ( O; R ) đường kính AB . Gọi C là điểm chính giữa của cung AB và
M là điểm thuộc cung AC ( M khác A và C ). Kẻ MH ⊥ AB tại H , AC cắt MH , MB lần lượt tại
K , E . Kẻ EI ⊥ AB tại I . Chứng minh AC. AK = AM và O thuộc đường tròn ngoại tiếp ∆IMC .
2

Bài 18. Cho đường tròn ( O; R ) và dây BC cố định khác đường kính. Gọi A là điểm di động trên
 ). Các đường cao AD ,
cung lớn BC ( A khác B , A khác C và A khác điểm chính giữa của BC

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


146
Website: tailieumontoan.com
BE , CF của ∆ABC cắt nhau tại H . Chứng minh OA ⊥ EF và đường tròn ngoại tiếp ∆DEF đia
qua trung điểm của BC .
Bài 19. Cho điểm M thuộc nửa đường tròn ( O ) đường kính AB = 2a ( M khác A và B ). Kẻ các
tia tiếp tuyến Ax , By với nửa đường tròn ( O ) . Tiếp tuyến tại M của ( O ) cắt Ax , By lần lượt tại
E , F . Gọi K là giao điểm của AF và BE . Chứng minh MK ⊥ AB và khi MB = 3MA , hãy tính
diện tích ∆KAB theo a .
Bài 20. Cho nửa đường tròn ( O; R ) đường kính . Kẻ hai tiếp tuyến Ax , By với nửa đường tròn
đó ( Ax , By cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn). Gọi M là điểm bất kỳ
thuộc nửa đường tròn và tiếp tuyến của nửa đường tròn tại M cắt Ax , By lần lượt tại C , D . Kẻ
MH ⊥ AB và MH cắt BC tại I . Chứng minh I là trung điểm của MH và ba điểm A , I , D thẳng
hàng.
Bài 21. Cho đường tròn ( O; R ) và dây cung AB không đi qua tâm O . Từ điểm S thuộc tia đối
của tia AB ( S khác A ) vẽ hai tiếp tuyến SC , SD đến ( O; R ) với C , D là hai tiếp điểm và C thuộc
cung nhỏ AB . Gọi H là trung điểm của AB . Đường thẳng đi qua A và song song với SC cắt CD
tại K . Chứng minh tứ giác ADHK nội tiếp và đường thẳng BK đi qua trung điểm của SC .
Bài 22. Cho đường tròn ( O ) và dây AB . Lấy điểm C nằm ngoài đường tròn ( O ) và nằm trên
tia BA . Gọi P là điểm chính giữa của cung lớn AB . Kẻ đường kính PQ của ( O ) , PQ cắt AB tại
D . Tia CP cắt (O ) tại điểm thứ hai là I . Các dây AB và QI cắt nhau tại K . Chứng minh
CA.CB = CD.CK và AK .BC = BK . AC .
Bài 23. Cho đường tròn ( O; R ) đường kính AB . Trên tia đối của tia AB , lấy điểm M mà
AM = R . Kẻ đường thẳng d qua M và vuông góc với AB . Trên d , lấy điểm E tùy ý. Gọi C , D
lần lượt là giao điểm thứ hai của EA , EB với ( O ) ; I là giao điểm của EA với MD , F là giao điểm
của BC với d . Chứng minh ba điểm F , A , D thẳng hàng và IA.EC = AC.EI .
Bài 24. Cho ∆ABC nhọn ( AB < AC ) nội tiếp đường tròn ( O ) . Kẻ hai tiếp tuyến tại B , C của
(O ) và hai tiếp tuyến này cắt nhau tại M . Nối AM cắt đường tròn ( O ) tại D khác A và cắt BC
tại I . Gọi H là trung điểm của AD . Tia BH cắt đường tròn ( O ) tại K khác B . Chứng minh
S ∆BHI BH
CK // AM và = .
S ∆CHI CH
Bài 25. Cho điểm A nằm ngoài đường tròn ( O; R ) . Từ A kẻ tiếp tuyến AM đển ( O ) với M là
tiếp điểm. Đường thẳng qua M vuông góc với OA cắt ( O ) tại điểm N khác M . Chứng minh AN
= 60° , tính độ dài MN
là tiếp tuyến của ( O ) . Khi MAN  nhỏ và thể tích hình tạo thành khi ∆OAM

quay một vòng quanh OA .


Bài 26. Cho nửa đường tròn ( O; R ) đường kính AB và điểm M tùy ý trên nửa đường tròn đó.
Gọi N , P lần lượt là điểm chính giữa của cung AM , MB . Tính đoạn NP và diện tích hình viên
 nhỏ.
phân tạo thành bởi dây NP và NP

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


147
Website: tailieumontoan.com
Bài 27. Cho đường tròn ( O; R ) và dây BC = R 3 . Gọi A là điểm thay đổi trên cung lớn BC sao
cho ∆ABC nhọn. Kẻ BD ⊥ AC tại D , CE ⊥ AB tại E . Gọi H là giao điểm của BD và CE . Tính độ
 nhỏ và chứng minh OBD
dài BC  = OCE.

CHỦ ĐỀ 7 – BẤT ĐẲNG THỨC


I. BẤT ĐẲNG THỨC CÔSI ............................................................................................................................ 149
DẠNG 1: DẠNG TỔNG SANG TÍCH .......................................................................................................... 149
DẠNG 2: DẠNG TÍCH SANG TỔNG, NHÂN BẰNG SỐ THÍCH HỢP. .............................................. 150
DẠNG 3: QUA MỘT BƯỚC BIẾN ĐỔI RỒI SỬ DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC CÔSI ............................ 151
DẠNG 4: GHÉP CẶP ĐÔI .............................................................................................................................. 154
DẠNG 5: DỰ ĐOÁN KẾT QUẢ RỒI TÁCH THÍCH HỢP....................................................................... 154
DẠNG 6: KẾT HỢP ĐẶT ẨN PHỤ VÀ DỰ ĐOÁN KÊT QUẢ ............................................................... 156
DẠNG 7: TÌM LẠI ĐIỀU KIỆN CỦA ẨN .................................................................................................... 160
II. BẤT ĐẲNG THỨC BUNHIA ................................................................................................................. 162
III. PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG ................................................................................... 166
DẠNG 1: ĐƯA VỀ BÌNH PHƯƠNG ............................................................................................................ 166
DẠNG 2: TẠO RA BẬC HAI BẰNG CÁCH NHÂN HAI BẬC MỘT..................................................... 167
DẠNG 3: TẠO RA ab+bc+ca .......................................................................................................................... 169
DẠNG 4: SỬ DỤNG TÍNH CHẤT TRONG BA SỐ BẤT KÌ LUÔN TÒN TẠI HAI SỐ CÓ TÍCH
KHÔNG ÂM ..................................................................................................................................................... 170
DẠNG 5: SỬ DỤNG TÍNH CHẤT CỦA MỘT SỐ BỊ CHẶN TỪ 0 ĐẾN 1 ............................................ 172
DẠNG 6 : DỰ ĐOÁN KẾT QUẢ RỒI XÉT HIỆU ....................................................................................... 174
HỆ THỐNG BÀI TẬP SỬ DỤNG TRONG CHỦ ĐỀ ................................................................................. 176
I. BẤT ĐẲNG THỨC CÔSI..................................................................................................................... 176
II. BẤT ĐẲNG THỨC BUNHIA ............................................................................................................. 177
III. PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG ................................................................................... 178

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


148
Website: tailieumontoan.com

I. BẤT ĐẲNG THỨC CÔSI


1. Dạng hai số không âm x, y

• Dạng tổng sang tích: x + y ≥ 2 xy .


 x+ y
2
x+ y
• Dạng tích sang tổng: xy ≤ hay xy ≤   .
2  2 
x2 + y 2
• Dạng lũy thừa: x + y ≥ 2 xy hay xy ≤
2 2
.
2
Dấu " = " xảy ra ⇔ x =y.
x2 + 1
• Dạng đặc biệt: =
x x.1 ≤ .
2
2. Dạng ba số không âm x, y, z
• Dạng tổng sang tích: x + y + z ≥ 3 3 xyz .
x+ y+z  x+ y+z
3

• Dạng tích sang tổng: 3 xyz ≤ hay xyz ≤   .


3  3 
x3 + y 3 + z 3
• Dạng lũy thừa: x 3 + y 3 + z 3 ≥ 3 xyz hay xyz ≤ .
3
Dấu " = " xảy ra ⇔ x = y = z .
x3 + 1 + 1
• Dạng đặc biệt:
= x x.1.1 ≤ .
3
3. Dạng tổng quát với n số không âm x1 , x2 ,..., xn
• Dạng tổng sang tích: x1 + x2 + ... + xn ≥ n n x1 x2 ...xn .
x + x + ... + xn  x + x + ... + xn 
n

• Dạng tích sang tổng: x1 x2 ...xn ≤ 1 2


n hay x1 x2 ...xn ≤  1 2  .
n  n 
x + x2 + ... + xn
n n n
• Dạng lũy thừa: x1n + x2n + ... + xnn ≥ x1 x2 ...xn hay x1 x2 ...xn ≤ 1 .
n
Dấu " = " xảy ra ⇔ x1 = x2 =... = xn .
xn + n −1
• Dạng đặc biệt:
= ≤
x x.1.1...1 .
n −1 n
4. Bất đẳng thức trung gian
1 1 4
• + ≥ ∀x > 0, y > 0 . Dấu " = " xảy ra ⇔ x = y.
x y x+ y
1 1 1 9
• + + ≥ ∀x > 0, y > 0, z > 0 . Dấu " = " xảy ra ⇔ x = y = z .
x y z x+ y+z

DẠNG 1: DẠNG TỔNG SANG TÍCH

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


149
Website: tailieumontoan.com
1
Ví dụ 1. Cho x ≠ 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = 8 x 2 − 4 x + + 15 .
4x2
Lời giải
 1 
Có T= ( 4x 2
− 4 x + 1) +  4 x 2 + 2  + 14
 4x 

 1  1
= ( 2 x − 1)
+  4 x 2 + 2  + 14 ≥ 0 + 2 4 x 2 . 2 + 14= 16
2

 4x  4x
1
Vậy MinT = 16 khi x =
2
1
Ví dụ 2. Cho x > 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = 4 x 2 − 3 x + + 2011 .
4x
Lời giải
1
Có M= 4 x 2 − 4 x + 1 + x + + 2010
4x

 1  1
= ( 2 x − 1)
+  x +  + 2010 ≥ 0 + 2 x. + 2010= 2011 .
2

 4x  4x
1
Vậy MinM = 2011 khi x =
2

x2 + y 2
Ví dụ 2. Cho x > y > 0 và xy = 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức H = .
x− y
Lời giải
( x − y) +4
2
x + y − 2 xy + 2 xy
2 2
Có H =
x− y x− y

4 4
= ( x − y) + ≥2 ( x − y ). = 4.
x− y x− y
 4
x − y = x − y = 2  y= 2 − x  x = 3 +1
Vậy Min H = 4 khi  x− y ⇔  ⇔ 2 ⇔ .
 xy = 2  xy = 2 x − 2x − 2 =0 =
y 3 −1

DẠNG 2: DẠNG TÍCH SANG TỔNG, NHÂN BẰNG SỐ THÍCH HỢP.

Ví dụ 1: Cho a ≥ 1, b ≥ 1. Chứng minh : a b − 1 + b a − 1 ≤ ab


Lời giải
1 + (b − 1) b ab
Có b − 1 = 1.(b − 1) ≤ = ⇒ a b −1 ≤ ;
2 2 2
ab ab ab
Và tương tự: b a − 1 ≤ ⇒ a b −1 + b a −1 ≤ + = ab ⇒ đpcm
2 2 2
Dấu ‘=” xảy ra khi a = b = 2
11abc
Ví dụ 2: Cho a ≥ 9, b≥ 4, c≥ 1. Chứng minh: ab c − 1 + bc a − 9 + ca b − 4 ≤
12
Lời giải:
Có:
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
150
Website: tailieumontoan.com
bc ca
ab c − 1 + bc a − 9 + ca b =
− 4 ab (c − 1).1 + . (a − 9).9 + . (b − 4).4
3 2
(c − 1) + 1 bc (a − 9) + 9 ca (b − 4) + 4 11abc
≤ ab. + . + . =
2 3 2 2 2 12
Dấu “=” xảy ra khi a = 18, b = 8, c = 2
Ví dụ 3: Cho a ≥ 0, b ≥ 0, a2 + b2 ≤ 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: M =
a b(a + 2b) + b a (b + 2a )
Lời giải
Xét:
3b + (a + 2b) 3a + (b + 2a ) a 2 + b 2
M. =
3 a. 3b(a + 2b) + b 3a (b + 2a ) ≤ a. + b. = + 5ab
2 2 2
a 2 + b2 a 2 + b2
≤ + 5. ≤6⇒ M ≤2 3
2 2
Vậy MaxM = 2 3 khi a = b = 1
Ví dụ 4. Cho x ≥ 0 , y ≥ 0 và x 2 + y 2 ≤ 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P= x (14 x + 10 y ) + y (14 y + 10 x )
Lời giải
Xét: P. =
24 24 x (14 x + 10 y ) + 24 y (14 y + 10 x )
24 x + (14 x + 10 y ) 24 y + (14 y + 10 x )
≤ + = 24 ( x.1 + y.1)
2 2
 x2 + 1 y 2 + 1   x2 + y 2 + 1  48
≤ 24  = +  24   ≤ 48 ⇒ P ≤ ⇒ P≤4 6.
 2 2   2  24
Vậy MaxP = 4 6 khi x= y= 1 .
Ví dụ 5. Cho x > 0 , y > 0 và xy ( x − y ) =x + y . Tìm giá trị nhỏ nhất của P= x + y .
Lời giải
Từ xy ( x − y ) = x + y ⇒ x > y
1 ( 4 xy ) + ( x − y ) ( x + y)
2 2
1
và x +
= xy ( x − y=
) 4 xy ( x − y ) ≤ =
2 2
y
2 2 2 4
⇒ ( x + y) − 4( x + y) ≥ 0 ⇒ x + y ≥ 4 .
2

( x=− y ) 4 xy
2
( x =
+ y ) 8 xy
2
 xy = 2
Dấu "=" xảy ra khi  ⇔ ⇔
=  x + y 4 = x + y 4 x + y = 4
⇒ x , y là hai nghiệm phương trình t 2 − 4t + 2 = 0 ⇔ t = 2 ± 2 .
Do x > y ⇒ x = 2 + 2 , y= 2 − 2 .
Vậy MinP = 4 khi x= 2 + 2 , y= 2 − 2 .

DẠNG 3: QUA MỘT BƯỚC BIẾN ĐỔI RỒI SỬ DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC CÔSI

Ví dụ 1. Cho a , b , c > 0 và ab + bc + ac = 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
a b c
P= + + .
a2 + 1 b2 + 1 c2 + 1
Lời giải
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
151
Website: tailieumontoan.com
Thay 1 = ab + bc + ac , ta được:
a b c
P= + +
a 2 + ab + bc + ac b 2 + ab + bc + ac c 2 + ab + bc + ac
a b c
= + +
( a + b )( a + c ) ( b + a )( b + c ) ( c + a )( c + b )
a a b b c c
= . + . + .
a+b a+c b+a b+c c+a c+b
a a b b c c
+ + +
≤ a+b a+c + b+a b+c + c+a c+b
2 2 2
 a b   a c   b c 
 + + + + + 
=a+b a+b  a+c a+c  b+c b+c 3
2 2
3 1
Vậy MaxP = khi a= b= c= .
2 3
Ví dụ 2. Cho các số dương a , b , c thỏa mãn a + b + c =
1 . Chứng minh:
ab bc ca 3
+ + ≤
c + ab a + bc b + ca 2
Lời giải
ab bc ca ab bc ca
Ta có + + = + +
c + ab a + bc b + ca c.1 + ab a.1 + bc b.1 + ca
ab bc ca
= + +
c ( a + b + c ) + ab a ( a + b + c ) + bc b ( a + b + c ) + ca
ab bc ac
= + +
( a + c )( b + c ) ( a + b )( a + c ) ( b + c )( b + a )
a b b c c a
= . + . + .
a+c c+b a+b a+c b+c b+a
1  a b   b c   c a  3
≤  + + + + +  = ( đpcm).
2  c + a c + b   a + b a + c   b + c a + b   2
Ví dụ 3. Cho a > 0 , b > 0 , c > 0 và ab + bc + ac = 3abc . Tìm giá trị nhỏ nhất của
2
a b2 c2
P= + + .
c ( c2 + a 2 ) a ( a 2 + b2 ) b ( b2 + c2 )
Lời giải
2 2 2
a b c
Có P = + +
c ( c2 + a 2 ) a ( a 2 + b2 ) b ( b2 + c2 )
a 2 + c2 − c2 b2 + a 2 − a 2 c2 + b2 − b2
= + +
c ( c2 + a 2 ) a ( a 2 + b2 ) b ( b2 + c2 )
1 c  1 a  1 b 
= − 2 2 
+ − 2 2 
+ − 2 2 
c c +a   a a +b  b b +c 
1 c  1 a  1 b 
≥ −  + −  + − 
c 2 c a  a 2 a b  b 2 b c 
2 2 2 2 2 2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


152
Website: tailieumontoan.com
 1 1   1 1   1 1  1  1 1 1  ab + bc + ac 3
=  − + − + −  =  + +  = = .
 c 2a   a 2b   b 2c  2  a b c  2abc 2
3
Vậy MinP = khi a= b= c= 1 .
2
Ví dụ 4. Cho a > 0 , b > 0 , c > 0 và a + b + c = 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a b c
T= + + .
1 + 9b 1 + 9c 1 + 9a 2
2 2

Lời giải

Có T =
( 2
) 2

+
( 2
) 2

+
(
a 1 + 9b − 9ab b 1 + 9c − 9bc c 1 + 9a 2 − 9ca 2 )
1 + 9b 2 1 + 9c 2 1 + 9a 2
 9ab 2   9bc 2   9ca 2 
= a −  + b −  +c − 
 1 + 9b 2   1 + 9c 2   1 + 9a 2 
 9ab 2   9bc 2   9ca 2 
≥ a − +
  b − +
  c − 
 2 1.9b 2   2 1.9c 2   2 1.9a 2 
3 1 1
= a + b + c − ( ab + bc + ac ) ≥ a + b + c − ( a + b + c ) = ( do a + b + c = 1) .
2

2 2 2
1 1
Vậy MinT = khi a= b= c= .
2 3
1 1 1 1
Ví dụ 5. Cho a , b , c > 0 và + + =2 . Chứng minh: abc ≤ .
1+ a 1+ b 1+ c 8
Lời giải
1 1 1
Có + + = 2
1+ a 1+ b 1+ c
1  1   1  b c cos i b c bc
⇒ = 1 − +
  1 −  = + ≥2 . =2 .
1+ a  1+ b   1+ c  1+ b 1+ c 1+ b 1+ c (1 + b )(1 + c )
1 ac 1 ab
Tương tự: ≥2 ; ≥2 .
1+ b (1 + a )(1 + c ) 1 + c (1 + a )(1 + b )
Nhân các bất đẳng thức dương, cùng chiều ta được:
1 8abc 1
≥ hay abc ≤ (đpcm).
(1 + a )(1 + b )(1 + c ) (1 + a )(1 + b )(1 + c ) 8

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


153
Website: tailieumontoan.com
DẠNG 4: GHÉP CẶP ĐÔI
1 1 1
Tách x + y + z= ( x + y) + ( y + z ) + ( z + x) .
2 2 2
xyz = xy . yz . zx ∀x, y, z ≥ 0 .
Ví dụ 1. Cho a > 0 , b > 0 , c > 0 và a 2 + b 2 + c 2 =
1 . Chứng minh:
ab bc ac bc ca ab
a) + + ≥ a+b+c ; b) + + ≥ 3.
c a b a b c
Lời giải
ab bc ac 1  bc ca  1  ca ab  1  ab bc 
a) Có + + =  + +  + +  + 
c a b 2 a b  2 b c  2 c a 
1 bc ca 1 ca ab 1 ab bc
≥ .2 . + . . + . . = a + b + c (đpcm).
2 a b 2 b c 2 c a
2
 bc ca ab  b c c a
2 2 2 2
a 2b 2
b) Xét  + +  = + + + 2 ( a 2 + b2 + c2 )
 a b c  2 2 2
a b c
1  b c c a  1  c 2 a 2 a 2b 2  1  a 2b 2 b 2 c 2 
2 2 2 2
=  + 2 +  2 + 2 +  2 + 2 +2
2  a2 b  2 b c  2 c a 
1 b2c 2 c 2 a 2 1 c 2 a 2 a 2b 2 1 a 2b 2 b 2 c 2
≥ .2 . + .2 . + .2 .
2 a 2 b2 2 b2 c2 2 c2 a2
bc ac ab
= a 2 + b 2 + c 2 + 2 = 3 , do đó + + ≥ 3 (đpcm).
a b 2
Ví dụ 2. Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của ∆ABC . Chứng minh (a + b − c)(b + c − a )(c + a − b) ≤ abc .
Lời giải
Vì a, b, c là độ dài ba cạnh của ∆ABC nên
a + b − c > 0, b + c − a > 0, c + a − b > 0 .
(a + b − c) + (b + c − a )
Có 0 < (a + b − c)(b + c − a ) ≤ = b;
2
(b + c − a ) + (c + a − b)
0 < (b + c − a )(c + a − b) ≤ = c;
2
(c + a − b) + (a + b − c)
0 < (c + a − b)(a + b − c) ≤ = a;
2
Nhân ba đẳng thức dương cùng chiều ta được
(a + b − c)(b + c − a )(c + a − b) ≤ abc (điều phải chứng minh).

DẠNG 5: DỰ ĐOÁN KẾT QUẢ RỒI TÁCH THÍCH HỢP


Bước 1: Kẻ bảng dự đoán giái trị lớn nhất,nhỏ nhất và đạt tại giá trị nào của biến.
Bước 2: Kẻ bảng xác định số nào sẽ đi với nhau.
Bước 3: Tách ghép thích hợp số hạng và sử dụng bất đẳng thức Cô-si.
5
Ví dụ 1. Cho a ≥ 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức = P 2a + .
a
Lời giải
Phân tích bài toán
a 2 3 4 
13 23 37
P ≈ 6,5 ≈ 7, 7 ≈ 9, 25 
2 3 4

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


154
Website: tailieumontoan.com
13
Từ bảng thứ nhất dự đoán min P = ⇔ a = 2.
2
1
a
a
1
a=2 2
2
1 a 5 5a
Từ bảng thứ hai, ta suy ra sẽ đi với nên sẽ đi với .
a 4 a 4
Trình bày lời giải
 5 5a  3a 5 5a 3a 3a 3.2 13
Có P = +  + ≥2 ⋅ + =5 + ≥ 5+ = ( do a ≥ 2) .
a 4  4 a 4 4 4 4 2
 5 5a
13  =
Vậy min P = khi  a 4 ⇔ a = 2 (thỏa mãn).
2 a = 2
6 24
Ví dụ 2. Cho x > 0, y > 0 và x + y ≤ 6 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức F = x + y + + .
x y
Lời giải
Phân tích bài toán
( x ; y) (1 ; 5) (2 ; 4) (3 ; 3) (4 ; 2) (5 ; 1)
84 39 156
F = 16,8 15 16 = 19,5 = 31, 2
5 2 5
Từ bảng thứ nhất, ta dự đoán min F = 15 khi=
x 2,= y 4.
1 1
x y
x y
1 1
=x 2,= y 4 2 4
2 4
1 x 6 6 x 3x 1 y
Từ bảng thứ hai, ta suy ra sẽ đi với nên sẽ đi với = ; sẽ đi với nên
x 4 x 4 2 y 16
24 24 y 3 y
sẽ đi với = .
y 16 4
Trình bày lời giải

 6 3 x   24 3 y   x y 
F =  + + + − + 
x 2   y 2  2 2
6 3x 24 3 y 1 1
≥2 ⋅ +2 ⋅ − ( x + y) =18 − ( x + y )
x 2 y 2 2 2
1
≥ 18 −
= ⋅ 6 15 (do x + y ≤ 6).
2
6 3 x 24 3 y x = 2
Vậy min F = 15 khi = ; = ; x + y = 6 ⇔  (thỏa mãn).
x 2 y 2 y = 4
28 1
Ví dụ 3. Cho x > 0, y > 0 và x + y ≥ 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 2 x 2 + y 2 + + .
x y
Lời giải
Phân tích bài toán
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
155
Website: tailieumontoan.com
( x; y ) (1; 2 ) ( 2;1)
69
P = 34,5 24
2
Từ bảng thứ nhất, ta dự đoán min=
P 24 khi= y 1.
x 2,=
1 1
x y
x y
1
=
x 2,=
y 1 2 1 1
2
1 x 28 28 x 1
Từ bảng thứ hai, ta suy ra sẽ đi với nên sẽ đi với = 7x ; se đi với y .
x 4 x 4 y
Trình bày lời giải

 28  1 
P =  + 7 x  +  + y  + 2 x2 + y 2 − 7 x − y
 x  y 
 28  1 
=  + 7 x  +  + y  + 2( x − 2) 2 + ( y − 1) 2 + ( x + y ) − 9
 x  y 
28 1
≥2 ⋅ 7x + 2 ⋅ y + 0+ 0+3−9 = 24.
x y
28 1
Vậy min P = 24 khi = 7 x; = y; x − 2 = 0; y − 1 = 0; x + y = 3 ⇔ x = 2, y = 1 .
x y
Ví dụ 4. Cho 2 ≤ x ≤ 3, 4 ≤ y ≤ 6, 4 ≤ z ≤ 6 và x + y + z =
12 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = xyz .
Lời giải
Nhận xét: Do y và z vai trò như nhau nên sử dụng bất đẳng thức Cô-si đối với tích yz ,
 y+z
2
1
ta được P = x( yz ) ≤ x   = x(12 − x)(12 − x) .
 2  4
Đến đây ta kẻ bảng để dự đoán giá trị lớn nhất của P
x 2 3
243
P 50 = 60, 75
4
243
Từ bảng thứ nhất dự đoán max P = khi x = 3 .
4
x 12 − x
x=3 3 9
Từ bảng thứ hai, ta suy ra 3x sẽ đi với 12 − x nên ta biến đổi
1  x + 24  1  3 + 24  243
3 3
1
P ≤ [(3 x)(12 − x)(12 − x)] ≤   ≤   ≤ .
12 12  3  12  3  4
243 9
Vậy max P= khi x= 3, y= z= .
4 2

DẠNG 6: KẾT HỢP ĐẶT ẨN PHỤ VÀ DỰ ĐOÁN KÊT QUẢ


• Khi đặt ẩn phụ ta cần tìm điều kiện của ẩn phụ.
• Một số bất đẳng thức trung gian thường dùng:
 Với mọi a, b thì 2 ( a 2 + b 2 ) ≥ (a + b) 2 ≥ 4ab . Dấu bằng xảy ra khi a = b .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


156
Website: tailieumontoan.com
 Với mọi a, b, c thì 3 ( a + b + c
2 2 2
) ≥ (a + b + c) 2
≥ 3(ab + bc + ca ) . Dấu bằng xảy ra khi
a= b= c .
a 2 + b2  a + b  a 3 + b3  a + b 
2 3

 Với mọi a, b thì ≥  ∀a , b; ≥  ∀a + b ≥ 0 . Dấu bằng xảy


2  2  2  2 
ra khi a = b .
1 1 4
 + ≥ ∀a > 0, b > 0 . Dấu bằng xảy ra khi a = b .
a b a+b
1 1 1 9
 + + ≥ ∀a > 0, b > 0, c > 0 . Dấu bằng xảy ra khi a= b= c .
a b c a+b+c
x 8 x 2y
Ví dụ 1. Cho x > 0, y > 0 và + ≤ 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức K= + .
2 y y x
Lời giải

x x 8 x 8 x x 1 1
Đặt a  , do 2    2 .  4   0a
y 2 y 2 y y y 4 4
2  2  2
K  a    32a  31a  2 .32a  31a
a  a  a

1 33  1
 16  31a  16  31.  do 0  a  
4 4  4
33 1
Vậy MinK  khi a  hay x  2, y  8.
4 4
 x  y 1
2
xy  x  y
Ví dụ 2. Cho x  0, y  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  
xy  x  y  x  y 1
2

 x  y 1
2
xy  x  y 1
Đặt a   
xy  x  y  x  y 1
2
a

Do m  n  p   3(mn  np  pm)   x  y  1  3 xy  x  y   a  3
2 2

10
Vậy MinA  khi a  3  x  y  1 .
3
x2  y 2 xy
Ví dụ 3. Cho x  0, y  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của A  
xy x y
Lời giải
 x  y 
2
 x  y   2 xy  x  y
2 2

Có A  
xy
 
xy 
 2    
xy
2
xy x y xy x y  xy  x y
x y x y
Đặt t  , do x  y  2 xy  2t2
xy xy
 t 2 1 7 t2 1 7 2
Ta được A  t 2   2      t 2  2  2
1 Cos i
.  t 2
t  8 t  8 8 t 8
t 7 2 2 7 2 5
  t 2   .2  2  (do t  2 ).
2 8 2 8 2
5
Vậy MinA  khi t  2  x  y .
2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
157
Website: tailieumontoan.com
Ví dụ 4. Cho a  0, b  0, c  0 thỏa mãn b 2  c 2  a 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 1 1
P  2 b 2  c 2   a 2  2  2 
a  b c 
Lời giải
1 2 1 1  2bc 2a  bc a 2 
2
Có P  2 b  c   a  2  2   2 
2 2
 2  2  
a  b c  a bc  a bc 
a 2 b 2  c 2 2bc
Dặt t     2 ta được
bc bc bc
 1  t 1 3t   t 1 3t   3t   3.2 
P  2 t    2       2  2 .    2 1    2 1    5 (do t  2 ).
 t  
 4 t  4 
 4 t 4 

 4 
 4 
b  c

Vậy MinP  5 khi 
a
 2 bc

b  c  a

2 2
2
1 1 
Ví dụ 5. Cho x  0, y  0 và x  y  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P    . 1  x 2 y 2
 x y 
Lời giải
 1 1
Có P  2 . . 1  x 2 y 2  2
1
 xy
 x y  x. y
 x  y 
2
1 1
Đặt a  xy , do xy      0  a  , ta được
 2  4 4

1 1   
P2 a  2   16a 15a  2 2 1 .16a 15a  2 8 15a  2. 8 15. 1  17 do 0  a  1 
a  a  a 4 
 4 
1 1
 MinP  17 khi a  hay x  y 
4 2
1 1
Ví dụ 6: Cho x  0, y  0 và x  y  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P    4 xy .
x y
2 2
xy
Lời giải
 1 1   1 
 4 xy.
1 1 4
Có P   2  
  Sử dụng   a, b  0 , ta được
 x  y 2
2 xy   2 xy  a b a b
1 1 4 4 4  1 
     4 ( do 0  x  y  1) . Suy ra P  4    4 xy  .
x 2  y 2 2 xy x 2  y 2  2 xy ( x  y ) 2 12  2 xy 
 x  y 
2
1 1
Đặt a = xy, do xy   
   0  a  ta được
 2  4 4
1  1  1 1 1
P  4    4a  4    8a  4a  4  2 .8a  4a  8  4a  8  4.  7 (do 0  a  )
 2a  
 2a  2a 4 4
1
MinP  7 khi x  y 
2
1   1
2

2

Ví dụ 7: Cho x,y >0 và x  y  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức K   x     y  

 x   y 
Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


158
Website: tailieumontoan.com
a 2  b 2  a  b 
2
1 1 4
Cách 1: Sử dụng  
 a, b và   a, b  0.
2  c  a b a b
  
2

2
 
2
 x  1    y  1   x  1  y  1 
 x   y  y  1  4 
2
 x
ta được K  2.  2.    x  y  
2  2  2 x  y 
 
 
Đặt a  x  y , điều kiện 0  a  1 , ta được:
1 1 3
2
1  1  3 
2
1  4 
2

K  a    a       2 a.  
2  a 2  a  a  2  a a 
1  3  1  3 
2 2
25 25 1
 2    .2    (do 0  a  1 ). Vậy, MinK  khi x  y  .
2  a 2  1 2 2 2
1  1 1 1  1
2

2

Cách 2: K   x     y     x 2  y 2    2  2 


 4  2. xy   4.
 x   y   x y   xy 
 x  y 
2
1 1
Đặt a  xy, do xy     0  a  . Ta được:
 2  4 4
 

 1 15  1 15  25  1
K  2.    4  2. 
25 1
 2 4a    4   do 0  a  . Vậy, MinK  khi x  y  .
 2 2   4
4. 
1 2 2
 4 
Ví dụ 8: Cho x  0, y  0 và x  y  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1   1
3

3

S  1  x    1  y  

 x   y 

Lời giải
a +b  a+b
3 3 3
1 1 4
Sử dụng ≥  ∀a + b ≥ 0 và + ≥ ∀a + b > 0 , ta được
2  2  a b a+b
3
1  1
3

3
 1 1
1 + x +  + 1 + y +   1+ x + x +1+ y + y 
 x  y
S 2. ≥ 2 
2  2 
 
 
Đặt a= x + y , điều kiện 0 < a ≤ 1 , ta được
3
1 1 3 1 
3
4 1  1  3
3 3 3
1 3 1 3  343
S ≥  2 + a +  = 2 +  a +  +  ≥  2 + 2 a. +  =  4 +  ≥  4 +  =
4 a 4  a  a 4 a a 4 a  4 1 4
343 1
Vậy MinS = khi x= y=
4 2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


159
Website: tailieumontoan.com

DẠNG 7: TÌM LẠI ĐIỀU KIỆN CỦA ẨN

2 4
Ví dụ 1. Cho x, y > 0 và 2 x 2 + 2 xy + y 2 − 2 x ≤ 8 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = + − 2x − 3y
x y
.
Lời giải
Có 2 x + 2 xy + y −2 x ≤ 8 ⇔ x + 2 xy + y + x − 2 x + 1 ≤ 9
2 2 2 2 2

⇔ ( x + y ) + ( x − 1) ≤ 9 , mà ( x + y ) ≤ ( x + y ) + ( x − 1) ⇒ ( x + y ) ≤ 9 ⇒ 0 < x + y ≤ 3
2 2 2 2 2 2

2  4  2 4
Có P =  + 2 x  +  + y  − 4 x − 4 y ≥ 2 .2 x + 2 . y − 4( x + y )
x  y  x y
=8 − 4( x + y ) ≥ 8 − 4.3 =−4 (do 0 < x + y ≤ 3 ). Vậy MinP = −4 khi= y 2.
x 1,=

Ví dụ 2: Cho a  0, b  0, c  0 thỏa mãn 2 b 2  bc  c 2   33  a 2  . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
2 2 2
thức T  a  b  c   
a b c
Lời giải
Có 2 b  bc  c   33  a   3a  2b  2bc  2c 2  9
2 2 2 2 2

 3a 2  2b 2  2bc  2ab  2ac  2c 2  2ab  2ac  9


 a 2  b 2  c 2  2ab  2bc  2ca  a 2  b 2  2ab  a 2  c 2  2ac  9
 a  b  c   a  b  a  c   9  a  b  c   9  0  a  b  c  3
2 2 2 2

1 1 1 9 18
Sử dụng    ta được T  a  b  c 
a b c a bc a bc
Đặt x  a  b  c, 0  x  3 , ta được
18 18  18
T  x    2 x  x  2 .2 x  x  12  x  12  3  9 (do 0  x  3 )
x  x  x
Vậy MinT  9 khi x  3 hay a  b  c  1
Ví dụ 3: Cho a  0, b  0 và a 3  b3  6ab  8 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
1 3
P 2   ab
a b 2
ab
Lời giải
Có a  b  6ab  8  a  b  3a b  3ab  3a 2b  3ab 2  6ab  8
3 3 3 3 2 2

 a  b  3ab a  b  2  8  a  b  23  3ab a  b  2  0
3 3

 a  b  2 a  b  2 a  b  4  3ab a  b  2  0


2

 
 a  b  2a  b  ab  2a  2b  4  0
2 2

 a  b  22a 2  2b 2  2ab  4a  4b  8  0

 a  b  2 a  b  a  2  b  2   0
2 2 2

 
 0  a b  2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


160
Website: tailieumontoan.com
 1 1   5 
Có P   2      ab
 a  b 2
2ab   2ab 
1 1 4
Sử dụng   x, y  0 , ta được:
x y x y
1 1 1 4 4
  2   2  1 (do 0  a  b  2 )
a b
2 2
2ab a  2ab  b 2
a  b 2
2

 5 
Suy ra P  1    ab
 2ab 
 a  b 
2
22
Đặt x  ab , do ab      1  0  x  1 , ta được:
 2  2
5   5 5 x  3x
P  1    x  1     
 2 x  
 2x 2  2
5 5 x 3x 3x 3.1 9
 1 2 .   6  6  (do 0  x  1 )
2x 2 2 2 2 2
9
Vậy MinP  khi a  b  1
2
Ví dụ 4: Cho a  0, b  0 và a 2  b 2  a  b . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2020
P  a 4  b4 
a  b
2

Lời giải
x 2  y 2  x  y 
2

Sử dụng  , ta được
2  2 
a  b
2
 a  b 
2
a 2  b2 a b
 a  b  a  b  2.
2 2
 2  
  1  0  a b  2
2 
 2  2 2
a 2   b2 
2 2
 a 2  b 2  a  b
2 2
2020  2020 2020
 P  2.   2  
  
2 a  b
2  
 2  a  b
2
2 a  b
2

Đặt x  a  b , ), 0  x  4 , ta được:
2

x 2020  x 8  2012 x 8 2012


P       2 . 
2 x  2 x  x 2 x x
2012 2012
 4  4  50 (do 0  x  4 )
x 4
Vậy MinP  507 khi x  4 hay a  b  1
x2 y 2
Ví dụ 5: Cho x  0, y  0 và  
x 1 
y  1  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 
y

x
Lời giải
Có  x 1 
y  1  4  xy  x  y  3  3  xy  x.1  y.1
x  y x 1 y 1
Mà xy  x.1  y.1     x  y  1 , suy ra x  y  2
2 2 2
x 2 y 2  x 2   y2 
Có P      y    x   x  y 
y x  y   x 

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


161
Website: tailieumontoan.com
x2 y2
2 .y  2 .x   x  y   x  y  2
y x
Vậy MinP  2 khi x  y  1

II. BẤT ĐẲNG THỨC BUNHIA


1. Dạng bộ hai số a; b và  x; y  bất kỳ
• ax  by   a 2  b 2  x 2  y 2 
2

x y
Dấu "  " xảy ra  
a b

• Đặc biệt  x  y   1.x  1. y   12  12  x 2  y 2 


2 2

2. Dạng bộ ba số a; b; c  và  x; y; z bất kì


• ax  by  cz   a 2  b 2  c 2  x 2  y 2  z 2 
2

x y z
Dấu "  " xảy ra   
a b c

• Đặc biệt  x  y  z   1.x  1. y  1.z   12  12  12  x 2  y 2  z 2 


2 2

3. Dạng tổng quát bộ n số a1 ; a2 ;; an  và  x1 ; x2 ;; xn 


• a1 x1  a2 x2    an xn   a12  a22    an2  x12  x22    xn2 
2

x1 x2 x
Dấu "  " xảy ra    n
a1 a2 an
Quy ước trong dấu "  " xảy ra, nếu mẫu nào bằng 0 thì tử tương ứng bằng 0.

Ví dụ 1. Cho 4x + 9y = 13. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 4x2 + 9y2

Lời giải
Bunhia
Có 132 = (4x + 9y)2 = (2.2x + 3.3y)2 ≤ (22 + 32)(4x2 + 9y2) = 13A ⇒ A ≥ 13
Ví dụ 2. Cho 4x + 3y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 4x2 + 3y2

Lời giải
Bunhia
1
Có 12 = (4x + 3y)2 = (2.2x + 3 . 3 y)2 ≤ (4 + 3)(4x2 + 3y2) = 7A ⇒ A ≥
7
 2x 3x
1  = 1
Vậy MinA = khi  3y 3 ⇔x=y=
7  4x + 3y = 1 7

Ví dụ 3. Cho x ≥ 0; y ≥ 0; z ≥ 0 và x + y + z = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x2 + y2 + z2

Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


162
Website: tailieumontoan.com
Bunhia
4
Có 22 = (1.x + 1.y + 1.z)2 ≤ (12 + 12 + 12)( x2 + y2 + z2) = 3A ⇒ A ≥
3
x y z
4  = = 2
Vậy MinA = khi  1 1 1 ⇔x=y=
3  x + y + z = 2 3

6
Ví dụ 4. Cho 3x2 + 2y2 = . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 2x + 3y
35

Lời giải
2
 2 3 
Có S2 = (2x + 3y)2 =  . 3x + . 2y 
 3 2 
4 9
Bunhia

 +  ( 3x +2y ) = ( 3x 2 +2y 2 ) ≤
35 35 6
≤ 2 2
. =1 ⇒ S ≤ 1
3 2 6 6 35
 3x 2y  4y  4
 2 = 3  3x 2y  x= x =
  =  9  35
Vậy MaxS = 1 ⇔  ⇔ 2 3 ⇔ ⇔
 3 2   8y y = 9
 2x + 3y = 1 
+ 3y = 1

2x + 3y = 1 9  35
1
Ví dụ 5. Cho 4a2 + 25b2 ≤ . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức H = 6a – 5b
10

Lời giải
Có H2 = (6a – 5b)2 = (3.2a + (–1) .5b)2
Bunhia
1
≤ (9 + 1)(4a2 + 25b2) = 10(4a2 + 25b2) ≤ 10.
=1 ⇒ H≤1
10
 3
 2a 5b  a=
 =  2a + 15b = 0  20
Vậy MaxH = 1 ⇔  3 -1 ⇔ ⇔
 18a - 15b = 3 b = - 1
6a - 5b = 1 
 50
3
Ví dụ 6. Cho x2 + y2 + z2 = . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = x + y + z
4

Lời giải
Bunhia
3 19 3
Có P2 = (1.x + 1.y + 1.z)2 ≤ (12+ + 12 + 12)(x2 + y2 + z2) = 3. = ⇒ P≤
4 4 2
x y z
 = =
3  1
Vậy MaxP = khi  1 1 1
⇔x=y=z=
2 x + y + z = 3 2
 2
Ví dụ 7. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = x - 1 + 3 - x khi 1 ≤ x ≤ 3

Lời giải

(
Có P2 = 1. x - 1 + 1. 3 - x )
2 Bunhia
≤ (1
2
+ 12 ) ( 2
x-1 + 3-x
2
) =4 ⇒ P≤2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
163
Website: tailieumontoan.com
x −1 3− x
Vậy MaxP = 2 khi = ⇔ x = 2 (thỏa mãn)
1 1
Ví dụ 8. Cho a ≥ 0, b ≥ 0, c ≥ 0 và a + b + c = 3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
K = 4a + 5 + 4b + 5 + 4c + 5

Lời giải

( )
2
Có K2 = 1. 4a + 5 + 1. 4b + 5 + 1. 4c + 5
Bunhia
≤ (12+ + 12 + 12)( 4a + 5 + 4b + 5 + 4c + 5)
= 3[4(a + b + c) + 15] = 3(4.3 + 15) = 81 ⇒ K ≤ 9
 4a + 5 4b + 5 4c + 5
 = =
Vậy MaxK = 9 khi  1 1 1 ⇔ a=b=c=1
a + b + c = 3

Ví dụ 9. Cho a ≥ 0, b ≥ 0, c ≥ 0 và a + b + c = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức


P= b+c + c+a + a+b

Lời giải

( )
2
Có P2 = 1. b + c + 1. c + a + 1. a + b

( )
Bunhia

2 2 2
(12+ + 12 + 12) b+c + c+a + a+b

= 6 (a +b + c) = 6 ⇒ P ≤ 6
 a+b b+c c+a
 = = 1
Vậy MaxP = 6 khi  1 1 1 ⇔ a=b=c=
a + b + c = 1 3

Ví dụ 10. Cho a, b, c ≥ 0 và a + b + c = 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a+b b+c c+a
M= + +
2 2 2

Lời giải

( ) ( )
≤ (12 +12 ) ( a+b ) =2 ( a+b )
2 2 Bunhia

 a + b = 1. a +1. b


( ) ( )
≤ (12 +12 ) ( b+c ) =2 ( b+c )
2 2 Bunhia
Ta có  b + c = 1. b +1. c

( ) ( )
 c + a 2 = 1. c +1. a 2 ≤ (12 +12 ) ( c+a ) =2 ( c+a )
Bunhia



Suy ra a + b ≤ 2(a+b), b + c ≤ 2(b+c), c + a ≤ 2(c+a)

⇒2 ( a + b+ c ≤ ) 2 ( a+b + b+c + c+a )


a+b b+c c+a
⇒ a + b+ c ≤ + + hay M ≥ 3
2 2 2
Vậy MinM = 3 khi a = b = c = 1
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
164
Website: tailieumontoan.com

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


165
Website: tailieumontoan.com
III. PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG
DẠNG 1: ĐƯA VỀ BÌNH PHƯƠNG
• A2 ± m ≥ 0 ± m ; - A2 ± m ≤ 0 ± m
Dấu “=” xảy ra khi A = 0.
• A2 + B2 ± m ≥ 0 + 0 ± m; - A2 - B2 ± m ≤ 0 + 0 ± m
Dấu “=” xảy ra khi A = 0, B = 0.
Ví dụ 1. Cho x ≥ - 2; y ≥ 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A = x + y - 2 x + 2 - 4 y - 1 + 24 .

Lời giải
( ) ( y - 1 - 4 y - 1 + 4) + 18
Có A = x + 2 - 2 x + 2 + 1 +

= ( x + 2 - 1) + ( y - 1 - 2 ) +18 ≥ 0 + 0 + 18 = 18
2 2

 x + 2 = 1  x = -1
Vậy MinA = 18 khi  ⇔ ( thỏa mãn)
 y - 1 = 2 y = 5
1
Ví dụ 2. Cho x ≥ - . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức E = 5x - 6 2x + 7 - 4 3x + 1 + 2 .
3

Lời giải

( ) ( 3x + 1 - 4 3x + 1 + 4) - 19
Có E = 2x + 7 - 6 2x + 7 + 9 +

= ( 2x + 7 - 3) + ( 3x + 1 - 2 ) - 19 ≥ 0 + 0 - 19 = - 19
2 2

 2x + 7 = 3 2x + 7 = 9
Vậy MinA = - 19 khi  ⇔ ⇔ x = 1 ( thỏa mãn)
 3x + 1 = 2 3x + 1 = 4
Ví dụ 3. Cho x ≥ 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
T = x − x − 1 − 3 x + 7 + 28.
Lời giải
Xét 2T = 2 x − 2 x − 1 − 6 x + 7 + 56
= ( x − 1 − 2 x − 1 + 1) + ( x + 7 − 6 x + 7 + 9) + 40
( x − 1 − 1) + ( x + 7 − 3) + 40 ≥ 0 + 0 + 40 = 40 ⇒ T ≥ 20
2 2
=
 =x −1 1 =x −1 1
Vậy Min T = 20 khi  ⇔ ⇔x=2 (thỏa mãn)
3 x − 7 =
 x + 7 = 9

Ví dụ 4. Cho x ≥ 15. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
F = x2 + x − (x 2
− 15 ) ( x − 3) − x 2 − 15 − x − 3 − 38.
Lời giải
Xét 2 F= 2 x 2 + 2 x − 2 (x 2
− 15 ) ( x − 3) − 2 x 2 − 15 − x − 3 − 76

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


166
Website: tailieumontoan.com
= ( x −15 + x − 3 − 2 ( x −15) ( x − 3) ) + ( x −15 − 2
2 2 2
) ( )
x 2 − 15 + 1 + x − 3 − 2 x − 3 + 1

( ) +( ) ( )
2 2 2
= x 2 − 15 − x − 3 x 2 − 15 − 1 + x − 3 − 1 − 42 ≥ 0 + 0 − 42 =
−42
⇒ F ≥ −21
Vậy Min F = −21 khi x 2 − 15 = x − 3 =1 ⇔ x = 4 (thỏa mãn)
Ví dụ 5. Cho a > 0, b > 0, c > 0 và a + b + c =6. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
T= a 2 + 4ab + b 2 + b 2 + 4ab + c 2 + c 2 + 4ca + a 2 .
Lời giải
Chú ý: Với x > 0, y > 0, ta có
6( x + y) − 2( x − y) 6( x + y)
2 2 2

= x + 4 xy + y
2 2

4 4

⇒ x 2 + 4 xy + y 2 ≤
( x + y) 6 .
2
Vận dụng vào bài toán, ta có

T≤
(a + b) 6
+
(b + c ) 6 (c + a)
= (a + b + c) 6 = 6 6
+
6
2 2 2
Vậy MaxT = 6 6 khi a = b = c =2.
Ví dụ 6. Cho a > 0, b > 0, c > 0 , x + y + z =1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
S= x 2 − xy + y 2 + y 2 − yz + z 2 + z 2 − zx + z 2 .
Lời giải
Chú ý: Với x > 0, y > 0, ta có
(a + b)
+ 3( a + b) (a + b)
2 2 2

= a − ab + b
2 2

4 4
a + b
⇒ a 2 − ab + b 2 ≥
2
x+ y y+z z+x
Vận dụng vào bài toán, ta có S≥ + + =
x+ y+z =
1.
2 2 2
1
Vậy MinS = 1 khi x= y= z= .
3
DẠNG 2: TẠO RA BẬC HAI BẰNG CÁCH NHÂN HAI BẬC MỘT
• m ≤ x ≤ n ⇒ ( x − m )( x − n ) ≤ 0.
• m≤ x ≤n⇒ ( x −m )( x − n ≤ 0. )
Ví dụ 1.Cho −2 ≤ a, b, c ≤ 3 và a 2 + b 2 + c 2 =
22.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = a + b + c.
Lời giải
Vì −2 ≤ a ≤ 3 nên a + 2 ≥ 0, a − 3 ≤ 0.
Suy ra ( a + 2 )( a − 3) ≤ 0 ⇔ a 2 − a − 6 ≤ 0 ⇔ a ≥ a 2 − 6.
Tương tự, ta cũng tìm được b ≥ b 2 − 6, c ≥ c 2 − 6
Do đó M =a + b + c ≥ a 2 + b 2 + c 2 − 18 =22 − 18 =4.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


167
Website: tailieumontoan.com
a = −2, a =3
b =  a = b = 3, c = −2
 −2, b =
⇔  a =
3
Vậy MinM =4 khi  c= 3, b = −2
 c = − 2, c =
3
b = c = 3, a = −2
a + b + c =4
Ví dụ 2.Cho x ≥ 0, y ≥ 0, z ≥ 0 thỏa mãn x + y + z =6.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x 2 + y 2 + z 2 .
Lời giải

 Tìm MinA

Cách 1 (Sử dụng bất đẳng thức Bunhia)


≤ (12 + 12 + 12 )( x 2 + y 2 + z 2 ) = 3 A ⇒ A ≥ 12.
Bunhia
Có 62 = (1.x + 1. y + 1.z )
2

x y z
= =
Vậy MinA = 12 khi  1 1 1 ⇔ x = y = z = 2.
 x + y + z =6
Cách 2 (Sử dụng bất đẳng thức Côsi – dự đoán min đạt tại x=y=z=2)
Có A = x 2 + y 2 + z 2 = ( x 2 + 4 ) + ( y 2 + 4 ) + ( z 2 + 4 ) − 12
≥ 2 x 2 .4 + 2 y 2 .4 + 2 z 2 .4 − 12 = 4 ( x + y + z ) − 12 = 4.6 − 12 = 12.
Vậy MinA = 12 Khi x= y= z= 2.

 Tìm MaxA

Có x, y, z ≥ 0 và x + y + z = 6 nên 0 ≤ x, y, z ≤ 6.
⇒ x ( x − 6) + y ( y − 6) + z ( z − 6) ≤ 0
⇒ x 2 + y 2 + z 2 ≤ 6 ( x + y + z ) = 6.6 = 36 ⇒ A ≤ 36.
= x 0,= x 6
=
 y 0,= y 6
Vậy MaxA = 36 khi  hay ( x; y; z ) là hoán vị của ( 0;0;6 ) .
= z 0,= z 6
 x + y + z =6
Ví dụ 3.Cho a ≥ 0, b ≥ 0, c ≥ 0 thỏa mãn a + b + c =3.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức K= 3a + 1 + 3b + 1 + 3c + 1.
Lời giải

 Tìm MaxK

Cách 1 (Sử dụng bất đẳng thức Bunhia)


(1. )
2
Xét =
K2 3a + 1 + 1. 3b + 1 + 1. 3c + 1

≤ (12 + 12 + 12 ) ( 3a + 1 + 3b + 1 + 3c + 1) = 9 ( a + b + c + 1) = 36 ⇒ K ≤ 6.
Bunhia

Vậy MaxK = 6 khi a= b= c= 1.


Cách 2 (Sử dụng bất đẳng thức Côsi – dự đoán min đạt tại a=b=c=1)
1
K= 3a + 1 + 3b + 1 + 3c +=1 ( 3a + 1) .4 + ( 3b + 1) .4 + ( 3c + 1) .4 
2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


168
Website: tailieumontoan.com
1  ( 3a + 1) + 4 ( 3b + 1) + 4 ( 3c + 1) + 4  3 ( a + b + c ) + 15 3.3 + 15
≤  + + = = =
6.
2 2 2 2  4 4
Vậy Max K = 6 khi a= b= c= 1.

 Tìm MinA

Có a + b + c = 3 ⇔ 3a + 3b + 3c = 9 ⇔ ( 3a + 1) + ( 3b + 1) + ( 3c + 1) =12.
Đặt x = 3a + 1, y = 3b + 1, z = 3c + 1 ⇒ x, y, z ≥ 1 và x + y + z =
12.
Từ x, y, z ≥ 1 và x + y + z = 12 ⇒ 1 ≤ x, y, z ≤ 10
x + 10
⇒ ( x −1)( )
x − 10 ≤ 0 ⇒ x − ( 10 + 1) x + 10 ≤ 0 ⇒ x ≥
10 + 1
.

y + 10 z + 10
Tương tự y≥ , z≥ , suy ra
10 + 1 10 + 1
x + y + z + 3 10 12 + 3 10
x+ y+ z≥ ⇒K≥ = 10 + 2.
10 + 1 10 + 1
=
Vậy MinK 10 + 2 khi ( x, y, z ) là hoán vị của (1;1;10 ) nên ( a; b; c ) hoán vị của ( 0;0;3) .

DẠNG 3: TẠO RA ab+bc+ca

• 0 ≤ a, b, c ≤ m ⇒ ( m − a )( m − b )( m − c ) ≥ 0
• 0 ≤ a, b, c ≤ m ⇒ ( m − a )( m − b ) + ( m − a )( m − c ) + ( m − b )( m − c ) ≥ 0

Ví dụ 1. Cho 0 ≤ a, b, c ≤ 2 và a + b + c = 3. Chứng minh ab + bc + ca ≥ 2.


Lời giải
Do 0 ≤ a, b, c ≤ 2 nên ( 2 − a )( 2 − b )( 2 − c ) ≥ 0
⇒ 8 − 4 ( a + b + c ) + 2 ( ab + bc + ca ) − abc ≥ 0
⇒ 8 − 4.3 + 2 ( ab + bc + ca ) − abc ≥ 0 (do a + b + c =3)
abc abc
⇒ ab + bc + ca ≥ 2 + , mà 2 + ≥ 2 nên ab + bc + ca ≥ 2 (đpcm).
2 2
Ví dụ 2: Cho a ≥ 1, b ≥ 1, c ≥ 1 và ab+bc+ca =9.
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P =a2 + b2 + c2
Lời giải:
* Tìm Min P
Có (a –b)2 +(b- c)2 +(c-a)2 ≥ 0 => a2 +b2 +c 2 ≥ ab +bc+ca => P ≥ 9.
Vậy MinP =9 khi a = b= c = 3
* Tìm MãP
Do a ≥ 1, b ≥ 1, c ≥ 1 => (a-1)(b-1) +(b-1)(c-1) +(c-1)(a-1) ≥ 0
<=> (ab+ bc +ca) -2(a+b+c) +3 ≥ 0 <=> a+ b+ c ≤ 6
<=> a2 + b2 +c2 +2(ab+bc+ca) ≤ 36 <=> P ≤ 18
Vậy MaxP=18 khi (a,b,c) là hoán vị của (1;1;4)

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


169
Website: tailieumontoan.com
DẠNG 4: SỬ DỤNG TÍNH CHẤT TRONG BA SỐ BẤT KÌ LUÔN TÒN TẠI HAI SỐ CÓ TÍCH
KHÔNG ÂM
Tính chất 1: Nếu -1 ≤ a ≤ 1 thì a n ≤ a ∀n ∈ N *
Dấu “=” xảy ra khi a=0 hoặc a=1 nếu n lẻ, khi a=0 hoặc a= ± 1 nếu n chẳn
Tính chất 2: Nếu hai số a và b có tích ab ≥ 0 thì a + b = a + b
Tính chất 3: Với ba số x, y, z bất kỳ, luôn tồn tại hai số có tích không âm.
Bài toán cơ bản: Cho -1 ≤ x, y, z ≤ 1, x+ y+ z =0
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: T = x + y + z
Lời giải:
Với ba số x, y, z bất kỳ, luôn tồn tại hai số có tích không âm.
Giả sử xy ≥ 0 => x + y =x + y =−z =z
Nên=
T 2 z ≤ 2 ( do -1 ≤ z ≤ 1 ).
Vậy MaxT =2 khi (x;y;z) là hoán vị (-1;0;1).
Ví dụ 1. Cho -2 ≤ x, y, z ≤ 2, x+ y+ z =0. Chứng minh rằng a4 +b4 +c4 ≤ 32

Lời giải:
a a a
Có -2 ≤ x, y, z ≤ 2 => −1 ≤ , , , ≤ 1
2 2 2
a b c
Đặt x = , y = , z = => −1 ≤ x, y, z ≤ 1 và x+y+z=0.
2 2 2
Khi đó a4 +b4 +c4 =16(x4 +y4 +z4) ≤ 16 ( x + y + z ) .
Với ba số x, y, z bất kỳ, luôn tồn tại hai số có tích không âm.
Giả sử: xy ≥ 0 => x + y =x + y =−z =z nên
x+y+z= > a 4 + b 4 + c 4 ≤ 32 ( đpcm)
2 z ≤2=
3
Ví dụ 2. Cho 0 ≤ x, y, z ≤ 1 và x+ y+ z = .
2
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P=x2 +y2 +z2

Lời giải:
Tìm Min P
Cách 1( Sử dụng bất đẳng thúc Bunhia)
2
3 Bunhia 3
Có   − (1.x + 1.y + 1.z) 2 ≤ (12 + 12 + 12 )(x 2 + y 2 + z 2 ) =
3P =
>P≥
2 4
x y z
3  1= 1= 1 1
Vậy MinP = Khi  =
> x === y z
4 x + y + z = 3 2
 2
1
Cách 2( Sử dụng bất đẳng thức Côsi – dự đoán min đạt tại x=y=z= )
2
 1  1  1 1 1 1 3 3
Cã P =x 2 + y 2 + z 2 = x 2 +  +  y 2 +  +  z 2 +  ≥ 2 x 2 . + 2 y 2 . + 2 z 2 . − =x + y + z − .
 4  4  4 4 4 4 4 4
3 1
Vậy MinP = Khi x = y = z =
4 2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
170
Website: tailieumontoan.com
Tìm MaxP
3
Có x + y + z = ⇔ (2x – 1) + (2y – 1) + (2z – 1) = 0
2
Đặt a = 2x – 1, b = 2y – 1, c = 2z – 1.
Do (2x – 1) + (2y – 1) + (2z – 1) = 0 nên a + b + c = 0
Vì 0 ≤ x, y, z ≤ 1 ⇒ - 1 ≤ 2x – 1, 2y – 1, 2z – 1 ≤ 1 nên – 1 ≤ a, b, c ≤ 1.
 a +1   b +1   c +1  a 2 + b 2 + c 2 + 2(a + b + c) + 3
2 2 2

Có P =  +
   +  =
 2   2   2  4
a +b +c +3 a + b + c +3
2 2 2
= ≤ (do − 1 ≤ a, b, c ≤ 1)
4 4
Với ba số a, b, c bất kì, luôn tồn tại hai số có tích không âm.
Giả sử a.b ≥ 0 thì a + b =a + b =−c =c nên
2 c +3 2+3 5
P≤ ≤ = (do c ≤ 1) .
4 4 4
5  1 3
Vậy MaxP = khi (a; b; c) là hoán vị của (- 1; 0; 1) hay (x; y; z) là hoán vị của  0; ;  .
4  2 2
Ví dụ 3: Cho 0 ≤ x, y, z ≤ 2 và x + y + z = 3. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức
M = x4 + y4 + z4 + 12(1 – x)(1 – y)(1 – z).

Lời giải
Có x + y + z = 3 ⇔ (x – 1) + (y – 1) + (z – 1) = 0
Đặt a = x – 1, b = y – 1, c = z – 1 ⇒ - 1 ≤ a, b, c ≤ 1 và a + b + c = 0
Với a + b + c = 0 thì a3 + b3 + c3 = 3abc
Có M = (a + 1)4 + (b + 1)4 + (c + 1)4 – 12abc
= (a4 + b4 + c4 ) + 4(a3 + b3 + c3) + 6(a2 + b2 + c2) + 4(a + b + c) – 12abc
= (a4 + b4 + c4) + 6(a2 + b2 + c2).

* Có M = (a4 + b4 + c4) + 6(a2 + b2 + c2) ≥ 0


Vậy Min M = 0 khi a = b = c = 0 ⇔ x = y = z = 1
* Có M = (a4 + b4 + c4) + 6(a2 + b2 + c2) ≤ ( a + b + c ) + 6 ( a + b + c =
) 7( a + b + c ).
Với ba số a, b, c bất kì, luôn tồn tại hai số có tích không âm.
Giả sử ab ≥ 0 ⇒ a + b =a + b =−c =c
⇒ a + b + c = 2 c ≤ 2 ⇒ M ≤ 14 .
Vậy MaxM = 14 khi (a; b; c) là hoán vị của (- 1; 0; 1) hay (x, y, z) là hoán vị của (0; 1; 2).

Ví dụ 4: Cho 0 ≤ a, b, c ≤ 4 và a + b + c = 6.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = a2 + b2 + c2 + ab + bc + ca.

Lời giải
a 2 + b2 + c2 ( a + b + c )
2
a 2 + b2 + c2
Có P + = + 18.
2 2 2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


171
Website: tailieumontoan.com
a−2 b−2 c−2
Do a + b + c = 6 ⇒ (a – 2) + (b – 2) + (c – 2) = 0 ⇒ + + =
0
2 2 2
a−2 b−2 c−2
Đặt x
= = ,y = ,z ⇒ x + y + z = 0.
2 2 2
a−2 b−2 c−2
Vì 0 ≤ a, b, c ≤ 4 ⇒ - 2 ≤ a – 2, b – 2, c – 2 ≤ 2 ⇒ - 1 ≤ , , ≤ 1.
2 2 2
⇒ - 1 ≤ x, y, z ≤ 1.
( 2x + 2) + ( 2 y + 2) + ( 2z + 2)
2 2 2

Có P + 18 = 2(x2 + y2 + z2) + 4(x + y + z) + 24


2
= 2(x2 + y2 + z2) + 24 ≤ 2 ( x + y + z ) + 24
Với ba số x, y, z bất kì, luôn tồn tại hai số có tích không âm.
Giả sử xy ≥ 0 ⇒ x + y =x + y =− z =z nên P= 4 z + 24 ≤ 4 + 24= 28 (do − 1 ≤ z ≤ 1).
Vậy MaxP = 28 khi (x, y, z) là hoán vị của (- 1; 0; 1) nên (a, b, c) là hoán vị của
(0; 2; 4).

DẠNG 5: SỬ DỤNG TÍNH CHẤT CỦA MỘT SỐ BỊ CHẶN TỪ 0 ĐẾN 1

* Nếu 0 ≤ x ≤ 1 thì x ≥ x . Dấu “ =” xảy ra khi x = 0 hoặc x = 1


* Nếu 0 ≤ x ≤ 1 thì x n ≤ x ∀n ∈ Ν * . Dấu “ =” xảy ra khi x = 0 hoặc x = 1 .

Ví dụ 1: Cho a ≥ 0; b ≥ 0; c ≥ 0 và a + b + c =
1 . Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức
P= b+c + c+a + a+b .

Lời giải
* Tìm MaxP
Cách 1: ( Sử dụng bất đẳng thức Bunhia)
Xét P=
2
(1. b + c + 1. c + a + 1. a + b ) 2
≤ Bunhia (12 + 12 + 12 ) ( 2 2
b+c + c+a + a+b
2
)
= 6(a + b + c) = 6( do a + b + c = 1) ⇒ P ≤ 6
1
Vậy Max P = 6 khi a= b= c=
3
1
Cách 2: ( Sử dụng bất đẳng thức Cosi - dự đoán max đạt tại a= b= c= )
3
2 2 2 2
Xét P. = (b + c) + (c + a ) + (a + b)
3 3 3 3
2 2 2
+ (b + c) + (c + a ) + (a + b)
≤3 + 3 + 3
2 2 2
2
=1 + a + b + c = 2 ( do a + b + c =1) ⇒ P ≤ 2 : = 6
3
1
Vậy Max P = 6 khi a= b= c=
3

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


172
Website: tailieumontoan.com
* Tìm MinP
Sử dụng tính chất: 0 ≤ x ≤ 1 thì x ≥ x
Do a, b, c ≥ 0 và a + b + c =
1 nên 0 ≤ a + b, b + c, c + a ≤ 1
Có P = b + c + c + a + a + b ≥ (b + c) + (c + a ) + (a + b) ≤ 1
= 2(a + b + c)= 2 ( do a + b + c= 1).
Vậy MinP = 2 khi (a; b; c) là hoán vị (1;0;0) .

Ví dụ 2: Cho a ≥ 0; b ≥ 0; c ≥ 0 và a + b + c =3 . Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức
T= b+c + c+a + a+b .

Lời giải
* Tìm MaxP
Cách 1: ( Sử dụng bất đẳng thức Bunhia)
Xét T=
2
(1. b + c + 1. c + a + 1. a + b ) 2
≤ Bunhia (12 + 12 + 12 ) ( 2 2
b+c + c+a + a+b
2
)
= 6(a + b + c) = 18( do a + b + c = 3) ⇒ P ≤ 3 2
Vậy MaxT = 3 2 khi a= b= c= 1
Cách 2: ( Sử dụng bất đẳng thức Cosi - dự đoán max đạt tại a= b= c= 1 )
Xét T. 2= 2(b + c) + 2(c + a ) + 2(a + b)
2 + (b + c) 2 + (c + a ) 2 + (a + b)
≤ + +
2 2 2
= 3 + a + b + c = 6 ( do a + b + c = 3) ⇒ P ≤ 6 : 2 = 3 2
Vậy MaxT = 3 2 khi a= b= c= 1
* Tìm MinP
Sử dụng tính chất: 0 ≤ x ≤ 1 thì x ≥ x
a+b+c a+b b+c c+a
Do a, b, c ≥ 0 và a + b + c = 3 ⇒ = 1 nên 0 ≤ ; ; ≤1
3 3 3 3
 b+c c+a a+b  b+c c+a a+b

= T 3  + +  ≥ 3  + + 
 3 3 3   3 3 3 
2(a + b + c)
= 3 = 2 3 ( do a= + b + c 3).
3
Vậy MinT = 2 3 khi (a; b; c) là hoán vị (3;0;0) .

Ví dụ 3: Cho a ≥ 0; b ≥ 0; c ≥ 0 và a + b + c =
1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
F= 3a + 1 + 3b + 1 + 3c + 1 .

Lời giải:
Cách 1: Có a ≥ 0; b ≥ 0; c ≥ 0; a + b + c =
1
⇒ 0 ≤ a , b, c ≤ 1 ⇒ a ≥ a 2 , b ≥ b 2 , c ≥ c 2 .
Do đó :

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


173
Website: tailieumontoan.com
F= 3a + 1 + 3b + 1 + 3c + 1= a + 2a + 1 + b + 2b + 1 + c + 2c + 1
.
≥ a 2 + 2a + 1 + b 2 + 2b + 1 + c 2 + 2c + 1 = a + b + c + 3 = 4
Vậy MinF = 4 khi (a; b; c) là hoán vị (0;0;1)
Cách 2: Có a + b + c =1 ⇔ 3a + 3b + 3c =3 ⇔ ( 3a + 1) + ( 3b + 1) + ( 3c + 1) =6
Đặt x =3a + 1; y =3b =1; z =3c + 1.
⇒ x, y, z ≥ 1 và x + y + z =6 và F = x + y + z
Từ x, y, z ≥ 1 và x + y + z = 6 ⇒ 1 ≤ x, y, z ≤ 4
x+2
⇒ ( x −1 )( )
x − 4 ≤ 0 ⇒ x −3 x + 2 ≤ 0 ⇒ x ≥
3
y+2 z+2 x+ y+ z+6
Tương tự: ; z≥y≥ , suy ra x + y + z ≥ ⇒F ≥4
3 3 3
Vậy MinF = 4 khi ( x; y; z ) là hoán vị (1;1; 4) nên ( a, b, c ) là hoán vị (0;0;1) .

Ví dụ 4: Cho a ≥ 0; b ≥ 0; c ≥ 0 và a + b + c =
1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
=
M 2a 2 + 3a + 4 + 2b 2 + 3b + 4 + 2c 2 + 3c + 4 .

Lời giải:
Có a ≥ 0; b ≥ 0; c ≥ 0; a + b + c =
1
⇒ 0 ≤ a, b, c ≤ 1 ⇒ a 2 ≤ a, b 2 ≤ b, c 2 ≤ c.
Do đó :
M= a 2 + ( a 2 + 3a + 4 ) + b 2 + ( b 2 + 3b + 4 ) + c 2 + ( c 2 + 3c + 4 )

≤ a 2 + ( a + 3a + 4 ) + b 2 + ( b + 3b + 4 ) + c 2 + ( c + 3c + 4 ) .

= ( a + 2) + (b + 2) + ( c + 2) =a+b+c+6 =
2 2 2
7
Vậy MinM = 7 khi (a; b; c) là hoán vị (0;0;1) .

DẠNG 6 : DỰ ĐOÁN KẾT QUẢ RỒI XÉT HIỆU

Ví dụ 1: Cho x; y ≥ 0 thỏa mãn x + y =10 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =( x 4 + 1)( y 4 + 1) .
Lời giải

(x + 1)( y 4 + 1) = x 4 y 4 + ( x 4 + y 4 ) + 1 = x 4 y 4 + ( x 2 + y 2 ) − 2 x 2 y 2 + 1
2
Có P = 4

= x 4 y 4 + (10 − 2 xy ) − 2 x 2 y 2 +=
1 x 4 y 4 + 2 x 2 y 2 − 40 xy + 101.
2

2
 x + y   10 
2
5 5
Đặt =
t xy > 0 thì xy ≤   =   = ⇒ 0 ≤ t ≤
 2   2  2 2
5
Ta được P = t 4 + 2t 2 − 40t + 101; 0 ≤ t ≤
2
Đến đây ta kẻ bảng dự đoán MinP
t 0 1 2 2,5

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


174
Website: tailieumontoan.com
P 101 64 45 52,5625
Từ bảng trên ta dự đoán MinP = 45 khi t = 2 nên ta xét hiệu :
P − 45 =t 4 + 2t 2 − 40t + 56 =( t 4 − 8t 2 + 16 ) + (10t 2 − 40t + 40 )

(t − 4 ) + 4 ( t − 2 ) ≥ 0 ⇒ P ≥ 45
2
= 2 2

 x + y =10
Vậy MinP = 45 khi t = 2 ⇒  ⇒ x, y là hai nghiệm của phương trình :
 xy = 2
10 ± 2 10 ± 2 10  2
t 2 − 10.t + 2 = 0 ⇔ t = ⇒x= ;y= .
2 2 2

Ví dụ 2: Cho a + b + 4ab= 4a 2 + 4b 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A= 20 ( a 3 + b3 ) − 6 ( a 2 + b 2 ) + 2013 .

Lời giải
Có : a + b + 4ab= 4a 2 + 4b 2 ⇔ a + b + 4ab= 4 ( a + b ) − 2ab 
2
 
⇔ 12ab = 4 ( a + b ) − ( a + b ) , mà 4ab ≤ ( a + b ) hay 12ab ≤ 3 ( a + b ) .
2 2 2

Nên 4 ( a + b ) − ( a + b ) ≤ 3 ( a + b ) ⇔ ( a + b ) − ( a + b ) ≤ 0 ⇔ 0 ≤ a + b ≤ 1 .
2 2 2

Đặt x= a + b thì 0 ≤ x ≤ 1 và 12= ab 4 x 2 − x


= 20 ( a + b ) − 3ab ( a + b )  − 6 ( a + b ) − 2ab  + 2013
Ta có A
3 2
   
= 20 ( a + b ) − 60ab ( a + b ) − 6 ( a + b ) + 12ab + 2013
3 2

= 20 x 3 − 5 ( 4 x 2 − x ) x − 6 x 2 + 4 x 2 − x + 2013= 3 x 2 − x + 2013
Đến đây ta kẻ bảng dự đoán MaxA
t 0 1

A 2013 2015

Từ bảng trên ta dự đoán MaxA = 2015 khi x = 1 nên ta xét hiệu


A − 2015 = 3 x 2 − x − 2 = ( x − 1)( 3 x + 2 ) . Do 0 ≤ x ≤ 1 nên ( x − 1)( 3 x + 2 ) ≤ 0 , suy ra A ≤ 2015
1
Vậy MaxA = 2015 khi x = 1 hay a= b= .
2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


175
Website: tailieumontoan.com

HỆ THỐNG BÀI TẬP SỬ DỤNG TRONG CHỦ ĐỀ

I. BẤT ĐẲNG THỨC CÔSI


1
Bài 1. Cho x ≠ 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = 8 x 2 − 4 x + + 15 .
4x2
1
Bài 2. Cho x > 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = 4 x 2 − 3 x + + 2011 .
4x
x2 + y 2
Bài 3. Cho x > y > 0 và xy = 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức H = .
x− y
Bài 4. Cho a ≥ 1; b ≥ 1 . Chứng minh a b − 1 + b a − 1 ≤ ab .
11abc
Bài 5. Cho a ≥ 9; b ≥ 4; c ≥ 1 . Chứng minh ab c − 1 + bc a − 9 + ca b − 4 ≤ .
12
Bài 6. Cho a ≥ 0; b ≥ 0; a 2 + b 2 ≤ 2 .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M= a b ( a + 2b ) + b a ( b + 2a ) .
Bài 7. Cho x ≥ 0; y ≥ 0; x 2 + y 2 ≤ 2 .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P= x (14 x + 10 y ) + y (14 y + 10 x ) .
Bài 8. Cho x > 0; y > 0 và xy ( x − y ) =x + y . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P= x + y .
Bài 9. Cho a, b, c > 0 và ab + bc + ca =
1.
a b c
Tính giá trị lớn nhất của biểu thức P = + + .
a2 + 1 b2 + 1 c2 + 1
Bài 10. Cho các số dương a, b, c thỏa mãn a + b + c =
1
ab bc ca 3
chứng minh + + ≤
c + ab a + bc b + ca 2
Bài 11. Cho a > 0, b > 0, c > 0 và ab + bc + ca = 3abc
a2 b2 c2
Tìm giá trị nhỏ nhất của P = + +
c ( c2 + a 2 ) a ( a 2 + b2 ) b ( b2 + c2 )
Bài 12. Cho a > 0, b > 0, c > 0 và a + b + c =
1
a b c
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = + +
1 + 9b 1 + 9c 1 + 9a 2
2 2

1 1 1 1
Bài 13. Cho a, b, c > 0 và + + = 2 . Chứng minh rằng abc ≤ .
1+ a 1+ b 1+ c 8
Bài 14. Cho a > 0, b > 0, c > 0 và a 2 + b 2 + c 2 = 1 . Chứng minh :
ab bc ca bc ca ab
a) + + ≥ a+b+c b) + + ≥ 3
c a b a b c
Bài 15. Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của ∆ABC .
Chứng minh ( a + b − c )( b + c − a )( c + a − b ) ≤ abc
5
Bài 16. Cho a ≥ 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức =
P 2a + .
a
6 24
Bài 17. Cho x > 0, y > 0 và x + y ≤ 6 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức F = x + y + + .
x y

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


176
Website: tailieumontoan.com
28 1
Bài 18. Cho x > 0, y > 0 và x + y ≥ 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 2 x 2 + y 2 + + .
x y
Bài 19. Cho 2 ≤ x ≤ 3, 4 ≤ y ≤ 6, 4 ≤ z ≤ 6 và x + y + z =
12 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P = xyz .
x 8 x 2y
Bài 20. Cho x > 0, y > 0 và + ≤ 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức K= + .
2 y y x
( x + y + 1)
2
xy + x + y
Bài 21. Cho x > 0, y > 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
= thức A + .
xy + x + y ( x + y + 1)
2

x2 + y 2 xy
Bài 22. Cho x > 0, y > 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
= A + .
xy x+ y
Bài 23. Cho a > 0, b > 0, c > 0 thỏa mãn b 2 + c 2 ≤ a 2 .
1 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P
1
( )
= 2 b2 + c2 + a 2  2 + 2  .
a b c 
1 1
Bài 24. Cho x > 0, y > 0 và x + y ≤ 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
 +  1+ x y .
2 2

x y
1 1
Bài 25. Cho x > 0, y > 0 và x + y ≤ 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức=P + + 4 xy .
x +y
2 2
xy
2
1  1
2

Bài 26. Cho x > 0, y > 0 và x + y ≤ 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức K =  x +  +  y +  .
 x  y
Bài 27. Cho x > 0, y > 0 và x + y ≤ 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3
1  1
3

S = 1 + x +  + 1 + y +  .
 x  y
Bài 28. Cho x > 0, y > 0 và 2 x + 2 xy + y 2 − 2 x ≤ 8 .
2

2 4
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = + − 2 x − 3 y .
x y
Bài 29. Cho a > 0, b > 0, c > 0 thỏa mãn 2 ( b 2 + bc + c 2 ) = 3 ( 3 − a 2 ) .
2 2 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = a + b + c + + + .
a b c
Bài 30. Cho a > 0, b > 0 và a 3 + b3 + 6ab ≤ 8 .
1 3
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức =
P + + ab .
a +b 2
2
ab
Bài 31. Cho a > 0, b > 0 và a 2 + b 2 =a + b .
2020
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = a 4 + b 4 + .
(a + b)
2

Bài 32. Cho x > 0, y > 0 và ( x +1)( )


y +1 ≥ 4 .
x2 y 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức =
P + .
y x
II. BẤT ĐẲNG THỨC BUNHIA
13 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức=
Bài 1. Cho 4 x + 9 y = A 4x2 + 9 y 2 .
Bài 2. Cho 4 x + 3 y =
1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức=
A 4x2 + 3 y 2 .
Bài 3. Cho x ≥ 0, y ≥ 0, z ≥ 0 và x + y + z =2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x 2 + y 2 + z 2 .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


177
Website: tailieumontoan.com
6
Bài 4. Cho 3 x 2 + 2 y 2 ≤ . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức =S 2x + 3y .
35
1
Bài 5. Cho 4a 2 + 25b 2 ≤ . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức H = 6a − 5b .
10
3
Bài 6. Cho x 2 + y 2 + z 2 =. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = x + y + z .
4
Bài 7. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P= x − 1 + 3 − x khi 1 ≤ x ≤ 3 .
Bài 8. Cho a ≥ 0, b ≥ 0, c ≥ 0 và a + b + c = 3.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức K= 4a + 5 + 4b + 5 + 4c + 5 .
Bài 9. Cho a ≥ 0, b ≥ 0, c ≥ 0 và a + b + c =
1.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = b+c + c+a + a+b .
Bài 10. Cho a, b, c ≥ 0 và 3.
a+ b+ c=
a+b b+c c+a
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = + + .
2 2 2

III. PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG


Bài 1. Cho x ≥ −2 , y ≥ 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = x + y − 2 x + 2 − 4 y − 1 + 24 .
1
Bài 2. Cho x ≥ − . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: E = 5x − 6 2x + 7 − 4 3x − 1 + 2
3
Bài 3. Cho x ≥ 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: T = x − x − 1 − 3 x + 7 + 28 .
Bài 4. Cho x ≥ 15 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
F = x2 + x − (x 2
)
− 15 ( x − 3) − x 2 − 15 − x − 3 − 38 .
Bài 5. Cho a > 0, b > 0, c > 0 và a + b + c =6 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
T = a 2 + 4ab + b 2 + b 2 + 4bc + c 2 + c 2 + 4ca + a 2 .
Bài 6. Cho x > 0, y > 0, z > 0, x + y + z =
1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
S= x 2 − xy + y 2 + y 2 − yz + z 2 + z 2 − zx + x 2 .
Bài 7. Cho −2 ≤ a, b, c ≤ 3 và a 2 + b 2 + c 2 =
22 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M = a + b + c .
Bài 8. Cho x ≥ 0, y ≥ 0, z ≥ 0 thỏa mãn x + y + z = 6 . Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức:
A = x 2 + y2 + z2 .
Bài 9. Cho a, b, c ≥ 0 và a + b + c =3 . Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức:
K= 3a + 1 + 3b + 1 + 3c + 1 .
Bài 10. Cho 0 ≤ a, b, c ≤ 2 và a + b + c = 3 . Chứng minh: ab + bc + ca ≥ 2 .
Bài 11. Cho a ≥ 1, b ≥ 1, c ≥ 1 và ab + bc + ca = 9 . Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức:
P = a +b +c .
2 2 2

Bài 12. Cho −1 ≤ x, y, z ≤ 1 , x + y + z =0 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: T = x + y + z .
Bài 13. Cho −2 ≤ a, b, c ≤ 2 và a + b + c =0 . Chứng minh: a 4 + b 4 + c 4 ≤ 32 .
3
Bài 14. Cho 0 ≤ x, y, z ≤ 1 và x + y + z = .
2
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức: P = x 2 + y 2 + z 2 .
Bài 15. Cho 0 ≤ x, y, z ≤ 2 và x + y + z =3.
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức: M = x 4 + y 4 + z 4 + 12 (1 − x )(1 − y )(1 − z ) .
Bài 16. Cho 0 ≤ a, b, c ≤ 4 và a + b + c =6.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
178
Website: tailieumontoan.com
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P = a + b + c + ab + bc + ca .
2 2 2

Bài 17. Cho a ≥ 0, b ≥ 0, c ≥ 0 và a + b + c =


1 . Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức:
P= b + c + c + a + a + b .
Bài 18. Cho a ≥ 0, b ≥ 0, c ≥ 0 và a + b + c =3 .Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức:
P= b + c + c + a + a + b .
Bài 19. Cho a ≥ 0, b ≥ 0, c ≥ 0 và a + b + c =
1 .Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức:
F= 3a + 1 + 3b + 1 + 3c + 1 .
Bài 20. Cho a ≥ 0, b ≥ 0, c ≥ 0 và a + b + c =
1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
2a 2 + 3a + 4 + 2b 2 + 3b + 4 + 2c 2 + 3c + 4 .
Bài 21. Cho x, y ≥ 0 thỏa mãn: x + y =10 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P =( x 4 + 1)( y4 + 1) .
Bài 22. Cho a + b + 4ab= 4a 2 + 4b 2 .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A= 20 ( a 3 + b3 ) − 6 ( a 2 + b 2 ) + 2013 .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


179
Website: tailieumontoan.com
CHỦ ĐỀ 8 – PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
I. PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG ............................................................................... 181
DẠNG 1: GHÉP THÍCH HỢP ĐƯA VỀ TÍCH...................................................................................... 181
DẠNG 2: NHÂN LIÊN HỢP ĐƯA VỀ TÍCH ........................................................................................ 182
DẠNG 3: DỰ ĐOÁN NGHIỆM ĐỂ TỪ ĐÓ TÁCH THÍCH HỢP ĐƯA VỀ TÍCH ....................... 185
II. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ............................................................................................................. 191
DẠNG 1 : BIẾN ĐỔI VỀ MỘT BIỂU THỨC VÀ ĐẶT MỘT ẨN PHỤ ........................................... 191
DẠNG 2. BIẾN ĐỔI VỀ HAI BIỂU THỨC VÀ ĐẶT HAI ẨN PHỤ RỒI ĐƯA VỀ TÍCH ........... 193
DẠNG 3: ĐẶT ẨN PHỤ KẾT HỢP VỚI ẨN BAN ĐẦU ĐƯA VỀ TÍCH ....................................... 195
DẠNG 2: ĐÁNH GIÁ VẾ NÀY ≥ MỘT SỐ, VẾ KIA ≤ SỐ ĐÓ BẰNG BĐT CỐI, BUNHIA ... 197
HỆ THỐNG BÀI TẬP SỬ DỤNG TRONG CHỦ ĐỀ .............................................................................. 201
I. PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG ............................................................................... 201
II. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ. ........................................................................................................ 201
III. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ ............................................................................................................ 202

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


180
Website: tailieumontoan.com
I. PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG

DẠNG 1: GHÉP THÍCH HỢP ĐƯA VỀ TÍCH

Ví dụ 1. Giải phương trình: x + 9 + 2012 x +=


6 2012 + ( x + 9 )( x + 6 )
Lời giải
Điều kiện: x ≥ −6 .
Phương trình ⇔ 2012 x + 6 − 2012 + x + 9 − ( x + 9 )( x + 6 ) =0
⇔ 2012 ( )
x + 6 −1 − x + 9 ( )
x + 6 −1 =0
⇔ ( x + 6 −1 )( x + 9 − 2012 =)
0
⇔x=−5, x =4048135 ( thỏa mãn điều kiện).
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là: S = {−5; 4048135} .
Ví dụ 2. Giải phương trình: 2x + 1 + 3 4x 2 − 2x + 1 = 3 + 8x 3 + 1 .
Lời giải
1
Điều kiện: x ≥ − .
2
Phương trình ⇔ 2x + 1 − 3 + 3 4x 2 − 2x + 1 − ( 2x + 1) ( 4x 2 − 2x + 1) =0
⇔( )
2x + 1 − 3 − 4x 2 − 2x + 1 ( )
2x + 1 − 3 =0

⇔( 2x + 1 − 3) ( 4x 2 − 2x + 1 − 1 =0 )
=  2x + 1 3 = x = 4
 2x + 1 9 
⇔ ⇔ 2 ⇔ 1
1  4x − 2x + 1 =
 4x 2 − 2x + 1 = 1 = x 0,=x (Thỏa mãn điều kiện).
 2

 1
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là: S = 0; 4;  .
 2
Ví dụ 3. Giải phương trình: x 3 + ( 4 + x 2 ) 4 − x 2 =8 − 2x 4 − x 2 .
Lời giải
Điều kiện: x ≤ 4 ⇔ −2 ≤ x ≤ 2 .
2

Khi đó phương trình đã cho trở thành

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


181
Website: tailieumontoan.com
x3 − 8 + ( 4 + x 2 ) 4 − x 2 + 2 x 4 − x 2 =0

⇔ ( x − 2) ( x2 + 2 x + 4) + ( x2 + 2 x + 4) 4 − x2 =
0

(
⇔ ( x2 + 2 x + 4) x − 2 + 4 − x2 =0 )
⇔ ( x + 1) + 3 ( x − 2 + 4− x ) =
2 2
0
 
⇔ 4 − x 2 =2 − x
 2− x ≥ 0
⇔
4 − x =4 − 4 x + x
2 2

x = 0
⇔
x = 2
So với điều kiện, ta có tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {0; 2} .

Ví dụ 4. Giải phương trình x + 2 7 − x + 7 x − x 2 − 2 x − 7 =0.


Lời giải.
Điều kiện: 0 ≤ x ≤ 7 .
Khi đó, ta có
x + 2 7 − x + 7 x − x2 − 2 x − 7 =0
⇔ 2 7 − x − 2 x + x(7 − x) − (7 − x) =0
⇔2 ( )
7−x − x − 7−x ( )
7−x − x =0

⇔ ( 7−x − x )( 2 − 7−x =0)


 7−x − x = 0
⇔
 2 − 7 − x =0
7 − x =x
⇔
7 − x =4
x=3
⇔
x = 7
 2
 7
So với điều kiện, ta có tập nghiệm của phương trình là S = 3;  .
 2
DẠNG 2: NHÂN LIÊN HỢP ĐƯA VỀ TÍCH
a −b
• a− b= khi biểu thức xác định.
a+ b
a − b2
• a −b = khi biểu thức xác định.
a +b

Ví dụ 1. Giải phương trình x 2 + 1 + x 2 + x + 2 = 2 x + 3 x + 1 .


Lời giải.
1
Điều kiện: x ≥ − .
3

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


182
Website: tailieumontoan.com
Khi đó
x 2 + 1 + x 2 + x + 2 = 2 x + 3x + 1
⇔ x 2 − 2 x + 1 + x 2 + x + 2 − 3 x + 1 =0

⇔ ( x − 1)
2
+
(x 2
+ x + 2 ) − ( 3 x + 1)
=
0
x 2 + x + 2 + 3x + 1
( x − 1)
2

⇔ ( x − 1) + =
2
0
x 2 + x + 2 + 3x + 1
2 1 
⇔ ( x − 1) 1 + =0
 x 2 + x + 2 + 3x + 1 
⇔x= 1
So với điều kiện, ta có tập nghiệm của phương trình là S = {1} .

Ví dụ 2. Giải phương trình x 2 + 2018 2 x 2 + 1 = x + 1 + 2018 x 2 + x + 2 .


Lời giải.
2
 1 7
Ta có x 2 + x + 2 =  x +  + > 0, ∀x . Khi đó
 2 4
x 2 + 2018 2 x 2 + 1 = x + 1 + 2018 x 2 + x + 2 ⇔ ( x 2 − x − 1) + 2018 ( )
2 x2 + 1 − x2 + x + 2 = 0

⇔ ( x − x − 1) + 2018.
2 ( 2x 2
+ 1) − ( x 2 + x + 2 )
= 0 ⇔ ( x 2 − x − 1) + 2018.
x2 − x −1
=0
2 x2 + 1 + x2 + x + 2 2 x2 + 1 + x2 + x + 2
 
⇔ ( x 2 − x − 1) 1 +
2018
 = 0 ⇔ x − x −1 = 0
2

 2x +1 + x + x + 2 
2 2

1± 5
⇔x=
2
1 ± 5 
Vậy tập nghiệm của phương trình là S =  .
 2 
Ví dụ 3. Giải phương trình 3 2 x2 − x + 1 + 9 x .
4 x 2 + 5 x + 1 +=
Lời giải.
2
 1 3
Ta có x − x + 2 =  x −  + > 0, ∀x nên điều kiện là 4 x 2 + 5 x + 1 ≥ 0.
2

 2 4
Khi đó
4 x 2 + 5 x + 1 +=
3 2 x2 − x + 1 + 9 x
⇔ 4 x2 + 5x + 1 − 4 x2 − 4 x + 4 − 9 x + 3 =
0


( 4x 2
+ 5 x + 1) − ( 4 x 2 − 4 x + 4 )
− ( 9 x − 3) =
0
4 x2 + 5x + 1 + 4 x2 − 4 x + 4
9x − 3
⇔ − ( 9 x − 3) =
0
4 x2 + 5x + 1 + 4 x2 − 4 x + 4
 1 
⇔ ( 9 x − 3)  − 1 =
0
 4 x + 5x + 1 + 4 x − 4 x + 4 
2 2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


183
Website: tailieumontoan.com
1
Trường hợp 1. 9 x − 3 = 0 ⇔ x = (thỏa).
3
Trường hợp 2.
1
− 1 =0
4 x + 5x + 1 + 4 x2 − 4 x + 4
2

1
⇔ =
1
4 x2 + 5x + 1 + 4 x2 − 4 x + 4
⇔ 4 x2 + 5x + 1 + 4 x2 − 4 x + 4 =1
Vì 4 x 2 − 4 x += ( 2 x − 1) + 3 ≥ 3 nên trường hợp 2 vô nghiệm.
2
4
1 
Vậy phương trình có tập nghiệm là S =   .
3
Ví dụ 4. Giải phương trình 5 x + 4 + 3 x + 2= 4x + 5 + 2x + 3 .
Lời giải.
2
Điều kiện: x ≥ − .
3
Với điều kiện trên phương trình trở thành
5 x + 4 + 3 x + 2= 4x + 5 + 2x + 3
⇔ ( 5x + 4 − 4 x + 5 + ) ( )
3x + 2 − 2 x + 3 =0


( 5 x + 4 ) − ( 4 x + 5 ) + ( 3 x + 2 ) − ( 2 x + 3) =
0
5x + 4 + 4 x + 5 3x + 2 + 2 x + 3
x −1 x −1
⇔ + =0
5x + 4 + 4 x + 5 3x + 2 + 2 x + 3
 1 1 
⇔ ( x − 1)  + =0
 5x + 4 + 4 x + 5 3x + 2 + 2 x + 3 
⇔x= 1
So với điều kiện ta có tập nghiệm của phương trình là S = {1} .

Ví dụ 5. Giải phương trình 3x 2 − 7 x + 3 − x 2 − 2 = 3x 2 − 5 x − 1 − x 2 − 3x + 4 .


Lời giải.
2
3 x 2 − 7 x + 3 ≥ 0
 3 7 
Ta có x 2 − 3 x + 4 =  x −  + > 0, ∀x nên điều kiện là  x 2 − 2 ≥ 0
 2 4  3x 2 − 5 x − 1 ≥ 0

Với điều kiện trên, phương trình trở thành

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


184
Website: tailieumontoan.com
3x 2 − 7 x + 3 − x 2 − 2 = 3x 2 − 5 x − 1 − x 2 − 3x + 4
⇔ ( 3x 2 − 7 x + 3 − 3x 2 − 5 x − 1 + ) ( x 2 − 3x + 4 − x 2 − 2 =0 )

( 3x 2
− 7 x + 3) − ( 3 x 2 − 5 x − 1)
+
(x 2
− 3x + 4 ) − ( x 2 − 2 )
=
0
3x 2 − 7 x + 3 + 3x 2 − 5 x − 1 x 2 − 3x + 4 + x 2 − 2
4 − 2x 6 − 3x
⇔ + =
0
3x 2 − 7 x + 3 + 3x 2 − 5 x − 1 x 2 − 3x + 4 + x 2 − 2
 2 3 
⇔ (2 − x) + =0
 3x − 7 x + 3 + 3x − 5 x − 1 x 2 − 3x + 4 + x 2 − 2 
2 2

⇔ 2− x = 0
⇔x= 2
So với điều kiện ta được tập nghiệm của phương trình là S = {2} .
Ví dụ 6. Giải phương trình 6 1 − x 2 − 4=
x 3 ( 1 + x −1 . )
Lời giải.
Điều kiện: −1 ≤ x ≤ 1 .
Khi đó, phương trình trở thành
6 1 − x 2 − 4=
x 3 ( 1 + x −1 )
⇔ 6 1 − x2 − 3 1 + x − 4x + 3 =0
(
⇔ 3 1+ x 2 1− x −1 − 4x + 3 =0 )
4(1  x )  12
 3 1 x .  4x  3  0
2 1 x  1
3  4x
 3 1 x .  4x  3  0
2 1 x  1
 3 1 x  3

 (3  4 x ).
  1  0  x  ( thỏa mãn)
 2 1  x  1  4

 3

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S    
 4

 

DẠNG 3: DỰ ĐOÁN NGHIỆM ĐỂ TỪ ĐÓ TÁCH THÍCH HỢP ĐƯA VỀ TÍCH
• Nếu nhẩm được một nghiệm x = α của phương trình thì ta tách được phương
trình đó về dạng tích (x – α).f(x) = 0.

• Nếu nhẩm được một nghiệm x = –α của phương trình thì ta tách được phương
trình đó về dạng tích (x +α).f(x) = 0.

• Trong trường hợp f(x) = 0 mà phức tạp thì ta thường chứng minh f(x) = 0 vô
nghiệm hoặc chứng minh f(x) = 0 có nghiệm duy nhất.
Bước 1: Nhẩm các số nguyên thỏa mãn điều kiện xem số nào thỏa mãn phương trình, ta thường
nhẩm các số mà thay vào các căn đều khai căn được.
Bước 2: Lập bảng để chọn số cần chèn vào phần căn.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
185
Website: tailieumontoan.com
a-b2
Bước 3: Kết hợp công thức a  b= để đưa về tích.
ab
Ví dụ 1: Giải phương trình 3x+1  6  x  3x 2  14x  8  0 .

Phân tích bài toán: Phương trình này ta nhẩm được một nghiệm x = 5 nên ta sẽ tách được nhân tử
x–5
3x+1 6x
x=5 4 1
Từ bảng này, ta suy ra 3x+1 sẽ đi với số 4, còn 6  x sẽ đi với số 1.
Trình bày lời giải:
1
Điều kiện :   x  6
3
Phương trình    
3x+1  4  
6  x  1  3x 2  14x  5  0

3x+1  4 2
6  x  12

   3x 2  15x+x  5  0
3x+1  1 6x 2
3x-15 5 x
   3x x  5  x  5  0
3x+1  1 6x 2
 1 1 
 x  5   3x+1  0
 3x+1  1 6x 2 
Trường hợp 1: Xét x – 5 = 0  x = 5 ( thỏa mãn điều kiện)
1 1
Trường hợp 2: Xét   3x+1 =0 loại vì
3x+1  1 6x 2
1 1 1
  3x+1 > 0 ∀   x  6
3x+1  1 6x 2 3
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S  5 
Ví dụ 2: Giải phương trình x  1  6  x  3x 2  4x  1

Phân tích bài toán: Phương trình này ta nhẩm được một nghiệm x = 2 nên ta sẽ tách được nhân tử
x–2
x 1 6x
x=2 1 2
Từ bảng này, ta suy ra x  1 sẽ đi với số 1, còn 6  x sẽ đi với số 2.
Trình bày lời giải:
Điều kiện : 1  x  6
Phương trình   x 1 1   
6  x  2  3x 2  4x  4

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


186
Website: tailieumontoan.com
x 1 1 2
6  x  2 2

   3x 2  6x+2x  4
x 1  1 6x 2
x2 2x
   3x x  2 +2x  2
x 1  1 6x 2
 1 1 
 x  2   3x  2  0
 x  1  1 6x 2 
Trường hợp 1: Xét x – 2 = 0  x = 2 ( thỏa mãn điều kiện)
1 1
Trường hợp 2: Xét   3x  2  0
x 1  1 6x 2
1 1
   3x  2 (*)
x 1  1 6x 2
1 1
   3x+2
x 1  1 6x 2
1
Do x  1  1  1 nên 1
x 1  1
1
Với 1  x  6 thì 3x  2  3.1  2  5 nên  3x  2  5
6x 2
Do đó phương trình (*) vô nghiệm
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S  2 
Ví dụ 3: Giải phương trình 5.  
3x  2  x  3  4x 2  24x  35

Phân tích bài toán: Phương trình này ta nhẩm được một nghiệm x = 1 nên ta sẽ tách được nhân tử
x–1
3x  2 x3
x=1 1 2
Từ bảng này, ta suy ra x  1 sẽ đi với số 1, còn 6  x sẽ đi với số 2.
Trình bày lời giải:
2
Điều kiện : x 
3


   
Phương trình 5.  3x  2  1  x  3  2   4x  24x  20

2

 3x  2  1 x  3  2 
2 2

 5.     4x 2  24x  20

 3x  2  1 x  3  2 
3x  2  12 x  3  22 
   4x 2  4x  20x  20
 5. 
 3x  2  1 x  3  2 

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


187
Website: tailieumontoan.com
 3x  3 x  1 
 5.    4x x  1  20x  1
 3x  2  1 x  3  2 
 15 5 
 x  1   4x+20  0
 3x  2  1 x3 2 
Trường hợp 1: Xét x – 1 = 0  x = 1 ( thỏa mãn điều kiện)
15 5
Trường hợp 2: Xét   4x+20=0
3x  2  1 x3 2
15 5
   4x+20=0
3x  2  1 x3 2
15 5
   4x  20 (*)
3x  2  1 x3 2
15 5 15 5
Nếu x < 6 thì    =4 (*)
3x  2  1 x3 2 3.6  2  1 63 2
Mà 4.x – 20 < 4.6 – 20 = 4 nên phương trình (*) vô nghiệm.
15 5 15 5
Nếu x >6 thì    =4 (*)
3x  2  1 x3 2 3.6  2  1 63 2
Mà 4.x – 20 > 4.6 – 20 = 4 nên phương trình (*) vô nghiệm.
Nếu x = 6 thỏa mãn (*) và thỏa mãn điều kiện
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S  1;6  
Ví dụ 4: Giải phương trình x  2 x  2  4  0
3

Phân tích bài toán: Phương trình này ta nhẩm được một nghiệm x = 2 nên ta sẽ tách được nhân tử
x–2
x2
x=2 2
Từ bảng này, ta suy ra x  2 sẽ đi với số 2.
Trình bày lời giải:
Điều kiện : x  2


Phương trình x 3  8  2   x 2 2  0 
x  2  2 2

 x  2x  2x  4  2
2
0
x2 2
x2
 x  2x 2  2x  4  2 0
x2 2
 2   0
 x  2x 2  2x  4  
 x  2  2 
Trường hợp 1: Xét x – 2 = 0  x = 2 ( thỏa mãn điều kiện)
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
188
Website: tailieumontoan.com
2 2
Trường hợp 2: Xét x  2x  4   x 2  2x  4  (*)
2

x2 2 x2 2
2
Do x  2  2  2 nên 1
x2 2
2
 
Mà x  2x  4  x  1  3  3 nên phương trình (*) vô nghiệm.
2

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S  2 

Ví dụ 5: Giải phương trình x3 + x − 7= x2 + 5 .

Phân tích bài toán: Phương trình này ta nhẩm được một nghiệm x = 2 nên ta sẽ tách được nhân
tử x − 2
x2 + 5
x=2 3
Từ bảng này ta suy ra x + 5 sẽ đi với số 3 .
2

Trình bày lời giải:


Phương trình ⇔ x3 + x − 10= x2 + 5 − 3

⇔ ( x − 8) + ( x − 2 ) =
3 ( x 2 + 5) − 3
x2 + 5 + 3
x2 − 4
⇔ ( x − 2) ( x2 + 2x + 4) + ( x − 2) − =0
x2 + 5 + 3
 x+2 
⇔ ( x − 2)  x2 + 2x + 5 − = 0
 x2 + 5 + 3 
Trường hợp 1: Xét x − 2 = 0 ⇔x= 2 ( thỏa mãn điều kiện ).
Trường hợp 2:
x+2 x+2
Xét x 2 + 2 x + 5 − = 0 ⇔ x2 + 2x + 5 =
x2 + 5 + 3 x2 + 5 + 3
 x 2 + 5 > x 2 = x ≥ x x+2
Do  nên x 2 + 5 + 3 > x + 2 hay <1
3 > 2 x +5 +3
2

Mà x 2 + 2 x + 5 = ( x + 1) + 4 ≥ 4 nên phương trình ( ∗) vô nghiệm.


2

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {2} .

3 x2 + 7
Ví dụ 6: Giải phương trình x+ = .
x 2 ( x + 1)

Phân tích bài toán: Phương trình này ta nhẩm được một nghiệm x = 1 nên ta sẽ tách được nhân tử
x −1 .
3
x+
x

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


189
Website: tailieumontoan.com
x =1 2
3
Từ bảng này , ta suy ra x+ sẽ đi với số 2 .
x
3 x2 + 3
Do x + = nên điều kiện là : x > 0 .
x x
3
x+ −4
3 x2 + 7 x x2 − 4 x + 3
Phương trình ⇔ x + = −2 −2 ⇔ =
x 2 ( x + 1) 3 2 ( x + 1)
x+ +2
x
x − 4x + 3 x − 4x + 3  1 
⇔ ( x 2 − 4 x + 3) 
2 2
1
⇔ = − =
0
x3 + 3x + 2 x 2 ( x + 1)  x + 3x + 2 x 2 x + 2 
3

 x2 − 4 x + 3 = 0  x2 − 4 x + 3 =0 x = 1
⇔ ⇔ 3 ⇔ ( thỏa mãn)
 x3 + 3 x + 2 x = 2 x + 2  x + 3x − 4 = 0 x = 3
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {1;3} .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


190
Website: tailieumontoan.com
II. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ

DẠNG 1 : BIẾN ĐỔI VỀ MỘT BIỂU THỨC VÀ ĐẶT MỘT ẨN PHỤ

Ví dụ 1: Giải phương trình x + 4 + x − 4 = 2 x − 12 + 2 x 2 − 16 .


Lời giải
Điều kiện : x ≥ 4 .
Phương trình ⇔ x + 4 + x − 4 = 2x − 12 + 2 ( x − 4 )( x + 4 )
⇔ x+4 + x−4 = (x − 4+ x + 4+ 2 ( x − 4 )( x + 4 ) ) − 12
( )
2
⇔ x + 4 + x − 4= x+4 + x−4 − 12
Đặt t = x + 4 + x − 4 ≥ 0 , ta được t = t 2 − 12 ⇔ t 2 − t − 12 = 0
⇔ ( t + 3)( t − 4 ) =
0 ⇔ t =−3 ( loại ), t = 4 ( thỏa mãn ).
⇔ t 2 − t − 12 = 0 ⇒ x + 4 + x − 4 = 4 ⇔ 2 x + 2 x 2 − 16 = 16
8 − x ≥ 0
⇔ x 2 − 16 = 8 − x ⇔  2 ⇔x= 5 ( thỏa mãn )
 x − 16 = x − 16 x + 64
2

Vậy nghiệm của phương trình đã cho là S = {5} .

Ví dụ 2: Giải phương trình x +1 + 4 − x + ( x + 1)( 4 − x ) =5 .


Điều kiện : −1 ≤ x ≤ 4 .
Phương trình ⇔ 2 ( )
x +1 + 4 − x + 2 ( x + 1)( 4 − x ) =10
⇔2 ( ) (
x +1 + 4 − x + x +1+ 4 − x + 2 ( x + 1)( 4 − x ) ) =
15

⇔ 2( 4− x)+( )
2
x +1 + x +1 + 4 − x =15
Đặt t= x + 1 + 4 − x ≥ 0 , ta được 2t + t 2 = 15 ⇔ t 2 + 2t + 1 = 16 ⇔ ( t + 1) =
16 ⇔ t + 1 =±4
2

⇔t=3 ( thỏa mãn ), t = −5 (loại).


⇒ x +1 + 4 − x = 3 ⇔ 5 + 2 ( x + 1)( 4 − x ) = 9
⇔ ( x + 1)( 4 − x ) = 2 ⇔ 4x − x 2 + 4 − x = 4 0 ⇔ x= 0, x= 3 ( thỏa mãn ).
⇔ x 2 − 3x =
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {0;3} .

5 1
Ví dụ 3: Giải phương trình 5 x + = 2x + +4 .
2 x 2x
Điều kiện : x > 0 .
 1   1 
Phương trình ⇔ 5  x +  = 2  x + 4x  + 4
 2 x  
 1   1 
2

⇔ 5 x + =  2  x +  − 1 + 4
 2 x  2 x 

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


191
Website: tailieumontoan.com

t 2 ( t 2 − 1) + 4
1 1
Đặt t = x + ≥2 x. = 2 ta được 5=
2 x 2 x
⇔ 2t 2 − 5t + 2 =0 ⇔ 2t 2 − 4t − t + 2 =0 ⇔ 2t ( t − 2 ) − ( t − 2 ) =
0

⇔ ( t − 2 )( 2t − 1) =
1
0 ⇔ t = (loại), t = 2 ( thỏa mãn ).
2
1
⇒ x+ = 2 ⇔ 2x − 4 x +1 = 0
2 x
2± 2 3
⇔ x= ⇔ x = ± 2 ( thỏa mãn ).
2 2
3 
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là = S  ± 2 .
2 
1
Ví dụ 4: Giải phương trình ( x − 1) =2 − x x − .
2

x
Lời giải
 1  x2 −1
 x − ≥ 0  ≥0
Điều kiện  x ⇔ x
 x ≠ 0 x ≠ 0

1 1
Phương trình ⇔ x 2 − 2 x + 1 = 2 − x x − ⇔ x 2 − 1 − 2 x + x x − =0
x x
1 1 1 1
⇔ x− −2+ x− = 0 ⇔ x− + x− −2 = 0 .
x x x x
1
Đặt t = x− ≥ 0 , ta được t 2 + t − 2 =0 ⇔ ( t − 1)( t − 2 ) =
0
x
1
⇔t=2 (loại), t = 1 (thỏa mãn) ⇒ x − =
1
x
1± 5
⇔ x2 − x −1 = 0 ⇔ x = (thỏa mãn điều kiện).
2
1 ± 5 
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S =  .
 2 
3 4
Ví dụ 5: Giải phương trình x 2 − 3 x + 1 + x + x 2 + 1 =0 .
3
Lời giải
∗ Nếu x ≤ 0 thì phương trình đã cho vô nghiệm.
∗ Xét x > 0 , chia hai vế cho x ta được
2
1 3 2 1 1 3  1
x+ −3+ x + 2 +1 =0 ⇔ x + −3+  x +  −1 =0.
x 3 x x 3  x
1 1
Đặt t = x + ≥ 2 x. = 2
x x
3 2
ta được t − 3 + t −1 = 0 ⇔ t2 −1 = 3 (3 − t )
3

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


192
Website: tailieumontoan.com
3 − t ≥ 0 t ≤ 3
⇔ 2 ⇔  2 ⇔ t = 2 ⇒ x = 1 (thỏa mãn)
t − 1= 3 ( 9 − 6t + t ) 2t − 18t + 28 =
2
0
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {1}

DẠNG 2. BIẾN ĐỔI VỀ HAI BIỂU THỨC VÀ ĐẶT HAI ẨN PHỤ RỒI ĐƯA VỀ TÍCH

Ví dụ 1. Giải phương trình 5 x 3 + =


8 2 x2 − x + 6 ( )
Lời giải
Điều kiện: x ≥ −8 ⇔ x ≥ −2
3

Phương trình ⇔ 5 ( x + 2 ) ( x 2 − 2 x + 4=) 2 ( x2 − x + 6)

⇔5 ( x + 2 ) ( x 2 − 2 x + 4=) 2 ( x 2 − 2 x + 4 ) + ( x + 2 ) 
Đặt a = x 2 − 2 x + 4 > 0, b = x + 2 ≥ 0 , ta được
2a 2 − 5ab + 2b 2 =0 ⇔ ( a − 2b )( 2a − b ) =0
 a 2b  x − = 2x + 4 = 4x + 8  x2 − 6x − 4 0
2

⇔ ⇒ ⇔  2
 2a = b  4 ( x − 2 x + 4 ) =x + 2  4 x − 9 x + 14 =
2
0
⇔ x = 3 ± 13 (thỏa mãn)
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S= {3 ± 13}
Ví dụ 2. Giải phương trình x + 2 x +=
7 3 x3 + 3x 2 + x + 3
2

Lời giải
Điều kiện: x ≥ −3
Phương trình ⇔ x + 2 x +=
2
7 3 ( x + 1) ( x + 3)
2

⇔ ( x 2 + 1) + 2 ( x +=
3) 3 ( x + 1) ( x + 3)
2

Đặt a= x 2 + 1 > 0, b= x + 3 ≥ 0 , ta được


a 2 + 2b 2 =3ab ⇔ a 2 − 3ab + 2b 2 =⇔ 0 ( a − b )( a − 2b ) =0
 a= b  x 2 + 1= x+3  x 2 − x − 2= 0
 a = 2b ⇒  2 ⇔ 2
  x + =1 2 x+3  x − 4 x − 11 = 0
⇔x=−1, x =2, x =2 ± 15 (thỏa mãn)
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S =−1;2;2 ± 15 { }
4 1 5
Ví dụ 3. Giải phương trình + x − =x + 2 x −
x x x
Lời giải
1 5
Điều kiện: x ≠ 0, x −≥ 0, 2 x − ≥ 0
x x
4 5 1  5  1 5 1
Phương trình ⇔ x − + 2 x − − x − = 0 ⇔  2x −  −  x −  + 2x − − x − =0
x x x  x  x x x

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


193
Website: tailieumontoan.com
5 1
Đặt a = 2x − ≥ 0, b = ≥ 0 ta được a 2 − b 2 + a − b =
x− 0
x x
5 1
⇔ ( a − b )( a + b + 1) = 0 ⇔ a = b ⇒ 2 x − = x −
x x
⇔x =2
4⇔ x= −2 (loại), x = 2 (thỏa mãn)
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {2}

( )
Ví dụ 4. Giải phương trình 4 x 2 + 1 x =( 3 − x ) 5 − 2 x
Lời giải
5
Điều kiện: x ≤
2
Phương trình ⇔ ( 4 x 2 + 1) ( 2 x ) =
(6 − 2x) 5 − 2x
⇔ ( 4 x 2 + 1) ( 2 x ) =( 5 − 2 x ) + 1 5 − 2 x
Đặt a = 2 x, b = 5 − 2 x ≥ 0 , ta được ( a 2 + 1) a = ( b 2 + 1) b ⇔ a 3 + a = b3 + b
 b  3b 2 
2

⇔ ( a − b ) ( a + ab + b + 1) =0 ⇔ ( a − b )  a +  +
2 2
+ 1 =0
 2 4 
2 x ≥ 0
⇔ a = b ⇒ 2x = 5 − 2x ⇔  2
4 x = 5 − 2 x
−1 + 21
⇔x= (thỏa mãn)
4
 −1 + 21 
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S =  
 4 
Ví dụ 5. Giải phương trình x 3 + 3 x 2 + 9 x + 7 + ( x − 10 ) 4 − x =0
Lời giải
Điều kiện: 4 − x ≥ 0 ⇔ x ≤ 4
Phương trình ⇔ x 3 + 3 x 2 + 3 x + 1 + 6 x + 6= (10 − x ) 4− x
⇔ ( x + 1) + 6 ( x + 1) =6 + ( 4 − x )  4 − x
3

⇔ ( x + 1) + 6 ( x + 1)= ( ) +6
3
4− x 4− x
3

Đặt a =x + 1, b = 4 − x , b ≥ 0 ta được
⇔ a 3 + 6a = b3 + 6b ⇔ ( a 3 − b3 ) + ( 6a − 6b ) = 0
⇔ ( a − b ) ( a 2 + ab + b 2 + 6 ) =
0
 2
b  3b 2 
⇔ ( a − b )  a +  + + 6 = 0 ⇔ a = b
 2 4 
x +1 ≥ 0  x ≥ −1
⇒ 4 − x = x +1 ⇔  ⇔  2
4 − x = x + 2 x + 1  x + 3x − 3 = 0
2

−3 + 21
⇔x= (thỏa mãn)
2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
194
Website: tailieumontoan.com
 −3 + 21 
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S =  
 2 
64 x 3 + 4 x
Ví dụ 6. Giải phương trình 5x2 + 6 x + 5 = 2
5x + 6 x + 6
Lời giải
Vì 5 x + 6 x + 5 > 0 ∀x nên phương trình xác định ∀x
2

64 x 3 + 4 x
Phương trình ⇔ 5 x + 6 x + 5 = 2
2

( 5 x + 6 x + 5) + 1
( )
3
⇔ 5 x 2 + 6 x + 5 + 5 x 2 + 6 x + 5= ( 4x) + 4x
3

Đặt =
a 5 x 2 + 6 x + 5 > 0,=
b 4 x ta được
a 3 + a = b3 + b ⇔ ( a − b ) ( a 2 + ab + b 2 + 1) = 0
 b  3b 2 
2

⇔ ( a − b )  a +  + + 1 = 0 ⇔ a = b ⇒ 5 x 2 + 6 x + 5 = 4 x
 2 4 
x ≥ 0 x ≥ 0
⇔ 2 ⇔  2 ⇔x= 1
5=x + 6 x + 5 16 x 2 11= x − 6x − 5 0
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {1}

DẠNG 3: ĐẶT ẨN PHỤ KẾT HỢP VỚI ẨN BAN ĐẦU ĐƯA VỀ TÍCH

Ví dụ 1. Giải phương trình 6 x 2 + 2 x=


+ 1 3x 6 x + 3
Lời giải
1
Điều kiện: x ≥ −
2
Phương trình ⇔ 18 x 2 + ( 6 x +=
3) 9 x 6 x + 3
Đặt y= 6 x + 3 ≥ 0 ta được 18 x 2 + y 2 =9 xy
⇔ 18 x − 9 xy + y =0 ⇔ ( 6 x − y )( 3 x − y ) =0
2 2

 y= 3 x  6 x + 3= 3 x 9 x 2 − 6 x − 3= 0, x ≥ 0
⇔ ⇒ ⇔
 y = 6 x  6 x + 3 = 36 x − 6 x − 3= 0, x ≥ 0
2
6x
1 + 13
⇔ x = 1, x = (thỏa mãn)
12
 1 + 13 
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = 1; 
 12 
Ví dụ 2: Giải phương trình 4 x + 1 = x 2 − 5 x + 14
Lời giải
Điều kiện x ≥ 1 .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


195
Website: tailieumontoan.com
x − 5 x + 14 − 4 x + 1 =
2
0
⇔ x 2 − 6 x + 9 + x + 1 − 4 x + 1 =0
Phương trình tương đương với ⇔ ( x − 3)2 + ( )
2
x +1 − 2 =0
 x − 3 =0
⇔ ⇔x=
3
 x + 1 = 2
Vậy nghiệm của phương trình là x = 3 .

Ví dụ 3: Giải phương trình x + 4 x + 3 + 2 3 − 2 x = 11


Lời giải
3
Điều kiện −3 ≤ x ≤ .
2
Phương trình ⇔ 11 − x − 4 x + 3 − 2 3 − 2 x = 0
⇔ x + 3 − 4 x + 3 + 4 + 3 − 2x − 2 3 − 2x +1 =0

( ) ( )
2 2
⇔ x+3 −2 + 3 − 2x −1 =0

 x + 3 = 2
⇔ ⇔x=
1
 3 − 2 x =1
Vậy nghiệm phương trình đã cho là x = 1 .

Ví dụ 4: Giải phương trình x − x − 8 − 3 x + 1 =0


Lời giải
Điều kiện x ≥ 8 .
Phương trình ⇔ 2 x − 2 x − 8 − 6 x + 2 =0
⇔ x − 8 − 2 x − 8 + 1 + 1x − 6 x + 9 =0

( ) ( )
2 2
⇔ x − 8 −1 + x −3 =0
 x − 8 =
1
⇔ ⇔x=9
 x = 3
Vây nghiệm của phương trình là x = 9 .
Ví dụ 5: Giải phương trình x 2 + x −=
9 (x 2
− 8) ( x − 2 ) + x2 − 8 + x − 2
Lời giải
Điều kiện x ≥ 8
Phương trình ⇔ 2 x 2 + 2 x −=
18 2 (x 2
− 8) ( x − 2 ) + 2 x 2 − 8 + 2 x − 2

( ) +( ) ( )
2 2 2
⇔ x2 − 8 − x − 2 x2 − 8 −1 + x − 2 −1 =0

 x2 − 8 = x−2


⇔  x2 =−8 1 ⇔
= x 3

 x − 2 = 1

Vậy nghiệm của phương trình là x = 3 .


Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
196
Website: tailieumontoan.com
Ví dụ 6: Giải phương trình 1 − 2 x + 1 + 2 x =2 − x 2
Lời giải

1 1
Điều kiện − ≤ x ≤ ⇒ 2 − x 2 > 0 .
2 2
Phương trình ⇔ 2 + 2 1 − 4 x 2 = x 4 − 4 x 2 + 4
x4 − 4 x2 − 2 1 − 4 x2 + 2 =0
⇔ x 4 + (1 − 4 x ) − 2 1 − 4 x 2 + 1 =
2
0

( )
2
⇔ x4 + 1 − 4x2 −1 =
0
 x 4 = 0
⇔ 0.
⇔x=
 1 − 4 x =
2
1
Vậy nghiệm của phương trình là x = 0 .

DẠNG 2: ĐÁNH GIÁ VẾ NÀY ≥ MỘT SỐ, VẾ KIA ≤ SỐ ĐÓ BẰNG BĐT CỐI, BUNHIA

Ví dụ 1: Giải phương trình x − 2 + 4 − x = x 2 − 6 x + 11

Lời giải

Điều kiện 2 ≤ x ≤ 4 .
Có x 2 − 6 x + 11 = ( x − 3) +2≥2
2

Ta sẽ đánh giá x − 2 + 4 − x ≤ 2
Cách 1: (Sử dụng BĐT Côsi)
x − 2 + (4 − x)
Xét ( ) ( x − 2 )( 4 − x ) ≤ 2 + 2
2
x−2 + 4− x = 2+2 =4
2
⇒ x−2 + 4− x ≤ 2
Cách 2 (Sử dụng bất đẳng thức Bunhia)

(
Xét 1. x − 2 + 1. 4 − x ) ≤ (1 + 1 ) (
2
2 2
2
x−2 + 4− x
2
)= 4⇒ x−2 + 4− x ≤ 2

Như vậy x − 2 + 4 − x ≤ 2 , x 2 − 6 x + 11 ≥ 2 nên phương trình xảy ra dấu bằng


x − 3 = 0
 3.
⇔x=
x − 2 = 4 − x
Vậy nghiệm của phương trình là x = 3

Ví dụ 2: Giải phương trình x − 1 + 3 − x = x 4 − 4 x3 + 7 x 2 − 12 x + 14


Lời giải
Điều kiện 1 ≤ x ≤ 3
Ta có x 4 − 4 x3 + 7 x 2 − 12 x + 14 = ( x 4 − 4 x3 + 4 x 2 ) + ( 3 x 2 − 12 x + 12 ) + 2

(x − 2x ) + 3( x − 2) + 2 ≥ 2
2
= 2 2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


197
Website: tailieumontoan.com
Ta sẽ đánh giá x − 1 + 3 − x ≤ 2
Cách 1: (Sử dụng BĐT Côsi)
x −1 + (3 − x )
Xét ( ) ( x − 1)( 3 − x ) ≤ 2 + 2
2
x −1 + 3 − x = 2+2 = 4
2
⇒ x −1 + 3 − x ≤ 2
Cách 2 (Sử dụng bất đẳng thức Bunhia)

(
Xét 1. x − 1 + 1. 3 − x ) ≤ (1 + 1 ) (
2
2 2
2
x −1 + 3 − x
2
)= 4⇒ x −1 + 3 − x ≤ 2

Như vậy x − 1 + 3 − x ≤ 2 , x 4 − 4 x3 + 7 x 2 − 12 x + 14 ≥ 2 nên phương trình xảy ra dấu bằng


 x2 − 2 x =
0

 x − 2= 0 ⇔ x= 2 .
x −1 = 3 − x

Vậy nghiệm của phương trình là x = 2 .

Ví dụ 3: Giải phương trình 2 x − 5 + 7 − 2 x = x 4 − 4 x3 − 2 x 2 + 12 x + 11


Lời giải
5 7
Điều kiện ≤x≤
2 2
Ta có x − 4 x − 2 x + 12 x + 11 = ( x 4 − 4 x3 + 4 x 2 ) − 6 x 2 + 12 x + 11
4 3 2

=( x 2 − 2 x ) − 6 ( x 2 − 2 x ) + 11
2 2

(x − 2 x ) − 6 ( x2 − 2 x ) + 9 + 2
2
= 2

(x − 2 x − 3) + 2 ≥ 2
2
= 2

Ta sẽ đánh giá 2 x − 5 + 7 − 2 x ≤ 2
Cách 1: (Sử dụng BĐT Côsi)
5x − 2 + ( 7 − 2 x )
( ) ( 2 x − 5)( 7 − 2 x ) ≤ 2 + 2
2
Xét 2x − 5 + 7 − 2x = 2+2 =4
2
⇒ 2x − 5 + 7 − 2x ≤ 2
Cách 2 (Sử dụng bất đẳng thức Bunhia)

( ) (12 + 12 ) ( ) =4
2 Bunhia 2 2
Xét 1. 2 x − 5 + 1. 7 − 2 x ≤ 2x − 5 + 7 − 2x

⇒ 2x − 5 + 7 − 2x ≤ 2 .
Như vậy 2 x − 5 + 7 − 2 x ≤ 2 , x 4 − 4 x3 − 2 x 2 + 12 x + 11 ≥ 2 nên phương trình chỉ xảy ra khi
 x2 − 2 x − 3 =0⇔x=
 3 (thỏa mãn)
2 x − 5 = 7 − 2 x
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {3} .
Ví dụ 4. Giải phương trình x 3 − 2 x = 3 x 2 − 6 x + 4
Lời giải
3
Điều kiện: 3 − 2 x ≥ 0 ⇔ x ≤ .
2
Cách 1 (Đánh giá 2 vế)

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


198
Website: tailieumontoan.com
Có 3 x 2 − 6 x + 4 = 3 x 2 − 6 x + 3 + 1 = 3 ( x − 1) + 1 ≥ 1 .
2

Suy ra x 3 − 2 x ≥ 1 ⇒ x > 0 .
3
 x + x + 3 − 2x 
Do đó x 3 − 2=
x x 2 ( 3 − 2 x=
) x.x ( 3 − 2 x ) ≤  = 1
 3 
Nên x 3 − 2 x ≤ 1 .
Như vậy nên phương trình xảy ra khi

{
x − 1 =0
x= 3 − 2 x
1 ( thỏa mãn).
⇔x=

Cách 2 (Đưa về bình phương)


Có x 3 − 2 x = 3 x 2 − 6 x + 4 ⇔ 2 x 3 − 2 x = 6 x 2 − 12 x + 8
⇔ x 2 − 2 x 3 − 2 x + ( 3 − 2 x ) + 5 x 2 − 10 x + 5 =0

( )
2
+ 5 ( x − 1) =
2
⇔ x − 3 − 2x 0

( )
2
Do x − 3 − 2 x ≥ 0; 5 ( x − 1)2 ≥ 0 nên phương trình chỉ xảy ra khi
=x 3 − 2x ⇔ x =
 1 (thỏa mãn).
 x − 1 =0
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {1} .

3 6 3
Ví dụ 5. Giải phương trình 2x − + − 2 x =1 + .
x x 2x
Lời giải
3 6
Điều kiện x ≠ 0; 2 x −≥ 0; − 2 x ≥ 0.
x x
Cách 1 (Sử dụng bất đẳng thức Côsi)
3 6  3 6 
Có 2x − + −=
1.  2 x −  + 1.  − 2 x 
2x
x x  x x 
 3 6 
1+  2x −  1+  − 2x 
≤ 
x
+  =
x 3
1+
2 2 2x
3 6 3
Do đó phương trình xảy ra khi 2 x − = − 2 x =1 ⇔ x = (thỏa mãn).
x x 2
Cách 2 (Sử dụng bất đẳng thức Bunhia)
2 2
 3 6   3 6 
Có  2 x − + − 2 x=
 1. 2 x − + 1. − 2 x 
 x x   x x 

( 

) 3 6  6
≤ 12 + 12  2 x − + − 2 x  =
x x  x
3 6 6
Nên 2x − + − 2x ≤
x x x
3 3 6 3
Mà 1 + ≥ 2 1 = nên dấu “=” xảy ra khi x = (thỏa mãn).
2x 2x x 2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


199
Website: tailieumontoan.com
3
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S =   .
2
3 3
Ví dụ 6. Giải phương trình 12 − 2
+ 4 x2 − 2
4 x2 .
=
x x
Lời giải
3 3
Điều kiện x ≠ 0; 12 − ≥0 .
≥ 0; 4 x 2 −
x2 x2
3 3 1  3   2 3 
Cách 1 Có 12 − 2 + 4 x 2 −= 9  12 −  + 1  4x − 2 
x x2 3  x2   x 
1 3  1 3  1
≤  9 + 12 − 2  + 1 + 4 x 2 − 2  = 2 x 2 − 2 + 4
6 x  2 x  2x
2
 1   1
= 4 x − 2  x2 + 2 − 2  = 4 x2 − 2  x −  ≤ 4 x2.
2
 x   x
Do đó phương trình xảy ra khi
3 3 1
12 − 2 = 9; 4 x 2 − 2 = 1; x − = 0⇔ x= ±1 (thỏa mãn).
x x x
3
Cách 2 Đặt a = 4 x 2 > 0; b = 2 > 0 ⇒ ab = 12,
x
Ta được ab − b + a − b = a.
b + ( a − 1) 1 + ( a − b )
Có ab − b + a −= b b ( a − 1) + 1( a − b ) ≤ + = a.
2 2
 2 3
4 x − 1 =x 2
Dấu “=” xảy ra khi  ⇔ 4 x 4 − x 2 − 3 =0 ⇔ x =±1 (thỏa mãn).
3
=1 4 x 2 −
 x2
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {±1} .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


200
Website: tailieumontoan.com
HỆ THỐNG BÀI TẬP SỬ DỤNG TRONG CHỦ ĐỀ
I. PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG
Giải các phương trình sau
Bài 1. x + 9 + 2012 x +=
6 2012 + ( x + 9 )( x + 6 ) .
Bài 2. 2 x + 1 + 3 4 x 2 − 2 x + 1 = 3 + 8 x3 + 1 .
(
Bài 3. x3 + 4 + x 2 ) 4 − x 2 =8 − 2 x 4 − x 2 .-

Bài 4. x + 2 7 − x + 7 x − x 2 − 2 x − 7 =.
0
Bài 5. x 2 + 1 + x 2 + x + 2 = 2 x + 3 x + 1 .
Bài 6. x 2 + 2018 2 x 2 + 1 = x + 1 + 2018 x 2 + x + 2 .
Bài 7. 3 2 x2 − x + 1 + 9 x .
4 x 2 + 5 x + 1 +=
Bài 8. 5 x + 4 + 3 x + 2= 4 x + 5 + 2 x + 3= 0 .
Bài 9. 3x 2 − 7 x + 3 − x 2 − 2 = 3x 2 − 5 x − 1 − x 2 − 3x + 4 .
Bài 10. 6 1 − x 2 − 4 x= 3 ( 1 + x −1 . )
Bài 12. x − 1 + 6 − x= 3 x 2 − 4 x − 1.
Bài 13. 5 ( )
3 x − 2 + x + 3 = 4 x 2 − 24 x + 35
Bài 14. x 3 − 2 x + 2 − 4 =0.
Bài 15. x 3 + x − 7= x 2 + 5.
3 x2 + 7
Bài 16. x+ = .
x 2 ( x + 1)

II. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ.


Giải các phương trình sau.
Bài 1. x + 4 + x − 4 = 2 x − 12 + 2 x 2 − 16.
Bài 2. x +1 + 4 − x + ( x + 1)( 4 − x ) =5.
5 1
Bài 3. 5 x + = 2x + + 4.
2 x 2x
1
Bài 4. ( x − 1) =2 − x x − .
2

x
3 4
Bài 5. x 2 − 3 x + 1 + x + x 2 + 1 =0.
3
8 2 ( x2 − x + 6) .
Bài 6. 5 x3 +=

Bài 7. x 2 + 2 x +=
7 3 x3 + 3 x 2 + x + 3.
4 1 5
Bài 8. + x − =x + 2 x − .
x x x
Bài 9. ( 4 x + 1) x =( 3 − x ) 5 − 2 x .
2

Bài 10. x3 + 3 x 2 + 9 x + 7 + ( x − 10 ) 4 − x =0.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


201
Website: tailieumontoan.com
64 x + 4 x3
Bài 11. 5x2 + 6 x + 5 = 2 .
5x + 6 x + 6
Bài 12. 2 (1 − x ) x 2 + 2 x − 1 = x 2 − 2 x + 1 .
Bài 13. ( 4 x − 1) x 2 + 1= 2 x 2 + 2 x + 1.
Bài 14. x 2 + x + 5 =5.
Bài 15. x 2 =
+ 1 2 3 2 x − 1.
4x + 9
Bài 16. 7 x 2 + 7 x = với x > 0.
28
Bài 17. x 2 − x − 2 1 + 16 x =2.
Bài 18. 3
x + 1 = x3 − 15 x 2 + 75 x − 131.

III. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ


Giải các phương trình sau:
Bài 1. x 2 + 7 x + 12= 2 3 x + 7.
Bài 2. 4 x + 1 = x 2 − 5 x + 14.
Bài 3. x + 4 x + 3 + 2 3 − 2 x =
11.
Bài 4. x − x − 8 − 3 x + 1 =0.
Bài 5. x 2 + x −=
9 (x 2
− 8 ) ( x − 2 ) + x 2 − 8 + x − 2.
Bài 6. 1 − 2 x + 1 + 2 x =2 − x 2 .
Bài 7. x − 2 + 4 − x = x 2 − 6 x + 11.
Bài 8. x − 1 + 3 − x = x 4 − 4 x3 + 7 x 2 − 12 x + 14.
Bài 9. 2 x − 5 + 7 − 2 x = x 4 − 4 x3 − 2 x 2 + 12 x + 11.
Bài 10. x 3 − 2 x = 3 x 2 − 6 x + 4.
3 6 3
Bài 11. 2x − + − 2 x =1 + .
x x 2x
3 3
Bài 12. 12 − 2
+ 4x2 − 2 =
4x2 .
x x

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


202

You might also like