Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

KHOA TIM MẠCH

Suy tim:
Suy tim mạn:
- GS Công: (Nguyên nhân suy tim)______ do (nguyên nhân)______ biến chứng suy tim
độ _____ theo NYHA giai đoạn ______ theo AHA/ACC EF _____ / (bệnh kèm theo)
- Thầy/cô khác: Suy tim độ ____ theo NYHA giai đoạn _____ có EF ____ nghĩ do
(nguyên nhân suy tim)______ / (bệnh kèm theo)
Suy tim cấp / Đợt cấp mất bù
- Suy tim cấp thể _______ (ấm/lạnh; ướt/khô) yếu tố thúc đẩy _________ / Suy tim
(chẩn đoán theo trên)
- Đợt cấp mất bù suy tim mạn thể _______(ấm/lạnh; ướt/khô) yếu tố thúc đẩy _______/
Suy tim (chẩn đoán như trên)
- Thầy Huy: Suy tim cấp thể ______ yếu tố thúc đẩy ______ biến chứng suy hô hấp cấp
giảm oxy máu mức độ ______ (nặng/nguy kịch) / (bệnh kèm theo). (chẩn đoán này
thường chẩn đoán phân biệt với đợt cấp COPD)

Bệnh mạch vành cấp


- Chẩn đoán sơ bộ: Hội chứng vành cấp giờ thứ ___ killip ____ biến chứng (không ghi
biến chứng suy tim cấp vì suy tim đã được thể hiện bằng Killip) (Thầy Huy không
chấp nhận Killip trong chẩn đoán Hội chứng vành cấp nên không ghi vào)
- Chẩn đoán xác định
- Nhồi máu cơ tim cấp ST _____ giờ thứ ____ nhánh ______Killip_____ nguy cơ ____
theo GRACE (bao nhiêu điểm) biến chứng _______ / (bệnh kèm theo)
- Cơn đau thắt ngực không ổn định CCS_____ / (bệnh kèm theo)

Bệnh mạch vành mạn:


- Cơn đau thắt ngực ổn định CCS____/ (bệnh kèm theo)

Tăng huyết áp
- Tăng huyết áp độ____ theo____
- Phân độ: GS Công và các thầy cô tim mạch (ESC or VNHA)
o Thầy Huy: JNC 7
o Các thầy cô chuyên khoa khác thì theo thang điểm nào cũng được (đơn giản là
được, thuộc thang điểm)
- Cơn tăng huyết áp_____ (khẩn cấp/cấp cứu) / Tăng huyết áp độ ____ theo ____ (nếu
bệnh nhân có tiền căn tăng huyết áp thì ghi, không có tiền căn THA trước đó thì không
ghi).
- Cơn tăng huyết áp cấp cứu:
o Cơn tăng huyết áp cấp cứu biến chứng _____/ (bệnh kèm theo)
o (biến chứng)_____ nghĩ do tăng huyết áp / (bệnh kèm theo)
KHOA HÔ HẤP
Đợt cấp COPD:
- Thầy Huy: Đợt cấp COPD mức độ______ theo Anthonisen yếu tố thúc
đẩy__________ có biến chứng suy hô hấp cấp giảm oxy máu mức độ_______ / COPD
nhóm_____ GOLD_____ có FEV1_____% / (bệnh kèm theo)
(Với thầy Huy thì có tổn thương phổi trên X quang sẽ chẩn đoán Viêm phổi. Chẩn
đoán phân biệt với đợt cấp COPD là viêm phổi cộng đồng, suy tim cấp (nếu đủ tiêu chuẩn
suy tim), đề nghị CLS khí máu, XQ, NT-proBNP, siêu âm tim nếu thực hiện được, Đo chức
năng hô hấp khi ổn định)

Viêm phổi:
- Thầy Huy: Viêm phổi ________(cộng đồng/bệnh viện) mức độ_____ theo ________
có yếu tố nguy cơ nhiễm__________ (tác nhân đa kháng) biến chứng suy hô hấp giảm oxy
máu mức độ____________ / (bệnh kèm theo)
(nếu sử dụng CURB-65 ở sơ bộ thì xác định dùng CURB-65 or ATS, không nên sử
dụng PSI vì quá dài, kinh nghiệm đánh giá bệnh nhân trên lâm sàng chọn thang điểm thích
hợp)

Hen:
- Cơn hen phế quản mức độ ________ (kiểm soát/ kiểm soát 1 phần/không kiểm
soát)_______ biến chứng suy hô hấp mức độ____
(Không chẩn đoán phân biệt hen vs COPD nếu bệnh nhân đã có tiền sử trước đó, thầy Huy
không gửi bài Hen, ít trình bệnh án Hen nên ai thi bệnh này thì hên xui nhé)

Tràn dịch màng phổi:


- Tràn dịch màng phổi lượng_______ nghĩ do__________ biến chứng suy hô hấp cấp
mức độ________ / (bệnh kèm theo)

KHOA TIÊU HOÁ (Cô Quýt)


Xơ gan:
- Chẩn đoán sơ bộ: Xơ gan mất bù nghĩ nguyên nhân________biến chứng_____ /
(bệnh kèm theo)
- Chẩn đoán xác định: Xơ gan Child______ nguyên nhân________ biến chứng
- Chẩn đoán biến chứng: (biến chứng)________ (phân độ)_________ / xơ gan
Child_____ nguyên nhân______
* Lưu ý: các biến chứng xơ gan: Bệnh não gan, Viêm phúc mạc nhiễm khuẩn nguyên
phát, Vỡ dãn tĩnh mạch thực quản, Hội chứng gan – phổi (tràn dịch màng phổi dịch thấm),
Hội chứng gan thận

Xuất huyết tiêu hoá:


- Xuất huyết tiêu hoá (trên/dưới)____ mức độ_______ nghĩ do ________ (nguyên
nhân) nguy cơ_______ theo Rockall, hiện _____ (ổn/tạm ổn/đang diễn tiến) biến
chứng_______ / (bệnh kèm theo)

Viêm tuỵ cấp:


- Viêm tuỵ cấp mức độ_____ theo (BISAP/Atlanta)______ thể______ nghĩ do
_______ (nguyên nhân) biến chứng _______ / (bệnh kèm theo)
THẬN: (thầy Bách) (chẩn đoán tham khảo mấy trường khác trình với thầy)
Hội chứng thận hư:
- Hội chứng thận hư ________ (thuần tuý/không thuần tuý) ______ (nguyên phát/ thứ
phát – nguyên nhân) biến chứng________ / (bệnh kèm theo)

Suy thận mạn:


- Bệnh thận mạn giai đoạn________ nghĩ do________ (nguyên nhân) biến
chứng_______ / (bệnh kèm theo)
- Đợt cấp mất bù suy thận mạn yếu tố thúc đẩy __________ biến chứng_________ /
suy thận mạn giai đoạn______ nghĩ do________(nguyên nhân)_______ (chạy thận định
kỳ___) – (bệnh kèm theo)

Suy thận cấp:


- Suy thận cấp ______ (trước/tại/sau thận) nghĩ do_______ (nguyên nhân) biến
chứng________ / (bệnh kèm theo)

Nhiễm trùng tiểu:


- Nhiễm trùng tiểu _______ (có triệu chứng/không triệu chứng) nghĩ do________
(nguyên phát/nguyên nhân cụ thể) biến chứng_______

NỘI TIẾT:
Đái tháo đường:
- Chẩn đoán sơ bộ:
+ BS Hải: TD Tăng đường huyết tăng áp lực thẩm thấu máu / Đái tháo đường
typ 2 kiểm soát ______ (kém/tốt) biến chứng / TD (biến chứng mạn)________ do Đái tháo
đường typ 2 / (bệnh kèm theo)
Hôn mê nghĩ do_____ (TALTTM/Nhiễm ceton máu/Hạ đường
huyết) / Đái tháo đường typ (1/2)___ kiểm soát ______ / (biến chứng mạn)______ do đái
tháo đường typ (1/2) / (bệnh kèm theo)
+ Cô Mây Hồng (chỉ sửa lại: biến chứng ghi chung với DTD): Đái tháo đường
typ (1/2) kiểm soát______ biến chứng_______ (biến chứng mạn)

- Chẩn đoán xác định: (bỏ theo dõi nếu đủ CLS)

You might also like