Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 10

I.

Các Khái niệm


Danh sách sinh viên K39

Họ và tên Giới tính Ngày sinh Toán Văn Anh


Nguyễn Mai Anh Nữ 2/25/2000 10 8 10
Lê Mai Lan Nữ 9/2/2001 7 6 10
Lê Trung Nam Nam 10/20/2002 10 7 8
Hoàng Nam Hải Nam 3/8/2001 6 9 5
Vũ Thu Hà Nữ 5/1/2000 10 9 10
Vũ Thu Trang Nữ 11/20/2002 3 5 5

1. Địa chỉ
- Địa chỉ 1 ô: <cột><hàng> A10
- Địa chỉ 1 vùng ô: <ĐC ô đầu tiên của vùng>:<ĐC ô cuối cùng của vùng> D5:F10
- Phân loại địa chỉ:
Địa chỉ tương đối: <cột><hàng> E15
Địa chỉ tuyệt đối: $<cột>$<hàng> $E$15
Địa chỉ hỗn hợp: <cột>$<hàng> E$16
$<cột><hàng> $E16

2. Các kiểu dữ liệu trong Excel


- Kiểu Text ANH 123A
- Kiểu Number 123 123
- Kiểu Formula Kí tự gõ vào đầu tiên trong ô là dấu = hoặc + hoặc -
- Kiểu Date MM/DD/YY DD/MM/YY
- Kiểu Logic Nữ 1 1
Nam 0 0
II. Hàm trong bảng tính Excel
- Khái niệm: Hàm là công thức đã được thiết lập sẵn nhằm tính toán các giá trị (đối số)
- Dạng thức tổng quát: =<tên hàm>(danh sách các đối số)
Ví dụ:
Công thức Hàm
=1+2+3 =SUM(1,2,3)
- Cách nhập hàm: + Nhập trực tiếp 11
+ Sử dụng chèn hàm 29
+ Nhập hàm tự động 13
1. Nhóm hàm thống kê
Hàm Cú pháp Ví dụ
SUM - tính tổng =SUM(number1,[number2],…) 20
AVERAGE - Tính TB =AVERAGE(number1,[number2],…) 6.33
MAX - Trả lại số lớn nhất =MAX(number1,[number2],…) 7
MIN - Trả lại số nhỏ nhất =MIN(number1,[number2],…) 0
COUNT - Đếm giá trị số =COUNT(value1,[value2],…) 2
COUNTA - Đếm giá trị =COUNTA(value1,[value2],…) 3
1.1. Nhóm hàm thống kê có 1 điều kiện
Hàm Cú pháp Giải thích
SUMIF - tính tổng có 1 ĐK =SUMIF(range,criteria,[sum_range]) - range: là vùng test ĐK
AVERAGEIF - Tính TB có 1 ĐK =AVERAGEIF(range,criteria,[average_range]) - criteria: là ĐK (số, text, biểu thức)
COUNTIF - Đếm giá trị có 1 ĐK =COUNTIF(range,criteria) - sum_range: vùng tính tổng
- average_range: vùng tính TB
Ví dụ:
Họ và tên Giới tính Học phí
Nguyễn Mai Anh Nữ 200 - Tính số lượng SV nữ
Lê Mai Lan Nữ 300 - Tính tổng học phí của SV nữ
Lê Trung Nam Nam 400 - Tính TB HP của SV nữ
Hoàng Nam Hải Nam 500 - Tính TB HP của SV có HP>400
Vũ Thu Hà Nữ 600 - Tỉ lệ % các sinh viên nữ
Trần Tú Minh Nữ 700 - Tỉ lệ giữa nam và nữ

1.2. Hàm thống có nhiều điều kiện


Tên hàm Cú pháp:
Countifs =COUNTIFS(criteria_range1,criteria1,[criteria_range2,criteria2],...)
Sumifs =SUMIFS(sum_range,criteria_range1,criteria1,[criteria_range2,criteria2],...)
Averageifs =AVERAGEIFS(average_range,criteria_range1,criteria1,[criteria_range2,criteria2],...)

Ví dụ:

Họ và tên Giới tính Điểm thi Học phí


Nguyễn Mai Anh Nữ
Lê Mai Lan Nữ
Lê Trung Nam Nam
Hoàng Nam Hải Nam
Vũ Thu Hà Nữ
Trần Tú Minh Nữ

1. Số lượng nữ SV có điểm thi trên 7


2. Tổng học phí của nữ SV có điểm thi dưới 8
3. Bình quân học phí của nữ SV có điểm thi 10
4. Tính tỉ lệ % nữ SV có điểm thi dưới 9
Tổng điểm Điểm TB

ô là dấu = hoặc + hoặc -


12/24/2002

[…] Không bắt buộc


<…> Buộc phải có
7.5 7,5

10
3
32
ĐK (số, text, biểu thức)
e: vùng tính tổng
ange: vùng tính TB

học phí của SV nữ

của SV có HP>400
sinh viên nữ

2,criteria2],...)
ia_range2,criteria2],...)
Danh sách sinh viên K40

STT Họ và tên Giới tính Ngày sinh Toán Văn Anh Tổng điểm Điểm TB
1 Nguyễn Mai Anh Nữ 10/20/2001 10 9 9 28 9.33
2 Lê Mai Linh Nữ 3/8/2002 7 6 10 23 7.67
3 Lê Trung Nam Nam 9/2/2001 10 7 8 25 8.33
4 Hoàng Nam Hải Nam 5/1/2003 6 9 5 20 6.67
5 Vũ Thu Hằng Nữ 11/20/2003 10 9 10 29 9.67
6 Trần Tú Minh Nữ 5/1/2001 3 5 5 13 4.33

Tính tổng điểm mỗi cột 46 45 47


Tính điểm TB mỗi cột 7.7 7.5 7.8
Tìm điểm lớn nhất mỗi cột 10 9 10
Tìm điểm nhỏ nhất mỗi cột 3 5 5
Tổng số SV 6
15 20
Bảng thanh toán tiền điện tháng 3.2020

Giá 1 số điện 5200

Hộ gia đình Chỉ số tháng trước Chỉ số tháng sau Số điện SD Thành tiền
Nguyễn Mai Anh 1150 1282 132 686400
Lê Mai Lan 1550 1650 100 520000
Lê Trung Nam 1230 1332 102 530400
Hoàng Nam Hải 1230 1450 220 1144000
Vũ Thu Hà 1210 1420 210 1092000
Trần Tú Minh 1243 1560 317 1648400

1. Hãy dùng công thức để điền vào các cột trống


2. Thống kê dữ liêu
- Tổng số tiền điện của các hộ 5621200
- Bình quân số điện mỗi hộ sử dụng 180.166666666667
Nội dung Đơn giá Chỉ số sử dụng

Đơn giá mứ 1,750.00 51-99


Đơn giá mứ 2,500.00 >=100
Đơn giá mứ 3,000.00 >=200
DANH SÁCH LƯƠNG THÁNG 8.2021

Lương cơ bản 1050000


Bảo hiểm 10%
Lương Tiền thâm
STT Họ và tên Giới tính Hệ số lương Thâm niên
chính niên
1 Đặng Thị Hồng Anh Nữ 3.5 3675000 15 157500
2 Lê Hồng Cư Nữ 2.8 2940000 8 84000
3 Hoàng Đăng Chung Nam 2.8 2940000 9 94500
4 Phạm Ngọc Diệp Nam 3.2 3360000 16 168000
5 Phạm Tiến Đông Nam 4.3 4515000 30 315000
6 Lê Thu Giang Nữ 3.2 3360000 20 210000
7 Nguyễn Hương Giang Nữ 4.8 5040000 20 210000
8 Nguyễn Thu Hương Nữ 4.3 4515000 27 283500
9 Dương Quỳnh Hương Nữ 5.2 5460000 25 262500
10 Nguyễn Mai Hương Nữ 2.5 2625000 10 105000

Bài 1: Điền vào các cột trống theo công thức sau:
a) Điền vào cột Lương chính như sau: Lương chính = Hệ số lương * Lương cơ bản.
b) Điền vào cột Tiền thâm niên như sau: Tiền thâm niên = Lương cơ bản* Thâm niên/100
c) Điền vào cột Tiền bảo hiểm như sau: Tiền bảo hiểm = (Lương chính+ Tiền thâm niên)* Bảo hiểm
d) Điền vào cột Thực lĩnh như sau: Thực lĩnh = Lương chính + Tiền thâm niên-Tiền Bảo hiểm

Bài 2. Thống kê các số liệu sau:


1 Tính tiền thực lĩnh của mọi người 36288000
2 Tính lương chính trung bình 3843000
3 Tính TB năm công tác của mỗi người 18

Bài 3. Thống kê các số liệu sau:


1 Tính tiền thực lĩnh cao nhất 5150250
2 Tính lương chính trung bình 3843000
3 Tính thâm niên thấp nhất 84000
4 Tính tổng tiền thực lĩnh của các nhân viên 36288000
5 Tính hệ số lương cao nhất 5.2
6 Tính tổng số nữ (số lượng nữ) 7
7 Tính tổng số người có tiền thực lĩnh từ 5 triệu đồng trở lên 1
8 Tính tổng số người có hệ số lương là 2.8 2
9 Tính tổng số người có thâm niên dưới 10 năm 2
10 Tính tổng số người có thâm niên từ 15 trở lên 7
Tiền bảo hiểm Thực lĩnh
383250 3449250
302400 2721600
303450 2731050
352800 3175200
483000 4347000
357000 3213000
525000 4725000
479850 4318650
572250 5150250
273000 2457000

Thâm niên/100
n thâm niên)* Bảo hiểm
ên-Tiền Bảo hiểm

You might also like