Ho T Đ NG Kinh Doanh Bidv

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 34

TÀI LIỆU DÀNH CHO NHÀ ĐẦU TƯ

THÁNG 2/2023
Nội dung
2

PHẦN 1 – KINH TẾ VĨ MÔ VIỆT NAM


• Tiêu điểm kinh tế vĩ mô ……………….…………………………….…............ 3
• Tổng quan ngành ngân hàng…………………….………………………….... 6
PHẦN 2 – TỔNG QUAN VỀ BIDV
• Giới thiệu về BIDV…………………………………………………………..... 10
• KQKD của BIDV giai đoạn 2018-2022…..………………………………….. 20
PHẦN 3 – KẾ HOẠCH TĂNG VỐN
• Kế hoạch chung ……………………………………………………………… 32
1 TỔNG QUAN KINH TẾ VĨ MÔ VIỆT NAM

Các tiêu điểm chính


Kinh tế vĩ mô Việt Nam
4

GDP Việt Nam kỳ vọng tăng trưởng 7,3% giai đoạn 2023-2025 Lạm phát vẫn được kiểm soát tốt

Đầu tư cơ sở hạ tầng là động lực tăng trưởng chính trong năm 2023 Tiêu dùng hồi phục từ mức thấp của năm 2021
Kinh tế vĩ mô Việt Nam
5

Thặng dư thương mại kỷ lục 11,2 tỷ USD trong năm 2022 Vốn FDI đăng ký tiếp tục được cải thiện

Du lịch còn nhiều dư địa hồi phục VN-Index đang có mức định giá hấp dẫn
1 TỔNG QUAN KINH TẾ VĨ MÔ VIỆT NAM

Tổng quan ngành ngân hàng


Chính sách tiền tệ
7

Chính sách tiền tệ dự kiến sẽ nới lỏng hơn trong năm 2023 Lãi suất tiền gửi

VND mất giá ít hơn so với các đồng tiền khác trong khu vực Diễn biến tỷ giá USD/VND và các đợt nâng lãi suất của Fed
Ngành ngân hàng
8
2012 2022 Thị phần

33% 24% 33%


44%
43% 50% 40%
48% 52%
48%

42% 47% 46%


41%
40% 42% 45%
41%
40% 42%

29%
16% 12% 11% 15%

Tổng tài sản Cho vay Huy động Vốn điều lệ LNST

NHTMNN NHTMCP Khác


Nguồn: NHNN
Tăng trưởng tín dụng Tăng trưởng huy động
Chiến lược phát triển ngành ngân hàng
31
9

2-3 NHTM nằm trong top 100 ngân hàng lớn nhất (về tổng tài sản) khu
vực Châu Á

3-5 ngân hàng niêm yết cổ phiếu trên thị trường chứng khoán nước
ngoài

Tăng tỷ trọng thu nhập từ hoạt động dịch vụ phi tín dụng lên 16-
MụcMục
tiêutiêu
đến 17%
năm 2025
đến 2025
Nợ xấu toàn hệ thống dưới 3%

Thúc đẩy phát triển tín dụng xanh, ngân hàng xanh, năng lượng tái
tạo, năng lượng sạch, các ngành sản xuất ít carbon…

Nâng cao vị thế Việt Nam tại các diễn đàn, tổ chức quốc tế về tiền tệ
ngân hàng

(*) Theo “Chiến lược phát triển ngành ngân hàng đến năm 2025, tầm nhìn đến 2030” được Thủ tướng chấp thuận tại Quyết định số 986/QD-TTg ngày 08/08/2018
2 TỔNG QUAN VỀ BIDV

Giới thiệu về BIDV


BIDV
11
10 A le a ding ba nk in Vietna m ma r ket

Nền khách hàng Năng lực tài chính

# 1 về cho vay Khách hàng # 1 về Tổng tài sản


# 1 về tiền gửi Khách hàng # 2 về Vốn hóa

Hệ thống thanh toán


BIDV Mạng lưới

• Ngân hàng thanh toán cho TTCK Việt Nam # 2 về Mạng lưới toàn quốc
• Ngân hàng thanh toán duy nhất cho các giao dịch trong (190 Chi nhánh, 871 Phòng giao dịch, trên 1,900
nước của Mastercard tại Việt Nam máy ATM, CRM, STM và 36,000 POS)

Xếp hạng tín nhiệm Công nghệ

• Giải thưởng Ngân hàng dẫn đầu về Công


Moody’s
nghệ và Vận hành của Năm bởi Asian
(Tháng 9 2022)
Banking & Finance (ABF)
Xếp hạng Ba2
• Tiên phong áp dụng công nghệ
Triển vọng Ổn định
Lịch sử phát triển
12
11 64 years
65 năm tăngof steady
trưởng growth
ổn định

Chuyển đổi thành NHTMCP BIDV


Vốn điều lệ: 23,012 tỷ đồng
Tăng vốn điều lệ lên
14,600 tỷ đồng Tăng vốn điều lệ lên
34,187 tỷ đồng Tăng vốn điều lệ
Đổi tên thành Bắt đầu hoạt động ngân hàng Tăng vốn điều lệ lên lên 50,585 tỷ
Ngân hàng Đầu tư và Xây dựng thương mại đầy đủ 8,756 tỷ đồng
Niêm yết trên HSX đồng
Việt Nam Vốn điều lệ: 1,100 tỷ đồng

1990 2006 2009 2011 2013 2019


1957

1981 1995 2010


2008 2012 2014 2015 2021

Đổi tên thành Ngân hàng Tăng vốn điều lệ lên IPO KEB Hana trở
Thành lập Đầu tư và phát triển Việt 4,077 tỷ đồng thành cổ đông
Tăng vốn điều lệ lên Tăng vốn điều lệ lên chiến lược sở
Ngân hàng Kiến thiết Việt Nam Nam 10,498 tỷ đồng 28,112 tỷ Sát nhập với hữu 15%
MHB

Ngân hàng tiên phong trong việc áp dụng Thông lệ quốc tế và minh bạch thông tin
Cơ cấu cổ đông
Ngân hàng đầu tiên tại Việt Nam được
kiểm toán quốc tế Ngân hàng đầu tiên được
(cả VAS và IFRS) xếp hạng bởi Moody’s
Xếp hạng bởi S&P 2.18%
1.81%
15.00% Nhà nước
KEB Hana

1996 2001 2006 2008 2010 2020


NĐT nước ngoài
Khác

Ngân hàng đầu tiên tại Việt Nam


được cấp chứng nhận ISO Tuân thủ Basel II
80.99%
9001:2000
Chuyển đổi cơ cấu tổ chức theo dự án
Hỗ trợ kỹ thuật 2 được World Bank tài trợ
Sứ mệnh, Tầm nhìn & Giá trị cốt lõi
13
12 Committe d to delivering the bes t va lue

Sứ mệnh

• Cung cấp dịch vụ tốt nhất cho Khách hàng


• Giá trị tốt nhất cho cổ đông Hướng đến Đổi mới
khách hàng sáng tạo
• Môi trường làm việc chuyên nghiệp cho nhân viên
• Tiên phong trong các hoạt động phát triển cộng đồng
Giá trị
c
cốt lõi
Tầm nhìn
Là định chế hàng đầu với nền tảng số tốt nhất tại Việt Trách nhiệm Chuyên nghiệp
Nam, nỗ lực nằm trong Top 100 ngân hàng lớn nhất khu xã hội tin cậy
vực Châu Á
Chiến lược 2021 – 2025
13
14

• Năng lực tài chính lành mạnh làm nền tảng tăng trưởng
quy mô hoạt động, gia tăng thị phần và duy trì vị thế
1 đầu ngành

• Hiệu quả hoạt động bền vững trên cơ sở nâng cao chất
lượng tài sản, nâng dần tỷ trọng thu nhập phi tín dụng,
cung cấp các sản phẩm và dịch vụ tài chính-ngân hàng-
2 bảo hiểm tốt nhất cho khách hàng. • Tổng tài sản: 9 - 13%/năm
Quy mô • Cho vay: 9.5-12.5%/năm
• Tiền gửi: 10.5-15%/năm
• Cơ cấu nền khách hàng chuyển dịch tích cực, trở thành
ngân hàng hàng đầu Việt Nam về thị phần trong phân
3 khúc khách hàng bán lẻ và SME. Chất lượng • Nợ xấu: ≤ 1.6%
tài sản
• Quản trị điều hành minh bạch, hiệu quả theo thông lệ
4 quốc tế.
Khả năng • ROA: 1%
• ROE: 17%
sinh lời • LNTT: 27-34%

• Đi đầu về công nghệ thông tin và ứng dụng ngân hàng


số tại Việt Nam
5
• Chất lượng nhân sự cao đảm bảo xu hướng hội nhập về
công nghệ; Môi trường làm việc chuyên nghiệp, hiện đại
6 và sáng tạo.
Sơ đồ tổ chức
15
14

CƠ CẤU TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ


Tính đến ngày 31/12/2021 Tính đến ngày 31/12/2021
Hoạt động kinh doanh đa dạng
16
15

Mạng lưới phủ khắp cả nước với các kênh truyền thống và hiện đại* Quốc tế hóa

189 Chi nhánh trong nước


01 Chi nhánh nước ngoài
895 Phòng Giao dịch
1,912 ATMs, CRMs, STMs
157 E-Zone
36,000 POS
Internet Banking
Mobile Banking

• Có quan hệ với 1,100 ngân hàng và trên 50 tài khoản Nostro với
các ngân hàng lớn trên toàn cầu
• Liên doanh với các đối tác quốc tế Singapore, Malaysia, Campuchia,
Lào, Nga
• Các văn phòng đại diện tại Campuchia, Lào, Myanmar, Nga, Đài
Loan
• Chi nhánh tại Myanmar

* Tính đến 03/02/2023


Vị thế của BIDV
16
17
Đơn vị: triệu USD
Chênh lệch Lợi nhuận
Tài sản Cho vay Tiền gửi VCSH Vốn hóa Mạng lưới Nợ xấu
thu chi trước thuế
Giải thưởng
18
17

 Ngân hàng thanh toán tốt nhất Việt Nam


Top 10 doanh nghiệp bền
 Ngân hàng SME tốt nhất 2018-2020 Top 10 doanh nghiệp lớn nhất vững 2018-2020
 Ngân hàng bán lẻ tốt nhất Việt Nam Việt Nam
 Top 200 Thương hiệu ngân hàng toàn cầu  Ngân hàng quản lý tiền tốt nhất Việt Nam
 Top 4 Thương hiệu giá trị nhất Việt Nam  Ngân hàng thanh toán tốt nhất Việt Nam

Ngân hàng quản trị rủi ro sáng tạo


nhất Việt Nam 2022
 Ngân hàng bán lẻ xuất sắc 2021  Ngân hàng SME tốt nhất Dẫn đầu trong việc phát triển cổng
 Ngân hàng chuyển đổi số xuất sắc 2018-2020 thanh toán không tiếp xúc
 Sản phẩm và dịch vụ cải tiến xuất sắc  Ngân hàng cung cấp dịch vụ 2019,2020
 Ngân hàng vì cộng đồng FX tốt nhất 2018-2020

6 sản phẩm xuất sắc áp dụng công nghệ cao: 7 lần đạt giải thưởng
 Top 2000 Công ty đại chúng toàn cầu  Ngân hàng SME tốt nhất Đông Nam Á,
BIDV-Ezone; BIDV Paygate; Hệ thống đầu tư tiền “Vietnam Value”
 Top 50 Doanh nghiệp Việt Nam  Ngân hàng bán buôn số 1 của Năm,
gửi tự động và thanh toán song phương cho
 Top 25 Thương hiệu tài chính hàng đầu  Ngân hàng điện tử sáng tạo nhất Việt
Bảo hiểm xã hội Việt Nam; hệ thống sao kê
Nam
BIDV; Hệ thống quản lý bán chéo – Năng lực
bán hàng BIDV; ứng dụng điện thoại hỗ trợ bán
hàng cho khách hàng doanh nghiệp B.Sales.
Cổ phiếu BIDV
19
18
Mã chứng khoán BID So sánh với các ngân hàng khác
Số lượng cổ phiếu lưu hành 5,058,526,255 400,000 14
Tỷ lệ thả nổi tự do 4.01% 350,000 12
Sở hữu nước ngoài 17.18% (15% by Hana) 300,000
10
228,1 nghìn tỷ (9,7 tỷ USD) 250,000
Vốn hóa 8
Đứng thứ 2 toàn thị trường 200,000
6
Giá đóng cửa gần nhất 150,000
45.100 VND
(31 tháng 01, 2023) 4
100,000
Cao/thấp 52 tuần 48.400 / 28.500 VND 2
50,000
EPS 2,280 VND - 0
BID CTG VCB VPB MBB ACB STB HDB TCB
P/B 2.03x
Vốn hóa
Market Cap P/B P/E
P/E 12.5x

Diễn biến giá cổ phiếu BID


2 TỔNG QUAN VỀ BIDV

Kết quả kinh doanh của BIDV


Tăng trưởng ổn định, hiệu quả
20
21

Tổng tài sản LNTT


(tỷ đồng) (tỷ đồng)

2,120,528 23,058
12.7%
1,761,696 +20.4% +25%

1,489,957 1,516,686 +70%


1,312,886 13,602
10,876
9,473 9,214

2018 2019 2020 2021 2022 2018 2019 2020 2021 2022

Tiền gửi khách hàng Cho vay khách hàng


(tỷ đồng) (tủ đồng)
1,522,229
+11%
1,473,605 1,354,633 12.4%
+10%
1,380,398 +6.8% 1,214,296
1,226,674 1,116,998
1,114,163 988,739
989,671

2018 2019 2020 2021 2022 2018 2019 2020 2021 2022
Danh mục cho vay tập trung vào khách hàng cá nhân và SME
21
22

Xu hướng tín dụng theo kỳ hạn Danh mục cho vay theo khách hàng
(tỷ đồng)

1,522,229
11%
2022
1,354,633 12.4%
1,214,296
1,116,998 Doanh nghiệp
988,739 65.1%
34.6%
Bán lẻ 43.4%
64.4%
62.9%
62.6%
61.8%

5.1%
5.8% 5.4%
7.2% 6.6%

31.4% 30.1% 29.8% 22.0%


30.9% 30.8%
SME
2018 2019 2020 2021 2022

Ngắn hạn Trung hạn Dài hạn

• Thị phần: 12.5%


• Cho vay khách hàng tăng12.4% từ cuối 2021 lên 1,522,229 tỷ đồng tính đến ngày 31/12/2022
• Danh mục cho vay:
• Tập trung vào cấu phần bán lẻ và SME (43.4% và 22%) .
• Gia tăng các khoản vay ngắn hạn chiếm đến 65.1% danh mục.
Ngân hàng bán lẻ
27
23

Huy động vốn KHCN (tỷ đồng ) Cho vay KHCN (tỷ đồng)

7.5% 763,814 650,423


690,437 10.6% 20.5%
625,666 634,127 530,250 22.7%
571,204
425,879
374,526
308,337

2018 2019 2020 2021 2022 2018 2019 2020 2021 2022

Số lượng khách hàng (nghìn) Cơ cấu cho vay bán lẻ


18,382 Others
12.8% 2022
16,015 14.8% 0.0%
14,241
12,786 Vay mua nhà
11,340 34.8%
Cho vay kinh doanh hộ gia đình
43.1%

2018 2019 2020 2021 2022 24.6%

Tiêu dùng
Hoạt động ngân hàng số
24

Tầm nhìn ngân hàng số BIDV đến năm 2030 – Trở thành định chế
hàng đầu Đông Nam Á với nền tảng số tốt nhất Việt Nam, phấn đấu Tỷ lệ giao dịch kênh số trên tổng giao dịch (%)
trở thành một trong 100 ngân hàng lớn nhất Châu Á.
Các kênh số: Internet banking, Mobile banking và các kênh giao dịch
trực tuyến khác. 30%
39%
Các sản phẩm cải tiến: Apple Watch, Smart Keyboard phục vụ 53%
chuyển tiền, Thông báo giao dịch (tin nhắn OTT), Quickloan, 67% Digital Channels
Kênh số
23% 76%
Cumulative Deposits, Quản lý tài chính, Tài khoản may mắn, eKYC, Bảo 19%
hiểm, Chứng khoán, v.v trong Smart Banking; Giao dịch ngoại tệ, 13% Counters
Quầy
Gửi tiền trực tuyến trong iBank, Mobile app trong iBank 1.5 (phiên 8%
47%
bản Omni), v.v. 42%
34% 6% ATM/POS
25%
Số lượng khách hàng trực tuyến : 9,690,940 năm 2022 17%
Quy mô giao dịch (2 kênh chính: Smartbanking và iBank): ~
2018 2019 2020 2021 2022
14,332,136 tỷ đồng trong năm 2022

Số lượng và giá trị giao dịch trên 634,124,541


Số lượng và giá trị giao dịch trên iBank
Smartbanking 5,694,199

3,511,000

335,443,329
5,995,247

182,627,786 1,869,178
631,428
9,023
99,437,386 2,401,435
49,497,757
772,578 1,832,019 4,141,878 7,315,202 7,016,934
408,796 43,222 580,365
2018 2019 2020 2021 2022 2018 2019 2020 2021 2022

Volume (VND
GTGD (tỷ đồng)billion) Number
Số lượng giao dịch Volume (VND
GTGD (tỷ đồng)billion) Number
Số lượng giao dịch
ESG và Tài chính xanh
25
22

Các dự án thủy điện và điện mặt trời


Tăng trưởng tín dụng xanh được tài trợ bởi BIDV
1718
4.25%
1286
3.30%
2.70%
489 585 491
1.90% 386 401
1.80%
44,012 91 168 91
32,060
21,173 2018 2019 2020 2021 2022
17,330
Tổng số dự án cho vay tín dụng xanh

2018 2019 2020 2021 2022 Số dự án cho vay thủy điện và điện mặt trời
Dư nợ cuối kỳ tín dụng xanh (tỷ đồng) Tỷ trọng tín dụng xanh/TDN (%)

Cơ cấu các khoản vay năng lượng tái tạo

 Quy mô dư nợ tín dụng xanh tại BIDV tính đến ngày 10.8%
31/12/2022 đạt VND 63.773 tỷ, cao gấp 3,8 lần năm 10.7% 38.8% 37.4%
10.4%
2018, tăng trưởng bình quân 39%/năm. 13.20%
11.3%
 BIDV đã quyết định chấm dứt cho vay dự án nhiệt điện do
10.4% 14.60%
tác động tiêu cực đến môi trường từ năm 2018. 22.8%
 Tăng trưởng bên vững, tăng trưởng xanh là các mục tiêu 73.6%
quan trọng trong chiến lược kinh doanh của BIDV trong giai 59.6%
48.2% 47.70%
đoạn 2021-2025 tầm nhìn đến 2030. 37.6%

2018 2019 2020 2021 2022

Thủy điện Điện gió Điện mặt trời Nhiệt điện NL tái tạo, NL sạch khác
Đa dạng hóa danh mục cho vay và nâng cao chất lượng tín dụng
22
26

Danh mục cho vay theo ngành nghề


• Chất lượng tín dụng được cải thiện với tỷ lệ nợ xấu theo Thông 2021
Nông lâm nghiệp Khai khoáng
tư 11 ở mức 0,9% vào cuối năm 2022. Khác
4.1% Sản xuất và chế tạo
• Danh mục cho vay theo ngành nghề cải thiện tích cực nhờ gia 16.4% 0.8%
tăng cho vay các ngành tăng trưởng mạnh (như dịch vụ, bán BĐS 15.7%
buôn, bán lẻ) và giảm cho vay các ngành rủi ro cao (như bất 2.4%
động sản, khai khoáng, sản xuất). 5.7% Điện, xăng và nước
Dịch vụ 12.8%
8.1%
3.4% Xây dựng
Vận tải, kho bãi

Danh mục cho vay theo nhóm (%) 30.5%


Bán buôn và bán lẻ
1.90% 1.74% 1.76% 1.00% 1.16%
2.33% 2.23% 1.12% 1.12% 1.68%
Nông lâm nghiệp 2018
Khai khoáng
Khác
4.6%
13.9% 1.2% Sản xuất và chế tạo
BĐS 3.0% 16.9%

95.77% 96.03% 97.12% 97.88% 97.16%


11.6%
Dịch vụ 4.8% Điện, xăng và nước

4.7% 10.6%
Vận tải và kho bãi
Xây dựng
28.7%
2018 2019 2020 2021 2022
Bán buôn và bán lẻ
Nợ xấu Nợ nhóm 2 Nợ thông thường
Huy động vốn
23
27

Huy động tiền gửi khách hàng theo kỳ hạn Cơ cấu huy động vốn
(tỷ đồng)
1,473,605
+10% 1,380,402 +6.8% Định chế tài chính 2022
18.4%
1,226,674
19.4% 13.5%
1,114,231
18.0%
989,671 16.0%
16.4%

47.2% Cá nhân
81.1%
80.3%
82.9% 81.4%
82.9% 39.3%
Doanh nghiệp

0.8% 1.1% 0.5% 0.4% 0.5%


2018 2019 2020 2021 2022

Chuyên dùng Có kỳ hạn Không kỳ hạn

• Thị phần: 13.6%


• Tiền gửi khách hàng tăng 6.8% từ cuối năm 2021 lên 1,473,605 tỷ đồng tính đến ngày 31/12/2022 nhờ mạng lưới phủ khắp
cả nước và thương hiệu mạnh.
• Cấu trúc tiền gửi: Tiền gửi cá nhân chiếm 47.2% tổng huy động vốn, đảm bảo tăng trưởng huy động bền vững.
Kết quả kinh doanh
24
28

Tổng thu nhập hoạt động


Tổng chi phí hoạt động
(tỷ đồng)
(tỷ đồng)
69,593
11.8% 8.7% 22,548
62,494 +11%
19,465 +16%
50,035 17,280 17,696
48,165 16,167
44,483

2018 2019 2020 2021 2022 2018 2019 2020 2021 2022

Thu nhập lãi ròng Thu nhập ngoài lãi


(tỷ đồng) (tỷ đồng)
9.2%
56,064 15,671
12.5% 14,238
13,529 -14%
46,823 +20%
12,171

34,956 35,995 35,797 9,527

2018 2019 2020 2021 2022 2018 2019 2020 2021 2022
Kết quả kinh doanh
25
29

Thu nhập ngoài lãi chiếm tỷ trọng lớn hơn trong tổng thu nhập Thu nhập lãi từ hoạt động cho vay KH là động lực chính
Cho thuê tài chính
Thu nhập từ đầu tư Từ bảo lãnh Khác
Khác Từ tiền gửi 2022
Thu nhập từ kinh doanh chứng khoán 2022 Từ chứng khoán nợ
Vàng và ngoại hối 6% 6% 3%
5% 2%
Phí 0%
8% 0%
0% 0%

80%
88% Cho vay khách hàng
Thu nhập lãi

Chi phí hoạt động được kiểm soát tốt Dẫn đầu trong dịch vụ thanh toán và tài trợ thương mại

Chi phí dự phòng Dịch vụ khác


Thuế và phí 2022 2022
Bảo hiểm tiền gửi khách hàng Hoạt động bảo hiểm
1% 2%
5% 13%
Chi phí quản lý công vụ 0% Dịch vụ thanh toán
22% 33%

Thẻ 16%

57%
Chi phí nhân viên
15%
Tài sản thuê và tài sản cố định Ngân hàng số
34%
Tài trợ thương mại
Các chỉ số tài chính quan trọng
26
30

Chất lượng tài sản 2018 2019 2020 2021 2022


Tỷ lệ cho vay/Huy động 86.00% 87.95% 86.98% 83.36% 83.0%
Tỷ lệ bao phủ nợ xấu 66.00% 74.20% 88.38% 219.37% 216.76%
Tỷ lệ nợ xấu 1.90% 1.74% 1.76% 0.98% 1.16%
Chi phí tín dụng 2.04% 1.90% 1.98% 2.26% 1.67%
CAR 10.34% 8.74% 8.61% 8.97%

Khả năng sinh lợi 2018 2019 2020 2021 2022


NIM 2.94% 2.82% 2,61% 2.86% 2.98%
Thu nhập ngoài lãi/Tổng thu nhập 21.40% 25.27% 28.46% 24.97% 19.44%
ROAA 0.60% 0.62% 0.49% 0.66% 0.94%
ROAE 14.6% 13.1% 9.4% 13.11% 19.10%
CIR 36.2% 35.9% 35.4% 31.0% 32.4%

Nguồn: BCTC BIDV


Cập nhật BCTC đến năm 2022
29
31

CAGR
Kết quả kinh doanh (tỷ đồng) 2017 2018 2019 2020 2021 9T2022
2017-2021
Thu nhập lãi 1,331 1,503 1,548 1,539 2,013 1,180 14.8%
Thu nhập từ phí 128 153 184 183 284 119 21.4%
Tổng thu nhập hoạt động 1,677 1,912 2,071 2,151 2,683 1,478 15.4%
Chi phí hoạt động 667 693 743 761 832 409 7.4%
Lợi nhuận trước dự phòng 1,011 1,220 1,328 1,390 1,850 1,069 20.5%
Chi phí dự phòng 638 812 860 994 1,265 592 26.2%
Lợi nhuận trước thuế 373 407 468 396 585 477 12.0%
Chi phí thuế 74 83 95 80 117 94 13.0%
Lợi nhuận ròng 299 324 373 317 468 378 11.8%

CAGR
Bảng cân đối (tỷ đồng) 2018 2019 2020 2021 2022
2018-2022

Tổng tài sản


1,313,038 1,490,105 1,516,870 1,761,696 2,120,528 10.1%
Cho vay khách hàng
988,739 1,116,925 1,214,296 1,354,633 1,522,229 9.0%
Tiền gửi khách hàng
989,671 1,114,231 1,226,674 1,380,402 1,473,605 8.3%
TỷNguồn:
lệ nợ Báo
xấucáo tài chính BIDV
1,90% 1.75% 1.76% 1.00% 1.16%
3 KẾ HOẠCH TĂNG VỐN

Kế hoạch tổng thể


Dự kiến cơ cấu cổ đông
31
33

Giai đoạn 1: 2022 Giai đoạn 2: Tới 2025 Giai đoạn 3: Từ 2030

• IPO hoàn thành tháng 12, 2011 • Phát hành cổ phần cho NĐTNN (lên • Chào bán ra công chúng
• Chuyển đổi thành NHTMCP vào tới tối đa 30% vốn điều lệ) • Phát hành thêm cho NĐTNN
tháng 4, 2012 - NĐT chiến lược (KEB Hana): 15% • NĐTNN (có thể nắm giữ >30%)
• Sở hữu nhà nước: 80.99% - NĐT Tài chính: lên tới 12% • Sở hữu Nhà nước giảm xuống ≥ 51%
• KEB Hana: 15% • Sở hữu Nhà nước ≥ 65%
• Sở hữu nước ngoài khác: 3%

NĐTNN Khác Khác Khác


KEB Hana 2% 5% 10%
2%
15%

NĐTNN
30%

51%
39%
65%
Nhà nước
81%
NĐTNN Nhà nước
Nhà nước

(*) Theo “Chiến lược phát triển ngành ngân hàng đến năm 2025, tầm nhìn đến 2030” được Thủ tướng chấp thuận tại Quyết định số 986/QD-TTg ngày 08/08/2018
Tuyên bố miễn trách
32

Tài liệu này do Nhóm IR - BIDV chuẩn bị nhằm mục đích đưa ra những thông tin cụ thể nhất định liên quan
đến các hoạt động và chiến lược kinh doanh của BIDV. Tài liệu này không được phát tán mà không có sự
đồng ý của BIDV. Tài liệu này nhằm cung cấp thông tin và phân tích chung về BIDV cho “nhà đầu tư chứng
khoán chuyên nghiệp” theo quy định của Luật Chứng khoán. Nhà đầu tư chỉ nên sử dụng thông tin, phân
tích, bình luận trong phần trình bày này như một nguồn tham khảo. Tài liệu này và bất kỳ cuộc họp nào mà
bài thuyết trình này được thực hiện nhằm mục đích cung cấp thông tin và không có ý định quảng cáo cổ
phiếu BID hoặc để tư vấn cho người đọc mua hoặc bán cổ phiếu BID hay bất kỳ loại chứng khoán nào khác.
Không có tuyên bố hoặc bảo đảm, rõ ràng hay ngụ ý, được đưa ra liên quan đến và không nên dựa vào tính
chính xác, công bằng hoặc đầy đủ của Tài liệu này.

Quan điểm và phân tích trong báo cáo có thể được thay đổi mà không cần thông báo. Tài liệu này là tài sản
của BIDV và được bảo hộ bản quyền. Việc sao chép, thay đổi và in lại báo cáo mà không được phép của
BIDV là vi phạm pháp luật. BIDV sở hữu bản quyền tài liệu này.

Thông tin liên hệ:


Trần Nguyệt Quỳnh Hoa - Tel: +84 937 050 282 - Email: hoatnq@bidv.com.vn
Nguyễn Xuân Thiệu - Tel: +84 899 568 688 - Email: thieunx@bidv.com.vn
Nguyễn Phi Long - Tel: +84 936 337 717 - Email: longnp2@bidv.com.vn
Đỗ Tú Linh - Tel: +84 985911291 - Email: linhdt11@bidv.com.vn

You might also like