Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 8

How to Master Skills for Reading Comprehenson Practice with Understanding the Connection of Ideas

Practice with Understanding the Connnection of Ideas

Exercise R21 37. Be likely to do sth Có khả năng làm gì (chỉ xác
1. Process sth Xử lý cái gì suất có thể xảy ra)
2. Process language Xử lý ngôn ngữ 38. Skip a day of work Bỏ một ngày làm việc
3. Researcher (n) Nhà nghiên cứu 39. Without giving Mà không thông báo
4. Is of special interest Là thuộc mối quan tâm đặc notice
to brain researchers biệt của các nhà nghiên 40. Bring sb up Nuôi dạy ai
cứu bộ não 41. High-tech fast-food Quầy thức ăn nhanh công
5. Aphasia (n) Chứng mất ngôn ngữ counter nghệ cao
6. Speech disorder (n) Sự rối loạn lời nói 42. Terror (n) Sự kinh hãi, sự khiếp sợ
7. Stroke (n) Sự đột quỵ 43. Operate sth Vận hành cái gì
8. Indicate sth Cho thấy cái gì, chỉ ra cái gì 44. Cash register (n) Máy thu ngân
9. Potentially (adv) Tiềm tàng, có khả năng phát 45. Computerized cash Máy thu ngân đã được vi
triển register tính hóa
10. Explosive (adj) Bùng nổ 46. Timed deep-fat Chảo chiên hẹn giờ
11. One of the most Một trong những vấn đề fryer
potentially quốc tế có khả năng bùng 47. Drink-dispenser Máy pha nước uống
explosive nổ nhất 48. Peer (n) Bạn đồng trang lứa
international 49. Mental arithmetic Sự tính nhẩm
problems 50. Calculator (n) Máy tính bỏ túi
12. Mass tourism Sự đi du lịch hàng loạt 51. Archive (n) Cơ quan lưu trữ
13. Of more than 100 Trong số hơn 100 người 52. Found sth Thành lập cái gì
people 53. Immigrant (n) Người nhập cư
14. an increasing Một số lượng người càng 54. Commercial (adj) Thuộc về thương mại
number tăng 55. Operation (n) Sự vận hành, sự hoạt động
15. Be determined to do Nhất quyết làm gì 56. The biggest Hoạt động thương mại lớn
sth commercial nhất cùng loại
16. Annually (adv) Hằng năm operation of its kind
17. Travel-hungry Khách du lịch ham thích đi 57. Memorable (adj) Đáng nhớ
tourist du lịch 58. Street grate (n) Khung lưới làm nắp đậy
18. Around the globe ở khắp địa cầu cống
19. Quaint (adj) Có vẻ cổ cổ lạ lạ 59. Ventilate sth Làm thông gió cái gì
20. Historic (adj) Có giá trị lịch sử 60. Stick out one’s Thè lưỡi của mình ra
21. Exquisite (adj) Cực đẹp, cực tinh tế tongue
22. Victim (n) Nạn nhân 61. Hindenburg airship Kinh khí cầu Hindenburg
23. Developer (n) Người phát triển đất đai 62. Flame (n) Ngon lửa
24. Building scheme Kế hoạch xây dựng 63. Explode into flames Nổ tung và bốc cháy
25. Attempt to do sth Nỗ lực làm gì 64. Filing system Hệ thống lưu trữ hồ sơ
26. Accommodate sb Cung cấp chỗ ở cho ai, cho 65. Design sth Thiết kế cái gì
ai chỗ ở 66. Suit sb’s needs Phù hợp với nhu cầu của ai
27. Destruction (n) Sự phá hủy 67. Journalistic (adj) Công việc báo chí
28. Attraction (n) Điểm thu hút khách du lịch, 68. File sth Lưu trữ cái gì thành hồ sơ
điểm tham quan Exercise R22
29. Local resident Cư dân địa phương 69. Assume that … cho rằng, giả sử rằng
30. Make sth + adj Làm cái gì trở nên ntn 70. Athlete (n) Vận động viên điền kinh
31. Make daily living Làm cho việc sống hàng 71. Be attuned to sth Hợp với cái gì
almost impossible ngày là hầu như không thể 72. Overall (adj) Toàn bộ, toàn thể
for the local cho cư dân địa phương 73. Well-being (n) Hạnh phúc, phúc lợi, lợi ích
residents 74. Conduct a survey Thực hiện một cuộc khảo
32. Traditionally (adv) Theo truyền thống, về mặt sát
truyền thống 75. Report that Báo cáo rằng
33. Hire sb Thuê mướn ai 76. Be into sth Thích cái gì
34. Labor (n) Sức lao động; lao động, 77. They aren’t into Họ không thích thể thao
tầng lớp lao động, nhân sports
công 78. Engage in sth Tham gia vào cái gì
35. Cheap labor Lao động rẻ 79. Put sb at risk Đặt ai vào tình trạng rủi ro,
36. Unreliable (adj) Không đáng tin cậy làm cho ai lâm vào cảnh

163
nguy hiểm 125. Give sth a second Suy nghĩ cái gì kỹ;suy nghĩ
80. Put their health at Có nguy cơ gây hại cho sức thought cái gì lại một lần nữa
risk khỏe của họ 126. A glimpse into sth Một cái nhìn thoáng qua về
81. Startle sb Làm cho ai giật mình cái gì
82. Predator (n) Thú săn mồi, thú ăn thịt 127. Prenatal (adj) Trước khi sinh, trước khi đẻ
83. Loosen sth Nới lỏng cái gì, làm cái gì 128. Ultrasound imaging Hình ảnh siêu âm
lỏng lẻo 129. Behavior (n) Hành vi
84. Grip (n) sự cầm chặt, sự nắm chặt, 130. Central nervous Hệ thống thần kinh trung
sự ôm chặt, sự kẹp chặt; sự system ương
kìm kẹp 131. The baby-to-be Đứa bé sắp ra đời; đứa bé
85. Kin (n) Dòng dõi, dòng họ, gia đình tương lai
86. Conclude that Kết luận rằng 132. Fetus (n) Bào thai
87. Reach far Vươn xa 133. Suck the thumb Mút ngón tay cái
88. Function (n) Chức năng 134. The pupil of an eye Con ngươi của một con mắt
89. Evolve (v) Phát triển, tiến hóa 135. Trimester (n) Quí ba tháng
90. Prey (n) Con mồi 136. Second-trimester Bào thai vào quí thứ hai
91. A chance to do sth Một cơ hội làm gì fetus
92. Escape (v) Trốn thoát 137. Ancestral (adj) Thuộc về tổ tiên
93. Ensue (v) Xảy ra sau đó 138. Stock (n) Dòng dõi, thành phần xuất
94. Ensuing struggle Cuộc đánh nhau diễn ra sau thân
between predators đó giữa các con thú săn mồi 139. Come of a good Xuất thân từ thành phần tốt
95. Cartoonist (n) Người vẽ tranh biếm hóa stock
96. Take on the task of Đảm nhiệm nhiệm vụ làm 140. Come from different Xuất thân từ những thành
doing sth gì ancestral stocks phần tổ tiên khác nhau
97. Satirize sb Châm biếm ai 141. Survival (n) Sự sống còn
98. Distinguish sb Phân biệt ai 142. Adapt to sth Thích nghi với cái gì
99. Facial feature Nét mặt 143. Jungle (n) Rừng rậm
100. Posture (n) Tư thế, dáng điệu, điệu bộ 144. Resemble one Trông giống nhau
101. Gesture (n) Cử chỉ another
102. The general public Công chúng 145. To a surprising Đến một mức đáng ngạc
103. Familiar to sb Quen thuộc với ai degree nhiên
104. Exaggerate sth Phóng đại cái gì 146. Witch (n) Phù thủy
105. To the point of … Đến mức 147. Costume (n) Bộ quần áo hóa trang
106. To the point of Đến mức buồn cười 148. Dress up in witches’ Hóa trang bằng mũ phù
ridiculousness hats or ghost thủy hay trang phục ma
107. Satellite (n) Vệ tinh costumes
108. Relay sth = transmit Truyền cái gì (tín hiệu) 149. Prank (n) Trò đùa, trò chơi ác ý
sth 150. Play pranks Hù dọa người ta
109. Locust (n) Châu chấu 151. Formally (adv) Một cách trang trọng
110. Breed (v) Sinh sản 152. Set tables Dọn bàn ăn
111. It can be determined Người ta có thể xác định 153. Elegant (adj) Thanh lịch
where the locusts những con châu chấu có thể 154. Fishing pole Cần câu cá
are likely to breed. sinh sản ở đâu. 155. Rope (n) Dây thừng
112. Breeding area Khu vực sinh sản 156. Bamboo (n) Cây tre
113. Agriculture official Quan chức nông nghiệp 157. Giant (adj) Khổng lồ
114. Pesticide (n) Thuốc trừ sâu 158. Bamboo shoot Mụt măng
115. Menace (n) Mối nguy hại 159. Preserve sth Bảo quản cái gì
116. Eradicate sth Diệt trừ cái gì 160. Preserved bamboo Măng tre bảo quản
117. Swarm (n) Bầy, đàn (côn trùng) shoots
118. Devour sth Ăn ngấu nghiến cái gì; ăn 161. Signal (n) Tín hiệu
tươi nuốt sống cái gì 162. Weather pattern Kiểu thời tiết
119. Sustenance (n) Chất bổ, thức ăn (đen & 163. Enable sb to do sth Làm cho ai có thể làm gì
bóng) 164. Communicate ideas Trình bày ý tưởng, truyền
Exercise R23 đạt ý tưởng
120. Interchangeably Có thể thay thế cho nhau 165. Expand knowledge Mở rộng kiến thức
(adv) 166. In conclusion Nói tóm lại, kết luận lại
121. Gemstone (n) Đá quí 167. Enrich sth Làm giàu cái gì
122. Novelty (n) Sự mới lạ 168. Maintain sth Bảo trì cái gì
123. Take sth seriously Xem xét cái gì một cách 169. Dish antenna Ăng-ten đĩa
nghiêm túc 170. Pick up signals Nhận tín hiệu
124. Commonplace (adj) Tầm thường 171. Orbital region Khu vực quĩ đạo

164
How to Master Skills for Reading Comprehenson Practice with Understanding the Connection of Ideas

172. Geostationary belt Vành đai địa tĩnh (tại đó 213. Underuse sth Ít sử dụng cái gì, sử dụng ít
/ˌdʒiːoʊˈsteɪʃneri/ một vệ tinh được xem là cái gì
tĩnh so với trái đất) 214. Lucrative (adj) Béo bở, sinh lời nhiều
173. Comic-strip Chuỗi chuyện tranh hài 215. Surgeon (n) Bác sĩ phẫu thuật
hước 216. Open up the chest Mở lồng ngực ra
174. Detective (n) Thám tử 217. Operate (v) Phẫu thuật
175. Fight crime Đấu tranh chống tội ác 218. Anesthesia (n) Sự gây mê, sư gây tê
176. Atomic-powered Chạy bằng nguyên tử /ˌænəsˈθiːziə/
(adj) 219. Local anesthesia Sự gây tê cục bộ
177. Space vehicle Xe đi trong không gian, tàu 220. Neuron (n) Dây thần kinh
không gian 221. Glial cell Tế bào thần kinh đệm
178. Wrist (n) Cổ tay 222. Nourishment (n) Sự cung cấp chất dinh
179. A two-way wrist Một truyền hình hai chiều dưỡng
TV đeo trên cổ tay 223. Hypothesize sth Đặt ra giả thuyết cho cái gì
180. Communication (n) Sự giao tiếp, sự truyền 224. It was hypothesized Người ta đã đặt ra giả
thông that.. thuyết rằng ….
181. Long-distance flight Chuyến bay đường dài 225. If the brain had been Nếu bộ não đó hoạt động
182. Dental researcher Nhà nghiên cứu nha khoa more active nhiều hơn
183. Medical researcher Nhà nghiên cứu y khoa 226. Previous (adj) Trước đây
184. Significantly (adv) Một cách to lớn, một cách 227. Scientists’ previous Công tình trước đây của các
đáng kể work nhà khoa học
185. Micro-organism (n) Vi sinh vật 228. Stimulate sth Kích thích cái gì
186. Cavity (n) Lỗ hổng, hốc, ổ, khoang 229. Mental activity Hoạt động trí tuệ/hoạt động
187. Cause cavities Gây ra sự sâu răng của bộ não
188. Trial (n) Sự dùng thử 230. Examine sth Kiểm tra/ xem xét/khám xét
189. Eliminate sth Loại trừ cái gì cái gì
190. Immunization (n) Sự tiêm phòng miễn dịch 231. Section (n) Phần/đoạn (cắt ra khỏi cái
191. Consume sth Sử dụng cái gì gì)
192. Sugary foods and Những thức ăn và thức uống 232. Front (adj) Phía trước
drinks có đường 233. Rear (adj) Phía sau
193. Long-term (adj) Dài hạn 234. Hemisphere (n) Bán cầu não
194. Protection (n) Sự bảo vệ 235. Be involved in sth Tham gia vào cái gì
195. Tooth decay Sự hư răng 236. Be involved in Tham gia vào tư duy bậc
196. On the market Trên thị trường higher thinking cao
197. Surgical (adj) (Thuộc về) phẫu thuật 237. There was evidence Đã có bằng chứng cho thấy
198. Surgical method Phương pháp phẫu thuật that… rằng…
199. Non-surgical Phương pháp phi phẫu thuật 238. Intellectual (adj) (thuộc về) trí óc, vận dụng
method trí óc
200. Treat a disease Chữa trị một căn bệnh 239. Intellectual Việc xử lý trí óc
201. Treat heart disease Chữa trị bệnh tim processing
202. In some cases Trong một vài trường hợp Exercise 24
203. Coronary (adj) Hình vành 240. Nomad (n) Dân du cư, dân du mục
/ˈkɑːrəneri/ 241. Central Asia Trung Á
204. Coronary arteries Các động mạch vành 242. Far East Viễn Đông
205. Bypass (n) Đường vòng (để tránh một 243. Portable (adj) Di động
vị trí nào trên đường chính); 244. Circular (adj) Hình tròn
đường tắt 245. Dwelling (n) Nhà ở, chỗ ở
206. Coronary bypass Phẫu thuật bắt cầu mạch 246. Portable circular Những nhà ở hình tròn di
surgery vành dwellings động
207. Disable sb làm cho ai bị tàn tật (không 247. Durable (adj) Bền
có khả năng để làm gì) 248. Efficiently (adv) Một cách có hiệu suất (dùng
208. Disabling (adj) Gây thương tổn, gây tàn tật ít thời gian và vật liệu để
209. Clogged artery Động mạch bị nghẽn tạo ra nhiều sản phẩm nhất
210. Transplant sth (into Cấy ghép cái gì vào ai có thể trong một đơn vị thời
sb) gian)
211. Doctors have Các bác sĩ đã thực hiện 249. Effectively (adv) Một cách có hiệu quả (đạt
successfully thành công việc cấy ghép được mục tiêu đề ra)
transplanted a liver một lá gan vào trong một 250. Resource (n) Nguồn lực
into a boy. cậu bé. 251. Typically (adv) Tiêu biểu, thông thường
212. Vein (n) Tinh mạch 252. Profile (n) (xây dựng) hình dáng bên

165
ngoài 292. Hold that… Cho rằng
253. Low profile Hình dáng thấp 293. An instrument for Một công cụ để làm gì
254. Circular shape Hình tròn doing sth
255. Allow sb to do sth Cho phép ai làm gì 294. Solve problems Giải quyết các vấn đề
256. Slip (v) Trôi qua 295. Practical (adj) Khả thi, thực tế
257. Allow the wind to Cho phép cho thổi quanh và 296. Consequence (n) Hậu quả
slip around and over trên chúng 297. Proposition (n) Lời đề nghị/đề xuất; tuyên
them bố
258. Withstand sth Chống đỡ được cái gì 298. Judge sth Phán xét cái gì, đánh giá cái
259. Withstand high Chống đỡ được những cơn gì (là đúng hay sai)
winds gió to 299. Correspond with sth tương ứng với cái gì, phù
260. Form sth Hình thành nên cái gì hợp với cái gì, đúng với cái
261. Wooden pole Cột gỗ gì
262. Crisscross (v) Đan chéo nhau 300. Experimental result Kết quả thí nghiêm
263. Lattice (n) Lưới, rèm, hàng rào mắt cáo 301. In the early years of Vào đầu những năm của thế
264. Frame (n) Khung, sườn the 20th century kỷ 20
265. The basic shape is Hình dạng cơ bản được hình 302. Dominate sth Thống trị, chiếm ưu thế, chi
formed from thành từ những cột gỗ được phối cái gì
wooden poles bắt chéo nhau để tạo thành 303. Establish Xây dựng danh tiếng, tạo
crisscrossed một khung tròn hình mắt reputations dựng tiếng tăm
cáo 304. Intolerance of sth Sự không dung thứ, sự
266. Set sth in sth Đặt cái gì vào trong cái gì không chịu được
267. The outside Lớp phủ bên ngoài 305. Critic (n) Nhà phê bình (văn học)
covering 306. Deviation from sth Sự lệch ra khỏi cái gì (tiêu
268. Fabric (n) Vải, thớ vải chuẩn)
269. Supplement sth Bổ sung cho cái gì, phụ 307. Champion sth Tiên phong cái gì
them vào cái gì 308. Acceptable (adj) Có thể chấp nhận được
270. Wooden beam Dầm gỗ 309. Employ sth Dùng cái gì
271. Tie sth Cột cái gì 310. Detailed (adj) Chi tiết, tỉ mỉ
272. At the lower end ở đầu thấp bên dưới 311. Realistic (adj) Thực tế, thực tiễn
273. Secure sth to sth buộc chặt/ đóng chặt/ bó 312. Technique (n) Kỹ thuật
chặt vào cái gì 313. Focus on sth Tập trung vào cái gì
274. Roof ring Vòng tròn trên mái 314. Subject matter Nội dung chủ đề, đề tài
275. Pragmatism (n) Chủ nghĩa thực dụng 315. Mythological (adj) (thuộc về) thần thoại
276. Pragmatist (n) Người theo trường phái 316. Mythological scenes Những cảnh thần thoại
thực dụng 317. Sentimental (adj) Dễ cảm, đa cảm, giàu cảm
277. Essentially (adv) Về mặt bản chất xúc
278. School of thought Trường phái tư duy 318. Sentimental Phong cảnh hữu tình
279. Few + danh từ đếm Rất ít cái gì landscape
được 319. Organize an Tổ chức một cuộc triễn
280. Few supporters Rất ít người ủng hộ exhibition lãm/trưng bày
281. Sense (n) Cảm giác 320. Constitute sth Tạo nên cái gì; tạo thành cái
282. Outside our senses Nằm bên ngoài các cảm gì
giác của chúng ta 321. A revolt against sth Một cuộc nổi dậy chống lại
283. It was impossible to Việc phát hiện ra thế giới cái gì
discover the real mà nằm bên ngoài các cảm 322. Current (adj) Hiện tại
world outside our giác của chúng ta đã là 323. Orthodoxy (n) Cái chính thống
senses. không thể được /ˈɔːrθədɑːksi/
284. Concern sb with sth Làm cho ai quan tâm đến 324. Conventional (adj) (thuộc về) truyền thống,
cái gì (theo) qui ước, ước lệ
285. We must concern Chúng ta phải quan tâm đến 325. Unconventional Không theo truyền thống,
ourseleves with trải nghiệm của con người. (adj) không theo qui ước, không
human experience. (=Làm cho bản thân chúng ước lệ
ta quan tâm đến …) 326. Depict sth Mô tả cái gì
286. Responsibility (n) Trách nhiệm 327. The seamy side of Mặt trái của cuộc đời
287. Moral (n) Đạo đức life
288. Free will Ý chí tự do 328. Urban life Đời sống đô thị
289. Confront sth Giáp mặt với, đối diện với 329. Setting (n) Bối cảnh
290. Confront a problem Đối diện với một vấn đề, 330. Saloon (n) Quán rượu (của Mỹ)
đương đầu với một vấn đề 331. Dance hall Sàn nhảy
291. Concept (n) Khái niệm 332. They enjoyed Chúng đã được ưa chuộng

166
How to Master Skills for Reading Comprehenson Practice with Understanding the Connection of Ideas

widespread rộng rãi. 375. Grind grain Xay lúa


popularity. 376. Flour (n) Bột
333. Dub sb sth Gán cho ai tên gì, gọi ai là 377. It was widely Nó đã được áp dụng rộng
gì, đặt cho ai tên gì practiced rãi
334. Vigorous (adj) Mạnh mẽ, mãnh liệt 378. Windmill (n) Cối xay gió
335. Brush (n) Bút vẽ 379. Construct sth Xây dựng cái gì
336. Brush stroke Nét vẽ 380. The Persians Những người Ba Tư (Một
337. Dramatic (adj) Gây ấn tượng sâu sắc, gây nhóm người ở Iran)
cảm xúc mạnh mẽ 381. Corn (n) Bắp
338. Lighting (n) Sự bố trí ánh sáng, thuật bố 382. Tradition has it Truyền thống kể rằng …
trí ánh sáng that…
339. Dramatic lighting Sự bố trị ánh sáng đầy ấn 383. The rumor has it Người ta đồn rằng …
tượng that…
340. Seed (n) Hạt, hạt giống 384. The legend has it Truyền thuyết nói rằng …
341. Disperse sth = Giải tán, phân tán cái gì that…
scatter 385. Animal power Sức động vật
342. Seeds are dispersed Hạt được phân tán đến các 386. Millwright (n) Thợ cối xay
to new sites by địa điểm mới bằng nhiều 387. Craftman (số it) Thợ thủ công
various means. phương tiện khác nhau. craftmen (số nhiều)
343. Dandelion (n) Cây bồ ông anh 388. Device (n) Công cụ, dụng cụ
344. Thistle (n) Cây kế (thuộc họ cúc) 389. Ubiquitous (adj) Có mặt ở khắp mọi nơi
345. Tuft (n) búi (cỏ, tóc), chùm (lông), 390. A ubiquitous feature Một đặc điểm phổ biến của
chòm (lá...) of the landscape phong ảnh nơi đây
346. Fine (adj) Nhỏ, mịn 391. Concentrate (v) Tập trung
347. Coconut (n) Quả dừa 392. Be capable of doing Có khả năng làm gì
348. Float (n) Nổi sth
349. Current (n) Dòng nước 393. Bushel (n) giạ (đơn vị đo lường thể tích
350. The Pacific Ocean Thái Bình Dương khoảng 36 lít, để đong
351. Evolve ways to do Phát triển các cách để làm thóc...)
sth/of doing sth gì 394. 100 bushels of grain 100 giạ thóc
352. Get around Đi đây đi đó 395. Decline in Giảm tầm quan tọng
353. Intermediary animal Động vật trung gian importance
354. A number of sth Nhiều cái gì 396. With the advent of Với sự ra đời của động cơ
355. In a number of ways Theo nhiều cách steam power hơi nước
356. Devour sth Nuốt chửng cái gì 397. Few working mills Rất ít cối xay gió còn được
357. Germinate (v) Nảy mầm remained in use sử dụng
358. Bury sth Chôn cái gì 398. Efforts have been Người ta đã nỗ lực làm gì
359. A hoarding animal Một động vật tích trữ thức made to do sth
ăn 399. Restore sth Khôi phục lại cái gì
360. Squirrel (n) Con sóc 400. Maintain sth Duy trì cái gì
361. Fail to do sth Không làm được gì 401. A bygone age Một thời đại đã qua
362. Return for its Quay trở lại để tìm bữa ăn 402. Make an Tiến bộ, cải tiến
hidden meal đã bị chôn giấu của nó improvement
363. Sticky surface Bề mặt nhầy 403. Made considerable Đã có những bước tiến đáng
364. Spiky surface Bề mặt có gai nhọn improvements kể
365. Burr (n) Gờ sắc, gờ ráp 404. Pump water Bơm nước
366. Catch on the coat of Bám vào cái áo khoác bên Reading Mini-test 4
a passing animal ngoài của một động vật đ
ingang qua Questions 1-3
367. Drop off Rơi ra 405. Structure (n) Cấu trúc
368. At a considerable ở một khoảng cách đáng kể 406. Reduce sth Giảm cái gì
distance from their so với nguồn gốc của nó 407. Hollow (adj) Rỗng
origin 408. Such techniques as Những kỹ thuật như là làm
369. Passage (n) Sự đi qua, sự trôi qua making walls cho tường bị rỗng ….
370. Require sth Cần phải có cái gì hollow…
371. Gut (n) Ruột 409. Fill sth with sth else Lấp đầy cái gì bằng cái gì
372. Wind power Sức gió khác
373. Grind – ground - Xay nát cái gì 410. Absorb sth Hấp thụ cái gì
ground 411. Fill this wall space Lấp khoảng không gian này
374. Grain (n) Hạt thóc, hạt lúa with materials that trong bức tường bằng vật

167
absorb noise liệu mà hấp thụ tiếng ồn 460. Take on a slightly khoác lấy màu vàng hơi
412. Carpet (n) Thảm yellowish color nhạt
413. Curtain (n) Màn cửa 461. Grade (n) Điểm (A, B, C, D)
414. Furnace (n) Lò sưởi 462. As the grade Khi điểm giảm xuống
415. Filter sth Lọc cái gì declines
416. Soundproofing (adj) Chống ồn 463. Carbon spot Vệt cac-bon
417. Adversely (adv) Một cách bất lợi, có hại, 464. Flaw (n) Khuyết điểm, lỗi
ngược lại 465. Inner flaw Lỗi ở bên trong
418. React adversely to Phản ứng một cách bất lợi 466. Surface (n) Bề mặt
the lack of sound với sự thiếu âm thanh 467. Blemish (v) Làm hỏng, làm xấu
419. Undesirable (adj) Không mong muốn 468. Blemish (n) Nhược điểm, thiếu sót, vết
420. Retain sth Giữ lại cái gì nhơ
421. Anxiety (n) Sự lo âu 469. Visible (adj) Có thể nhìn thấy được
Questions 4-6 470. Invisible (adj) Không thể nhìn thấy được
422. Gambrel roof design Thiết kế mái lệch 471. Unaided eye Mắt trần, mắt mà không
423. Enduring (adj) Lâu dài, vĩnh viễn dùng kính
424. Appeal (n) Sự hấp dẫn 472. Imperfection (n) Sự không hoàn hảo
425. Homeowner (n) Chủ sỡ hữu nhà 473. Brilliance (n) Độ sáng
426. Feature (n) Nét, đặc điểm 474. Flawless (adj) Không có khiếm khuyết,
427. Colonial (adj) (thuộc về) thời kỳ thực dân, không có khuyết điểm
thời kỳ thuộc địa 475. And so on Và vân vân
428. Architectural style Phong cách kiến trúc, kiểu 476. Emerald (n) Ngọc lục bảo
kiến trúc 477. Marquise (n) Hình bầu dục
429. Slope (n) Dốc, đường dốc, độ dốc 478. Pear (n) Quả lê
430. Double-sloped roof Mái có hai độ dốc 479. Facet (n) Mặt (kim cương)
431. ridge (n) chóp, chỏm, ngọn, đỉnh 480. Prism (n) Lăng kính
(núi); nóc (nhà); sống (mũi) 481. Reflect (v) Phản chiếu
432. Central ridge Nóc chính giữa, sống giữa 482. Outward (adv) Ra phía ngoài
433. Distinguishing Đặc điểm phân biệt 483. The diamond should Viên kim cương đó nên
feature be faceted so that được làm mặt để mà ánh
434. Be broken into sth Được phân chia thành cái gì light is directed into sáng được dẫn vào tận sâu
435. Plane (n) Mặt phẳng the depths of the trong lăng kinh và sau đó
436. Be inclined Nghiêng prism and then được phản chiếu ra trở lại.
437. Pitch (n) Độ cao reflected outward
438. At a steeper pitch ở một độ cao dốc đứng hơn again.
439. Angle (n) Góc 484. Separate the light Tách ánh sáng đó thành
440. Shallow (adj) Cạn into different colors nhiều màu
441. Eaves (n) [i:vz] Mái chìa 485. Stones of similar Những viên đá có hình dáng
442. Project over the Nhô ra khỏi vách của ngôi shapes tương tự
wall of the house nhà 486. Reflective quality Tính chất phản chiếu
443. Bell-shaped (adj) Có dạng hình chuông Questions 10-12
444. Cross section Mặt cắt ngang 487. Excessive (adj) Quá mức, thừa
445. Spacious (adj) Rộng rãi 488. Drowsiness (n) Sự ngái ngủ
446. Interior (n) Phía bên trong 489. Victim (n) Nạn nhân
447. Barn (n) Kho thóc 490. Narcolepsy (n) Chứng ngủ rũ
448. Hayloft (n) Vựa cỏ khô (nơi trữ cỏ khô) 491. Doze (v) Ngủ gà ngủ gật, ngủ lơ mơ
Questions 7-9 492. Alert (adj) Tỉnh táo
449. Characteristic (n) Đặc tính, đặc điểm 493. With alert periods in Với những thời kỳ tỉnh táo
450. Clarity (n) Độ trong between chen giữa
451. Scale (n) Thang đo, thang chia, tỉ lệ 494. A minority Một số ít người, một số
452. Rate sth Đánh giá cái gì thiểu số
453. Rate color Đánh giá màu sắc 495. Feel drowsy Cảm thấy ngái ngủ
454. Gem (n) Viên đá quí 496. Brief (adj) Ngắn, ngắn gọn
455. Absolutely (adv) Hoàn toàn, tuyệt đối 497. Interval (n) Khoảng thời gian
456. Colorless (adj) Không có màu 498. For brief intervals Trong những quãng thời
457. For investment Cho các mục đích đầu tư gian ngắn
purposes 499. Cataplexy (n) Sự tê liệt nhất thời
458. Jewelry (n) Đồ trang sức, nữ trang 500. Paralysis (n) Sự tê liệt
459. Take on sth Mang lấy cái gì, gánh lấy 501. Muscular (adj) (thuộc về) cơ
cái gì 502. Range from sth to Nằm trong phạm vi từ
sth …đến …

168
How to Master Skills for Reading Comprehenson Practice with Understanding the Connection of Ideas

503. A mild weakness at Sự yếu đầu gối nhẹ 546. Sextant (n) Kính lục phân (dùng để đo
knees khoảng cách theo góc giữa
504. Immobility (n) Sự không di chuyển được hai vật thể → vật thể này
505. Is often set off by Thường bị gây ra bởi . đang ở cách vật thể kia bao
… nhiêu độ)
506. Intense emotions Những cảm xúc căng thẳng 547. Lifeboat (n) Thuyền cứu hộ
507. Reliable (adj) Đáng tin cậy 548. Intact (adj) Còn nguyên vẹn
508. Little knowledge Ít kiến thức 549. Cargo (n) Hàng hóa
509. Stem from sth Xuất phát từ cái gì, bắt 550. Leak (n) Rò rỉ
nguồn từ cái gì 551. Hatch (n) Cửa sập
510. Immune system Hệ miễn nhiễm 552. The hatches were Các cửa sập không có.
511. Abnormally (adv) Một cách bất bình thường not in place.
512. React to sth Phản ứng với cái gì 553. Propound sth Đề nghị, đề xuất, đưa ra cái
513. Chemical process Quá trình hóa học gì để nghiên cứu
514. Further studies Những nghiên cứu them 554. Those aboard Những người mà ở trên tàu
515. Link (n) Mỗi liên kết, mối liên hệ 555. Seaworthy (adj) Có giá trị về đường biển
516. Adequate (adj) Đủ 556. Vessel (n) Con tàu
517. Cure for sth Phép chữa trị cho cái gì, sự 557. Risk their lives Mạo hiểm mạng sống của
chữa trị cho cái gì họ
518. Symptom (n) Triệu chứng 558. It has been Người ta đã đề xuất rằng …
519. Counseling (n) Sự tư vấn suggested that…
520. Administration of Sự sử dụng cái gì 559. Adduction (n) Sự bắt cóc
sth 560. Alien (n) Người ngoài hành tinh
521. Side effect Hiệu ứng phụ, tác dụng phụ 561. Sea-monster (n) Quái vật dưới biển
522. Increased blood Áp huyết tăng 562. Outlandish (adj) Kỳ dị, lạ lùng
pressure 563. Notion (n) Khái niệm
523. Heart rate Nhịp tim 564. Hardly credible Khó có thể tin được
Questions 13-15 565. Piracy (n) Sự cướp biển
524. Brigantine (n) Một loại thuyền có hai cột 566. Discount sth Không tính cái gì
buồm 567. Other valuables Những vật dụng có giá trị
525. Barrel (n) thùng khác
526. Barrels of crude Các thùng cồn thô 568. Were untouched Đã không bị đụng đến
alcohol 569. Likewise (adv) Tương tự như vậy
527. En route /ˌɑːn ˈruːt/ Trên đường đi 570. Munity (n) Cuộc nổi dậy chống đối,
= on the way cuộc nổi loạn
528. Abandoned (adj) Bị từ bỏ, bị bỏ hoang 571. Plausible (adj) Có vẻ hợp lý, có vẻ đúng
529. Drifting (adj) Đang trôi giạt 572. Fair (adj) Công bằng
530. The Atlantic Ocean Đại Tây Dương 573. Voyage (n) Chuyến đi biển
531. Crew (n) Thủy thủ đoàn, phi hành 574. Mutineer (n) Người nổi loạn
đoàn 575. Take over sth Tiếp quản cái gì, chiếm lấy
532. Cargo (n) Hàng hóa cái gì
533. Cargo ship Tàu chở hàng 576. Forsake sth Bỏ rơi cái gì
534. Inspect sth Kiểm tra cái gì 577. Seismic (adj) (thuộc) động đất, địa chấn
535. Salvage (n) Sự cứu tầu (khỏi đắm, khỏi 578. Seismic records Những hồ sơ về địa chấn
hỏa hoạn) 579. Indicate that Cho thấy rằng
536. Salvage reward Phần thưởng cho việc đã 580. A violent Một trận động đất dữ dội
cứu con tàu earthquake
537. The inquiry Cơ quan điều tra 581. Epicenter (n) Tâm động đất, tâm địa chấn
538. Suggest that. Cho thấy rằng … 582. Seafloor (n) Đáy đại dương
539. Captain (n) Thuyền trưởng 583. Be subjected to sth Chịu cái gì, bị cái gì
540. Desert the ship in a Rời bỏ con tàu đó một cách 584. Intense shocks Những cơn rung lắc mạnh
great hurry vội vã 585. Hastily (adv) Một cách vội vàng
541. Unmade (adj) Bị phá hủy 586. Imminent (adj) Sắp xảy đến
542. Sth unheard of in a Một điều mà chưa từng 587. Destruction (n) Sự phá hủy
well-run ship được nghe thấy trong một 588. Explosion (n) Sự nổ, vụ nổ
con tàu được quản lý tốt 589. Combustible (adj) Dễ cháy dễ bắt lửa
543. Oilskin boots Đôi bốt vải dầu 590. Sever sth Cắt đứt cái gì
544. Pipe (n) ống điếu, ống tẩu 591. Dangle (v) Lúc lắc, đu đưa
545. Chronometer (n) Đồng hồ bấm giờ 592. A severed rope Một sơi dây thừng mà đã
found dangling from được tìm thấy đang đu đưa

169
the side of the Mary ở một bên của tàu Mary 597. Capsize the boat Làm lật con thuyền
Celeste Celeste 598. Occupant (n) Người ở (trong một ngôi
593. Evacuee (n) Người sơ tán, người tản cư nhà); hành khách (trong một
594. Trail (v) Kéo, kéo lê, theo dấu vết khoang tàu….)
595. Attach sth to sth Gắn cái gì với cái gì 599. Without a trace Mà không có một dấu vết
596. Snap the rope Làm đứt sợi dây thừng

170

You might also like