Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 10

Đề 15 câu:

Câu 1: Đặc điểm KHÔNG CÓ của phôi dâu:


A. Xuất hiện vào ngày thứ 3 sau thụ tinh
B. Có 12-16 phôi bào
C. Đang được vận chuyển trong vòi trứng
D. Có 2 cực: cực phôi và đối phôi
Câu 2: Túi noãn hoàng chính thức:
A. Có thành là màng Heuser và hạ bì phôi
B. Có nguồn gốc từ túi noãn hoàng nguyên thuỷ
C. Thường tồn tại cho đến khi sinh
D. Là túi noãn hoàng nguyên thuỷ đổi tên
Câu 3: Gai nhau thứ cấp (bậc 2) được cấu tạo bởi:
A. Lá nuôi hợp bào, lá nuôi tế bào và trung bì ngoài phôi
B. Là nuôi tế bào và trung bì ngoài phôi và màng rụng túi
C. Chỉ có lá nuôi tế bào và trung bì ngoài phôi
D. Gai nhau bậc 1 và nội bì phôi
Câu 4: Đặc điểm KHÔNG CÓ của phôi nang:
A. Lá nuôi biệt hoá thành lá nuôi hợp bào
B. Không còn màng trong suốt
C. Xuất hiện khoang chứa dịch trong phôi
D. Gồm 2 cực: cực phôi và cực đối phôi
Câu 5: Khi tinh trung vào trong noãn, noãn ở giai đoạn:
A. Noãn bào I
B. Noãn chín
C. Noãn nguyên thuỷ
D. Noãn bào II
Câu 6: Vị trí thường xảy ra sự thụ tinh:
A. Bề mặt buồng trứng
B. Nội mạc tử cung
C. 1/3 ngoài vòi trứng
D. 1/3 trong vòi trứng
Câu 7: Giai đoạn phôi vị được khởi đầu bằng:
A. Phôi vừa làm tổ xong
B. Trung bì trong phôi hình thành
C. Sự hình thành của đường nguyên thuỷ
D. Hạ bì trở thành nội bì
Câu 8: Quá trình KHÔNG xảy ra trong tuần phát triển đầu tiên của phôi
A. Làm tổ của hợp tử
B. Tạo đĩa phôi lưỡng bì
C. Tạo phôi dâu
D. Tạo phôi nang
Câu 9: Phôi làm tổ được nhờ vào:
A. Nguyên bào nuôi
B. Lá nuôi hợp bào
C. Lá nuôi tế bào
D. Nguyên bào phôi
Câu 10: Tinh trùng đi qua màng trong suốt nhờ:
A. Phản ứng thể cực đầu
B. Phản ứng màng trong suốt
C. Phản ứng vỏ
D. Chuyển động hoà nhập
Câu 11: Phôi thường làm tổ ở giai đoạn:
A. Phôi khép mình
B. Phôi vị
C. Phôi nang
D. Phôi dâu
Câu 12: Sự kiện KHÔNG xảy ra trong quá trình thụ tinh:
A. Tinh trùng qua lớp tế bào nang
B. Noãn bào II hình thành giảm phân 2
C. Tiền nhân đực và cái sát nhập vào nhau
D. Hợp tử phân cắt liên tục để tăng số lượng phôi bào
Câu 13: Phôi thường bắt đầu làm tổ vào ngày thứ:
A. 6 - 7 sau thụ tinh
B. 10 sau thụ tinh
C. 9 sau thụ tinh
D. 4 - 5 sau thụ tinh
Câu 14: Lá nuôi của phôi là cấu trúc:
A. Tạo tế bào máu nguyên thuỷ
B. Hình thành từ ngày thứ 9 sau thụ tinh
C. Tạo thành màng rụng
D. Tạo thành hàng rào nhau thai
Câu 15: Sự thụ tinh kết thúc khi:
A. Tiền nhân đực và tiền nhân cái sát nhập lại
B. Tinh trùng xuyên qua màng trong suốt
C. Tinh trung chui vào bên trong của noãn
D. Tinh trung tiếp xúc với noãn
Đề 50 câu:
Câu 1: Đặc điểm của ống sinh tinh là: NGOẠI TRỪ:
A. Có tế bào kẽ
B.
C. Có tế bào dạng cơ
D. Có biểu mô tinh
Câu 2: Đặc điểm KHÔNG CÓ của phôi dâu:
A. Xuất hiện vào ngày thứ 3 sau thụ tinh
B. Có 12-16 phôi bào
C. Có 2 cực: cực phôi và đối phôi
D. Đang được vận chuyển trong vòi trứng
Câu 3: Hệ tim mạch:
A. Tim chỉ hoạt động khi đã phân chia nhĩ thất
B. Cơ tim hình thành rõ rệt vào khoảng ngày thứ 21
C. Cơ quan hoạt động sớm nhất của phôi
D. Có nguồn gốc từ mô nguyên bào sinh mạch
#hình thành từ mô nguyên bào sinh mạch, nguồn gốc từ trung mô
Câu 4: Ống lượn gần có đặc điểm:
A. Được phủ bởi biểu mô lát đơn
B. Có hình chữ U
C. Chạy vòng quanh trong vùng tuỷ thận
D. Bắt đầu từ cực niệu của tiểu cầu thận
Câu 5: Dây rốn KHÔNG CÓ đặc điểm:
A. Bọc ngoài là biểu mô màng ói
B. Có một động mạch và hai tĩnh mạch
C. Chứa 2 tĩnh mạch
D. Nối rốn thai với bánh nhau
Câu 6: Hệ thống Harvers
A. Là đơn vị cấu tạo của xương Haves sống
B. Nằm ở lớp cơ ...
C. Là đơn vị cấu tạo của xương ngắn
D. Nằm ở lớp giữa thân xương
Câu 7: 1/3 trái của đại tràng ngang có nguồn gốc từ:
A. Ruột giữa
B. Ruột trước
C. Đoạn cuối ruột sau
D. Ruột sau
Câu 8: Cuống phôi có nguồn gốc từ:
A. Trung bì túi noãn hoàng
B. Trung bì màng đệm
C. Trung bì màng ối
D. Trung bì ngoài phôi
Câu 9: Cơ trơn có đặc điểm sau. NGOÀI TRỪ:
A. Có siêu sợi Actin và Myosin
B. Không có Sarcomer
C. Có phức hợp Troponin
D. Có thuộc tính co rút
Câu 10: Tế bào cơ trơn có các thành phần sau. NGOẠI TRỪ:
A. Troponin
B. Canxium
C. Calmodulin
D. Men kinase của chuỗi nhẹ Myosin
Câu 11: Ở biểu mô phủ, phân loại theo số hàng tế bào bao gồm:
A. Một loại
B. Hai loại
C. Ba loại
D. Bốn loại
Câu 12: Trong hệ hô hấp, sụn trong có ở:
A. Khí, phế quản
B. Tiểu phế quản
C. Vách gian tiểu thuỳ phổi
D. Tiểu phế quản hô hấp
Câu 13: Nguồn gốc của niệu nang:
A. Nội bì phôi
B. Trung bì ngoài phôi
C. Nội bì túi noãn hoàng
D. Trung bì phôi
Câu 14: Phân loại biểu mô đơn và tầng dựa vào:
A. Số lượng nhân tế bào
B. Chức năng tế bào
C. Số hàng tế bào
D. Vị trí nhân tế bào
Câu 15: Nguồn gốc của hệ tiết niệu và hệ sinh dục:
A. Trung bì bên
B. Trung bì cận trục
C. Trung bì trung gian
D. Trung bì màng đệm
Câu 16: Màng ối được hình thành và biệt hoá từ:
A. Hạ bì phôi
B. Nguyên bào phôi
C. Thượng bì phôi
D. Nguyên bào nuôi
Câu 17: Cơ tim có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
A. Còn gọi là lớp áo cơ tim
B. Bao ngoài là lớp biểu mô lát đơn
C. Bao ngoài bởi biểu mô trụ đơn
D. Là lớp dày nhất của tim
Câu 18: Nguyên nhân gây dị tật tịt thực quản:
A. Do khi quản thiểu sản
B. Vách khí - thực quản phát triển bất thường
C. Vách khí - thực quản bị đẩy lùi ra sau
D. Vách khí - thực quản bị đẩy ra trước
Câu 19: Ống tim nguyên thuỷ được tạo ra trực tiếp từ:
A. Nội bì phôi
B. Trung bì phôi
C. Diện sau tim
D. Ống tim nội mô
Câu 20: Tuyến nội tiết có nguồn gốc từ nội bì là:
A. Tuyến giáp
B. Tuyến kẽ tinh hoàn
C. Tuỷ thượng thận
D. Tuyến yên
Câu 21: Thành phần nào nằm trong tiểu cầu thận. NGOẠI TRỪ:
A. Chùm mao mạch Malpighi
B. Tế bào Malpighi
C. Khoang Bowman
D. Biểu mô lát đơn
Câu 22: Tế bào chữ T ở hạch gai thuộc loại:
A. Nơron đa cực
B. Nơron một cực già
C. Nơron hai cực
D. Nơron một cực
Câu 23: Các tế bào sau thuộc hệ thống thực bào. NGOẠI TRỪ:
A. Tế bào Kupffer
B. Vi bào đệm
C. Mono bào
D. Tế bào Leydig
Câu 24: Cấu trúc không có nguồn gốc từ ruột sau:
A. Đại tràng lên
B. Đại tràng ngang
C. Đại tràng xuống
D. Trực tràng
Câu 25: Chức năng của lưới nội cơ tương ở cơ vân:
A. Vận chuyển Ca++ vào trong túi tận cùng
B. Dữ trữ Ca++ của tế bào
C. Giáng hoá glycogen
D. Dự trữ glycogen
Câu 26: Nguồn gốc bờ cong nhỏ của dạ dày
A. Phần đầu dạ dày
B. Thành sau dạ dày
C. Thành phải dạ dày
D. Thành trước dạ dày
Câu 27: Bình thường tinh trùng có thể có đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
A. Bị ức chế hoạt hoá bởi glycerophosphocholin
B. Có chứa tinh trùng không chuyển động
C. Số lượng khoảng 80 - 120 triệu/ml
D. Không có chứa tinh trùng dị dạng
Câu 28: Tuyến đáy vị có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
A. Chiếm đa số trong các tuyến ở dạ dày
B. Có tế bào tiết Gastrin
C. Chế tiết pepsinogen
D. Chế tiết HCl
Câu 29: Cung động mạch chủ thứ 3 biệt hoá tạo ra:
A. Đoạn gần động mạch cảnh trong
B. Động mạch hàm trên
C. Động mạch xương bàn đạp
D. Động mạch xương mống
Câu 30: Ống sinh tinh:
A. Từ tuổi dậy thì bắt đầu có lòng ống
B.
C. Chứa tế bào Leydig
D.
Câu 31: Tinh trùng có các đặc điểm, NGOẠI TRỪ:
A. Mang bộ nhiễm sắc thể 2n
B.
C.
D.
Câu 32: Nguồn gốc của tâm thất trái
A.
B. Ống nhĩ thất chung
C. Xoang tĩnh mạch
D. Tâm thất nguyên thuỷ
Câu 33: Ở ống tiêu hoá, đám rối thần kinh
A. Lớp thanh mạc
B. Tầng cơ
C. Tầng niêm mạc
D.
Câu 34: Nơron có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
A. Có thể Nis... trong thân nơron
B.
C. Chỉ có nơron có tính cảm ứng
D.
Câu 35: Cấu trúc không tham gia vào cấu tạo ống sinh tinh:
A. Tế bào Leydig
B. Tinh nguyên bào
C. Tế bào Sertoli
D. Tinh bào
Câu 36: Nhân tế bào lệch về ngoại vi gặp trong mô cơ nào:
A. Cơ tim
B. Cơ tim và cơ vân
C. Cơ trơn và cơ vân
D. Cơ vân
Câu 37: Biểu mô trụ đơn:
A. Có nhiều ở nơi có hấp thụ thức ăn
B. Có nhiều ở nơi trao đổi khí
C. Kém khả năng sinh sản
D. Cấu tạo bởi lớp tế bào dẹt
Câu 38: Quai Henle nằm ở:
A. Vùng vỏ của thận
B. Cạnh tiểu cầu thận
C. Xen kẽ ống thẳng
D. Xen kẽ ống thẳng và ống góp
Câu 39: Synap điện có đặc điểm:
A. Có nhiều liên kết khe
B. Có khe synap rất rộng
C. Phần tiền synap phát triển nổi trội
D. Có tính phân cực cao
Câu 40: Cơ tim có các cấu trúc sau, NGOẠI TRỪ:
A. Khoang Henle
B. Bộ ba
C. Mao mạch
D. Sarcomer
Câu 41: Ống tim gồm các đoạn sau, NGOẠI TRỪ:
A. Tâm thất nguyên thuỷ
B. Rễ động mạch chủ
C. Hành tim
D. Tâm nhĩ nguyên thuỷ
Câu 42: Ở tiều cầu thận, lá ngoài của bao Bowmann là:
A. Biểu mô trụ đơn
B. Biểu mô vuông đơn
C. Biểu mô lát đơn
D. Biểu mô chuyển tiếp
Câu 43: Cơ trơn có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
A. Không có màng liên kết quanh tế bào cơ
B. Hoạt động không theo ý muốn
C. Tế bào có dạng hình thoi
D. Thường kết hợp thành bó
Câu 44: Vùng cấu tạo nằm giữa các tháp tuỷ gọi là:
A. Mê đạo
B. Tháp Malpighi
C. Khe lọc
D. Cầu thận
Câu 45: Bào tương của tế bào cơ gọi là:
A. Mô nội cơ
B. Màng bào tương
C. Nội bào cơ
D. Cơ tương
Câu 46: Tế bào còn có tên gọi là tế bào đa năng:
A. Tế bào trung mô
B. Nguyên bào sợi
C. Tương bào
D. Tế bào sợi
Câu 47: Khoáng cửa có các cấu trúc sau, NGOẠI TRỪ:
A. Tĩnh mạch cửa
B. Mao mạch nan hoa
C. Động mạch gan
D. Ống mật gian tiểu thuỳ
Câu 48: Tâm nhĩ nguyên thuỷ được ngăn thành tâm nhĩ phải và trái nhờ:
A. Gờ nội tâm mạc trước và sau
B. Gờ nội tâm mạc bụng và lưng
C. Vách nguyên thuỷ và vách thứ phát
D. Vách nguyên phát và lỗ nguyên phát
Câu 49: Tế bào dòng tinh không có khả năng phân chia:
A. Tinh nguyên bào
B. Tế bào nguyên thuỷ
C. Tinh bào II
D. Tiền tinh trùng
Câu 50: Sợi thần kinh dẫn truyền xung động thần kinh về cúc tận cùng:
A. Sợi trần
B. Sợi trục
C. Sợi có myelin
D. Sợi nhánh

You might also like