Professional Documents
Culture Documents
Demo de Thi ghk1 Toan 11 CTST
Demo de Thi ghk1 Toan 11 CTST
-------------------------------
Kenhgiaovien.com – Zalo: 0386 168 725
Điểm bằng số Điểm bằng chữ Chữ ký của Chữ ký của Mã phách
GK1 GK2
Câu 1. Trên đường tròn lượng giác gốc cho các cung có số đo:
π −7 π 13 π −√ 5
I. 4 II. 4 III. 4 IV.
9
2 2 2π 22π 2 3π 5π
Câu 2. Tính giá trị của G=cos 6 +cos 6 + cos 6 +…+cos 6 +cos π
a
A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
C. x ≠ kπ , ( k ∈ Z ) . D. x ≠ k 2 π , ( k ∈ Z ) .
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos 2 x−( 2 m+1 ) cos x+ m+1=0
nπ nπ
Câu 8. Cho dãy số ( a n )xác định bởi a n=2017 sin 2 + 2018 cos 3 . Số hạng thứ 2017 của dãy số
A. {¿ u1=2
¿ un+1=u2n
.
{ ¿ u1=−1
B. ¿ u =3u .
n+1 n
Đề thi Giữa học kì 1 – môn Toán 11 (CTST)
-------------------------------
Kenhgiaovien.com – Zalo: 0386 168 725
{ ¿ u 1=−3
C. ¿ u =u +1 .
n+1 n
D. { ¿ u1=3
¿ un+1=2n . un
.
un
Câu 13. Cho dãy số ( u n) xác định bởi u1=3 và un +1= , ∀ n ≥1. Tìm số hạng tổng quát của dãy
4
số.
A. un =3. 4−n . B. un =3. 41−n .
C. un =3. 4n−1 . D. un =3. 4−n−1 .
Câu 14. Cho bốn điểm không đồng phẳng, ta có thể xác định được nhiều nhất bao nhiêu mặt
phẳng phân biệt từ bốn điểm đã cho ?
A. B. C. D.
Câu 15. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang . Khẳng định nào
sau đây sai?
A. Hình chóp S . ABCD có mặt bên.
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBD ) là SO ( O là giao điểm của AC và BD).
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAD ) và ( SBC ) là SI ( I là giao điểm của AD và BC ).
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SAD ) là đường trung bình của ABCD.
Câu 16. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD với đáy ABCD có các cạnh đối diện không song
song với nhau và là một điểm trên cạnh .Giao điểm của đường thẳng với mặt
phẳng ( MCD ) là:
A. Điểm H, trong đó E=AB ∩CD , H=SA ∩ EM
B. Điểm N, trong đó E=AB ∩CD , N=SB ∩ EM
C. Điểm F, trong đó E=AB ∩CD , F=SC ∩ EM
D. Điểm T, trong đó E=AB ∩CD , T =SD∩ EM
Câu 17. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
Đề thi Giữa học kì 1 – môn Toán 11 (CTST)
-------------------------------
Kenhgiaovien.com – Zalo: 0386 168 725
C. Hai đường thẳng song song nhau khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
Câu 18. Trong không gian, cho ba đường thẳng phân biệt trong đó . Khẳng định
nào sau đây không đúng?
A. Nếu a /¿ c thì b /¿ c.
B. Nếu cắt thì cắt .
C. Nếu A ∈ a và B∈ b thì ba đường thẳng cùng ở trên một mặt phẳng.
D. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng qua và .
Câu 19. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I , J , E , F lần lượt là
trung điểm SA , . Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song
với IJ ?
A. B. C. D.
Câu 20. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N , I lần lượt là trung
SG 3
điểm của SA , SB, BC điểm nằm giữa và sao cho SI = 5 .Thiết diện của hình chóp
A. hình thang. B. hình tam giác. C. hình bình hành. D. hình ngũ giác.
PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
a) Giải phương trình: 4 sin2 x =3
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình ( m+1 ) sin x +2−m=0 có nghiệm.
c) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y=2−4 sin x cos x .
Câu 2. (1,5 điểm)
a) Cho cấp số cộng 3 , 8 , 13 ,.. . Tính tổng S=3+8+13+...+2018 .
{
¿ u4 +u 6=−540
b) Cho cấp số nhân ( u n) có ¿ u +u =180 . Tìm số hạng đầu u1 và công bội q của cấp số nhân
3 5
Câu 3. (1 điểm)
Đề thi Giữa học kì 1 – môn Toán 11 (CTST)
-------------------------------
Kenhgiaovien.com – Zalo: 0386 168 725
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của cạnh SC .
MA
Gọi I là giao điểm của đường thẳng AM với mặt phẳng ( SBD ). Tính tỉ số IA ?
Câu 4 (1 điểm)
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N , P ,Q lần lượt là trung
điểm của các cạnh SA , SB , SC , SD .
a) Chứng minh MNPQ là một hình bình hành.
b) Gọi I là một điểm trên cạnh BC . Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (IMN ).
Đề thi Giữa học kì 1 – môn Toán 11 (CTST)
-------------------------------
Kenhgiaovien.com – Zalo: 0386 168 725
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………
……
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Đề thi Giữa học kì 1 – môn Toán 11 (CTST)
-------------------------------
Kenhgiaovien.com – Zalo: 0386 168 725
BÀI LÀM:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Đề thi Giữa học kì 1 – môn Toán 11 (CTST)
-------------------------------
Kenhgiaovien.com – Zalo: 0386 168 725
D A D C A B B A D B A B B C D B B B C A
[
π
(1,5 ¿ x= +k 2 π
√3 π
sin x= ⇔ sin x =sin ⇔ 3 (k ∈ Z ) .
Với 2 3 2π
điểm) ¿ x= +k 2 π 0,25
3
[
−π
+k 2 π ¿x=
−√ 3 −π
Với sin x= 2 ⇔ sin x=sin 3 ⇔
¿ x=
3
4π ( )
+k 2 π
(k ∈ Z ) .
3
m−2 0,25
b) ( m+1 ) sin x +2−m=0 ⇔ ( m+1 ) sin x=m−2⇔ sin x= m+ 1 .
m−2
Để phương trình có nghiệm ⇔−1 ≤ m+1 ≤1
{ { {[
m−2 2 m−1 1 0,25
¿ 0≤ 1+ ¿ ≥0 ¿ ¿ m≥ 2 1
⇔ m+1 ⇔ m+1 ⇔ ⇔ m≥ là giá trị cần tìm.
m−2 3 ¿ m<−1 2
¿ −1 ≤ 0 ¿− ≤0
m+1 m+1 ¿ m>−1
Đề thi Giữa học kì 1 – môn Toán 11 (CTST)
-------------------------------
Kenhgiaovien.com – Zalo: 0386 168 725
−π
GTLN y=4 ⇔ sin 2 x=−1⇔ x= 4 +kπ
Câu a) Cấp số cộng 3 , 8 , 13 ,.. . có số hạng đầu a 1=3 và công sai d=5. 0,25
2 2018−3 0,25
Suy ra 2018 là số hạng thứ +1=404 của cấp số cộng.
5
(1,5 0,25
404. ( 3+2018 )
điểm) Do đó S=S 404 = =408242.
2
0,5
b) Ta có u 4+ u6=−540 ⇔ ( u3 +u5 ) q=−540.
0,25
Kết hợp với phương trình thứ hai trong hệ, ta tìm được q=−3.
Lại có u3 +u5 =180 ⇔ u1 ( q2 +q 4 ) =180.
Vì q=−3 nên u1=2.
Câu
3 S
(1
điểm)
M
I
B
A
O
C D
Câu
4
(1
điểm)
1 1 0,25
a) Ta có MN ∥ AB; MN = 2 AB và PQ ∥ CD ; PQ = 2 CD.
b) Ta có
{
I ∈(IMN )∩( ABCD)
AB⊂ ( ABCD)
MN ⊂(IMN )
AB ∥ MN
0,25
⇒ (IMN ) ∩( ABCD)=IJ ∥ AB ∥ MN v ớ i J ∈ AD .
0,25
Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (IMN ) là hình thang MNIJ
Đề thi Giữa học kì 1 – môn Toán 11 (CTST)
-------------------------------
Kenhgiaovien.com – Zalo: 0386 168 725
MỨC ĐỘ Tổng số
CHỦ ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao câu Điểm
số
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Hàm số 1 3 2 2 1 1 7 3 TN:
lượng giác (1 (0,5 1,75
và phương điểm) điểm TL: 1,5
trình lượng )
giác
2. Dãy số. 2 3 2 1 6 2 TN:
Cấp số cộng (1,5 1,5
và cấp số điểm) TL: 1,5
nhân
3. Đường 2 3 2 2 1 7 3 TN:
thẳng và (1 (1 1,75
mặt phẳng. điểm) điểm TL: 2
Quan hệ )
song song
trong không
gian.
Tổng số câu 5 9 6 5 2 1 20 8
TN/TL
Đề thi Giữa học kì 1 – môn Toán 11 (CTST)
-------------------------------
Kenhgiaovien.com – Zalo: 0386 168 725
3. Công Nhận biết - Nhận biết các công thức biến đổi
thức lượng giác cơ bản.
lượng Thông hiểu - Mô tả các phép biến đổi lượng 1 C3
giác giác cơ bản: công thức cộng;
công thức góc nhân đôi; công
thức biển đổi tích thành tổng và
Đề thi Giữa học kì 1 – môn Toán 11 (CTST)
-------------------------------
Kenhgiaovien.com – Zalo: 0386 168 725
thị.
Vận dụng - Vận dụng giải quyết bài toán gắn Câu
1 1 C5
với hàm số lượng giác. 1c
5. Nhận biết - Nhận biết công thức nghiệm
Phương của phương trình lượng giác cơ
trình bản bằng cách vận dụng đồ thị
lượng hàm số lượng giác tương ứng.
giác cơ
Thông hiểu - Tính nghiệm gần đúng của
bản
phương trình lượng giác cơ bản
Câu
bằng máy tính cầm tay. 2 1 C6
1a+b
số vô hạn.