Professional Documents
Culture Documents
Đỗ Thị Huế - CQ58/05.01
Đỗ Thị Huế - CQ58/05.01
01
KIỂM TOÁN CĂN BẢN
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT CHUNG VỀ KIỂM TOÁN
1. Yêu cầu của KTV khi thực hiện 1 cuộc kiểm toán (2 yêu cầu)
Có năng lực
Độc lập: Là yêu Vì sao KTV phải độc lập?/ KTV phải độc lập trên khía cạnh nào?
cầu cơ bản của - Thứ 1: Độc lập về kinh tế, tình cảm, chuyên môn
KTV - Thứ 2: Độc lập về hình thức và tư tưởng
Các nguyên tắc (Đạo đức/Phẩm chất) để giúp KTV đảm bảo tính độc lập: (5)
- Tính chính trực
- Tính khách quan
- Năng lực chuyên môn và tính thận trọng
- Tính bảo mật
- Tư cách nghề nghiệp
Nguy cơ đe dọa tính độc lập của KTV: (5)
- Nguy cơ tư lợi
- Nguy cơ về quan hệ tình cảm, thân thuộc
- Nguy cơ đe dọa
- Nguy cơ tự kiểm tra
- Nguy cơ bào chữa
Câu hỏi
1/ Độc lập không phải là phẩm chất của KTV?
A. Đúng
B. Sai
1
Đỗ Thị Huế_CQ58/05.01
2
Đỗ Thị Huế_CQ58/05.01
Khách thể kiểm toán Tất cả các đơn vị, Đơn vị sử dụng vốn nhà nước (DN, Bộ phận cấu thành trong đơn
DN, tổ chức… đơn vị công cộng, dự án, công trình vị (Phân xưởng, tổ đội, tập
nếu có yêu cầu XDCB, cá nhận….) thể, cá nhân… )
Khách hàng KT có phải là khách thể kiểm toán không?
Theo chức năng (đối tượng được kiểm toán/ Thông tin được kiểm toán)
Tiêu chí KT BCTC KT Hoạt động (3E) KT Tuân thủ
KN Là loại KT nhằm ktra và Là loại KT nhằm ktra, đánh giá về Là loại KT nhằm ktra và đgiá đơn vị
xác nhận về tính trung thực, tính hiệu lực, hiệu quả và ktế của được KT có tuân thủ luật pháp, chính
hợp lý của các BCTC được các hđ được KT sách, chế độ và các qđịnh mà các CQ có
KT thẩm quyền đề ra hay k
Đối tượng Các thông tin trên BCTC Các hđ của đơn vị Các hđ/công trình/dự án sử dụng NSNN
Mục tiêu Đưa ra ý kiến về tính Đưa ra ý kiến về tính 3E của các Đưa ra ý kiến về mức độ tuân
trung thực, hợp lý của các hđ được KT thủ/chấp hành PL NN và các nội quy,
thông tin trên BCTC Tư vấn cho đơn vị nhằm cải qđịnh của đơn vị được KT
Tư vấn cho đơn vị được thiện chất lượng hđ Kiến nghị lên cấp có thẩm quyền để
KT (nếu có) xử lý sai phạm
Chuẩn mực Chuẩn mực Kế toán và các Các tiêu chí kiểm toán đã được xác Gắn liền với qđịnh của luật pháp, chính
đc thiết lập văn bản pháp lý về kế toán định, lựa chọn và thừa nhận sách, chế độ và các qđịnh có liên quan
có liên quan
Báo cáo kết Báo cáo kiểm toán gửi đến Báo cáo chỉ sử dụng nội bộ, cho Báo cáo lên cấp có thẩm quyền
quả các đối tượng sử dụng thông mục đích quản trị
tin (trong và ngoài DN)
Chủ thể thực KTV độc lập KT Nội bộ KT NN
hiện nhiều
nhất (đặc
trưng)
3
Đỗ Thị Huế_CQ58/05.01
Cách phân loại khác
Kiểm toán tự nguyện, thu phí, có hợp đồng KT độc lập
Kiểm toán bắt buộc, không có phí, không có hợp đồng KT NN, KT nội bộ
CHƯƠNG 3: NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG KIỂM TOÁN
1. CƠ SỞ DẪN LIỆU
CSDL đối với Nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ
HỎI: CSDL nào đi với Thủ tục KT nào?
CSDL ND Khả năng sai phạm Thủ tục KTV
Sự phát Thật sự xảy ra (Chứng từ: Hóa đơn, Không phát sinh Không có Ktra chứng từ để chứng minh
sinh phiếu Nhập Xuất) phải đủ chứng từ chứng từ chứng minh
chứng minh Khai khống
Tính toán Tính toán đúng về mặt số học Tính toán, đgiá lại
và đánh giá Đgiá đúng ntắc
Sự đầy đủ Nvụ đã phát sinh phải được báo Không đầy đủ = Thiếu nvụ
cáo, ghi sổ đầy đủ
Sự phân Nvụ ktế đã phát sinh phải được ghi Sai TK, sai TK đối ứng, sai Ktra bút toán hạch toán của đvị
loại đúng sổ đúng đắn: ntắc đối ứng TK
đắn - Đúng TK, TK đối ứng
- Đúng ntắc đối ứng TK
Tính đúng Nvụ ktế phát sinh phải được ghi sổ Sai ngày/tháng/năm phát sinh Đối chiếu ngày/ tháng/ năm phát sinh
kỳ đúng ngày tháng năm phát sinh nvụ trên chứng từ với ngày tháng ghi
sổ
Tổng hợp Các nvụ phải được trình bày đúng Trình bày sai các chỉ tiêu Ktra việc trình bày của đvị
và trình chỉ tiêu trên BCTC
bày
4
Đỗ Thị Huế_CQ58/05.01
CSDL đối với Số dư tài khoản tại thời điểm cuối kỳ
Gửi thư xác nhận: là thủ tục cho xác nhận cho sự hiện hữu của Nợ phải thu/ Nợ phải trả
Gồm 2 loại:
- Dạng đóng: có sẵn số liệu (số tiền)
- Dạng mở: không có sẵn số liệu (số tiền)
5
Đỗ Thị Huế_CQ58/05.01
Mục tiêu KT có phải là tìm ra Gian lận và Sai sót không? Không
7
Đỗ Thị Huế_CQ58/05.01
8
Đỗ Thị Huế_CQ58/05.01
A. Kỹ thuật thực hiện lại
B. Kỹ thuật kiểm tra
C. Kỹ thuật phân tích
2/ KTV sẽ tính toán tỉ số của đvị để đưa ra bằng chứng KT thuộc?
A. Kỹ thuật phân tích
B. Kỹ thuật kiểm tra
C. Kỹ thuật thực hiện lại
3/ KTV chứng kiến đvị được KT đếm tiền thuộc?
A. Kỹ thuật quan sát
B. Kỹ thuật phân tích
C. Kỹ thuật ktra
9
Đỗ Thị Huế_CQ58/05.01
Trách nhiệm của các bên đối với GL, SS (2):
Của đvị được 1/ Ngăn chặn, phát hiện, xử lý kịp thời GL và SS trong DN
KT (DN) Xd, thiết kế và vận hành hệ thống KSNB hiệu lực/ hiệu quả
2/ Tiếp thu, giải trình 1 cách kịp thời, đầy đủ về các hiện tượng GL và SS do KTV phát hiện và yêu cầu sửa
chữa trong quá trình KT
Nếu đvị từ chối sửa chữa GL và SS thì tùy vào mức độ ảnh hưởng của GL và SS mà KTV phát hành BCKT
phù hợp hoặc rút khỏi hợp đồng KT
Của KTV 1/ Phát hiện và đgiá ảnh hưởng của GL, SS đã phát hiện đc
( Trình tự xử Đgiá khả năng có GL, SS trọng yếu. Thiết kế thủ tục KT cần thiết
lý của KTV) Đgiá a/hưởng: Trọng yếu/ Không trọng yếu
Triển khai các thủ tục KT. Đgiá ảnh hưởng của từng GL, SS. Bổ sung các thủ tục KT cần thiết
Đgiá tổng quát lại GL, SS trong cuộc KT
2/ Thông báo về GL, SS
Đơn vị được KT: tất cả GL, SS
Người sdụng BCKT: Bcáo GL, SS trọng yếu mà DN k đ/chỉnh
CQ chức năng có lq: GL, SS theo yêu cầu PL phải thông báo
TH rút khỏi HĐ KT: nếu đvị k điều chỉnh GL, SS
Cuối cùng ai là người chịu trách nhiệm chính cho những GL, SS trên BCTC của đvị? Ban Giám Đốc của đvị
Sau khi phát hiện ra GL, SS thì KTV sẽ lmj tiếp theo?
Phát hiện Đgiá ảnh hưởng Thông báo
5. TRỌNG YẾU
Để xét tính trọng yếu, phụ thuộc vào:
o Độ lớn, bản chất: Sai bn tiền, sai về cái gì
o Tính đơn lẻ, tổng hợp
o Từng bối cảnh cụ thể
Mức trọng yếu (tính trọng yếu): Ngưỡng để xét sai phạm có thể chấp nhận được hay không.
10
Đỗ Thị Huế_CQ58/05.01
Góc độ xem xét tính trọng yếu:
o KTV nhìn dưới góc độ của người sử dụng thông tin tài chính để ra quyết định
o Sai lệch chỉ được xem là trọng yếu khi có ảnh hưởng quan trọng đến BCTC và quyết định của người sử dụng
BCTC
Sai phạm >= Mức trọng yếu Trọng yếu Sai phạm <= Mức trọng yếu Không Trọng yếu
Câu hỏi:
1. Mọi GL và SS trên BCTC đều là trọng yếu? 7. Hóa đơn bán hàng của nhà cung cấp do:
A. Đúng A. Bên t3 cung cấp
B. Sai (vì phải xét về độ lớn và bản chất) B. Bên bán cung cấp
2. Phần lớn mọi GL, SS đều là trọng yếu vì nó lq 8. Hóa đơn bán hàng do đvị được KT lập trong quá
đến tính chính trực của nhà quản lý. trình bán hàng do:
A. Đúng A. Đơn vị được KT cấp
B. Sai B. Bên t3 cấp
3. Chỉ GL là sai phạm trọng yếu còn SS thì không? 9. Bằng chứng KT do KTV phân tích Doanh thu
A. Đúng bán hàng do ai khai thác?
B. Sai A. KTV tự khai thác
4. Sai phạm được coi là trọng yếu khi: B. Đơn vị KT
A. Ảnh hưởng tới người sử dụng thông tin C. NN
B. Số tiền lớn 10.GL là hành vi cố ý nhưng không làm sai lệch
C. Số tiền vừa đủ lớn BCTC? Đ/S
5. Mọi SS đều không trọng yếu? A. Đúng
A. Đúng B. Sai
B. Sai 11.Mục tiêu của GL và SS có phải là tìm kiếm GL,
6. Khi xét đoán tính trọng yếu thì KTV cần xét đoán SS trên BCTC không?
trên mặt nào? A. Có
A. Số lượng và chất lượng B. Không (mục tiêu duy nhất là đưa ra ý kiến
B. Độ lớn và bản chất nhận xét, đánh giá )
C. Cả 2 đáp án trên
11
Đỗ Thị Huế_CQ58/05.01
6. RỦI RO
Rủi ro KT (AR) là RR (khả năng) mà KTV đưa ra ý kiến nxét không thích hợp khi BCTC đã được KT vẫn còn có những
sai phạm trọng yếu
Phân loại:
RR Kiểm Là gì Nhân tố ảnh hưởng Tại sao KTV phải đgiá RR
toán
(AR)
RRTT Là khả năng trong BCTC chưa Bản chất KD của khách hàng Để xác định khối lượng công
(IR) đựng những GL, SS trọng yếu hay Bản chất hệ thống kế toán và việc cần thực hiện:
Là RR những điều bất bình thường trước thông tin trong đơn vị Nếu IR thấp Công việc KT
của khi xem xét tính hiệu lực cưa hệ Bản chất của các bộ phận, khoản hẹp, giảm
đvị, k thống KSNB mục được KT Nếu IR cao Công việc KT
lq đến RRTT = RR tiềm ẩn vốn có của nhiều, mở rộng
KTV việc lập và trình bày BCTC
VD về RRTT:
KD thua lỗ, k hiệu quả
K tuân thủ quy định của PL
TS bị mất cắp, tham ô, phá hoại
Lập BCTC k đúng thời gian và có SS
RR Kiểm Là khả năng hệ thống KSNB của Tính chất mới mẻ và phức tạp Vì:
soát (CR) DN k phát hiện và ngăn chặn đc của các loại giao dịch KSNB hiệu quả Ngăn chặn
các GL, SS trọng yếu trong Khối lượng và cường độ của được nhiều RR CR thấpCV
BCTC giao dịch kiểm toán ít, thu hẹp
CR k thể ngăn chặn hoàn toàn và Số lượng và chất lượng của hệ KSNB k hiệu quả K ngăn
k bao giờ = 0 và khó tránh khỏi thống nhân lực chặn được nhiều RR CR
những hạn chế tố hữu caoCV kiểm toán mở rộng,
nhiều
12
Đỗ Thị Huế_CQ58/05.01
Tính hiệu lực, hợp lý và hiệu
quả của các thủ tục kiểm soát và
trình tự kiểm soát trong DN
Tính khoa học, thích hợp và
hiệu quả của hệ thống KSNB
RR phát Là RR xảy ra SS trọng yếu trong Phạm vi kiểm toán KTV k thể đgiá đc RR phát hiện
hiện (DR) từng nghiệp vụ, từng khoản mục Trình độ kinh nghiệm và khả của bản thân mình KTV cần
RR dự trong BCTC khi tính riêng rẽ hoặc năng xét đoán của KTV dự kiến RR phát hiện để xđ khối
kiến tính gộp mà trong quá trình kiểm Phương pháp kiểm toán lượng và phạm vi kiểm toán phù
Là RR toán, KTV không phát hiện đc hợp:
của RR phát hiện cao KL công
KTV việc KT giảm, ít
RR phát hiện thấp KL
công việc KT tăng, mở rộng
MQH:
RR Phát RRKS/RRTT Cao Trung bình Thấp
hiện (do Cao Thấp nhất CV KT nhiều nhất Thấp Trung bình
KTV dự Trung bình Thấp Trung bình Cao
kiến) Thấp Trung bình Cao Cao nhất CV KT ít, thu hẹp
Câu hỏi:
13
Đỗ Thị Huế_CQ58/05.01
1/ Loại RR gây ra bởi sự yếu kém của hệ thống KSNB? 3/ Loại RR lq đến việc KTV đưa ra ý kiến nxét không
A/ RR Tiềm tàng B/ RR kiểm soát phù hợp về BCTC được kiểm toán?
C/ RR phát hiện D/ RR kiểm toán A/ RR Tiềm tàng B/ RR kiểm soát
2/ Loại RR phát sinh do yếu kém, năng lực của KTC/ C/ RR phát hiện D/ RR kiểm toán
Loại RR lq đến việc KTV k phát hiện ra các GL, SS 4/ Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng tới RR phát hiện?
trên BCTC? A. Bản chất KD của đvị đc kiểm toán
A/ RR Tiềm tàng B/ RR kiểm soát B. Số lượng và chất lượng của các giao dịch
C/ RR phát hiện D/ RR kiểm toán C. Trình độ, kinh nghiệm của KTV
D. Tất cả đáp án trên
15
Đỗ Thị Huế_CQ58/05.01
16
Đỗ Thị Huế_CQ58/05.01
o Các dạng BCKT
KT BCTC: nxét về tính trung thực, hợp lý của BCTC
KT Hoạt động: nxét về tính hiệu lực, hiệu quả, kinh tế (3E) của hđ KT
KT Tuân thủ: nxét về tình hình tuân thủ các quy định của PL
o Các dạng ý kiến KT (4)
Nội dung Điều kiện
Chấp nhận Đưa ra khi KTV cảm thấy thỏa mãn về mọi khía cạnh Phạm vi KT không bị giới hạn VÀ
toàn phần trọng yếu để kết luận rằng BCTC đc lập trên các khía KTV thu thập đầy đủ bằng chứng thích hợp và
cạnh trọng yếu, phù hợp với khuôn khổ về lập và trình BCTC k có sai phạm trọng yếu
bày BCTC đc áp dụng
Ngoại trừ Đưa ra khi KTV cho rằng BCTC đã trình bày 1 cách Các sai phạm xét riêng lẻ hay tổng hợp lại, có ảnh
trung thực, hợp lý, ngoại trừ đối với 1 khía cạnh riêng hưởng trọng yếu nhưng ở mức độ nhỏ và ảnh hưởng
biệ nào đó của chúng không lớn (k lan tỏa) đối với BCTC HOẶC/VÀ
Phạm vi kiểm toán bị giới hạn KTV k thể thu
thập được đầy đủ bằng chứng KT thích hợp để làm
cơ sở đưa ra ý kiến. Ảnh hưởng của sai phạm có thể
là trọng yếu nhưng không lớn (k lan tỏa) với BCTC
Trái ngược Đưa ra khi dựa trên đầy đủ bằng chứng KT thích hợp Phạm vi KT không bị hạn chế VÀ
đã thu thập được, KTV kết luận là các sai phạm (chưa KTV có những vấn đề k đồng ý với đơn vị và
được điều chỉnh), nếu xét riêng lẻ hay tổng hợp lại có những vấn đề này là quan trọng hoặc liên quan
ảnh hưởng trọng yếu và ở mức độ lớn (lan tỏa) đối với đến 1 số lượng lớn các khoản mục khiến KTV k
BCTC thể đưa ra ý kiến dạng “Ngoại trừ”
Từ chối đưa Khi KTV k thể thu thập được đầy đủ bằng chứng Phạm vi kiểm toán bị giới hạn và ở mức độ lớn,
ra ý kiến KT thích hợp để đưa ra ý kiến, nhận xét lan tỏa, nghiêm trọng VÀ
Những ảnh hưởng của các sai phạm chưa được KTV k thể thu thập được đầy đủ bằng chứng
phát hiện (nếu có) có thể là trọng yếu và ở mức độ kiểm toán thích hợp
lớn (lan tỏa)
17
Đỗ Thị Huế_CQ58/05.01
Câu hỏi:
1/ Mọi cuộc Kiểm toán BCTC đều bắt buộc gồm 3 GĐ? 4/ Trong giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán thì bắt buộc
A/ Đúng B/ Sai phải đánh giá hiệu lực của hệ thống KSNB?
2/ Mọi cuộc kiểm toán đều phải lập kế hoạch? Đ/S A/ Đúng B/ Sai
A/ Đúng B/ Sai 5/ Khi yêu cầu đvị sửa chữa 1 vài GL và SS trọng yếu
3/ Mọi cuộc kiểm toán BCTC đều phải chương trình kiểm nhưng đvị không sửa chữa thì BCKT đưa ra ở dạng gì?
toán? Đ/S A/Chấp nhận toàn phần B/ Ngoại trừ
A/ Đúng (Vì chương trình kiểm toán thuộc kế hoạch KT) C/ Trái ngược D/ Từ chối đưa ra ý kiến
B/ Sai
CHƯƠNG 5: PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN VÀ KỸ THUẬT CHỌN MẪU TRONG CÔNG TÁC KIỂM TOÁN
Có 2 pp kiểm toán cơ bản
PPKT Phân loại Mục đích Điều kiện áp dụng Mqh
Kỹ thuật Bao gồm các thủ tục, kỹ Khi KSNB mạnh, hiệu quả KTV Nếu đgiá ban đầu cho thấy KSNB
điều tra hệ thuật KT đc thiết kế và sử tin tưởng và KSNB của đvị, không có hiệu quả K cần đgiá
thống dụng để thu thập các bằng thường gồm: K AP pp TUÂN THỦ AP pp CƠ
Thử nghiệm chứng KT có lq đến tính KH KT là KH truyền thống BẢN (Phân tích Ktra chi tiết)
chi tiết về thích hợp và hiệu quả và HTKSNB mạnh, hiệu quả Nếu đgiá ban đầu cho thấy KSNB
TUÂN kiểm soát của hệ thống KSNB DN Đội ngũ cán bộ quản lý của có hiệu quả Ktra chi tiết AD
THỦ
DN luôn tỏ ra trung thực, pp CƠ BẢN
đáng tin cậy RR kiểm soát được KTV đgiá thấp:
Qua KT nhiều năm, KTV Mở rộng phạm vi AD PPKT tuân
không phát hiện các dấu vết thủ, thu hẹp phạm vi AD PPKT cơ
về sai phạm nghiêm trọng bản
Phân tích Bao gồm các thủ tục KT Là pp AD cho mọi cuộc KT, RR KSNB được KTV đgiá không
CƠ
đgiá tổng đc thiết kế, sd để thu thập phạm vi và mức độ tùy thuộc có hiệu quả: Không AD PPKT tuân
BẢN
quát bằng chứng KT có lq đến
18
Đỗ Thị Huế_CQ58/05.01
Thử nghiệm số liệu do hệ thống kế toán vào tính hiệu quả của thủ, mở rộng phạm vi AD PPKT cơ
chi tiết xử lý và cung cấp HTKSNB DN bản
nghiệp vụ và Khi HTKSNB của DN tốt, Kết quả của PPKT tuân thủ cho
số dư TK KTV kết hợp chặt chẽ 2 pp thấy KSNB có hiệu lực: thu hẹp
Cuộc KT đạt hquả phạm vi AD PPKT cơ bản
Tiêu chuẩn kiểm soát chất lượng hoạt động kiểm toán? Có bn tiêu chuẩn (13)?
o 1. Yêu cầu về mặt chuyên môn
o 2. Tôn trọng các nguyên tắc nghề nghiệp
o 3. Giao việc
o 4. Chỉ đạo hướng dẫn và giám sát
o 5. Tư vấn
o 6. Chính sách nhân sự, tuyển dụng, đào tạo và bồi dưỡng nhân viên
o 7. Đề bạt
o 8. Kế hoạch hóa công việc
o 9. Sử dụng kết quả và nghiệp vụ của nhân viên khác
o 10. Tài liệu hóa công việc
19
Đỗ Thị Huế_CQ58/05.01
o 11. Chấp nhận và duy trì khách hang
o 12. Kiểm tra, kiểm soát
o 13. Các chuẩn mực báo cáo và lưu giữ hồ sơ
Tại sao phải kiểm soát chất lượng hđ kiểm toán?
21
Đỗ Thị Huế_CQ58/05.01
22