Tinh Gia Tri Cua Ham So Khi Cho Truoc Cac Tich Phan Lien Quan

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 17

CHUYÊN ĐỀ

TÍNH GIÁ TRỊ CỦA HÀM SỐ


KHI CHO TRƯỚC CÁC TÍCH PHÂN LIÊN QUAN

A. KIẾN THỨC CƠ BẢN


1. Tính chất nguyên hàm, tích phân thường sử dụng
1.  f   x  dx  f  x   C 2.  udv  uv   vdu 3.  f  u  x   u   x  dx   f  u  du
b
2
4.  f  x  dx  0  f  x   0 .
a
b
Tổng quát: f  x   0x   a; b ,  f  x  dx  0  f  x   0, x   a; b 
a

2. Nhị thức Niuton


n
 x  y   Cn0 x n  Cn1 x n 1 y  ...  Cnk x nk y k  ...  Cnn y n
 Lưu ý:

B. BÀI TẬP
1  2
Bài 1. Cho hàm số f  x  xác định trên  \   thỏa mãn f   x   , f  0   1 và f 1  2. Giá trị
2 2x 1
của biểu thức f  1  f  3
Lời giải
2 1
Ta có  f   x  dx   dx  ln 2 x  1  C . Hàm số gián đoạn tại điểm x 
2x 1 2
1 1
Nếu x   f  x   ln  2 x  1  C mà f 1  2  C  2 . Vậy f  x   ln  2 x  1  2 khi x 
2 2
1 1
Nếu x   f  x   ln 1  2 x   C mà f  0   1  C  1 . Vậy f  x   ln 1  2 x   1 khi x 
2 2
Do đó f  1  f  3  ln 3  1  ln 5  2  ln15  3.

1
Bài 2. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 1;1 và thỏa mãn f   x   2
. Biết rằng
x 1
f  3   f  3   0 . Tính T  f  2   f  0   f  4  .
Lời giải
Ta có:
1 1  1 1  1 1 1 
f  x   f  x d x   2
d x     d x   dx d x
x 1 2  x 1 x  1  2  x 1 x 1 
1 x 1
 ln C .
2 x 1
1  1 1 
Do đó: f  3   f  3   0   ln 2  C    ln  C   0  C  0 .
2  2 2 
1 x 1
Như vậy: f  x   ln .
2 x 1
1 2 1 1 1 0 1 1 4  1 1
f  2   ln   ln 3 ; f  0   ln  0 ; f  4   ln   ln 5  ln 3 .
2 2 1 2 2 0 1 2 4  1 2
1 1 1
Từ đó: T  f  2   f  0   f  4    ln 3  0   ln 5  ln 3  ln 5  ln 3 .
2 2 2
2
Bài 3. Cho hàm số f  x  xác định trên  \ 1;1 thỏa mãn f   x   2 , f  2   f  2   0 và
x 1
 1 1
f     f    2 . Tính f  3  f  0   f  4  .
 2 2
Lời giải
 x 1
ln x  1  C1 khi x  1

2  1 1   x 1
Ta có f  x    f   x  dx   2 dx      dx  ln  C2 khi  1  x  1 .
x 1  x 1 x 1   x 1
 x 1
ln  C3 khi x  1
 x 1
 f  2   f  2   0  1
 ln 3  C1  ln  C3  0
  3 C  C3  0
Khi đó   1  1   1
 f   2   f  2   2 ln 3  C  ln 1  C  2 C2  1
      2
3
2

3 6
Do đó f  3  f  0   f  4   ln 2  C1  C2  ln  C3  ln  1 .
5 5
1
Bài 4. Cho hàm số f  x  xác định trên  \ 1 thỏa mãn f   x   , f  0   2017 , f  2   2018 .
x 1
Tính S  f  3   f  1 .
Lời giải
1
Ta có  f  x  dx   dx  ln  x  1   C .
x 1
 f  x   ln  x  1   2017 khi x  1
Theo giả thiết f  0   2017 , f  2   2018 nên  .
 f  x   ln  x  1   2018 khi x  1
Do đó S  f  3   f  1  ln 2  2018  ln 2  2017  1 .
Bài 5. Giả sử hàm số y  f  x  liên tục, nhận giá trị dương trên  0;    và thỏa mãn điều kiện
f 1  1 , f  x   f   x  3 x  1 với mọi x  0. Tính f  2018  .
Lời giải
Ta có:
f  x 1 f  x dx 2
f  x   f   x  3x  1    dx    ln f  x   3x  1  C
f  x 3x  1 f  x 3x  1 3
2
3 x 1  C
 f  x  e 3
.
4
C 4
Mặt khác ta lại có f 1  1 nên 1  e 3 C  .
3
2 4 2 4
3 x 1  6055 
Vậy f  x   e 3 3
 f  2018   e 3 3
.
1
Bài 6. Cho hàm số f  x   0 thỏa mãn điều kiện f   x    2 x  1 f 2  x  và f 1   . Tính tổng
2
f 1  f  2   f  3   ...  f  2018  .
Lời giải
Ta có :
f  x f  x d  f  x
f   x    2 x  1 f 2  x    2x 1   dx    2 x  1 dx   2
 x2  x  C
f 2
 x f 2
 x f  x
1 1
  x2  x  C  f  x    2 .
f  x x  xC
1 1 1
Mặt khác theo giả thiết ta lại có f 1    f 1      C  0.
2 C2 2
1 1 1
Vậy f  x    2
  .
x  x x 1 x
Khi đó f 1  f  2   f  3   ...  f  2018 
1 1 1 1 1 1 1 1 2018
  1    ...      1   .
2 3 2 2018 2017 2019 2018 2019 2019
Bài 7. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên  thỏa mãn f ( x)  2018 f ( x)  2018.x 2017 .e2018 x với mọi
x   và f (0)  2018. Tính giá trị f (1).
Lời giải
Ta có:
f   x   2018. f  x 
f ( x)  2018 f ( x)  2018.x 2017 .e2018 x   2018.x 2017
e2018 x
1
f   x   2018. f  x  1
 2018 x
dx   2018.x 2017 dx 1
0
e 0
1
f   x   2018. f  x  1
2018 x
1
Xét tích phân I   dx   f   x  .e dx   2018. f  x  .e 2018 x dx
0
e 2018 x 0 0

u  f  x  du  f   x  dx
1
Xét I1   2018. f  x  .e 2018 x dx . Đặt  2018 x
  .
0 dv  2018.e dx v  e 2018 x
1
Do đó I1  f  x  .  e 2018 x  10   f   x  .e 2018 x dx  I  f 1 .e 2018 x  2018
0

Khi đó 1  f 1 .e 2018 x  2018  x 2018 1


0  f 1  2019.e 2018 .
f  x x
Bài 8. Giả sử hàm số f ( x) liên tục, dương trên  ; thỏa mãn f  0   1 và  2
.
f  x x 1
Tính f  2018 . 
Lời giải
d  f  x   1 d  x  1
2
f '( x) x 1
Ta có  dx   2 dx     2  ln  f  x    ln  x 2  1  C .
f ( x) x 1 f  x 2 x 1 2

Mặt khác f  0   1  C  0 . Do đó f  x   x 2  1 . Vậy f  


2018  2019 .
1
Bài 9. Xét hàm số f  x  liên tục trên đoạn  0;1 và thỏa 2 f  x   3 f 1  x   1  x 2 . Tính  f  x  dx
0

Lời giải
1 1
2
Ta có:   2 f  x   3 f 1  x  dx   1  x dx  A  B  C .
0 0

1
Tính: C   1  x 2 dx .
0


Đặt x  sin t suy ra dx  cos t dt . Đổi cận: x  0  t  0 ; x  1  t  .
2
  
2 2
1  cos2t 1 1 2 
Vậy: C   cos 2 t dt   dt   t  sin 2t   .
0 0
2 2 4 0 4
1
Tính: B   3 f 1  x  dx .
0

Đặt t  1  x  dt  dx . Đổi cận: x  0  t  1 ; x  1  t  0 .


1 1
Vậy: B   3 f  t  dt   3 f  x  dx .
0 0

1 1 1
  
Do đó:   2 f  x   3 f  x   dx   5 f  x  dx    f  x  dx  .
0
4 0
4 0
20

2
   2    2 
Bài 10. Cho hàm số f  x  xác định trên 0;  thỏa mãn
 2
  f  x   2
0
2 f  x  sin  x    d x 
 4  2
.

2
Tính tích phân  f  xd x .
0

Lời giải
Ta có:
   
2 2 2
    1 2  2
0 2sin 2
 x   d x   1  cos

 2 x   d x   1  sin 2 x  d x   x  cos 2 x   .
 4 0   2  0  2 0 2
 
2 2
 2      2    2
Do đó:   f  x   2 2 f  x  sin  x    d x   2 sin 2  x   d x   0
0   4  0  4 2 2
 
2 2 2
         
   f 2  x   2 2 f  x  sin  x    2 sin 2  x    d x  0    f  x   2 sin  x    d x  0
0   4  4  0   4 
   
Suy ra f  x   2 sin  x    0 , hay f  x   2 sin  x   .
 4  4
  
2 2
   2
Bởi vậy:  f  x d x  
0 0
2 sin  x   d x   2 cos  x    0 .
 4  4 0
 
Bài 11. Cho hàm số f  x  liên tục, không âm trên đoạn  0;  , thỏa mãn f  0   3 và
 2
 
f  x  . f   x   cos x. 1  f 2  x  , x   0;  . Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của
 2
  
hàm số f  x  trên đoạn  ;  .
6 2
Lời giải
f  x. f  x f  x. f   x
Từ giả thiết f  x  . f   x   cos x. 1  f 2  x    cos x   dx  sin x  C
1 f 2  x 1 f 2  x
Đặt t  1  f 2  x   t 2  1  f 2  x   tdt  f  x  f   x  dx .

Thay vào ta được  dt  sin x  C  t  sin x  C  1  f 2  x   sin x  C .


Do f  0   3  C  2 .
Vậy 1  f 2  x   sin x  2  f 2  x   sin 2 x  4sin x  3 .
 
 f  x   sin 2 x  4sin x  3 , vì hàm số f  x  liên tục, không âm trên đoạn 0;  .
 2
  1 1 
Ta có  x    sin x  1 , Do hàm số g  t   t 2  4t  3 đồng biến trên  ;1 .
6 2 2 2 
 1  21
Suy ra max g  t   g 1  8 , min g  t   g    .
1 
 ;1
1 
 ;1 2 4
2  2 

    21
Vậy max f  x   f    2 2 , min f  x   g    .
  
;
6 2  2    
;
6 2  6  2
   

Bài 12. Cho hai hàm số f  x  và g  x  có đạo hàm trên đoạn 1; 4  và thỏa mãn hệ
 f 1  g 1  4 4
thức  .Tính I    f  x   g  x   dx
 g  x    x. f   x  ; f  x    x.g   x  1

Lời giải
Ta có f  x   g  x    x  f   x   g   x  
f  x  g  x 1 f  x  g  x 1
   dx    dx  ln f  x   g  x    ln x  C
f  x  g x x f  x  g x x

Theo giả thiết ta có C  ln 1  ln f 1  g 1  C  ln 4 .

 4
 f  x  g  x  x 4
Khi đó  , vì f 1  g 1  4 nên f  x   g  x   .
 f  x  g  x   4 x
 x
4
Vậy I    f  x   g  x   dx  8ln 2 .
1

Bài 13. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thỏa f  x  mãn f 1  1 ,
1 1 1
2 3 1
  f   x  dx  9 và
0
 x f  x  dx 
0
2
. Tích phân  f  x  dx
0

Lời giải
1
2
Ta có:   f   x 
0
dx  9 1

 d u  f   x  dx
1
1 
 u  f  x  
- Tính  x 3 f  x  dx  . Đặt  3
 x4
0
2 dv  x .dx v 
 4
1 1 1 1
1 3  x4  1 4 1 1 4
   x f  x  dx   . f  x     x . f  x  dx    x . f   x  dx

2 0  4 0 4 0 4 40
1 1
  x . f   x  dx  1  18 x 4 . f   x  dx  18  2 
4

0 0

1 9 1 1
8 x 1
Mặt khác  x dx    81 x8dx  9  3
0
9 0
9 0

Cộng vế với vế các đẳng thức 1 ,  2  và  3 ta được:


1 1 1
  f   x   2  18 x 4 . f   x   81x8  dx  0   f   x   9 x 4  dx  0   .  f   x   9 x 4  dx  0
0     0   0  

9
 f   x   9 x 4  0  f   x   9 x 4  f  x    f   x  .dx   x 4  C .
5
14 9 14
Mà f 1  1  C   f  x    x5 
5 5 5
1 1 1
 9 14   3 14  5
 f  x  dx     x 5   d x    x 6  x   .
0 0
5 5  10 5 0 2
2
2 1
Bài 14. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 2 thỏa mãn   x  1 f  x  dx   3 ,
1
2
2 3
f  2   0 và   f   x   dx  7 . Tính f   .
1 2
Lời giải
3
2  x  1
Đặt u  f  x   du  f   x  dx , dv   x  1 dx  v 
3
3 2 3
1 2
2
 x  1  x  1  2
Ta có     x  1 f  x  dx  . f  x   f  x  dx
3 1 3 1
3
1
2 2 2
1 1 3 3 3
      x  1 f   x  dx    x  1 f   x  dx  1    2.7  x  1 f   x  dx  14
3 31 1 1
2 2 2 2
6 2 3 6
Tính được  49  x  1 dx  7    f   x   dx   2.7  x  1 f   x  dx   49  x  1 dx  0
1 1 1 1
4
2
3 2 3 7  x  1
  7  x  1  f   x   dx  0  f   x   7  x  1  f  x   C .
  4
1
4
7  x  1 7  3  105
Do f  2   0  f  x    . Vậy f    .
4 4 2 64
2
Bài 15. Cho hàm số f  x  thỏa mãn  f   x    f  x  . f   x   15 x 4  12 x , x   và f  0   f   0   1
Tính f 2 1 .
Lời giải
Ta có:
 f  x  . f   x   15 x 4  12 x   f   x  . f  x    15 x 4  12 x
2
 f   x 
 f   x  . f  x   3x5  6 x 2  C1
Do f  0   f   0   1 nên ta có C1  1. Do đó:

1 
f   x  . f  x   3 x 5  6 x 2  1   f 2  x    3 x 5  6 x 2  1  f 2  x   x 6  4 x 3  2 x  C2 .
2 
Mà f  0   1 nên ta có C2  1.
Vậy f 2  x   x 6  4 x3  2 x  1 suy ra f 2 1  8.
Bài 16. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 và f  0   f 1  0 . Biết
1
2 1
1
 f  x
 f  x  dx  ,  f   x  cos  x  dx  2 . Tính lim .
0
2 0
x 0 x
Lời giải

u  cos  x  du   sin  x  dx


Đặt   .
dv  f   x  dx v  f  x 
Khi đó
1 1
1
 f   x  cos  x  dx  cos  x  f  x  0    f  x  sin  x  dx
0 0
1 1 1
1
   f 1  f  0      f  x  sin  x  dx .    f  x  sin  x  dx   f  x  sin  x  dx 
0 0 0
2
1 1 1 1
2 2 2 2
Ta có   f  x   k sin  x  dx   f  x  dx  2k  f  x  sin  x  dx  k  sin  x  dx
0 0 0 0

1 k2
 k   0  k  1.
2 2
1
2
Do đó   f  x   sin  x   dx  0  f  x   sin  x  .
0

f  x
Vậy lim  .
x 0 x
3
1
Bài 17. Cho f  0   và  [ f '  x   f '  3  x ].dx  5 . Tính f (3) .
2 0

Lời giải
3 3
3 3
  [ f '  x  dx   f '  3  x  d  3  x   5  f  x  0  f  3  x  0  5
0 0

 f  3  f  0   f  0   f  3  5  2 f  3  6  f  3  3 .
Vậy f  3  3 .
2
Bài 18. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm và liên tục trên 1, 2 thỏa mãn  f   x  dx  10 và
1
2
f  x
 f  x  dx  ln 2 Biết rằng f  x   0 , x  1, 2 . Tính f  2 .
1

Lời giải
2 2
2
Ta có  f   x  dx  f  x  1  f  2   f 1 ,  f   x  dx  10  f  2   f 1  10 1 .
1 1
2
f  x 2  f  2 
1 f  x  dx  ln 2  ln f  x   ln 2  ln    ln 2 (Vì f  x   0 , x  1, 2 )
 f 1 
1

1
 f 1  f  2   2  .
2
Từ 1 và  2  ta có f  2   20 .
2

Bài 19. Cho hàm số f  x  xác định trên  \ 0 thỏa mãn f   x  
x 2
 1
, f ( 1)  1 và f 1  4 .
x3
Tính giá trị của biểu thức f  2   f  2  .
Lời giải
2

Ta có f   x  
x 2
 1
 x
1 2
 nên
3
x x3 x
2

f  x  
x 2
 1  1 2 x2 1
dx    x  3   dx   2  2 ln x  C
x3  x x 2 2x
 x2 1
 2  2 x 2  2 ln x  C khi x  0
 2 .
x
  1
 2 ln   x   C khi x  0
 2 2 x 2
• Trên khoảng  0;   , ta có f 1  4  C  4 .
x2 1 1
Do đó f  x    2  2 ln x  4 . Suy ra f  2   2   2 ln 2  4 .
2 2x 8
• Trên khoảng  ;0  , ta có f  1  1  C  1
x2 1 1
Do đó f  x    2  2 ln   x   1 . Suy ra f  2   2   2 ln 2  1 .
2 2x 8
3
Vậy f  2   f  2    4 ln 2.
4
1
Bài 20. Cho hàm số f  x  xác định trên  \ 0;1 thỏa mãn f '  x   ; f  1  f  2   0 và
x  x  1
1 1
f    2 . Tính giá trị biểu thức: f  2   f    f  3 .
2 4
Lời giải
1  1 1
Ta có f  x    dx     dx  ln x  1  ln x  C .
x  x  1  x 1 x 
ln 1  x   ln   x   C1 , x   ;0 

Như vậy f  x   ln 1  x   ln x  C2 , x   0;1 .

ln  x  1  ln x  C3 , x  1;  
Trên khoảng  ;0  , ta có f  1  ln 2  C1 .
1 1 1
Trên khoảng  0;1 , ta có f    2  ln  ln  C2  2  C2  2 .
2 2 2
1 3 1
Do đó: f  x   ln 1  x   ln x  2 . Suy ra: f    ln  ln  2 .
4 4 4
Trên khoảng 1;    , ta có f  2    ln 2  C3 .
Lại có: f  1  f  2   0  ln 2  C1  ln 2  C3  0  C1  C3  0 .
1  3 1 
Khi đó: f  2   f    f  3   ln 3  ln 2  C1    ln  ln  C2    ln 2  ln 3  C3 
4  4 4 
1
 ln 3  C1  C2  C3  ln 3  2 . Vậy f  2   f    f  3 = ln 3  2 .
4
Bài 21. Cho f
6
 x  . f '  x   12 x  13 , f  0   2 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm
số y  f  x  trên đoạn 0; 1 .
Lời giải
t t
6
Ta có f
6
 x  . f '  x   12 x  13  f  x  . f   x  dx   12 x  3 dx
0 0
1 7
 f  t   6t 2  3t  C hay f 7  x   42 x 2  21x  7C . Do f  0   2 nên
7
2
7C  2  C  . Do đó f  x   7 42 x 2  21x  2 .
7
Max f  x   f 1 , Min f  x   f  0  hay Max f  x   7 65 và Min f  x   7 2 .
0;1 0;1 0;1 0;1

Bài 22. Cho f  x   với x   và thỏa mãn điều kiện f  x  . f '  x   2 x f 2  x  1 ,


f  0   0 . Tính giá trị lớn nhất M , giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  f  x  trên [1;3].
Lời giải
t t
Đặt I   f  x . f ' x  dx   2 x f 2  x   1dx .
0 0
t t t
1 2 1 2
* Ta tính I   f  x  . f '  x  dx   f  x  .d  f  x    f  x   f  t  1 .
0 0
2 0 2
t
* Ta tính I  2 x  f 2  x   1dx .
0

f   x . f  x 
Đặt u  f 2  x   1  du  dx  2 xdx , dv  2 xdx chọn v  x 2 .
2
f  x  1
t t 4
t
t
I   2 x f 2  x   1dx   x 2 f 2  x   1    2 x3dx  t 2 f 2  t   1   2 .
 0 0
2
0

1 2 t4
* Từ 1 và  2 ta có f t   t 2 f 2 t   1   f 2  t   2t 2 f 2  t   1  t 4  0
2 2
 f 2 t   1  t 2  1
 .
 f 2 t   1  t 2 1

Do f  t   0 với t   nên f 2  t   1  1 với t   .Vậy f 2  t   1  t 2  1 hay
2  x 2  1 2 x
f  x  x  2x 4 2
 0 với 1;3
 f  x 
2 x4  2 x2
Vậy Max f  x   f  3 hay Max f  x   3 11 , Min f  x   3 .
1;3 1;3 1;3
2018
1
Bài 23. Cho hàm số f  x  thỏa mãn f 1  và f   x   f 2  x  2 x  1  0 . Tính tổng S   f  k  .
2 k 1
Lời giải
t
f  x t
 f  x t
1 t
Ta có 
f 2  x
 2x  1  
f 2  x
d x  1  2 x  1 d x 
f t  1
  x 2
 x  1
1

1 1 1 1
   t 2  t  2  f t   2 hay f  x   2 .
f  t  f 1 t t x x
1 1
Khi đó f  x    .
x x 1
2018
 1 1 1 1 1  1 1  1 2018
S   f  k   1           ...      1  .
k 1  2  2 3 3 4  2018 2019  2019 2019

   
Bài 24. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên 0;  thỏa mãn f    0 ,
 2 2
 
3
2
2   2
3   
0  f   x  dx  48  8 ,   sin x  x cos x  f  x  dx  
0
48

8
. Tính f   .
2

Lời giải
Bằng công thức tích phân từng phần ta có:
 
2  2

  sin x  x cos x  f  x  dx   x sin x  f  x  02    x sin x  f   x  dx .


0 0

2
3 
Suy ra   x sin x  f   x  dx 
0
48

8
.
  
2
x 2 1  cos 2 x 
2
2 2
Hơn nữa ta tính được   x sin x  dx    x sin x dx   dx 2 2

0 0 0
2
  
x 2 1  cos 2 x 
2 2 2
x 2 2
x cos 2 x 3 
 dx   dx   dx   .
0
2 0
2 0
2 48 8
   
2 2 2 2
2 2 2
Do đó   f   x  dx  2  x sin x  f   x  dx    x sin x  dx  0    f   x   x sin x  dx  0
0 0 0 0

 
Suy ra f   x   x sin x , do đó f  x   sin x  x cos x  C . Vì f    0 nên C  1 .
2
  
Vậy f    .
2 2
x
Bài 25. Cho hàm số f  x  xác định trong khoảng  0;    đồng thời f   x   .
 x  1 . f  x 
Biết f  x   0 với x   0;    và f  0   1 . Tính giá trị f  3 .
Lời giải
t t
x x
Ta có f   x  . f  x     f   x  . f  x  dx   dx
x 1 0 0 x  1

3 t t 3 t t
2 2 2 2
 f 2
 x   x  2 x  1  f 2
 x   x  2 x  1
3 0
3 0 3 0
3 0
3 3
2 2 2 4 2 2 2 4
 f 2
t     t  1 t  1   f 2
t     t  1 t  1 
3 3 3 3 3 3 3 3
3
2
 f 2
 t    t  1 t  1  3  f  t   3  t  1 t  1  6  .

Vậy f  3  3 100 .
Bài 26. Cho hàm số y  f  x  có f   x  liên tục trên nửa khoảng  0;   thỏa mãn
3 f  x   f   x   1  3.e2 x . Tính giá trị biểu thức A  e3 f 1  f  0  .
Lời giải
e2 x  3
Ta có 3 f  x   f   x   1  3.e  x
 e3 x f  x    e 2 x e 2 x  3 .
2 x

e
Lấy tích phân từ 0 đến 1 hai vế ta được
1 1 31
 dx  e 2 x e 2 x  3 dx  e3 x f x  1  1

0 
3x
e f  x  
 0    0
3
 2x
e 3  0

 e3 f 1  f  0  
e 2
 3 e  3  82

.
3

Vậy A 
e 2
 3 e 2  3  8
3
x

  4t 
3
Bài 27. Cho hàm số f  x    8t dt . Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của
1

hàm số f  x  trên đoạn  0; 6 . Tính M  m .


Lời giải
x
x

  4t   
3
f  x   8t dt  t 4  4t 2  x 2  4 x  3 với x  0 .
1
1

f   x   2 x  4 , f   x   0  x  2  1; 6 .
f  0   3 ; f  2   1 ; f  6   15 . Suy ra M  15, m  1  M  m  16 .
1
Bài 28. Tìm hàm số f  x   a sin  x  b thỏa mãn: f 1  2 và  f  x  dx  4
0

Lời giải
Ta có: f 1  2  a sin  x  b  2  b  2
1 1
  a cos  x 
 f  x  dx  4    a sin  x  2  dx  4    2x   4  a   .
0 0   
Vậy f  x    sin  x  2 .
Bài 29. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  , thỏa mãn f  x   0, x   và f   x   2 f  x   0 .
Tính f  1 , biết rằng f 1  1 .
Lời giải
f  x
Ta có f   x   2 f  x   0  f   x   2 f  x    2 (do f  x   0 ).
f  x
1
f  x 1
1 1
Lấy tích phân hai vế, ta được  dx  2  dx  ln  f  x    2 x 1
1
f  x 1
1

 ln  f 1   ln  f  1   4  ln1  ln  f  1   4


 ln  f  1   4  f  1  e 4 .
4
Bài 30. Cho hàm số f  x  có đạo hàm, liên tục trên đoạn 1; 4 , f 1 1 và  f   x  dx  2 . Tính f  4  .
1
Lời giải
4
4
Ta có  f ( x)dx  2  f ( x)
1
1
 2  f (4)  f (1)  2 mà f (1)  1  f (4)  3 .

Bài 31. Giả sử hàm số y  f  x  liên tục, nhận giá trị dương trên  0;   và có
4
f  3  , f   x    x  1 f  x . Tính f 8 .
9
Lời giải
f  x 8
f  x 8
Ta có: f   x    x  1 f  x    x 1   dx   x  1dx
f  x 3 f  x 3

8 1 3 8 19
 f  x 
3 3
 x 1  3
 f  8  f  3 
3
 f  8  7 2  49 .
x2
Bài 32. Cho hàm số f  x  có đạo hàm, liên tục trên  0;   và thỏa mãn  f   t  dt  x.cos  x . Tính
0

f  4 .
Lời giải
x2

 f '  t  dt  F  x   F  0   x.cos  x .
2
Ta có
0

Lấy đạo hàm hai vế ta có: 2 x. f  x 2   cos  x   x.sin  x .


1
 4. f  4   cos 2  2 .sin 2  1  f  4   .
4
f  x

Bài 33. Cho hàm số f  x  thỏa mãn  t 2 dt  x.cos  x . Tính f  4  .


0

Lời giải
f  x f  x
t3
Ta có: 
2
t dt  x.cos  x   x.cos  x  f 3  x   3x.cos  x
0
3 0
3
 f  4   12.cos 4  12  f  4   3 12 .
Bài 34. Cho hàm số f  x  có đạo hàm, liên tục trên đoạn 1; 2 và thỏa mãn f  x   0 khi x  1; 2 . Biết
2 2
f  x
1 f   x  d x  10 và 1 f  x  dx  ln 2 . Tính f  2  .
Lời giải
2
2
Ta có:  f   x  dx  f  x  1
 10  f  2   f 1  10 (1).
1
2
f  x 2 f  2
Ta có:  f  x  dx  ln  f  x    ln 2  ln  f  2    ln  f 1   ln 2  2 (2) .
1
1 f 1
Từ (1) và (2)  f  2   20 .
Bài 35. Cho hàm số f  x  có đạo hàm, liên tục trên đoạn 1; ln 3 và thỏa mãn f 1  e 2 và
ln 3
2
 f   x  dx  9  e
1
. Tính I  f  ln 3 .

Lời giải
ln 3
Ta có:  f   x  dx  9  e
2
 f  ln 3  f 1  9  e 2  f  ln 3  9 .
1
2017
Bài 36. Cho hàm số y  f  x  liên tục và thỏa mãn f   x    x 3  3 x 2  6 x  . f  x  , f  2   e 2 .
Tính f  0  ?
Lời giải
2017 f  x 2017
f   x    x3  3x 2  6 x  . f  x    x3  3 x 2  6 x 
f  x
0
f  x 0
2017
 f  x    x  3x 2  6 x  4 
3
 dx
2 2
0 0 2017
2017
   x  1 
3
 x  3x 2  6 x  4 
3
Ta có: I  dx   3  x  1 dx
2 2
Đặt t  x  1  dx  dt , đổi cận x  2  t  1, x  0  t  1 .
1
2017 2017
 t  3t  . Xét hàm số f  t    t 3  3t 
3
I là hàm số lẻ nên I  0 .
1
0
 f x 0
 0  ln f  0   ln f  2   f  0   e2 .
  f  x   0 ln f  x 
2
2

e2 x
Bài 37. Cho hàm số f  x    t ln t dt . Xác định hoành độ điểm cực đại của đồ thị hàm số f  x  .
ex
Lời giải
Tập xác định D   .
Gọi F  t  là một nguyên hàm của g  t   t ln t với t  0 . Khi đó
e2 x
e2 x
f  x   t ln t dt  F  t  e x  F  e 2 x   F  e x 
ex

f   x    e 2 x  F   e2 x   e x F   e x   2e 2 x f  e 2 x   e x f  e x   4 xe 4 x  xe2 x  xe2 x  4e2 x  1 .


x  0 x  0
f   x  0   2x  .
 4e  1  0  x   ln 2
Bảng biến thiên của hàm số
x   ln 2 0 
y  0  0 

y

Vậy hoành độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là x   ln 2 .

x2
Bài 38. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  0;    và  f  t  dt  x sin  x  . Tính f  4  .
0

Lời giải
Gọi F  t  là một nguyên hàm của f  t  .
x2
x2
g  x   f  t  dt  F  t  0  F  x 2   F  0   x sin  x  .
0

g   x   2 xF   x 2   sin  x    x cos  x  2 xf  x 2   sin  x    x cos  x



Chọn x  2 ta được 4 f  4   sin 2  2 cos 2  2  f  4   .
2

Vậy f  4   .
2
1
Bài 39. Lấy tích phân hai vế, ta được Cho hàm số f  x   ln 3
. Giải bất phương trình sau:
3  x 
 t
6  sin 2 dt
f  x 
0 2 .
x2
Lời giải
1 ' 3
Ta có f  x   3ln  3  x  ; f   x   3. .3  x   .
3 x 3 x
  
6 t 6 1  cos t
2 3
 sin dt   dt   t  sin t   3
 0 2  0 2  0

 t
6  sin 2 dt  3 3
Khi đó f   x  
0 2  3  x  x  2

x2  x  3; x  2
 2x  1  x  2
 x3 x2  0 1
     .
 x  3; x  2   x3
 2

 x  2
Vậy nghiệm bất phương trình:  1 .
  x3
2
1 1 1 3 1 5 1 2 n1 22 n  1
Bài 40. Chứng minh rằng C2 n  C2 n  C2 n  ...  C2 n  , n  *
2 4 6 2n 2n  1
Lời giải
1
* Nhận xét : Số hạng tổng quát của tổng vế trài là C2kn với k nguyên dương lẻ và không
k 1
1 2x 2n
xuất hiện C2kn với k chẵn. Do đó ta phải sử dụng 1  x  và 1  x  sử dụng phương
k 1
pháp tích phân hai vế.
2n
Ta có 1  x   C20n  C21n x  C22n x 2  ...  C22nn1 x 2 n1  C22nn x 2 n .
2n
1  x   C20n  C21n x  C22n x 2  ...  C22nn1 x 2 n1  C22nn x 2 n
2n 2n
Suy ra 1  x   1  x   2  C21n x  C23n x3  C25n x5  ...  C22nn 1 x 2 n 1 
1 2n 2n
1
1  x   1  x 
dx    C21n x  C23n x3  C25n x 5  ...  C22nn 1 x 2 n1  dx
Do đó   *
0
2 0

1 2n 2n 2 n 1 2 n 1 1
1  x   1  x  1  x   1  x  22 n  1
Mà  dx   1
0
2 2  2n  1 2n  1
0
1 1
x2 3 x
4
5 x
6
2 n 1 x
2n

 C  dx  C 2  C2n 4  C2n 6  ...  C2n 2n


1 3 3 5 5 2 n 1 2 n 1 1
và 2n x  C x  C x  ...  C
2n 2n 2n x 2n
0 0

1 1 1 1
 C21n  C23n  C25n  ...  C22nn1  2  .
2 4 6 2n
1 1 1 3 1 5 1 2 n1 22 n  1
Thay (1) và (2) vào (*) ta có C2 n  C2 n  C2 n  ...  C2 n  (đpcm)
2 4 6 2n 2n  1
n
1 1 1 1  1 n 2018
Bài 41. Tìm số nguyên dương n thỏa mãn Cn1  Cn3  Cn4  Cn5 ...  Cn  .
2 3 4 5 n 1 2019
Lời giải
Nhận xét:
k 1
 1
* Số hạn tổng quát của tổng vế trái là Ckn ( k  0 và k   ). Số đi chung với Cnk là
k 1
phân số nên có thể sử dụng tích phân là phù hợp.
k 1
 11
* Số hạng tổng quát của tổng vế trái là Ckn có mẫu là phân số
. Do k  1 lớn hơn
k 1 k 1
k một đơn vị nên có khả năng ban đầu Cnk đi chung với x k tức là x k Cnk .
n
* Dấu của các số hạng thay đổi từ dấu  sang dấu  do đó ta khai triển nhị thức 1  x  . Vì
chưa khớp dấu của đề nên nhân hai vế cho 1 .
1 1
n

Ta có:   1  x    Cn0  Cn1 x  Cn3 x 2  Cn3 x 3  ...   1
0 0
n 1

Cnn x n dx
1
n 1 0 n 1
1  x   1 1 2 1 2 3 1 3 4  1 n n n 1 
0
   Cn x  Cn x  Cn x  Cn x  ...  Cn x 
n 1  2 3 4 n 1 
1  0
n 1
1 1 1 1  1 n
  1  Cn1  Cn2  Cn3  ...  Cn
n 1 2 3 4 n 1
n 1
n 1 1 1 2 1 3  1 n 2018 n
  Cn  Cn  Cn  ...  Cn    n  2018 .
n 1 2 3 4 n 1 2019 n  1
Bài 42. Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n ta luôn có:
n
1 0 1 1 1 2 1 3  1 n 1
Cn  Cn  Cn  Cn ...  Cn  .
2 3 4 5 n2  n  1 n  2 
Lời giải
Nhận xét:
k
 1
* Số hạng tổng quát của vế trái là Cnk ( k  0 , k   ). Số đi chung với Cnk là phân số
k 2
nên có thể sử dụng phương pháp tích phân.
k k
 1 k  1
* Số hạng tổng quát của vế trái là C có mẫu số là phân số là k  2 lớn hơn chỉ
n
k 2 k2
số chập k đúng 2 đơn vị  có khả năng ban đầu Cnk đi chung với x k 1 , tức là x k 1Cnk * .
* Dấu của các số đổi dấu từ  sang  .
n n
Ta xét 1  x   Cn0  Cn1 x  Cn2 x 2  Cn3 x 3  ...   1 Cnn x n .
Tới đây ta nhận thấy số hạng vế phải chưa giống như ta đoán ở * , do đó ta nhân hai vế cho x
n n
ta được x 1  x   Cn0 x  Cn1 x 2  Cn2 x3  Cn3 x 4  ...   1 Cnn x n 1 .
1 1
Khi đó 0 n
1 2 2 3
 3 4 n n 1
 x 1  x  dx   Cn x  Cn x  Cn x  Cn x  ...   1 Cn x dx .
0 0
n

1
n
Xét  x 1  x 
0
dx . Đặt t  1  x  dt  dx

1 1 1
n  1 n 1 n 1 n 2  1 1
0 x 1  x  dx  0 1  t  t dt   n  1 t  n  2 t  0  n  1  n  2 .
1

 C 
0 n
Mặt khác n x  Cn1 x 2  Cn2 x3  Cn3 x 4  ...   1 Cnn x n 1 dx
0
1
n
1 1 1 3 1 2 4 1 3 5  1 n n 1 
0 2
  Cn x  Cn x  Cn x  Cn x  ...  Cn x 
2 3 4 5 n 1 
 0
n
1 1 1 1  1 n
  Cn1  Cn2  Cn3  ...  Cn .
2 3 4 5 n 1
n
1 1 1 1 2 1 3  1 n 1
Vậy  Cn  Cn  Cn  ...  Cn  .
2 3 4 5 n 1  n  1 n  2 
n
1 1 1  1 n
Bài 43. Tính tổng S  1  Cn1  Cn2  Cn3 ...  Cn với n nguyên dương.
3 5 7 2n  1
Lời giải
n n
Ta có 1  x 2   Cn0  Cn1 x 2  Cn3  ...  1 Cnn x 2 n 
1 1
n

0
0 1 2 3

0

 1  x  dx   Cn  Cn x  Cn  ...  1 Cn x dx
2 n 2n n

1

 C 
0 n
* Ta có n  Cn1 x 2  Cn3  ...  1 Cnn x 2 n dx
0
1
n n
 1 1 3 1 2 5 1 3 6  1 n 2 n 1  0 1 1 1 2 1 3  1 n
0
  Cn x  Cn x  Cn x  Cn x  ... Cn x   Cn  Cn  Cn  Cn  ... Cn
 3 5 7 2n  1  3 5 7 2n  1
 0
1
n
Ta tính I n   1  x 2  dx .
0

u  1  x 2 n du  2nx 1  x 2 n 1 dx


Đặt   .
dv  dx v  x
1 1 1
n n 1 n 1 n 1
 1  x  dx  x 1  x    2nx 2 1  x 2  dx  2n  1  x 2  11  x 2 
2 2
dx 
0 0 0 0
1 1
2 n 2 n 1
2n  1  x  dx  2n  1  x  dx  2n.I n  2n.I n 1 . Do đó I n  2n.I n  2n.I n 1
0 0

2n 2 4 8 2n 2 4 8 2n
 In  I n 1  I n  . . .... I o  . . .... .
2n  1 3 7 9 2n  1 3 7 9 2n  1
2 4 8 2n
Vậy S  . . .... .
3 7 9 2n  1

_______________ TOANMATH.com _______________

You might also like