Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

Facebook: Nguyen Tien Dat (Follow để nhận bộ đề thi cực chất 2023)
Fanpage: Toán thầy Đạt - chuyên luyện thi Đại học 10, 11, 12
Insta: nguyentiendat10
Học online: luyenthitiendat.vn
Học offline: Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt, Hà Nội
Liên hệ: 1900866806

2x  1
Câu 1: Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 
x2 1
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2: Công thức tính đúng của tổ hợp chập 3 của 10 là
10! 10! 10! 10!
A. C103  . B. A103  . C. C103  . D. A103  .
3! 7! 3!7! 3.7
Câu 3: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Số cực trị của hàm số
là:

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đạo hàm f   x    x  1  x  1  2  x  . Hàm


2022 2023
Câu 4:
số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  2;  B. 1;2 
C.  1;1 D.  ; 1

Câu 5: Đường cong trong hình bên là đồ thị hàm số nào dưới đây?
A. y   x 3  3 x 2  1 .
B. y   | x |3 3 x 2  1 .
C. y   x 4  8 x 2  1 .
D. y   x 4  8 x 2  1 .
Câu 6: Cho hình trụ có chu vi của một đường tròn đáy bằng c , đường cao bằng h . Diện tích xung quanh
của hình trụ đã cho bằng

1
1 1
A. c.h . B. .c.h . C. .c.h . D. 2.c.h .
2 3
Câu 7: Trong không gian Oxyz , điểm nào sau đây không thuộc  Oxy  ?
A. Q 1;1;0  . B. M 1;0;0  . C. P  0;1;0  . D. N  0;0;1 .
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : x  y  2 z  1  0 . Mặt phẳng   song song với
mặt phẳng nào sau đây?
A.  Q  : 3x  3 y  6 z  1  0 . B.  P  : 2 x  2 y  4 z  2  0 .
C.  R  : x  y  z  1  0 . D.  S  :  x  y  2 z  1  0 .
Câu 9: Nghiệm của phương trình 45 x1  16 là
3 5
A. x  . B. x  1 . C. x  . D. x  2 .
5 3
Câu 10: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới

Số nghiệm của phương trình f  x   2  0 trên đoạn  2; 3 là

A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 11: Tập giá trị của hàm số y  ln  3  x  là
A. R. B.  ;3 . C.  ;3 . D.  0;3 .
Câu 12: Giá trị lớn nhất của hàm số y  e x trên đoạn  1;1 là
1
A. 1 . B. 0 . C. e . D. .
e
Câu 13: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 3  3x với trục hoành là
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
Câu 14: Họ các nguyên hàm của hàm số f  x   3x  x  1 trên  là
2

x2 x2
A. x3   xC. B. x 3  x 2  x  C . C. 3x 3  x 2  x  C . D. 3 x 3   xC .
2 2
Câu 15: Đạo hàm của hàm số y  2 là
2 x 1
A. y  2 ln 2 . B. y   x  1 2 x . C. y  . D. y  0 .
ln 2
Câu 16: Cho dãy  un  là một cấp số nhân, biết u1  3, u2  6 . Khi đó giá trị u5 là

2
A. 72 . B. 48 . C. 8 . D. 48 .
Câu 17: Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x  2 x là
4 2

A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
2x  3
Câu 18: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng
x 1
3
A. x   . B. y  1 . C. x  1 . D. y  2 .
2
Câu 19: Diện tích mặt cầu có đường kính bằng d được tính theo công thức
1
A.  d 2 . B. 4 d 2 . C. 2 d 2 . D. d2 .
2
Câu 20: Phần ảo của số phức z  (1  i )(2  i ) là
A. 1 . B. 1. C. 2. D. 0.
3
Câu 21: Rút gọn biểu thức P  a . a với a  0 ta được
2 3

11 9 1 7
A. P  a 6 . B. P  a 2 . C. P  a 2 . D. P  a 6 .
Câu 22: Tính thể tích khối chóp có đường cao bằng 3 , diện tích đáy bằng 4
A. 12 . B. 4 . C. 24 . D. 6 .
x 1 y  2 z  3
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  :   . Phương trình nào sau đây là
3 2 1
phương trình tham số của 
 x  1  3t  x  1  3t  x  3t  x  1  1t
   
A.  y  2  2t . B.  y  2  2t . C.  y  2  2t . D.  y  2  2t .
 z  3t  z  3  t  z  1  3t  z  3  3t
   

Câu 24: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn 1;5 và có đồ thị như hình vẽ.

Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 1;5 . Giá trị M  m
bằng
A. 4 . B. 1 . C. 5 . D. 2 .
Câu 25: Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa BC  và  ABC D  là
A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Câu 26: Cho hàm số bậc ba y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ, phương trình f  x 2   1 có bao nhiêu
nghiệm?

3
A. 5. B. 3. C. 2. D. 6
Câu 27: Có 10 học sinh cùng đi xem phim ở CGV, các bạn học sinh ngồi cạnh nhau và ngồi thành 1 hàng
ngang. Amee thích chàng trai nam thần của lớp tên là Đạt. Mỗi lần cô được ngồi cạnh nam thần
cô sẽ hát:
“Sao hôm nay, lại cứ ngẩn ngơ thế này
Sao mà bây giờ đây, vũ trụ em chỉ thấy anh thôi đấy
Bắt đền đi, trả lại tâm trí đâyy
Meow meow meow meow, trả lại tâm trí tôi đây.”
Tính xác suất để Amee bị ngẩn ngơ trong buổi chiếu phim đó:
10 5 5 1
A. . B. . C. . D. .
21 126 21 5
Câu 28: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y  x  4 x  3 và y  x  1 bằng
2

3 9 9
A. . B. . C. 1. D.  .
2 2 2
Câu 29: Cho log a b  2, log b c  3. Khi đó giá trị của biểu thức log c  a 2b  là
3 1 2
A. 6. B. . C. . D. .
2 6 3
 
Câu 30: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x )  x sin x. Biết F (0)  1, giá trị F   bằng
2

A. 0 . B. 2 . C. 1  . D. 1 .
2
Câu 31: Cho phương trình bậc hai z 2  bz  c  0, trong đó b, c là các số thực. Với giá trị nào của b thì
phương trình đã cho nhận số phức 3  2i làm nghiệm?
A. 5 . B. 6 . C. 6 . D. 5 .
Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : ( x  1)  ( y  1)  ( z  2)  9. Viết phương trình mặt
2 2 2

phẳng ( ) tiếp xúc với ( S ) tại điểm M (0;3; 0).


A. x  2 y  2 z  12  0 . B. x  4 y  2 z  12  0 .
C. x  2 y  2 z  6  0 . D. x  2 y  2 z  6  0 .
Câu 33: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SAB là tam giác đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ A đến ( SCD ).
21a 2a 3a 2a
A. . B. . C. . D. .
7 2 7 4
Câu 34: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại B . Biết rằng
AB  AA  a , AC  3a . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  .
2a 3 2a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
2 6 2 6

4
Câu 35: Trong không gian Oxyz , đường thẳng  đi qua M 1; 2; 3 và vuông góc với mặt phẳng
  : 3 x  2 y  1  0 có phương trình là
 x  1  3t  x  1  3t  x  1  3t  x  1  3t
   
A.  y  2  2t . B.  y  2  2t . C.  y  2  2t . D.  y  2  2t .
 z  3  t  z  3 z  3 z  3  t
   

Câu 36: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ.

Số nghiệm của phương trình 2 f  x   3  0 là

A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 37: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log 3  x 3  3 x 2  25   2 log 2 x
A. 6 B. 7 C. 8 D. 5
0
Câu 38: Cho hình nón có đường sinh bằng 2, góc ở đỉnh bằng 120 . Thể tích của khối nón đó bằng
3
A. 3 . B. . C. 3 . D.  .
3
Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2; 1;1 và điểm A là điểm đối xứng với điểm A qua trục
Oz . Điểm A nắm trên mặt phẳng nào trong các mặt phẳng dưới đây?
A. 3 x  5 y  z  2  0 . B. 3 x  4 y  z  1  0 .
C. 2 x  4 y  z  1  0 . D. 3 x  2 y  5 z  1  0 .
Câu 40: Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2  2  2m  1 z  m2  0 ( m là số thực). Khi phương
2 2
trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 sao cho biểu thức T  z1  z2  10 z1 z2 đạt giá trị nhỏ
nhất thì giá trị m thuộc khoảng nào sau đây?
3 
A.  ;3  . B. 1; 2  . C.  1;1 . D.  2;   .
2 
 
Câu 41: Cho số phức z có z  1  2 và w  1  3i z  2. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là
đường tròn, tâm và bán kính của đường tròn đó là
 
A. I 3; 3 , R  4 B. I  3; 3  , R  4
C. I  3;  3  , R  2 D. I  3; 3  , R  4

Câu 42: Cho hàm số y  x3  mx 2  (2m 2  m  1) x  m 2  3m. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của
tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số trên  ; 0 bằng 2. Tích các phần tử của S
bằng

5
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 43: Biết F  x và G  x là hai nguyên hàm của hàm số f  x trên  và
4
 f  x   F  4  G  0   2m  m  0  . Gọi
0
S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  F  x  , y  G  x  , x  0 và x  4 . Khi S  8 thì m bằng:
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : x  by  cz  d  0 vuông góc với mặt phẳng
(  ) : x  2 y  3 z  4  0 và chứa giao tuyến của hai mặt phẳng ( P ) : x  3 y  z  7  0,
(Q ) : x  y  z  1  0. Khi đó d bằng
A. 3 . B. 1 . C. 3 . D. 1 .
1 x 4  xy 2
Câu 45: Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log 2  log 2 y  . Khi x  4 y đạt giá trị nhỏ nhất.
2 4 y2
x
giá trị bằng
y
2 1
A. . B. . C. 2. D. 2 .
2 2

You might also like