Professional Documents
Culture Documents
Chuyên Đề 12. Hệ Thức Lượng Trong Tam Giác
Chuyên Đề 12. Hệ Thức Lượng Trong Tam Giác
Mục lục
CÂU HỎI ............................................................................................................................................................................. 2
CÂU HỎI
Câu 1. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn có đường kính bằng 7 cm . Tính diện tích tam giác
3 3
ABC biết sin A.sin B.sin C .
8
49 49 49 49
A. S
8
3 3 . B. S
16
3 3 . C. S
4
3 3 . D. S
32
3 3 .
Câu 2. Hai chiếc xe cùng xuất phát ở vị trí A, đi theo hai hướng tạo với nhau một góc 600 . Xe thứ nhất
chạy với tốc độ 30km / h , xe thứ hai chạy với tốc độ 40km / h . Hỏi sau 1h, khoảng cách giữa 2 xe
là:
A. 13km . B. 15 3km . C. 10 13 . D. 15km .
Câu 3. Cho hình bình hành ABCD có AB 1, AD 2, DAB 60 . Tính độ dài cạnh AC .
7
A. 3. B. . C. 7 . D. 5 .
3
Câu 6. Hai tàu thủy cùng xuất phát từ vị trí A, đi theo hai hướng và tạo với nhau một góc 6 0 0 . Tàu thứ
nhất chạy với vận tốc 30 km /h , tàu thứ hai chạy với vận tốc 40 km /h . Hỏi sau 2 giờ hai tàu cách
xa nhau bao nhiêu km ?
A. 25 10 . B. 30 10 . C. 18 13 . D. 20 13 .
Câu 7. Cho tam giác ABC có a BC , b CA, c AB . Gọi I, p lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp và nửa
IA2 IB 2 IC 2
chu vi của tam giác ABC . Giá trị của biểu thức là:
c p a a p b b p c
A. 0. B. 1 . C. 2. D. 3.
Câu 8. Cho đường tròn tâm O bán kính R và điểm M thỏa mãn MO 3R . Một đường kính AB thay
đổi trên đường tròn. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S MA MB .
A. min S 6 R . B. min S 4 R . C. min S 2 R . D. min S R .
Câu 9. Cho tam giác ABC có BC 2 3, AC 2 AB và độ dài đường cao AH 2 . Tính độ dài cạnh
AB .
2 3
A. AB 2 . B. AB .
3
2 3 2 21
C. AB 2 hoặc AB . D. AB 2 hoặc AB .
3 3
1
Câu 10. Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết AB 10 và tan( A B ) .
3
5 10 10 10
A. R . B. R . C. R . D. R 5 10 .
9 3 5
Câu 11. Cho tam giác ABC cân tại A biết A 120 và AB AC a . Lấy điểm M trên cạnh BC sao
2
cho BM BC . Tính độ dài AM .
5
a 3 11a a 7 a 6
A. AM . B. AM . C. AM . D. AM .
3 5 5 4
Câu 12. Cho tam giác vuông, trong đó có một góc bằng trung bình cộng của hai góc còn lại. Cạnh lớn nhất
của tam giác đó bằng a . Tính diện tích tam giác đó.
a2 2 a2 3 a2 3 a2 6
A. . B. . C. . D. .
4 8 4 10
Câu 13. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Gọi E là trung điểm cạnh BC và F là trung điểm
cạnh AE . Tính độ dài đoạn thẳng DF .
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 10
a 13 a 5 a 3 3a
A. DF . B. DF . C. DF . D. DF .
4 4 2 4
Câu 14. Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn bán kính R 1 . Bán kính đường tròn nội tiếp tam
giác ABC đạt giá trị lớn nhất bằng:
1 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 3 3
Câu 15. Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 60.
Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30 km / h , tàu thứ hai chạy với tốc độ 40 km / h . Hỏi sau 2 giờ hai
tàu cách nhau bao nhiêu km , bỏ qua vận tốc dòng nước?
A. 13. B. 15 13. C. 20 13. D. 15.
Câu 35. Cho tam giác ABC có hai đường trung tuyến BM , CN vuông góc với nhau và có
30 . Diện tích của tam giác ABC là:
BC 4 , BAC
4 3 8 3 10 3 16 3
A. S ABC . B. S ABC . C. S ABC . D. S ABC .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn B
a b c
Áp dụng định lý sin ta có: 2R .
sin A sin B sin C
b 2 R sin B
.
c 2 R sin C
1
Mà SABC bc sin A .
2
2
1 7 3 3 49
S ABC .2 R sin B.2 R sin C.sin A 2 R 2 .sin A.sin B.sin C 2. .
2 2 8
16
3 3 .
Câu 2. Hai chiếc xe cùng xuất phát ở vị trí A, đi theo hai hướng tạo với nhau một góc 600 . Xe thứ nhất
chạy với tốc độ 30km / h , xe thứ hai chạy với tốc độ 40km / h . Hỏi sau 1h, khoảng cách giữa 2 xe
là:
A. 13km . B. 15 3km . C. 10 13 . D. 15km .
Lời giải
Chọn C
Sau 2 giờ tàu thứ nhất cách vị trí A một khoảng cách AB 30.2 60km
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Và tàu thứ hai cách vị trí A một khoảng cách AC 40.2 80km
Khi đó hai tàu cách nhau một khoảng cách BC .
Theo định lý Côsin, ta có:
BC 2 AB 2 AC 2 2 AB.AC.cosA
BC 2 3600 6400 2.60.80.cos 600
5200
BC 20 13 km
Câu 7. Cho tam giác ABC có a BC , b CA, c AB . Gọi I, p lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp và nửa
IA2 IB 2 IC 2
chu vi của tam giác ABC . Giá trị của biểu thức là:
c p a a p b b p c
A.0. B. 1 . C. 2. D. 3.
Lời giải
Gọi M là tiếp điểm của AC với đường tròn nội tiếp ABC . Khi đó ta có AM p a và IM r .
Gọi S là diện tích tam giác ABC, theo công thức Heron ta có S p p a p b p c .
MOB
Gọi MOA 180 .
Ta có MA MO 2 AO 2 2MO. AO.cos 9 R 2 R 2 6 R 2 cos R 10 6cos .
MB MO 2 BO 2 2 MO.BO.cos 180 9 R 2 R 2 6 R 2 cos R 10 6 cos .
2
a a 5
Vì ABCD là hình vuông và E là trung điểm của BC nên AE DE a 2 .
2 2
Áp dụng công thức độ dài trung tuyến trong tam giác DAE , ta có
Lời giải
Chọn C
Ta có: Sau 2h quãng đường tàu thứ nhất chạy được là: S1 30.2 60 km.
Sau 2h quãng đường tàu thứ hai chạy được là: S2 40.2 80 km.
Vậy: sau 2h hai tàu cách nhau là: S S12 S 2 2 2 S1.S 2 .cos 60 20 13.
ab bc ca
Câu 16. Cho tam giác ABC có BC a, CA b, AB c thỏa . Tính giá trị của
6 5 7
biểu thức P cos A 2cos B 4cos C .
15 15 17 17
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Lời giải
Chọn D
a b 6t a 4t
ab bc ca
Đặt t b c 5t a b c 9t và b 2t .
6 5 7 c a 7t c 3t
Áp dụng hệ quả định lí Côsin, ta có:
b 2 c 2 a 2 4t 2 9t 2 16t 2 1
cos A ;
2.b.c 2.2t.3t 4
2 2 2 2 2 2
c a b 9t 16t 4t 7
cos B ;
2.c.a 2.3t.4t 8
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
a 2 b 2 c 2 16t 2 4t 2 9t 2 11
cos C ;
2.a.b 2.4t.2t 16
17
Vậy P cos A 2 cos B 4 cos C .
4
Câu 17. Tam giác đều nội tiếp đường tròn bán kính R 2 cm có diện tích là:
A. 3 cm2 . B. 3 3 cm2 . C. 1 cm2 . D. 3 cm2 .
Lời giải
Chọn B
abc a3
Ta có diện tích tam giác ABC là S ABC . Do tam giác ABC đều nên S ABC
4R 4R
a
Mặt khác từ định lí sin, ta có: 2 R a 2 R sin A.
sin A
3
a3 2 R sin A 2R2 sin3 A 2.22. sin 60 3 3 3 cm 2 .
Vậy S ABC
4R 4R
Câu 18. Cho ABC là tam giác đều cạnh a . Trên các cạnh AB , BC , CA lần lượt lấy các điểm M , N , P
sao cho AM BN CP x , 0 x a . Tìm x theo a để diện tích ABC gấp 3 lần diện tích
MNP .
a 2a a
A. x hoặc x . B. x .
3 3 2
a 3a a
C. x hoặc x . D. x .
4 4 4
Lời giải
Chọn A
2
Trong AMP có MP 2 a x x 2 2 x a x cos60 3x 2 3ax a 2
3
Do MNP đều nên SMNP MP 2 .
4
a
2
x
3 3 a 3 .
Theo giả thiết thì 3 MP2 . 2
a . MP 2 9 x 2 9ax 2a 2 0
4 4 3 x a2
3
Câu 19. Tam giác ABC có hai đường trung tuyến BM , CN vuông góc với nhau và có
30 . Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là:
BC 4 , BAC
8 8
A. . B. .
3 15 8 3 3 15 8 3
8 8
C. . D. .
3 15 8 3 3 15 8 3
Lời giải
Chọn C
Gọi AB c , BC a , CA b , H BM CN .
4 a 2 c 2 b2 4 a 2 b2 c 2
Ta có: BH 2 , CH 2 .
9 2 4 9 2 4
Do tam giác BHC vuông tại H nên
4 a 2 c 2 b2 4 a 2 b2 c 2
BH 2 CH 2 16 16
9 2 4 9 2 4
4 2 b2 c 2 2 b2 c 2 b2 c 2
a 16 a 36 20 b2 c 2 80 .
9 4 4 4
Áp dụng định lí côsin trong tam giác ABC , ta có:
64 64 3
a 2 b2 c 2 2bc cos A b2 c 2 bc 3 16 bc 3 64 bc
3 3
1 1 64 3 1 16 3
S ABC bc.sin A . . .
2 2 3 2 3
2 2 128 3
Mặt khác, ta có: b2 c 2 80 b c 2bc 80 b c 80
3
128 3 128 3 4 3 4 15 8 3
b c 80 a b c 4 80 .
3 3 3
2S 8
Theo công thức tính diện tích tam giác, ta có: S pr r
.
2p 3 15 8 3
Câu 20. Cho hình chữ nhật ABCD biết AD 1 . Giả sử E là trung điểm của AB và thỏa mãn
1 . Độ dài cạnh AB bằng
sin BDE
3
2
A. 1 . B. 2 . C. . D. 2 .
2
Lời giải
Đặt AB 2 x x 0 AE EB x .
A E B
nhọn nên cos BDE
Vì góc BDE 0 suy ra
1 sin 2 BDE
2 2
cos BDE .
3
Theo định lí Pitago ta có:
D C
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
DE 2 AD 2 AE 2 1 x 2 DE 1 x 2 .
BD 2 DC 2 BC 2 4 x 2 1 BD 4 x 2 1 .
Áp dụng định lí côsin trong tam giác BDE ta có:
2 2 2
DE DB EB 2 2 4 x2 2
cos BDE .
2 DE.DB 3 2 1 x 2 4 x 2 1
2
4 x4 4 x2 1 0 2 x2 1 x (do x 0 ).
2
Vậy AB 2 .
Câu 21. Cho tam giác ABC cân tại A có cạnh bên bằng a và nội tiếp đườn tròn O; 3 . Để diện tích
tam giác lớn nhất thì B̂ bằng
A. 90 . B. 120 . C. 30 . D. 60 .
Lời giải
Gọi H là hình chiếu của A lên cạnh BC .
Áp dụng định lí Pitago vào ABH vuông tại H có: AH 2 BH 2 AB 2
AH BH
Xét ABC có sin B , cos B
AB AB
2 2 2
AH BH AB
sin 2 B cos 2 B 2
1
AB AB AB
Do ABC cân tại A nên Bˆ Cˆ 90
AC a a2
Ta có sin B cos B cos C = 1 2
2R 2 3 4 3
2
1 1
S BC. AH .2a cos B. a sin B
a3 4 3 a 2
2
2 2 4 3
Áp dụng BĐT Cauchy cho bốn số không âm ta có
4
b 2 b 2 b2 2
4R b
2
a2 a2 a2
3 3 . . . 4
3 3 3 3
2
a2 3 3 3 3 3
4
3 3
3
4
a2 2
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
3
4 3 a2 a 3 .
3 3
Suy ra sin B Bˆ 60
2 3 2
ˆ
Vậy B 60 .
Câu 22. Trên các cạnh AB , BC , CA của tam giác ABC , lấy lần lượt các điểm M , N , D sao
AM BN CD
cho: k k 0 . Tìm k sao cho diện tích tam giác MND có diện tích nhỏ nhất
MB NC DA
?
1 3
A. k . B. k 3. C. k 1. D. k .
2 2
Lời giải
1
S ABN BA.BN .sin B
2
1
S ABC BA.BC.sin B.
2
BN
SABN BN BN k k
NC SABN SABC .
S ABC BC BN NC 1 BN 1 k 1 k
NC
1
Ta lại có S BMN BM .BN .sin B
2
BM 1
S BMN BM BM 1 1
MA k SBMN SABN .
SABN BA BM MA 1 BM 1 1 k 1 1 k
MA k
1 k k
S BMN . .S ABC 2
.S ABC .
k 1 k 1 k 1
k
Hoàn toàn tương tự: S AMD S CND 2
.S ABC .
k 1
3k 3k
Do đó: S MND S ABC S BMN S AMD S CND SABC 2
.S ABC S ABC 1 .
k 1 k 1 2
3k 3k
Vậy diện tích tam giác MND có diện tích nhỏ nhất khi 1 2
nhỏ nhất, tức là 2
k 1 k 1
lớn nhất.
2 2 k 1 3k 1
Ta có k 1 0, k k 1 4k 2
1 2
.
k 1 4 k 1 4
1 2
tam giác MND có diện tích nhỏ nhất là khi k 1 4k k 1.
4
Câu 23. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn bán kính bằng 3, biết A 30, B
45 . Khi đó diện tích
tam giác ABC là ( làm tròn kết quả tới hàng phần chục)
A. 12, 4 . B. 6,2 .
C. 6,1 . D. 12,3 .
Lời giải
Ta có C 180 A B 180 30 45 105 .
Theo định lí sin ta có a 2R sin A 2.3.sin 300 3 , b 2 R sin B 2.3.sin 45 3 2 ;
Ta có AC BC.tanB AC 12.tan 60 12 3 .
1 1
S ABC .BC. AC .12.12 3 72 3 .
2 2
2
Áp dụng định lý Pi-ta-go ta được AB BC 2 AC 2 122 12 3 24 .
24 12 12 3
Nửa chu vi tam giác p 16 6 3 .
2
S
Mà S ABC 72 3 p.r r ABC 4, 7 .
p
Câu 25. Cho tam giác ABC có 3 đường trung tuyến AM 9, BN 12, CP 15 .Tính diện tích tam giác
ABC .
A. 72 3 B. 100
C. 100 3 D. 72
Lời giải
Gọi AB c, AC b, BC a Ta có
1 1
S BC. AH .2a cos B. a sin B
a 3
4 3 a 2
2
2 2 4 3
Áp dụng BĐT Cauchy cho bốn số không âm ta có
4
b2 b 2 b 2 2
4R b
2
a2 a2 a2
3 3 . . . 4
3 3 3 3
2
a2 3 3 3 3 3
4
3 3
3
4
a2 2
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
3
4 3 a2 a 3 .
3 3
Suy ra sin B Bˆ 60
2 3 2
Vậy Bˆ 60 .
Câu 27. Từ hai vị trí A, B của một tòa nhà người ta quan sát đỉnh C của ngọn núi. Biết rằng độ cao AB
bằng 70m , phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang một góc 300 , phương nhìn BC tạo với
phương nằm ngang một góc 150 30 ' . Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất gần nhất với giá trị
A. 195m . B. 234m . C. 165m . D. 135m .
B 15030’
70
300
H
A
Lời giải
900 300 600 .
Ta có: CBA
900 15030 ' 1050 30 '
ABC
1800 1050 30 ' 600 14 0 30 '
ACB
Áp dụng định lí Sin cho tam giác ABC ta có:
AB AC AB.sin105030 '
AC 269, 41 .
sin
ACB sin ABC sin14030 '
CH
Xét ACH có: sin 300 CH AC.sin 300 134, 71 m .
AC
4
Câu 28. Cho tam giác ABC có AC 8; AB 15;cos A . Độ dài đường cao AH bằng:
5
72 72 72 72
A. . B. . C. . D. .
79 97 97 97
Lời giải
b 2 c 2 a 2 bc 1 120 .
Mặt khác cos BAC BAC
2bc 2bc 2
151
Câu 32. Cho tam giác ABC , có ma , (với ma là độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A và các
2
cạnh AC 8 , AB 6 . Tính độ dài BC .
A. a 6 . B. a 9 . C. a 49 . D. a 7 .
Lời giải
Đặt: AB c , AC b , BC a . Ta có:
2 b2 c 2 a 2
2
ma
4
a 2 b2 c 2 4ma2 2 82 62 151 7 .
Câu 33. Cho tam giác ABC có AB 6 , AC 8 và có góc A 120 . Trên đoạn AB lấy điểm M sao cho
2
AM AB . Tính diện tích tam giác BMC .
3
A. 10 3 . B. 13 3 . C. 8 3 . D. 4 3 .
Lời giải
A
B C
1 1 2 1 3
Ta có S AMC AC. AM .sin120 AC. AB.sin120 .8.6. 8 3.
2 2 3 3 2
1 1 1 3
S ABC AC. AB.sin120 AC. AB.sin120 .8.6. 12 3 .
2 2 2 2
Vậy S BMC S ABC S AMC 12 3 8 3 4 3 .
6 2 45 . Gọi AM là đường phân giác
Câu 34. Cho tam giác ABC có BC 3, AB và ABC
2
( M BC ). Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác AMC là
trong của BAC
1
A. R 2 3 2 . B. R
2
3 1 . C. R 3 . D. R 3 1 .
Lời giải
Chọn D
A
B M C
cos
ACM
2 2
CA CM AM 2
2 3 3 2 2 6
6 2
2.CM .CA 2. 2. 3 3 4
ACM 15 .
AM AM 2 2 6
Khi đó: xét tam giác ACM có: 2.R R 3 1 .
sin ACM
2.sin ACM 2.sin15
Câu 35. Cho tam giác ABC có hai đường trung tuyến BM , CN vuông góc với nhau và có
30 . Diện tích của tam giác ABC là:
BC 4 , BAC
4 3 8 3 10 3 16 3
A. S ABC . B. S ABC . C. S ABC . D. S ABC .
3 3 3 3
Lời giải
Gọi AB c , BC a , CA b , H BM CN .
4 a 2 c 2 b2 4 a 2 b2 c 2
Ta có: BH 2 , CH 2 .
9 2 4 9 2 4
Do tam giác BHC vuông tại H nên
B C
M
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC khi đó ta có
2 4
4 b 2 c 2 a 2
AG AM 2
9 9 2 4 4 b 2 c 2 a 2 a 2 c 2 b2
AG 2 BG 2
4 4 a 2 c 2 b2 9 2 4 2 4
BG 2
BN 2
9 9 2 4
4 a2 b2
AG 2 BG 2 c 2 .
9 4
4 5c 2
Theo bài ra a 2 b 2 5c 2 AG 2 BG 2 c 2 c 2 AB 2
9 4
Suy ra tam giác ABG vuông tại G . Vậy góc giữa hai đường trung tuyến AM , BN của tam giác
ABC bằng 90 .
Câu 38. Cho tam giác ABC có A 60 ,cạnh a 30 bán kính đường tròn nội tiếp r 5 3.
Tính tổng độ dài hai cạnh còn lại b, c của tam giác ABC .
A. 30. B. 60. C. 50. D. 90.
Lời giải
Ta có C
A 1800 B 600 ,
ADB C DAC
105
Áp dụng định lý sin vào tam giác ADB
AB AD sin
ADB sin105
AB . AD .4 2 2 3 .
sin ADB sin ABD
sin ABD sin 45
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:
AB 22 3
R 2 2.
2sin C 2sin 750
Câu 40. Tam giác ABC có BC 12 , CA 9 , AB 6 . Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho BM 8 . Tính
độ dài đoạn thẳng AM .
A. 94 . B. 106 . C. 166 . D. 34 .
Lời giải
A
B M C
2 2 2
AB BC AC 62 122 92 11
cos B
2 AB.BC 2.6.12 16
11
AM AB 2 BM 2 2 AB.BM .cosB 62 82 2.6.8. 34 .
16
sin A
Câu 41. Cho tam giác ABC biết AB 5 và sin B sin C . Tính diện tích tam giác ABC .
3
75 210 25 3 25 3 75 210
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 4
Lời giải
BC AC AB
Theo định lý sin trong tam giác ABC ta có: .
sin A sin B sin C
sin A
Mà sin B sin C
3
1 1
Ta đặt AC b; AB c . Khi đó ta có SABC bc sin 30 bc .
2 4
Theo đinh lý hàm số cô sin trong tam giác ABC ta có
BC 2 AB 2 AC 2 2 AB. AC.cos 300 b 2 c 2 3bc 9 *
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Theo giả thiết ta có tam giác GBC vuông tại G .
Do đó ta có
BC 2 GB 2 GC 2
4
9
9
BN 2 CM 2
4 c 2 32 b 2 b 2 32 c 2
9
9 2 4 2 4
4 b2 c2
9 9
9 4
b 2 c 2 45 **
Từ *;** suy ra bc 12 3 .
1
Vậy SABC bc 3 3.
4
Câu 44. Cho tam giác ABC có AB c , BC a , CA b . Trung tuyến CM vuông góc với phân giác
CM 3
trong AL và . Tính cos A .
AL 2
2 5 1 3 1
A. cos A . B. cos A . C. cos A . D. cos A .
2 4 2 2
Lời giải
b
c
CA CB AB 2AC
Ta có: AL AB AC và CM
bc bc
2 2
Theo giả thiết: AL CM AL.CM 0
bAB cAC AB 2AC 0 bc2 bc2 cos A 2cb2 cos A 2cb 2 0
c 2b 1 cos A 0 c 2b (do cos A 1)
b 2 a 2 c2 a 2 b 2
Khi đó: CM 2
2 4 2
1
2 1 2
AL2 AB AC AB 2 AC 2 2AB.AC 9b 2 a 2
9 9
9
2 2 2
CM 3 CM 9 a b 3
2
. 2 2
a 2 3b 2
AL 2 AL 4 9b a 4
2 2 2 2 2
b c a 5b a 5b 2 3b 2 1
cos A .
2bc 4b 2 4b 2 2
Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 10
120 . Tính độ dài
Câu 45. Tam giác ABC có trọng tâm G . Hai trung tuyến BM 6 , CN 9 và BGC
cạnh AB .
A. AB 11 . B. AB 13 . C. AB 2 11 . D. AB 2 13 .
Lời giải
Ta có: BGC và BGN là hai góc kề bù mà BGC 120 BGN 60
G là trọng tâm của tam giác ABC
2 A
BG 3 BM 4.
M
1 N G
GN CN 3.
3
Trong tam giác BGN ta có: B C
BN2 GN2 BG 2 2GN.BG.cos BGN
1
BN 2 9 16 2.3.4. 13 BN 13.
2
N là trung điểm của AB AB 2BN 2 13.
Câu 46. Khoảng cách từ A đến C không thể đo trực tiếp vì phải qua một đầm lầy nên người ta làm như
sau. Xác định một điểm B có khoảng cách AB là 12km và đo được góc
ACB 37 . Hãy tính
khoảng cách AC biết rằng BC bằng 5km .
A. AC 17 km . B. AC 12 km . C. AC 15,6 km . D. AC 20 km .
Lời giải
Chọn C
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/