Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 35

Dung sai lắp ghép

và Kỹ thuật đo

chương 1 1
DUNG SAI
TRUYỀN
ĐỘNG BÁNH
RĂNG
CÁC THÔNG SỐ KÍCH
THƯỚC CƠ BẢN
CÁC THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
YÊU CẦU CỦA TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG

TRUYỀN ĐỘNG CHÍNH XÁC ĐỘ HỞ MẶT BÊN

Mức chính xác động học

TRUYỀN ĐỘNG TỐC ĐỘ CAO


Mức chính xác làm việc êm

TRUYỀN ĐỘNG CÔNG SUẤT LỚN


Mức tiếp xúc mặt răng
Cấp chính xác của BR

Ở mỗi cấp chính xác quy định giá trị dung sai & sai lệch giới hạn cho các thông số
đánh giá mức chính xác (Sách DS. Phụ lục 5)

Bảng 26. Mức chính xác động học


Ở mỗi cấp chính xác quy định giá trị dung sai & sai lệch giới hạn cho các thông số
đánh giá mức chính xác (Sách DS. Phụ lục 5)

Bảng 27. Mức chính xác động học

Bảng 28. Mức làm việc êm


Độ đảo hướng
tâm của vành
răng Frr:

Hiệu lớn nhất khoảng


cách từ tâm quay BR
đến đoạn thẳng chia
của profile gốc DN
Độ dao động khoảng
cách tâm F”ir:
Thay đổi lớn nhất
khoảng cách tâm giữa BR đo
và BR mẫu khi quay 1 vòng
Sai số tích luỹ
bước răng Fpr:

Hiệu đại số lớn nhất


của các giá trị sai
số tích luỹ k bước
răng
K = z/2:
Fpr = Fpkrmax - Fpkrmin
• Sai số profile răng
• Độ dao động khoảng cách
tâm fir”
• Sai lệch bước răng fptr

Do dịch chuyển tâm dao khi gia công:


ảnh hưởng đến mức làm việc êm
• Sai số tích luỹ bước Fpr

• Độ dao động khoảng pháp


tuyến chung Fvwr
Fvwr = Wmax – Wmin

• Sai số lăn răng Fcr


• Nguyên nhân:
Trục vít + BR trung * Sai số profile răng ffr
gian
* Độ dao động khoảng cách tâm
đo sau 1 răng f”ir
=> Ảnh hưởng mức * Sai số bước răng fptr
làm việc êm
• Sai số hướng răng: Fr

• Sai số hình dạng, vị trí


của đường tiếp xúc Fkr
ĐÁNH GIÁ MỨC CHÍNH
• Mức chính xác động học:F’ir
XÁC TRUYỀN ĐỘNG BR
Sai số lớn nhất về góc quay BR trong 1
vòng, khi ăn khớp với BR mẫu

 Mức làm việc êm: f’ir


Hiệu số lớn nhất giữa các giá trị lớn
nhất & nhỏ nhất kế tiếp nhau của
sai số động học cục bộ BR
ĐÁNH GIÁ MỨC
CHÍNH XÁC TIẾP XÚC

• Theo chiều cao


hm / hp 100%

• Theo chiều dài


[(a - c) cos ]/B.100%
ĐÁNH GIÁĐộ
MỨChở
ĐỘmặt bên
HỞ MẶT BÊN

• Jn xác định trong mặt phẳng  Đánh giá qua độ dịch chuyển phụ nhỏ
thẳng góc với phương răng nhất của profile gốc: EHS
 Ktra: sai lệch pháp tuyến chung nhỏ
• Ktra: Jnmin nhất Ew , chiều dày răng Ec
DẠNG ĐỐI TIẾP MĂT
RĂNG, DUNG SAI ĐỘ HỞ
MẶT BÊN

• Độ hở mặt bên nhỏ nhất


Jnmin
• 6 dạng đối tiếp
=> H,E,D,C,B,A

• 8 miền dung sai (Tjn)


=> h,d,c,b,a,z,y,x
GHI KÝ HIỆU CCX, DẠNG ĐỐI TIẾP
TCVN-1064-84

• 7-CCX, mức cx động học


7-8-8B
• 8-CCX, mức làm việc êm

• 8-CCX tiếp xúc mặt răng

• B- Dạng đối tiếp mặt răng


BẢN VẼ CHẾ
TẠO
BÁNH RĂNG
ĐO MỘT SỐ
THÔNG SỐ
CỦA
BÁNH RĂNG
ĐO BÁNH
RĂNG

ÐO ÐỘ ÐẢO VÀNH RĂNG SO


VỚI TÂM QUAY CỦA BÁNH
RĂNG
ĐO BÁNH RĂNG

ÐO ÐỘ ÐẢO
VÀNH RĂNG
SO VỚI TÂM
QUAY CỦA
BÁNH RĂNG
ĐO BÁNH RĂNG
ĐO BÁNH RĂNG
ĐO BÁNH RĂNG • ĐO ĐƯỜNG KÍNH CHIA

• Số răng chẵn • Số răng lẻ


900
𝑀𝑎0 = 𝑑 + 𝐷𝑀 𝑀𝑎0 = 𝑑. 𝑐𝑜𝑠 + 𝐷𝑀
𝑍
Ví dụ:
Chọn bộ thông số kiểm tra:

You might also like