Nhom 4

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TÀI CHÍNH TP.

HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

ĐỒ ÁN MÔN HỌC
MÔN: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ
HỆ THỐNG THÔNG TIN

TÊN ĐỀ TÀI: <đề tài>

Sinh viên thực hiện


1. <họ tên> - <mssv>
2. <họ tên> - <mssv>
3. <họ tên> - <mssv>….
TP. Hồ Chí Minh – 2021

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TÀI CHÍNH TP. HCM


KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

ĐỒ ÁN MÔN HỌC
MÔN: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ
HỆ THỐNG THÔNG TIN

TÊN ĐỀ TÀI: <đề tài>

Sinh viên thực hiện


1. <họ tên> - <mssv>
2. <họ tên> - <mssv>
3. <họ tên> - <mssv>
TP. Hồ Chí Minh – 2021
MỤC LỤC

MỤC LỤC 1

DANH MỤC BẢNG VÀ HÌNH VẼ 3

NHẬN XÉT – ĐÁNH GIÁ 3

LỜI MỞ ĐẦU 1

CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ ĐỒ ÁN 2


MỤC TIÊU – PHẠM VI ĐỀ TÀI ABC1 (CHỮ HOA, 14, IN ĐẬM) (heading 2) 2
Mục tiêu Abc1 (chữ thường, 13, in đậm) (heading 3) 2
Phạm vi đề tài 2
MÔ TẢ BÀI TOÁN ABC2 2
CÁC THÀNH VIÊN THAM GIA ABC4 2

CHƯƠNG 2. USE CASE VIEW 3


SƠ ĐỒ CÁC TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG (USE CASE DIAGRAM) 3
Miêu tả trường hợp sử dụng (Use case description) 3
UC01 Abc1 (chữ thường, 13, in đậm) (heading 3) 3
UC02 Abc1 (chữ thường, 13, in đậm) (heading 3) 4

CHƯƠNG 3. LOGICAL VIEW 5


SƠ ĐỒ LỚP (CLASS DIAGRAM) 5
Sơ đổ lớp [Abc1 (chữ thường, 13, in đậm) (heading 3)] 5
Giải thích các lớp 5
SƠ ĐỒ ĐỐI TƯỢNG (OBJECT DIAGRAM) 5

CHƯƠNG 4. PROCESS VIEW 6


SƠ ĐỒ TUẦN TỰ (SEQUENCE DIAGRAM) 6
Abc1 (chữ thường, 13, in đậm) (heading 3) 6
Abc2 6
Abc3 6
SƠ ĐỒ CỘNG TÁC (COLLABORATION DIAGRAM) 6
Abc1 (chữ thường, 13, in đậm) (heading 3) 6
Abc1 (chữ thường, 13, in đậm) (heading 3) 6
Abc1 (chữ thường, 13, in đậm) (heading 3) 6
SƠ ĐỒ TRẠNG THÁI (STATE DIAGRAM) 6
SƠ ĐỒ HOẠT ĐỘNG (ACTIVITY DIAGRAM) 7

CHƯƠNG 5. IMPLEMENTATION VIEW 8


SƠ ĐỒ THÀNH PHẦN (COMPONENT DIAGRAM) 8

1
Abc1 (chữ thường, 13, in đậm) (heading 3) 8
Abc2 8
Abc3 8
SƠ ĐỒ GÓI (PACKAGE DIAGRAM) 8

CHƯƠNG 6: DEPLOYMENT VIEW 9


DEPLOYMENT DIAGRAM 9
Abc1 (chữ thường, 13, in đậm) (heading 3) 9
Abc2 9
Abc3 9
Abc 9

KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN 10

MIÊU TẢ CÔNG VIỆC 11

TÀI LIỆU THAM KHẢO 12

PHỤ LỤC 13

2
DANH MỤC BẢNG VÀ HÌNH VẼ
(nếu có)

3
NHẬN XÉT – ĐÁNH GIÁ
1. Hình thức trình bày

2. Nội dung

Điểm: Hình thức (20%) Nội dung (80%) Tổng kết:


Ngày Tháng Năm 2021
Giảng viên

Nguyễn Phượng Hoàng, ThS.

4
LỜI MỞ ĐẦU

Ngày nay, các ứng dụng công nghệ thông tin đã được áp dụng trong mọi lĩnh
vực nghiên cứu khoa học cũng như trong đời sống hằng ngày, các thiết bị di động dần
trở thành công cụ trợ giúp đắc lực cho con người trong lưu trữ, phân tích và xử lý
thông tin. Ở nước ta, cùng với sự phát triển của nền kinh tế - xã hội, tin học đang ngày
càng được ứng dụng rộng rãi trong công tác quản lý và từng bước khẳng định sức
mạnh cũng như vị trí quan trọng của mình.

Các thiết bị di động ngày nay không còn xa lạ với chúng ta nên nhu cầu đối với việc
mua một thiết bị di động với mỗi cá nhân cũng từ đó trở thành xu hướng vậy nên đòi
hỏi chúng ta phải có một hệ thống quản lý tốt. Nhằm mục đích cải thiện và nâng cao
chất lượng quản lý cửa hàng một cách chính xác và đạt hiệu suất cao nhất, chúng em
quyết định giới thiệu hệ thống quản lý website bán hàng mobishop, đáp ứng được một
số chức năng cơ bản cần thiết như quản lý danh mục sản phẩm, đặt hàng và thanh toán
nhanh chóng, quản lý doanh thu, kho và tình trạng đơn hàng…Hệ thống tập trung vào
việc quản lý các dữ liệu cụ thể từ khâu khách hàng bắt đầu truy cập website chọn mua
sản phẩm đến ghi nhận và xuất hoá đơn bán hàng, ngoài ra còn giúp các cấp quản lý
theo dõi được doanh thu theo (ngày, tháng, quý), quản lý tồn kho và nhân viên để có
thể đưa ra chiến lược kinh doanh hợp lý, hiệu quả nhất.

Vì lý do thời gian có hạn và kinh nghiệm cũng như kỹ năng chuyên môn chưa cao nên
việc thiết kế hệ thống có thể sẽ vẫn còn tồn tại những thiếu sót, kính mong quý thầy cô
và các bạn góp ý, bổ sung để chúng em có thể hoàn thiện mình tốt hơn trong những dự
án tiếp theo.
Chúng em xin chân thành cảm ơn!

1
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ ĐỒ ÁN

MỤC TIÊU – PHẠM VI ĐỀ TÀI

Việc tin học hoá hệ thống thông tin của Website cửa hàng điện thoại di động
Mobishop là một việc làm tất yếu trong việc xây dựng và phát triển cửa hàng
ngày nay. Nhằm tạo nên một hệ thống tự động hoá mà trong đó các công việc
thủ công của nhân viên được giao cho website.

Do đó website hoạt động như một nhân viên quản lý đồng thời có thể cung cấp
khả năng xử lý để tạo ra thông tin. Website có thể phục vụ như là một công cụ
giao tiếp để thu nhận dữ liệu và thông tin từ những khách hàng, website có thể
trình bày thông tin một cách đa dạng.
Sử dụng website và công nghệ máy tính trong tất cả các hoạt động cửa hàng
nhằm nâng cao chất lượng phục vụ và mở rộng khả năng cung cấp dịch vụ người
sử dụng, đồng thời chia sẻ tài nguyên thông tin và phục vụ thông tin điện tử.

Từ những mục đích và yêu cầu trên, việc xây dựng một website cửa hàng điện
thoại di động hiện đại là tất cần thiết. Vì vậy nên đồ án chúng em có nhiệm vụ
đó là xây dựng bài toán, phân tích và thiết kế các sơ đồ cơ sở dữ liệu liên quan
đến bài toán.

1.1. Mục tiêu

Áp dụng công nghệ thông tin vào quản lý website cửa hàng điện thoại di động thay
thế cho hình thức thủ công ở các cửa hàng đang được áp dụng tại các cửa hàng bán
điện thoại. Với việc áp dụng phần mềm quản lý website sẽ phục vụ tốt hơn hoạt động
của cửa hàng giúp cửa hàng hoàn thiện nhiệm vụ của nó trong thời đại mới, thời đại
của công nghệ.

Với việc đưa phần mềm vào hoạt động có thể đáp ứng được nhu cầu của toàn bộ khách
hàng và người có nhu cầu mua sản phẩm đều được phép xem và sử dụng tài nguyên
website của cửa hàng một cách nhanh chóng và hiệu quả. Với việc áp dụng phần mềm
quản lý website cũng cho phép nhân viên bán hàng hình thành thói quen làm việc mới
đó là áp dụng tiến bộ của công nghệ thông tin vào trong công việc, cửa hàng. Đó là

2
một kỹ năng quan trọng trong kỷ nguyên của công nghệ thông tin mà mỗi người đều
cần được trang bị để phục vụ công tác nghiệp vụ của mình, nhất là các nhân viên sửa
chữa, bảo hành.

Phạm vi đề tài
- Đồ án được thực hiện dựa trên cơ sở phạm vi môn học …
- Phạm vi của đồ án là ….

1. MÔ TẢ BÀI TOÁN

· Mỗi khách hàng có nhu cầu mua thiết bị di động đều có thể truy cập website để
xem sản phẩm tuy nhiên nếu khách hàng quyết định chọn mua sản phẩm, hệ thống sẽ
yêu cầu đăng nhập mục đích là để ghi nhận lại các thông tin của khách hàng nếu chưa
có tài khoản trên website thì có thể đăng ký mới.

· Sau khi đăng nhập hoặc đăng ký trên website, thông tin khách hàng sẽ được lưu
vào cơ sở dữ liệu.

· Khách hàng đã đăng nhập sau khi chọn sản phẩm để đặt hàng, yêu cầu sẽ được gửi
đến nhân viên bán hàng.

· Nhân viên bán hàng có trách nhiệm kiểm tra kho hàng và xuất đơn hàng cũng như
hoá đơn đến khách hàng dựa trên thông tin đã lưu trên cơ sở dữ liệu.

· Nhân viên quản lý thông qua hệ thống có thể theo dõi được doanh thu định kỳ và
ghi nhận số sản phẩm đã bán hoặc tồn kho.

- Yêu cầu hệ thống:

· Giúp khách hàng tra cứu được sản phẩm theo tên, chức năng qua hệ thống.

· Cung cấp cho nhân viên bán hàng đầy đủ thông tin của khách hàng như tên, số điện
thoại, địa chỉ, yêu cầu đặt hàng.

3
· Thống kê được số sản phẩm trong kho, doanh thu, nhân viên.

2. CÁC THÀNH VIÊN THAM GIA

STT MSSV Họ tên email


1 195120531 Phạm Quốc Anh anhpq19@uef.edu.vn
2 195120522 Nguyễn Đức Nam namnd19@uef.edu.vn
3 195120050 Lê Huỳnh Lộc loclh19@uef.edu.vn

4
CHƯƠNG 2. USE CASE VIEW
1. SƠ ĐỒ CÁC TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG (USE CASE DIAGRAM)

2. Miêu tả trường hợp sử dụng (Use case description)

2.1. UC1.1 Đăng Nhập

Use Case ID UC1.1


Tên Use Case DangNhap
Mô tả Người dùng đăng nhập vào hệ thống để xác nhận vai trò, sử
dụng dịch vụ từ website
Tác nhân (Actor) NguoiDung
Pre-conditions - Tài khoản người dùng đã được tạo sẵn
- Tài khoản người dùng đã được phân quyền
Dòng sự kiện (Flow) Chính (Basic)
1. Hệ thống xác thực thông tin đăng nhập thành công và cho
phép người dùng truy cập
2. Hệ thống ghi nhận hoạt động đăng nhập vào Activity Log
Thay thế (Alternative)

5
1. Người dùng quên mật khẩu cần phải xác nhận cấp lại mật
khẩu qua Email
2. Người dùng chưa có tài khoản cần tạo mới tài khoản đăng
nhập tại “DangKy”
Ngoại lệ (Exception)
1. Người dùng không đăng nhập thành công không được truy
cập vào
Post-conditions Người dùng phải được phân quyền
(Normal: Size 13, Justify, Paragraph 1.5 line)

2.2. UC1.2 Đăng Xuất

Use Case ID UC02


Tên Use Case DangXuat
Mô tả Người dùng đăng xuất thoát khỏi hệ thống, dừng sử dụng
dịch vụ từ website
Tác nhân (Actor) NguoiDung
Pre-conditions - Người dùng đăng nhập thành công
- Người dùng đang hoạt động trong hệ thống
Dòng sự kiện (Flow) Chính (Basic)
1. Hệ thống xác nhận người dùng chấp nhận đăng xuất
2. Hệ thống ngắt người dùng ra khỏi tài khoản
2. Hệ thống ghi nhận hoạt động đăng xuất trong Activity Log
Thay thế (Alternative)
Ngoại lệ (Exception)
Post-conditions Người dùng không thể mua hàng hay sử dụng dịch vụ
(Normal: Size 13, Justify, Paragraph 1.5 line)

2.3. UC2.1 Đặt Hàng

Use Case ID UC2.1


Tên Use Case DatHang
Mô tả Khách hàng xem sản phẩm và thêm, xóa sản phẩm khỏi giỏ
hàng

6
Tác nhân (Actor) KhachHang
Pre-conditions Sản phẩm, thông tin sản phẩm đã được tạo ra
Dòng sự kiện (Flow) Chính (Basic)
1. Khách hàng thêm, xóa sản phẩm trong giỏ hàng
2. Hệ thống lưu trữ thông tin giỏ hàng chờ đến khi thanh toán
Thay thế (Alternative)
Ngoại lệ (Exception)
Post-conditions
(Normal: Size 13, Justify, Paragraph 1.5 line)

2.4. UC2.2 Thanh Toán

Use Case ID UC2.2


Tên Use Case ThanhToan
Mô tả Khách Hàng thanh toán các sản phẩm có trong giỏ hàng
Tác nhân (Actor) KhachHang
Pre-conditions Có sản phẩm trong giỏ hàng
Dòng sự kiện (Flow) Chính (Basic)
1. Khách hàng xác nhận thanh toán các sản phẩm có trong giỏ
hàng
2. Khách hàng lựa chọn hình thức thanh toán
3. Hệ thống gửi mã xác nhận thanh toán qua Email hoặc SMS
4. Khách hàng nhập đúng mã xác nhận và thanh toán thành
công
5. Hệ thống ghi nhận hoạt động thanh toán vào Purchase Log
và in hóa đơn
Thay thế (Alternative)
2a. Hình thức thanh toán bằng tiền mặt khi giao hàng
2b. Hình thức thanh toán bằng chuyển khoản
Ngoại lệ (Exception)
4a. Khách hàng nhập sai mã xác nhận sẽ hủy thanh toán quay
trở lại bước 1
Post-conditions

7
(Normal: Size 13, Justify, Paragraph 1.5 line)

2.5. UC3.1 Quản lý đơn hàng

Use Case ID UC3.1


Tên Use Case QLDonHang
Mô tả Quản lý các giao dịch thanh toán thành công trên hệ thống
Tác nhân (Actor) NVBanHang
Pre-conditions Hóa đơn giao dịch
Dòng sự kiện (Flow) Chính (Basic)
1. Nhân viên bán hàng tổng hợp hóa đơn có trên hệ thống
2. Nhân viên bán hàng gửi báo cáo cuối ngày cho quản lý
Thay thế (Alternative)
Ngoại lệ (Exception)
Post-conditions
(Normal: Size 13, Justify, Paragraph 1.5 line)

2.6. UC3.2 Xác nhận giao hàng

Use Case ID UC3.2


Tên Use Case XacNhanGiaoHang
Mô tả NV giao hàng nộp đơn hàng giao hàng thành công có xác
nhận từ khách hàng
Tác nhân (Actor) NVGiaoHang, NVBanHang
Pre-conditions Có đơn đặt hàng thành công
Dòng sự kiện (Flow) Chính (Basic)
1. Nhân viên bán hàng đưa đơn hàng cho nhân viên giao hàng
2. Nhân viên giao hàng gửi hàng thành công đến khách hàng
và lấy xác nhận chữ ký từ khách hàng
3. Nhân viên giao hàng nộp đơn hàng có xác nhận cho nhân
viên bán hàng
4. Nhân viên bán hàng ghi vào hệ thống
Thay thế (Alternative)
Ngoại lệ (Exception)
8
2a. Nhân viên giao hàng không thành công sẽ thực hiện quy
trình trả hàng
Post-conditions
(Normal: Size 13, Justify, Paragraph 1.5 line)

2.7. UC3.3 Kiểm tra kho hàng

Use Case ID UC3.3


Tên Use Case KiemTraKhoHang
Mô tả Nhân viên quản lý, nhân viên bán hàng cùng nhau quản lý
kho hàng
Tác nhân (Actor) NVQuanLy, NVBanHang
Pre-conditions
Dòng sự kiện (Flow) Chính (Basic)
1. Nhân viên bán hàng cập nhật lại kho hàng sau mỗi hóa đơn
thanh toán thành công
2. Nhân viên quản lý kiểm duyệt kho hàng vào cuối ngày khi
có báo cáo từ nhân viên bán hàng
3. Hệ thống lưu thông tin kiểm kho của nhân viên quản lý
Thay thế (Alternative)
Ngoại lệ (Exception)
Post-conditions
(Normal: Size 13, Justify, Paragraph 1.5 line)

2.8. UC4.1 Quản lý sản phẩm

Use Case ID UC4.1


Tên Use Case QLSanPham
Mô tả Nhân viên quản lý có trách nhiệm quản lý các sản phẩm
Tác nhân (Actor) NVQuanLy
Pre-conditions Phải có sản phẩm
Dòng sự kiện (Flow) Chính (Basic)
1. NV quản lý có thể thêm, xóa, cập nhật thông tin của sản
phẩm

9
2. Hệ thống lưu lại thông tin sản phẩm sau cập nhập
Thay thế (Alternative)
Ngoại lệ (Exception)
Post-conditions Người dùng có thể xem thông tin sản phẩm nhưng không thể
tùy chỉnh thông tin
(Normal: Size 13, Justify, Paragraph 1.5 line)

2.9. UC4.2 Quản lý nhân viên

Use Case ID UC4.2


Tên Use Case QLNhanVien
Mô tả Nhân viên quản lý chịu trách nhiệm quản lý thông tin của
nhân viên công ty
Tác nhân (Actor) NVQuanLy
Pre-conditions Phải có nhân viên
Dòng sự kiện (Flow) Chính (Basic)
1. NV quản lý có thể thêm, xóa, cập nhật thông tin của các
nhân viên trong công ty
2. Hệ thống lưu trữ thông tin của nhân viên sau cập nhập
Thay thế (Alternative)
Ngoại lệ (Exception)
Post-conditions Chỉ có Nhân viên quản lý mới có thể xem và tùy chỉnh
(Normal: Size 13, Justify, Paragraph 1.5 line)

2.10. UC4.3 Quản lý doanh thu

Use Case ID UC4.3


Tên Use Case QLDoanhThu
Mô tả Nhân viên quản lý chịu trách nhiệm quản lý doanh thu của
công ty
Tác nhân (Actor) NVQuanLy
Pre-conditions Hệ thống lưu trữ hóa đơn thành công và không thành công
Dòng sự kiện (Flow) Chính (Basic)
1. Nhân viên quản lý truy cập hệ thống lấy thông tin bán hàng

10
2. Hệ thống tổng hợp doanh thu cho nhân viên quản lý
3. Hệ thống lưu trữ doanh thu cho mỗi cuối ngày, báo cáo từ
nhân viên bán hàng
Thay thế (Alternative)
Ngoại lệ (Exception)
Post-conditions Chỉ có nhân viên quản lý được truy cập và tùy chỉnh
(Normal: Size 13, Justify, Paragraph 1.5 line)

CHƯƠNG 3. LOGICAL VIEW

1. SƠ ĐỒ LỚP (CLASS DIAGRAM)

1.1. Sơ đồ lớp [Abc1 (chữ thường, 13, in đậm) (heading 3)]

11
1.2. Giải thích các lớp

(Normal: Size 13, Justify, Paragraph 1.5 line)

2. SƠ ĐỒ ĐỐI TƯỢNG (OBJECT DIAGRAM)

12
CHƯƠNG 4. PROCESS VIEW

1. SƠ ĐỒ TUẦN TỰ (SEQUENCE DIAGRAM)

1.1. Đăng nhập

1.2. Đặt hàng

13
1.3. Thanh Toán

1.4.

1.5.

1.6. ABC

2. SƠ ĐỒ CỘNG TÁC (COLLABORATION DIAGRAM)

2.1. Đăng nhập

14
2.2. Đặt hàng

15
2.3. Thanh toán

2.4.

2.5. Abc1 (chữ thường, 13, in đậm) (heading 3)

(Normal: Size 13, Justify, Paragraph 1.5 line)

3. SƠ ĐỒ TRẠNG THÁI (STATE DIAGRAM)

(Normal: Size 13, Justify, Paragraph 1.5 line)

4. SƠ ĐỒ HOẠT ĐỘNG (ACTIVITY DIAGRAM)

(Normal: Size 13, Justify, Paragraph 1.5 line)

16
CHƯƠNG 5. IMPLEMENTATION VIEW

1. SƠ ĐỒ THÀNH PHẦN (COMPONENT DIAGRAM)

1.1. Abc1 (chữ thường, 13, in đậm) (heading 3)

(Normal: Size 13, Justify, Paragraph 1.5 line)

1.2. Abc2

1.3. Abc3

2. SƠ ĐỒ GÓI (PACKAGE DIAGRAM)

(Normal: Size 13, Justify, Paragraph 1.5 line)

17
CHƯƠNG 6: DEPLOYMENT VIEW

1. DEPLOYMENT DIAGRAM

1.4. Abc1 (chữ thường, 13, in đậm) (heading 3)

(Normal: Size 13, Justify, Paragraph 1.5 line)

1.5. Abc2

1.6. Abc3

2. Abc

(Normal: Size 13, Justify, Paragraph 1.5 line)

18
KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN

19
MIÊU TẢ CÔNG VIỆC
STT Họ tên Công việc
1
2
3

20
TÀI LIỆU THAM KHẢO

21
PHỤ LỤC
(nếu có)

22
thông tin thêm về các thông số định dạng trang in & văn bản
2.5 cm # 1 inch

1.Hình 1. Size 9, (Caption)

23

You might also like