Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

Võ Nguyên Nhi - 2254082069

1. Tính theo phương pháp hệ số - điều chỉnh:


Tính mức sản lượng tháng:
6sp x 26ngày = 156 sảnphẩm.
Tính lương theo cấp bậc công việc của cả nhóm:
2.750.000đ x (1,62 + 2,18 + 3,28) = 19.470.000đ.
Tính đơn giá một sphẩm: 19.470.000/156sp = 124.807,7 đ/sp.
Tiền lương sản phẩm thực lĩnh của cả nhóm:
124.807,7 đ/sp x 180sp = 22.465.384,6 đ
Tính lương thời gian của từng người và cả nhóm:
CN1 = (2.750.000 x 1,62) x 200h/26ngày x 8h = 4.283.653,8 đ.
CN2 = (2.750.000 x 2,18) x 200h/26ngày x 8h = 5.764.432,1đ.
CN3 = (2.750.000 x 3,28) x 150h/26ngày x 8h = 6.504.807,7 đ.
Tổng cộng: 16.552.893,6 đ
Hệ số điều chỉnh: 22.465.384,6 /16.552.893,6 = 1,357
Tính lương thực lĩnh của mỗi CN:
CN1: 4.283.653,8 đ x 1,357 = 5.812.918,2 đ.
CN2: 5.764.432,1 đ x 1,357 = 7.822.334,4 đ.
CN3: 2. 6.504.807,7 đ x 1,357 = 8.827.024 đ.

2. Tính theo phương pháp giờ - hệ số:


Tính mức sản lượng tháng:
6sp x 26ngày = 156 sản phẩm
Tính lương theo cấp bậc công việc của cả nhóm:
2.750.000đ x (1,62 + 2,18 + 3,28) = 19.470.000đ
Tính đơn giá một sản phẩm: 19.470.000/156sp = 124.807,7 đ/sp.
Tiền lương sản phẩm thực lĩnh của cả nhóm:
124.807,7 đ/sp x 180sp = 22.465.384,6 đ.
Tính số giờ quy đổi:
CN1: 200h x 1,62 = 324 h
Cn2: 200h x 2,18 = 436 h
Cn3: 150h x 3,28 = 492 h
Tổng cộng 1.252 h
Tính tiền lương 1 giờ quy đổi
22.465.384,6 đ/1.252h = 17.943,6 đ/h
Tính tiền lương thực lĩnh của mỗi công nhân:
Cn1: 324h x 17.943,6 đ/h = 5.813.726,4 đ
Cn2: 436h x 17.943,6 đ/h = 7.823.409,6 đ
Cn3: 492h x 17.943,6 đ/h = 8.828.251,2 đ

You might also like