Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 8

富美廠

Đơn vị soạn thảo Mã số tài liệu


Tiêu chuẩn an toàn tác nghiệp tháo, lắp thiết bị FS1402
起案單位 文件編號
拆装設備安全作業標準
Phòng bảo trì cơ khí
Loại hệ thống
luyện S
Phiên bản 版次:1.0 系統類別
煉鋼機械維護課
Duyệt Xem xét Soạn thảo Ngày lập
2023/11/30
核准 審查 起案人 制定日期

Phạm Xuân Bình Ngày sửa đổi


范春平 修訂日期

1. Mục đích:
目的:
 Hướng dẫn cách thức nhận diện các thiết bị cần thay thế, xác định được các dụng cụ phụ
trợ phù hợp cho công việc tháo lắp thiết bị.
如何識別需要更換的設備,以及如何識別設備拆装適當輔助工具的說明
 Lên kế hoạch tình tự công việc cho quá trình tháo, lắp thiết bị
規劃設備拆裝過程的工作程序
 Hướng dẫn đánh giá rủi ro và kiểm soát rủi ro an toàn.
風險評估和安全風險控制指南。
2. Phạm vi áp dụng:
適用範圍:

Áp dụng cho tất cả các nhân viên Bộ phận bảo trì luyện Công ty TNHH thép Tung Ho Việt Nam.
適用於所有東和鋼廠維修部人員。
3. Trách nhiệm và quyền hạn:
責任與權威:
3.1 Phòng bảo trì luyện thép 煉鋼機械維護部門
Thường xuyên hướng dẩn, giám sát nhân viên thực hiện tuân theo quy định an toàn.
股長和班長定期指導和監督員工遵守焊接安全規定。
3.1.2 Trình báo và thực hiện biểu tự động kiểm tra hàng ngày.
報告並執行每日檢查自動表。
3.1.3 Đưa ra quy trình thực hiện tháo, lắp thiết bị phù hợp
提供拆裝設備的適當程序
3.1.4 Phân tích nguyên nhân và tìm các biện pháp kiểm soát an toàn tốt nhất.
分析原因,找出最佳的安全控制措施
3.1.5 sắp xếp nhân viên phù hợp cho từng công việc tháo lắp thiết bị
為每項設備拆裝工作安排適當的人員
Page 1/8
富美廠
Đơn vị soạn thảo Mã số tài liệu
Tiêu chuẩn an toàn tác nghiệp tháo, lắp thiết bị FS1402
起案單位 文件編號
拆装設備安全作業標準
Phòng bảo trì cơ khí
Loại hệ thống
luyện S
Phiên bản 版次:1.0 系統類別
煉鋼機械維護課
3.2 Nhân viên thực hiện: 人員工作:
3.2.1 Nhận diện các rủi ro mất an toàn có thể xảy ra.
識別危害可能發生不安全。
3.2.3 Tuân thủ các nguyên tắc an toàn lao động.
遵守職業安全原則
3.2.4 Chuẩn bị các dụng cụ, thiết bị phù hợp
準備合適的工具拆裝設備
3.2.5 Tuân thủ các thao tác theo sự phân công của cấp quản lý.
遵守管理分配的操作。
4. Định nghĩa:
5. Nội dung tác nghiệp:
作業內容:
Các bước Phương pháp thực Hạng mục xử
Các yếu tố không an toàn Biện pháp an toàn
thực hiện hiện lý
不安全因素 安全措施
工作步驟 工作方法 事故處理
1. Chuẩn bị 1.1. Xác định thiết - - -
準備 bị cần tháo lắp để
bảo dưỡng, bảo trì
hay sữa chữa 識別
需要拆卸進行維
修、維護或修理的
設備

1.2. Thông báo trực - - -


tiếp cho các bộ
phận liên quan về
công việc và đề
nghị hỗ trợ (nếu có)
直接通知相關部門
有關工作並請求支
援(如有)

Page 2/8
富美廠
Đơn vị soạn thảo Mã số tài liệu
Tiêu chuẩn an toàn tác nghiệp tháo, lắp thiết bị FS1402
起案單位 文件編號
拆装設備安全作業標準
Phòng bảo trì cơ khí
Loại hệ thống
luyện S
Phiên bản 版次:1.0 系統類別
煉鋼機械維護課
Các bước Phương pháp thực Hạng mục xử
Các yếu tố không an toàn Biện pháp an toàn
thực hiện hiện lý
不安全因素 安全措施
工作步驟 工作方法 事故處理
1.3. Cả nhóm cùng - - -
nhận diện mối nguy
và đánh giá rủi ro
trực tiếp tại hiện
trường và tương
ứng với công việc
chuẩn bị thực hiện,
đề ra các giải pháp
an toàn phù hợp và
chuẩn bị (bao gồm
cả các phương tiện
bảo vệ cá nhân)
作業團組直接在現
場識別危險並評估
風險,並對應準備
工作提出適當的安
全解決方案和準備
工作(包括個人防
護裝備)

Page 3/8
富美廠
Đơn vị soạn thảo Mã số tài liệu
Tiêu chuẩn an toàn tác nghiệp tháo, lắp thiết bị FS1402
起案單位 文件編號
拆装設備安全作業標準
Phòng bảo trì cơ khí
Loại hệ thống
luyện S
Phiên bản 版次:1.0 系統類別
煉鋼機械維護課
Các bước Phương pháp thực Hạng mục xử
Các yếu tố không an toàn Biện pháp an toàn
thực hiện hiện lý
不安全因素 安全措施
工作步驟 工作方法 事故處理
1.4. Xác định các 1.4.1. Trượt ngã. Khi di 1.4.1. Phải mặc đúng và đầy Trường hợp
công cụ, vật tư cần chuyển giữa khu vực làm đủ phương tiện bảo vệ cá xảy ra tai nạn
thiết phục vụ công việc và kho công cụ; nhân theo quy định Công ty, lao động. Tiến
việc và chuẩn bị 跌倒。 在工作區域和工 đặc biệt là giày bảo hộ. Cẩn hành sơ cấp
đầy đủ. 確定工作 具儲存之間移動時 thận khi di chuyển, đặc biệt là cứu tại chổ và
所需的工具和用品 1.4.2. Công cụ, vật tư các khu vực có nước hoặc sàn đưa nạn nhân
並做好充分準備。 nặng. Mối nguy rơi rớt trơn trượt đến trung tâm
hoặc ảnh hưởng cột sống 必須依照公司規定穿戴正 y tế để điều
nếu di chuyển bằng sức 確、完整的個人防護裝備, trị. Thực hiện
người 特別是防護鞋。 移動時要 theo quy trình
重型工具和用品。 如果 ứng phó sự cố
小心,尤其是有水或地板濕
tai nạn lao
用人力移動,容易跌倒 滑的地方 động tại
或影響脊椎的風險 1.4.2. Sử dụng phương tiện FS0406.
vận chuyển hỗ trợ thay cho Tiến hành sơ
sức người như xe nâng, cẩu cấp cứu và
trục, xe đẩy. Ràng buộc công đưa đến trung
cụ, vật tư chắc chắn khi vận tâm y tế.
chuyển. 採取急救措
使用堆高機、吊車、推車等
施,並將其
輔助運輸工具取代人力。
送到醫療中
運輸時牢固地綁紮工具和用
心。

2. Thực hiện 2.1. Ngắt điện thiết 2.1. Chập điện CB dẫn 2.1.1 Đảm bảo hệ thống nối
執行 bị cần bảo trì (nếu đến phóng điện và giật đất (chống rò, chập,…)điện
có) và treo bảng người thao tác nhà xưởng luôn trong tình
thông báo “nguy CB 短路導致放電和操作 trạng hoạt động tốt. Chú ý an
hiểm, cấm vận 人員觸電 toàn điện.
hành” 確保工廠的接地系統(防漏
關閉需要維護的設 電、短路等)始終處於良好
備(如有)的電 的工作狀態。 注意用電安
源,並懸掛「危 全
險,禁止操作」的 2.2.2. Tuân thủ quy trình
告示牌 đóng ngắt điện phụ tải
遵守負載切換程序

Page 4/8
富美廠
Đơn vị soạn thảo Mã số tài liệu
Tiêu chuẩn an toàn tác nghiệp tháo, lắp thiết bị FS1402
起案單位 文件編號
拆装設備安全作業標準
Phòng bảo trì cơ khí
Loại hệ thống
luyện S
Phiên bản 版次:1.0 系統類別
煉鋼機械維護課
Các bước Phương pháp thực Hạng mục xử
Các yếu tố không an toàn Biện pháp an toàn
thực hiện hiện lý
不安全因素 安全措施
工作步驟 工作方法 事故處理
2.2. Tiến hành tháo, 2.2.1 Làm việc trên cao 2.2.1. Sử dụng dây đai an
sửa chữa và lắp lại (>1,8m): Mối nguy ngã toàn đúng chủng loại phù hợp
thiết bị hoàn chỉnh cao 使用正確類型的安全帶
徹底拆卸、修理和 高空作業(>1.8m):高
重新組裝設備 處墜落風險
2.2.2. Sử dụng búa: Mối 2.2.2. Sử dụng kềm, kẹp,…để
nguy búa đóng vào tay cố định vật được đóng
使用鐵鎚:用鐵鎚敲擊 用鉗子、夾子等固定被錘擊
手的風險 的物體
2.2.3. Sử dụng máy cầm 2.2.3. Máy cầm tay phải có bộ
tay có bộ phận chuyển phận bao che phần chuyển
động như máy cắt tay, động đúng quy cách. Sử dụng
máy mài: Nguy cơ bị đứt đúng loại đá cắt/mài và vận
tay hoặc vật văng bắn 使 hành máy với tốc độ phù hợp
用有移動部件的手持式 手持式機器必須有適當覆蓋
機器(例如手動切割機 運動部件。 使用正確類型
或磨床):有割傷或飛噴 的切割片/磨石片並以適當
出物體的風險 的速度操作機器
2.2.4. Sử dụng máy hàn: 2.2.4. Sử dụng đầy đủ mặt nạ
Ánh sáng cường độ cao, hàn, kính hàn, bao tay da,
cháy, nổ, điện giật. 使用 quần áo và giày bảo hộ lao
電焊機:強光、火災、 động. Phải kiểm tra máy
爆炸、觸電。 trước khi sử dụng đảm bảo
tuân thủ quy định an toàn hàn.
Không để vật dụng dễ cháy
gần khu vực thực hiện công
tác hàn và luôn có bình chữa
cháy đặt gần khu vực làm
việc (trong phạm vi 5m)
使用焊接面罩、焊接眼鏡、
皮手套、防護衣和鞋子。
使用前必須檢查機器,以確
保符合焊接安全規定。 焊
接工作區域附近不得放置易
燃物品,並在工作區域附近
(5m 以內)放置滅火器。

Page 5/8
富美廠
Đơn vị soạn thảo Mã số tài liệu
Tiêu chuẩn an toàn tác nghiệp tháo, lắp thiết bị FS1402
起案單位 文件編號
拆装設備安全作業標準
Phòng bảo trì cơ khí
Loại hệ thống
luyện S
Phiên bản 版次:1.0 系統類別
煉鋼機械維護課
Các bước Phương pháp thực Hạng mục xử
Các yếu tố không an toàn Biện pháp an toàn
thực hiện hiện lý
不安全因素 安全措施
工作步驟 工作方法 事故處理
2.2.5. Xảy ra việc 1 phần 2.2.5. Dùng Palang, cẩu trục
hay toàn bộ thiết bị đang hoặc chêm cố định các bộ
được bảo trì sẽ chuyển phận có thể chuyển động bất
động bất ngờ: Tai nạn ngờ. 用鏈條葫蘆吊車,天車
kẹp, va đập 或固定墊板來固定維修物體
正在維修的設備發生部 防止移動
分或全部突然移動:夾
緊事故、衝擊撞到
2.2.6. Môi trường làm 2.2.6. Lắp đặt các thiết bị
việc thiếu ánh sáng chiếu sáng di động. Chú ý an
工作環境光線不足 toàn điện. 安裝移動照明設
備。 注意用電安全
2.3. Vận hành thử, 2.3.1. Chập điện CB dẫn 2.3.1 Đảm bảo hệ thống nối
xác định đã sửa đến phóng điện và giật đất (chống rò, chập,…) điện
chữa xong 模擬測 người thao tác nhà xưởng luôn trong tình
試,確保修理完成 CB 短路導致放電和操作 trạng hoạt động tốt. Chú ý an
人員觸電 toàn điện. 確保場內的電氣
接地系統(防漏電、短路
等)始終處於良好的工作狀
態。 注意用電安全。
2.3.2. Tuân thủ quy trình
đóng ngắt điện phụ tải
遵守負載切換程序
2.3.2. Chưa xác nhận khu 2.3.2. Phải xác định chắc
vực sửa chữa còn người chắn khu vực sửa chữa, chạy
hay không mà đã tiến thử máy không còn người
hành cấp nguồn điện cho mới được tiến hành cấp
máy hoạt động chạy thử. nguồn điện cho máy hoạt
Rủi ro tai nạn rất cao động chạy thử. Chỉ cho phép
將未確認維護區有人就 người treo biển cảnh báo
開電源設備測試故障風 (mục 2.1) mới được tháo biển
險非常高 cảnh báo. 在機器供電進行試
運轉之前,必須確保機修和
試運轉區域沒有人員。 只
有懸掛警告標誌(第 2.1
條)的人員才允許移除警告
標誌。
Page 6/8
富美廠
Đơn vị soạn thảo Mã số tài liệu
Tiêu chuẩn an toàn tác nghiệp tháo, lắp thiết bị FS1402
起案單位 文件編號
拆装設備安全作業標準
Phòng bảo trì cơ khí
Loại hệ thống
luyện S
Phiên bản 版次:1.0 系統類別
煉鋼機械維護課
Các bước Phương pháp thực Hạng mục xử
Các yếu tố không an toàn Biện pháp an toàn
thực hiện hiện lý
不安全因素 安全措施
工作步驟 工作方法 事故處理
2.3.3. Chưa thu dọn công 2.3.3. Thu dọn sạch sẽ khu
cụ làm việc trước khi vận vực bảo trì, sửa chữa trước
hành máy. Công cụ bị khi vận hành máy.
vướng vào máy gây hư 操作測試機器前清理維修區
hỏng thiết bị hoặc văng 域。
bắn gây tai nạn lao động
操作機器前請勿清理工
作工具。 工具卡入機
器,造成設備損壞或東
西噴殘,造成職業事故
3.Hoàn thành 3.1. Xác nhận với - - -
công việc 完 đơn vị sử dụng về
成工作 thiết bị đã được
hoàn tất bảo trì, sửa
chữa.
與使用單位確認設
備保養、維修已完
成。
3.2. Thu dọn, vệ - -
sinh sạch sẽ khu
vực làm việc và
bàn giao 清理工作
區域並交接
3.3 Báo cáo cho - -
cấp quản lý tiến độ
công việc 跟主管
通知工作進度
6. Tài liệu liên quan:
相關文件:
- Quy định an toàn máy móc FB0411
- Quy định cô lập nguồn năng lượng FB0412

Page 7/8
富美廠
Đơn vị soạn thảo Mã số tài liệu
Tiêu chuẩn an toàn tác nghiệp tháo, lắp thiết bị FS1402
起案單位 文件編號
拆装設備安全作業標準
Phòng bảo trì cơ khí
Loại hệ thống
luyện S
Phiên bản 版次:1.0 系統類別
煉鋼機械維護課
7. Phụ lục liên quan: Không
相關附件:無
8. Biểu mẫu liên quan:Không
相關附表:無
9. Tiêu chuẩn liên quan: Không
相關標準: 無

Page 8/8

You might also like