Professional Documents
Culture Documents
case study BP tự vệ
case study BP tự vệ
điều tra vụ
việc tự vệ của
Việt Nam
CỤC PHÒNG VỆ THƯƠNG MẠI
BỘ CÔNG THƯƠNG
TỔNG QUAN
- Giới thiệu căn bản về biện pháp tự vệ
- Căn cứ pháp lý
- Thực tiễn điều tra
+ Tổng số vụ việc – Số liệu nhập khẩu thực tế của 1 vài vụ việc.
Các loại biện pháp tự vệ
a) Áp dụng thuế tự vệ;
b) Áp dụng hạn ngạch nhập khẩu;
c) Áp dụng hạn ngạch thuế quan;
d) Cấp giấy phép nhập khẩu;
đ) Các biện pháp tự vệ khác.
Nhập khẩu quá mức vào
Việt Nam!
Quy định về
áp dụng biện
pháp tự vệ? Sự gia tăng nhập khẩu
này là nguyên nhân gây
ra hoặc đe dọa gây ra
thiệt hại nghiêm trọng
đến nhà sản xuất trong
nước!
XÁC ĐỊNH THIỆT HẠI NGHIÊM TRỌNG
SG - Dầu thực vật SG - Phôi thép và thép dài SG - Phân bón DAP/MAP ER01.SG06
Kính nổi
5.775 9.779 33.765
Phôi thép
443.833 348.872 592.033 1.885.981
Thép dài
387.448 665.679 872.119 1.282.090
Tôn màu
130.798 205.254 346.097 590.685
Phân bón
1.066.665 1.159.365 1.234.861 1.091.688
700
600
500
vụ việc
200
100
-
Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4
Kính nổi Dâu thực vật Bột ngọt Phôi thép Thép dài Tôn màu Phân bón
CÁC VỤ VIỆC ĐIỀU TRA BIỆN PHÁP TỰ VỆ TỪ 2009 - 2021
SG - Dầu thực vật SG - Phôi thép và thép dài SG - Phân bón DAP/MAP ER01.SG06
SG - Kính nổi SG - Phôi thép và thép dài SG - Phân bón DAP/MAP ER01.SG06
2,000,000 1,400,000
1,885,981
1,800,000 1,282,090
1,200,000
1,600,000
1,400,000 1,000,000
1,200,000 872,119
800,000
1,000,000
600,000 665,679
800,000
- -
2012 2013 2014 2015 2012 2013 2014 2015
THỰC TIỄN ĐIỀU TRA VỤ VIỆC SG04
SỰ GIA TĂNG TƯƠNG ĐỐI CỦA PHÔI THÉP SỰ GIA TĂNG TƯƠNG ĐỐI CỦA THÉP DÀI
Nhập khẩu quá mức vào
Việt Nam!
TÁC ĐỘNG ÉP GIÁ ĐỐI VỚI PHÔI THÉP TÁC ĐỘNG KÌM GIÁ ĐỐI VỚI PHÔI THÉP
TÁC ĐỘNG ÉP GIÁ ĐỐI VỚI THÉP DÀI TÁC ĐỘNG KÌM GIÁ ĐỐI VỚI THÉP DÀI
THỰC TIỄN - Sự gia tăng này được gây ra bởi các diễn biến không lường trước
được.
ĐIỀU TRA VỤ - Có các tác động về giá như ép giá, kìm giá, chênh lệch giá gây ra
VIỆC SG04 bởi hàng hóa nhập khẩu.
=> Vậy, liệu các nhà sản xuất trong nước có chịu thiệt hại từ sự gia
tăng nhập khẩu ồ ạt này?
Phân tích các chỉ số kinh tế của ngành sản xuất trong
nước – Index 100
CHỈ SỐ NGÀNH PHÔI THÉP CHỈ SỐ NGÀNH THÉP DÀI
Tổng sản lượng sản xuất trong nước Tổng sản lượng sản xuất trong nước
100 104 112 113 100 102 113 146
Công suất thiết kế của toàn ngành sản Công suất thiết kế của toàn ngành sản xuất
xuất trong nước 100 100 100 116 trong nước 100 100 100 118
Tổng cầu trong nước Tổng lượng tiêu thụ trong nước
100 107 116 152 100 108 127 161
Tổng lượng bán hàng của ngành sản Tổng lượng bán hàng của ngành sản xuất
xuất trong nước 100 110 114 124 trong nước 100 101 116 144
Tồn kho của toàn ngành Tồn kho của toàn ngành
100 57 84 115 100 117 110 153
Thị phần phôi thép trong nước Thị phần thép dài trong nước
100 103 98 81 100 96 93 88
Tổng doanh thu của ngành sản xuất Tổng doanh thu của ngành sản xuất trong
trong nước 100 98 101 92 nước 100 100 113 111
Tổng lợi nhuận toàn ngành Tổng lợi nhuận toàn ngành
100 18 (6) 0 100 (55) (159) (7)
Tổng số lao động sản xuất phôi Tổng số lao động sản xuất thép dài
100 105 107 105 100 105 104 103
Lương bình quân ngành sản xuất phôi Lương bình quân ngành sản xuất thép dài
100 108 128 133 100 106 118 131
- Có tồn tại các tác động
của hàng hóa nhập khẩu.
- Có tồn tại thiệt hại của
ngành sản xuất trong
nước.
THỰC TIỄN
ĐIỀU TRA VỤ
Có tồn tại mối quan hệ
VIỆC SG04 nhân quả giữa hai yếu
tố trên?
Mức thuế
Mức thuế áp Thời gian có hiệu lực
tự vệ
0% (nếu không
Từ ngày 22/3/2020 trở đi
gia hạn)
Mức thuế tự
Thời gian có hiệu lực
vệ
Từ ngày 22/3/2016 (ngày Quyết định áp
Mức thuế áp dụng biện pháp tạm thời có hiệu lực) đến
ngày 01/8/2016 (trước ngày Quyết định áp
14,2% (mức thuế
tự vệ tạm thời)
dụng dụng biện pháp chính thức có hiệu lực)
Từ ngày 02/8/2016 (ngày Quyết định áp 15,4% (mức thuế
THUẾ TỰ VỆ ĐỐI VỚI THÉP DÀI dụng biện pháp chính thức có hiệu lực) đến tự vệ chính thức
ngày 21/3/2017 năm đầu tiên)
Từ ngày 22/3/2017 đến ngày 21/3/2018 13,9%
1800000 1400000
1600000
1200000
1400000
1000000
1200000
1000000 800000
800000 600000
600000
400000
400000
200000
200000
0 0
2015 2016 2017 2018 6T2018 6T2019 2015 2016 2017 2018 6T2018 6T2019