Professional Documents
Culture Documents
MAT1101 Bài 6 - Biến ngẫu nhiên liên tục 2
MAT1101 Bài 6 - Biến ngẫu nhiên liên tục 2
MAT1101 Bài 6 - Biến ngẫu nhiên liên tục 2
P X, Y ∈ B = - f!"(x, y)dxdy
#,% ∈'
với mọi tập con B ⊂ ℝ(. Trường hợp B = a, b × c, d thì
* ,
P a ≤ X ≤ b, c ≤ Y ≤ D = 7 7 f!"(x, y)dxdy
) +
Tính chất của hàm mật độ liên hợp
§ Khi B = ℝ( thì điều kiện của f!"(x, y) là
. .
7 7 f!"(x, y)dxdy = 1
-. -.
§ Xét trong lân cận B = a, a + 𝛿 × c, c + 𝛿 thì
)/0 +/0
f! x = 7 f!"(x, y)dy
-.
.
ℓ {
ℓ
§ Để kim cắt dòng kẻ thì X ≤ sin Θ
2
( d
Θ X
Ví dụ: cây kim của Buffon
, 8 : Ném cây kim có độ dài
§ X, Θ ∼ 𝒰 0, ( × 0, ( ⇒ f!9 x, θ = ,8 ℓ < d xuống tờ giấy có
các dòng kẻ cách nhau
§ Cần tính với khoảng cách là d.
8/( ℓ/(=>?9
ℓ 4 Tính xác suất cây kim
P X ≤ sin Θ = 7 dΘ 7 dx cắt ngang một dòng kẻ.
2 d𝜋
; ;
8/( 8/(
d
ℓ 4 2ℓ
ℓ {
= 7 dΘ sinΘ = 7 dΘsinΘ
2
2 d𝜋 d𝜋 Θ X d
; ;
2ℓ 8/( 2ℓ
= −cosΘ V = có thể tung kim nhiều lần
d𝜋 ; d𝜋 để ước lượng 𝜋 !!!
Hàm phân bố tích luỹ liên hợp
§ Hai biến X, Y từ cùng một thí nghiệm có phân bố liên hợp với hàm
mật độ f!"(x, y) thì hàm phân bố tích luỹ liên hợp là
# %
f!(x) x∈A
x∈A
fA|C x dx = d P(A)
0 x∉A
Ví dụ: phân bố mũ
§ Thời gian chờ T ∼ exp(t; 𝜆)
§ Ví dụ: thời gian để sản phẩm hỏng
§ fL t = 𝜆e-MN
§ A= T>t
§ X = thời gian phải đợi thêm
P(T > t + x, T > t) P(T > t + x) e$%('()) $%)
P X>xT>t = = = = e
P(T > t) P(T > t) e$%'
§ Khi đã biết T > t, phân bố của thời gian chờ tiếp theo vẫn là phân
bố mũ như cũ à tính quên
Hàm mật độ liên hợp có điều kiện
§ Giả sử sự kiện C = (x, y) ⊂ ℝ( có P C > 0
f!"(x, y)
(x, y) ∈ C
fA,"|O x, y dx = d P(C)
0 (x, y) ∉ C
là hàm mật độ liên hợp có điều kiện
Luật xác suất toàn phần
§ Nếu AP, A(, … , A? phân chia không gian mẫu
P X ≤ x = z P(A> )P(X ≤ x|A> )
>
# #
7 f!(t)dt = z P(A> ) 7 f!|1' (t)dt
-. > -.
p P(S = 1|Y = y)