Professional Documents
Culture Documents
3 Aadd
3 Aadd
a) (p q) (qaap)
p q ¬p ¬q ¬p ¬q pq
0 0 1 1 1 1
0 1 1 0 0 1
1 0 0 1 0 1
1 1 0 0 1 1
p q p⊕q ¬q p ⊕ ¬q (p ⊕ q) (p ⊕ ¬q)
0 0 0 1 1 1
0 1 1 0 1 1
1 0 1 1 0 0
1 1 0 0 0 1
(¬p ¬q)
p q r ¬p ¬q ¬r ¬p ¬q qr (qr)
0 0 0 1 1 1 1 1 1
0 0 1 1 1 0 1 0 0
0 1 0 1 0 1 0 1 0
0 1 1 1 0 0 0 0 1
1 0 0 0 1 1 0 1 0
1 0 1 0 1 0 0 0 1
1 1 0 0 0 1 1 0 1
1 1 1 0 0 0 1 1 1
bài 2
X ( Y1 Y2 … Yn ) (X Y1) (X Y2) ….. (XYn)
- Ta có bảng giá trị chân lý
Y
X Y1 Y2 n X ∧ (Y1 ∧ Y2 ∧ ... ∧ Yn) (X ∨ Y1) ∧ (X ∨ Y2) ∧ ... ∧ (X ∨ Yn)
0 0 0 0 0 0
0 0 0 1 0 1
0 0 1 0 0 1
0 0 1 1 0 1
0 1 0 0 0 1
0 1 0 1 0 1
0 1 1 0 0 1
0 1 1 1 0 1
1 0 0 0 0 1
1 0 0 1 1 1
1 0 1 0 1 1
1 0 1 1 1 1
1 1 0 0 1 1
1 1 0 1 1 1
1 1 1 0 1 1
1 1 1 1 1 1
Trường hợp 1: X = 0
Khi X = 0,
thì công thức a)
Công thức b)
cũng có giá trị chân lý là 0. Điều này là do (X ∨ Y1) ∧ (X ∨ Y2) ∧ ... ∧ (X ∨ Yn) = 0, vì
X = 0.
Trường hợp 2: X = 1
Khi X = 1, thì
công thức a) có giá trị chân lý là 1. Điều này là do X ∧ (Y1 ∧ Y2 ∧ ... ∧ Yn) = 1, vì X =
1.
Công thức b) cũng có giá trị chân lý là 1. Điều này là do (X ∨ Y1) ∧ (X ∨ Y2) ∧ ... ∧ (X
∨ Yn) = 1, vì X = 1.
Kết luận:
Như vậy, hai công thức a) và b) có cùng giá trị chân lý cho tất cả các giá trị của X, Y1,
Y2, ..., Yn. Do đó, hai công thức là tương đương logic.
Bài 3
a. (A B) (A B) A
Ta có VT : (A B) (A B)
A (B B)
A (B B)
A U ( luật nuốt)
A
Suy ra 2 công thức bằng nhau
b. (B A) (C A) (B C) A
Vậy nên : (B A) (C A) (B C) A