Professional Documents
Culture Documents
Vat Ly Dai Cuong 1 Nguyen Kim Quang Chuong 6 Nguyen Ly Thu Nhat Nhiet Dong Luc Hoc (Cuuduongthancong - Com)
Vat Ly Dai Cuong 1 Nguyen Kim Quang Chuong 6 Nguyen Ly Thu Nhat Nhiet Dong Luc Hoc (Cuuduongthancong - Com)
om
.c
NGUYÊN LÝ
ng
co
THỨ NHẤT
an
th
ng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6.1
om
.c
TRẠNG THÁI CÂN BẰNG
ng
co
an
VÀ
th
ng
QUÁ TRÌNH CÂN BẰNG
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TRẠNG THÁI CÂN BẰNG VÀ QUÁ TRÌNH CÂN BẰNG
KHÁI NIỆM
om
Trạng thái cân bằng của một hệ là trạng
.c
thái mà các thông số trạng thái của hệ có
ng
co
giá trị hoàn toàn xác định, ngƣợc lại khi các
an
thông số trạng thái đang thay đổi tức là hệ
ở trạng thái không cân bằng. th
o ng
du
u
om
đổi bao giờ trạng thái cân bằng trƣớc cũng bị
.c
phá hủy.
ng
Tuy vậy, nếu quá trình diễn ra vô cùng
co
chậm để hệ có đủ thời gian thiết lập một
an
th
trạng thái cân bằng mới thì quá trình đó có
ng
thể coi là gần cân bằng.
o
du
om
trạng thái cân bằng của nó đƣợc xác định bởi
.c
hai trong ba thông số là p, V, T.
ng
co
an
th
ng
Một quá trình cân
o
du
om
.c
KHÁI NIỆM VỀ
ng
co
NĂNG LƢỢNG, CÔNG
an
th
ng
VÀ NHIỆT LƢỢNG
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
KHÁI NIỆM VỀ NĂNG LƢỢNG, CÔNG VÀ NHIỆT LƢỢNG
om
.c
Khái niệm
ng
Năng lƣợng của một hệ là đại lƣợng vật
co
lý có thể dùng để chỉ mức độ vận động
an
th
của hệ (động năng), mức độ tƣơng tác của
o ng
hệ với môi trƣờng ngoài (thế năng) và
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
KHÁI NIỆM VỀ NĂNG LƢỢNG, CÔNG VÀ NHIỆT LƢỢNG
om
.c
ng
Động năng và thế năng của hệ bằng không.
co
an
th
ng
Năng lƣợng = Nội năng
o
du
u
cu
om
.c
U có giá trị xác định U thay đổi
ng
co
an
th
Nội năng phụ thuộc Nội năng không phụ
ng
vào trạng thái của hệ thuộc quá trình biến đổi
o
du
u
cu
6.2.2. CÔNG
om
.c
Khái niệm
ng
(Với khối khí đứng yên)
co
Lực tác dụng lên chất khí đƣợc xem là
an
th
thực hiện một công nếu làm thể tích chất
ng
khí thay đổi.
o
du
u
cu
om
qui trình khác nhau là khác nhau.
.c
ng
co
Công không những phụ thuộc vào trạng
an
th
thái đầu và trạng thái cuối mà nó còn phụ
ng
thuộc vào qui trình đƣờng đi.
o
du
u
cu
om
Công A có giá trị dƣơng nếu hệ nhận công.
.c
Công A có giá trị âm nếu hệ sinh công.
ng
co
Với những công nguyên tố, ta biểu diễn là δA
an
th
Công là một hình thức trao đổi năng lƣợng
o ng
du
giữa hai hệ, nên công cũng đƣợc tính theo đơn vị
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
KHÁI NIỆM VỀ NĂNG LƢỢNG, CÔNG VÀ NHIỆT LƢỢNG
om
Công nhỏ δA:
.c
ng
Bài toán: Xét một khối khí trong một xy lanh,
co
pít tông có thể di chuyển tự do không ma sát,
an
th
chọn trục Ox nhƣ hình vẽ. ng
o
du
F
u
S
cu
O x2 x1
Hình 6.1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
KHÁI NIỆM VỀ NĂNG LƢỢNG, CÔNG VÀ NHIỆT LƢỢNG
om
Trong quá trình cân bằng, áp suất này là áp
.c
suất của khối khí trong xy lanh và công mà khối
ng
co
khí nhận đƣợc δA (dƣơng). Công đó là công mà
an
ta đã mất đi để nén pít tông.
th
dx = x2 x1 < 0
ng
Vì
o
du
Công lớn A:
Bài toán: Cho một quá trình biến đổi hữu hạn,
om
trong đó thể tích của hệ thay đổi từ V1 đến V2.
.c
Phƣơng pháp tính công: Chia nhỏ quá trình
ng
thành nhiều quá trình nhỏ liên tiếp để tính công
co
an
vi phân δA mà hệ nhận đƣợc trong từng quá
trình nhỏ, sau đó lấy tổng.
th
ng
V2
o
A δA
du
u
cu
V1
V2
A pdV 6.2
V1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
KHÁI NIỆM VỀ NĂNG LƢỢNG, CÔNG VÀ NHIỆT LƢỢNG
om
Giả sử có hai vật, gồm một vật nóng và một
.c
vật lạnh tiếp xúc nhau.
ng
co
Năng lƣợng đƣợc truyền từ vật nóng sang vật
an
lạnh mà thể tích của hai vật vẫn không thay đổi,
th
điều này có nghĩa là không có sự thực hiện công.
o ng
du
Vậy hai vật vẫn trao đổi năng lƣợng với nhau
u
om
trình biến đổi xảy ra.
.c
ng
co
Sự trao đổi nhiệt không những phụ thuộc
an
th
vào trạng thái đầu và cuối mà còn phụ thuộc
ng
vào đƣờng đi.
o
du
u
cu
om
một luồng nhiệt chảy vào hệ thống, nói cách
.c
khác nếu hệ nhận nhiệt thì Q đƣợc coi là
ng
co
dương.
an
th
Một nhiệt lƣợng Q âm có ý nghĩa là có một
ng
luồng nhiệt chảy ra khỏi hệ thống, nói cách
o
du
om
Nhiệt lƣợng nhỏ δQ:
.c
ng
Gọi δQ là nhiệt lƣợng hệ nhận vào để nhiệt
co
độ tăng dT.
an
Thực nghiệm: δQ tỉ lệ với dT và tỉ lệ khối
th
ng
lƣợng M của hệ
o
du
δQ = cMdT
u
(8.3)
cu
om
.c
C = µ.c
ng
co
an
Vậy nhiệt lƣợng mà hệ nhận đƣợc:
th
o ng
du
M
δQ CdT 6.4
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
KHÁI NIỆM VỀ NĂNG LƢỢNG, CÔNG VÀ NHIỆT LƢỢNG
om
đó nhiệt độ thay đổi từ T1 đến T2.
.c
ng
Phƣơng pháp tính: Tƣơng tự nhƣ trong trƣờng
co
hợp công.
an
th
T2 T2
M
Ta tính đƣợc: Q δQ CdT
o ng
μ
du
T1 T1
u
cu
M
Vậy: Q CT 6.5
μ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
KHÁI NIỆM VỀ NĂNG LƢỢNG, CÔNG VÀ NHIỆT LƢỢNG
om
Nhiệt lƣợng là hàm của quá trình,
.c
nghĩa là ứng với T nhƣ nhau, nhƣng với
ng
co
quá trình khác nhau thì nhiệt lƣợng
an
nhận đƣợc khác nhau.
th
ng
Hai quá trình quan trọng là quá
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
KHÁI NIỆM VỀ NĂNG LƢỢNG, CÔNG VÀ NHIỆT LƢỢNG
Quá trình
đẳng tích
om
.c
ng
C = Cv : nhiệt dung phân tử đẳng tích.
co
an
th
M
δQ CV dT 6.6
ng
μ
o
du
u
cu
M
Q CV ΔT 6.7
μ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
KHÁI NIỆM VỀ NĂNG LƢỢNG, CÔNG VÀ NHIỆT LƢỢNG
Quá trình
đẳng áp
om
.c
ng
C = CP : nhiệt dung phân tử đẳng áp.
co
an
th
M
δQ CP dT 6.8
ng
μ
o
du
u
cu
M
Q CP ΔT 6.9
μ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
6.3
.c
ng
NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT
co
an
NHIỆT ĐỘNG HỌC th
ng
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT NHIỆT ĐỘNG HỌC
om
6.3.3.1/ Phát biểu
.c
ng
co
an
th
Độ biến thiên nội năng (năng lƣợng)
ng
của một hệ trong một quá trình biến đổi
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT NHIỆT ĐỘNG HỌC
om
.c
Nếu quá trình nhỏ, độ biến thiên nội năng:
ng
co
an
dU = δA + δQ (6.10)
th
o ng
du
∆U = A + Q (6.11)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT NHIỆT ĐỘNG HỌC
om
Nội năng là hàm trạng thái.
.c
ng
U1 = U 2
co
an
Vậy độ biến thiên nội năng (năng lƣợng) của
th
ng
một hệ trong một quá trình biến đổi bằng tổng
o
trình đó.
cu
∆U = A + Q = 0 A = Q
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT NHIỆT ĐỘNG HỌC
om
.c
ng
co
Toả nhiệt (Q < 0) Sinh công (A < 0)
an
th
o ng
du
om
.c
ng
Xét một động cơ nhiệt hoạt động theo một
co
chu trình kín, kết thúc chu trình thì độ biến
an
thiên nội năng của hệ U = 0.
th
o ng
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT NHIỆT ĐỘNG HỌC
om
.c
ng
Nếu động cơ sinh công (A < 0) thì phải nhận
co
một lƣợng nhiệt từ bên ngoài (Q > 0).
an
th
ng
Không thể có động cơ có thể sinh ra công mà
o
du
om
QUÁ TRÌNH BIẾN ĐỔI CỦA KHÍ LÝ TƢỞNG
.c
ng
co
6.3.2.1/ Quá trình đẳng tích (V = const)
an
th
o ng
Xét quá trình hơ nóng hoặc làm
du
u
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT NHIỆT ĐỘNG HỌC
om
Từ công thức (8.2): A pdV
.c
V1
ng
co
Do V = const nên dV= 0.
an
th
ng
Công mà hệ nhận trong quá trình đẳng tích:
o
du
u
V2
cu
A pdV 0 6.12
V1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT NHIỆT ĐỘNG HỌC
om
.c
Từ công thức (5.11), ta có độ biến
ng
thiên nội năng:
co
an
th
Mi
ng
ΔU RT
o
μ 2
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT NHIỆT ĐỘNG HỌC
om
∆U = A + Q
.c
ng
Q = ∆U A = ∆U
co
an
M
Theo (6.7) thì: Q CV ΔT 6.13
th μ
o ng
du
iR
CV 6.14
2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT NHIỆT ĐỘNG HỌC
om
Xét quá trình hơ nóng hoặc làm lạnh khối
.c
ng
khí trong một bình kín có hệ số dãn nở không
co
đáng kể.
an
th
Độ biến thiên nội năng
o ng
du
M i
ΔU RT
μ 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT NHIỆT ĐỘNG HỌC
om
Từ công thức (6.2): A pdV
.c
ng
V1
Do P = const nên:
co
an
V2
A pdV p V2 V1
th
o ng
V1
du
A p V1 V2 6.15
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT NHIỆT ĐỘNG HỌC
om
.c
M iR
Q ΔU A ΔT p V2 V1
ng
μ 2
co
M iR M M
an
Q ΔT RT2 RT1
th
μ 2 μ μng
o
M iR M
Q ΔT R T2 T1
du
μ 2 μ
u
cu
M iR M
Q ΔT RT
μ 2 μ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT NHIỆT ĐỘNG HỌC
om
M i
6.16
.c
Q 1 RT
μ 2
ng
co
So sánh công thức (6.16) với công thức (6.9):
an
M th
ng
Q C P ΔT
o
μ
du
u
iR
CP R CV R
2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT NHIỆT ĐỘNG HỌC
om
CP CV R 6.17
.c
ng
i2
co
CP 2
Tỉ số: γ 1
an
CV i i
th
o ng
Vậy, hệ số Poisson:
du
u
cu
i2 2
γ 1 6.18
i i
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT NHIỆT ĐỘNG HỌC
om
Để cho một quá trình có thể là đẳng nhiệt
.c
ng
thì nhiệt lƣợng từ bên ngoài cung cấp cho hệ
co
cũng nhƣ là nhiệt lƣợng mà hệ nhả ra cho môi
an
trƣờng xung quanh phải diễn ra rất chậm sao
th
ng
cho hệ luôn luôn ở trạng thái cân bằng nhiệt
o
om
.c
V1
ng
pV = p1V1 = p2V2 = const
co
Nên
an
V2 V2
th
dV V2
A p dV p1V1 p1V1ln
ng
V V1
o
du
V1 V1
Công mà hệ nhận trong quá trình đẳng nhiệt:
u
cu
M V2
A RTln 6.19
μ V1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT NHIỆT ĐỘNG HỌC
om
Từ công thức (6.11), độ biến thiên nội năng:
.c
ng
M i
ΔU RT
co
μ 2
an
th
ng
Do T = const nên ∆T = 0.
o
du
u
cu
Vậy: ∆U = 0 (6.20)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT NHIỆT ĐỘNG HỌC
om
.c
Theo nguyên lý thứ nhất, ta có:
ng
co
Q = ΔU - A -A
an
th
o ng
du
M V2
Q RTln 6.21
u
μ V1
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT NHIỆT ĐỘNG HỌC
om
Định nghĩa
.c
ng
Quá trình đoạn nhiệt là một quá trình mà
co
trong đó không có sự truyền nhiệt vào trong
an
cũng nhƣ mất nhiệt ra khỏi hệ nhiệt động đang
th
xét. Nói cách khác, quá trình đoạn nhiệt là một
o ng
quá trình hoàn toàn cách nhiệt (Q = 0).
du
u
cu
om
Vì: δQ = 0 → dU = δA (*)
.c
ng
M i
U
co
Mà: RT
μ 2
an
th
pV
M
ng
Và: RT
μ
o
du
u
Vậy:
cu
i i
U pV dU pdV Vdp **
2 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT NHIỆT ĐỘNG HỌC
om
i
pdV Vdp pdV
.c
2
ng
i
co
i
1 pdV Vdp 0
an
2 2
th
γ là hệ số Poisson có đƣợc từ công thức (6.18).
o ng
du
om
.c
lnV + lnp = const
ng
co
ln(pV ) = const
an
th
Do đó, phƣơng trình Poisson đối với
o ng
quá trình đoạn nhiệt
du
u
cu
pV = const (6.22)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT NHIỆT ĐỘNG HỌC
om
M
P
.c
RT
Vμ
ng
co
Thay p vào phƣơng trình Poisson (6.22)
an
th
M
Ta có RTV const
γ -1
ng
μ
o
du
γ-1
TV = const (6.23)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT NHIỆT ĐỘNG HỌC
om
.c
ng
Từ công thức (5.11):
co
an
th
ng
M i
o
ΔU RT
du
μ 2
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT NHIỆT ĐỘNG HỌC
om
RT2
μ 2 μ 2
.c
p 2 V2 p1V1
i
ng
co
2
an
2 i 1
Mà: 1 γ
i th
2 γ 1
o ng
Vậy công mà hệ nhận đƣợc trong quá trình
du
đoạn nhiệt
u
cu
p 2 V2 p1 V1
A (6.24)
γ 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT NHIỆT ĐỘNG HỌC
om
Định nghĩa
.c
Quá trình đa biến là quá trình mà áp suất
ng
và thể tích khí lý tƣởng liên hệ với nhau bằng
co
hệ thức:
an
th
pVn = const ng (6.25)
o
du
Bảng 6.1
om
.c
n Quá trình
ng
co
an
0 Đẳng áp
th
ng
1 Đẳng nhiệt
o
du
u
γ Đoạn nhiệt
cu
±∞ Đẳng tích
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT NHIỆT ĐỘNG HỌC
om
p1V1n p2 V2n
.c
(các chỉ số 1 và 2 chỉ hai trạng thái tùy ý nào đó)
ng
co
Từ (6.26), lấy căn bậc n:
an
th
ng
1 1
p 1 V1 p 2 V2
n n
o
du
u
cu