Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN

KHOA Y DƯỢC
Bộ môn: HÌNH THÁI I

NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI

Học phần: Giải Phẫu 1 Mã học phần: YD212001 Số tín chỉ: 3


Chuyên ngành đào tạo: Bác sỹ đa khoa
PHẦN I

Câu 1. Anh (chị) hãy trình bày cấu trúc giải phẫu của xương đòn, xương vai, xương cánh tay. Có vẽ
hình minh họa. (5 điểm)

Câu 2. Anh (chị) hãy nêu cấu trúc giải phẫu xương cánh tay, xương quay, xương trụ. Vẽ hình minh
họa. (5 điểm)

Câu 3. Anh (chị) hãy nêu cấu tạo giải phẫu của xương vai, xương cánh tay, khớp vai. Vẽ hình minh
họa. (5 điểm)

Câu 4. Anh (chị) hãy trình bày các thành của hố nách. Cấu tạo của đám rối thần kinh cánh tay. Vẽ hình
minh họa. (5 điểm)

Câu 5. Anh (chị) hãy trình bày nguyên ủy, đường đi, tận cùng, liên quan, nhánh bên vòng nối của động
mạch nách. Vẽ hình minh họa. (5 điểm)

Câu 6. Anh (chị) hãy trình bày nguyên ủy, bám tận, động tác của các cơ vùng cẳng tay trước. Thần
kinh chi phối vận động cho các cơ này. Nguyên ủy, đường đi, tận cùng, liên quan, vòng nối của động
mạch cánh tay. (5 điểm)

Câu 7. Anh (chị) hãy trình bày cơ cánh tay sau, mạch máu cung cấp và thần kinh chi phối cho vùng
này. Vẽ hình thiết đồ ngang qua 1/3 giữa cánh tay. (5 điểm)

Câu 8. Anh (chị) hãy trình bày cơ vùng cẳng tay trước, mạch máu cung cấp cho vùng này. (5 điểm)

Câu 9. Anh (chị) hãy trình bày cơ cẳng tay sau (lớp nông). Vẽ thiết đồ ngang qua 1/3 giữa cẳng tay. (5
điểm)

Câu 10. Anh (chị) hãy trình bày cơ vùng cẳng tay trước. Thần kinh chi phối cảm giác và vận động cho
vùng này. (5 điểm)
Câu 11. Anh (chị) hãy trình bày cơ lớp sâu vùng cẳng tay sau. Vẽ thiết đồ ngang qua 1/3 giữa cẳng tay.
(5 điểm)

Câu 12. Anh (chị) hãy trình bày cơ ô cái và ô út, động mạch cung cấp máu cho vùng này. (5 điểm)

Câu 13. Anh (chị) hãy trình bày cơ vùng gan tay, thần kinh chi phối vận động và cảm giác cho vùng
này. (5 điểm)

Câu 14. Anh (chị) hãy trình bày cơ của bàn tay. Khi liệt thần kinh trụ bệnh nhân mất vận động và cảm
giác nào ở bàn tay. (5 điểm)

Câu 15. Anh (chị) hãy trình bày xương chậu, xương đùi. Vẽ hình minh họa. (5 điểm)

Câu 16. Anh (chị) hãy trình bày xương chày, xương mác, xương bánh chè. Vẽ hình minh họa. (5 điểm)

Câu 17. Anh (chị) hãy trình bày khớp hang, khớp gối. Vẽ hình minh họa khớp háng. (5 điểm)

Câu 18. Anh (chị) hãy trình bày nguyên ủy, bám tận, động tác các cơ vùng mông. Nêu và vẽ hình minh
họa vùng tiêm mông an toàn. (5 điểm)

Câu 19. Anh (chị) hãy trình bày cơ vùng đùi trước và sau, thần kinh chi phối cho các vùng này. (5
điểm)

Câu 20. Anh (chị) hãy trình bày nguyên ủy, đường đi, tận cùng, nhánh bên, liên quan, vòng nối của
động mạch đùi. Vẽ hình minh họa. (5 điểm)

Câu 21. Anh (chị) hãy trình bày cơ vùng cẳng chân trước và sau. Vẽ thiết đồ ngang qua 1/3 giữa cơ
cẳng chân. (5 điểm)

Câu 22. Anh (chị) hãy trình bày cơ vùng cẳng chân trước và sau. Thần kinh chi phối cảm giác và vận
động cho vùng này. (5 điểm)

Câu 23. Anh (chị) hãy trình bày cơ vùng bàn chân. (5 điểm)

Câu 24. Anh (chị) hãy trình bày mạch máu và thần kinh vùng gan chân. (5 điểm)

PHẦN II

Câu 1. Mô tả các xương đơn của sọ não. Liệt kê các lỗ, các hố sọ. (5 điểm)

Câu 2. Liệt kê các cấu trúc đi qua các lỗ, khe, rãnh ở nền sọ. Vẽ hình. (5 điểm)

Câu 3. Vẽ hình nền sọ và chú thích các lỗ khe, rãnh ở nền sọ. Tóm tắt giải phẫu các xương sọ mặt. (5
điểm)
Câu 4. Trình bày các nhóm cơ đầu - mặt - cổ: nhóm cơ, đặc điểm nhóm cơ, liệt kê tên cơ của nhóm. (5
điểm)

Câu 5. Mô tả vị trí, hình thể ngoài, hình thể trong, chức năng tuỷ sống. Vẽ thiết đồ ngang qua tuỷ sống
thể hiện cấu trúc bảo vệ tủy, hình thể trong và dây thần kinh gai. (5 điểm)

Câu 6. Vẽ hình, mô tả các đường dẫn truyền vận động lớn. (5 điểm)

Câu 7. Vẽ hình mô tả các đường dẫn truyền cảm giác lớn. (5 điểm)

Câu 8. So sánh thần kinh vận động thân thể và vận động tự động, mô tả giải phẫu thần kinh tự động. Vẽ
hình thể hiện trung khu của thần kinh tự động. (5 điểm)

Câu 9. Trình bày hình thể ngoài thân não, vẽ hình, chú thích mặt trước và sau của thân não. (5 điểm)

Câu 10. Trình bày hình thể ngoài thân não. Vẽ hình mặt trước và mặt sau thân não (5 điểm)

Câu 11. Vị trí, giới hạn gian não (vẽ hình). Cấu tạo, chức năng các phần của gian não. (5 điểm)

Câu 12. Trình bày hình thể ngoài, hình thể trong đại não (5 điểm).

Câu 13. Trình chức năng, cấu tạo, phân chia, hoạt động, nguồn gốc phôi thai của hệ thần kinh. Trình
bày các cấu trúc bảo vệ não bộ. (5 điểm)

Câu 14. Trình bày khái niệm dây thần kinh sọ não. Nguyên uỷ thật, nguyên ủy hư của dây thần kinh sọ
não là gì. Trình bày nguyên ủy thật, nơi thoát khỏi sọ, chức năng của các dây thần kinh sọ có chức năng
đối giao cảm. (5 điểm).

Câu 15. Trình bày khái niệm dây thần kinh sọ não. Nguyên uỷ thật, nguyên ủy hư của dây thần kinh sọ
não là gì? Trình bày nguyên ủy thật, nơi thoát khỏi sọ, chức năng của các dây thần kinh sọ có chức
năng hỗn hợp (cảm giác và vận động). (5 điểm).

QUY TRÌNH TỔ HỢP ĐỀ THI


Loại đề thi không sử dụng tài liệu để làm bài
Số câu hỏi trong một đề: 02 Thời gian thi: 90 phút
Phần I: (gồm 01 câu)
Phần II: (gồm 01 câu)
Đắk Lắk, ngày 08 tháng 12 năm 2022
TRƯỞNG BỘ MÔN GIẢNG VIÊN

You might also like