Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 15

Toeic Phan Nhân

Sđt và Zalo: 0362997448


Fb: Phan Nhân (Toeic Trainer)
ESSENTIAL VOCABULARY FOR THE TOEIC TEST 5
218 Correspondence /ˌkɔːrəˈspɑːndəns/ (n) In correspondence (with sb): có
(formal) hoạt động liên lạc/trao đổi thư
từ (với ai)
We have been in correspondence
for months.
=> Chúng tôi đã trao đổi thư từ
qua lại được vài tháng.

I have had correspondence with


the company director on this
matter.
=> Tôi đã có thư từ trao đổi với
ông giám đốc công ty về vấn đề
này.

219 Revision /rɪˈvɪʒn/ (n) (a) revision(s) to st: bản chỉnh


sửa, sự chỉnh sửa, chỗ cần chỉnh
sửa trong cái gì
He made some minor revisions
to the report before printing it out.
=> Anh ta thực hiện/làm vài
chỉnh sửa nhỏ trong bản báo cáo
trước khi đi in nó ra.

230 Franchise /ˈfræntʃaɪz/ (n) He's got a job as manager of a


burger franchise.
=> Anh ta nhận được một công
việc làm quản lý của một cửa
hàng burger nhượng quyền
thương mại.

Jemburger is about to open its


10th franchise, and the first 100
customers will be given free
hamburgers.
=> Jemburger sắp mở cửa hàng
nhượng quyền thương mại thứ
10, và 100 khách hàng đầu tiên sẽ
được ăn hamburger miễn phí.
Toeic Phan Nhân
Sđt và Zalo: 0362997448
Fb: Phan Nhân (Toeic Trainer)
231 Commission /kəˈmɪʃn/ (n) The commission is expected to
report its findings next month.
=> Ủy ban dự kiến sẽ báo cáo
những phát hiện của mình vào
tháng tới.

The government has set up a


commission to consider the
problem.
=> Chánh phủ đã thành lập một
ủy ban để xem xét vấn đề đó.

232 Input /ˈɪnpʊt/ (n) Input = time, information,


ideas, etc. contributed to st
Input (of st) (from s.o) (into/to
st)
We’d appreciate any input of
ideas from anyone of you into the
presentation.
=> Chúng tôi sẽ rất cảm kích bất
kì đóng góp nào từ bất cứ ai trong
các bạn bỏ vào bài thuyết trình.

I couldn’t have done it without


the input from everyone here.
=> Tôi đã không thể làm được
vậy nếu không có sự đóng góp từ
tất cả mọi người ở đây.

233 Timeline /ˈtaɪmlaɪn/ (n) Did you see the timeline of


performances yet?
=> Bạn đã xem cái trình tự thời
gian cho các tiết mục biểu diễn
chưa?

These days, your Facebook


timeline can serve as a digital
scrapbook of your life.
=> Ngày nay, dòng thời gian
trên Facebook của bạn có thể
đóng vai trò như là một cuốn sổ
nhựt ký điện tử của đời bạn.
Toeic Phan Nhân
Sđt và Zalo: 0362997448
Fb: Phan Nhân (Toeic Trainer)
234 Acknowledge /əkˈnɑːlɪdʒ/ (v) Acknowledge = recognize
The team's contributions to the
Ripton Group's marketing plan
were very favorably
acknowledged.
=> Những đóng góp của nhóm
vào kế hoạch marketing của tập
đoàn Ripton đã được công nhận
một cách tích cực.

235 Upon (prep) Upon = on = when = after + V-


(formal) ing/ V3
On arriving home, I discovered
they had gone.
=> Khi về tới nhà, tôi phát hiện ra
là họ đã đi trước đó rồi.

Upon request
Further information is given upon
request.
=> Thông tin thêm sẽ được cung
cấp khi yêu cầu.

236 Proximity /prɑːkˈsɪməti/ (n) Proximity (+ of st/sb) (+ to + nơi


(formal) chốn)
The hotel is an ideal venue for the
conference because of its
proximity to the airport.
=> Khách sạn đó là một nơi lý
tưởng dành cho hội thảo này bởi
vì nó gần sân bay.

In close proximity to st/sb


The area has a number of schools
in close proximity to each other.
=> Khu vực đó có một vài trường
nằm gần nhau.

237 Direct /daɪˈrekt/ (v) Direct = address = send


(formal) Please direct any questions or
concerns to our customer service
department at
service@mountainandforest.ca.
Toeic Phan Nhân
Sđt và Zalo: 0362997448
Fb: Phan Nhân (Toeic Trainer)
=> Vui lòng chuyển/gửi bất kì câu
hỏi hoặc thắc mắc nào về bộ phận
dịch vụ khách hàng ở địa chỉ
service@mountainandforest.ca.

238 Irrigate /ˈɪrɪɡeɪt/ (v) Adalet Farm’s unique method of


irrigating vegetables has proved
to be highly effective.
=> Phương pháp độc đáo của việc
tưới rau của vườn Adalet đã tỏ ra
rất là hiệu quả.

Farmers use the water of that river


to irrigate their paddy fields.
=> Nông dân dùng nước của con
song đó để tưới tiêu đồng lúa.

Irrigation /ˌɪrɪˈɡeɪʃn/ (n) They provide smart irrigation


systems.
=> Họ cung cấp các hệ thống tưới
tiêu thông minh.

239 Set* /set/ (a) Be set to do st = be about to do


st = be likely to do st = be ready
for something
As the rental agreement with the
Smith Group is set to expire soon,
the available office space can be
advertised.
=> Bởi vì hợp đồng thuê nhà với
tập đoàn Smith sắp/chuẩn bị hết
hạn, nên không gian văn phòng
còn trống/có sẵn có thể được
quảng cáo.

240 Booth /buːθ/ (n) We lease the largest booth in the


expo.
=> Chúng tôi thuê cái gian hàng
to nhất trong hội chợ triển lãm.

241 Demolish /dɪˈmɑːlɪʃ/ (v) The old slums are being


demolished to make way for a
new housing project.
Toeic Phan Nhân
Sđt và Zalo: 0362997448
Fb: Phan Nhân (Toeic Trainer)
=> Những khu ổ chuột cũ đang bị
phá hủy để nhường chỗ cho một
dự án nhà ở mới.

Mr. Okoda met frequently with


Demolition /ˌdeməˈlɪʃn/ (n) the building manager to discuss
the demolition project.
=> Ông Okada đã thường xuyên
gặp người quản lý tòa nhà để thảo
luận dự án tháo dở/phá hủy (tòa
nhà).

242 Stimulate /ˈstɪmjuleɪt/ (v) The management team at Ofto


Corporation offers incentives to
stimulate employee productivity.
=> Nhóm quản lý ở công ty Ofto
đưa ra nhiều phần thưởng/biện
pháp khích lệ để kích thích năng
suất làm việc của nhân viên.

243 Trait /treɪt/ (n) She shares several character traits


with her father.
=> Cô ta có vài đặc điểm tính
cách giống bố.

Mr. Kim considers punctuality a


crucial trait for all his assistants
to have.
=> Ông Kim coi sự đúng giờ là
một đặc điểm tính cách rất quan
trọng tất cả trợ lý của ông phải có.

244 Dedicate /ˈdedɪkeɪt/ (v) - Dedicate = devote

- Dedicate yourself/st to st:


dành bản thân mình/cái gì cho
cái gì

- Dedicate yourself/st to doing


st: dành bản thân mình/cái gì
để làm gì.
Toeic Phan Nhân
Sđt và Zalo: 0362997448
Fb: Phan Nhân (Toeic Trainer)
WRUZ Radio will broadcast a
new show dedicated to business
news and economic analysis.
=> Đài WRUZ sẽ phát song một
chương trình mới dành riêng cho
tin tức kinh doanh và phân tích
kinh tế.

She dedicates herself to her


work.
=> Cô ấy đóng góp hết mình vào
công việc.

He dedicated his life to helping


the poor.
=> Anh ấy đóng góp cả đời cho
việc giúp đỡ người nghèo.

245 Waive /weɪv/ (v) Waive st: từ bỏ cái gì, miễn trừ
cái gì.
+ Waive + the fee(s)
+ Waive + the right(s) to do st

We have decided to waive the


tuition fees in your case.
=> Chúng tôi đã quyết định miễn
học phí trong trường hợp của bạn.

He has agreed to waive his rights


to the money.
=> Anh ta đã đồng ý từ bỏ quyền
lợi của anh ta đối với số tiền đó.

246 Circulate /ˈsɜːrkjəleɪt/ (v) I can help circulate the


information on social media.
=> Tôi có thể giúp lan truyền
thông tin trên mạng xã hội.

247 Proceeds /ˈprəʊsiːdz/ (n) Proceeds from the sale of


(plural) Delcrest Corporation were
equally divided among the
founder’s three daughters.
Toeic Phan Nhân
Sđt và Zalo: 0362997448
Fb: Phan Nhân (Toeic Trainer)
=> Tiền kiếm được từ việc bán
công ty Delcrest đã được chia đều
cho 3 người con gái của nhà sáng
lập công ty.

She sold her car and bought a


piano with the proceeds.
=> Cô ta đã bán cái xe và mua cái
đàn piano bằng số tiền bán được.

248 The scope of /skəʊp/ (n) Mr. Koster is negotiating the


scope of the new contract with
Arban, Inc.
=> Ông Koster đang đàm phán
phạm vi của hợp đồng mới với
công ty Arban.

249 Equivalent /ɪˈkwɪvələnt/ (a) Equivalent to st = equal to st:


tương đương, ngang với cái gì

For hiring purposes, five years of


professional experience is
equivalent to having achieved
certification.
=> Đối với các mục đích thuê
mướn tuyển dụng người, 5 năm
kinh nghiệm làm việc chuyên
môn thì tương đương với việc
đạt được giấy chứng nhận.

250 Alter /ˈɔːltər/ (v) Alter st = make changes to st

Milante Shoes quickly altered the


firm’s marketing strategy after a
recent economic shift.
=> ilante Shoes đã nhanh chóng
thay đổi/sửa đổi/điều chỉnh
chiến lược tiếp thị của công ty sau
sự thay đổi kinh tế gần đây.

251 Tenure /ˈtenjər/ (n) Throughout her tenure at LPID


Systems, Ms. Patterson has
Toeic Phan Nhân
Sđt và Zalo: 0362997448
Fb: Phan Nhân (Toeic Trainer)
excelled at defining complex
concepts in simple terms
=> Trong suốt nhiệm kỳ của
mình tại LPID Systems, bà
Patterson đã xuất sắc trong việc
xác định các khái niệm phức tạp
bằng những thuật ngữ đơn giản.

252 Sustainable /səˈsteɪnəbl/ (a) Sustainable = environmentally


friendly
Pugh Tower won the best New
Building Award for its creative
incorporation of sustainable
materials.
=> Tháp Pugh đã giành được Giải
thưởng Tòa nhà Mới tốt nhất nhờ
sự kết hợp sáng tạo của các vật
liệu bền vững cùng với môi
trường.

253 Hours /ˈaʊər/ (n) Please submit your hours as well


as any work-related expense
reports by Friday.
=> Hãy nộp các báo cáo về số giờ
làm việc/lao động của bạn cũng
như các chi phí có liên quan tới
công việc trước thứ Sáu.

254 Volume /ˈvɑːljəm/ (n) = (the) amount (of) st: lượng


In the last five years, production
at the Harris facility has almost
In volume doubled in volume.
=> trong 5 năm qua, sản lượng ở
cơ sở Harris đã tăng gần gấp đôi
về lượng.

255 A rate /reɪt/ (n) Since we had a recent rate


change, expect your next
electricity bill to be slightly
lower.
=> Vì chúng tôi gần đây có sự
thay đổi về mức giá, nên hóa đơn
Toeic Phan Nhân
Sđt và Zalo: 0362997448
Fb: Phan Nhân (Toeic Trainer)
tiền điện của bạn sẽ thấp hơn một
chút.

256 Be out of order Không hoạt động được, không


sử dụng được, không xài được
(vì bị hư)

During this time, the restrooms


will be out of order.
=> Trong thời gian này, phòng vệ
sinh sẽ không hoạt động được.

257 Turnover /ˈtɜːrnəʊvər/ (n) Employee turnover in our


company is minimal.
=> Tỉ lệ nghỉ việc của nhân viên
cty chúng ta thì tối thiểu.

We’ve had very little turnover in


our sales personnel.
=> Chúng tôi có tỉ lệ nhân viên
nghỉ việc rất thấp trong nhân sự
phòng bán hàng.

258 Adequate /ˈædɪkwət/ (a) Adequate = sufficient = enough

The old computer is perfectly


adequate for most tasks.
=> Cái máy tính cũ thì vừa vặn
đủ cho hầu hết các tác vụ.

The training given should be


adequate to meet the future needs
of the industry.
=> Việc huấn luyện phải
đủ/tương xứng để đáp ứng được
các nhu cầu trong tương lai của
ngành này.

The room was small but


adequate.
=> Căn phòng nhỏ nhưng vừa đủ.
Toeic Phan Nhân
Sđt và Zalo: 0362997448
Fb: Phan Nhân (Toeic Trainer)
Inadequate /ɪnˈædɪkwət/ (a) This computer is clearly
inadequate for my needs.
=> Cái máy tính này thì rõ ràng là
không đủ cho nhu cầu của tôi.

259 Refer /rɪˈfɜːr/ (v) Refer A to B: Giới thiệu A cho


B (because B has something A
needs)

You can get a discount by


referring someone who books an
event at our hotel.
=> Bạn có thể nhận được một
khuyến mại bằng cách giới thiệu
ai đó đặt sự kiện ở khách sạn của
chúng tôi.

Referral /rɪˈfɜːrəl/ (n) If we receive a booking based on


your referral, we will give you a
5% discount on the cost of your
next event.
=> Nếu chúng tôi nhận được đặt
phòng/chỗ dựa trên sự giới thiệu
của bạn, chúng tôi sẽ dành cho
bạn giảm giá 5% trên chi phí của
sự kiện tiếp theo của bạn.

260 In response to /rɪˈspɑːns/ Fashion designer Hye-Ja Pak


st knows when to update her line in
response to changing tastes.
=> Nhà thiết kế thời trang Hye-
Ja-Pak biết khi nào nên cập nhật
dòng sản phẩm của mình
để/nhằm đáp ứng với sự thay đổi
của thị hiếu.

I am writing in response to the


advertisement posted in the
window of Baxter Art Supplies.
=> Tôi viết thư này nhằm đáp lại
tin quảng cáo đăng trên cửa sổ
Toeic Phan Nhân
Sđt và Zalo: 0362997448
Fb: Phan Nhân (Toeic Trainer)
của hãng cung cấp đồ hội họa
Baxter.

261 Well-attended (adj, The conference last year was


V3) well-attended.
=> Buổi hội nghị năm ngoái có
nhiều người tham gia.

262 Swiftly /ˈswɪftli/ (adv) Swiftly = quickly


Frequent training enables our
technicians to resolve most
computer problems swiftly.
=> Việc huấn luyện thường xuyên
cho phép kĩ thuật viên của chúng
ta giải quyết hầu hết các vấn đề
máy tính một cách nhanh chóng.

263 Aptitude /ˈæptɪtuːd/ (n) An aptitude for st/doing st


An aptitude for noticing details is
one of the requirements for the
position.
=> Năng khiếu/khả năng chú ý
được các chi tiết là một trong
những yêu cầu cho vị trí đó.

264 Beyond /bɪˈjɑːnd/ (prep) Beyond + N


The roof of the inn’s porch has
been worn beyond repair.
=> Phần mái nhà phía trên mái
hiên của quán trọ đã bị mòn đến
mức không thể sửa chữa.

The situation is beyond our


control.
=> Tình hình nằm ngoài tầm
kiểm soát của chúng tôi.

265 Boast /bəʊst/ (v) Located in a quiet area, it boasts a


patio with a lovely view of the
harbor.
=> Nằm ở một nơi yên tĩnh, nó có
một cái sân có tầm nhìn tuyệt đẹp
ra bến cảng.
Toeic Phan Nhân
Sđt và Zalo: 0362997448
Fb: Phan Nhân (Toeic Trainer)

The hotel also boasts 2


swimming pools and a golf
course.
=> Khách sạn cũng có 2 hồ bơi và
1 sân gôn.

266 Institute /ˈɪnstɪtuːt/ (v) Institute + policies, systems,


(formal) procedures
The revised policy will be
instituted on June 15.
=> Cái chánh sách đã được sửa
đổi sẽ được tiến hành thực hiện
on June 15.

267 Dealership /ˈdiːlərʃɪp/ (n) Collecting all the data from the
car dealerships in my region is
taking me such a long time.
=> Việc thu thập tất cả dữ liệu từ
mấy hãng bán xe hơi trong vùng
của tôi chiếm của tôi nhiều thời
gian quá.

268 Enterprising /ˈentərpraɪzɪŋ/ (a) One enterprising farmer opened


up his field as a car park and
charged people £10 to park there.
=> Một nông dân dám nghĩ dám
làm đã mạnh dạn biến cánh đồng
thành bãi đậu xe và thu mỗi người
10 bảng tiền đậu xe ở đó.

269 Premiere /prɪˈmɪr/ (v) The movie premiered in 2000.


=> Bộ phim được công chiếu lần
đầu vào năm 2000.
The movie was premiered in
2000.
=> Bộ phim được công chiếu lần
đầu vào năm 2000.
=> Both active and passive
voices are ok.

Premiere /prɪˈmɪr/ (n) The movie will have its premiere


in July.
Toeic Phan Nhân
Sđt và Zalo: 0362997448
Fb: Phan Nhân (Toeic Trainer)
=> Phim đó sẽ có buổi công
chiếu đầu tiên vào tháng Bảy.

270 Acclaim /əˈkleɪm/ (n) Collocations:


(uncountable) - international/critical/popular
acclaim: sự hoan nghênh khen
ngợi của quốc tế/giới phê
bình/đông đảo khán giả

The two lead roles are played by


Winston Halsey and Virgil
Golding. Both have received
critical acclaim over the years.
=> Hai vai chánh được diễn bởi
Winston Halsey và Virgil
Golding. Cả hai đều đã nhận được
sự hoan nghênh/khen ngợi từ
giới phê bình trong nhiều năm
qua.

271 Focus group (n) I need help with the focus group
with the photographers that is
(1 thuật ngữ taking place on Thursday
trong lĩnh vực morning.
marketing, => Tôi cần giúp đỡ với buổi
google để biết khảo sát tập trung nhóm các
thêm chi tiết) nhiếp ảnh gia mà sẽ diễn ra vào
sáng thứ Năm này.

272 Arcade /ɑːrˈkeɪd/ (n) The outstanding quality of their


burgers will enhance customers’
enjoyment of our arcades.
=> Chất lượng xuất sắc bánh
burger của họ sẽ làm tăng sự thích
thú của khách hàng đối với các
trung tâm trò chơi điện tử tiền
xu của chúng ta.

273 State-of-the-art /ˌsteɪt əv ði ˈɑːrt/ (a) The new lab has state-of-the-art
facilities.
=> Cái phòng lab mới có cơ sở
vật chất hiện đại bậc nhất.
Toeic Phan Nhân
Sđt và Zalo: 0362997448
Fb: Phan Nhân (Toeic Trainer)
274 Around the Around the clock = all day and
clock night

Your clean, dry storage unit is


available to you around the
clock.
=> Cái kho sạch sẽ, khô ráo của
bạn sẽ luôn có sẵn sàng cho bạn
suốt ngày đêm.

275 Premium /ˈpriːmiəm/ (a) Units are available in small,


standard, and premium sizes to
fit your storage needs.
=> Những cái kho luôn có sẵn ở
các kích thước nhỏ, tiêu chuẩn, và
cao cấp để phù hợp với nhu cầu
kho của bạn.

276 Quote /kwəʊt/ (n) Call Gislason Insurance today to


speak with a licensed agent for a
free quote.
=> Gọi cho Bảo hiểm Gislason
ngay hôm nay để nói chuyện với
một nhân viên đã được cấp phép
hành nghề để nhận được báo giá.

Their quote for the job was way


too high.
=> Báo giá cho công việc đó của
họ thì cao quá.

277 Produce /ˈprɑːduːs/ or (n) The shop sells only fresh local
(uncountable) /ˈprəʊduːs/ produce.
=> Cửa hàng đó chỉ bán đồ nông
sản tươi.

We buy organic produce from


the farmers’ market.
=> Chúng tôi mua nông sản
organic từ chợ nông dân.

She grows her own produce.


=> Cô ta tự trồng nông sản.
Toeic Phan Nhân
Sđt và Zalo: 0362997448
Fb: Phan Nhân (Toeic Trainer)

278 Flooring /ˈflɔːrɪŋ/ (n) There are some great laminate


(uncountable) flooring options. They’re fairly
inexpensive and very durable.
=> Có một số lựa chọn tuyệt vời
cho chất liệu lót sàn laminate.
Những lựa chọn này thì tương đối
rẻ và rất bền.

279 Credentials /krəˈdenʃlz/ (n) Credentials (for/as st): giấy tờ


(plural) chứng nhận phù hợp với công
việc gì, vị trí gì, tư cách gì

He has all the credentials for the


job.
=> Anh ta có hết tất cả giấy tờ
chứng nhận phù hợp cho công
việc đó.

You’ll have to show your press


credentials to get a visitor ID.
=> Bạn sẽ phải xuất trình các
giấy tờ chứng nhận tư cách nhà
báo của bạn để nhận được ID
cho khách vào cửa.

280 Upturn /ˈʌptɜːrn/ (n) An upturn in st: một khoảng


(usually tăng vọt trong cái gì
singular) Altona Printing is expecting a
considerable upturn in holiday
card orders in the next few weeks.
=> Hãng in Altona đang dự kiến
một khoảng tăng đáng kể các
đơn hàng thiệp cho kì nghỉ lễ
trong vài tuần tới.

You might also like