Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 9

TNTRÂM TOEIC

113. gripping a railing:


đang nắm chặt cái rào chắn/
lan can.
- grip (v) = grasp = hold S.TH
tightly: nắm chặt cái gì.
114. Digging dirt out of a vase:
đang đào, bới đất ra khỏi 1 cái
lọ/bình/chậu.
E.g: The man is digging dirt
with a shovel: đang đào đất với
1 cái xẻng.
115. kneeling down: đang quỳ gối,
đang ngồi chòm hỏm.
116. watering some plants:
đang tưới cây.

A. The man’s _______ping a ___________.


B. The man’s _______ging _______ out of a _______.
C. The man’s _________ing down.
D. The man’s __________ing some __________s.

117. hiking up a hill: đang leo lên 1 ngọn đồi.


118. standing under a branch: đang đứng dưới
1 nhánh cây.
119. tightening a strap: đang thắt chặt dây đeo.
120. raising their arms: đang giơ tay lên.

A. A woman is ___________ up a ________.


B. They are _________ing under a ___________.
C. A man is _____________ing a ________ (dây đeo).
D. They are ___________ their _______s.
TNTRÂM TOEIC

121. loading a trunk/hood


with baggage:
đang nhét cái túi vào cốp xe.
- load (v): nhồi nhét, chất lên
>< unload (v): bốc dỡ hàng xuống.
122. replacing a tire: đang thay
lốp xe.
123. opening a car door:
đang mở cửa xe.
124. unzipping a backpack:
đang mở khóa ba lô.

A. He is _______ing a ________ with _____________.


B. He is _____________ a _______.
C. He is ________ing a car ________.
D. He is _________ping (mở khóa kéo) a _______________.

125. stocking some jewelry: đang cất trữ


đồ nữ trang.
126. Folded garments are stacked in piles:
Những bộ quần áo đã được gấp sẵn thì
được chất thành nhiều chồng.
127. A salesperson is showing customers /z/
an item: một nhân viên bán hàng đang cho
khách xem 1 món đồ.
128. Some apparel is being ironed:
1 vài bộ đồ đang được ủi/là.
- apparel (n) = attire = clothing = garment
= dress ~ outfit ~ costume: trang phục, quần áo.

A. The woman is _________ing some _____________.


B. _______ed _____________s are ________ed in ________s.
C. A _____________ is _______ing _______________s an _______.
D. Some ____________ (trang phục, bộ quần áo) is being _______ed (ủi/ bàn là).
TNTRÂM TOEIC
**Lưu ý: tranh có cây dù/ cái thang -> đáp án đúng thường chứa từ "umbrella" / "ladder"

129. Some seats are occupied


in a courtyard: 1 vài chỗ ngồi
đã có người ngồi trong 1 cái
sân trong nhà.
130. Chairs are positioned under
umbrellas: những cái ghế thì được
đặt bên dưới những cây dù.
131. Some leaves /z/ have fallen onto
a patio: lá rớt xuống hiên nhà.
- raking leaves: đang cào lá.
E.g: The man is raking leaves
next to a wheelbarrow.
(Người đàn ông đang cào lá kế bên
chiếc xe rùa)
132. Steps lead to/into a swimming pool:
các bậc thềm dẫn ra hồ bơi.

A. Some ________s are ___________ed in a ______________ (sân trong).


B. __________s are _____________ed under _____________s.
C. Some __________s have ________en onto a _________.
D. _______s ______ ______ a swimming ________.

133. Carts are being pushed down a path:


những chiếc xe đẩy thì đang được đẩy xuống
1 con đường mòn.
134. Cyclists are biking on a racetrack:
Những ng đạp xe đạp / đang đạp xe trên 1
đường đua.
135. Buildings border a street: các tòa nhà
bao bọc dọc theo con đường.
136. A signboard has been attached to a gate:
1 cái biển hiệu thì được gắn trên 1 cái cổng.
Đúng: gate (n) => a wall.
137. Lamppost (n): đèn đường.

A. _______s are being _______ed _______ a _______.


B. ___________s are ___________ on a ______________ (đường đua).
C. _____________s ___________ a ________.
D. A _____________ has been __________ed to a ______.
TNTRÂM TOEIC

138. pouring some beverages:


đang rót nước giải khát.
139. spreading out platters:
đang bày những cái dĩa ra.
- platter (n) = plate = dish: cái dĩa.
140. holding wine glasses:
đang cầm những ly rượu.
141. sitting across from each other:
đang ngồi đối diện.

A. People are ______ing some ____________s.


B. People are _________ing out ___________s.
C. People are ________ing wine _________es.
D. People are _____ting ________ ________ each other.

142. removing fabric/k/ from a


machine: đang lấy miếng vải
ra khỏi 1 cái máy.
- remove (v) S.TH from S.TH
= taking S.TH out of: lấy ... ra khỏi ...
143. connecting a pipe to a
device: đang gắn cái ống vào
1 thiết bị.
144. pulling a laundry cart:
đang kéo xe đẩy chở đồ giặt ủi.
145. laying a sheet on the floor:
đang đặt tấm ra trải giường
lên sàn nhà.

A. She's ___________ _________ from a ___________.


B. She's ___________ing a ________ to a __________.
C. She's ________ing a ___________ _______.
D. She's ______ing a _________ on the ________.
TNTRÂM TOEIC

146. Waving at a group:


đang vẫy tay chào 1 nhóm.
147. photographing a tree:
đang chụp hình 1 cái cây.
148. setting up a camera:
đang thiết lập, cài đặt, bố trí
1 cái máy ảnh.
149. Posing for a picture:
đang tạo dáng để chụp hình.

A. A woman is __________ ____ a group.


B. A woman is ______________ing a _______.
C. The men are ______ting ____ a ___________.
D. The men are __________ for a _____________.

150. A power tool has been left in


a case: 1 dụng cụ điện thì bị bỏ
lại trong 1 cái hộp.
151. An electrical cord is being
coiled: một sợi dây điện đang được
quấn lại/cuộn tròn lại.
- Đề thi: A rug/carpet is being coiled:
1 tấm thảm đang được cuộn lại.
152. A worker is cutting the base
of a pole: 1 công nhân đang
chặt móng cọc/cây sào/cây cột.
153. A ladder has been propped /t/
against the wall:
1 cái thang được dựng thẳng đứng
đựa vào tường.

A. A power ________ has been ________ in a _______.


B. An electrical _______ is being _______ed.
C. A _________ is _____ting the _______ of a ______.
D. A __________ has been _______ped _________ a
_______.
TNTRÂM TOEIC

154. A frame has been hung near


a lamp: 1 cái khung hình thì được
treo gần cái đèn ngủ.
155. Windows are on both sides /z/
of room: cửa sổ thì ở 2 bên của
một căn phòng.
156. Some diners/z/ are having a
meal at a table: một vài thực khách
thì đang dùng bữa ngay tại bàn.
157. A flowerpot is situated next
to a carpet: 1 bình hoa được đặt
canh bên 1 tấm thảm.
158. A chandelier is suspended
on the ceiling: đèn chùm thì
treo lơ lửng trên trần nhà.
159. Some chairs are arranged in
a circle / arranged around a round table.
những cái ghế thì được A. A _________ has been _________ near a ________.
xếp thành vòng tròn.
160. A mirror is leaning on/ B. __________s are on both _______s of a ________.
against the wall: 1 cái gương
thì tựa vào bức tường. C. Some __________s are having a _________ at a _________.
161. Some candles have been
placed/ set up on a table: D. A ____________ is _____________d next to a ____________.
1 vài ngọn nến thì
được đặt trên bàn.

162. Some equipment is being


carried indoors: 1 vài thiết bị
thì đang được mang vào bên trong.
163. A monitor is mounted on
the wall: 1 cái màn hình thì
được gắn chặt trên bức tường.
164. A room has been decorated
with patterned paper:
1 căn phòng thì được trang trí
với những tờ giấy hoa văn.
- pattern (n): khuôn, mẫu
(v): làm theo khuôn,
bắt chước
165. Some weights have been
stored in a box: những cái cân/
cục tạ thì được cất trong 1 cái
hộp. A. Some ______________ is being _________ed __________s.
B. A __________ is __________ed on the _______.
C. A _______ has been ___________d with _________ed paper.
D. Some __________s have been _________d in a _______.
TNTRÂM TOEIC

166. wiping a fan:


đang lau quạt.
- wipe (v): lau chùi = khăn
- mop (v): lau = cây lau nhà
A. The man is ___________ a 167. twisting a metal knob:
______. đang vặn cái nút bằng kim loại.
- metal (adj): bằng kim loại
B. The man is _________ing a - medal (n): huy chương
168. washing a cup:
metal _________. đang rửa cái tách.
169. drinking water:
C. The man is ________ing a đang uống nước.
______.
D. The man is ________ing
_________.

170. dressing a mannequin:


đang mặc đồ cho con ma-nơ-canh
171. looking at her reflection:
đang nhìn vào hình ảnh phản chiếu
của mình
-> reflect (v): phản ánh, phản chiếu
Đề thi: The bridge/building
is reflected on the water.
(Cây cầu/tòa nhà thì phản chiếu
hình ảnh xuống mặt nước)
172. collecting some hangers:
đang thu gom 1 vài cái móc treo.
173. putting away some merchandise:
đang thu dọn hàng hóa.

A. The woman is _________ing a ______________.


B. The woman is _______ing at her _______________.
C. The woman is ____________ing some _____________s.
D. The woman is ______ting _______ some ________________.
TNTRÂM TOEIC

174. wearing a headset:


đang đeo cái tai nghe có mic.
175. shaking hand with the
man: đang bắt tay với ng đàn ông.
176. posting a document on a
notice board: đang dán tài liệu
lên bảng thông báo.
- notice board = bulletin board:
bảng thông báo.
177. working at different stations:
đang làm việc tại những trạm
khác nhau.

A. One of the women is ________ing a ______________.


B. One of the women is ____________ _______s with the man.
C. They are ______ing a _____________ on a notice _________.
D. They are _________ing at ______________ ___________s.

178. Textbooks/s/ are being


distributed in a lecture hall:
những quyển sách giáo khoa thì
được phát trong 1 giảng đường.
179. giving a presentation:
đang thuyết trình.
180. leaving an auditorium:
đang rời khỏi khán phòng.
181. A pen is being pointed at
a page: một cây bút thì đang được
chỉ vào 1 trang giấy.

A. ____________s are being _____________d in a lecture _____.


B. Some people are __________ a _______________.
C. Some people are _____________ an _______________.
D. A ______ is being _________ed ____ a _______.
TNTRÂM TOEIC
Tranh có chi tiết "cây dù / cái thang"
-> đáp án đúng: umbrella / ladder

182. Some umbrellas are


lined up side by side:
một vài cây dù thì được xếp thành
hàng cạnh nhau.
183. The grass is being cut in a
field: cỏ đang được cắt trong 1
cánh đồng.
- cut (v) = trim = mow: cắt, tỉa
- lawnmower (n): máy cắt cỏ
184. Some trees/z/ are growing between
two seating areas:
1 vài cái cây thì đang mọc lên/
phát triển giữa 2 khu vực chỗ ngồi.
185. A tent is being broken down
beside the woods:
1 cái lều thì đang được tháo dỡ xuống
cạnh bên 1 khu rừng. A. Some _____________s are ______d ____ side by side.
B. The _________ is being _____ in a ________.
C. Some _______s are _______ing between two _____ing areas.
D. A ______ is being __________ down beside the _________s.

186. A window frame of the house


is being painted:
1 khung cửa sổ của ngôi nhà
thì đang được sơn.
187. A mailbox/ks/ has fallen on the
ground: 1 cái hòm thư đã ngã
xuống mặt đất.
188. A residential garage door
has been raised: cửa của bãi đậu
xe dành cư dân đã được nhấc lên
(cửa mở)
189. A railing has been erected
near an entrance: 1 lan can
đã được dựng lên gần lối ra vào.
190. The ground is shaded/
shadowed by a tree: mặt đất
thì được che bóng mát
bởi 1 cái cây. A. A ___________ _________ of a house is being _________ed.
- A tree is casting on
the ground: 1 cái cây B. A ____________ has _______en on the ____________.
ngả bóng trên mặt đất.
C. A residential ___________ door has been _________d.
191. There are bushes
near a house: có những D. A ___________ has been ________ed near an ____________.
cái lùm/bụi cây gần 1 ngôi nhà.
bush -> bushes (Pl.N)
The houses look very similar:
những ngôi nhà trông rất giống nhau.

You might also like