Professional Documents
Culture Documents
Co Hoc May - Phan Tan Tung - Dap An Co Hoc May Thi Hk111 (Cuuduongthancong - Com)
Co Hoc May - Phan Tan Tung - Dap An Co Hoc May Thi Hk111 (Cuuduongthancong - Com)
Bài 1 (2.5đ):
Bài 2 (2.5 đ) :
Bài 3 (3 đ) :
1
Biết:
− Ft1 = 9000 N; Fr1 = 3390 N; Fa1=2410N; Ft2 = 6000 N; Fr2 = 2325 N; Fa2 = 2185 N;
− L1 = 150mm; L2 = 150 mm; L3 = 100mm; d1 = 120 mm; d2 = 180 mm.
− Ứng suất cho phép của vật liệu chế tạo trục [σ] = 50MPa.
a) Tính phản lực tại các gối tựa (RAx, RAy, RBx, RBy)
b) Vẽ các biểu đồ mô men Mx My T
c) Tính đường kính trục d (mm) tại tiết diện nguy hiểm.
Bài 4 (2 đ) :
Một giá đỡ chịu tác dụng tải trọng F = 4000 N được giữ chặt bằng nhóm 4 bulông như hình
sau. Sử dụng mối ghép bulông có khe hở. Vật liệu bulông là thép Ct3 có giới hạn bền kéo cho
phép [σk] = 100 MPa. Hệ số ma sát giữa các tấm ghép f = 0.25; hệ số an tòan k = 1.7; Các kích
thước A = 400mm; B = 300mm; C = 800 mm.
Hãy xác định:
a/ Lực xiết V (N) trên bu lông chịu lực lớn nhất để tránh trượt
b/ Đường kính chân ren d1 (mm) và chọn bulông tiêu chuẩn để đủ bền.
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY
Đáp án đề thi môn Cơ học máy. Thi ngày 3/1/2012
Câu Nội dung Điểm
1a Đường kính bánh đai bị dẫn d 2 = u.(1 − ξ ).d1 = 2.8 × (1 − 0 )× 225 = 630mm. 0.25
d −d 630 − 225
Góc ôm trên bánh dẫn α 1 = 180 0 − 57 2 1 = 180 0 − 57 = 167 .18 0 0.25
a 1800
1b Chiều dài dây đai
π (d − d1 )2 = 2 ×1800 + π (630 + 225) + (630 − 225)2 = 4966mm
L = 2a + (d 2 + d1 ) + 2
2 4a 2 4 ×1800 0.5
1c π .d1.n1 π × 225 × 960
Vận tốc dài của dây đai v1 = = = 11.31m / s 0.5
6.10 4 6.10 4
1d Đổi đơn vị α1 = 167.180 = 2.918 rad 0.25
0.25
Thay trục bằng dầm sức bền
3
d1 d 120
Mômen xoắn phát sinh T1 = T2 = Ft1 = Ft 2 2 = 9000 × = 540000 Nmm
2 2 2
Mômen uốn phát sinh
d 120 d 180
M 1 = Fa1 1 = 2410 × = 144600 Nmm M 2 = Fa 2 2 = 2185 × = 196650 Nmm
2 2 2 2
Phương trình cân bằng mômen tại điểm A trong mặt phẳng đứng
←
∑M A
x = −150 Fr 2 − M 2 + 300 RBy − 400 Fr1 + M 1 = 0
∑M A
y = 150 Ft 2 − 400 Ft1 + 300 RBx = 0
0.5
0.5
0.25
3c Mômen tương đương tại tiết diện nguy hiểm (vị trí lắp ở lăn B) M td = M x2 + M y2 + 0.75T 2 .
M td = 194400 2 + 9000002 + 0.75 × 540000 2 = 1032711 N 0.25
M td 1032711 0.25
Đường kính trục tại tiết diện nguy hiểm d ≥3 =3 = 59.11 mm
0.1× [σ ] 0.1× 50
Chọn d = 60mm
4
4a