Professional Documents
Culture Documents
KẾ HOẠCH HẺM 18
KẾ HOẠCH HẺM 18
ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG: PHƯỜNG TRÀ AN, QUẬN BÌNH THỦY, TP
CẦN THƠ
TƯ VẤN GIÁM SÁT: CÔNG TY TNHH MTV XÂY DỰNG TƯƠI PHÁT
Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng là hoạt động đo lường nhằm xác định đặc
tính của đất xây dựng, vật liệu xây dựng, môi trường xây dựng, sản phẩm xây dựng, bộ
phận công trình hoặc công trình xây dựng theo quy trình nhất định.
- Thép hình - Giới hạn chảy Cứ 50 tấn / 1 đường - TCVN 1651-2008 - Vật liệu
- Giới hạn bền kính - TCVN 197-2014 được tập kết
- Độ giãn dài tương đối - TCVN 198-2008 tại chân công
trình.
- Cát vàng - Thành phần hạt và môdun độ lớn Cứ 1000 m3 cát lấy 01 - TCVN 7570-2006 - Vật liệu
- Khối lượng riêng, khối lượng thể tích mẫu thử với khối lượng - TCVN 7572-2006 được tập kết
- Khối lượng thể tích xốp và độ xốp không nhỏ hơn 50kg. - TCVN 2683-2012 tại chân công
- Độ ẩm - TCVN 9436: 2012 trình.
- Hàm lượng chung bụi bìm sét - TCVN 4054:2005
- Đá 1x2 - Thành phần hạt Cứ 350 m3 cát lấy một - TCVN 4453-1995 - Vật liệu
- Khối lượng riêng, khối lượng thể tích mẫu thử với khối lượng - TCVN 5574:2012 được tập kết
- Khối lượng thê’ tích xốp và độ xốp không nhỏ hơn 50kg. - TCVN 7570-2006 tại chân công
- Độ ẩm trình.
- Hàm lượng chung bụi bùn sét
- Độ nén dập trong xilanh
- Lượng hạt thoi dẹt
- Đá 4x6 - Thành phần hạt Cứ 1000 m3 cát lấy một - TCVN 4453-1995 - Vật liệu
- Khối lượng riêng, khối lượng thể tích mẫu thử với khối lượng - TCVN 5574:2012 được tập kết
- Khối lượng thể tích xốp và độ xốp không nhỏ hơn 50kg. - TCVN 7570-2006 tại chân công
- Độ ẩm trình.
- Hàm lượng chung bụi bùn sét
- Độ nén dập trong xilanh
- Lượng hạt thoi dẹt
- Bê tông Nén R7, R28 20m3 lấy 1 tổ mẫu - TCVN 4453-1995 - Kiểm tra
theo từng
cấu kiện
trong quá
trình thi công
2 Nền đường - Gạch block - Kiểm tra kích thước 10.000 viên lấy 1 tổ - TCVN 6355 : 1998 - Vật liệu
- Xác định cường độ chịu nén mẫu - TCVN 6476 : 1999 được tập kết
- Xác định độ rổng tại chân công
- Xác định độ thấm nước trình.
- Vải địa kỹ - Kiểm tra các chỉ tiêu cơ lý của vải địa 01 mẫu thử nghiệm / - TCVN 9844:2013 - Vật liệu
thuật kỹ thuật 10.000m2 vải hoặc theo được tập kết
từng đợt tập kết. tại chân
- Cát nền - Khối lượng riêng 350m3 lấy 1 tổ mẫu - TCVN 7570-2006 - Vật liệu
- Hàm lượng tạp chất được tập kết
- Khối lượng thể tích xốp tại chân công
- Mô đun độ lớn trình.
- Thành phần hạt - Kiểm tra độ
- Đo độ chặt K chặt sau khi
hoàn thành
công tác đắp
cát nền
đường của
từng tuyến
nhánh
- Móng CPDD - Hàm lượng chung bụi bùn sét 1000m3 lấy 1 mẫu - TCVN 8859-2011 - Vật liệu
loại 2, lớp dưới - Thành phần hạt được tập kết
- Đo độ chặt nền đá 800m/1 điểm tại chân công
- Thành phần hạt 200m3 lấy 1 mẫu trình.
- Khối lượng riêng - Kiểm tra độ
- Hàm lượng chung bụi bùn sét chặt sau khi
- Độ mài mòn Los-Angeles hoàn thành
- Hàm lượng hạt thoi dẹt công tác thi
- Chỉ số CBR công PCĐD
- Đầm nén tiêu chuẩn nền đường
- Đo modun đàn hồi của từng
tuyến nhánh
- Móng CPDD - Hàm lượng chung bụi bùn sét 1000m3 lấy 1 mẫu - TCVN 8859-2011 - Vật liệu
loại 1, lớp trên - Thành phần hạt được tập kết
- Đo độ chặt nền đá 800m/1 điểm tại chân công
- Thành phần hạt 200m3 lấy 1 mẫu trình.
- Khối lượng riêng - Kiểm tra độ
- Hàm lượng chung bụi bùn sét chặt sau khi
- Độ mài mòn Los-Angeles hoàn thành
- Hàm lượng hạt thoi dẹt công tác thi
- Chỉ số CBR công PCĐD
- Đầm nén tiêu chuẩn nền đường
- Đo mudun đàn hồi của từng
tuyến nhánh
3 Mặt đường - Nhựa tưới - Nhiệt độ hóa mềm (Phương pháp vòng 1 lô/ 1 mẫu - TCVN 7494:2005 - Vật liệu
và bi) - TCVN 7004:2005 được tập kết
- Độ kim lún ở 250C tại chân công
- Nhiệt độ bắt lửa trình.
- Lượng tổn thất sau khi đun nóng ở
1630C trong 5 giờ
- Tỷ số độ kim lún của nhựa đường
polyme sau khi đun nóng ở 1630C trong
5 giờ so với độ kim lún của nhựa ở 250C
- Lượng hòa tan trong Trichloroethylene
- Khối lượng riêng ở 250C
- Độ dính bám với đá
- Độ đàn hồi (ở 250C, mẫu kéo dài 10
cm)
- Độ ổn định lưu trữ (gia nhiệt ở 1630C
trong 48 giờ, sai khác nhiệt độ hóa mềm
của phần trên và dưới của mẫu)
- Độ nhớt ở 1350C (con thoi 21, tốc độ
cắt 18,6 s-1 , nhớt kế Brookfield)
- Đo modun đàn hồi
- Bê tông nhựa - Khoan kiểm tra chiều dày, thành phần - 1km/5–10 điểm - TCVN 8819:2011 - Kiểm tra độ
hạt, độ chặt, hàm lượng nhựa. chặt sau khi
- Kiểm tra độ bằng phẳng bằng thước 3m - 2500m2 hoặc 330m hoàn thành
- Kiểm tra độ nhám dài/3 mẫu khoan công tác
- 100m/vị trí thảm BT mặt
đường của
từng tuyến
nhánh
Quan trắc công trình là hoạt động theo dõi, đo đạc, ghi nhận sự biến đổi về hình học, biến dạng, chuyển dịch và các thông số khác của công
trình và môi trường xung quanh theo thời gian.
Trắc đạc công trình là hoạt động đo đạc để xác định vị trí, hình dạng, kích thước của địa hình, công trình xây dựng để phục vụ thi công
công trình xây dựng, quản lý chất lượng, bảo trì và giải quyết sự cố công trình xây dựng.
STT Giai đoạn thi công Hạng mục kiểm tra Mức yêu cầu Thời điểm thực hiện
1 Hệ thống thoát nước - Tim tuyến cống thoát nước - Kiểm tra toàn tuyến - Trước khi thi công
- Cao độ hố ga, hố thu nước - Tất cả hố ga, hố thu - Trong quá trình thi công
- Cao độ cống thoát nước - Tất cả các tuyến cống - Trong quá trình thi công
2 Nền đường - Tim tuyến đường - Kiểm tra toàn tuyến - Trước khi thi công
- Cao độ nền đường sau khi - 50m kiểm tra 1 điểm - Sau khi hoàn thành công tác
đắp cát. đắp cát
- Cao độ nền đường sau khi - 50m kiểm tra 1 điểm - Sau khi hoàn thành công tác thi
thi công móng CPĐD lớp công móng CPĐD lớp dưới
dưới
- Cao độ nền đường sau khi - 50m kiểm tra 1 điểm - Sau khi hoàn thành công tác thi
thi công móng CPĐD lớp công móng CPĐD lớp trên
trên
3 Mặt đường - Cao độ mặt đường sau khi - 50m kiểm tra 1 điểm - Sau khi hoàn thành công tác thi
thảm bê tông nhựa công thảm nhựa bê tông mặt
- Độ dốc ngang - 50m kiểm tra 1 điểm đường
- Độ dốc dọc - 50m kiểm tra 1 điểm
III. BIỆN PHÁP KIỂM TRA, KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆU,
SẢN PHẨM, CẤU KIỆN, THIẾT BỊ SỬ DỤNG CHO CÔNG TRÌNH:
1. Sơ đồ và quy trình kiểm tra:
a. Sơ đồ:
Vật liệu sử dụng Thiết bị thi công phục
trong Dự án vụ cho Dự án
Đạt
Đạt
Không đạt
Kiểm tra của
TVGS
Đạt
Không đạt
Kiểm tra
chủ đầu tư
Đạt
STT Danh mục vật Thông số kỹ thuật Hồ sơ kiểm tra Ghi chú
liệu, thiết bị
1 Cát vàng - Tiêu chuẩn: - Mẫu vật liệu
+ TCVN 7570-2006 - Kết quả thí nghiệm
+ TCVN 7572-2006
+ TCVN 2683-2012
+ TCVN 9436: 2012
+ TCVN 4054:2005
- Nguồn gốc: Cát Tân Châu
2 Cát nền - Tiêu chuẩn: - Mẫu vật liệu
+ TCVN 7570-2006 - Kết quả thí nghiệm
+ TCVN 7572-2006
+ TCVN 2683-2012
+ TCVN 9436: 2012
+ TCVN 4054:2005
Nguồn gốc: Cát Tân Châu
3 Đá 1x2 - Tiêu chuẩn: - Mẫu vật liệu
+ TCVN 4453-1995 - Kết quả thí nghiệm
+ TCVN 5574:2012
+ TCVN 7570-2006
- Nguồn gốc: đá Cô Tô
4 Đá 4x6 - Tiêu chuẩn: - Mẫu vật liệu
+ TCVN 4453-1995 - Kết quả thí nghiệm
+ TCVN 5574:2012
+ TCVN 7570-2006
Nguồn gốc: đá Cô Tô
5 Xi măng - Tiêu chuẩn: - Mẫu vật liệu
+ TCVN 4453-1995 - Kết quả thí nghiệm
+ TCVN 6260-2009 - Chứng chỉ xuất xưởng
- Nguồn gốc: XM Hà Tiên
6 Thép tròn - Tiêu chuẩn: - Mẫu vật liệu
+ TCVN 1651-2008 - Kết quả thí nghiệm
+ TCVN 197-2014 - Cataloge
+ TCVN 198-2008 - Chứng chỉ xuất xưởng
- Nguồn gốc: Thép Miền Nam - Chứng chỉ hợp quy
7 Thép hình - Tiêu chuẩn: - Mẫu vật liệu
+ TCVN 1651-2008 - Kết quả thí nghiệm
+ TCVN 197-2014 - Chứng chỉ xuất xưởng
+ TCVN 198-2008 - Chứng chỉ hợp quy
- Nguồn gốc: Thép Miền Nam
8 Gạch block - Tiêu chuẩn: - Mẫu vật liệu
+ TCVN 6355 : 1998 - Kết quả thí nghiệm
+ TCVN 6476 : 1999 - Chứng chỉ xuất xưởng
- Nguồn gốc: Xây lắp An Giang - Chứng chỉ hợp quy
9 Cống BT ly tâm - Tiêu chuẩn: - Mẫu vật liệu
+ TCVN 3118 : 1993 - Kết quả thí nghiệm
- Nguồn gốc: BT Mỹ Thuận - Chứng chỉ xuất xưởng
- Chứng chỉ hợp quy
10 Vải địa kỹ thuật
- Tiêu chuẩn - Mẫu vật liệu
+ TCVN 9844:2013 - Kết quả thí nghiệm
- Nguồn gốc: Agritex
11 Cấp phối đá - Tiêu chuẩn: - Mẫu vật liệu
dăm TCVN 8859-2011 - Kết quả thí nghiệm
- Nguồn gốc: đá Cô Tô
12 Ống uPVC - Tiêu chuẩn: - Mẫu vật liệu
TCVN 6151 : 2002 - Chứng chỉ xuất xưởng
- Nguồn gốc: Bình Minh - Chứng chỉ hợp quy
13 Nắp hố ga - Tiêu chuẩn: - Mẫu vật liệu
composite + ISO 9001-2008 - Chứng chỉ xuất xưởng
+ Tải trọng: 12,5T - Chứng chỉ hợp quy
14 Nhựa đường - Tiêu chuẩn: - Mẫu vật liệu
+ TCVN 7494:2005 - Kết quả thí nghiệm
+ TCVN 7004:2005 - Chứng chỉ xuất xưởng
- Nguồn gốc: Petrolimex - Chứng chỉ hợp quy
IV. KẾ HOẠCH KIỂM TRA, NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG,
GIAI ĐOẠN THI CÔNG XÂY DỰNG, NGHIỆM THU HOÀN
THÀNH HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
1. Mục tiêu kế hoạch:
- Hướng dẫn, kiểm tra sự tuân thủ các quy định về công tác quản lý chất lượng
công trình xây dựng theo quy định của Nghị định số 06/2021/NĐ-CP về quản lý
chất lượng và bảo trì công trình xây dựng và quy định của pháp luật khác có
liên quan, nhằm đảm bảo công trình đạt chất lượng theo yêu cầu thiết kế được
duyệt.
2. Kế hoạch kiểm tra:
Giai
đoạn Nội dung Số lần kiểm Thời điểm Các tài liệu liên quan để
STT
kiểm kiểm tra tra kiểm tra nghiệm thu
tra