Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 14

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

- KẾ HOẠCH TỔ CHỨC THÍ NGHIỆM, KIỂM ĐỊNH


CHẤT LƯỢNG, QUAN TRẮC ĐO ĐẠC CÁC THÔNG
SỐ CỦA CÔNG TRÌNH

- BIỆN PHÁP KIỂM TRA, KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG


VẬT LIỆU, SẢN PHẨM CẤU KIỆN, THIẾT BỊ SỬ
DỤNG CHO CÔNG TRÌNH

- KẾ HOẠCH KIỂM TRA NGHIỆM THU CÔNG VIỆC


XÂY DỰNG, GIAI ĐOẠN THI CÔNG, HOÀN THÀNH
CÔNG TRÌNH

CÔNG TRÌNH: NÂNG CẤP, MỞ RỘNG HẺM 18 KHU VỰC 3, PHƯỜNG


TRÀ AN

ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG: PHƯỜNG TRÀ AN, QUẬN BÌNH THỦY, TP
CẦN THƠ

CHỦ ĐẦU TƯ: PHÒNG QUẢN LÝ ĐÔ THỊ QUẬN BÌNH THỦY

TƯ VẤN GIÁM SÁT: CÔNG TY TNHH MTV XÂY DỰNG TƯƠI PHÁT

ĐƠN VỊ THI CÔNG: CÔNG TY CP XÂY DỰNG 759


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

- KẾ HOẠCH TỔ CHỨC THÍ NGHIỆM, KIỂM ĐỊNH


CHẤT LƯỢNG, QUAN TRẮC ĐO ĐẠC CÁC THÔNG
SỐ CỦA CÔNG TRÌNH

- BIỆN PHÁP KIỂM TRA, KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG


VẬT LIỆU, SẢN PHẨM CẤU KIỆN, THIẾT BỊ SỬ
DỤNG CHO CÔNG TRÌNH

- KẾ HOẠCH KIỂM TRA NGHIỆM THU CÔNG VIỆC


XÂY DỰNG, GIAI ĐOẠN THI CÔNG, HOÀN THÀNH
CÔNG TRÌNH

CÔNG TRÌNH: NÂNG CẤP, MỞ RỘNG HẺM 18 KHU VỰC 3, PHƯỜNG


TRÀ AN
ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG: PHƯỜNG TRÀ AN, QUẬN BÌNH THỦY, TP
CẦN THƠ

ĐD. CHỦ ĐẦU TƯ ĐD. TƯ VẤN GIÁM SÁT

ĐD. ĐƠN VỊ THI CÔNG


I. CĂN CỨ LẬP KẾ HOẠCH:
- Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;
- Căn cứ Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ
Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và
bảo trì công trình xây dựng;
- Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ
về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Căn cứ Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ
Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Hợp đồng thi công xây dựng số 39/2021.HĐ-XD ngày 30/09/2021;
- Bản vẽ thiết kế thi công công trình: Nâng cấp, mở rộng hẻm 18 Khu vực 3,
phường Trà An;
- Chỉ dẫn kỹ thuật của gói thầu;
- Biện pháp tổ chức thi công;
- Các tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu có liên quan đến công tác thí nghiệm công
trình.
- Các tiêu chuẩn TCXDVN, TCVN, TCN về thí nghiệm vật liệu và kiểm định chất
lượng công trình xây dựng hiện hành.
II. KẾ HOẠCH THÍ NGHIỆM:

Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng là hoạt động đo lường nhằm xác định đặc
tính của đất xây dựng, vật liệu xây dựng, môi trường xây dựng, sản phẩm xây dựng, bộ
phận công trình hoặc công trình xây dựng theo quy trình nhất định.

1. Phòng thí nghiệm chuyên ngành:


- Phòng thí nghiệm chuyên ngành thực hiện các phép thử các loại vật liệu, sản
phẩm, cấu kiện, thiết bị sử dụng cho công trình này là công ty Cổ phần Tư vấn
Xây dựng Miền Nam Cần Thơ - Phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
LAS-XD 1099.
- Địa chỉ: 19E dãy B, Trần Hoàng Na, phường Hưng Lợi, quận Ninh Kiều,
TP.Cần Thơ.
2. Kế hoạch thí nghiệm:

Giai đoạn thi Loại vật liệu Thời điểm


STT Thông số kiểm tra Mức yêu cầu Phương pháp thử
công cần kiểm tra thực hiện
1 Hệ thống thoát - Thép tròn - Khối lượng 1m dài Cứ 50 tấn / 1 đường - TCVN 1651-2008 - Vật liệu
nước - Giới hạn chảy kính - TCVN 197-2014 được tập kết
- Giới hạn bền - TCVN 198-2008 tại chân công
- Độ giãn dài tương đối trình.
- Khả năng chịu uốn

- Thép hình - Giới hạn chảy Cứ 50 tấn / 1 đường - TCVN 1651-2008 - Vật liệu
- Giới hạn bền kính - TCVN 197-2014 được tập kết
- Độ giãn dài tương đối - TCVN 198-2008 tại chân công
trình.
- Cát vàng - Thành phần hạt và môdun độ lớn Cứ 1000 m3 cát lấy 01 - TCVN 7570-2006 - Vật liệu
- Khối lượng riêng, khối lượng thể tích mẫu thử với khối lượng - TCVN 7572-2006 được tập kết
- Khối lượng thể tích xốp và độ xốp không nhỏ hơn 50kg. - TCVN 2683-2012 tại chân công
- Độ ẩm - TCVN 9436: 2012 trình.
- Hàm lượng chung bụi bìm sét - TCVN 4054:2005

- Đá 1x2 - Thành phần hạt Cứ 350 m3 cát lấy một - TCVN 4453-1995 - Vật liệu
- Khối lượng riêng, khối lượng thể tích mẫu thử với khối lượng - TCVN 5574:2012 được tập kết
- Khối lượng thê’ tích xốp và độ xốp không nhỏ hơn 50kg. - TCVN 7570-2006 tại chân công
- Độ ẩm trình.
- Hàm lượng chung bụi bùn sét
- Độ nén dập trong xilanh
- Lượng hạt thoi dẹt

- Đá 4x6 - Thành phần hạt Cứ 1000 m3 cát lấy một - TCVN 4453-1995 - Vật liệu
- Khối lượng riêng, khối lượng thể tích mẫu thử với khối lượng - TCVN 5574:2012 được tập kết
- Khối lượng thể tích xốp và độ xốp không nhỏ hơn 50kg. - TCVN 7570-2006 tại chân công
- Độ ẩm trình.
- Hàm lượng chung bụi bùn sét
- Độ nén dập trong xilanh
- Lượng hạt thoi dẹt

- Xi măng - Độ mịn 50 tấn/1 mẫu - TCVN 4453-1995 - Vật liệu


- Khối lượng riêng - TCVN 6260-2009 được tập kết
- Độ dẻo tiêu chuẩn tại chân công
- Thời gian ninh kết trình.
- Độ ổn định thể tích
- Cường độ chịu nén

- Bê tông Nén R7, R28 20m3 lấy 1 tổ mẫu - TCVN 4453-1995 - Kiểm tra
theo từng
cấu kiện
trong quá
trình thi công
2 Nền đường - Gạch block - Kiểm tra kích thước 10.000 viên lấy 1 tổ - TCVN 6355 : 1998 - Vật liệu
- Xác định cường độ chịu nén mẫu - TCVN 6476 : 1999 được tập kết
- Xác định độ rổng tại chân công
- Xác định độ thấm nước trình.

- Vải địa kỹ - Kiểm tra các chỉ tiêu cơ lý của vải địa 01 mẫu thử nghiệm / - TCVN 9844:2013 - Vật liệu
thuật kỹ thuật 10.000m2 vải hoặc theo được tập kết
từng đợt tập kết. tại chân

- Cát nền - Khối lượng riêng 350m3 lấy 1 tổ mẫu - TCVN 7570-2006 - Vật liệu
- Hàm lượng tạp chất được tập kết
- Khối lượng thể tích xốp tại chân công
- Mô đun độ lớn trình.
- Thành phần hạt - Kiểm tra độ
- Đo độ chặt K chặt sau khi
hoàn thành
công tác đắp
cát nền
đường của
từng tuyến
nhánh
- Móng CPDD - Hàm lượng chung bụi bùn sét 1000m3 lấy 1 mẫu - TCVN 8859-2011 - Vật liệu
loại 2, lớp dưới - Thành phần hạt được tập kết
- Đo độ chặt nền đá 800m/1 điểm tại chân công
- Thành phần hạt 200m3 lấy 1 mẫu trình.
- Khối lượng riêng - Kiểm tra độ
- Hàm lượng chung bụi bùn sét chặt sau khi
- Độ mài mòn Los-Angeles hoàn thành
- Hàm lượng hạt thoi dẹt công tác thi
- Chỉ số CBR công PCĐD
- Đầm nén tiêu chuẩn nền đường
- Đo modun đàn hồi của từng
tuyến nhánh
- Móng CPDD - Hàm lượng chung bụi bùn sét 1000m3 lấy 1 mẫu - TCVN 8859-2011 - Vật liệu
loại 1, lớp trên - Thành phần hạt được tập kết
- Đo độ chặt nền đá 800m/1 điểm tại chân công
- Thành phần hạt 200m3 lấy 1 mẫu trình.
- Khối lượng riêng - Kiểm tra độ
- Hàm lượng chung bụi bùn sét chặt sau khi
- Độ mài mòn Los-Angeles hoàn thành
- Hàm lượng hạt thoi dẹt công tác thi
- Chỉ số CBR công PCĐD
- Đầm nén tiêu chuẩn nền đường
- Đo mudun đàn hồi của từng
tuyến nhánh
3 Mặt đường - Nhựa tưới - Nhiệt độ hóa mềm (Phương pháp vòng 1 lô/ 1 mẫu - TCVN 7494:2005 - Vật liệu
và bi) - TCVN 7004:2005 được tập kết
- Độ kim lún ở 250C tại chân công
- Nhiệt độ bắt lửa trình.
- Lượng tổn thất sau khi đun nóng ở
1630C trong 5 giờ
- Tỷ số độ kim lún của nhựa đường
polyme sau khi đun nóng ở 1630C trong
5 giờ so với độ kim lún của nhựa ở 250C
- Lượng hòa tan trong Trichloroethylene
- Khối lượng riêng ở 250C
- Độ dính bám với đá
- Độ đàn hồi (ở 250C, mẫu kéo dài 10
cm)
- Độ ổn định lưu trữ (gia nhiệt ở 1630C
trong 48 giờ, sai khác nhiệt độ hóa mềm
của phần trên và dưới của mẫu)
- Độ nhớt ở 1350C (con thoi 21, tốc độ
cắt 18,6 s-1 , nhớt kế Brookfield)
- Đo modun đàn hồi

- Bê tông nhựa - Khoan kiểm tra chiều dày, thành phần - 1km/5–10 điểm - TCVN 8819:2011 - Kiểm tra độ
hạt, độ chặt, hàm lượng nhựa. chặt sau khi
- Kiểm tra độ bằng phẳng bằng thước 3m - 2500m2 hoặc 330m hoàn thành
- Kiểm tra độ nhám dài/3 mẫu khoan công tác
- 100m/vị trí thảm BT mặt
đường của
từng tuyến
nhánh

3. Kế hoạc quan trắc, đo đạc:

Quan trắc công trình là hoạt động theo dõi, đo đạc, ghi nhận sự biến đổi về hình học, biến dạng, chuyển dịch và các thông số khác của công
trình và môi trường xung quanh theo thời gian.
Trắc đạc công trình là hoạt động đo đạc để xác định vị trí, hình dạng, kích thước của địa hình, công trình xây dựng để phục vụ thi công
công trình xây dựng, quản lý chất lượng, bảo trì và giải quyết sự cố công trình xây dựng.

STT Giai đoạn thi công Hạng mục kiểm tra Mức yêu cầu Thời điểm thực hiện
1 Hệ thống thoát nước - Tim tuyến cống thoát nước - Kiểm tra toàn tuyến - Trước khi thi công
- Cao độ hố ga, hố thu nước - Tất cả hố ga, hố thu - Trong quá trình thi công
- Cao độ cống thoát nước - Tất cả các tuyến cống - Trong quá trình thi công
2 Nền đường - Tim tuyến đường - Kiểm tra toàn tuyến - Trước khi thi công
- Cao độ nền đường sau khi - 50m kiểm tra 1 điểm - Sau khi hoàn thành công tác
đắp cát. đắp cát
- Cao độ nền đường sau khi - 50m kiểm tra 1 điểm - Sau khi hoàn thành công tác thi
thi công móng CPĐD lớp công móng CPĐD lớp dưới
dưới
- Cao độ nền đường sau khi - 50m kiểm tra 1 điểm - Sau khi hoàn thành công tác thi
thi công móng CPĐD lớp công móng CPĐD lớp trên
trên
3 Mặt đường - Cao độ mặt đường sau khi - 50m kiểm tra 1 điểm - Sau khi hoàn thành công tác thi
thảm bê tông nhựa công thảm nhựa bê tông mặt
- Độ dốc ngang - 50m kiểm tra 1 điểm đường
- Độ dốc dọc - 50m kiểm tra 1 điểm
III. BIỆN PHÁP KIỂM TRA, KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆU,
SẢN PHẨM, CẤU KIỆN, THIẾT BỊ SỬ DỤNG CHO CÔNG TRÌNH:
1. Sơ đồ và quy trình kiểm tra:
a. Sơ đồ:
Vật liệu sử dụng Thiết bị thi công phục
trong Dự án vụ cho Dự án

Thí nghiệm Kiểm tra sự Không đạt Đưa ra khỏi


vật liệu phụ hợp công trường

Đạt

Thi công các hạng mục

Thực hiện lại

Kiểm tra nội Không đạt


bộ nhà thầu

Đạt

Nghiệm thu nội bộ

Thực hiện lại

Không đạt
Kiểm tra của
TVGS

Đạt

Nghiệm thu hạng mục công việc


và khối lượng thực hiện

Nghiệm thu hoàn thành giai


đoạn

Lập hồ sơ thanh quyết toán

Thực hiện lại

Không đạt
Kiểm tra
chủ đầu tư

Đạt

Nghiệm thu, thanh toán và đưa


công trình vào sử dụng

b. Quy trình kiểm tra:


- Xác định chủng loại vật liệu, cấu kiện, thiết bị (gọi tắt là sản phẩm xây dựng) để
thi công theo yêu cầu của thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật.
- Trình Chủ đầu tư mẫu sản phẩm xây dựng kèm theo chứng từ xuất xứ, chất
lượng sản phẩm.
- Ký hợp đồng với nhà cung cấp, thống nhất lịch và tiến độ cung cấp vật tư về
công trình nếu như sản phẩm được Chủ đầu tư chấp thuận.
- Kiểm tra sản phẩm trước khi đưa vào sử dụng trên cơ sở mẫu được chấp thuận
và các chứng từ xuất xứ, chất lượng.
- Xử lý những sản phẩm không đạt yêu cầu: sửa đổi hoặc đưa ra khỏi công
trường.
2. Biện pháp kiểm tra:
a. Đối với sản phẩm xây dựng đã là hàng hóa trên thị trường:
- Kiểm tra kết quả thí nghiệm, kết quả kiểm tra chất lượng trong quá trình sản
xuất, các chứng chỉ, chứng nhận, thông tin, tài liệu có liên quan đến sản phẩm
xây dựng theo quy định của hợp đồng xây dựng, quy định của pháp luật về chất
lượng sản phẩm, hàng hóa và các quy định của pháp luật khác có liên quan.
- Kiểm tra kết quả kiểm tra chất lượng, số lượng, chủng loại của sản phẩm phù
hợp với yêu cầu của hợp đồng xây dựng trước khi bàn giao cho bên giao thầu.
- Kiểm tra kế hoạch vận chuyển, lưu trữ, bảo quản sản phẩm xây dựng.
- Yêu cầu sửa chữa đối với sản phẩm không đạt chất lượng theo cam kết bảo
hành sản phẩm xây dựng và quy định của hợp đồng xây dựng.
b. Đối với vật liệu xây dựng, cấu kiện và thiết bị sử dụng riêng cho công trình
theo yêu cầu của thiết kế:
- Kiểm tra quy trình sản xuất, kiểm soát chất lượng trong quá trình sản xuất, chế
tạo.
- Kiểm tra quy trình thử nghiệm, thí nghiệm theo yêu cầu của thiết kế.
- Kiểm tra kết quả thử nghiệm, thí nghiệm theo quy trình được Chủ đầu tư chấp
thuận.
- Kiểm tra biên bản và nghiệm thu trước khi bàn giao.
- Yêu cầu các chứng nhận, chứng chỉ, thông tin, tài liệu liên quan theo quy định
của hợp đồng xây dựng, quy định của pháp luật về chất lượng sản phẩm hàng
hóa và của pháp luật khác có liên quan.
c. Đối với vật liệu rời:
- Lấy mẫu từ mỏ hoặc nơi khai thác để kiểm tra và lưu để đối chứng.
- Kiểm tra quy trình sản xuất, khai thác.
- Kiểm tra giấy phép khai thác tài nguyên, khoáng sản.
- Thí nghiệm, thử nghiệm thường xuyên theo yêu cầu của thiết kế và các tiêu
chuẩn hiện hành.
3. Kiểm tra mức độ đáp ứng của sản phẩm xây dựng, vật liệu xây dựng sử
dụng cho công trình:

STT Danh mục vật Thông số kỹ thuật Hồ sơ kiểm tra Ghi chú
liệu, thiết bị
1 Cát vàng - Tiêu chuẩn: - Mẫu vật liệu
+ TCVN 7570-2006 - Kết quả thí nghiệm
+ TCVN 7572-2006
+ TCVN 2683-2012
+ TCVN 9436: 2012
+ TCVN 4054:2005
- Nguồn gốc: Cát Tân Châu
2 Cát nền - Tiêu chuẩn: - Mẫu vật liệu
+ TCVN 7570-2006 - Kết quả thí nghiệm
+ TCVN 7572-2006
+ TCVN 2683-2012
+ TCVN 9436: 2012
+ TCVN 4054:2005
Nguồn gốc: Cát Tân Châu
3 Đá 1x2 - Tiêu chuẩn: - Mẫu vật liệu
+ TCVN 4453-1995 - Kết quả thí nghiệm
+ TCVN 5574:2012
+ TCVN 7570-2006
- Nguồn gốc: đá Cô Tô
4 Đá 4x6 - Tiêu chuẩn: - Mẫu vật liệu
+ TCVN 4453-1995 - Kết quả thí nghiệm
+ TCVN 5574:2012
+ TCVN 7570-2006
Nguồn gốc: đá Cô Tô
5 Xi măng - Tiêu chuẩn: - Mẫu vật liệu
+ TCVN 4453-1995 - Kết quả thí nghiệm
+ TCVN 6260-2009 - Chứng chỉ xuất xưởng
- Nguồn gốc: XM Hà Tiên
6 Thép tròn - Tiêu chuẩn: - Mẫu vật liệu
+ TCVN 1651-2008 - Kết quả thí nghiệm
+ TCVN 197-2014 - Cataloge
+ TCVN 198-2008 - Chứng chỉ xuất xưởng
- Nguồn gốc: Thép Miền Nam - Chứng chỉ hợp quy
7 Thép hình - Tiêu chuẩn: - Mẫu vật liệu
+ TCVN 1651-2008 - Kết quả thí nghiệm
+ TCVN 197-2014 - Chứng chỉ xuất xưởng
+ TCVN 198-2008 - Chứng chỉ hợp quy
- Nguồn gốc: Thép Miền Nam
8 Gạch block - Tiêu chuẩn: - Mẫu vật liệu
+ TCVN 6355 : 1998 - Kết quả thí nghiệm
+ TCVN 6476 : 1999 - Chứng chỉ xuất xưởng
- Nguồn gốc: Xây lắp An Giang - Chứng chỉ hợp quy
9 Cống BT ly tâm - Tiêu chuẩn: - Mẫu vật liệu
+ TCVN 3118 : 1993 - Kết quả thí nghiệm
- Nguồn gốc: BT Mỹ Thuận - Chứng chỉ xuất xưởng
- Chứng chỉ hợp quy
10 Vải địa kỹ thuật
- Tiêu chuẩn - Mẫu vật liệu
+ TCVN 9844:2013 - Kết quả thí nghiệm
- Nguồn gốc: Agritex
11 Cấp phối đá - Tiêu chuẩn: - Mẫu vật liệu
dăm TCVN 8859-2011 - Kết quả thí nghiệm
- Nguồn gốc: đá Cô Tô
12 Ống uPVC - Tiêu chuẩn: - Mẫu vật liệu
TCVN 6151 : 2002 - Chứng chỉ xuất xưởng
- Nguồn gốc: Bình Minh - Chứng chỉ hợp quy
13 Nắp hố ga - Tiêu chuẩn: - Mẫu vật liệu
composite + ISO 9001-2008 - Chứng chỉ xuất xưởng
+ Tải trọng: 12,5T - Chứng chỉ hợp quy
14 Nhựa đường - Tiêu chuẩn: - Mẫu vật liệu
+ TCVN 7494:2005 - Kết quả thí nghiệm
+ TCVN 7004:2005 - Chứng chỉ xuất xưởng
- Nguồn gốc: Petrolimex - Chứng chỉ hợp quy
IV. KẾ HOẠCH KIỂM TRA, NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG,
GIAI ĐOẠN THI CÔNG XÂY DỰNG, NGHIỆM THU HOÀN
THÀNH HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
1. Mục tiêu kế hoạch:
- Hướng dẫn, kiểm tra sự tuân thủ các quy định về công tác quản lý chất lượng
công trình xây dựng theo quy định của Nghị định số 06/2021/NĐ-CP về quản lý
chất lượng và bảo trì công trình xây dựng và quy định của pháp luật khác có
liên quan, nhằm đảm bảo công trình đạt chất lượng theo yêu cầu thiết kế được
duyệt.
2. Kế hoạch kiểm tra:

Giai
đoạn Nội dung Số lần kiểm Thời điểm Các tài liệu liên quan để
STT
kiểm kiểm tra tra kiểm tra nghiệm thu
tra

- Nhật ký thi công.


- Lần1: Thiết bị - Hồ sơ thiết kế được
Tập kết được tập kết tại duyệt.
thiết bị Loại và số chân công trình. - Hồ sơ dự thầu liên quan
1 đến lượng thiết bị 02 lần đến huy động thiết bị thi
- Lần 2: Trong công, nhân sự tại công
công thi công.
quá trình thi trình.
trường - Các yêu cầu thiết kế về
công.
tính năng, công suất của
thiết bị thi công.
- Kích thước
hình học của
các cấu kiện
BTCT.
- Các chứng
chỉ, chứng
nhận chất
lượng của vật
- Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi
liệu.
công được duyệt.
Thi công - Các biên bản
Theo từng - Kết quả thí nghiệm
hệ thống kiểm tra cốt
2 hạng mục kiểm tra chất lượng vật
thoát thép.
liệu.
- Thí nghiệm công việc
nước - Chứng chỉ xuất xưởng
cường độ bê
của cống BT DUL
tông tại hiện
- Nhật ký thi công.
trường, bê
tông trước
khi đổ phải
lấy mẫu, cứ
20m3 BT lấy
01 tổ mẫu,
lấy cho mỗi
tổ 03 mẫu.
- Kiểm tra độ
chặt nền
đường.
- Kiểm tra chỉ Sau khi hoàn Thi công lớp cát
- Hồ sơ thiết kế bản vẽ
tiêu cơ lý cát thành công tác đắp nền K≥ thi công được duyệt.
đắp nền thi công đắp 0.98, Eyc≥ - Nhật ký thi công, lý
Nền đường. cát nền đường
3 40Mpa lịch thiết bị thi công.
đường - Kiểm tra độ
của từng - Hồ sơ quản lý chất
dốc ngang,
nhánh lượng vật liệu trước khi
độ bằng
đưa vào sử dụng.
phẳng nền
- Kết quả thí nghiệm.
đường.
- Kiểm tra Mô
đun đàn hồi
nền đường.
- Kiểm tra cao
độ.
- Kiểm tra độ
dốc ngang.
- Kiểm tra Sau khi hoàn
Móng - Hồ sơ thiết kế bản vẽ
chiều dày. thành công tác Thi công móng thi công được duyệt.
cấp phối - Kiểm tra thi công lớp CPDD loại II, - Nhật ký thi công, lý
đá dăm chiều rộng móng đường K≥0.98,
4 lịch thiết bị thi công.
loại 2 - Kiểm tra độ
của từng Etk=80,5Mpa - Hồ sơ quản lý chất
bằng phẳng.
(lớp nhánh lượng vật liệu trước khi
- Đo mô đun
dưới) đưa vào sử dụng.
đàn hồi.
- Kết quả thí nghiệm.
- Các kết quả
thí nghiệm
vật liệu lớp
cấp phối đá
dăm loại 2.
- Kiểm tra cao
độ.
- Kiểm tra độ
dốc ngang.
- Kiểm tra Sau khi hoàn
- Hồ sơ thiết kế bản vẽ
chiều dày. thành công tác Thi công móng
Móng thi công được duyệt.
- Kiểm tra thi công lớp CPDD loại II,
cấp phối - Nhật ký thi công, lý
chiều rộng móng đường K≥0.98,
5 đá dăm - Kiểm tra độ lịch thiết bị thi công.
của từng Etk=110,5Mpa - Hồ sơ quản lý chất
loại 1 bằng phẳng.
nhánh lượng vật liệu trước khi
(lớp trên) - Đo mô đun đưa vào sử dụng.
đàn hồi.
- Kết quả thí nghiệm.
- Các kết quả
thí nghiệm
vật liệu lớp
cấp phối đá
dăm loại 1.
- Kiểm tra cao - Hồ sơ thiết kế bản vẽ
6 Thảm Sau khi hoàn Thi công thảm
độ. thi công được duyệt.
nhựa mặt - Kiểm tra độ thành công tác bê tông nhựa - Nhật ký thi công, lý
dốc ngang.
- Kiểm tra
chiều dày.
- Kiểm tra
chiều rộng thi công bê
mặt đường lịch thiết bị thi công.
- Kiểm tra độ tông nhựa mặt C12,5 dày 5cm,
đường của - Hồ sơ quản lý chất
đường bằng phẳng.
Etk=115,5Mpa lượng vật liệu trước khi
- Đo mô đun từng nhánh
đưa vào sử dụng.
đàn hồi.
- Kết quả thí nghiệm.
- Các kết quả
thí nghiệm
vật liệu của
hỗn hợp bê
tông nhựa.
- Hồ sơ thiết kế bản vẽ
- Kích thước thi công được duyệt.
hình học, cao - Hồ sơ hoàn công công
độ. trình.
Tổng kiểm tra
Hoàn - Độ dốc dọc, - Nhật ký thi công.
độ dốc ngang kỹ thuật để - QCVN
thành
5 mặt đường 01 lần nghiệm thu đưa 41:2019/BGTVT: Quy
công
- Hệ thống Hệ vào sử dụng chuẩn kỹ thuật quốc gia
trình
thống biển công trình. về báo hiệu đường bộ.
báo hiệu an - Kết quả thí nghiệm,
toàn đường biên bản nghiệm thu
bộ. trong quá trình thi công
theo quy định.

You might also like