Download as xls, pdf, or txt
Download as xls, pdf, or txt
You are on page 1of 18

Bản tính kết cấu tường chắn có cốt

Thực hiệ Hoàng Hiệp Trang


THIẾT KẾ TƯỜNG CHẮN CÓ CỐT MSE
Ngày 12/15/2023
CNTK Hoàng Hiệp
CẦU NGUYỄN TRI PHƯƠNG, THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Soát Hoàng Hiệp

I. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN :


1. Số liệu chung:
- Tiêu chuẩn tính toán : 22TCN 272-05 (Tham khảo BS 8006-1995)
- Tính toán cho một khối tường chắn : Lw = 1 m
- Chiều cao tường : Htk = 4 m
- Độ sâu chôn móng: Df= 0.65 m
- Góc ma sát giữa đất đắp và tường : d= 0 độ
- Góc của đất đắp so với phương nằm ngang : b= 0 độ
- Góc của đất đắp so với phương thẳng đứng : q= 90 độ
- Tuổi thọ thiết kế : Ts = 100 năm
- Gia tốc trọng trường : gg = 9.81 m/s2
- Gia tốc động đất : A= 0.095
- Bề rộng móng tường : Bm= m
- Loại đất (tính động đất) : Cấp II
- Chiều cao tính toán : Htt = 4.65 m
2. Thông số đất nền và đất đắp:
Chỉ tiêu Đơn vị Đất nền VLđắp 1 VL đắp 2
Dung trọng g KN/m3 19.8 20 18
Góc nội ma sát j độ 22.5 25 25
Lực dính C KN/m2 24.8 0 0
Sức kháng xuyên tiêu chuẩn SPT 10
Sức chống cắt không thoát nước Su KN/m2 30
3. Tải trọng chất thêm:
3.1. Hoạt tải xe:
- Hoạt tải thiết kế tương đương: qx = 15.7 KN/m2
- Bề rộng của đường xe chạy: bx = 7.5 m
- Khoảng cách từ tim làn xe đến mép tường: dx= 6.75 m
- Chiều rộng chịu tải: Lx= 3 m
3.2. Hoạt tải người đi bộ:
- Tải trọng người: qn = 3 KN/m2
- Bề rộng lề người đi: bn = 3 m
- Khoảng cách từ tim lề đến mép tường: dn= 1.5 m
- Chiều rộng chịu tải: Ln= 3 m
3.3. Tĩnh tải công trình:
- Tĩnh tải rải đều tương đương: qt = 0 KN/m2
- Bề rộng bệ móng: bt = 0 m
- Khoảng cách từ tim móng đến mép tường: dt= 0 m
- Độ sâu chôn móng: Ht= 0 m
- Chiều rộng chịu tải: Lt= 0 m
Trong đó: Chiều rộng chịu tải Li được xác định là chiều rộng thực tế
phần hoạt tải chất thêm nằm trong phạm vi tường chắn L.
4. Vật liệu tường :
- Vỏ tường : Block bêt ông 30MPa đúc sẵn, kích thước cơ bản (1.5x1.5x0.4)m
- Cốt gia cường: Cốt thép
- Chiều dài cốt gia cường: Lc = 13.15 m
- Khoảng cách giữa các lớp cốt gia cường: DZ= 0.75 m
- Hệ số sức kháng trượt của cốt ( PP GG-5 của viện nghiên cứu vật liệu địa tổng
0.8
hợp)
II. TẢI TRỌNG TÍNH TOÁN :
2.1. Tải trọng tiêu chuẩn:
2.1.1. Áp lực thẳng đứng và áp lực ngang:

Ký hiệu Áp lực thẳng đứng Áp lực ngang


Áp lực
Công thức Giá trị Công thức Giá trị
Áp lực khối đất gia cường Pe(KN) g.Htt.Lc.Lw 1222.95 1/2.g.H2tt.Ka.Lw 87.76
Áp lực hoạt tải xe Pls(KN) qx.Lx.Lw 47.1 qx.Htt.Lw.Ka 29.63
Áp lực hoạt tải người đi Ppl(KN) qn.Ln.Lw 9 qn.Htt.Lw.Ka 5.66
Áp lực tĩnh tải công trình Pp(KN) qt.Lt.Lw 0 qt.Htt.Lw.Ka 0
Hệ số áp lực chủ động ka :
ka =Sin2(q+j')/(G*Sin2q*Sin(q-d) (3.11.5.3-1)
Trong đó:
G =[1+((Sin(j'+d)*Sin(j'-b)/(Sin(q+d)*Sin(q+b))0.5]2 (3.11.5.3-2)
d : góc ma sát giữa đất đắp và tường lấy theo bảng 3.11.5.3-1(độ)
b : góc của đất đắp với phương nằm ngang theo hình 3.11.5.3-1(độ)
q : góc của đất đắp sau tường với phương thẳng đứng theo hình 3.11.5.3-1(độ)
j' : góc nội ma sát hữu hiệu (độ)
d= 0 độ = 0.000 rad
b= 0 độ = 0.000 rad
q= 90 độ = 1.571 rad
j' = 25 độ = 0.436 rad
G= 2.02
ka = 0.41
2.1.2. Tổng hợp tải trọng:
Áp lực thẳng đứng Áp lực ngang
Đơn vị
Pev Plsv Pplv Tổng Peh Plsh Pplh
Áp lực KN 1223.0 47.1 9.0 1279.1 87.8 29.6 5.7
Cánh tay đòn m 6.6 6.8 1.5 1.6 2.3 2.3
Mô men KNm 8040.9 317.9 13.5 8372.3 136.0 68.9 13.2
2.2. Hệ số tải trọng:
Trường hợp gEV gEH gLS gPL gES
Cường độ I-a 1.35 1.5 1.75 1.75 1.5
Cường độ I-b 1 1.5 1.75 1.75 1.5
Cường độ Sd 1 1 1 1 1

2.3. Tải trọng tính toán:


Áp lực thẳng đứng Áp lực nằm ngang
Đơn vị
Pev Plsv Pplv Tổng Peh Plsh Pplh
Tiêu chuẩn KN 1223.0 47.1 9 1279.05 87.7568 29.6297010486 5.661726
Cường độ I-a KN 1650.9825 82.425 15.75 1749.1575 131.635 51.851976835 9.908021
Cường độ I-b KN 1222.95 82.425 15.75 1321.125 131.635 51.851976835 9.908021
Cường độ Sd KN 1222.95 47.1 9 1279.05 87.7568 29.6297010486 5.661726

Mômen thẳng đứng Mômen nằm ngang


Đơn vị
Pev Plsv Pplv Tổng Peh Plsh Pplh
Tiêu chuẩn KN 8040.8963 317.925 13.5 8372.3213 136.023 68.8890549379 13.16351
Cường độ I-a KN 10855.21 556.3687 23.625 11435.204 204.034 120.555846141 23.03615
Cường độ I-b KN 8040.8963 556.3687 23.625 8620.89 204.034 120.555846141 23.03615
Cường độ Sd KN 8040.8963 317.925 13.5 8372.3213 136.023 68.8890549379 13.16351
III. KIỂM TOÁN ỔN ĐỊNH BẢN THÂN TƯỜNG :

3.1. Kiểm toán khả năng cốt bị kéo đứt:


3.1.1. Tính toán tác động lên mỗi lớp cốt:
Nội dung Ký hiệu Công thức Giá trị
Lực ngang tại mỗi lớp cốt Pi sh.hi
Chiều cao từ lớp i đến lớp tiếp theo hi DZ 0.45
Ứng suất nằm ngang tại lớp thứ i sh gp.sv.k
Hệ số tải trọng đối với áp lực đất gp 1
Hệ số áp lực đất nằm ngang( Cốt polyme) k Ka 0.41
Áp lực sinh ra do áp lực đứng tại lớp thứ I, giá trị này được tính là giá
trị phân bố đều trên chiều rộng có hiệu sv Pv/(B-2e)
Độ lệch tâm e Xo-B/2
Vị trí của hợp lực so với mép tường Xo (Mv-Mh)/Pv
Tổng momen đứng Mv
Tổng momen ngang Mh
Tổng áp lực đứng Pv
Chiều rộng móng tính toán B Lcốt 6

Bảng tổng hợp tải trọng đứng tại mỗi lớp cốt
hi Z Pv Mv Mh Xo e sv
Lớp thứ
m m Kn Kn.m Kn.m m m Kn.m2
0.00 56.10 331.42 0.00 5.91 2.91 304.08
1 0.45 0.45 174.45 1109.58 4.09 6.34 3.34 -258.86
2 0.45 0.90 292.80 1887.73 8.93 6.42 3.42 -351.36
3 0.45 1.35 411.15 2665.88 15.24 6.45 3.45 -460.01
4 0.45 1.80 529.50 3444.03 23.77 6.46 3.46 -576.28
5 0.45 2.25 647.85 4222.18 35.26 6.46 3.46 -699.94
6 0.45 2.70 766.20 5000.33 50.45 6.46 3.46 -832.28
7 0.45 3.15 884.55 5778.48 70.08 6.45 3.45 -975.34
8 0.45 3.60 1002.90 6556.64 94.88 6.44 3.44 -1131.77
9 0.45 4.05 1121.25 7334.79 125.60 6.43 3.43 -1305.01
10 0.45 4.50 1239.60 8112.94 162.98 6.41 3.41 -1499.55
Bảng tổng hợp tải trọng ngang tại mỗi lớp cốt
hi Z sv sh Pi
Lớp thứ
m m Kn/m2 Kn/m2 Kn/m
0.00 304.08 123.41
1 0.45 0.45 -258.86 -105.06 -47.28
2 0.45 0.90 -351.36 -142.60 -64.17
3 0.45 1.35 -460.01 -186.70 -84.01
4 0.45 1.80 -576.28 -233.89 -105.25
5 0.45 2.25 -699.94 -284.08 -127.83
6 0.45 2.70 -832.28 -337.79 -152.00
7 0.45 3.15 -975.34 -395.85 -178.13
8 0.45 3.60 -1131.77 -459.34 -206.70
9 0.45 4.05 -1305.01 -529.65 -238.34
10 0.45 4.50 -1499.55 -608.61 -273.87

3.1.2. Kiểm toán cốt chịu kéo :

hi Z Pi Ta Hệ số
Lớp thứ Loại cốt an toàn Kiểm tra Pi<=Ta/j
m m Kn KN/m j
0.00
1 0.45 0.45 -47.28 28.30 1.20 True
2 0.45 0.90 -64.17 28.30 1.20 True
3 0.45 1.35 -84.01 28.30 1.20 True
4 0.45 1.80 -105.25 28.30 1.20 True
5 0.45 2.25 -127.83 28.30 1.20 True
6 0.45 2.70 -152.00 28.30 1.20 True
7 0.45 3.15 -178.13 28.30 1.20 True
8 0.45 3.60 -206.70 28.30 1.20 True
9 0.45 4.05 -238.34 28.30 1.20 True
10 0.45 4.50 -273.87 28.30 1.20 True

3.2. Kiểm toán chống nhổ:


3.2.1. Tính toán tác động lên mỗi lớp cốt:
Nội dung Ký hiệu Công thức Giá trị
Lực ngang tại mỗi lớp cốt Pi sh.hi
Chiều cao từ lớp i đến lớp tiếp theo hi DZ 0.45
Ứng suất nằm ngang tại lớp thứ i sh gp.sv.k
Hệ số tải trọng đối với áp lực đất gp 1
Hệ số áp lực đất nằm ngang( Cốt polyme) k Ka 0.41
Áp lực sinh ra do áp lực đứng tại lớp thứ I, giá trị này được tính là giá
trị phân bố đều trên chiều rộng có hiệu sv Pv/(B-2e)
Độ lệch tâm e Xo-B/2
Vị trí của hợp lực so với mép tường Xo (Mv-Mh)/Pv
Tổng momen đứng Mv
Tổng momen ngang Mh
Tổng áp lực đứng Pv Cường độ 1b
Chiều rộng móng tính toán B Lcốt 6

Bảng tổng hợp tải trọng đứng tại mỗi lớp cốt
hi Z Pv Mv Mh Xo e sv
Lớp thứ
m m Kn Kn.m Kn.m m m Kn.m2
0.00 56.10 331.42 0.00 5.91 2.91 304.08
1 0.45 0.45 174.45 1109.58 4.09 6.34 3.34 -258.86
2 0.45 0.90 292.80 1887.73 8.93 6.42 3.42 -351.36
3 0.45 1.35 411.15 2665.88 15.24 6.45 3.45 -460.01
4 0.45 1.80 529.50 3444.03 23.77 6.46 3.46 -576.28
5 0.45 2.25 647.85 4222.18 35.26 6.46 3.46 -699.94
6 0.45 2.70 766.20 5000.33 50.45 6.46 3.46 -832.28
7 0.45 3.15 884.55 5778.48 70.08 6.45 3.45 -975.34
8 0.45 3.60 1002.90 6556.64 94.88 6.44 3.44 -1131.77
9 0.45 4.05 1121.25 7334.79 125.60 6.43 3.43 -1305.01
10 0.45 4.50 1239.60 8112.94 162.98 6.41 3.41 -1499.55
Bảng tổng hợp tải trọng ngang tại mỗi lớp cốt
hi Z sv sh Pi
Lớp thứ
m m Kn/m2 Kn/m2 Kn/m
0.00 304.08 123.41
1 0.45 0.45 -258.86 -105.06 -47.28
2 0.45 0.90 -351.36 -142.60 -64.17
3 0.45 1.35 -460.01 -186.70 -84.01
4 0.45 1.80 -576.28 -233.89 -105.25
5 0.45 2.25 -699.94 -284.08 -127.83
6 0.45 2.70 -832.28 -337.79 -152.00
7 0.45 3.15 -975.34 -395.85 -178.13
8 0.45 3.60 -1131.77 -459.34 -206.70
9 0.45 4.05 -1305.01 -529.65 -238.34
10 0.45 4.50 -1499.55 -608.61 -273.87

3.2.2. Tính toán sức kháng nhổ và kiểm toán chống nhổ:
Nội dung Ký hiệu Công thức Giá trị
Sức kháng nhổ danh định Pfg 2.w.Ys.Z.fd.tanjr
Gia tốc trọng trường g 9.81
Bề rộng tấm lưới gia cường w Lw 1
Chiều dài cốt ở vùng sức kháng l
Dung trọng đất gia cường Ys Ys 20.00

Góc nội ma sát đất gia cường


jr 25
Chiều sâu từ đỉnh tường tới lớp cốt Z
Hệ số sức kháng trượt trực tiếp của cốt fd (0.45-0.8) 0.8
Chiều dài cốt ở vùng sức kháng l Sơ đồ
Vị trí mặt trươt khả dĩ q 45o+jr/2 57.5
Chiều cao tính toán Ht 4.65
Chiều dài cốt L 6

Xác định chiều dài hữu hiệu mỗi lớp cốt:


li = L-(Ht-Z)/tan(q)

3.1.2. Kiểm toán cốt bị tụt :

hi Z li Pfg Hệ số an Pi*L
Lớp thứ Kiểm tra Pi<=Ptg/j
m m m Kn toàn j KN
0.00 3.04 0.00 1.2
1 0.45 0.45 3.32 22.32 1.2 -157.16 True
2 0.45 0.90 3.61 48.49 1.2 -231.72 True
3 0.45 1.35 3.90 78.52 1.2 -327.46 True
4 0.45 1.80 4.18 112.39 1.2 -440.40 True
5 0.45 2.25 4.47 150.11 1.2 -571.55 True
6 0.45 2.70 4.76 191.68 1.2 -723.20 True
7 0.45 3.15 5.04 237.11 1.2 -898.57 True
8 0.45 3.60 5.33 286.38 1.2 ### True
9 0.45 4.05 5.62 339.50 1.2 ### True
10 0.45 4.50 5.90 396.47 1.2 ### True

IV. KIỂM TOÁN ỔN ĐỊNH NGOÀI:


4.1. Kiểm toán ổn định chống lật (11.6.3.3)-(11.10.3.4)
Thay cho việc kiểm tra tỉ số giữa mômen ổn định và mômen lật để đảm bảo ổn định lật cần kiểm tra độ lệch tâm của hợp lự

Nội dung Ký hiệu Công thức Giá trị


Tổng mômen đứng Mv Cường độ I-a
Tổng mômen ngang Mh Cường độ I-a
Tổng áp lực đứng Pv Tiêu chuẩn
Vị trí của hợp lực so với mép tường Xo (Mv-Mh)/Pv
Độ lệch tâm e Xo-B/2
Yêu cầu emax B/4

4.2. Kiểm toán ổn định chống trượt (11.6.3.3)


Thay cho việc kiểm tra tỉ số giữa mômen ổn định và mômen lật để đảm bảo ổn định lật cần kiểm tra độ lệch tâm của hợp lự

Nội dung Ký hiệu Công thức Giá trị


Sức kháng trượt Qr jt.Qt+jep.Qep
Hệ số sức kháng bị động jep 10.5.5-1
Sức kháng bị động danh định Qep Mất đất tương trước
Hệ số sức kháng giữa móng và đất jt 10.5.5-1
Sức kháng danh định giữa móng và đất Qt Pv.tand
Tổng lực thẳng đứng nhỏ nhất Pv PEV
Với móng không phải BT đúc sẵn tand tanjf
Tải trọng nằm ngang gây trượt PH Cường độ I-a

3.1. Kiểm toán khả năng cốt bị kéo đứt:


Điều kiện : FS(b)= Tall/Tmax>=1,5
Trong đó:
Tmax: Lực đẩy lớn nhất trong các lớp lưới.
Tmax= sh.Sv
sh: Áp lực ngang
sh= Ka.(g.Zi+q)
Tmax: Độ bền chịu kéo cho phép của lưới dưới ảnh hưởng của các yếu tố.
Tall= Tult/(RFID.RFCR.RFD)
Tult : Lực kéo đứt tới hạn của lưới.
RFID: Hệ số chiết giảm vì hư hỏng khi lắp đặt.
RFCR: Hệ số chiết giảm từ biến.
RFD: Hệ số chiết giảm độ bền.
Z Sv sh Tmax Loại Tall HSAT
TT Kết luận
(M) (M) (KN/M2) (KN/M) lưới (KN/M) (FSB)
1 0.45 0.45 11.242 5.059 TT045 20.8 4.11146 Đạt
2 0.9 0.45 14.895 6.703 TT045 20.8 3.1032 Đạt
3 1.35 0.45 18.548 8.346 TT045 20.8 2.49207 Đạt
4 1.8 0.45 22.200 9.990 TT045 20.8 2.08204 Đạt
3.2. Kiểm toán khả năng cốt bị kéo tuột:
Điều kiện : FS(bo)= Tneo/Tmax>=1,5

Trong đó:
Tmax: Lực đẩy lớn nhất trong các lớp lưới.
Tneo được xác định theo mô hình cu lông.
Tneo = 2.Le.( g.Z+q).a. tgj
a : Hệ số tương tác xét đến cơ chế tương tác giữa đất đắp ( Có góc ma sát j)
với lưới ĐKT( Có độ rỗng diện tích khác nhau ) được lấy theo bảng sau:
Độ rỗng diện tích của lưới ĐKT(%) a
80% và lớn hơn 0.5
51% - 79% 0.7
50% và nhỏ hơn 0.6
Chọn a = 0.7
Le: Chiều dài cốt cần chôn Le=Sv.s'.K/(2.(C+g.Z.tgd))
s' : Ứng suất do tải trong phân bố trên đỉnh tường và khối đất sau lưng tường gây ra
s'= K0.(g.Z+q)= (1-sinj).(g.Z+q)
K0: Hệ số ứng suất phụ thuộc vào góc nội ma sát của đất đắp.

d: Góc ma sát trượt giữa cốt và đất tgd = a . tgj

K = 1,3-1,5: Hệ số an toàn được lấy tùy thuộc vào mức độ an toàn của công trình.
Chọn K= 1.5
Lr: Chiều dài cốt không hoạt động: Lr=(H-Z).tg(450-j/2)
L: Chiều dài lưới L=Le+Lr

Z Sv Tmax s' Le Lemin Tneo HSAT


TT Kết luận
(M) (M) (KN/M) (KN/M2) (M) (M) (KN/M) (FSpo)
1 0.5 0.5 5.8240697 16.571 1.90 1 35.669 6.124 Đạt
2 1 0.5 7.8533623 22.345 1.28 1 32.428 4.129 Đạt
3 1.5 0.5 9.8826549 28.118 1.08 1 34.234 3.464 Đạt
4 2 0.5 11.911947 33.892 0.97 1 37.303 3.132 Đạt
5 2.5 0.5 13.94124 39.666 0.91 1 40.876 2.932 Đạt

Z Sv Tmax s' Le Lemin LR L Ltk


TT
(M) (M) (KN/M) (KN/M2) (M) (M) (M) (M) (M)
1 0.5 0.5 5.8240697 16.571 1.90 1 2.64 4.548 20
2 1 0.5 7.8533623 22.345 1.28 1 2.33 3.609 20
3 1.5 0.5 9.8826549 28.118 1.08 1 2.01 3.084 20
4 2 0.5 11.911947 33.892 0.97 1 1.69 2.662 20
5 2.5 0.5 13.94124 39.666 0.91 1 1.37 2.281 20
3.3. Kiểm toán sức kháng đỡ:
3.3.1. Tính toán sức kháng đỡ của nền :

Nội dung Ký hiệu Công thức Giá trị


Sức kháng đỡ tính toán của đất nền QR j. Qult 166.087
Hệ số sức kháng j 0.600
Sức kháng đỡ danh định của đất nền Qult c.Ncm+g.g.Df.Nqm 276.812
Tổng tải trọng ngang không hệ số H PH 123.048
Tổng tải trọng đứng không hệ số V PV 1279.050
Df/B 0.650
Các tỷ số B/L 0.076
H/V 0.096
Nqm Nền đất bằng 1.000
Hệ số sửa đổi khả năng chịu lực
Ncm Trường hợp 1 5.019
Trường hợp 1 : Df/B<=2.5: Trường hợp 2 : Df/B>2.5:
Ncm=Nc*(1+0.2*(Df/B))*(1+0.2*(B/L)) Ncm=Nc*(1+0.2*(B/L))*(1-1.3*(H/V))
Với Nc=5 Với Nc=7.5

3.3.2. Tính toán ứng suất đáy móng:


Móng chịu tải trọng lệch tâm nên sử dụng móng khối quy ước :
Ứng suất lớn nhất tại đáy móng:
Khi e>B/6:
qmax=2*N/((3*x0)*L)=4N/[3*(B-2*e)*L]
Khi e<=B/6:
qmax = N[1+(6eB/B)]/(B.L)
Trong đó:
e : độ lệch tâm của tải trọng

Pv Mv Mh Xo e qmax
Tổ hợp
KN KN.M KN.M m m KN/m2
Cường độ I-a 1749.1575 11435.204 347.6265 6.34 0.24 321.52
Cường độ I-b 1321.125 8620.89 347.6265 6.26 0.31 288.97
Cường độ SD 1279.05 8372.3213 218.0755 6.38 0.20 213.85
Công thức kiểm toán : qmax <=QR Khôngđạt
3.3.3. Kiểm toán lún:
Đất nền là đất rời hoặc đất dính cứng, độ lún xác định theo 10.6.2.2.3b-1
Nội dung Ký hiệu Đơn vị Công thức Giá trị
qo(1-
Độ lún công trình S m v2
)A0.5/ 0.021
Es.bz
Cường độ tải trọng qo KN/m2 Tiêu chuẩn 213.8
Diện tích móng A m2 13.2
Hệ số hình dạng tương ứng bz 1.1
Hệ số Poisson V 0.3
Mô đun của đất nền Es KN/m2 30000.0
Độ lún cho phép xác định theo công văn số 872/BGTVT-KHCN ngày 09/02/2010 của BGTVT về việc
điều chỉnh công thức tính lún và quy định độ lún cho phép của móng mố trụ cầu theo 22TCN272-05 là:
scho phép = 25.4 mm
s= 21.26 mm Kết luận: Đạt
7.65
13.15
gang
Tổng
123.0

218.1

m ngang
Tổng
123.048
193.395
193.395
123.048

m ngang
Tổng
218.076
347.626
347.626
218.076

Đơn vị
Kn/m
m
Kn/m2
Kn/m2
m
m
Kn.m
Kn.m
Kn
m
Đơn vị
Kn/m
m
KN/m2

KN/m2
m
m
KN.m
KN.m
KN
m
Đơn vị
Kn
m/s2
m
m
KN/m3

độ
m

KN.m
độ
KN
m

a độ lệch tâm của hợp lực đối với đáy móng. Điều kiện kiểm tra đối với móng trên nền đất, vị trí hợp lực của các phản lực phải nằm bên

Đơn vị
Kn.m
Kn.m
Kn.m
m
m
m

a độ lệch tâm của hợp lực đối với đáy móng. Điều kiện kiểm tra đối với móng trên nền đất, vị trí hợp lực của các phản lực phải nằm bên

Đơn vị
KN

KN

KN
KN

KN
c phản lực phải nằm bên trong khoảng nữa giữa của đáy.
c phản lực phải nằm bên trong khoảng nữa giữa của đáy.

You might also like