Professional Documents
Culture Documents
Bang Tinh Tuong Chan Co Cot Mse - 1-3
Bang Tinh Tuong Chan Co Cot Mse - 1-3
Bảng tổng hợp tải trọng đứng tại mỗi lớp cốt
hi Z Pv Mv Mh Xo e sv
Lớp thứ
m m Kn Kn.m Kn.m m m Kn.m2
0.00 56.10 331.42 0.00 5.91 2.91 304.08
1 0.45 0.45 174.45 1109.58 4.09 6.34 3.34 -258.86
2 0.45 0.90 292.80 1887.73 8.93 6.42 3.42 -351.36
3 0.45 1.35 411.15 2665.88 15.24 6.45 3.45 -460.01
4 0.45 1.80 529.50 3444.03 23.77 6.46 3.46 -576.28
5 0.45 2.25 647.85 4222.18 35.26 6.46 3.46 -699.94
6 0.45 2.70 766.20 5000.33 50.45 6.46 3.46 -832.28
7 0.45 3.15 884.55 5778.48 70.08 6.45 3.45 -975.34
8 0.45 3.60 1002.90 6556.64 94.88 6.44 3.44 -1131.77
9 0.45 4.05 1121.25 7334.79 125.60 6.43 3.43 -1305.01
10 0.45 4.50 1239.60 8112.94 162.98 6.41 3.41 -1499.55
Bảng tổng hợp tải trọng ngang tại mỗi lớp cốt
hi Z sv sh Pi
Lớp thứ
m m Kn/m2 Kn/m2 Kn/m
0.00 304.08 123.41
1 0.45 0.45 -258.86 -105.06 -47.28
2 0.45 0.90 -351.36 -142.60 -64.17
3 0.45 1.35 -460.01 -186.70 -84.01
4 0.45 1.80 -576.28 -233.89 -105.25
5 0.45 2.25 -699.94 -284.08 -127.83
6 0.45 2.70 -832.28 -337.79 -152.00
7 0.45 3.15 -975.34 -395.85 -178.13
8 0.45 3.60 -1131.77 -459.34 -206.70
9 0.45 4.05 -1305.01 -529.65 -238.34
10 0.45 4.50 -1499.55 -608.61 -273.87
hi Z Pi Ta Hệ số
Lớp thứ Loại cốt an toàn Kiểm tra Pi<=Ta/j
m m Kn KN/m j
0.00
1 0.45 0.45 -47.28 28.30 1.20 True
2 0.45 0.90 -64.17 28.30 1.20 True
3 0.45 1.35 -84.01 28.30 1.20 True
4 0.45 1.80 -105.25 28.30 1.20 True
5 0.45 2.25 -127.83 28.30 1.20 True
6 0.45 2.70 -152.00 28.30 1.20 True
7 0.45 3.15 -178.13 28.30 1.20 True
8 0.45 3.60 -206.70 28.30 1.20 True
9 0.45 4.05 -238.34 28.30 1.20 True
10 0.45 4.50 -273.87 28.30 1.20 True
Bảng tổng hợp tải trọng đứng tại mỗi lớp cốt
hi Z Pv Mv Mh Xo e sv
Lớp thứ
m m Kn Kn.m Kn.m m m Kn.m2
0.00 56.10 331.42 0.00 5.91 2.91 304.08
1 0.45 0.45 174.45 1109.58 4.09 6.34 3.34 -258.86
2 0.45 0.90 292.80 1887.73 8.93 6.42 3.42 -351.36
3 0.45 1.35 411.15 2665.88 15.24 6.45 3.45 -460.01
4 0.45 1.80 529.50 3444.03 23.77 6.46 3.46 -576.28
5 0.45 2.25 647.85 4222.18 35.26 6.46 3.46 -699.94
6 0.45 2.70 766.20 5000.33 50.45 6.46 3.46 -832.28
7 0.45 3.15 884.55 5778.48 70.08 6.45 3.45 -975.34
8 0.45 3.60 1002.90 6556.64 94.88 6.44 3.44 -1131.77
9 0.45 4.05 1121.25 7334.79 125.60 6.43 3.43 -1305.01
10 0.45 4.50 1239.60 8112.94 162.98 6.41 3.41 -1499.55
Bảng tổng hợp tải trọng ngang tại mỗi lớp cốt
hi Z sv sh Pi
Lớp thứ
m m Kn/m2 Kn/m2 Kn/m
0.00 304.08 123.41
1 0.45 0.45 -258.86 -105.06 -47.28
2 0.45 0.90 -351.36 -142.60 -64.17
3 0.45 1.35 -460.01 -186.70 -84.01
4 0.45 1.80 -576.28 -233.89 -105.25
5 0.45 2.25 -699.94 -284.08 -127.83
6 0.45 2.70 -832.28 -337.79 -152.00
7 0.45 3.15 -975.34 -395.85 -178.13
8 0.45 3.60 -1131.77 -459.34 -206.70
9 0.45 4.05 -1305.01 -529.65 -238.34
10 0.45 4.50 -1499.55 -608.61 -273.87
3.2.2. Tính toán sức kháng nhổ và kiểm toán chống nhổ:
Nội dung Ký hiệu Công thức Giá trị
Sức kháng nhổ danh định Pfg 2.w.Ys.Z.fd.tanjr
Gia tốc trọng trường g 9.81
Bề rộng tấm lưới gia cường w Lw 1
Chiều dài cốt ở vùng sức kháng l
Dung trọng đất gia cường Ys Ys 20.00
hi Z li Pfg Hệ số an Pi*L
Lớp thứ Kiểm tra Pi<=Ptg/j
m m m Kn toàn j KN
0.00 3.04 0.00 1.2
1 0.45 0.45 3.32 22.32 1.2 -157.16 True
2 0.45 0.90 3.61 48.49 1.2 -231.72 True
3 0.45 1.35 3.90 78.52 1.2 -327.46 True
4 0.45 1.80 4.18 112.39 1.2 -440.40 True
5 0.45 2.25 4.47 150.11 1.2 -571.55 True
6 0.45 2.70 4.76 191.68 1.2 -723.20 True
7 0.45 3.15 5.04 237.11 1.2 -898.57 True
8 0.45 3.60 5.33 286.38 1.2 ### True
9 0.45 4.05 5.62 339.50 1.2 ### True
10 0.45 4.50 5.90 396.47 1.2 ### True
Trong đó:
Tmax: Lực đẩy lớn nhất trong các lớp lưới.
Tneo được xác định theo mô hình cu lông.
Tneo = 2.Le.( g.Z+q).a. tgj
a : Hệ số tương tác xét đến cơ chế tương tác giữa đất đắp ( Có góc ma sát j)
với lưới ĐKT( Có độ rỗng diện tích khác nhau ) được lấy theo bảng sau:
Độ rỗng diện tích của lưới ĐKT(%) a
80% và lớn hơn 0.5
51% - 79% 0.7
50% và nhỏ hơn 0.6
Chọn a = 0.7
Le: Chiều dài cốt cần chôn Le=Sv.s'.K/(2.(C+g.Z.tgd))
s' : Ứng suất do tải trong phân bố trên đỉnh tường và khối đất sau lưng tường gây ra
s'= K0.(g.Z+q)= (1-sinj).(g.Z+q)
K0: Hệ số ứng suất phụ thuộc vào góc nội ma sát của đất đắp.
K = 1,3-1,5: Hệ số an toàn được lấy tùy thuộc vào mức độ an toàn của công trình.
Chọn K= 1.5
Lr: Chiều dài cốt không hoạt động: Lr=(H-Z).tg(450-j/2)
L: Chiều dài lưới L=Le+Lr
Pv Mv Mh Xo e qmax
Tổ hợp
KN KN.M KN.M m m KN/m2
Cường độ I-a 1749.1575 11435.204 347.6265 6.34 0.24 321.52
Cường độ I-b 1321.125 8620.89 347.6265 6.26 0.31 288.97
Cường độ SD 1279.05 8372.3213 218.0755 6.38 0.20 213.85
Công thức kiểm toán : qmax <=QR Khôngđạt
3.3.3. Kiểm toán lún:
Đất nền là đất rời hoặc đất dính cứng, độ lún xác định theo 10.6.2.2.3b-1
Nội dung Ký hiệu Đơn vị Công thức Giá trị
qo(1-
Độ lún công trình S m v2
)A0.5/ 0.021
Es.bz
Cường độ tải trọng qo KN/m2 Tiêu chuẩn 213.8
Diện tích móng A m2 13.2
Hệ số hình dạng tương ứng bz 1.1
Hệ số Poisson V 0.3
Mô đun của đất nền Es KN/m2 30000.0
Độ lún cho phép xác định theo công văn số 872/BGTVT-KHCN ngày 09/02/2010 của BGTVT về việc
điều chỉnh công thức tính lún và quy định độ lún cho phép của móng mố trụ cầu theo 22TCN272-05 là:
scho phép = 25.4 mm
s= 21.26 mm Kết luận: Đạt
7.65
13.15
gang
Tổng
123.0
218.1
m ngang
Tổng
123.048
193.395
193.395
123.048
m ngang
Tổng
218.076
347.626
347.626
218.076
Đơn vị
Kn/m
m
Kn/m2
Kn/m2
m
m
Kn.m
Kn.m
Kn
m
Đơn vị
Kn/m
m
KN/m2
KN/m2
m
m
KN.m
KN.m
KN
m
Đơn vị
Kn
m/s2
m
m
KN/m3
độ
m
KN.m
độ
KN
m
a độ lệch tâm của hợp lực đối với đáy móng. Điều kiện kiểm tra đối với móng trên nền đất, vị trí hợp lực của các phản lực phải nằm bên
Đơn vị
Kn.m
Kn.m
Kn.m
m
m
m
a độ lệch tâm của hợp lực đối với đáy móng. Điều kiện kiểm tra đối với móng trên nền đất, vị trí hợp lực của các phản lực phải nằm bên
Đơn vị
KN
KN
KN
KN
KN
c phản lực phải nằm bên trong khoảng nữa giữa của đáy.
c phản lực phải nằm bên trong khoảng nữa giữa của đáy.