Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

1

Mã đề: KTGK HKC2021 - KINH TẾ VI MÔ 1


Thời gian: 75 phút
Được sử dụng tài liệu

Immersive Reader trong Microsoft Forms cho phép bạn nghe văn bản của tiêu đề biểu mẫu và các câu hỏi được đọc
to trong khi theo dõi. Bạn có thể tìm thấy nút Immersive Reader bên cạnh tiêu đề biểu mẫu hoặc câu hỏi sau khi
kích hoạt điều khiển này. Bạn cũng có thể thay đổi khoảng cách của dòng và từ để làm cho chúng dễ đọc hơn, làm
nổi bật các phần của lời nói và âm tiết, chọn một từ hoặc dòng từ được đọc to và chọn tùy chọn ngôn ngữ.
Xin chào, Đỗ Thị. Khi bạn gửi biểu mẫu này, chủ sở hữu sẽ thấy tên và địa chỉ email của bạn.
Bắt buộc
1.Họ và tên lót

2.Tên

3.Mã số sinh viên

4.Lớp học phần

5.Một người tiêu dùng dành một số tiền là 2 triệu đồng/tháng để chi tiêu cho 2 sản
phẩm X và Y. Giá của X là 20 ngàn đồng và của Y là 50 ngàn đồng. Đường ngân sách
của người này là:
(2.5 Điểm)
50X + 20Y = 2000
50X + 20Y = 200
20X + 50Y = 2000
20X + 50Y = 200
6.Khi hệ số co giãn của cầu theo thu nhập là âm, ta gọi đó là:
(2.5 Điểm)
Hàng hóa thay thế
Hàng hóa thứ cấp (hàng cấp thấp)
Hàng hóa thiết yếu
Hàng hóa cao cấp
7.Trong trường hợp nào đường cầu của Pepsi dịch sang phải?
(2.5 Điểm)
Giá của Pepsi giảm
Thu nhập của người tiêu dùng giảm
Giá nguyên liệu tăng
Giá của Coca-Cola tăng
2
8.Nếu chính phủ đánh thuế trên mỗi đơn vị sản phẩm X là 3.000 đồng làm cho giá cân
bằng tăng từ 30.000 đồng lên 31.000 đồng, có thể kết luận sản phẩm X có cầu co giãn
theo giá:
(2.5 Điểm)
Nhiều hơn so với cung
Ít hơn so với cung
Không co giãn
Tương đương với cung
9.Nhân tố nào sau đây không làm dịch chuyển đường cầu xe máy Honda?
(2.5 Điểm)
Giá xe máy Honda giảm
Giá xe máy Yamaha giảm
Thu nhập dân chúng tăng
Giá xăng tăng 20%
10.Thị trường sản phẩm X có hàm cầu và hàm cung nội địa như sau: Q D = 400 – 2P; QS
= P – 50 (Đơn vị tính của P là ngàn đồng/kg; Q là tấn). Giả sử chính phủ đánh thuế 9
ngàn đồng/kg thì giá và sản lượng cân bằng mới của sản phẩm X là:
(2.5 Điểm)
Đáp số khác
P = 147 ngàn đồng/kg; Q = 106 tấn
P = 155 ngàn đồn/kg; Q = 90 tấn
P = 153 ngàn đồng/kg; Q = 94 tấn
11.Doanh nghiệp có hàm chi phí biến đổi trung bình AVC = Q + 40 và tổng chi phí cố
định TFC = 500. Chi phí biên tại mức sản lượng Q = 100 là:
(2.5 Điểm)
MC = 145
Đáp án khác
MC = 240
AC = 640
12.Thị trường sản phẩm X có hàm cầu và hàm cung nội địa như sau: Q D = 400 – 2P; QS
= P – 50 (Đơn vị tính của P là ngàn đồng/kg; Q là tấn). Giả sử chính phủ đánh thuế 9
ngàn đồng/kg thì thuế người tiêu dùng và thuế nhà sản xuất phải chịu trên mỗi kg X là:
(2.5 Điểm)
Thuế NTD chịu = 4,5 ngàn đồng/kg; thuế NSX chịu = 4,5 ngàn đồng/kg
Thuế NTD chịu = 5 ngàn đồng/kg; thuế NSX chịu = 4 ngàn đồng/kg
Đáp số khác
Thuế NTD chịu = 3 ngàn đồng/kg; thuế NSX chịu = 6 ngàn đồng/kg
13.Biết hệ số co giãn chéo Exy giữa xăng và xe máy là -0,5. Nếu giá xăng tăng lên 20%
thì lượng cầu về xe sẽ:
(2.5 Điểm)
3
Giảm 5%
Giảm 10%
Tăng 5%
Tăng 10%
14.Phối hợp tiêu dùng tối ưu của người tiêu dùng là:
(2.5 Điểm)
Tiếp điểm của đường đẳng ích và đường đẳng phí
Giao điểm của đường đẳng ích và đường ngân sách
Tiếp điểm của đường đẳng lượng và đường ngân sách
Tiếp điểm của đường đẳng ích và đường ngân sách
15.Giá trần được quy định khi nào?
(2.5 Điểm)
Khi giá cân bằng quá cao, nhằm bảo vệ người tiêu dùng
Khi giá cân bằng quá thấp, nhằm bảo vệ nhà sản xuất
Khi giá cân bằng quá thấp, nhằm bảo vệ người tiêu dùng
Khi giá cân bằng quá cao, nhằm bảo vệ nhà sản xuất
16.Hai điểm khác nhau nằm trên cùng 1 đường đẳng ích thể hiện hai phương án tiêu
dùng:
(2.5 Điểm)
Có mức độ thỏa mãn như nhau
Có mức chi tiêu giống nhau
Có tỷ giá trao đổi như nhau
Có mức độ thỏa mãn lớn nhất
17.Thị trường sản phẩm X có hàm cầu và hàm cung nội địa như sau: Q D = 400 – 2P; QS
= P – 50 (Đơn vị tính của P là ngàn đồng/kg; Q là tấn). Giả sử nước ngoài mua thêm 60
tấn sản phẩm X, giá và sản lượng cân bằng mới là:
(2.5 Điểm)
Đáp số khác
P = 120 ngàn đồng/kg; Q = 160 tấn
P = 170 ngàn đồng/kg; Q = 120 tấn
P = 130 ngàn đồng/kg; Q = 140 tấn
18.Khái niệm nào đúng với thuật ngữ "ngắn hạn" trong kinh tế học?
(2.5 Điểm)
Có ít nhất một yếu tố sản xuất cố định
Doanh nghiệp có thể thay đổi quy mô sản xuất
Có thể thay đổi tất cả các yếu tố sản xuất
Thời gian ngắn hơn 1 năm
19.Trong các loại chi phí sau, loại nào là chi phí cố định trong ngắn hạn:
(2.5 Điểm)
Tiền lương trả cho lao động trực tiếp sản xuất ra sản phẩm
4
Tiền thuê mặt bằng để trưng bày sản phẩm của doanh nghiệp
Tiền mua nguyên, nhiên, vật liệu phục vụ sản xuất
Tất cả các câu trên
20.Khi chính phủ quy định giá sàn, tình hình hàng hóa trên thị trường sẽ:
(2.5 Điểm)
Thiếu hụt
Dư thừa
Có thể dư thừa hoặc thiếu hụt tùy thuộc vào mức giá chính phủ quy định
Ổn định
21.Hàm tổng chi phí của một một doanh nghiệp được cho như ở bên dưới. Hàm chi phí
biên của doanh nghiệp là:
(2.5 Điểm)
𝑇𝐶 = 2𝑄2 + 4𝑄 + 121TC = 2Q2 + 4Q + 121

𝑀𝐶=2𝑄+121/𝑄MC=2Q+121/Q

𝑀𝐶=2𝑄+4MC=2Q+4

𝑀𝐶=4𝑄+4MC=4Q+4

𝑀𝐶=2𝑄+4+121/𝑄MC=2Q+4+121/Q
22.Thị trường sản phẩm X có hàm cầu và hàm cung nội địa như sau: Q D = 400 – 2P; QS
= P – 50 (Đơn vị tính của P là ngàn đồng/kg; Q là tấn). Thặng dư tiêu dùng (CS) và
thặng dư sản xuất (PS) là:
(2.5 Điểm)
Đáp án khác
CS = 2500 (ngàn đồng); PS = 5000 (ngàn đồng)
CS = 5000 (triệu đồng); PS = 2500 (triệu đồng)
CS = 2500 (triệu đồng); PS = 5000 (triệu đồng)
23.Cho hàm sản xuất của 1 doanh nghiệp có dạng như ở bên dưới. Doanh nghiệp muốn
sản xuất 64000 đvsp thì phối hợp tối ưu giữa vốn (K) và lao động (L) là bao nhiêu? Chi
phí tối thiểu của là bao nhiêu? Biết PK = 10 đvtt, PL = 20 đvtt.
(2.5 Điểm)
𝐻à𝑚 𝑠ả𝑛 𝑥𝑢ấ𝑡 𝑄 = 𝐾.𝐿2Hàm sản xuất Q = K.L2
Đáp án khác
K = 20, L = 40, TCmin = 1000 đvtt
K = 20, L = 50, TCmin = 1200 đvtt
K = 40, L = 40, TCmin = 1200 đvtt
24.Chi phí trung bình đạt giá trị cực tiểu khi:
(2.5 Điểm)
MC = 0
MC = AC
5
MC = AVC
AC = 0
25.Các vấn đề cơ bản của hệ thống kinh tế cần giải quyết là:
(2.5 Điểm)
Sản xuất sản phẩm gì? Số lượng bằng bao nhiêu?
Sản xuất bằng phương pháp nào?
Sản xuất cho ai?
Các câu trên đều đúng
26.Thanh long được mùa nhưng mất giá làm tổng doanh thu của người trồng thanh
long giảm xuống. Thanh long là mặt hàng có:
(2.5 Điểm)
Cầu co giãn nhiều
Cầu co giãn ít
Cung co giãn nhiều
Cung co giãn ít
27.Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sản xuất L và K (MRTS) thể hiện:
(2.5 Điểm)
Độ dốc của đường đẳng ích
Độ dốc của đường đẳng phí
Độ dốc của đường tổng sản lượng
Độ dốc của đường đẳng lượng
28.Bạn An có đường ngân sách là Y = 300 – 5X. Nếu Py = 10 ($) thì giá của hàng hóa X
(Px) và thu nhập (I) của An là:
(2.5 Điểm)
Đáp án khác
I = 3000; Px = 50
I = 3000; Px = 20
I = 5000; Px = 30
29.Chi phí đối với các nhà kinh tế và các nhà kế toán chênh lệch nhau ở:
(2.5 Điểm)
Chi phí hiện
Chi phí kế toán
Chi phí chìm
Chi phí ẩn
30.Một người tiêu dùng có thu nhập là I = 300$ để mua hai sản phẩm X và Y, với giá
tương ứng Px = 10$/sp, Py = 30$/sp. Sở thích của người này được thể hiện qua hàm
tổng hữu dụng: TU = X(Y – 2). Phương án tiêu dùng tối ưu là:
(2.5 Điểm)
X = 9, Y = 7
Đáp án khác
6
X = 6, Y = 8
X = 12, Y = 6
31.Một doanh nghiệp có hàm sản xuất như sau: Q = K.L với PK = 2, PL = 1, độ đốc của
đường đẳng phí là bao nhiêu?
(2.5 Điểm)
- 0,5
2
-2
0,5
32.Trong ngắn hạn, khi sản lượng càng lớn, loại chi phí nào sau đây càng nhỏ:
(2.5 Điểm)
Chi phí trung bình,
Chi phí biên
Chi phí biến đổi trung bình,
Chi phí cố định trung bình
33.Thị trường sản phẩm X có hàm cầu và hàm cung nội địa như sau: Q D = 400 – 2P; QS
= P – 50 (Đơn vị tính của P là ngàn đồng/kg; Q là tấn). Hệ số co giãn của cầu và cung tại
mức giá cân bằng là:
(2.5 Điểm)
Ed = 3; Es = 1,5
Ed = -3; Es = 1,5
Ed = -3; Es = -1,5
Đáp số khác
34.Một nền kinh tế tổ chức sản xuất có hiệu quả với nguồn tài nguyên khan hiếm khi:
(2.5 Điểm)
Nằm phía ngoài đường giới hạn khả năng sản xuất
Nằm phía trong đường giới hạn khả năng sản xuất
Nằm trên đường ngân sách tiếp xúc với đường đẳng ích
Nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất
35.Đối với hàng hóa thông thường, khi thu nhập tăng:
(2.5 Điểm)
Chi ít tiền hơn cho hàng hóa đó
Đường cầu dịch chuyển sang phải
Đường cầu dịch chuyển sang trái
Giá cả của hàng hóa đó sẽ giảm
36.Giả sử người tiêu dùng sẵn sàng đổi 1 gói mì Hảo Hảo lấy 1 gói mì Omachi, khi đó
đường đẳng ích đối với 2 hàng hóa này có dạng:
(2.5 Điểm)
Là đường thẳng đứng song song với trục tung
Là đường thẳng dốc xuống về phía bên phải
7
Là những đường dốc lên
Là những đường vuông góc
37.Chi phí cơ hội được hiểu là:
(2.5 Điểm)
Số tiền mà doanh nghiệp kiếm được khi thực hiện một dự án
Số tiền mà doanh nghiệp có thể kiếm được từ một phương án sản xuất thay thế tốt nhất trong tất cả các
phương án thay thế bị bỏ qua
Số tiền mà doanh nghiệp có thể kiếm được từ tất cả các phương án thay thế đã bị bỏ qua
Cơ hội để kiếm được lợi nhuận cao nhất khi doanh nghiệp kinh doanh
38.Trong những vấn đề sau đây, vấn đề nào thuộc kinh tế học chuẩn tắc?
(2.5 Điểm)
Nhu cầu thế giới phục hồi sau đại dịch khiến giá dầu tăng cao
Cần sớm xem xét can thiệp bình ổn giá xăng dầu, tránh lạm phát
Giá xăng dầu tăng cao có thể gây ra lạm phát
Giá xăng dầu tăng cao nhất trong vòng 7 năm trở lại đây
39.Giả sử rằng độ co giãn của cầu theo giá là -1,5. Nếu giá giảm tổng doanh thu sẽ:
(2.5 Điểm)
Tăng
Giữ nguyên
Giảm
Không thể kết luận
40.Kinh tế học là môn khoa học xã hội nghiên cứu cách thức:
(2.5 Điểm)
Đầu tư như thế nào để kiếm được lợi nhuận trên thị trường chứng khoán
Các câu trên đều đúng
Quản lý doanh nghiệp sao cho có lãi
Phân bổ nguồn lực khan hiếm cho nhiều khả năng sử dụng khác nhau
41.Chính phủ quy định giá trần có thể dẫn đến:
(2.5 Điểm)
Người tiêu dùng mua được hàng hóa ít hơn
Người sản xuất sẽ được hưởng lợi
Tăng lợi ích của chính phủ
Sự dư thừa hàng hóa trên thị trường
42.Thị trường sản phẩm X có hàm cầu và hàm cung nội địa như sau: Q D = 400 – 2P; QS
= P – 50 (Đơn vị tính của P là ngàn đồng/kg; Q là tấn). Giá và sản lượng cân bằng của
sản phẩm X là:
(2.5 Điểm)
P = 116,7 ngàn đồng/kg; Q = 66,7 tấn
P = 150 ngàn đồng/kg; Q = 100 tấn
Đáp số khác
8
P = 450 ngàn đồng/kg; Q = 400 tấn
43.Giá và sản lượng cân bằng trên thị trường thịt heo sẽ thay đổi thế nào vào thời điểm
cận tết và giá thức ăn gia súc tăng cao?
(2.5 Điểm)
Sản lượng cân bằng tăng, giá cân bằng tăng
Giá cân bằng tăng, sản lượng cân bằng chưa xác định
Sản lượng cân bằng tăng, giá cân bằng chưa xác định
Giá cân bằng tăng, sản lượng cân bằng giảm
44.Độ dốc của đường đẳng ích phản ánh:
(2.5 Điểm)
Giá cả tương đối của 2 hàng hóa
Sự đánh đổi giữa các yếu tố sản xuất
Tỷ lệ thay thế biên của 2 loại hàng hóa
Quy luật hữu dụng biên giảm dần
Gửi
Nội dung này được tạo bởi chủ sở hữu của biểu mẫu. Dữ liệu bạn gửi sẽ được gửi đến chủ sở hữu biểu mẫu. Microsoft không chịu
trách nhiệm về quyền riêng tư hoặc thực tiễn bảo mật của khách hàng, bao gồm cả các biện pháp bảo mật của chủ sở hữu biểu mẫu
này. Không bao giờ đưa ra mật khẩu của bạn.
Hoạt động trên nền tảng Microsoft Forms
|
Quyền riêng tư và cookie
| Điều khoản sử dụng

You might also like