ÔN TẬP TOÁN LỚP 2

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

Toán lớp 2 – Đề 1

Họ và tên:.........................................................
Lớp: ................................................................

Câu 1. Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng:

Số liền trước số 90 là:


A. 80
B.89
C.91
D.100
Câu 2. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 89; 34; 58;
67.
..................................................................................................
Câu 3. Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng:
Trong phép tính: 65 – 27 = 38, số 65 được gọi là:
A. Số bị trừ
B.Số trừ
C.Hiệu
Câu 4. Số?

Câu 5. Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng:


Chủ nhật tuần này là ngày 20 tháng 12. Vậy Chủ nhật tuần sau là
ngày mấy?
A. Ngày 25 tháng 12
B.Ngày 27 tháng 12
C.Ngày 26 tháng 12
Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 70 cm = ………… dm b) 8 dm = ………… cm
Câu 7. Đúng ghi Đ, sai ghi S.
a) A, B, C là ba điểm thẳng hàng. ☐
b) A, D, C là ba điểm thẳng hàng. ☐
Câu 8: Viết tiếp vào chỗ chấm:

Câu 9: Đặt tính rồi tính.


83 – 36 45 + 39 67 – 19 57 + 33
.......................... .......................... .......................... ..........................
.......................... .......................... .......................... ...........................
......................... .......................... ........................... ...........................
Câu 10: Lớp 2A có 26 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A 8
học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
Toán lớp 2 – Đề 2
Họ và tên:.....................................................................................
Lớp: .............................................................................................
Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án
đúng
Câu 1: Số 44 được đọc là:
A. Bốn mươi bốn
B.Bốn mươi sáu
C.Bốn mươi
D.Bốn mươi lăm
Câu 2: 50cm = ……dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 55 dm
B.5 dm
C.50 dm
D.15 dm
Câu 3: Số lớn nhất trong các số 26, 89, 19, 98 là:
A. 26
B.89
C.98
D.19
Câu 4: Số liền trước tròn chục của 80 là:
A. 75
B.70
C.90
D.81
Câu 5: Kết quả của phép tính 9cm + 5cm + 2cm = ………
A. 17 cm
B. 26 cm
C. 16 cm
D. 20 cm
Câu 6: Anh 18 tuổi, anh hơn em 5 tuổi. Hỏi em bao nhiêu
tuổi?
Phép tính đúng là:
A. 18 + 5 = 23
B. 18 – 5 = 13
C. 18 – 5 = 12
D. 18 + 5 = 21
Câu 7: Số hình tứ giác có trong hình bên là?

A. 3 hình
B. 5 hình
C. 4 hình
D. 6 hình
Câu 8: Tham dự lễ phát động Tết nhân ái, lớp 2A ủng hộ 25
chiếc bánh chưng, lớp 2B ủng hộ 36 chiếc bánh chưng. Hỏi cả
hai lớp ủng hộ tất cả bao nhiêu chiếc bánh chưng?
A. 51
B. 62
C. 42
D. 61
Phần II. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi
viết kết quả, câu trả lời hoặc đáp án đúng vào chỗ trống (2đ)
Câu 9: Một cửa hàng có 85 chiếc xe đạp, đã bán được 27 chiếc xe
đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?
Trả lời: ..........................................................................................
Câu 10: Một con kiến bò quãng đường từ A đến D như hình vẽ.
Em hãy tính quãng đường con kiến đó bò.
Trả lời: Con kiến đó bò quãng đường dài…………………
Câu 11: Hình tứ giác là hình có…………cạnh
Phần III. TỰ LUẬN
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
42 – 18 6 + 54 100 -19
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
Câu 2.Tính:
100 cm – 27 cm – 42cm= .............................................................
Câu 3: Có hai thùng dầu. Thùng thứ nhất chứa 45l dầu. Thùng thứ
hai ít hơn thùng thứ nhất 8l dầu. Hỏi thùng thứ hai chứa bao nhiêu
lít dầu?
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
Câu 4: Em hãy vẽ đoạn thẳng AB dài 5cm.
.......................................................................................................

You might also like