Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 23

CHỮA ĐỀ THI THỬ

SỞ GD-ĐT HÀ NỘI 2019


x 1
Câu 1: Đồ thị hàm số y  có đường tiệm cận ngang là đường thẳng nào dưới
4x 1
đây?
1 1
A. x  . B. y  . C. x  1 . D. y  1 .
4 4

Câu 2: Cho hàm số y  f ( x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Hàm số y  f ( x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?


A.  2;0  . B.  3;1 . C.  0;   . D.   ; 2  .

2
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x y2 z2 2x 4 y 2z 3 0 . Tọa
độ tâm I của mặt cầu  S  là
A. 1; 2; 1 . B.  2; 4; 2  . C.  2; 4; 2  . D.  1; 2;1 .

Câu 4: Tập xác định của hàm số y  2 là


x

A.  0;   . B. . C. \ 0 . D. 0;  .

Câu 5: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y  x  2 x  1 . B. y   x  3x  1 . C. y  x  3x  1 . D. y  x  3x  1 .
4 2 3 3 3 2
Câu 6: Số cạnh của một hình tứ diện là
A. 12 . B. 6 . C. 4 . D. 8 .

Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  2; 2;1 , B 1; 1;3 . Tọa độ của véc tơ
AB là
A.  3; 3;4 . B. 1; 1; 2  . C.  3;3; 4  . D.  1;1; 2  .

Câu 8: Hàm số nào trong các hàm số sau đây là một nguyên hàm của hàm số y  e ?
x

1
A. y  B. y  e  x . C. y  ln x . D. y  e .
x
.
x

Câu 9: Nếu tăng chiều cao của một khối trụ lên gấp 2 lần và tăng bán kính đáy của nó
lên gấp 3 lần thì thể tích của khối trụ mới sẽ tăng bao nhiêu lần so với thể tích
của khối trụ ban đầu?
A. 18 lần. B. 36 lần. C. 12 lần. D. 6 lần.

Câu 10: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b  . Công thức tính diện tích hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành, đường thẳng x  a và
đường thẳng x  b là
b b b b

A. S   f  x dx . B. S    f  x dx . C. S   f  x  dx . D. S    f  x  dx .
2

a a a a
Câu 11: Với mọi số thực dương a và m, n là hai số thực bất kì. Mệnh đề nào sau đây
là đúng?
am am
B.  a  C.  a 
mn n n nm
A. n  a . D. n  a .
mn mn
.
m
a .
m
a
a a

Câu 12: Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy S và chiều cao h tương ứng được
tính bởi công thức nào dưới đây?
1 1
A. V  S .h . B. V  3S .h . C. V  S .h . D. V  S .h .
3 2

Câu 13: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có bảng biến thiên

Khẳng định nào dưới đây sai?


A. Hàm số không có giá trị lớn nhất .
B. M  0; 2  là điểm cực đại của hàm số f(x)
C. x0  1 là điểm cực tiểu của hàm số.
D. f  1 là một giá trị cực tiểu của hàm số
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;2; 1 . Tọa độ hình chiếu vuông góc
của điểm A trên trục Oy là.
A. 1;0; 1 . B.  0;0; 1 . C.  0;2;0  . D. 1;0;0  .

Câu 15: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA
vuông góc với đáy. Biết rằng đường thẳng SC hợp với mặt phẳng đáy một
góc 60 . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
a3 a3 a3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
4 2 8 4

Câu 16: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau


x -∞ -2 0 +∞

y/ _ + _
+∞ +∞ 1
y
1 -∞ 0

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho
bằng
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .

Câu 17: Đồ thị hàm số y  ln x đi qua điểm


A. B  0;1 . B. C  2; e 2  . C. D  2e;2  . D. A 1;0  .
Câu 18: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên trên  5;7  như sau
x 5 1 7
y  0 
y 6 9
2
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Min f  x  2 B. Max f  x   6 . C. Min f  x   6 . D. Max f  x   9 .
 5;7   5;7   5;7   5;7 

Câu 19: Một vật chuyển động với vận tốc v(t )  3t  4  m/s  , trong đó t là khoảng thời
2

gian tính bằng giây. Tính quãng đường vật đó đi được trong khoảng thời gian
từ giây thứ 3 đến giây thứ 10 ?
A. 945 m . B. 994 m . C. 471m . D. 1001m .

Câu 20: Nếu log 2 3 a thì log 72 108 bằng


3 2a 2 3a 2 a 2 3a
A. . B. . C. . D. .
2 3a 2 2a 3 a 3 2a

Câu 21: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( P) : 2 x  2 y  z  1  0 . Khoảng
cách từ M (1; 2; 0) đến mặt phẳng  P  bằng
5 4
A. 2 . B. . C. . D. 5 .
3 3
Câu 22: Số nghiệm dương của phương trình ln x 2  5  0 là
A. 1. B. 4. C. 0. D. 2.

2x 1
Câu 23: Biết đường thẳng y  x  2 cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm phân biệt
x 1
A , B có hoành độ lần lượt x A , x B . Khi đó giá trị của x A  xB bằng
A. 3. B. 5. C. 1. D. 2.

20
 x 4
Câu 24: Số hạng không chứa x trong khai triển     x  0  bằng
2 x
2 9 10 10 10 11 8 12
A. 2 C20 . B. 2 C20 . C. 2 C20 . D. 2 C20 .
2 5

 f (x  1)xdx  2. Khi đó I   f ( x )dx bằng


2
Câu 25: Cho
1 2

A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .

  ae  b  dx  e  2 thì giá trị của biểu


x
Câu 26: Nếu các số hữu tỉ a , b thỏa mãn
0

thức abbằng
A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 3 .

Câu 27: Cho tam giác ABC là tam giác đều cạnh a , gọi H là trung điểm cạnh BC .
Hình nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AH có diện tích
đáy bằng
 a2  a2
B. 2 a . D.  a .
2 2
A. . C. .
2 4
 x2
3 81
Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình    là
4 256
A.  2; 2  . B.  ;  2   2;    . C. . D.  ;  2

Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  y  z  2 x  4 y  6 z  5  0. Mặt
2 2 2

phẳng tiếp xúc với  S  và song song với mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  11  0 có


phương trình là
A. 2 x  y  2 z  7  0 . B. 2 x  y  2 z  7  0 .
C. 2 x  y  2 z  9  0 . D. 2 x  y  2 z  9  0 .

Câu 30: Cường độ ánh sáng đi qua môi trường nước biển giảm dần theo công thức
I  I o .e   x , với I o là cường độ ánh sáng bắt đầu đi vào môi trường nước biển và
x là độ dày của môi trường đó ( x tính theo đơn vị mét). Biết rằng môi trường
nước biển có hằng số hấp thụ là   1, 4 . Hỏi ở độ sâu 30 mét thì cường độ ánh
sáng giảm đi bao nhiêu lần so với cường độ ánh sáng lúc ánh sáng bắt đầu đi
vào nước biển?
A. e 21 lần. B. e42 lần. C. e21 lần. D. e 42 lần.
Câu 31: Cho lăng trụ ABCABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại B , đường cao
BH . Biết AH   ABC  và AB  1, AC  2, AA  2 . Thể tích của khối lăng trụ
đã cho bằng
21 7 3 7 21
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 12

Câu 32: Tập tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y  ln  x 2  1  mx  1 đồng biến trên là
A.  1;1 . B.   ; 1 . C.   ; 1 . D.  1;1 .

Câu 33: Cho cấp số nhân  un  có u1  2 và biểu thức 20u1  10u2  u3 đạt giá trị nhỏ nhất.
Số hạng thứ bảy của cấp số nhân có giá trị bằng
A. 31250 . B. 6250 . C. 136250 . D. 39062 .
Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm hai điểm A 1;2;1 , B  2; 1;3 và điểm
M  a; b;0  sao cho MA 2  MB 2 nhỏ nhất. Giá trị của a  b bằng
A. 2 . B. 2. C. 3. D. 1.

4 3 3
Câu 35: Cho khối cầu  S  có bán kính R . Một khối trụ có thể tích bằng R và
9
nội tiếp khối cầu  S  . Chiều cao khối trụ bằng:
2 3 2 3
A. R. B. R. C. R. D. R 2 .
3 2 3

Câu 36: Cho hình nón tròn xoay có chiều cao bằng 4 và bán kính đáy bằng 3. Mặt
phẳng  P  đi qua đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo thiết diện là một tam
giác cân có độ dài cạnh đáy bằng 2. Diện tích của thiết diện bằng:
A. 2 3 . B. 6 . C. 19 . D. 2 6 .
Câu 37: Cho M  C2019  C2019  C2019  ...  C2019 . Viết M dưới dạng một số trong hệ
0 1 2 2019

thập phân thì số này có bao nhiêu chữ số?


A. 610 . B. 608 . C. 607 . D. 609 .

Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  2  0 và
 Q  : 2 x  y  z  1  0 . Số mặt cầu đi qua A 1; 2;1 và tiếp xúc với hai mặt phẳng
 P  ,  Q  là
A. 1 . B. 2. C. 0 . D. vô số.
Câu 39: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 3a . Điểm H thuộc cạnh AC với
HC  a . Dựng đoạn thẳng SH vuông góc với mặt phẳng  ABC  với SH  2a .
Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng  SAB  là:
21 7 3 21
A. 3a . B. a. C. a. D. a.
7 3 7

Câu 40: Cho phương trình 2  m.2 .cos   x   4 , với m là tham số thực. Gọi m0
x x

là giá trị của m sao cho phương trình trên có đúng một nghiệm thực. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. m0  5 . B. m0  0 . C. m0   5; 1 . D. m0   1;0  .
Quảng cáo 30 giây: Bạn nào muốn đăng kí
 Khóa Luyện 30 đề Live
 Khóa Tổng ôn thì nhắn tin cho thầy vào fb Chí Quốc Nguyễn nhé
( m.me/chidt1234)

Câu 41: Trong không gian, cho hai điểm A , B cố định và độ dài AB bằng 4. Biết rằng
tập hợp các điểm M sao cho MA  3.MB là một mặt cầu. Bán kính của mặt cầu
bằng
A. 3 . B. 3 . C. 9 . D. 1 .
2 2

Câu 42: Cho hàm số bậc ba y  f  x  , hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm
số g  x   f   x  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
2

 1 
A.   ; 0  . B.  1;0  . C.  2;  1 . D. 1; 2  .
 2 
Câu 43: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình f  
x  1  1  m có
nghiệm?
A. m  5 . B. m  2 . C. m  4 . D. m  1 .
Câu 44: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  0;    , f  x   0 với mọi x   0;    và
1
thỏa mãn f 1   . f   x    2 x  1 f  x  ,  x   0;    . Biết
2

2
a
f 1  f  2   ...  f  2019    1 với a  , b  ,  a, b   1 .Khẳng định nào
b
sau đây sai?
A. a  b  2019 . B. a.b  2019 . C. 2a  b  2022 . D. b  2020 .
Câu 45: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số
y  f  f  x   2  có bao nhiêu điểm cực trị ?

A. 12 . B. 11 . C. 9 . D. 10
Câu 46: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của
tham số m để phương trình f  x  m   m có 4 nghiệm phân biệt là

A. 0 . B. Vô số. C. 2 . D. 1 .

Quảng cáo 30 giây: Bạn nào muốn đăng kí


 Khóa Luyện 30 đề Live
 Khóa Tổng ôn thì nhắn tin cho thầy vào fb Chí Quốc Nguyễn nhé
( m.me/chidt1234)
Câu 47: Trong không gian, cho tam giác ABC có các đỉnh B, C thuộc trục Ox . Gọi
E  6;4;0  , F 1;2;0  lần lượt là hình chiếu của B, C trên các cạnh AC, AB . Toạ độ
hình chiếu của A trên BC là
8  7 
A.  ;0;0  . B.  ;0;0  .
3  3 
5 
C.  2;0;0  . D.  ;0;0  .
3 
Câu 48: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại C , CH vuông góc AB tại
H , I là trung điểm của đoạn thẳng HC . Biết SI vuông góc với mặt phẳng đáy,
ASB  90 . Gọi O là trung điểm của AB , O ' là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
SABI . Góc tạo bởi OO ' và  ABC  bằng
A. 45 . B. 90 . C. 30 . D. 60 .
Câu 49: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên có đồ thị
y  f   x  như hình vẽ. Đặt g  x   2 f  x    x  1 .
2

Khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số y  g  x  trên


đoạn  3;3 bằng
A. g  0  . B. g 1 .
C. g  3 . D. g  3 .
Câu 50: Cho hình nón có chiều cao 2R và bán kính đường tròn đáyR . Xét hình trụ
nội tiếp hình nón sao cho thể tích khối trụ lớn nhất, khi đó bán kính đáy của
khối trụ bằng?

2R R R 3R
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 4
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.A 3.D 4.B 5.C 6.B 7.D 8.D 9.A 10.C
11.A 12.C 13.B 14.C 15.A 16.B 17.D 18.A 19.D 20.D
21.B 22.D 23.B 24.B 25.C 26.A 27.C 28.C 29.A 30.B
31.A 32.C 33.A 34.B 35.A 36.D 37.B 38.C 39.D 40.C
41.B 42.D 43.C 44.A 45.B 46.D 47.A 48.C 49.D 50.A

You might also like