Professional Documents
Culture Documents
TANP
TANP
DANH TỪ (NOUNS)
Chỉ người (teacher, mother, A…), vật (chair, dog…), nơi chốn (city, church…), tính chất (beauty,
courage, sorrow…), hoạt động (travel, cough, walk…).
Danh từ tập hợp (collective nouns) chỉ 1 nhóm người, vật hoặc sự vật.
- Danh từ riêng (proper nouns): tên riêng của từng sự vật, đối tượng riêng lẻ.
1.2 Danh từ trừu tượng: chỉ tính chất,trạng thái,hoạt động (Ex: beauty, charity[lòng nhân ái],
existence[sự tồn tại], fear[sự sợ hãi]…)
2. Danh từ đếm được và không đếm được (Countable nouns & uncountable nouns)
II.1 Danh từ đếm được: chỉ vật thể, ý niệm,con người… riêng lẻ có thể đếm được (Ex: book,
student…)
Danh từ đếm được số ít dùng mạo từ a/an
Danh từ đếm được số nhiều dùng con số hoặc some, any, many, few
II.2 Danh từ không đếm được: chỉ chất liệu, chất lỏng, khái niệm trừu tượng, vật mà xem là 1 khối
không tách rời (Ex: wool [len], butter [bơ], water, furniture [đồ gỗ], happi-ness [niềm hạnh
phúc], news, work…)
Danh từ không đếm được ở dạng số ít dùng some, any, much, little trước DTKĐĐ không dùng số
và mạo từ a/an.