Professional Documents
Culture Documents
Ä - Á - cÆ°Æ¡ng NC1 CT DT 2019
Ä - Á - cÆ°Æ¡ng NC1 CT DT 2019
Môn Ting Anh Nâng cao 1 là môn hc bt buc trong khung chng trình ào to chính thc dành cho sinh viên không chuyên ting Anh. ây là môn hc u tiên trong 5 m
Tiếp tục rèn luyện tư duy phê phán cùng với các hoạt động thực hành kỹ năng;
Bắt đầu làm quen với một số kiến thức mang tính trừu tượng, tìm và sử dụng thông tin đa dạng,
lĩnh vực kiến thức nền khác nhau (văn hóa-xã hội);
Có thể hiểu được các ý chính của một đoạn văn hay bài phát biểu chuẩn mực, rõ ràng về các chủ đề
quen thuộc trong công việc, trường học, giải trí, v.v... Có thể xử lý hầu hết các tình huống xảy ra
90
CĐR CTĐT
tiếtMục
Mô tả phân bổ cho
tiêu môn
môn học
học
khi đến khu vực có sử dụng ngôn ngữ đó. Có thể viết đoạn văn đơn giản liên quan đến các chủ đề
quen thuộc hoặc cá nhân quan tâm. Có thể mô tả được những kinh nghiệm, sự kiện, giấc mơ, hy
vọng, hoài bão và có thể trình bày ngắn gọn các lý do, giải thích ý kiến và kế hoạch của mình;
PLO 12
CO2 Có năng lực làm việc độc lập và làm việc theo nhóm.
- Có thể giao tiếp tương đối tự tin về các vấn đề quen thuộc liên quan đến sở thích, học tập và việc làm của mình. Có thể trao đổi,
CLO1.2 kiểm tra và xác nhận thông tin, giải thích vấn đề nảy sinh. Có thể trình bày ý kiến cá nhân về các sự kiện văn hóa thể thao, phong
cách sống, trao đổi thông tin từ bài đọc, miêu tả người và vật, trình bày báo cáo ngắn;
- Có thể đọc hiểu các văn bản chứa đựng thông tin rõ ràng dưới dạng bài báo, blogs,
CLO1.3
thông tin hướng dẫn, cuộc phỏng vấn;
- Có tư duy phản biện (nhận biết ví du, suy luận, nhận biết ý kiến đồng tình hay phản bác, nhận
biết minh chứng);
CLO1.4 - Có thể viết bài đơn giản (lời khuyên, báo cáo, miêu tả sự kiện, kể chuyện, quảng cáo), có tính liên
kết về các chủ đề quen thuộc hoặc mối quan tâm cá nhân bằng cách kết nối các thành tố đơn lập
thành bài viết có cấu trúc;
CĐR môn
Mục tiêu
học Mô tả CĐR
môn học
(CLO)
- Sử dụng các cấu trúc ngữ pháp như Simple Present Tense, Present Continuous, Simple Past
Tense, Past Continuous, Adverbs of frequency, Adjective Comparison trong giao tiếp một cách
CLO1.5 khá chính xác trong những ngữ cảnh quen thuộc; nhìn chung, có khả năng kiểm soát mặc dù còn
có sự ảnh hưởng đáng kể của tiếng mẹ đẻ. Có thể còn mắc lỗi, nhưng người sử dụng vẫn thể hiện
được rõ ràng ý mình muốn truyền đạt;
- Có đủ vốn từ để diễn đạt bản thân, tuy còn vòng vo, về hầu hết các chủ đề liên quan đời sống
CLO1.6 hằng ngày như gia đình, thói quen, sở thích, phẩm chất, thể thao, các vấn đề cơ bản về sức khỏe,
các phương tiện giao thông;
CLO1.7 - Phát âm: các âm/ŋ/, cách phát âm từ than, cách phát âm đuôi ed , es.s, dấu nhấn, và ngữ điệu;
CLO2.1 - Có năng lực tự học;
CO2
CLO2.2 - Có nng lc làm vic cp/nhóm.
Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của môn học và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo
CLOs PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO PLO PLO12
10 11
1.1 X
1.2 X
1.3 X
1.4 X
1.5 X
1.6 X
1.7 X
2.1 X
2.2 X
5. Học liệu
a. Giáo trình
(1) Hughes J.; Stephenson, H., & Dummett, P. (2017). Life Pre-intermediate Student’s Book, 2nd Edition. National Geographic Learning,
Cengage Learning. (Unit 1 – Unit 4)
b. Tài liệu tham khảo
(2)
Hughes J.; Stephenson, H., & Dummett, P. (2017). Life Pre- intermediate Online Workbook (OWB), 2nd Edition. National Geographic Learning
(3)
Hughes J.; Stephenson, H., & Dummett, P. (2017). Grammar Practice Worksheets, 2nd Edition. National Geographic Learning, Cengage Learni
Retrieved at www.ngl.cengage.com dated August 19, 2019.
(4)
Hughes J.; Stephenson, H., & Dummett, P. (2017). Mono-lingual word list, 2nd Edition. National Geographic Learning, Cengage Learning. (Un
Retrieved at www.ngl.cengage.com dated August 19, 2019.
Tổng cộng
50%
Click or tap here to enter text.
Thành phần đánh Thời điểm
Bài đánh giá CĐR môn học Tỷ lệ %
giá
(1) (2) (3) (4)
CLO1.1; CLO1.3;
A2.1 Thi cuối kì (Kỹ năng Nghe-Đọc
Tập trung vào CLO1.5; CLO1.6; CLO1.7 50%
theo dạng trắc nghiệm)
A2. Đánh giá cuối khóa
cuối kỳ
Tổng cộng 50%
Buổi 3 4,5 Part 2.b: Winning and CLO1.1; Giảng viên: Bài tập online (làm ở nhà) (1) Unit 2
Tài liệu
Tuần/ buổi CĐR môn chính và tài
Nội dung Hoạt động dạy và học Bài đánh giá
học học liệu tham
khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
(4,5 tiết losing CLO1.2; + Tổ chức cho sinh viên Units 2 (2.b; 2.c; 2.e; (2.b; 2.c; 2.e)
tiết) Nội dung chính CLO1.3; làm việc cá nhân hoặc review) (2) xem cột 5
Grammar: -ing form CLO1.4; theo cặp/nhóm
GVVN (Gerund – Danh động từ) CLO1.5; + Gợi ý, cho nhận xét, và (3) Unit 2;
Vocabulary: Suffixes CLO1.6; hỗ trợ sinh viên khi cần
(Hậu tố chỉ người trong CLO1.7; thiết (4) Unit 2;
chủ đề thể thao)
CLO2.1; Sinh viên:
Listening: Listening
for main idea and details CLO2.2. + Học ở lớp: nghe, nhìn,
Pronunciation: /ŋ/ lặp lại theo mẫu, và làm
Speaking: thực hiện các hoạt động
nhận biết thông tin và
Asking/answering about giao tiếp đơn giản
playing sports in spare + Làm viêc cá nhân,
time hoặc theo cặp, nhóm
Part 2.c: Bolivian + Học ở nhà: ôn nội
wrestlers dung đã học thông qua
Nội dung chính các bài tập online của
Reading:
Unit 2 (xem cột 5 - bài
Bolivian
wrestlers đánh giá)
Critical thinking:
reading
between the lines
Vocabulary: like
Speaking:
Tài liệu
Tuần/ buổi CĐR môn chính và tài
Nội dung Hoạt động dạy và học Bài đánh giá
học học liệu tham
khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Asking/answering about
sports in the Olympic
Games
Buổi 4 4,5 Part 2.f: Mongolian horse Giảng viên: Bài tập online (làm ở (1) Unit 2
(4,5 tiết racing CLO1.1; + Tổ chức cho sinh viên nhà) (review) &
tiết) Nội dung chính CLO1.2; làm việc cá nhân hoặc Unit 3
- Vocabulary: Key CLO1.3; theo cặp/nhóm Unit 2 (review) (Opener; 3.a;
GVVN vocabulary in the video CLO1.5; + Gợi ý, cho nhận xét, và Unit 3 (Opener; 3.a; 3.b) 3.b)
- Watching the video CLO1.6; hỗ trợ sinh viên khi cần
“Mongolian horse racing” CLO1.7; 2) xem cột 5;
thiết
- Listening: Listening
CLO2.1; Sinh viên:
for details (3) Unit 3
- Speaking: Taking CLO2.2. + Học ở lớp: nghe, nhìn,
turns asking the given lặp lại theo mẫu, và làm
thực hiện các hoạt động (4) Unit 3
questions
nhận biết thông tin và
Review and Memory giao tiếp đơn giản
Booster + Làm viêc cá nhân,
Tài liệu
Tuần/ buổi CĐR môn chính và tài
Nội dung Hoạt động dạy và học Bài đánh giá
học học liệu tham
khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
hoặc theo cặp, nhóm
Review Unit 2 + Học ở nhà: ôn nội
dung đã học thông qua
UNIT 3: TRANSPORT
các bài tập online của
Opener: Unit 2 & Unit 3 (xem cột
Listening: Taking the 5 - bài đánh giá)
train in Dhaka
Vocabulary: Ways of
travelling
Speaking: Ways of
travelling you prefer
Comparatives and
Superlatives
Vocabulary:
Transport
Nouns
Reading:
Reading for
main ideas
Speaking:
Tài liệu
Tuần/ buổi CĐR môn chính và tài
Nội dung Hoạt động dạy và học Bài đánh giá
học học liệu tham
khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Compare the
transport
Pronunciation:
Pronunciation of “than”
Buổi 5 4.5 Part 3.c: The end of the CLO1.2; Giảng viên: (1) Unit 3
(4,5 tiết road CLO1.3; + Tổ chức cho sinh viên (3.c; 3.e; 3.f;
tiết) Nội dung chính review);
Tài liệu
Tuần/ buổi CĐR môn chính và tài
Nội dung Hoạt động dạy và học Bài đánh giá
học học liệu tham
khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Reading: CLO1.4; làm việc cá nhân hoặc Bài tập online (làm ở (2) xem cột
GVVN Reading for CLO1.5; theo cặp/nhóm nhà) 5;
the main ideas and details. CLO1.6; + Gợi ý, cho nhận xét, và Unit 3
Vocabulary: CLO2.1; hỗ trợ sinh viên khi cần (3.c; 3.e; review) (3) Unit 3
Transport CLO2.2. thiết
verb
. Sinh viên: (4) Unit 3
Critical thinking:
Opinion for + Học ở lớp: nghe, nhìn,
or against lặp lại theo mẫu, và làm
Speaking: thực hiện các hoạt động
Work in group and nhận biết thông tin và
make a presentation on the giao tiếp đơn giản
idea of starting a pedicab + Làm viêc cá nhân,
company in your hoặc theo cặp, nhóm
town/city. + Học ở nhà: ôn nội
dung đã học thông qua
Part 3.e: Quick các bài tập online của
communication Unit 3 (xem cột 5 - bài
Nội dung chính
đánh giá)
Writing:
Writing notes and
messages
Writing skills:
Writing in note form
Buổi 9 4,5 Part 1.d: At the doctor’s CLO1.2; Giảng viên: (1) Unit
(4,5 tiế Nội dung chính CLO1.7; + Tổ chức cho sinh viên Bài tập online (làm ở nhà) 1(1.d) &
tiết) t Vocabulary: CLO2.1; làm việc cá nhân hoặc Unit 1 (1.d) Unit 2 (2.d) Unit 2 (2.d)
Medical CLO2.2. theo cặp/nhóm
GVNN problems + Gợi ý, cho nhận xét, và (2) xem cột 5
Pronunciation: hỗ trợ sinh viên khi cần
Streesed
thiết (3) Unit 1 &
Speaking:
roleplay: Sinh viên: Unit 2;
doctor and patient + Học ở lớp: nghe, nhìn,
lặp lại theo mẫu, và làm (4) Unit 1 &
Part 2.d: Joining a group thực hiện các hoạt động Unit 2.
& Advertising for nhận biết thông tin và
members giao tiếp đơn giản
Nội dung chính + Làm viêc cá nhân,
Listening: hoặc theo cặp, nhóm
Tài liệu
Tuần/ buổi CĐR môn chính và tài
Nội dung Hoạt động dạy và học Bài đánh giá
học học liệu tham
khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Listening + Học ở nhà: ôn nội
for details dung đã học trong toàn
Pronunciation: khóa
Silent letters
Speaking:
Talking
about interests