Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 54

PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ TÌNH

HÌNH TÀI CHÍNH CÔNG TY

Bài 1

PGS.TS Nguyễn Minh Kiều 2/24/2022 1


NỘI DUNG
TRÌNH BÀY Mục tiêu của
Mục tiêu bài học quản lý tài chính
công ty

Các nội dung


Các quyết định phân tích và đánh
tài chính công ty giá tài chính công
ty

Các phương pháp


Thực hành Phân
phân tích và đánh
tích và đánh tài
giá tài chính công
chính công ty.
ty

2/24/2022 2
MỤC TIÊU BÀI
Học xong bài này học viên có thể:
HỌC:
Hiểu và phân biệt được sự khác nhau giữa Tài chính công ty và Quản
lý tài chính

Nắm vững được mục tiêu của Tài chính công ty

Nắm vững và phân biệt được các quyết định Tài chính công ty

Nắm vững các mục tiêu và nội dung phân tích và đánh giá tài chính
công ty

Thực hiện được tất cả các phương pháp phân tích và đánh giá tình
hình tài chính công ty

Nắm vững mục tiêu và nhiệm vụ của Bài tập nhóm.

2/24/2022 3
TÀI CHÍNH CÔNG TY VS QUẢN LÝ TÀI CHÍNH
Tài chính công ty (Corporate Finance) Quản lý tài chính (Financial Management)

• Hướng dẫn các giám đốc tài chính xem xét và


Nghiên cứu xem các giám đốc tài chính ra các quyết định ra các quyết định tài chính bao gồm (1) Quyết
tài chính bao gồm (1) Quyết định đầu tư, (2) Quyết định
nguồn vốn, (3) Quyết định chính sách cổ tức như thế nào? định đầu tư, (2) Quyết định nguồn vốn, (3)
Quyết định chính sách cố tức.
Xem xét và đánh giá các quyết định tài chính với tư cách
là người làm việc bên ngoài công ty. • Xem xét và đánh giá các quyết định tài chính
với tư cách là người làm việc trong công ty.
Không có đầy đủ thông tin, việc đánh giá và xem xét chỉ • Có đầy đủ thông tin, việc đánh giá và xem xét
dựa vào thông tin được công bố.
dựa vào thông tin công bố và không công bố.

2/24/2022 4
ĐỐI TƯỢNG VÀ CHỦ THỂ NGHIÊN CỨU
Tài chính công ty Quản lý tài chính

Đối tượng nghiên cứu là các quyết định tài • Đối tượng nghiên cứu là các quyết định tài
chính công ty chính công ty

Chủ thể nghiên cứu bao gồm: • Chủ thể nghiên cứu bao gồm:
• Giám đốc tài chính và nhân viên phòng tài
• Các ngân hàng thương mại
chính
• Các tổ chức tài chính phi ngân hàng
• Các công ty chứng khoán • Kế toán trưởng và nhân viên phòng kế toán
• Các quỹ đầu tư
• Sinh viên và học viên ngành quản trị kinh
• Cơ quan thuế
• Sinh viên, học viên chuyên ngành Tài chính và Ngân doanh, kế toán và thương mại.
hàng.

2/24/2022 5
CÁC QUYẾT ĐỊNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY

Quyết định đầu tư • Quyết định xem nên đầu tư vốn vào đâu?
(investment) • Cấu trúc giá trị giữa các loại tài sản như thế nào?

Quyết định nguồn vốn • Quyết định nên tìm hay huy động vốn từ những nguồn nào?
(financing) • Cấu trúc giữa các loại nguồn vốn như thế nào?

• Quyết định xem nên chi trả cổ tức hay giữ lại lợi nhuận để tái đầu
Quyết định chính sách tư?
cổ tức (dividend policy) • Trả cố tức bằng tiền hay bằng cổ phiếu?

2/24/2022 6
MỤC TIÊU CỦA QUẢN LÝ TÀI
CHÍNH VÀ TÀI CHÍNH CÔNG TY
• Mục tiêu thường xuyên (objectives)
• Mục tiêu sinh lợi (profitability)
• Mục tiêu thanh khoản (liquidity)

• Mục tiêu sau cùng (goal)


• Tối đa hóa giá trị cổ phiếu công ty
• Tối đa hóa giá trị thị trường công ty

2/24/2022 7
MỤC TIÊU CỦA QUYẾT ĐỊNH TÀI CHÍNH CÔNG TY

• Khi thặng dư vốn, công ty phải biết đầu tư để sinh lợi


Mục tiêu sinh lợi • Nhằm tạo giá trị cho công ty

Mục tiêu thanh • Khi thiếu hụt vốn, công ty phải biết huy động vốn để duy trì thanh
khoản
khoản • Nhằm tạo giá trị cho công ty?

Mục tiêu tối đa • Mọi quyết định tài chính đều nhằm vào mục tiêu sau cùng là
hóa giá trị công ty không ngừng gia tăng và tối đa hóa giá trị công ty.

2/24/2022 8
CÁC NỘI DUNG PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ TÌNH
HÌNH TÀI CHÍNH CÔNG TY
Phân tích và đánh giá tình hình thanh khoản

Phân tích và đánh giá tình hình sử dụng nợ

Phân tích và đánh giá hiệu quả hoạt động

Phân tích và đánh giá khả năng trả nợ và khả năng sinh lợi

Phân tích và đánh giá khả năng tăng trưởng của công ty

Phân tích và đánh giá sự phản ứng của thị trường đối với cổ phiếu của công ty

2/24/2022 9
CÁC PHƯƠNG
Phương pháp so sánh
PHÁP PHÂN
TÍCH VÀ ĐÁNH • Phân tích cơ cấu tài chính
GIÁ TÌNH HÌNH • Phân tích xu hướng tài chính
TÀI CHÍNH
Phương pháp phân tích các tỷ số tài chính
CÔNG TY
• Các tỷ số thanh khoản
• Các tỷ số nợ
• Các tỷ số hiệu quả hiệu quả hoạt động
• Các tỷ số khả năng trả nợ và lãi
• Các tỷ số sinh lợi
• Các tỷ số tăng trưởng
• Các tỷ số phản ánh giá trị thị trường cổ phiếu

Phương pháp phân tích DuPont

2/24/2022 10
THỰC HÀNH
PHÂN TÍCH VÀ Hướng dẫn phương pháp
ĐÁNH GIÁ
TÌNH HÌNH TÀI
CHÍNH CÔNG Triển khai thực hành qua Bài tập nhóm
TY
Tổ chức làm việc nhóm

Báo cáo kết quả

Đánh giá kiến thức và kỹ năng

2/24/2022 11
HƯỚNG DẪN
PHƯƠNG PHÁP
• Phân tích và đánh giá cơ cấu tài
PHÂN TÍCH SO
SÁNH
chính công ty
• Phân tích và đánh giá xu hướng
tài chính công ty

2/24/2022 12
PHÂN TÍCH VÀ
ĐÁNH GIÁ CƠ
CẤU TÀI CHÍNH Tài liệu sử dụng
CÔNG TY • Bảng cân đối kế toán
• Báo cáo kết quả kinh doanh
Công cụ sử dụng
• Excel

Phương pháp thực hiện


• Tính cơ cấu tài chính của Bảng cân đối kế toán
• Tính cơ cấu tài chính của Báo cáo kết quả kinh doanh
Đánh giá sự thay đổi và sự hợp lý của cơ cấu tài chính

Minh họa file Excel

2/24/2022 13
PHÂN TÍCH VÀ
ĐÁNH GIÁ XU Tài liệu sử dụng
HƯỚNG TÀI • Bảng cân đối kế toán
CHÍNH CÔNG • Báo cáo kết quả kinh doanh
TY Công cụ sử dụng
• Excel

Phương pháp thực hiện


• Chọn thời kỳ gốc
• Tính xu hướng thay đổi của Bảng cân đối kế toán qua các kỳ so với kỳ gốc
• Tính xu hướng thay đổi của Báo cáo kết quả kinh doanh qua các kỳ so với
kỳ gốc

Đánh giá sự thay đổi và xu hướng tình hình tài chính công ty

Minh họa file Excel

2/24/2022 14
HƯỚNG DẪN Phân tích các tỷ số thanh khoản
PHƯƠNG PHÁP Phân tích các tỷ số nợ
PHÂN TÍCH CÁC Phân tích các tỷ số hiệu quả hoạt động
TỶ SỐ TÀI
Phân tích tỷ số khả năng trả nợ và lãi
CHÍNH
Phân tích các tỷ số khả năng sinh lợi
Phân tích các tỷ số tăng trưởng
Phân tích các tỷ số giá trị thị trường

2/24/2022 15
PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ TỶ SỐ THANH KHOẢN

Mục tiêu: Phân tích và đánh giá tình hình thanh khoản

Phương pháp:

• Tài liệu phân tích: Bảng cân đối kế toán


• Các tỷ số thanh khoản: Tỷ số thanh khoản hiện thời, Tỷ số thanh khoản nhanh,
Tỷ số thanh khoản bằng tiền
• Các bước thực hiện: (1) Tính tỷ số, (2) Giải thích ý nghĩa tỷ số, (3) Đánh giá tỷ
số, (4) Kết luận
• Ví dụ minh họa

2/24/2022 16
CÁC TỶ SỐ THANH KHOẢN

𝑇à𝑖 𝑠ả𝑛 𝑛𝑔ắ𝑛 ℎạ𝑛


𝑇ỷ 𝑠ố 𝑡ℎ𝑎𝑛ℎ 𝑘ℎ𝑜ả𝑛 ℎ𝑖ệ𝑛 𝑡ℎờ𝑖 =
𝑁ợ 𝑛𝑔ắ𝑛 ℎạ𝑛 𝑝ℎả𝑖 𝑡𝑟ả
𝑇à𝑖 𝑠ả𝑛 𝑛𝑔ắ𝑛 ℎạ𝑛 − 𝑇ổ𝑛 𝑘ℎ𝑜 − 𝑇à𝑖 𝑠ả𝑛 𝑛𝑔ắ𝑛 ℎạ𝑛 𝑘ℎá𝑐
𝑇ỷ 𝑠ố 𝑡ℎ𝑎𝑛ℎ 𝑘ℎ𝑜ả𝑛 𝑛ℎ𝑎𝑛ℎ =
𝑁ợ 𝑛𝑔ắ𝑛 ℎạ𝑛 𝑝ℎả𝑖 𝑡𝑟ả
𝑇𝑖ề𝑛 𝑚ặ𝑡 + 𝑇𝑖ề𝑛 𝑔ử𝑖 𝑛𝑔â𝑛 ℎà𝑛𝑔
𝑇ỷ 𝑠ố 𝑡ℎ𝑎𝑛ℎ 𝑘ℎ𝑜ả𝑛 𝑏ằ𝑛𝑔 𝑡𝑖ề𝑛 =
𝑁ợ 𝑛𝑔ắ𝑛 ℎạ𝑛 𝑝ℎả𝑖 𝑡𝑟ả

2/24/2022 17
GIẢI THÍCH Ý NGHĨA TỶ SỐ

Tỷ số thanh khoản hiện thời = 3 có nghĩa là cứ mỗi đồng nợ phải


trả có 3 đồng tài sản có thể thanh lý để trả nợ

Tỷ số thanh khoản nhanh = 2 có nghĩa là cứ mỗi đồng nợ phải trả


có 2 đồng tài sản có thể thanh lý nhanh để trả nợ

Tỷ số thanh khoản bằng tiền = 0,8 có nghĩa là cứ mỗi đồng nợ


phải trả có 0,8 đồng tiền mặt có thể sử dụng ngay để trả nợ.

2/24/2022 18
ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THANH KHOẢN

Đánh giá tình hình


Chọn mốc để so sánh thanh khoản qua các
kỳ

• So sánh với 1 • Tình hình tốt hơn


• So sánh với kỳ trước • Tình hình xấu hơn
• So sánh với bình quân
ngành

2/24/2022 19
PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ TỶ SỐ NỢ
Mục tiêu: Phân tích và đánh giá tình hình và mức độ sử dụng nợ của công ty

Phương pháp:

• Tài liệu phân tích: Bảng cân đối kế toán


• Các tỷ số nợ: Tỷ số nợ trên tài sản, Tỷ số nợ trên vốn
• Các bước thực hiện: (1) Tính tỷ số, (2) Giải thích ý nghĩa tỷ số, (3)
Đánh giá tỷ số, (4) Kết luận
• Ví dụ minh họa

2/24/2022 20
CÁC TỶ SỐ NỢ

𝑇ổ𝑛𝑔 𝑛ợ 𝑝ℎả𝑖 𝑡𝑟ả (𝑛ợ 𝑛𝑔ắ𝑛 ℎạ𝑛+𝑛ợ 𝑑à𝑖 ℎạ𝑛)


• 𝑇ỷ 𝑠ố 𝑛ợ 𝑡𝑟ê𝑛 𝑡à𝑖 𝑠ả𝑛 =
𝑇ổ𝑛𝑔 𝑡à𝑖 𝑠ả𝑛

𝑇ổ𝑛𝑔 𝑛ợ 𝑝ℎả𝑖 𝑡𝑟ả (𝑛ợ 𝑛𝑔ắ𝑛 ℎạ𝑛+𝑛ợ 𝑑à𝑖 ℎạ𝑛)


• 𝑇ỷ 𝑠ố 𝑛ợ 𝑡𝑟ê𝑛 𝑣ố𝑛 =
𝑉ố𝑛 𝑐ℎủ 𝑠ở ℎữ𝑢

2/24/2022 21
GIẢI THÍCH Ý NGHĨA

Tỷ số nợ trên tài sản = 0,6 có nghĩa là cứ mỗi đồng giá trị


tài sản thì có 0,6 đồng được hình thành từ nợ, phần còn lại
(0,4 đồng) được hình thành từ vốn chủ sở hữu.

Tỷ số nợ trên vốn = 1,5 tương ứng với mỗi đồng vốn chủ
sở hữu, công ty sử dụng 1,5 đồng nợ để tài trợ cho hoạt
động của công ty.

2/24/2022 22
ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH SỬ DỤNG NỢ

Đánh giá tình hình


Chọn mốc để so sánh thanh khoản qua các
kỳ

• So sánh với 1 • Tình hình tốt hơn


• So sánh với kỳ trước • Tình hình xấu hơn
• So sánh với bình quân
ngành

2/24/2022 23
PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
Mục tiêu: Phân tích và đánh giá hiệu quả hoạt động của công ty

Phương pháp:

• Tài liệu phân tích: Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả kinh doanh
• Các tỷ số hiệu quả hoạt động: Vòng quay khoản phải thu, Kỳ thu tiền bình
quân, Vòng quay tồn kho, Số ngày tồn kho, Hiệu quả sử dụng tài sản
• Các bước thực hiện: (1) Tính tỷ số, (2) Giải thích ý nghĩa tỷ số, (3) Đánh giá
tỷ số, (4) Kết luận
• Ví dụ minh họa

2/24/2022 24
CÁC TỶ SỐ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG BÁN CHỊU

𝐷𝑜𝑎𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢 𝑏á𝑛 𝑐ℎị𝑢


• Vòng quay khoản phải thu =
𝐺𝑖á 𝑡𝑟ị 𝑘ℎ𝑜ả𝑛 𝑝ℎả𝑖 𝑡ℎ𝑢 𝑏ì𝑛ℎ 𝑞𝑢â𝑛

𝐷𝑜𝑎𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢 𝑏á𝑛 𝑐ℎị𝑢


=
(𝐺𝑖á 𝑡𝑟ị 𝑘ℎ𝑜ả𝑛 𝑝ℎả𝑖 𝑡ℎ𝑢 đầ𝑢 𝑘ỳ + 𝐺𝑖á 𝑡𝑟ị 𝑘ℎ𝑜ả𝑛 𝑝ℎả𝑖 𝑡ℎ𝑢 𝑐𝑢ố𝑖 𝑘ỳ)/2

360 𝑛𝑔à𝑦
• 𝐾ỳ 𝑡ℎ𝑢 𝑡𝑖ề𝑛 𝑏ì𝑛ℎ 𝑞𝑢â𝑛 =
𝑉ò𝑛𝑔 𝑞𝑢𝑎𝑦 𝑘ℎ𝑜ả𝑛 𝑝ℎả𝑖 𝑡ℎ𝑢

2/24/2022 25
GIẢI THÍCH Ý NGHĨA

Vòng quay khoản phải thu = 3 có nghĩa là bình quân khoản


phải thu của công ty quay được 3 vòng một năm.

Kỳ thu tiền bình quân = 360/3= 120 ngày, có nghĩa là bình


quân mất 120 ngày công ty thu hồi được một khoản doanh
bán chịu.

2/24/2022 26
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG BÁN CHỊU

Đánh giá tình


Chọn mốc để so
hình thanh khoản
sánh
qua các kỳ

• So sánh với kỳ trước • Tình hình tốt hơn


• So sánh với bình • Tình hình xấu hơn
quân ngành
2/24/2022 27
CÁC TỶ SỐ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TỒN KHO

𝐷𝑜𝑎𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢
• Vòng quay tồn kho=
𝐺𝑖á 𝑡𝑟ị 𝑡ồ𝑛 𝑘ℎ𝑜 𝑏ì𝑛ℎ 𝑞𝑢â𝑛

𝐷𝑜𝑎𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢 𝑏á𝑛 𝑐ℎị𝑢


=
(𝐺𝑖á 𝑡𝑟ị 𝑡ồ𝑛 𝑘ℎ𝑜 đầ𝑢 𝑘ỳ + 𝐺𝑖á 𝑡𝑟ị 𝑡ồ𝑛 𝑘ℎ𝑜 𝑐𝑢ố𝑖 𝑘ỳ)/2

360 𝑛𝑔à𝑦
• 𝑆ố 𝑛𝑔à𝑦 𝑡ồ𝑛 𝑘ℎ𝑜 =
𝑉ò𝑛𝑔 𝑞𝑢𝑎𝑦 𝑡ồ𝑛 𝑘ℎ𝑜

2/24/2022 28
GIẢI THÍCH Ý NGHĨA

Vòng quay tồn kho = 3 có nghĩa là bình quân tồn


kho của công ty quay được 3 vòng một năm.

Số ngày tồn kho = 360/3= 120 ngày, có nghĩa là


bình quân mất 120 ngày hàng nằm trong tồn kho.

2/24/2022 29
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TỒN KHO

Đánh giá tình


Chọn mốc để so
hình thanh khoản
sánh
qua các kỳ

• So sánh với kỳ trước • Tình hình tốt hơn


• So sánh với bình • Tình hình xấu hơn
quân ngành
2/24/2022 30
CÁC TỶ SỐ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TÀI SẢN

𝐷𝑜𝑎𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢
• Hiệu quả hoạt động tổng tài sản=
𝐺𝑖á 𝑡𝑟ị 𝑡ổ𝑛𝑔 𝑡à𝑖 𝑠ả𝑛 𝑏ì𝑛ℎ 𝑞𝑢â𝑛
𝐷𝑜𝑎𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢
=
(𝐺𝑖á 𝑡𝑟ị 𝑡ổ𝑛𝑔 𝑡à𝑖 𝑠ả𝑛 đầ𝑢 𝑘ỳ + 𝐺𝑖á 𝑡𝑟ị 𝑡ổ𝑛𝑔 𝑡à𝑖 𝑠ả𝑛 𝑐𝑢ố𝑖 𝑘ỳ)/2

𝐷𝑜𝑎𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢
• Hiệu quả hoạt động tổng tài sả𝑛 𝑛𝑔ắ𝑛 ℎạ𝑛 =
𝐺𝑖á 𝑡𝑟ị 𝑡ổ𝑛𝑔 𝑡à𝑖 𝑠ả𝑛 𝑛𝑔ắ𝑛 ℎạ𝑛 𝑏ì𝑛ℎ 𝑞𝑢â𝑛

𝐷𝑜𝑎𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢
=
(𝐺𝑖á 𝑡𝑟ị 𝑡ổ𝑛𝑔 𝑡à𝑖 𝑠ả𝑛 𝑛𝑔ắ𝑛 ℎạ𝑛 đầ𝑢 𝑘ỳ + 𝐺𝑖á 𝑡𝑟ị 𝑡ổ𝑛𝑔 𝑡à𝑖 𝑠ả𝑛 𝑛𝑔ắ𝑛 ℎạ𝑛 𝑐𝑢ố𝑖 𝑘ỳ)/2
𝐷𝑜𝑎𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢
• Hiệu quả hoạt động tổng tài sả𝑛 𝑑à𝑖 ℎạ𝑛 =
𝐺𝑖á 𝑡𝑟ị 𝑡ổ𝑛𝑔 𝑡à𝑖 𝑠ả𝑛 𝑑à𝑖 ℎạ𝑛 𝑏ì𝑛ℎ 𝑞𝑢â𝑛

𝐷𝑜𝑎𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢
=
(𝐺𝑖á 𝑡𝑟ị 𝑡ổ𝑛𝑔 𝑡à𝑖 𝑠ả𝑛 𝑑à𝑖 ℎạ𝑛 đầ𝑢 𝑘ỳ + 𝐺𝑖á 𝑡𝑟ị 𝑡ổ𝑛𝑔 𝑡à𝑖 𝑠ả𝑛 𝑑à𝑖 ℎạ𝑛 𝑐𝑢ố𝑖 𝑘ỳ)/2

2/24/2022 31
GIẢI THÍCH Ý NGHĨA
Hiệu quả hoạt động tổng tài sản = 3, có nghĩa là
cứ mỗi đồng tài sản tạo ra được 3 đồng doanh
thu.

Hiệu quả hoạt động tài sản ngắn hạn = 4, có


nghĩa là cứ mỗi đồng tài sản ngắn hạn tạo ra
được 4 đồng doanh thu.

2/24/2022 32
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TÀI SẢN

Đánh giá tình


Chọn mốc để so
hình thanh khoản
sánh
qua các kỳ

• So sánh với kỳ trước • Tình hình tốt hơn


• So sánh với bình • Tình hình xấu hơn
quân ngành
2/24/2022 33
PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TRẢ LÃI VÀ NỢ
Mục tiêu: Phân tích và đánh giá khả năng trả lãi và nợ của công ty

Phương pháp:

• Tài liệu phân tích: Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả kinh doanh
• Các tỷ số đánh khả năng trả lãi và nợ: Tỷ số khả năng trả lãi, Tỷ số khả năng
trả nợ
• Các bước thực hiện: (1) Tính tỷ số, (2) Giải thích ý nghĩa tỷ số, (3) Đánh giá
tỷ số, (4) Kết luận
• Ví dụ minh họa

2/24/2022 34
CÁC TỶ SỐ ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TRẢ NỢ VÀ LÃI

𝐺𝑖á 𝑣ố𝑛 ℎà𝑛𝑔 𝑏á𝑛+𝐾ℎấ𝑢 ℎ𝑎𝑜+𝐸𝐵𝐼𝑇


• 𝑇ỷ 𝑠ố 𝑘ℎả 𝑛ă𝑛𝑔 𝑡𝑟ả 𝑛ợ =
𝑁ợ 𝑔ố𝑐 +𝐶ℎ𝑖 𝑝ℎí 𝑙ã𝑖 𝑣𝑎𝑦

𝐿ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑡𝑟ướ𝑐 𝑡ℎ𝑢ế 𝑣à 𝑙ã𝑖 (𝐸𝐵𝐼𝑇)


• Tỷ số khả năng trả lãi =
𝐶ℎ𝑖 𝑝ℎí 𝑙ã𝑖 𝑣𝑎𝑦

2/24/2022 35
GIẢI THÍCH Ý NGHĨA
Tỷ số khả năng trả lãi = 3, có nghĩa là cứ mỗi
đồng chi phí lãi vay có đến 3 đồng lợi nhuận có
thể sử dụng để trả lãi.

Tỷ số khả năng trả nợ = 4, có nghĩa là cứ mỗi


đồng nợ phải trả, bao gồm nợ gốc và lãi vay, có
đến 4 đồng có thể sử dụng để trả nợ.

2/24/2022 36
ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TRẢ NỢ VÀ LÃI

Đánh giá tình


Chọn mốc để so
hình thanh khoản
sánh
qua các kỳ

• So sánh với kỳ trước • Tình hình tốt hơn


• So sánh với bình • Tình hình xấu hơn
quân ngành
2/24/2022 37
PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG SINH LỢI
Mục tiêu: Phân tích và đánh giá khả năng trả tạo ra lợi nhuận của công ty

Phương pháp:

• Tài liệu phân tích: Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả kinh doanh
• Các tỷ số đánh khả năng sinh lợi: Tỷ số lợi nhuận trên doanh thu, Tỷ số lợi
nhuận trên tổng tài sản (ROA), Tỷ số lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
• Các bước thực hiện: (1) Tính tỷ số, (2) Giải thích ý nghĩa tỷ số, (3) Đánh giá
tỷ số, (4) Kết luận
• Ví dụ minh họa

2/24/2022 38
CÁC TỶ SỐ ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG SINH LỢI

𝐿ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑡𝑟ướ𝑐 𝑡ℎ𝑢ế


• Tỷ số lợi nhuận trên doanh thu =
𝐷𝑜𝑎𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢

𝐿ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑡𝑟ướ𝑐 𝑡ℎ𝑢ế


• 𝑇ỷ 𝑠ố 𝑙ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑡𝑟ê𝑛 𝑡à𝑖 𝑠ả𝑛 𝑅𝑂𝐴 =
𝐺𝑖á 𝑡𝑟ị 𝑡ổ𝑛𝑔 𝑡à𝑖 𝑠ả𝑛 𝑏ì𝑛ℎ 𝑞𝑢â𝑛

𝐿ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑡𝑟ướ𝑐 𝑡ℎ𝑢ế


=
(𝐺𝑖á 𝑡𝑟ị 𝑡ổ𝑛𝑔 𝑡à𝑖 𝑠ả𝑛 đầ𝑢 𝑘ỳ + 𝐺𝑖á 𝑡𝑟ị 𝑡ổ𝑛𝑔 𝑡à𝑖 𝑠ả𝑛 𝑐𝑢ố𝑖 𝑘ỳ)/2
𝐿ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑠𝑎𝑢 𝑡ℎ𝑢ế
• 𝑇ỷ 𝑠ố 𝑙ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑡𝑟ê𝑛 𝑣ố𝑛 𝑐ℎủ 𝑠ở ℎữ𝑢 𝑅𝑂𝐸 =
𝐺𝑖á 𝑡𝑟ị 𝑡ổ𝑛𝑔 𝑡à𝑖 𝑠ả𝑛 𝑏ì𝑛ℎ 𝑞𝑢â𝑛

𝐿ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑠𝑎𝑢 𝑡ℎ𝑢ế


=
(𝐺𝑖á 𝑡𝑟ị 𝑣ố𝑛 𝑐ℎủ 𝑠ở ℎữ𝑢 đầ𝑢 𝑘ỳ + 𝐺𝑖á 𝑡𝑟ị 𝑣ố𝑛 𝑐ℎủ 𝑠ở ℎữ𝑢 𝑐𝑢ố𝑖 𝑘ỳ)/2

2/24/2022 39
GIẢI THÍCH Ý
NGHĨA Tỷ số lợi nhuận trên doanh thu = 0,5 có nghĩa là
cứ mỗi đồng doanh thu tạo ra được 0,5 đồng lợi
nhuận trước thuế.

Tỷ số lợi nhuận trên tổng tài sản = 0,3 có nghĩa là


cứ mỗi đồng tài sản tạo ra được 0,3 đồng lợi
nhuận trước thuế.

Tỷ số lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu = 0,2 có


nghĩa là cứ mỗi đồng vốn chủ sở hữu tạo ra được
0,2 đồng lợi nhuận sau thuế dành cho cổ đông.

2/24/2022 40
ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TRẢ SINH LỢI

Đánh giá tình


Chọn mốc để so hình thanh
sánh khoản qua các
kỳ
• So sánh với kỳ trước • Tình hình tốt hơn
• So sánh với bình • Tình hình xấu hơn
quân ngành
2/24/2022 41
PHÂN TÍCH VÀ • Mục tiêu: Phân tích và đánh giá sự tăng trưởng của công ty như
ĐÁNH GIÁ CÁC thế nào?
TỶ SỐ TĂNG • Phương pháp:
TRƯỞNG • Tài liệu phân tích: Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả kinh
doanh
• Các tỷ số tăng trưởng: Tỷ số lợi nhuận giữa lại, Tỷ số tăng trưởng
bền vững
• Các bước thực hiện: (1) Tính tỷ số, (2) Giải thích ý nghĩa tỷ số, (3)
Đánh giá tỷ số, (4) Kết luận
• Ví dụ minh họa

2/24/2022 42
CÁC TỶ SỐ TĂNG TRƯỞNG

𝐿ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑔𝑖ữ 𝑙ạ𝑖


• 𝑇ỷ 𝑠ố 𝑙ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑔𝑖ữ 𝑙ạ𝑖 =
𝐿ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑠𝑎𝑢 𝑡ℎ𝑢ế

𝐿ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑔𝑖ữ 𝑙ạ𝑖 𝑇ỷ 𝑠ố 𝐿𝑁 𝑔𝑖ữ 𝑙ạ𝑖 𝑥 𝐿ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑠𝑎𝑢 𝑡ℎ𝑢ế
• 𝑇ỷ 𝑠ố 𝑡ă𝑛𝑔 𝑡𝑟ưở𝑛𝑔 𝑏ề𝑛 𝑣ữ𝑛𝑔 = =
𝑉ố𝑛 𝑐ℎủ 𝑠ở ℎữ𝑢 𝑉ố𝑛 𝑐ℎủ 𝑠ở ℎữ𝑢

= 𝑇ỷ 𝑠ố 𝐿𝑁 𝑔𝑖ữ 𝑙ạ𝑖 𝑥 𝑇ỷ 𝑠ố 𝑙ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑡𝑟ê𝑛 𝑣ố𝑛 𝑐ℎủ 𝑠ở ℎữ𝑢 (𝑅𝑂𝐸)

2/24/2022 43
GIẢI THÍCH Ý NGHĨA

• Tỷ số lợi nhuận giữ lại = 0,4 có nghĩa là cứ mỗi đồng lợi nhuận sau thuế được
tạo ra, công ty giữ lại được 0,4 đồng để tái đầu tư hay nói cách khác là công ty
giữ lại 40% lợi nhuận làm ra để tái đầu tư
• Tỷ số tăng trưởng bền vững = 0,3 có nghĩa là lợi nhuận giữ lại chiếm 30%
nguồn vốn chủ sở hữu. Điều này cho thấy 30% sự tăng trưởng của vốn chủ sở
hữu có được là từ nguồn lợi nhuận giữ lại, chứ không phải từ nguồn vốn góp
them. Đây mới thực sự là tăng trưởng bền vững.

2/24/2022 44
ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TĂNG TRƯỞNG

Đánh giá tình


Chọn mốc để so hình thanh
sánh khoản qua các
kỳ
• So sánh với kỳ trước • Tình hình tốt hơn
• So sánh với bình • Tình hình xấu hơn
quân ngành
2/24/2022 45
PHÂN TÍCH VÀ • Mục tiêu: Phân tích và đánh giá sự phản ứng của thị
ĐÁNH GIÁ CÁC trường đối với cổ phiếu của công ty
TỶ SỐ GIÁ TRỊ
• Phương pháp:
THỊ TRƯỜNG
• Tài liệu phân tích: Giá trị thị trường của cổ
phiếu, Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả
kinh doanh
• Các tỷ số tăng trưởng: Tỷ số P/E, Tỷ số M/B
• Các bước thực hiện: (1) Tính tỷ số, (2) Giải thích
ý nghĩa tỷ số, (3) Đánh giá tỷ số, (4) Kết luận
• Ví dụ minh họa

2/24/2022 46
CÁC TỶ SỐ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG

𝐺𝑖á 𝑡ℎị 𝑡𝑟ườ𝑛𝑔 𝑐ủ𝑎 𝑐ô 𝑝ℎ𝑖ế𝑢


• 𝑇ỷ 𝑠ố 𝑃/𝐸 =
𝐿ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑡𝑟ê𝑛 𝑐ổ 𝑝ℎầ𝑛 (𝐸𝑃𝑆)

𝐺𝑖á 𝑡𝑟ị 𝑡ℎị 𝑡𝑟ườ𝑛𝑔 𝑐ủ𝑎 𝑐ổ 𝑝ℎ𝑖ế𝑢


• 𝑇ỷ 𝑠ố 𝑀/𝐵 =
𝐺𝑖á 𝑡𝑟ị 𝑠ổ 𝑠á𝑐ℎ 𝑐ủ𝑎 𝑐ổ 𝑝ℎ𝑖ế𝑢

2/24/2022 47
GIẢI THÍCH Ý • Tỷ số P/E = 8 có nghĩa là giá thị trường
NGHĨA
của cổ phiếu gấp 8 lần lợi nhuận trên vốn
cổ phần hay nói cách khác là nhà đầu tư
phải bỏ ra 8 đồng để kiếm được 1 đồng
lợi nhuận khi mua cổ phiếu của công ty.
• Tỷ số M/B = 3 có nghĩa giá trị thị trường
của cổ phiếu gấp 3 lần giá trị sổ sách. Điều
này cho thấy thị trường đánh giá cao giá
trị cổ phiếu công ty hơn so với giá trị sổ
sách.

2/24/2022 48
ĐÁNH GIÁ SỰ PHẢN ỨNG CỦA THỊ TRƯỜNG

Đánh giá tình


Chọn mốc để so
hình thanh khoản
sánh
qua các kỳ

• So sánh với kỳ trước • Tình hình tốt hơn


• So sánh với bình • Tình hình xấu hơn
quân ngành
2/24/2022 49
PHÂN TÍCH
DUPONT Mục tiêu: Phân tích tác động của từng
thành tố đến ROA và ROE của công ty

Phương pháp: Chia ROA và ROE ra


thành nhiều thành tố tác động. Qua
phân tích có thể xác định được tác động
của từng thành tố đến ROA và ROE để
có giải pháp củng cố hay khắc phục.

2/24/2022 50
PHÂN TÍCH DUPONT VỚI ROA

𝐿ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑡𝑟ướ𝑐 𝑡ℎ𝑢ế 𝐿ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑡𝑟ướ𝑐 𝑡ℎ𝑢ế 𝐷𝑜𝑎𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢
• 𝑅𝑂𝐴 = = 𝑥
𝐵ì𝑛ℎ 𝑞𝑢â𝑛 𝑡ổ𝑛𝑔 𝑡à𝑖 𝑠ả𝑛 𝐷𝑜𝑎𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢 𝐵ì𝑛ℎ 𝑞𝑢â𝑛 𝑡ổ𝑛𝑔 𝑡à𝑖 𝑠ả𝑛

= 𝑇ỷ 𝑙ệ 𝑙ã𝑖 𝑔ộ𝑝 𝑥 𝐻𝑖ệ𝑢 𝑞𝑢ả 𝑠ử 𝑑ụ𝑛𝑔 𝑡à𝑖 𝑠ả𝑛


• Muốn cải thiện ROA thì phải cải thiện tỷ lệ lãi gộp hoặc hiệu quả sử dụng tài sản hoặc cả hai
yếu tố.

2/24/2022 51
PHÂN TÍCH DUPONT VỚI ROE

𝐿ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑟ò𝑛𝑔 𝐿ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑟ò𝑛𝑔 𝐷𝑜𝑎𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢 𝐵ì𝑛ℎ 𝑞𝑢â𝑛 𝑡ổ𝑛𝑔 𝑡à𝑖 𝑠ả𝑛
• 𝑅𝑂𝐸 = = 𝑥 𝑥
𝐵ì𝑛ℎ 𝑞𝑢â𝑛 𝑣ố𝑛 𝑐ℎủ 𝑠ở ℎữ𝑢 𝐷𝑜𝑎𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢 𝐵ì𝑛ℎ 𝑞𝑢â𝑛 𝑡ổ𝑛𝑔 𝑡à𝑖 𝑠ả𝑛 𝐵ì𝑛ℎ 𝑞𝑢â𝑛 𝑣ố𝑛 𝑐ℎủ 𝑠ở ℎữ𝑢

= 𝑇ỷ 𝑙ệ 𝑙ã𝑖 𝑔ộ𝑝 𝑥 𝐻𝑖ệ𝑢 𝑞𝑢ả 𝑠ử 𝑑ụ𝑛𝑔 𝑡à𝑖 𝑠ả𝑛 𝑥 𝐻ệ 𝑠ố 𝑠ử 𝑑ụ𝑛𝑔 𝑣ố𝑛 𝑐ℎủ 𝑠ở ℎữ𝑢
• Muốn cải thiện ROE thì phải cải thiện tỷ lệ lãi gộp hoặc hiệu quả sử dụng tài sản hoặc hệ số sử
dụng vốn chủ sở hữu hoặc cả ba yếu tố

2/24/2022 52
HẠN CHẾ CỦA PHÂN TÍCH
CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH
• Kết quả phân tích và đánh giá hoàn toàn phụ thuộc
vào chất lượng và độ tin cậy của các báo cáo tài
chính.
• Kết quả đánh giá cần có căn cứ phù hợp để so sánh.
• Kết quả phân tích và đánh giá dựa vào thông tin quá
khứ. Một công ty có tình hình tài chính tốt trong quá
khứ chưa chắc tốt trong tương lai. Ngược lại, một
công ty có tình hình không tốt trong quá khứ có thể
tốt trong tương lai nếu áp dụng các biện pháp cải
thiện có hiệu quả.

2/24/2022 53
THỰC HÀNH PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ TÀI CHÍNH CÔNG TY

• Bài tập nhóm: Mục tiêu là kiểm tra khả năng ứng dụng lý thuyết của học viên vào thực hiện
phân tích và đánh giá tình hình tài chính của một công ty được lựa chọn.
• Hướng dẫn:
• Lớp chia thành nhiều nhóm. Mỗi nhóm từ 2 đến 3 học viên.
• Mỗi nhóm tự lựa chọn một công ty để phân tích và đánh giá.
• Thực hiện phân tích và đánh giá tình hình tài chính công ty được lựa chọn
• Xác định mục tiêu phân tích
• Thu thập tài liệu phân tích
• Ứng dụng các phương pháp và công cụ phân tích
• Báo cáo kết quả phân tích.

2/24/2022 54

You might also like