Professional Documents
Culture Documents
S Thái Bình
S Thái Bình
S Thái Bình
N 1 − 2 2 = 2 − 1 T
T t T
= −t = 2 − 1
T
t2
N t2
3 = 2 − 1 T = 2
T
2 T
2 t1 + 3t2
N
Tại t3 thì = 2 T − 1 = 22log2 3+3.2 − 1 = 575 . Chọn A
N
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn
mạch 𝐴𝐵 mắc nối tiếp (hình vẽ). Biết tụ điện có
dung kháng 𝑍𝑐 , cuộn cảm thuần có cảm kháng 𝑍𝐿
và 3𝑍𝐿 = 2𝑍𝑐 . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào
thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch 𝐴𝑁
và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch 𝑀𝐵 như hình
vẽ. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm 𝑀 và 𝑁 là
A. 122 V B. 102 V C. 173 V D. 86 V
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
3Z L = 2ZC 3uL + 2uC = 0 3 ( uMB − uMN ) + 2 ( u AN − uMN ) = 0
2
3.100 + 2.200
3u + 2u AN 3 20 372,5 U = 20 37 86V . Chọn D
uMN = MB = MN
5 5 2
Câu 37: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt
nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm 𝑆1 và 𝑆2 . cách nhau
10 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường
tròn tâm 𝑆1, bán kính 𝑆1 𝑆2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm 𝑆2
một đoạn ngắn nhất bằng
A. 15 mm B. 85 mm C. 89 mm D. 10 mm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
v 75
= = = 1,5cm
f 50
S1S2 10
= 6, 7 → d1 − d 2 = 6 10 − d 2 = 6.1,5 d 2 = 1cm = 10mm . Chọn D
1,5
Câu 38: Cho cơ hệ như hình vẽ, đĩa nhẹ, lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng
k = 50 N/m, vật 𝑚1 = 200 g vật 𝑚2 = 300 g. Khi 𝑚2 đang cân bằng ta thả
𝑚1 rơi tự do từ độ cao h (so với 𝑚2 ). Sau va chạm 𝑚1 dính chặt với 𝑚2 , cả
hai cùng dao động với biên độ A = 7 cm, lấy 𝑔 = 10 m/s2 . Độ cao h là
A. 26,25 cm
B. 32,81 cm
C. 10,31 cm
D. 6,25 cm
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
m1 g 0, 2.10 k 50
x= = = 0, 04m = 4cm và = = = 10 (rad/s)
k 50 m1 + m2 0, 2 + 0,3
v = A2 − x 2 = 10 72 − 42 = 10 33cm
v1 =
( m1 + m2 ) v = ( 0, 2 + 0,3) .10 33
= 25 33 (cm)
m1 0, 2
( )
2
v2 25 33
h= 1 = = 10,3125cm . Chọn C
2g 2.1000
Câu 39: Từ một trạm phát điện, người ta dùng máy tăng áp để truyền đi một công suất điện không đổi
đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng
pha, điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát không đổi. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 92%.
Giữ nguyên số vòng cuộn sơ cấp, nếu bớt số vòng thứ cấp n (vòng) thì hiệu suất quá trình truyền
tải là 82%. Sau đó quấn thêm vào cuộn thứ cấp 2𝑛 (vòng) thì hiệu suất quá trình truyền tải là:
A. 98,5% B. 94,25% C. 95,5% D. 97,12%
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Cách 1: Phương pháp 3 cột + quy đổi theo P
P P Ptt
100 100 − 92 = 8 (2) 92 (1)
100 100 − 82 = 18 (2) 82 (1)
100 100 − H (4) H (3)
N −n 8
=
P 1 N 18
U= U H = 95,5% . Chọn C
P P N +n = 8
cos
R
N 100 − H
Cách 2: Phương pháp 3 cột + quy đổi theo U
U U U tt
1 0, 08 (2) 0,92 (1)
1− n 0,18 (1 − n ) (2) 0,82 (1 − n ) (1)
1+ n (1 − H )(1 + n ) (4) H (1 + n ) (3)
U
cos U .U không đổi 0,08 = 0,18 (1 − n ) = (1 − H )(1 + n ) H 0,955
2 2
P = U.
R
Chọn C
Câu 40: Thí nghiệm giao thoa lâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,6𝜇m khoảng cách giữa hai khe S1 , S2 là 1 mm. Màn quan
sát E gắn với một lò xo và có thể dao động điều hòa dọc theo
trục đối xứng của hệ. Ban đầu màn E ở vị trí cân bằng là vị
trí mà lò xo không biến dạng, lúc này khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát E là D = 2 m. Truyền
cho màn E vận tốc ban đầu hướng ra xa mặt phẳng chứa hai khe để màn dao động điều hòa theo
phương ngang với biên độ A = 40 cm và chu kì T = 2,4 s. Tính thời gian ngắn nhất kể từ lúc
màn 𝐸 dao động đến khi điểm 𝑀 trên màn cách vân trung tâm 5,4 mm cho vân sáng lần thứ ba?
A. 1,4 s B. 1,2 s C. 1,8 s D. 1,6 s.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
u = −0, 4m k = 5, 625 5 4
(D + u)
x = ki = k . 5, 4 = k .0, 6. ( 2 + u ) u = 0 k = 4,5
a u = 0, 4m k = 3, 75 5,625 3,75
Lần thứ 3 ứng với k = 5 u = −0, 2m = − A / 2 4
2 7
4,5
7T 7.2, 4
= + = t = = = 1, 4 s . Chọn A
2 3 6 12 12
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.D 3.D 4.C 5.D 6.A 7.B 8.B 9.C 10.B
11.B 12.C 13.A 14.C 15.D 16.B 17.B 18.D 19.C 20.D
21.A 22.A 23.B 24.D 25.A 26.B 27.A 28.A 29.B 30.C
31.C 32.D 33.B 34.C 35.A 36.D 37.D 38.C 39.C 40.A