6 Thuyet Minh Ke Hoach Kinh Doanh

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 30

Hành trình khởi nghiệp

June 22 NGUYEN VAN NGA - email: nga1968@gmail.com 1


THUYẾT MINH
KẾ HOẠCH KINH DOANH

June 22 NGUYEN VAN NGA - email: nga1968@gmail.com 2


June 22 NGUYEN VAN NGA - email: nga1968@gmail.com 3
Vai trò mô tả
1. Định hướng hoạt động kinh doanh

2. Sứ mệnh, tầm nhìn và mục tiêu

3. Bối cảnh thị trường

4. Bức tranh tương lai về doanh nghiệp

5. Cách thức tổ chức hoạt động

6. Thuyết minh thu hút nhà đầu tư.


June 22 NGUYEN VAN NGA - email: nga1968@gmail.com 4
Ý nghĩa của thuyết minh kế hoạch kinh doanh
1. Mọi thứ được đặt vào bức tranh tổng thể: quyết định làm hay không?

2. Nhận diện đầy đủ và đánh giá các yếu tố tác động đến kết quả kinh doanh:
hiệu chỉnh để mô hình KD được rõ ràng cụ thể hơn.

3. Nhận diện rủi ro và giải pháp ứng phó: tăng xác suất thành công.

4. Cam kết tính nghiêm túc của chủ dự án trước các bên liên quan: đối tác,
khách hàng, bên cho vay và cơ quan quản lý.v.v.

5. Kế hoạch thuyết phục là căn cứ để mời gọi vốn thành công.

6. Căn cứ để nhà đầu tư và cổ đông giám sát quá trình hoạt động.
June 22 NGUYEN VAN NGA - email: nga1968@gmail.com 5
CĂN CỨ
vào 3 cấp độ chiến lược

June 22 NGUYEN VAN NGA - email: nga1968@gmail.com 6


1 Chiến lược doanh nghiệp

Thiết lập 4 định hướng chiến lược


1. Tầm nhìn
2. Sứ mệnh
3. Giá trị cốt lõi - lý tưởng
4. Mục tiêu
Từ 4 định hướng đó thiết lập các chiến lược cấp doanh nghiệp, gồm
1. Các chiến lược thâm nhập
2. Các chiến lược tăng trưởng
3. Các chiến lược đa dạng hoá
4. Các chiến lược phòng thủ

June 22 NGUYEN VAN NGA - email: nga1968@gmail.com 7


TẦM NHÌN & SỨ MỆNH
Tầm nhìn: (được tuyên bố bằng một câu duy nhất)

Điều bạn muốn DN trở thành trong tương lai là gì?


Sứ mệnh: (được tuyên bố bằng 1 đoạn văn ngắn gọn không quá 150 từ, nêu bật lý do để DN được sinh ra và tồn tại, không nhất thiết phải theo thứ
tự, nhưng phải được nhắc đến đầy đủ 9 thành tố sau đây)

(1) Khách hàng, (2) SP / DV chủ lực, (3) thị trường, (4) lợi thế công nghệ /

kỹ thuật, (5) yếu tố sinh tồn / tăng trưởng & sinh lợi, (6) triết lý kinh

doanh, (7) bí quyết / lợi thế cạnh tranh, (8) hình ảnh tích cực trước công

chúng, (9) liên quan đến người lao động.

June 22 NGUYEN VAN NGA - email: nga1968@gmail.com 8


GIÁ TRỊ CỐT LÕI & MỤC TIÊU
Giá trị cốt lõi: (core value: được tuyên bố bằng vài câu ngắn gọn, nhưng sâu sắc)
đơn giản là những lý tưởng, giá trị đạo lý và văn hóa tốt đẹp mà doanh nghiệp
của bạn đang đại diện và muốn cộng đồng thừa nhận. Giá trị cốt lõi đóng vai
trò như kim chỉ nam điều hướng tất cả mọi hoạt động, hành vi và quyết định
của doanh nghiệp.

Mục tiêu: (SMART)


Điều mà doanh nghiệp đặt ra và phấn đấu đạt tới tại một thời điểm trong
tương lai.
Yêu cầu: phải rõ ràng cụ thể, đo lường được, trong khả năng nguồn lực có thể huy động để thực thi được, sát thực tế (không ảo
tưởng) và phải hoàn thành trong thời hạn nhất định.

June 22 NGUYEN VAN NGA - email: nga1968@gmail.com 9


VÍ DỤ về: tầm nhìn và sứ mệnh

June 22 NGUYEN VAN NGA - email: nga1968@gmail.com 10


VÍ DỤ về: giá trị cốt lõi

Ví dụ về: Mục tiêu (SMART)


Đến năm 2030, Mebifarm trở thành nhà sản xuất trứng lớn tại Việt Nam, với
tổng đàn 1.200.000 gà mái cho sản lượng trứng tươi là 1.000.000 quả / ngày

June 22 NGUYEN VAN NGA - email: nga1968@gmail.com 11


2 Chiến lược kinh doanh

1. Chiến lược chi phí dẫn đầu


2. Chiến lược khác biệt hoá
3. Chiến lược tập trung,.v.v.
Liên quan đến
1. Lợi thế cạnh tranh, bí quyết, qui trình công nghệ
2. Thị trường mục tiêu, qui mô, xu hướng tăng trưởng
3. Mục tiêu KD ngắn hạn và dài hạn
4. Các nguồn lực DN cần có và sẵn có
5. Các nhân tố môi trường cạnh tranh
6. Các giá trị và kỳ vọng của cổ đông và Ban lãnh đạo

June 22 NGUYEN VAN NGA - email: nga1968@gmail.com 12


Chiến lược
3
chức năng – tác nghiệp
• Chiến lược phát triển nguồn nhân lực

• Chiến lược marketing

• Chiến lược vận hành,.v.v.

June 22 NGUYEN VAN NGA - email: nga1968@gmail.com 13


Cấu trúc cơ bản
Nội dung thuyết minh kế hoạch kinh doanh

❖ Trang bìa (thông tin tóm tắc về tổ chức / doanh nghiệp):


o “TÊN DỰ ÁN KINH DOANH”
o Chủ dự án (tên và loại hình tổ chức / doanh nghiệp):..................
o Ngày thành lập:………………………….…………………………....
o Số Giấy CN đăng ký thành lập tổ chức / doanh nghiệp:…………
o Đại diện pháp luật:……………………………………………………
o Địa chỉ văn phòng chính:…………………………………………….
o Liên lạc: điện thoại, email, web……………………………………..
❖ Trang 01 Tuyên bố chiến lược doanh nghiệp về:
“Sứ mệnh, tầm nhìn, mục tiêu và giá trị cốt lõi”
❖ Trang 02 Giới thiệu tóm tắc dự án và khung mô hình kinh doanh (BMC)

June 22 NGUYEN VAN NGA - email: nga1968@gmail.com 14


KHUNG MÔ HÌNH KINH DOANH
BUSINESS MODEL CANVAS (BMC)

June 22 NGUYEN VAN NGA - email: nga1968@gmail.com 15


KHUNG MÔ HÌNH KINH DOANH
VÍ DỤ BMC: Ý TƯỞNG SẢN XUẤT SỮA CHUA THANH LONG RUỘT ĐỎ

June 22 NGUYEN VAN NGA - email: nga1968@gmail.com 16


Cấu trúc cơ bản
12 nội dung chính của thuyết minh kế hoạch kinh doanh
1. Bối cảnh thị trường
2. Chiến lược kinh doanh
3. Mô tả sản phẩm / dịch vụ
4. Lợi thế cạnh tranh, bí quyết công nghệ.
5. Kế hoạch marketing
6. Kế hoạch sản xuất hoặc dịch vụ
7. Kế hoạch tổ chức hệ thống quản lý và vận hành
8. Nhu cầu vốn đầu tư và nguồn vốn: vốn chủ / vốn vay
9. Kế hoạch sử dụng vốn và kết quả kinh doanh
10. Tổng hợp nhu cầu các nguồn lực và tiến độ triển khai
11. Các tác động về kinh tế - xã hội và môi trường
12. Kết luận: xác định tính khả thi và các cam kết
June 22 NGUYEN VAN NGA - email: nga1968@gmail.com 17
1

Nhận định bối cảnh thị trường:


1. Nhu cầu bức bách của thị trường

2. Xu hướng thị trường thay đổi

3. Công nghệ thay đổi

4. Môi trường tự nhiên thay đổi

5. Luật pháp thay đổi (quốc gia – quốc tế)

6. Môi trường kinh tế - xã hội thay đổi

June 22 NGUYEN VAN NGA - email: nga1968@gmail.com 18


2

Tóm tắt về chiến lược kinh doanh:

1. Phân tích SWOT

2. Phân tích PESTLE

3. Mục tiêu và kỳ vọng của chủ đầu tư


Căn cứ vào kết quả phân tích dữ liệu quá
khứ, các dự báo xu hướng tương lai để đề
xuất các chiến lược kinh doanh phù hợp.

Chú ý: phân tích SWOT để làm chiến lược: từng yếu tố điểm mạnh / điểm yếu; cơ hội / thách thức phải có dữ liệu định lượng đi kèm.

June 22 NGUYEN VAN NGA - email: nga1968@gmail.com 19


3 USP
Các đề xuất giá trị độc đáo

Tóm tắt về sản phẩm / dịch vụ:

1. Mô tả tóm tắc về SP / dịch vụ

2. Các đề xuất giá trị khác biệt độc đáo,

mang lại lợi ích cho khách hàng

3. Tính mới, đặc biệt, khó bắt chước

June 22 NGUYEN VAN NGA - email: nga1968@gmail.com 20


4

Mô tả tóm tắt lợi thế cạnh tranh:

1. Phát minh, sáng chế, bản quyền

2. Bí quyết qui trình công nghệ

3. Hợp đồng, thỏa thuận độc quyền

4. Các lợi thế khác

June 22 NGUYEN VAN NGA - email: nga1968@gmail.com 21


5

Kế hoạch chiến lược marketing:


1. Thị trường mục tiêu: qui mô, xu hướng tiêu dùng

2. Khách hàng mục tiêu: qui mô, xu hướng tiêu dùng

3. Đối thủ cạnh tranh: trực tiếp, gián tiếp – điểm mạnh, điểm yếu.

4. Phân tích và đánh giá: cung – cầu

5. Định vị thương hiệu doanh nghiệp, sản phẩm / dịch vụ

6. Thiết lập mục tiêu: thị phần, doanh thu

7. Mô tả chiến lược marketing 4P – 4C

June 22 NGUYEN VAN NGA - email: nga1968@gmail.com 22


6

Kế hoạch tổ chức sản xuất hoặc dịch vụ:


1. Qui trình công nghệ, qui trình sản xuất / dịch vụ
2. Qui hoạch nhà xưởng, kho bãi
3. Tài sản cố định: máy móc, thiết bị, nhà xưởng…
4. Nguồn cung cấp và khả năng mua nguyên vật liệu
5. Năng lực sản xuất, cung cấp dịch vụ
6. Điện năng tiêu thụ, nguồn cấp nước
7. Chi phí xử lý chất thải và bảo vệ môi trường
8. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
9. Chi phí lương bộ phận SX và lao động trực tiếp
10. Chi phí quản lý sản xuất chung

11. Tổng chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm

June 22 NGUYEN VAN NGA - email: nga1968@gmail.com 23


7

Kế hoạch tổ chức hệ thống quản lý:

1. Loại hình tổ chức / doanh nghiệp, tên và logo

2. Cấu trúc – sơ đồ tổ chức bộ máy nhân sự để vận hành

3. Công nghệ quản lý (phần mềm)

4. Mô tả chuẩn năng lực và trách nhiệm từng vị trí

5. Chi phí lương cho bộ phận văn phòng

6. Chi phí TSCĐ và thiết bị văn phòng

7. Các chi phí chuẩn bị trước khi vận hành

8. Các chi phí hành chánh cho hoạt động chung

9. Tổng chi phí hệ thống quản lý

June 22 NGUYEN VAN NGA - email: nga1968@gmail.com 24


8

Nhu cầu vốn và nguồn vốn:

1. Xác định qui mô hoạt động

2. Lựa chọn thiết bị, công nghệ

3. Lựa chọn mô hình và hình thức đầu tư

4. Nhu cầu vốn đầu tư: đầu tư ban đầu và vốn lưu động

5. Nguồn vốn (để huy động): tự có, vay mượn, gọi vốn đầu tư, thuê tài chính …

6. Chi phí cơ hội vốn đầu tư: (đối với vốn vay mượn và cả vốn chủ nữa !)

June 22 NGUYEN VAN NGA - email: nga1968@gmail.com 25


9

Sử dụng vốn và kết quả kinh doanh:


1. Kế hoạch phân bổ đầu tư và lịch trả nợ vay (+lãi)
2. Dự báo doanh thu và sản lượng hòa vốn
3. Dự báo các chi phí hoạt động
4. Dự báo nhu cầu vốn lưu động
5. Lịch trình khấu hao tài sản cố định
6. Kết quả kinh doanh = dự báo thu nhập, lãi (lỗ)
7. Dòng tiền thuần NPV và suất sinh lời nội bộ IRR
8. Phân tích độ nhạy các hệ số tài chính NPV, IRR
9. Thời gian hoàn vốn (thời gian thu hồi vốn đầu tư).

June 22 NGUYEN VAN NGA - email: nga1968@gmail.com 26


10

Tổng hợp kế hoạch về nguồn lực 6M để sẵn


sàng triển khai hoạt động đúng tiến độ:
1. ManPower: nguồn nhân lực & các mối quan hệ

2. Management: năng lực quản lý

3. Machinery: máy móc, thiết bị, công nghệ, nhà xưởng

4. Material: vật tư, nguyên vật liệu

5. Marketing: năng lực tiếp thị

6. Money: năng lực tài chính và quản lý vốn

June 22 NGUYEN VAN NGA - email: nga1968@gmail.com 27


11

Tác động về kinh tế - xã hội – môi trường:

1. Các đóng góp vào nền kinh tế (trực tiếp – gián tiếp)

2. Tạo công ăn việc làm (trực tiếp – gián tiếp)

3. Tạo hiệu ứng kinh tế lan tỏa cộng đồng

4. Đóng góp vào an sinh xã hội

5. Phát triển thể chất và tinh thần cộng đồng.

6. Bảo tồn môi trường sinh thái tự nhiên.

June 22 NGUYEN VAN NGA - email: nga1968@gmail.com 28


12

Kết luận và cam kết:

1. Kết luận tính khả thi của dự án

2. Kinh tế - xã hội - môi trường

3. Cam kết sử dụng vốn hiệu quả.

June 22 NGUYEN VAN NGA - email: nga1968@gmail.com 29


June 22 NGUYEN VAN NGA - email: nga1968@gmail.com 30

You might also like