Professional Documents
Culture Documents
Nguyen Ham Tung Phan Co Ban
Nguyen Ham Tung Phan Co Ban
A. F x
2x 1 cos 2 x sin 2x C. B. F x
2x 1 cos 2 x sin 2x C.
2 2 2 2
C. F x
2x 1 cos 2 x
sin 2 x
C. D. F x
2x 1 cos 2x sin 2 x C.
2 2 2
Câu 2. Họ nguyên hàm của hàm số f x 4 x 3 cos 2 x là
A. F x
4x 3 sin 2x cos 2x C. B. F x
4x 3 sin 2x cos 2x C.
2 2
C. F x
4x 3 sin 2x
cos 2 x
C. D. F x
4x 3 sin 2 x 2 cos 2 x C.
2 2 2
Câu 3.
Họ nguyên hàm của hàm số f x x 2 x 1 sin 2 x là
A. F x
2x 1 sin 2x 2x 2
2 x 1 cos 2 x 2x 1 sin 2x 2x 2
2 x 1 cos 2 x
4 2
C. B. F x 4 4
C.
C. F x
2x 1 sin 2x 2
2 x 2 x 1 cos 2 x
C. D. F x
2x 1 sin 2x
2 x 2 x 1 cos 2 x
2
C.
4 4 4 2
Câu 4. Họ nguyên hàm của hàm số f x x 2 4 x cos 4 x là
A. F x
8x 2
32 x 1 sin 4 x x 2 cos 4x C. B. F 8x 2
32 x 1 sin 4 x x 2 cos 4x C.
4
8
x
4
8
C. F x
8 x 32 x 1 sin 4 x
2
x 2 cos 4x C. D. F
8 x 32 x 1 sin 4 x
2
x 2 cos 4x C.
4
4
x 4
8
Câu 5. Xác định F( x) x sin x cos xdx .
1 x 1 x
A. F( x) sin 2 x cos 2 x C . B. F( x) cos 2 x sin 2 x C .
4 8 4 2
1 x 1 x
C. F( x) sin 2 x cos 2 x C . D. F( x) sin 2 x cos 2 x C .
4 8 8 4
Câu 6. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) 2 x sin x 1 là
A. F x x 2 2 x cos x 2 sin x C . B. F x x 2 2 x cos x 2 sin x C .
C. F x x 2 x cos x C . D. F x x 2 2 x cos x 2 sin x C .
Câu 7. Cho nguyên hàm udv 2 x sinx 2 x 2 cos x C với v cos x . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. vdu 2 x cos x 2 sin x C. B. vdu 2 x sin x 2 cos x C.
C. vdu 2 x sin x 2 cos x C. D. vdu 2 x sin x 2 cos x C.
Câu 8. Họ nguyên hàm của hàm số f x x 3 sin 2 x là
x 2 3x x 3 sin 2 x cos 2 x x 2 3x x 3 sin 2 x cos 2 x
A. F x C. B. F x C.
4 2 4 4 4 2 4 8
x 2 3x x 3 sin 2 x cos 2 x x 2 3x x 3 sin 2 x cos 2 x
C. F x C. D. F x C.
4 2 4 8 4 2 4 8
A. F x x 2 e3 x 3x 1 C . B. F x x 2 e2 x x 1 C .
1 1
9 9
C. F x 2 x 2 e2 x x 1 C . D. F x x 2 e3 x 3x 1 C .
1 1
3 9
x
Câu 12. Biết F x x.e 3 dx . Khẳng định nào sau đây đúng?
x 3 x3
x
A. F x .e C . B. F x x 3 .e 3 C .
3
x 3 x3
x
C. F x .e C . D. F x 3 x 3 .e 3 C .
3
Câu 13. Biết x.e 2 x dx a.xe2 x b.e2 x C a , b . Khi đó a. b bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 2 8 8
Câu 14. Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x 5x 1 e và F 0 3 . Tính F 1 .
x
A. F 1 e 2 . B. F 1 e 3 . C. F 1 e 7 . D. F 1 11e 3 .
A. I x 2 x ln x x 1 dx.
2
B. I 2ln x dx.
x
C. I x 2 x ln x x 1 dx. D. I 2 x 1 ln x x 1 dx.
Câu 19. Họ nguyên hàm của hàm số f x ln x là
A. f x dx x ln x x C. B. f x dx ln x x C.
C. f x dx C. D. f x dx x ln x x C.
1
x
Câu 20. Họ nguyên hàm của hàm số f x ln 2 x là
A. F x x ln 2 x 2 x ln x 2 x C. B. F x x ln 2 x 2 x C.
C. F x x ln 2 x 2 x ln x 2 x C. D. F x x ln 2 x 2 x C.
Câu 21. Họ nguyên hàm của hàm số f x ln x 1 là
A. f x dx x 1 ln x 1 x C. B. f x dx x 1 ln x 1 x C.
C. f x dx x 1 ln x 1 C. D. f x dx x 1 ln x 1 2 x C.
Câu 22. Họ nguyên hàm của hàm số f x ln x 2 , x 2 là
A. f x dx x 2 ln x 2 x C. B. f x dx x 2 ln x 2 x C.
C. f x dx x 2 ln x 2 2 x C. D. f x dx x 2 ln x 2 2 x C.
Câu 23. Họ nguyên hàm của hàm số f x x ln x 2 là 2
x2 2 x2 2
A. f x dx
2
.ln x 2
2
x2
2
C .
B. f x dx
2
.ln x 2
2
x2
2
C.
x2 2 x2 2
C. f x dx
2
x2
.ln x 2 2 C.
4
D. f x dx
2
.ln x 2 2
x2
4
C.
Câu 24. Họ nguyên hàm của hàm số f x x ln x 2 4 là
x2 4 x2 4
A. f x dx
2
.ln x 2
4
x2
2
C. B. f x dx
2
.ln x 2 4
x2
2
C.
x2 4 x2 4
C. f x dx
2
x2
.ln x 2 4 C.
4
D. f x dx
2
.ln x 2 4
x2
4
C.
Câu 25. Họ nguyên hàm của hàm số f x x ln x là
x 2 ln x x 2 x 2 ln x x 2
A. f x dx C. B. f x dx C.
2 4 2 2
x 2 ln x x 2 x ln x x 2
2
C. f x dx C. D. f x dx C.
2 4 2 2
Câu 26. Kết quả tính 2 x ln x 1 dx bằng
A. x 2 1 ln x 1
x2
2
x C.
x2
2
B. x 2 1 ln x 1
x C.
x2
C. x 2 ln x 1 x C.
2
x2
D. x 2 1 ln x 1 x C.
2
Câu 27. Họ nguyên hàm của hàm số f x x ln x 1 là
f
x 2
1 ln x 1 x2 2x x 2
1 ln x 1 x2 2x
A.
x dx
2
4
C. B. f
x dx
2
2
C.
f x dx
2
x 1 ln x 1 x2 2x
f x dx
2
x 1 ln x 1 x2 2x
C. 2
2
C. D. 2
4
C.
f
x 2
4 ln x 2 x2 4 x x 2
4 ln x 2 x2 4 x
A.
x dx
2
4
C. B. f
x dx
2
2
C.
f x dx
2
x 4x
x 4 ln x 2 2
D. f x dx
2
x 4 ln x 2 x2 4 x
C. 2 2
C.
2
4
C.
x3
C. f x dx x x 2 1 ln x x C .
3
x3
D. f x dx x 3 ln x x C .
3
Họ nguyên hàm của hàm số f x 2 là
ln x
Câu 30.
x
A. f x dx f x dx
ln x 1 ln x 1
C. B. C.
x x x x
C. f x dx f x dx
ln x 1 ln x 1
x
C.
x
D. x
C.
x
Họ nguyên hàm của hàm số f x
ln x
Câu 31. là
x 1
2
f x dx f x dx x 1 ln x 1 C.
x ln x ln x
A. ln x 1 C. B.
x1
f x dx f x dx x 1 ln x 1 C.
x ln x ln x
C. x1
ln x 1 C. D.
ln x 1
Câu 32. Họ nguyên hàm của hàm số f x là
x2
f x dx
x 1 ln x 1 ln x C. f x dx
x 1 ln x 1 ln x C.
A. x
B. x
x 1 ln x 1 x 1 ln x 1
C. f x dx x
ln x C. D. f x dx x
ln x C.
ln x 2
Câu 33. Họ nguyên hàm của hàm số f x là
x2
x 2 ln x 2 1 ln x C. x 2 ln x 2 1 ln x C.
A. f x dx x 2
B. f x dx x 2
x 2 ln x 2 x 2 ln x 2 ln x C.
C. f x dx x
ln x C. D. f x dx
x
ln x 1
Câu 34. Họ nguyên hàm của hàm số f x là
x 2
2
x 1 ln x 1 ln x 2 C. x 1 ln x 1 ln x 2 C.
A. f x dx x2
B. f x dx x2
x 1 ln x 1 x 1 ln x 1
f x dx f x dx
1
C. 2 ln x 2 C. D. ln x 2 C.
x2 x2 2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG Luyện thi THPT Quốc Gia
ln x 2
Câu 35. Họ nguyên hàm của hàm số f x là
x 2
2
x ln x 2 x ln x 2
f x dx 2 x 2 f x dx 2 x 2
1
A. ln x 2 C. B. ln x 2 C.
2
x ln x 2 x ln x 2
f x dx 2 x 2 f x dx 2 x 2
1
C. ln x 2 C. D. ln x 2 C.
2
ln x 1
Câu 36. Họ nguyên hàm của hàm số f x là
x 2
2
1 1
A. x 1 x ln x ln x C . B. x 1 x ln x ln x C .
1 1
C. x 1 x ln x ln x C . D. x 1 x ln x ln x C .
Câu 38. Họ nguyên hàm của hàm số f x ln x 2 9 là
f x dx x 3 ln x
9 2 x 6 ln x 3 C.
2
A.
B. f x dx x 3 ln x
9 x 6 ln x 3 C.
2
C. f x dx x 3 ln x
9 2 x 3ln x 3 C.
2
D. f x dx x 3 ln x
9 2 x 6 ln x 3 C.
2
x 1 ln x 1 x C.
2 2 2
x 2
1 ln x2 1 x 2
A. f x dx
2 2
B. f
x dx
2 2
C.
f x dx
2
x 1 ln x2 1 x 2
f x dx
x 1 ln x2 1
2
x 2
C. 2 2 C. D.
2 4
C.
f
x 2
4 x 3 ln x 1 x2 6x x 2
4 x 3 ln x 1 x2 6x
A.
x dx
2
2
C. B. f
x dx
2
4
C.
f x dx
2
x2 6x
x 4 x 3 ln x 1
C. D. f x dx
2
x 4 x 3 ln x 1 x2 6x
C. 2 4
2
2
C.
x2
A. x 2 x 1 ln x x C .
2
x2
B. x 2 x 1 ln x x C .
2
2
x x2
C. x 2 x 1 ln x x C . D. x 2 x 1 ln x x C .
2 2
Câu 44. Cho F x x 1 e x là một nguyên hàm của hàm số f x e 2 x . Tìm nguyên hàm của hàm số
f x e2x .
2x x
f x e dx 4 2 x e x C. f x e dx e C.
2x 2x
A. B.
2
C. f x e 2x
dx 2 x e x C. D. f x e 2x
dx x 2 e x C.
Câu 45. Cho hàm số f x liên tục trên . Biết cos 2x là một nguyên hàm của hàm số f x e x , họ
nguyên hàm của hàm số f x e x là
A. sin 2 x cos 2 x C. B. 2 sin 2 x cos 2 x C.
C. 2 sin 2 x cos 2 x C. D. 2 sin 2 x cos 2 x C.
Câu 46. Cho F ( x) x là một nguyên hàm của hàm số f ( x)e 2 x . Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)e 2 x .
2
f ( x)e dx x 2 2 x C f ( x)e dx x 2 x C
2x 2x
A. B.
C. f ( x)e 2x
dx 2 x 2 2 x C D. f ( x)e 2x
dx 2 x 2 2 x C
Câu 47. Cho F( x) x 2 2 x e x là một nguyên hàm của f ( x).e 2 x . Tìm họ nguyên hàm của hàm số
2x
f '( x).e
A. f '( x).e 2 x dx 2 x 2 .e x C . B. f '( x).e 2 x dx x 2 2 .e x C .
C. f '( x).e 2 x dx x 2 2 .e x C . D. f '( x).e
2x
dx 2 x 2 .e x C .
1 f ( x)
Câu 48. Cho F ( x) 3
là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của hàm số
3x x
f '( x) ln x .
ln x 1 ln x 1
A. f '( x)ln xdx
x3 5 x5
C . B. f '( x)ln xdx
x3 5 x5
C .
ln x 1 ln x 1
C. f '( x)ln xdx 3 3 C .
x 3x
D. f '( x)ln xdx 3 3 C .
x 3x
f x
Câu 49. Cho F x . Tìm nguyên hàm của hàm số f x ln x .
1
là một nguyên hàm của hàm số
2 x2 x
ln x
f x ln xdx f x ln xdx
1 ln x 1
A. 2 C. B. 2 C.
x 2
2x x2 x
ln x 1
f x ln xdx f x ln xdx
ln x 1
C. 2 C . D. 2
2 C.
x2 x x 2x
Câu 50. Cho hàm số f x . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g x x 1 . f x là
x
x 22
x2 2x 2 x2 x2 x 2 x2
A. C . B. C . C. C . D. C .
2 x2 2 x2 2 x2 2 2 x2 2
x
Câu 51. Cho hàm số f ( x) . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g( x) ( x 1) f '( x) là
x 1
2
x2 2x 1 x1 2x2 x 1 x 1
A. C. B. C . C. C . D. C .
2 x2 1 x2 1
x2 1 x2 1
f x f x
Câu 52. Cho F x x.e x là một nguyên hàm của hàm số 2 . Tìm dx
x x
f x f x
A.
x
dx x 2 2 x e x C . B.
x
dx x 2 2 x e x C .
f x f x
C.
x
dx x 2 2 x e x C . D.
x
dx x 2 2 x e x C .
Câu 53. Cho F x x sin x là một nguyên hàm của hàm số f x .2020 x . Khi đó f x .2020
x
dx bằng
A. sin x x cos x x sin x.ln 2020 C . B. sin x x cos x x sin x.ln 2020 C .
C. x cos x sin x x sin x.ln 2020 C . D. cos x x sin x.ln 2020 C .
1
Câu 54. Cho hàm số f ( x) liên tục trên ; . Biết ln 2x 1 là một nguyên hàm của hàm số
2
x 1 f ( x) , họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f '( x) x 1 có dạng là
2
1 1
A. 2 ln 2 x 1 C . B. 2 ln 2 x 1 C .
2x 1 2x 1
1 1
C. ln x 1 C . D. ln x 1 C .
x1 x1
f x
Câu 55. Cho hàm số y f x liên tục trên . Biết x sin x là một nguyên hàm của hàm số , họ tất cả
x2
f ' x
các nguyên hàm của hàm số là
x
A. x sin x cos x x cos x C . B. x sin x x cos x C .
C. x sin x 2 x cos x C . D. x 2 sin x x cos x C .
Câu 56. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên và f 1 0 , F x f x
2020
là một
nguyên hàm của 2020 x.e x . Họ các nguyên hàm của f 2020 x là
A. 2020 x 2 e x C . B. xe x C . C. 2020 x 2 e x C . D. x 2 e x C .
1
Câu 57. Cho hàm số f x có f x x 2 e ax a 0 thỏa mãn f f 0 1 . Khẳng định nào sau đây
a
đúng?
1 1 1 1
A. a ; 0 . B. a 0; . C. a 1; . D. a ;1 .
2 2 2 2
Câu 58. Cho a là một số thực dương. Biết rằng F x là một nguyên hàm của hàm số
1 1
f x e x ln ax thỏa mãn F 0 và F 2020 e 2020 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
x a
1 1
A. a ;1 . B. a 0; . C. a 1; 2020 . D. 2020; .
2020 2020
Câu 59. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên và f 0 1 , F x f x e x x là một
nguyên hàm của f x . Họ các nguyên hàm của f x là
A. x 1 e x C . B. x 1 e x x C . C. x 2 e x x C . D. x 1 e x x C .
Câu 60. Cho hàm số f x thỏa mãn f x f x e x , x và f 0 2 . Tất cả các nguyên hàm của
f x e 2 x là
A. x 2 e x e x C. B. x 2 e2 x e x C. C. x 1 e x C. D. x 1 e x C.
Câu 61. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên và f 0 0 , F x f x .e 3 x là một nguyên hàm
của e 3 x . 6 f x 2 xe 3 x . Họ các nguyên hàm của f x là
1 2 3x 2 3x 2 3x 1 2 3x 2 3x 2 3x
A. x e xe e C . B. x e xe e C .
3 9 27 3 9 27
1 1 1 1 1 1
C. x 2 e 3 x xe 3 x e 3 x C . D. x 2 e 3 x xe 3 x e 3 x C .
3 9 27 3 9 27
Câu 62. Cho hàm số y f x có đạo hàm cấp hai trên 0; thỏa mãn
2 xf x f x x 2 x cos x , x 0; ; f 4 0 . Giá trị biểu thức f 9 bằng
A. 0 . B. 3 . C. . D. 2 .
___________________HẾT___________________
Huế, 09h00’ Ngày 08 tháng 01 năm 2023
A. F x
2x 1 cos 2 x sin 2x C. B. F x
2x 1 cos 2 x sin 2x C.
2 2 2 2
C. F x
1 cos 2 x
2 x
sin 2 x
C. D. F x
2 x 1 cos 2x sin 2 x C.
2 2 2
Lời giải:
du 2dx
u 2 x 1
Đặt: 1 .
dv sin 2 xdx v cos 2 x
2
F x 2 x 1 cos 2 x cos 2 xdx 2 x 1 cos 2 x sin 2 x C.
1 1 1
2 2 2
Chọn đáp án C.
Câu 2. Họ nguyên hàm của hàm số f x 4 x 3 cos 2 x là
A. F x
4x 3 sin 2x cos 2x C. B. F x
4x 3 sin 2x cos 2x C.
2 2
C. F x
4x 3 sin 2x
cos 2 x
C. D. F x
4x 3 sin 2 x 2 cos 2 x C.
2 2 2
Lời giải:
du 4 dx
u 4 x 3
Đặt: 1 .
d v c os 2 xd x v sin 2 x
2
4x 3
F x sin 2 x 2 sin 2 xdx
4x 3 sin 2 x cos 2x C.
2 2
Chọn đáp án B.
Câu 3.
Họ nguyên hàm của hàm số f x x 2 x 1 sin 2 x là
A. F x
2x 1 sin 2x 2x 2
2 x 1 cos 2 x 2x 1 sin 2x 2x 2
2 x 1 cos 2 x
4 2
C. B. F x
4 4
C.
C. F x
2x 1 sin 2x 2
2 x 2 x 1 cos 2 x
C. D. F x
2x 1 sin 2x
2 x 2 x 1 cos 2 x
2
C.
4 4 4 2
Lời giải:
du 2 x 1 dx
u x x 1
2
Đặt: 1 .
dv sin 2 xdx v cos 2 x
2
x2 x 1 x2 x 1
F x cos 2 x 2 x 1 cos 2 xdx cos 2 x G x .
1 1
2 2 2 2
Xác định G x 2 x 1 cos 2 xdx.
du 2 dx
u 2 x 1
Đặt: 1 .
dv cos 2 xdx v sin 2 x
2
G x 2 x 1 sin 2 x sin 2 xdx 2 x 1 sin 2 x cos 2 x C.
1 1 1
2 2 2
x2 x 1 1 1
Vậy F x cos 2 x 2 x 1 sin 2 x cos 2 x C
1
2 22 2
2x 1 sin 2x 2x 2
2 x 1 cos 2 x
C .
4 4
Chọn đáp án C.
Câu 4. Họ nguyên hàm của hàm số f x x 2 4 x cos 4 x là
A. F x
8x 2
32 x 1 sin 4 x x 2 cos 4x C. B. F 8x 2
32 x 1 sin 4 x x 2 cos 4x C.
4
8
x
4
8
C. F x
8 x 32 x 1 sin 4 x
2
x 2 cos 4x C. D. F
8 x 32 x 1 sin 4 x
2
x 2 cos 4x C.
4
4
x 4
8
Lời giải:
du 2 x 4 dx
u x 4 x
2
Đặt: 1 .
dv cos 4 xdx v sin 4 x
4
x 4x
2
x2 4x
F x sin 4 x x 2 sin 4 xdx sin 4 x G x .
1 1
4 2 4 2
Xác định G x x 2 sin 4 xdx.
du dx
u x 2
Đặt: 1 .
dv sin 4 xdx v cos 4 x
4
G x x 2 cos 4 x cos 4 xdx x 2 cos 4 x
1 1 1 sin 4 x
C.
4 4 4 16
x2 4x 1 1
Vậy F x sin 4 x x 2 cos 4 x
sin 4 x
C
4 2 4 16
8x 2
32 x 1 sin 4 x
x 2 cos 4x C.
4 8
Chọn đáp án D.
Câu 5. Xác định F( x) x sin x cos xdx .
1 x 1 x
A. F( x) sin 2 x cos 2 x C . B. F( x) cos 2 x sin 2 x C .
4 8 4 2
1 x 1 x
C. F( x) sin 2 x cos 2 x C . D. F( x) sin 2 x cos 2 x C .
4 8 8 4
Lời giải:
1
F( x) x sin x cos xdx x sin 2 xdx .
2
I
du d x
u x
Đặt: 1 .
dv sin 2 xdx v cos 2 x
2
1 1 1 1
I x cos 2 x cos 2 xdx x cos 2 x sin 2 x C .
2 2 2 4
1 1
F( x) sin 2 x x cos 2 x C .
8 4
Câu 6. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) 2 x sin x 1 là
A. F x x 2 2 x cos x 2 sin x C . B. F x x 2 2 x cos x 2 sin x C .
C. F x x 2 x cos x C . D. F x x 2 2 x cos x 2 sin x C .
Lời giải:
Ta có: f x dx 2 x sin x 1 dx .
u 2 x
du 2dx
Đặt .
dv sin x 1 dx
v cos x x
f x dx 2 x sin x 1 dx 2 x cos x x 2 cos x x dx
2 x cos x 2 x 2 2 sin x x 2 C x 2 2 x cos x 2 sin x C .
Câu 7. Cho nguyên hàm udv 2 x sinx 2 x 2 cos x C với v cos x . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. vdu 2 x cos x 2 sin x C. B. vdu 2 x sin x 2 cos x C.
C. vdu 2 x sin x 2 cos x C. D. vdu 2 x sin x 2 cos x C.
Lời giải:
Ta có
udv 2x sinx 2 x cos x C
uvdx 2 x sinx 2 x 2 cos x C
2
Ta có: f x x 3 sin 2 x x 3
1 cos 2x 1 x 3 1 x 3 cos 2x.
2 2
2
1 1 x2 1 x2 6 x 1
Suy ra F x x 3 x 3 cos 2 x dx 3x x 3 cos 2 xdx G x.
1
2 2 2 2 2 4 2
Xác định G x x 3 cos 2 xdx.
du d x
u x 3
Đặt sin 2 x .
dv cos 2 x dx v
2
G x
x 3 sin 2x 1 sin 2xdx x 3 sin 2x cos 2 x C.
2 2 2 4
x2 6 x 1 x 3 sin 2 x cos 2 x x 2 3x x 3 sin 2 x cos 2 x
Vậy F x C C .
4 2 2 4 4 2 4 8
Câu 9. Họ nguyên hàm của hàm số f x 4 x 1 cos 2 x là
2 x 2 x 4 x 1 sin 2 x cos 2 x 2 x 2 x 4 x 1 sin 2 x cos 2 x
A. F x C. B. F x C.
2 8 4 2 8 4
2 x 2 x 4 x 1 sin 2 x cos 2 x 2 x 2 x 4 x 1 sin 2 x cos 2 x
C. F x C. D. F x C.
2 4 4 2 4 4
Lời giải:
Lời giải:
1 cos 2 x 1
Ta có: f x 4 x 1 cos2 x 4 x 1 4 x 1 4 x 1 cos 2 x.
1
2 2 2
1 2 x2 x 1
2
1
2
1
2
Suy ra F x 4 x 1 4 x 1 cos 2 x dx 2 x 2 x 4 x 1 cos 2 xdx
1
2 2
G x .
2
Xác định G x 4 x 1 cos 2 xdx.
du 4 dx
u 4 x 1
Đặt sin 2 x .
d v cos 2 x d x v
2
G x
4x 1 sin 2x 2 sin 2xdx 4x 1 sin 2x cos 2x C.
2 2
2 x x 1 4 x 1 sin 2 x
2 2 x2 x 4 x 1 sin 2 x cos 2 x
Vậy F x cos 2 x C C .
2 2 2 2 8 4
x e dx bằng
2 x
Câu 10.
A. x 2 e x 2 xe x dx . B. x 2 e x 2 xe x dx . C. x 2 e x xe x dx . D. x 2 e x xe x dx .
Lời giải:
u x 2
du 2 xdx
Đặt .
dv e dx v e
x x
Khi đó x 2 e x dx x 2 e x 2 xe x dx .
Câu 11. Họ nguyên hàm của hàm số f x x 2 e3 x là
A. F x x 2 e3 x 3x 1 C . B. F x x 2 e2 x x 1 C .
1 1
9 9
C. F x 2 x 2 e2 x x 1 C . D. F x x 2 e3 x 3x 1 C .
1 1
3 9
Lời giải:
f x dx x 2 e dx 2xdx xe dx x 2 K với K xe 3x dx .
3x 3x
du dx
u x 1 3x 1 3x 1 3x 1 3x
Đặt 1 3 x K xe e dx xe e C .
dv e dx v e
3x
3 3 3 9
3
Vậy f x dx x 2 e3 x 3x 1 C .
1
9
x
Câu 12. Biết F x x.e dx . Khẳng định nào sau đây đúng?
3
x 3 x3
x
A. F x .e C . B. F x x 3 .e 3 C .
3
x 3 x3
x
C. F x .e C . D. F x 3 x 3 .e 3 C .
3
Lời giải:
u x du dx
Đặt x x .
dv e 3 dx v 3e 3
x x x x x x
Khi đó F x x.e dx 3x.e 3e dx 3x.e 9e C 3 x 3 .e C .
3 3 3 3 3 3
0 0
0
F 1 F 0 e 4 F 1 3 e 4 F 1 e 7 .
ax b .e x 2 x 3 .e x a 2; b 3.
Vậy S a b 2 3 1.
Câu 16. Họ nguyên hàm của hàm số f x x e x sin x là
A. x 1 e x x cos x sin x C . B. x 1 e x x cos x sin x C .
C. x 1 e x x cos x sin x C . D. x 1 e x x cos x sin x C .
Lời giải:
u x du dx
Đặt
x
dv e sin x dx
v e cos x
x
f x dx x e cos x e cos x dx
x e x cos x e x sin x C
x x
x 1 e x cos x sin x C .
x
x2
Câu 17. Tìm một nguyên hàm F x của hàm số f x g x biết f x dx e x C , g x dx C và
2
F 0 1 .
A. F x xe x e x 1 . B. F x xe x 2e x 1 .
C. F x xe x e x . D. F x xe x e x 2 .
Lời giải:
x2
Ta có f x dx e x C f x e x và g x dx
C g x x .
2
u x
du dx
Ta có I f x .g x dx xe x dx .Đặt .
dv e dx v e
x x
I xe x e x dx xe x e x C .
Mà F 0 1 0 1 C 1 C 2 . Vậy F x xe x e x 2 .
Câu 18. Khi tính I 2 x 1 ln x dx. Ta đặt u ln x , dv 2 x 1 dx thì ta được
A. I x 2 x ln x x 1 dx.
2
B. I 2ln x dx.
x
C. I x 2 x ln x x 1 dx. D. I 2 x 1 ln x x 1 dx.
Lời giải:
1
u ln x du dx
Đặt x
dv 2 x 1 dx v x 2 x
1
thì I x 2 x ln x x 2 x dx
x
I x 2 x ln x x 1 dx.
Câu 19. Họ nguyên hàm của hàm số f x ln x là
A. f x dx x ln x x C. B. f x dx ln x x C.
C. f x dx C. D. f x dx x ln x x C.
1
x
Lời giải:
1
u ln x du dx
Đặt
dv dx v x
x thì f x dx x ln x 1dx x ln x x C.
Câu 20. Họ nguyên hàm của hàm số f x ln 2 x là
A. F x x ln 2 x 2 x ln x 2 x C. B. F x x ln 2 x 2 x C.
C. F x x ln 2 x 2 x ln x 2 x C. D. F x x ln 2 x 2 x C.
Lời giải:
ln x
u ln 2 x du 2 dx
Với ln 2 xdx , đặt x .
dv dx v x
Suy ra: ln 2 xdx x ln 2 x 2 ln xdx .
dx
u ln x
du
Với ln xdx , đặt x .
dv dx v x
Khi đó ln xdx x ln x 2 ln xdx x ln 2 x 2 x ln x dx x ln 2 x 2 x ln x 2 x C .
2 2
u ln x 2 du 2
2
2x
dx
x 2 .
Đặt
xdx dv x2 2
v
2
x 2 x2 2 2 x x2 2
2
Suy ra: I .ln x 2 2 . 2 dx .ln x 2 2 xdx
2 2 x 2 2
x2 2
2
x
.ln x 2 2 C.
2 2
Câu 24. Họ nguyên hàm của hàm số f x x ln x 2 4 là
x 4 x2 4
2 2
x2
f x dx
x
C.
2 2
A. .ln x 4 C . B. f x d x .ln x 4
2 2 2 2
x2 4 x2 4
C. f x dx
2
.ln x 2 4 C.
x2
4
D. f x dx
2
.ln x 2 4
x2
4
C.
Lời giải:
u ln x 4 du 2
2
x
2x
4
dx
Đặt .
xdx dv x2 4
v
2
x 4 x2 4 2x x2 4
2
Suy ra: I .ln x 2 4 . 2 dx .ln x 2 4 xdx
2 2 x 4 2
x2 4
2
.ln x 2 4 C.
x2
2
Câu 25. Họ nguyên hàm của hàm số f x x ln x là
x 2 ln x x 2 x 2 ln x x 2
A. f x dx C . B.
f x d x C.
2 4 2 2
2 2
x ln x x 2
2
C. f x dx D. f x dx
x ln x x
C. C.
2 4 2 2
Lời giải:
1
u ln x du x dx
Đặt .
xdx dv x2
v
2
2
x 1 x2 x2
Suy ra: I .ln x xdx .ln x C.
2 2 2 4
x 4
2 2
.ln x 2 4 C. Kết quả tính 2 x ln x 1 dx bằng
x
Câu 26.
2 2
x2
A. x 2 1 ln x 1 x C.
2
x2
B. x 2 1 ln x 1 x C.
2
2
x2
C. x 2 ln x 1 x C. D. x 2 1 ln x 1 x C.
x
2 2
Lời giải:
u ln x 1 du
1
dx
Xét I 2 x ln x 1 dx. Đặt x 1 .
dv 2 xdx v x 2 1
x 1
2
Khi đó I x 2 1 ln x 1 dx
x 1
x2
x 2 1 ln x 1 x 1 dx x 2 1 ln x 1 x C.
2
Câu 27. Họ nguyên hàm của hàm số f x x ln x 1 là
f x dx
x 2
1 ln x 1 x2 2x
f x dx
x 2
1 ln x 1 x2 2x
A. 2
4
C. B. 2
2
C.
f x dx
2
x 1 ln x 1 x2 2x
f x dx
2
x 1 ln x 1 x2 2x
C. 2
2
C. D. 2
4
C.
Lời giải:
u ln x 1 du x 1 dx
1
Đặt .
xdx dv x2 1
v
2
Suy ra: I
2
x 1 ln x 1 1
x 1 dx
x 2 1 ln x 1 1 x2
x C
2 2 2 2 2
2
x 1 ln x 1 x 2 2 x
C.
2 4
Câu 28. Họ nguyên hàm của hàm số f x x ln x 2 là
f
x 2
4 ln x 2 x2 4 x x 2
4 ln x 2 x2 4 x
A.
x dx
2
4
C. B. f
x dx
2
2
C.
f x dx
2
x 4 ln x 2 x2 4 x
f x dx
2
x 4 ln x 2 x2 4 x
C. 2
2
C. D. 2
4
C.
Lời giải:
1
du
u ln x 2
dx
Xét I x ln x 2 dx. Đặt x 2 .
dv xdx v x 4
2
2
x 4
2
1 x 4
2
Khi đó I .ln x 2 dx
2 2 x2
x2 4
.ln x 2 x 2 dx
1
x 2 4 ln x 2 x 2 4 x
C.
2 2 2 4
Câu 29. Họ nguyên hàm của hàm số f x 3x 2 1 .ln x là
3
x3
A. f x dx x x2 1 ln x B. f x dx x 3 ln x
x
C. C .
3 3
x3
C. f x dx x x 2 1 ln x x C .
3
x3
D. f x dx x 3 ln x x C .
3
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG Luyện thi THPT Quốc Gia
Lời giải:
u ln x 1
du dx
Ta có I 3x 2 1 ln xdx. Đặt
x .
d v 3 x 2
1 dx
v x x
3
I x 3 x ln x x 3 x 1x dx x x 2
1 ln x x 2 1 dx x x 2 1 ln x
x3
3
xC .
f x dx B. f x dx
ln x 1 ln x 1
A. C. C.
x x x x
C. f x dx D. f x dx
ln x 1 ln x 1
C. C.
x x x x
Lời giải:
1
u ln x du x dx
Đặt .
1 dx dv 1
v
x 2 x
ln x 1 ln x 1
Suy ra: I 2 dx C.
x x x x
f x dx f x dx x 1 ln x 1 C.
x ln x ln x
A. ln x 1 C. B.
x1
C. f x dx f x dx x 1 ln x 1 C.
x ln x ln x
ln x 1 C. D.
x1
Lời giải:
u ln x 1
ln x du x dx
Xét I dx. Đặt dv 1
dx
.
x 1
2
1 x
x 1 v 1
2
x1 x1
x 1 x ln x
Khi đó I .ln x dx ln x 1 C.
x1 x1 x1
ln x 1
Câu 32. Họ nguyên hàm của hàm số f x là
x2
A. f x dx
x 1 ln x 1 ln x C. B. f x dx
x 1 ln x 1 ln x C.
x x
C. f x dx
x 1 ln x 1 ln x C. D. f x dx
x 1 ln x 1 ln x C.
x x
Lời giải:
u ln x 1 du 1 dx
ln x 1 x1
Xét I dx. Đặt 1 .
dv 2 dx v 1 1 x 1
2
x
x x x
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG Luyện thi THPT Quốc Gia
x 1 ln x 1 1 x 1 ln x 1 ln x C.
Khi đó I
x xdx x
ln x 2
Câu 33. Họ nguyên hàm của hàm số f x là
x2
x 2 ln x 2 1 ln x C. x 2 ln x 2 1 ln x C.
A. f x dx x 2
B. f x dx x 2
x 2 ln x 2 x 2 ln x 2 ln x C.
C. f x dx x
ln x C. D. f x dx
x
Lời giải:
u ln x 2 du x 2 dx
1
Đặt .
dx dv
1
v
1 1
x 2
x 2 x 2 2x
x 2 ln x 2 1 x 2 ln x 2 ln x
Suy ra: I dx C.
2x 2x 2x 2
ln x 1
Câu 34. Họ nguyên hàm của hàm số f x là
x 2
2
x 1 ln x 1 ln x 2 C. x 1 ln x 1 ln x 2 C.
A. f x dx x2
B. f x dx x2
ln x 1
x 1 ln x 1
x 1
f x dx f x dx
1
C. 2 ln x 2 C. D. ln x 2 C.
x2 x2 2
Lời giải:
u ln x 1 du x 1 dx
1
Đặt 1 1 x1.
d x d v v 1
x 2 x2 x2
2
x 1 ln x 1 1 dx x 1 ln x 1 ln x 2 C.
Suy ra: I
x2 x2 x2
ln x 2
Câu 35. Họ nguyên hàm của hàm số f x là
x 2
2
x ln x 2 x ln x 2
f x dx 2 x 2 f x dx 2 x 2
1
A. ln x 2 C. B. ln x 2 C.
2
x ln x 2 x ln x 2
f x dx 2 x 2 f x dx 2 x 2
1
C. ln x 2 C. D. ln x 2 C.
2
Lời giải:
1
u ln x 2 du x dx
Đặt 1 1 1 x .
d x d v
v
x 2
2
x 2 2 2 x 2
x ln x 2 1 1 x ln x 2 1
Suy ra: I
2 x 2
2 x2
dx
2 x 2
ln x 2 C.
2
ln x 1
Câu 36. Họ nguyên hàm của hàm số f x là
x 2
2
x ln x 1 1 1 x ln x 1 1
Suy ra: I dx ln x 2 C.
2 x 2 2 x2 2 x 2 2
x ln x
Câu 37. Họ các nguyên hàm của hàm số f x trên khoảng 0; là
x 1
2
1 1
A. x 1 x ln x ln x C . B. x 1 x ln x ln x C .
1 1
C. x 1 x ln x ln x C . D. x 1 x ln x ln x C .
Lời giải:
u x ln x 1
du 1 dx
x
Đặt 1
dv dx
x 1
2 v 1
x 1
1 1 1
Vì vậy f x dx x ln x dx x ln x ln x C .
x 1 x x 1
Câu 38. Họ nguyên hàm của hàm số f x ln x 2 9 là
f x dx x 3 ln x
9 2 x 6 ln x 3 C.
2
A.
B. f x dx x 3 ln x 2
9 x 6 ln x 3 C.
C. f x dx x 3 ln x 2
9 2 x 3ln x 3 C.
D. f x dx x 3 ln x 2
9 2 x 6 ln x 3 C.
Lời giải:
Đặt
2
u ln x 9 du 2
2x
dx
x 9 .
1dx dv v x 3
3
Suy ra: I x 3 ln x2 9 2 x
x3
dx x 3 ln x 2 9 2 1
dx
x3
x 3 ln x 2 9 2 x 6 ln x 3 C.
Câu 39. Họ nguyên hàm của hàm số f x x ln x 2 1 là
f
x 2
1 ln x2 1 x 2
x 2
1 ln x2 1 x 2
A.
x dx
2 2
C. B. f
x dx
2 2
C.
f x dx
2
x 1 ln x2 1 x 2
f x dx
x 1 ln x2 1
2
x 2
C. 2 2
C. D. 2 4
C.
Lời giải:
2
u ln x 1 du 2
x
2x
1
dx
Đặt .
xdx dv x2 1
v
2
Suy ra: I
x 1 ln x 1
2 2
xdx
x 2 1 ln x 2 1 x 2
C.
2 2 2
Câu 40. Họ nguyên hàm của hàm số f x ln x 3x 2 là
2
f x dx x 2 ln x
3x 2 2 x ln x 1 C.
2
A.
B. f x dx x 2 ln x 2
3x 2 x ln x 1 C.
C. f x dx x 2 ln x 2
3x 2 2 x ln x 1 C.
D. f x dx x 2 ln x 2
3x 2 2 x ln x 1 C.
Lời giải:
2x 3
Đặt
2
u ln x 3 x 2 du 2 dx
x 3x 2 .
dx dv v x 2
2x 3 1
Suy ra: I x 2 ln x 2 3x 2 x 1
dx x 2 ln x 2 3x 2 2
dx
x 1
x 2 ln x 2 3x 2 2 x ln x 1 C.
Câu 41. Họ nguyên hàm của hàm số f x x 2 ln x 1 là
f
x 2
4 x 3 ln x 1 x2 6x x 2
4 x 3 ln x 1 x2 6x
A.
x dx
2
2
C. B. f
x dx
2
4
C.
f x dx
x 4 x 3 ln x 1
2
x2 6x
f x dx
2
x 4 x 3 ln x 1 x2 6x
C. 2
4
C. D. 2
2
C.
Lời giải:
u ln x 1 du x 1 dx
1
Đặt .
x 2 dx dv x2 3 x 2 4 x 3 x 1 x 3
v 2x
2 2 2 2
Suy ra: I
x 2
4 x 3 ln x 1
x 3 dx
1
x 2 4 x 3 ln x 1 x2 6 x
C.
2 2 2 4
Câu 42. Họ nguyên hàm của hàm số f x 4 x 1 ln x là
A. 2 x 2 ln x 3x 2 . B. 2 x 2 ln x x 2 . C. 2 x 2 ln x 3 x 2 C . D. 2 x 2 ln x x 2 C .
Lời giải:
Ta có I f x dx 4 x 1 ln x dx .
1
u 1 ln x du dx
Đặt x .
dv 4 xdx v 2 x 2
I 2 x 2 1 ln x 2 x 2 . dx 2 x 2 1 ln x x 2 C 2 x 2 ln x x 2 C .
1
x
Vậy I 2 x 2 ln x x 2 C .
x2
A. x 2 x 1 ln x x C .
2
x2
B. x 2 x 1 ln x x C .
2
2
x x2
C. x 2 x 1 ln x x C . D. x 2 x 1 ln x x C .
2 2
Lời giải:
Ta có:
2 x 2 x ln x 1
dx 2 x 1 ln x dx dx I1 I 2 .
1
x x
1
u ln x du dx
I1 2 x 1 ln x dx . Đặt x .
dv 2 x 1 dx v x 2 x
I1 x 2 x ln x x 2 x dx x 2 x ln x x 1 dx
1
x
2
x
x 2 x ln x x C1 .
2
1
I 2 dx ln x C2 .
x
2x 2 x ln x 1 dx I1 I 2
x
x2
x 2 x ln x x C1 ln x C2 x 2 x 1 ln x x C.
2
x2
2
Câu 44. Cho F x x 1 e là một nguyên hàm của hàm số f x e 2 x . Tìm nguyên hàm của hàm số
x
f x e2x .
2x x
f x e dx 4 2 x e x C. f x e dx e C.
2x 2x
A. B.
2
C. f x e 2x
dx 2 x e x C. D. f x e 2x
dx x 2 e x C.
Lời giải:
f x .e dx x 1 e C , suy ra f x .e x 1 e e x 1 .e
2x x 2x x x x
Theo đề bài ta có
f x e x 1 .e x.e f x 1 x .e
x x x x
Suy ra K f x e dx 1 x e dx 1 x d e e 1 x e dx 2 x e C .
2x x x x x x
Câu 45. Cho hàm số f x liên tục trên . Biết cos 2x là một nguyên hàm của hàm số f x e x
, họ
nguyên hàm của hàm số f x e là x
Câu 46. Cho F ( x) x 2 là một nguyên hàm của hàm số f ( x)e 2 x . Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)e 2 x .
f ( x)e dx x 2 2 x C f ( x)e dx x 2 x C
2x 2x
A. B.
C. f ( x)e 2x
dx 2 x 2 2 x C D. f ( x)e 2x
dx 2 x 2 2 x C
Lời giải:
Ta có: x 2 f ( x)e 2 x f ( x)e 2 x 2 x.
u e
2x
du 2e dx
x
2x
Xét f ( x)e dx. Đặt
dv f x dx
v f x
f ( x)e 2 x dx f x e 2 x 2 f x e 2 x dx 2 x 2 x 2 C.
Câu 47. Cho F( x) x 2 x e 2
x
là một nguyên hàm của f ( x).e 2 x . Tìm họ nguyên hàm của hàm số
f '( x).e 2 x
A. f '( x).e 2 x dx 2 x 2 .e x C . B. f '( x).e 2 x dx x 2 2 .e x C .
C. f '( x).e 2 x dx x 2 2 .e x C . D. f '( x).e
2x
dx 2 x 2 .e x C .
Lời giải:
Vì F( x) x 2 2 x e x là một nguyên hàm của f ( x).e 2 x nên suy ra:
f ( x).e 2 x x 2 2 x e x ' x 2 4x 2 e x
Theo công thức nguyên hàm từng phần ta có
f '( x).e
2x
dx e 2 x d f ( x) f ( x).e 2 x 2 f ( x).e 2 x dx
x 2 4 x 2 e x 2 x 2 2 x e x C 2 x 2 .e x C.
1 f ( x)
Câu 48. Cho F ( x) 3
là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của hàm số
3x x
f '( x) ln x .
ln x 1 ln x 1
A. f '( x)ln xdx x 3
5 C .
5x
B. f '( x)ln xdx 3 5 C .
x 5x
ln x 1 ln x 1
C. f '( x)ln xdx 3 3 C . D. f '( x)ln xdx 3 3 C .
x 3x x 3x
Lời giải:
1 3x 2 1 f ( x) 1
Ta có : F '( x) . 6 4 f ( x) 3 .
3 x x x x
1
u ln x du dx
Xét I f '( x) ln x . Đặt x .
dv f '( x)dx v f ( x)
f ( x) ln x 1
Ta có : I ln x. f ( x) dx C 3 3 C .
x x 3x
f x
Câu 49. Cho F x . Tìm nguyên hàm của hàm số f x ln x .
1
2
là một nguyên hàm của hàm số
2x x
ln x 1
f x ln xdx 2 2 C . B. f x ln xdx 2 2 C .
ln x 1
A. x 2x x x
ln x 1
f x ln xdx f x ln xdx
ln x 1
C. 2 C . D. 2
2 C.
x2 x x 2x
Lời giải:
f x 1
. Chọn f x 2 .
1
Ta có: x
dx
2x 2
x
dx
u ln x du
Khi đó : f x ln x dx 3 ln x dx . Đặt
2 x.
2
x dv 3 dx v 1
x
x2
ln x 1
Khi đó: f x ln x dx 3 dx 2 3 dx 2 2 C.
ln x ln x 1
x x x x 2x
Câu 50. Cho hàm số f x . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g x x 1 . f x là
x
x 2
2
x2 2x 2 x2 x2 x 2 x2
A. C . B. C . C. C . D. C .
2 x2 2 x2 2 x2 2 2 x2 2
Lời giải:
x2 x
Tính g x x 1 f x dx x 1 f x x 1 f x dx f x dx
x2 2
x2 x x x2 x x2
dx x2 2 C C.
x2 2 x2 2 x2 2 x2 2
x
Câu 51. Cho hàm số f ( x) . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g( x) ( x 1) f '( x) là
x 1
2
x2 2x 1 x1 2x2 x 1 x 1
A. C. B. C . C. C . D. C .
2 x2 1 x2 1 x2 1 x2 1
Lời giải:
u x1 du dx
Xét g( x)dx ( x 1) f '( x)dx . Đặt
dv f '( x)dx v f ( x)
( x 1)x x
Vậy g( x)dx ( x 1) f ( x) f ( x)dx g( x)dx dx
x 1
2
x 1
2
( x 1)x x2 x x2 1 x 1
g( x)dx x 2 1 C g( x)dx C g( x)dx C.
x2 1 x2 1 x2 1
f x f x
Câu 52. Cho F x x.e x là một nguyên hàm của hàm số 2 . Tìm dx
x x
f x f x
A.
x
dx x 2 2 x e x C . B.
x
dx x 2 2 x e x C .
f x
f x
C.
x
dx x 2 2 x e x C . D.
x
dx x 2 2 x e x C .
Lời giải:
f x f x
Vì F x là một nguyên hàm của hàm số 2
F x 2
x x
f x f x
e x xe x 2
x x
e x x2 x
f x
1 1
u du 2 dx
Tính I dx . Đặt x x .
x dv f x dx v f x
f x f x
Khi đó I
x
x 2
dx e x x 2 x xe x C e x x 2 2x C .
Câu 53. Cho F x x sin x là một nguyên hàm của hàm số f x .2020 x . Khi đó f x .2020
x
dx bằng
A. sin x x cos x x sin x.ln 2020 C . B. sin x x cos x x sin x.ln 2020 C .
C. x cos x sin x x sin x.ln 2020 C . D. cos x x sin x.ln 2020 C .
Lời giải:
1
Câu 54. Cho hàm số f ( x) liên tục trên ; . Biết ln 2x 1 là một nguyên hàm của hàm số
2
x 1 f ( x) , họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f '( x) x 1 có dạng là
2
1 1
A. 2 ln 2 x 1 C . B. 2 ln 2 x 1 C .
2x 1 2x 1
1 1
C. ln x 1 C . D. ln x 1 C .
x1 x1
Lời giải:
Theo đề bài ln 2 x 1 là một nguyên hàm của hàm số x 1 f ( x)
2 x 1
I x 1 . 2 x 1 .
2 2 1
4
2
dx dx.
x 1 2x 1 x 1 2x 1 2x 1 2x 1
2x 1 1 4 1 1
Suy ra I ln 2 x 1 C 1 2ln 2 x 1 C 2ln 2 x 1 C
2x 1 2x 1 2 2x 1 2x 1
f x
Câu 55. Cho hàm số y f x liên tục trên . Biết x sin x là một nguyên hàm của hàm số , họ tất cả
x2
f ' x
các nguyên hàm của hàm số là
x
A. x sin x cos x x cos x C . B. x sin x x cos x C .
C. x sin x 2 x cos x C . D. x 2 sin x x cos x C .
Lời giải:
f x f x
Ta có x sin x là một nguyên hàm của hàm số 2
nên 2
x sin x sin x x cos x
x x
Hay f x x sin x x cos x .
2 3
u f x du f x dx
f x
Xét I 2 dx . Đặt 1 1 .
x dv 2 dx v
x x
f x f x
Ta có: 2 dx f x
1
dx
x x x
f x f x f x
Suy ra: dx 2 dx x sin x x 2 cos x sin x x cos x dx
x x x
x sin x x 2 cos x x sin x dx x sin x x 2 cos x x sin x C x 2 sin x x cos x C .
Câu 56. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên và f 1 0 , F x f x
2020
là một
nguyên hàm của 2020 x.e x . Họ các nguyên hàm của f 2020 x là
A. 2020 x 2 e x C . B. xe x C . C. 2020 x 2 e x C . D. x 2 e x C .
Lời giải:
Ta có: F ' x 2020 xe x 2020. f ' x . f 2019 x 2020x.e x f ' x . f 2019 x x.e x .
f x . f x dx x.de x f x df x x 1 .e x C '
2019 2019
u x 1
du dx
Do đó I f 2020 x dx x 1 e x dx . Đặt .
dv e dx v e
x x
I x 1 e x e x dx x 2 e x C.
1
Câu 57. Cho hàm số f x có f x x 2 e ax a 0 thỏa mãn f f 0 1 . Khẳng định nào sau đây
a
đúng?
1 1 1 1
A. a ; 0 . B. a 0; . C. a 1; . D. a ;1 .
2 2 2 2
Lời giải:
Ta có: f x f x dx x 2 e ax dx
a
1 1 2 1
a a
a
Do đó: f x x 2 e ax xe ax e ax dx x 2 e ax xe ax e ax C
2
a a
1 e2 1
Mà f f 0 1 3 1 a 3 e 2 ;1 .
a a 2
Câu 58. Cho a là một số thực dương. Biết rằng F x là một nguyên hàm của hàm số
1 1
f x e x ln ax thỏa mãn F 0 và F 2020 e 2020 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
x a
1 1
A. a ;1 . B. a 0; . C. a 1; 2020 . D. 2020; .
2020 2020
Lời giải:
1
+ Ta có f x e x ln ax e x ln ax e x
1
x x
f x dx e ln ax .dx x e .dx .
x 1 x
Do đó
e ln ax e .
ax ' .dx e ln ax 1 e .dx .
x x
ax
x
x x
nên f x dx e ln ax C , tức là F( x) e ln ax C
x x
1
+ Ta có F C 0 F x e x ln ax
a
Lại có F 2020 e 2020 nên e 2020 ln 2020 a e 2020 . Tìm được a
e
.
2020
Câu 59. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên và f 0 1 , F x f x e x x là một
u x 2
du dx
Đặt .
dv e dx v e
x x
f x e2 x dx x 2 e x dx x 2 e x e x dx x 2 e x e x C x 1 e x C .
Câu 61. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên và f 0 0 , F x f x .e 3 x là một nguyên hàm
của e 3 x . 6 f x 2 xe 3 x . Họ các nguyên hàm của f x là
1 2 3x 2 3x 2 3x 1 2 2
A. x e xe e C . B. x 2 e 3 x xe 3 x e 3 x C .
3 9 27 3 9 27
1 2 3x 1 3x 1 3x 1 2 3x 1 3x 1 3x
C. x e xe e C . D. x e xe e C .
3 9 27 3 9 27
Lời giải:
Ta có F ' x e 3 x . 6 f x 2 xe 3 x f ' x e 3 x 3 f x e 3 x 6e 3 x f x 2 xe 6 x
f x e3x 3 f x e3x
f x e 3 x 3 f x e 3 x xe 6 x x
2
3x
e
f x f x
3 x 2 x 3 x x 2 C ' . Do f 0 0 C ' 0 f x x 2 e 3 x .
e e
3
du dx
1 2 3x 2 u2 x 2
I x e xe dx. Đặt
3x
1 3x
dv2 e dx v2 e
3x
3 3
3
1 21 1 1 21 1 1 2 2 3x
I x 2 e 3 x xe 3 x e 3 x dx x 2 e 3 x xe 3 x e 3 x C x 2 e 3 x xe 3 x e C.
3 3 3 3 3 3 3 9 3 9 27
Câu 62. Cho hàm số y f x có đạo hàm cấp hai trên 0; thỏa mãn
2 xf x f x x 2 x cos x , x 0; ; f 4 0 . Giá trị biểu thức f 9 bằng
A. 0 . B. 3 . C. . D. 2 .
Lời giải:
Với mọi x 0; , ta có:
x f x f x
1
2 xf x f x x 2 x x cos x
2
x cos x
x 2
f x x cos x f x x sin x cos x
C
x 2 x 2 2
1 x sin x cos x 1
Mà f 4 0 suy ra C . Vậy f x x.
2 2 2 2
Suy ra f 9 3 .
___________________HẾT___________________
Huế, 09h00’ Ngày 08 tháng 01 năm 2023