Câu lệnh truy vấn SQL

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

Câu lệnh truy vấn SQL

1. Truy vấn thông tin thời gian gửi xe

Select XE.BIENXE, LUOTGUIXE.VE, LUOTGUIXE.THOIGIAN

From LUOTGUIXE, XE

2. Truy vấn thông tin nhân viên

Select TEN,CCCD, LUONG, CHUCNANG

From NHANVIEN

3. Truy vấn thông tin bãi đỗ

Select MABAI, TENBAI, SUCCHUA, DIACHI

From BAIDO

4. Truy van thong tin sự cố

Select VANDE, GIAIQUYET, NHANVIEN

From SUCO
5. Truy vấn thông tin xe còn trong bãi

Select *

From LUOTGUIXE

Where TGRA is NULL

6. Truy vấn thông tin xe sử dụng vé tháng

Select BIENXE, ID, LOAIVE, HANVE

From LUOTGUIXE
Where LOAIVE = ‘VETHANG’

7. Truy van thong tin trực bãi đỗ

Select TEN,CCCD, CALAM, MABAI

From LAMVIEC, NHANVIEN, BAIDO

When (BAIDO.MABAi = LAMVIEC.MABAI) and (NHANVIEN.CCCD = LAMVIEC.CCCD) and (LAMVIEC.CALAM


= getday() )

8. Truy vấn thông tin xe gửi vào bãi

Decalre @BAIDO.MABAI int

Set @BAIDO.MABAI =

Select BIENXE, ID, TGRA, TGVAO, LOAIVE

From LUOTGUIXE

Where LUOTGUIXE.MABAI = @BAIDO.MABAI

9. Truy vấn xe vao tối, xe vao sáng

Select XE.BIENXE, LUOTGUIXE.TGRA, LUOTGUIXE.TGVAO, LUOTGUIXE.ID, LUOTGUIXE.SONGAY

From XE, LUOTGUIXE

Case

When TGVAO between 6 and 18 then ‘SANG’

Else ‘TOI’

End TGVAO

10. Truy vấn xe ra tối, xe vao sáng

Select XE.BIENXE, LUOTGUIXE.TGRA, LUOTGUIXE.TGVAO, LUOTGUIXE.ID, LUOTGUIXE.SONGAY


From XE, LUOTGUIXE

Case

When TGRA between 6 and 18 then ‘SANG’

Else ‘TOI’

End TGRA

11. Truy van thông tin giá vé ngày

Alter table LUOTGUIXE

Add GIA int

Declare @SONGAY int

Set @SONGAY = datediff ( day, TGVAO, TGRA)

Select XE.BIENXE, LUOTGUIXE.TG, LUOTGUIXE.VE, LUOTGUIXE.GIA

From LUOTGUIXE, XE

Where LUOTGUIXE.LOAI = ‘VENGAY’ and SONGAY = 1

Case

When TGVAO = ‘SANG’ and TGRA = ‘SANG’ then LUOTGUIXE.GIA =

Else LUOTGUIXE.GIA =

12. Truy vấn giá tiền xe gửi nhiều ngày

Alter table LUOTGUIXE

Add GIA int

Declare @SONGAY int

Set @SONGAY = datediff ( day, TGVAO, TGRA)

Select XE.BIENXE, LUOTGUIXE.TG, LUOTGUIXE.VE, LUOTGUIXE.GIA

From LUOTGUIXE, XE

Where LUOTGUIXE.LOAI = ‘VENGAY’ and SONGAY > 1

Case

When TGRA = ‘SANG’ then LUOTGUIXE.GIA = SONGAY* … + …

Else LUOTGUIXE.GIA = SONGAY*… + …

13. Truy vấn nhân viên quản lý xe tại thời điểm hiện tại
declare @BIENXE as varchar
set @BIENXE = ……….
declare @CALAM as nvarchar(15)
if current_time between 6 and 18
begin set @CALAM = ‘Sáng’
else begin set @CALAM = ‘Tối’
select TEN, CCCD
from XE, LAM VIEC, NHANVIEN, BAIDO
when (XE.BIENXE = @BIENXE ) and (LAMVIEC.NGAY = current_date ) and
(LAMVIEC.CALAM = @CALAM )

14. Số chỗ gửi xe còn lại của các bãi


select DIACHI, BAIDO.SUCCHUA - count(BIENXE) as [ số lượng chỗ trống ]
from BAIDO, XE
when ( TGRA IS NULL ) and ( XE.MABAI= BAIDO.MABAI )

15. Truy vấn người quản lý với thời điểm và bãi đỗ cụ thể

Declare @NGAY as date

Set @NGAY = ……

Declare @MABAI as int

Set @MABAI = …

Select TEN, CCCD, NGAY, CALAM, MABAI

From LAMVIEC, NHANVIEN, BAIDO

When (@MABAI = LAMVIEC.MABAI) and (LAMVIEC.CCCD = LAMVIEC.CCCD) and (LAMVIEC.NGAY =


@NGAY)

16. Truy vấn thông tin tất những nhân viên đã từng quản lý bãi đỗ

Select TEN, CCCD, CALAM , TINHTRANG, NGAY, MABAI, DIACHI

From LAMVIEC, NHANVIEN, BAIDO

When (LAMVIEC.MABAI = BAIDO.MABAI) and (LAMVIEC.CCCD = NHANVIEN.CCCD) and


(LAMVIEC.TINHTRANG = ‘NGHI’)

17. Truy vấn tổng doanh thu cua bãi đỗ

Select SUM (GIA) as TONGDOANHTHU

From LUOTGUIXE

18. Truy vấn tổng số xe đỗ trong bãi

Select COUNT(*) as TONGXEDO

From LUOTGUIXE
19. Truy vấn số lượng xe đỗ theo từng giờ trong ngày

Select DATEPART (HOUR, TGVAO) as GIO, COUNT (*) as SOLUONG

From LUOTGUIXE

Group by DATEPART(HOUR, TGVAO);

20. Truy vấn thông tin danh sách xe đỗ theo thứ tự thời gian ra khỏi bài

Select *from LUOTGUIXE

Order by TGRA

You might also like