Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 86

VẢY NẾN

ThS. BS. Nguyễn Thị Trà My


Mục tiêu

1 Trình bày đặc điểm sinh lý bệnh và các yếu tố nguy cơ của bệnh vảy nến

2 Mô tả đặc điểm lâm sàng và các thể bệnh vảy nến

3 Trình bày được nguyên tắc điều trị và điều trị được vảy nến thông thường
ĐẠI CƯƠNG
Dịch tễ

■ Vảy nến là bệnh viêm da mạn tính với biểu hiện mảng đỏ da kèm
vảy da, ngoài ra bệnh còn biểu hiện ở khớp và móng.

■ Bất kì lứa tuổi nào và nam = nữ.

■ Thường gặp, #2-3% dân số


Cơ chế bệnh sinh

■ Nguyên nhân chưa rõ, liên quan rối loạn miễn dịch và yếu tố di truyền

MIỄN DI

DỊCH TRUYỀN
Cơ chế bệnh sinh (tt)

■ Yếu tố di truyền:

– Nếu có bố hoặc mẹ bị bệnh thì tỉ lệ mắc bệnh của con là 8%

– Nếu bố và mẹ đều bị thì tỉ lệ mắc bệnh của con lên đến 41%.

■ Hay gặp ở người có HLA-Cw6, HLA-B27.


Cơ chế bệnh sinh (tt)

■ Yếu tố rối loạn miễn dịch:

■ Được xem là một bệnh tự miễn

■ Liên quan đến sự hoạt hóa bất thường của các tế bào lympho T:

– Th1

– Th17

– Th22
Cơ chế bệnh sinh

■ Rối loạn về sự biệt hóa với sự tăng sinh của các tế bào thượng bì.
A B
Mc

L L L DC
Figure 28-
4
B
L
DC
4
L MP L L 4
MP
skin from
L
4 Mc Langerhan
MP
Mc 4 and skin-ho
L L L
L
L 4 DC
4
appearing
4
T slight cap
Mc increase in
DC
4 4 mast cells
Mc
may be pre
D (C) is char
Neu
dilatation
B C 8 phages (M
8
8
L
MP 8 (arrowhead
L
DC L ness with
C L
L L
8
L Mc
the extrace
L
of the gran
4 MP 8
8 DC
4 8 L 8
(L) begin to
4 8
4 4 epidermal
Mc MP 8
L Mc epidermis.
Mc
8
4 by fully 28-
Figure de
4 8
4
MP
4 DC
8 4
askin
10-fold
fromin
Mc
4
DC DC MP underlying
Langerhan
Mc
Figure 28-10
MP L Development of psoriatic lesions. Normal bers of der
C 4 DC Mc 4 4
4 and skin-h
4 4 skin from a4 healthy individual (A) MP contains epidermal
DC maturing d
DC MP
MP 4 4 appearing
L4 Langerhans Mc cells, scattered
DC
immature dendritic cells (D), mature les
Mc 4 MP Mc slight cap
MP L
and skin-homing memory T cells (T) in the dermis.
Mc MP Normal- keratinocy
Mc 4 increase in
8
appearing skin from aMcpsoriatic individual (B) manifests suprabasal
4 mast cells
slight capillary dilatation and curvature and a slight of the gra
MP 8 may be pre
increase stratum co
8 D in the numbers of dermal mononuclear cells and
Neu
(C) is char
CD8+ T cell
Yếu tố nguy cơ

■ Stress tâm lý hay các sang chấn thực thể

■ Nhiễm virus hay vi khuẩn, thường gặp ở trẻ em

■ Thuốc: liệu pháp corticoid toàn thân, Chẹn bêta, lithium, ức chế men
chuyển, kháng sốt rét tổng hợp

■ Hạ canxi máu

■ Cồn, thuốc lá: có vai trò làm nặng bệnh, kháng lại điều trị.
LÂM SÀNG
thể
mảng
ĐDTT do
VN thể giọt

VN thông VN thể
thường khớp
thể đảo
ngược
thể mủ
thể
LBTC
Vảy nến
thông thường
o Ngứa: 20-25%

o TTCB: mảng đỏ da có vảy da


màu trắng dày bám trên bề
mặt, giới hạn rõ, hình tròn bầu
dục hay đa cung. Số lượng và
kích thước của mảng thay đổi

o Vị trí: tì đè, đối xứng


does not reflect
ythema, indura-
dex (PASI) was
re that is based
natomic areas –
es) and clinical
The PASI is a
zed for clinical
h psoriasis.

and adolescents
t infection (Fig.
tolysin O, anti-
nt streptococcal

Fig. 8.4 Multiple


Fig. 8.4 Multiple
large plaques of
psoriasis. There is
obvious symmetry
of the plaques
on the upper
extremities. Some
patients have
associated pruritus
and hemorrhagic
crusts due to
scratching. Courtesy,
Luis Requena, MD.

ng. Courtesy, Julie V


Hiện tượng Koebner
n the thighs. B This adolescent has
red guttate lesions. C Numerous
sky, MD; C, Courtesy, Ronald P Rapini, MD.
Nghiệm pháp Brocq
Tổn thương móng trong vảy nến

■ 30-40% bệnh nhân bị vảy nến có thương tổn ở móng

■ Các thương tổn ở móng có thể gặp là:

– Móng rỗ dạng đế khâu thợ may

– Tách móng ở bờ tự do

– Tăng sừng dưới móng

– Vết dầu dưới móng


Fig. 8.14 Nail psoriasis. Nail plate pitting, distal onycholysis, oil drop changes,
Vảy nến
thể giọt
§ Trẻ em/ người trẻ

§ Liên quan đến nhiễm liên cầu


trước đó

§ TTCB: sẩn/mảng nhỏ (0,5-


1,5cm), vảy da phân bố ở thân
mình, gốc chi
Vảy nến thể
đảo ngược
- Vị trí: thường nằm ở vùng hai bề
mặt da tiếp xúc với nhau, Khu trú
ở các nếp gấp da như nách, cổ,
sinh dục,

- TTCB: ít hoặc không có vảy, viền


đỏ da giới hạn rõ và sáng.

- Mồ hôi làm tổn thương nặng hơn.


Fig. 8.12 Scalp psoriasis with extension onto the neck. Note the involvement application of irritants, e.g. tars, anthralin.
of the external auditory canal.
Pustulosis of the palms and soles
Pustulosis of the palms and soles is characterized by “sterile” pustules
of the palmoplantar surfaces admixed with yellow–brown macules (Fig.
8.10); scaly erythematous plaques may also be seen. A minority of
patients have chronic plaque psoriasis elsewhere. In contrast to the
natural history of generalized pustular psoriasis, the pustules remain
localized to the palmoplantar surfaces and the course of this disease is
chronic. Focal infections and stress have been reported as triggering
Fig. 8.10 Pustulosis of the palms and soles. Multiple sterile papules are factors and smoking may aggravate the condition. Pustulosis of the
admixed with yellow–brown macules on the palm. palms and soles is one of the entities most commonly associated with
addition, patients with dermatomyositis involving the scalp may have sterile inflammatory bone lesions within the context of SAPHO syn-
lesions that resemble psoriasis. drome, which consists of synovitis, acne, pustulosis, hyperostosis and
osteitis. Several neutrophilic dermatoses are associated with SAPHO
Flexural psoriasis
Flexural lesions are characterized by shiny, pink to red, sharply demar-
(see Table 26.18).
cated thin plaques (Fig. 8.13). There is much less scale than in untreated
chronic plaque psoriasis. Often a centralFig. 8.5 isPalmoplantar
fissure seen. The most psoriasis. Erythematous scaling plaques of the palmar
common sites of involvement are the retroauricular fold, intergluteal
(A) and plantar surfaces (B).Fig. 8.13 Inverse psoriasis. Shiny erythematous plaques of the inframammary
cleft, inguinal crease, axilla, and inframammary region. When flexural folds that lack scale. Courtesy, Luis Requena, MD.
Fig. 8.6 Psoriasis of the genitalia.
A Well-demarcated erythematous
plaques with scale on the glans
and shaft of the penis in an adult.
B Infantile psoriasis with a
well-demarcated erythematous
plaque of the diaper area, along
with involvement of the penis and
scrotum. This is in contrast to
atopic dermatitis where there is
often sparing of the diaper area. A,
Courtesy, Lorenzo Cerroni, MD; B, Courtesy, Julie
V Schaffer, MD.

144
Vảy nến lòng SECTION
Pu
3
bàn tay chân Ge

PAPULOSQUAMOUS AND ECZEMATOUS DERMATOSES


In
the
tule
ing
sys
• Chỉ khu trú ở LBTC. loc
pre
clin
• TTCB: tăng sừng màu trắng (e.g
del
F
bạc hoặc màu vàng và vảy v
a
dính khó bong. Sự bong vảy p
A
s
để lại mảng viêm ở đáy tổn p
(
thương với bờ sắc gọn. y
A
c
a
e
c
years.

P
Annular pattern. The erupti
consisting of erythema and s
advancing edge (Fig. 8.9). Th
expansion over a period of ho
centrally.
Exanthematic type. This is
abruptly appearing and disap
follows an infection or may o
specific medications, e.g. lith
not occur. There is overlap b
and pustular drug eruptions,
exanthematous pustulosis (A
“Localized” pattern. Someti
edge of existing psoriatic plaq
unstable phase of chronic pla
application of irritants, e.g. t

Pustulosis of the palms and


Pustulosis of the palms and sole
of the palmoplantar surfaces adm
8.10); scaly erythematous plaq
patients have chronic plaque p
natural history of generalized p
localized to the palmoplantar su
chronic. Focal infections and s
factors and smoking may aggra
palms and soles is one of the en
sterile inflammatory bone lesio
drome, which consists of synov
osteitis. Several neutrophilic de
(see Table 26.18).

Fig. 8.5 Palmoplantar psoriasis. Erythematous scaling plaques of the palmar


Đỏ da toàn thân
do vảy nến
• Đỏ da bong vảy >90% S.
• Thường xảy ra sau điều trị
corticoid đường toàn thân.
• Triệu chứng: sốt, ớn lạnh,
toàn trạng thay đổi.
• Biến chứng: rối loạn điều
nhiệt, mất nước, bội nhiễm.
Vảy nến mủ

Gồm nhiều thể lâm sàng:

- VNM toàn thân của Von Zumbusch

- VNM mủ dạng đồng tiền

- VNM ở lòng bàn tay-bàn chân.

- VNM khu trú ở đầu chi.


Vảy nến mủ toàn thân của Von Zumbusch

■ Là thể cấp đặc biệt của vảy nến mủ.

■ Biểu hiện: sốt vài ngày và mụn mủ (2-3mm) trên nền da đỏ xuất hiện
đột ngột toàn thân, có xu hướng hợp lại với nhau tạo thành hồ mủ.

■ Cấy mủ âm tính.

■ Biến chứng nguy hiểm cho BN.

■ VNM ở phụ nữ có thai thường đi kèm với giảm canxi máu đẫn đến cơn
tetani và ko có tính di truyền.
Acro
This
on th
Pustu
may
be sh
occur
migr

Spe
Scal
The
is co
to th
At tim
from
riasis
areas
have
Fig. 8.8 Generalized pustular psoriasis. Broad areas of erythema with
PAPULOSQUAMOUS
Vảy nến mủ dạng đồng tiền

■ Biểu hiện: mụn mủ tập


trung ở viền hoạt động
của mảng đỏ da

■ Tổn thương có khuynh


hướng ly tâm với bờ lan
rộng và trung tâm lành
B
Vảy nến mủ lòng bàn tay chân

■ Là thể viêm da mụn mủ mạn tính khú trú ở LBTC

■ Tái phát và kháng trị.

■ Cơ năng gồm có: ngứa, cảm giác bỏng rát/đau

■ Biểu hiện: mụn mủ (2-4mm) thường được bao quanh bởi vòng đỏ da.
Đối xứng. Các mụn mủ khô sẽ bong ra trong khoảng 8-10 ngày.
B

Fig. 8.12 Scalp


of the external a

Fig. 8.10 Pustulosis of the palms and soles. Multiple sterile papules are
admixed with yellow–brown macules on the palm.
Vảy nến mủ dạng đầu chi

■ Còn gọi là: Viêm da đầu chi liên tục Hallopeau

■ Biểu hiện: mụn mủ mạn tính tái diễn của nếp gấp móng, giường móng và
đầu xa của ngón tay dẫn đến mất móng.

■ Có thể xảy ra đơn độc hay kèm với vảy nến mụn mủ của Von Zumbusch.
g. 8.9 Annular
stular psoriasis.
B Multiple annular
flammatory plaques
hose active borders are
udded with pustules
lowed by
squamation. As these
ions enlarge, there is
ntral clearing. The
ensity of erythema
n vary and the color is
fluenced by the skin
ototype. A, Courtesy,
rieke M B Seyger, MD, PhD; B,
rtesy, Julie V Schaffer, MD.

Fig. 8.11 Acrodermatitis continua of Hallopeau. Erythema and slight scale of


the distal digit, pustules within the nail bed, and partial shedding of the nail
Vảy nến khớp

o Là thể bệnh hoặc

o Là biến chứng của bệnh

o Thời điểm xuất hiện so với VN da:


Trước / Đồng thời / Sau

Fig. 8.16 Psoriatic arthritis. Asymmetric involvement of the distal


interphalangeal (DIP) and proximal interphalangeal (PIP) joints. A “sausage”
digit (third digit bilaterally) results from involvement of both the DIP and PIP
joints. Note the yellowing, thickening and crumbling of several fingernails.

nails, and scalp (Fig. 8.17). The lesions on the plantar surface usually
have thick yellow scale and are often pustular (keratoderma blennor-
Tiêu chuẩn chẩn đoán Vảy nến khớp
CASPAR 2006 (nhạy 99%, đặc hiệu 91%)
TIÊU CHUẨN ĐIỂM
Tiêu chuẩn bắt buộc: viêm khớp (khớp, CS, gân)
Thêm 3 điểm từ các tiêu chuẩn sau:
+ Vảy nến:
Hiện tại đang có vảy nến (đc chẩn đoán bởi BS Da Liễu) 2
Tiền sử BN có vảy nến (có bằng chứng) 1
Tiền sử gia đình có vảy nến: thế hệ 1 hoặc 2 1
+ Móng: đặc trưng của vảy nến: ly móng, rỗ móng, tăng sừng 1
+ RF (-) 1
+ Viêm ngón: 1
Hiện tại có viêm ngón: sưng phù toàn bộ ngón 1
Tiền sử viêm ngón đc chẩn đoán bởi BS khớp 1
+ Xquang: hóa xương cạnh mặt khớp (ko phải hình thành chồi xương) 1
Các thể vảy nến khớp

§ 5 thể:

1. Viêm một hoặc một vài khớp không đối xứng: thường gặp nhất

2. Viêm khớp liên đốt xa: đặc trưng

3. Viêm khớp giống VKDT

4. Viêm cột cống và viêm khớp cùng chậu

5. Viêm khớp hủy hoại (Arthritis mutilans)


CẬN LÂM SÀNG
Mô bệnh học

■ Thượng bì: ■ Trung bì:

– Hiện tượng á sừng – Nhú bì kéo dài hình ngón tay đeo găng

– Vi áp xe Munro – Giãn mạch máu

– Giảm hoặc mất lớp hạt – Thâm nhập tế bào viêm

– Dày gai
Fig. 8.19 Spongiform pustule of Kogoj. A collection of neutrophils is seen short-
within the upper stratum spinosum. Courtesy, Lorenzo Cerroni, MD.
oids plus the prolonged benefits of state
lon(
feature. Numerous neutrophils accumulate between eosinophilic
strands of keratinocytes. In the stratum corneum, large accumulations
agents such as vitamin D analogues.
of neutrophils are observed, surrounded by parakeratosis (see Fig.
Topi
0.21B). As a result, exaggerated spongiform pustules 3 of Kogoj and
microabscesses of Munro, the histologic hallmarks of “active” psoriasis, Guide
are seen in pustular psoriasis. have b

Cortic
TREATMENT Since
Care of the psoriatic patient needs to focus not only on the skin, but becom
therap
INDICATIONS AND CONTRA
also on the comorbidities that exist or might develop. An appropriate
treatment regimen for a particular patient is selected from available and ge
TOPICAL CORTICO
topical and systemic medications as well as phototherapies. In clinical 125 pr
cologic
trials, single agents are usually evaluated, but in practice most patients
receive combination therapy. To date, no treatment has been shown Cort
cream
Indications formu
increa
groups
• Mild to moderate psoriasis: first-line trea anti-in
combination cation
etratio
• Severe psoriasis: often in combination w twice-
by app
topical retinoid, anthralin or tar; also as a tions o
marize
or photo(chemo)therapy At le
roids
• Monotherapy for flexural and facial psori usuall
of 12 w
• Recalcitrant plaques often require occlus ointm
sion,
Contraindications ment6
treatm
can oc
• Bacterial, viral, and mycotic infections treatm
advise
• Atrophy of the skin therap
Fig. 8.19 Spongiform pustule of Kogoj. A collection of neutrophils is seen
oids p
within the
Allergic
• upper contact dermatitis due to cortico
stratum spinosum. Courtesy, Lorenzo Cerroni, MD.
agents

formulation
• Pregnancy or lactation
*
Fig. 8.20 Stable plaque psoriasis. Hyperplasia of the epidermis with “squared- *Can consider limited use of mild- to moderate-stren Indic

Table 8.5 Indications and contraindications


Mild
off” rete ridges, elongation of the dermal papillae, dilated superficial blood

com

vessels, hypogranulosis, and parakeratosis plus remnants of neutrophils Maximal quantities: 50 g/week of a superpot
Sev •
XN hỗ trợ khác

■ CTM

■ Chức năng gan, thận

■ X quang

■ RF

■ …
CHẨN ĐOÁN PHÂN
BIỆT
Chẩn đoán Chẩn đoán phân biệt

Vảy nến mảng Vảy phấn hồng, viêm da tiết bã, chàm dạng đồng tiền, GM 2

Vảy nến đảo ngược Viêm kẽ do nấm và vi khuẩn.

Vảy nến quy đầu Bệnh Bowen, hồng sản

Vảy nến LBTC Dày sừng do nguyên nhân khác (nấm, chàm, bệnh tổ đỉa).

Vảy nến mụn mủ toàn thân Các bệnh mụn mủ vô khuẩn khác, nhất là nhiễm độc da do
thuốc (AGEP), ghẻ và chàm bội nhiễm

Vảy nến móng Các bệnh lý về móng khác và đặc biệt là nấm móng.

Vảy nến khớp VKDT, viêm cột sống dính khớp, thoái hoá khớp

Đỏ da toàn thân vảy nến Các bệnh đỏ da khác như chàm, nhiễm độc da do thuốc, biểu
hiện da của bệnh máu.
CHẨN ĐOÁN
Chẩn đoán bệnh/ thể bệnh/ mức độ/ biến chứng
Tổn thương
cơ bản

LS thường
Vị trí
TC cơ
khu đủ để chẩn năng
trú
đoán

Hỏi bệnh

■ Cận lâm sàng trong những trường hợp ko điển hình


Chẩn đoán thể bệnh

■ Vảy nến thông thường: ■ Vảy nến thể nặng:

– Vảy nến mảng – Vảy nến mủ

– Vảy nến giọt – Đỏ da toàn thân do vảy nến

– Vảy nến đảo ngược ■ Vảy nến khớp


– Vảy nến lòng bàn tay chân
Phân độ vảy nến theo PASI
CALCULATION OF THE PSORIASIS AREA AND SEVERITY INDEX

Severity of psoriatic lesions


[0, none; 1, slight; 2, moderate; 3, severe; 4, very severe]
Head Trunk Upper limbs Lower limbs
Erythema 0 to 4 0 to 4 0 to 4 0 to 4
Induration 0 to 4 0 to 4 0 to 4 0 to 4
Scaling 0 to 4 0 to 4 0 to 4 0 to 4
Total score = Sum of the above Sum of the above Sum of the above Sum of the above
Area of psoriatic involvement
[0, none; 1, <10%; 2, 10 to <30%; 3, 30 to <50%; 4, 50 to <70%; 5, 70 to <90%; 6, 90–100%]
Degree of involvement = 0 to 6 0 to 6 0 to 6 0 to 6
Multiply × × × × ×
Correction factor for area of involvement = 0.10 0.30 0.20 0.40
× × A B C D
A + B + C + D = total PASI
Table 8.2 Calculation of the Psoriasis Area and Severity Index (PASI). The PASI ranges from 0 to 72.
ĐIỀU TRỊ
Nguyên tắc điều trị

■ Hiện nay, chưa có phương pháp đặc hiệu nào có thể chữa khỏi hoàn toàn VN

■ Điều trị triệu chứng

■ Điều trị lâu dài

■ Giải thích, tư vấn về bệnh

■ Chú ý:

– Yếu tố khởi phát

– Tác dụng phụ của thuốc


Bậc thang điều trị

Thuốc
Điều hòa sinh học
Quang miễn dịch
Tại chỗ trị liệu
ĐIỀU TRỊ TẠI CHỖ

■ Corticoid tại chỗ

■ Dẫn xuất của vitamine D3

■ Dẫn xuất của vitamine A

■ Thuốc tiêu sừng


Corticoid tại chỗ

• Da • Kẽ • Da đầu
Mỡ Kem Dung dịch

■ Tác dụng: chống gián phân, chống viêm


■ 2 giai đoạn điều trị: tấn công và duy trì
■ Ko nên dùng kéo dài
Nhiều tác dụng phụ
Đề kháng nhanh
Dẫn xuất của vitamine D3

■ Thuốc: calcipotriol (DAIVONEX)

calcitriol (SILKIS) Tăng calci máu


Đôi khi kích ứng da mặt
■ Tác dụng: tương tự corticoid

■ Dung nạp tốt, đôi khi kích thích da mặt

■ Liều tối đa: 100mg/tuần

■ Corticoid tại chỗ + calcipotriol: hquả cao (DAIVOBET)


Các dẫn xuất của vitamine A

■ Thuốc: Tazarotene (ZORAC)


■ Khá hiệu quả

Rất kích thích da


Các thuốc tiêu sừng

■ Tác dụng: bong vảy

■ Tắm

■ Thuốc:

– Acid salicylic 5-10% (dạng mỡ)

– Ure 10-20%
Quang hóa trị liệu

■ Phơi nắng: thường rất hiệu quả

■ Chiếu tia UVB (311)

■ PUVA
Retinoid
PUVA REPUVA
Uống
■ REPUVA
PUVA trị liệu
Psoralen UVA 80% bệnh
Toàn thân giảm trong
Trước 2h Tại chỗ 4-6w

■ Chiếu 3 lần/tuần, giảm dần


Lão hóa da
■ CĐ: Vảy nến lan rộng hay kháng trị Ung thư da

■ CCĐ: thai, suy gan, suy thận, đục TTT, ung thư, TE...
PUVA (tt)
Điều trị toàn thân

■ CHỐNG CHỈ ĐỊNH CORTICOID TOÀN THÂN

– Hiện tượng dội

■ Methotrexate

■ Acitretine

■ Ciclosporine A
Methotrexate

■ CĐ: ■ Đường dùng

– Vảy nến khớp – Uống

– Vảy nến kháng trị – Tiêm bắp

– Vảy nến nặng


Cơ quan tạo máu
■ Liều dùng: 5-15mg/tuần Gan
Dạy dày
■ Điều trị 1 lần/tuần
Acitretine (SORIATANE)

Khô da, niêm mạc


■ Dẫn xuất của vitamine A acid
Sinh quái thai
■ Tác dụng: bình thường hóa sự biệt hóa thượng bì RL Lipid máu
Viêm gan nặng
■ CĐ: vảy nến mủ
Tổn thương xương
■ CCĐ: phụ nữ mang thai và có ý định mang thai khớp

Ciclosporin A (NEORAL)

■ Liều thấp: 2,5-5mg/kg/ngày


Thận
■ Dung nạp tốt
Tăng Huyết áp
■ CĐ: VN kháng trị
Thuốc sinh học SECTION

3 COMMERCIALLY AVAILABLE BIOLO

Biologic agent Target

PAPULOSQUAMOUS AND ECZEMATOUS DERMATOSES


■ Dùng trong trường hợp vảy
Etanercept TNF-α†
nến nặng đề kháng với các Infliximab TNF-α‡

thuốc khác Adalimumab TNF-α‡


Ustekinumab p40 subunit of IL-12/23
■ Infliximab (REMICADE) ức Secukinumab IL-17A
Ixekizumab IL-17A
chế TNF alpha,
Brodalumab IL-17 receptor
Guselkumab IL-23
■ Secukinumab (FRAIZERON)
*† By registration authorities for the treatment of psoriasis as of July 2017. Biosimilar pr
ức chế IL 17A Soluble form.
‡Soluble form and transmembrane TNF receptor.

Table 8.15 Commercially available biologic agents for the treatment o


Administration; IL, interleukin; TNF, tumor necrosis factor.
Điều trị hỗ trợ

■ Loại bỏ các yếu tố khởi phát

■ Liệu pháp KS toàn thân (VN thể giọt TE)

■ Kháng H1 (ngứa)

■ Tắm làm mềm da và dịu da

■ Phối hợp chuyên khoa Tâm thần

■ Điều trị các rối loạn chuyển hóa nếu có


TIẾN TRIỂN
TIẾN TRIỂN

Tiến triển
• Tuổi khởi bệnh • Tồn tại
thay đổi • Mạn tính, suốt đời thương tổn

• Đa số thanh kích thước


• Tái phát nhiều đợt
niên trẻ tối thiểu
• Cường độ, thời gian bộc
phát thay đổi
Khởi phát Lui bệnh

You might also like