Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA KỲ - TOÁN CAO CẤP – 75 PHÚT – KHÔNG SDTL – ĐỀ 01

Câu 1
5 −2 7 3 9 5 −2 7 3 9
2 5 7 9 13 0 29 21 39 47
a) (1đ) 𝐴 = ( )→( )
7 0 2 5 1 0 0 −1425 −430 −2340
14 3 16 17 23 0 0 0 0 0
→ 𝑟(𝐴) = 3
1 2 3
𝑚≠4
b) (1đ) 𝐴 = (2 𝑚 4 ) → det 𝐴 = 𝑚2 − 11𝑚 + 28 = (𝑚 − 4)(𝑚 − 7) → {
𝑚≠7
3 𝑚+2 𝑚
Câu 2
13 32 −31
1
a) (1đ) 𝐴−1 = − 442 ( 26 −106 6 )
−52 −94 22
−13𝑚+30
13 32 −31 𝑚 442
−1 1 −26𝑚+84
b) (1đ) 𝑋 = 𝐴 𝐵 = − 442 ( 26 −106 6 )(1) = 442
−52 −94 22 2 52𝑚+50
( 442 )
Câu 3 (1đ)
(1 + 3𝑥)(1 + 4𝑥)(1 + 5𝑥) − 1
lim
𝑥→0 𝑥
= lim 3(1 + 4𝑥)(1 + 5𝑥) + 4(1 + 3𝑥)(1 + 5𝑥) + 5(1 + 4𝑥)(1 + 5𝑥) = 12
𝑥→0
45 153
Câu 4 (1đ) 𝑓(𝑥) = (3𝑥 3 + 5)𝑒 3𝑥 = 5 + 15𝑥 + 𝑥2 + 𝑥3
2 6
𝑥 𝑥
+∞ arctan√5 1 +∞ arctan√5 √5 +∞ arctan 𝑡 √5 2
Câu 5 (1đ) 𝐼 = ∫0 𝑑𝑥 = ∫ 𝑥 2
𝑑𝑥 = ∫ 𝑑𝑡 = 𝜋
5+𝑥 2 5 0 1+( ) 5 0 1+𝑡 2 40
√5

50𝑦 50 −50𝑥 −50


Câu 6 (1đ). 𝑓𝑥′ = (𝑥+7𝑦)2 +(7𝑥−𝑦)2
→ 𝑓𝑥′ (1,1) = 100; 𝑓𝑦′ = (𝑥+7𝑦)2 +(7𝑥−𝑦)2 → 𝑓𝑥′ (1,1) = 100
1 1
𝑑𝑓(1,1) = 2 𝑑𝑥 − 2 𝑑𝑦

Câu 7 (1đ).
+ Hàm Lagrange: 𝐿 = 10𝑥 + 14𝑦 + 2023 + 𝜆[192 − (5𝑥 2 + 7𝑦 2 )]
1 1
+ Hàm đạt cực đại tại 𝑀1 (4,4, 4 ); đạt cực tiểu tại 𝑀2 (−4, −4, − 4)

Câu 8 (1đ). 𝑢(𝑥) = 3𝑥. Nghiệm tổng quát

𝑦(𝑥) = 𝑒 −3𝑥 ∫(6𝑥 − 1)𝑑𝑥 = 𝑒 −3𝑥 (3𝑥 2 − 𝑥 + 𝐶)


ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA KỲ - TOÁN CAO CẤP – 75 PHÚT – KHÔNG SDTL – ĐỀ 02
Câu 1.
3 −1 5 6 3 3 −1 5 6 3
5 −3 2 11 9 0 −4/3 −19/3 1 4
a) (1đ) 𝐴 = ( )→( )
7 0 2 5 1 0 0 −83/4 −29/4 1
15 −4 9 22 13 0 0 0 0 0
→ 𝑟(𝐴) = 3
1 3 4
b) (1đ) 𝐴 = (3 𝑚 5 ) → det 𝐴 = 𝑚2 − 18𝑚 + 81 = (𝑚 − 9)2 → 𝑚 ≠ 9
4 𝑚+3 𝑚
Câu.
−1/17 −16/221 31/221
−1
a) (1đ) 𝐴 = (−1/17 53/442 −3/221 )
2/17 47/442 −11/221
(49 − 16𝑚)/221
−1
b) (1đ) 𝑋 = 𝐴 𝐵 = ((−38 + 53𝑚)/442)
(8 + 47𝑚)/442
Câu 3 (1đ).
(1 + 4𝑥)(1 + 5𝑥)(1 + 6𝑥) − 1
lim
𝑥→0 𝑥
= lim 4(1 + 5𝑥)(1 + 6𝑥) + 5(1 + 4𝑥)(1 + 6𝑥) + 6(1 + 4𝑥)(1 + 5𝑥) = 15
𝑥→0
175 899
Câu 4 (1đ). 𝑓(𝑥) = (4𝑥 3 + 7)𝑒 5𝑥 = 7 + 35𝑥 + 𝑥2 + 𝑥3
2 6
𝑥 𝑥
+∞ arctan√7 1 +∞ arctan√7 √7 +∞ arctan 𝑡 √7 2
Câu 5 (1đ). 𝐼 = ∫0 𝑑𝑥 = ∫0 𝑥 2
𝑑𝑥 = ∫ 𝑑𝑡 = 𝜋
7+𝑥 2 7 1+( ) 7 0 1+𝑡 2 56
√7

82𝑦 82 −82𝑥 −82


Câu 6 (1 điểm). 𝑓𝑥′ = (𝑥+9𝑦)2 +(9𝑥−𝑦)2 → 𝑓𝑥′ (1,1) = 164; 𝑓𝑦′ = (𝑥+9𝑦)2 +(9𝑥−𝑦)2 → 𝑓𝑥′ (1,1) = 164
1 1
𝑑𝑓(1,1) = 2 𝑑𝑥 − 2 𝑑𝑦

Câu 7 (1đ).
- Hàm Lagrange 𝐿 = 10𝑥 + 6𝑦 + 2023 + 𝜆[248 − (2𝑥 2 + 3𝑦 2 )]
- Hàm đạt cực đại tại 𝑀1 (10, 4, 1/4 ), cực tiểu tại 𝑀1 (−10, −4, −1/4)
Câu 8 (1đ). 𝑢(𝑥) = ∫ 7𝑑𝑥 = 7𝑥. Phương trình có nghiệm tổng quát

𝑦(𝑥) = 𝑒 −7𝑥 ∫(2𝑥 + 1)𝑑𝑥 = 𝑒 −7𝑥 (𝑥 2 + 𝑥 + 𝐶)


ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA KỲ - TOÁN CAO CẤP – 75 PHÚT – KHÔNG SDTL – ĐỀ 03
Câu 1.
3 −1 5 6 3
3 −1 5 6 3 17 11
2 5 7 9 13 0 3 5 11
3
a) (1đ) 𝐴 = ( )→ 190 188 179
7 0 2 5 1 0 0 − − −
17 17 17
12 4 14 20 17
(0 0 0 0 0 )
→ 𝑟(𝐴) = 3
1 5 6
𝑚 ≠ 25
b) 𝐴 = (5 𝑚 7 ) → det(𝐴) = (𝑚 − 25)(𝑚 − 13) → {
𝑚 ≠ 13
6 𝑚+5 𝑚
Câu 2.
−1/17 −32/221 31/221
−1
a) (1đ) 𝐴 = (−1/17 53/221 −3/221 )
2/17 47/221 −11/221
(−77 + 31𝑚)/221
−1
b) (1đ) 𝑋 = 𝐴 𝐵 = ( (93 − 3𝑚)/221 )
(120 − 11𝑚)/221
Câu 3 (1đ).
(1 + 2𝑥)(1 + 3𝑥)(1 + 4𝑥) − 1
lim
𝑥→0 𝑥
= lim 2(1 + 3𝑥)(1 + 4𝑥) + 3(1 + 2𝑥)(1 + 4𝑥) + 4(1 + 2𝑥)(1 + 3𝑥) = 9
𝑥→0
147 1053
Câu 4 (1đ). 𝑓(𝑥) = (4𝑥 3 + 3)𝑒 7𝑥 = 3 + 21𝑥 + 𝑥2 + 𝑥3
2 6
𝑥 𝑥
+∞ arctan√3 1 +∞ arctan√3 √3 +∞ arctan 𝑡 √3 2
Câu 5 (1đ). 𝐼 = ∫0 𝑑𝑥 = ∫ 𝑥 2
𝑑𝑥 = ∫ 𝑑𝑡 = 𝜋
3+𝑥 2 3 0
1+( ) 3 0 1+𝑡 2 24
√3

26𝑦 26 −26𝑥 −26


Câu 6 (1đ). 𝑓𝑥′ = (𝑥+5𝑦)2 +(5𝑥−𝑦)2 → 𝑓𝑥′ (1,1) = 52; 𝑓𝑦′ = (𝑥+5𝑦)2 +(5𝑥−𝑦)2 → 𝑓𝑥′ (1,1) = 52
1 1
𝑑𝑓(1,1) = 2 𝑑𝑥 − 2 𝑑𝑦

Câu 7 (1đ).
Hàm Lagrange: 𝐿 = 9𝑥 + 10𝑦 + 2023 + 𝜆[423 − (3𝑥 2 + 5𝑦 2 )]
Hàm đạt cực đại tại 𝑀1 (9,6,1/6), đạt cực tiểu tại 𝑀2 (−9, −6, −1/6)
Câu 8 (1đ). 𝑢(𝑥) = ∫ 2𝑑𝑥 = 2𝑥. Phương trình có nghiệm tổng quát
3
𝑦(𝑥) = 𝑒 −2𝑥 ∫(3𝑥 − 1)𝑑𝑥 = 𝑒 −2𝑥 ( 𝑥 2 − 𝑥 + 𝐶)
2

You might also like