Professional Documents
Culture Documents
XSTK 5 6 7 8
XSTK 5 6 7 8
k
Phương sai của tổng thể
σ =∑ (x i−μ)2 . pi
2
i=1
Tỉ lệ tổng thể M
P= N
n n
1 1
X =X n = . ∑ X i x = .∑ x
n i=1 n i=1 i
Tính chất:
Nếu đại lượng ngẫu nhiên gốc X có kỳ vọng:
2
σ
E(X) = , Var(X) = σ thì E
μ 2
(X ¿ = và Var
μ (X ¿ = n
b) Phương sai mẫu:
n
Phương sai mẫu ^ ^ 1
S
2
= 2
Sn = . ∑ ( X i− X)2
n i=1
n
Phương sai mẫu hiệu chỉnh 1
2
S =S = . ∑ (X i− X )2
2
n
n−1 i=1
n
Phương sai mẫu cụ thể 1
2
S =S = 2
n. ∑ (x i−x)2
n−1 i=1
d) Tỷ lệ mẫu:
- Xét mẫu định tính với biến X i (i 1,…,n có phân phối Bernoulli B 1; p
{
X i = 0 ; if A
1 ; if A
X 1 + X 2 +....+ X n nA
F = F n= n
f= n
Các đặc trưng mẫu X , S2, F là các thống kê dùng để nghiên cứu các đặc trưng μ, σ 2, p
tương ứng của tổng thể. Từ luật số lớn ta có:
F→p
X →μ (theo xác xuất)
2 2
S →σ
f) Phương pháp tính các số đặc trưng của mẫu:
1. Trường hợp số liệu của mẫu cho dưới dạng n giá trị quan sát:
n
∑
[ ]
n
Xi 1
X = i=1 ; S 2
=
n−1
. ∑ X 2i −n .(X )2
i=1
n
∑ ni . X i ; s2=
[∑ ]
n
1 2
X= n i . X 2i −n . ( X )
n n−1 i=1
( )
2
σ X−μ
X ∈ N μ;
n
→
σ .√ N
nϵ (0,1)
( ) → X−μ
2
S
. √ n ϵ N (0,1)
X ϵ N μ;
S n
X−μ
Khi n < 30 và 2
σ chưa biết thì . √n ϵ St (n −1 ¿
S
FϵN ( p;
n )
pq → T = F− p . n ϵ N (0 ; 1)
√ F .(1−F)
√
Với độ tin cậy 1 – α cho trước, ta đi tìm khoảng ước lượng cho μlà ( μ1 ; μ 2 ¿ thỏa
( μ1 < μ< μ2 ¿ = 1 – α
Trường hợp 1: n ≥ 30và σ 2 đã biết Trường hợp 2: n ≥ 30 và σ 2 chưa biết
Từ mẫu ta tính x (trung bình mẫu) Tính x và s (độ lệch chuẩn mẫu đã hiệu chỉnh)
1 –α 1 –α
Từ 1 – α → 2 =φ t α → t α
2 2( ) 2 ( )
Từ 1 – α → 2 =φ t α → t α
2
Trường hợp 3: n < 30, σ 2 đã biết và X có phân Trường hợp 4: n < 30, σ 2 chưa biết và X có phân
phối chuẩn thì làm như trường hợp 1 phối chuẩn
Từ mẫu ta tính x (trung bình mẫu) Từ mẫu ta tính x , s
1 –α n−1
Từ 1 – α → 2 2( )
=φ t α → t α
2
Từ 1−α =¿ α →t α2
(Tra bảng Laplace) ( nhớ giảm bật thành n – 1 rồi mới tra bảng )
Chú ý: Mối liên hệ giữa độ lệch chuẩn mẫu đã hiệu chỉnh s và chưa hiệu chỉnh s^ là:
s2=
n ^2
n−1 √
. s =¿ s=
n ^2
n−1
.s
=¿t α = √
σ ε. n
Giải phương trình: ε =t α .
√n σ
=¿t α = √
s ε. n
Hay ε =t α .
√n s
1−α
Tra bảng B, ta suy ra: φ (t α )=
2
=> 1 −α =2 φ (tα )
Bài 3: Tìm cỡ mẫu (chỉ xét TH1 và TH2):
Ta cố định s (σ ¿ để tìm cỡ mẫu N:
Nếu ε > έ thì ta giải bất đẳng thức Nếu ε < έ thì ta giải bất đẳng thức
( ) ( )
2 2
s s s s
tα. > έ=¿ N < t α . =¿ N max tα. < έ=¿ N > t α . =¿ N min
√n έ √n έ
2.1. ƯỚC LƯỢNG KHOẢNG CHO TRUNG BÌNH TỔNG THỂ μ:
- Tổng thể phân phối chuẩn, X N (μ ; σ2 ¿
- Tham số μ là trung bình tổng thể chưa biết
- Ước lượng khoảng cho μ với độ tin cậy (1−α ¿
- Mẫu W = ( X 1 , X 2 ,..... X n ¿
- Chia hai trường hợp:
( X −μ) √ n
T= S
T (n−1)
X −μ
→ P (z 1−α < < z α )=1−α
1
σ 2
√n
σ σ
→ P ( X −z α . < μ< X −z α . )=1−α
2
√n √n
1
Khoảng tin cậy hai phía (đối xứng): Khoảng tin cậy hai phía (đối xứng):
σ σ (n−1) S (n−1) S
x−z α . < μ <x + z α . x−t α .
√n
< μ< x +t α .
√n
2 √n 2 √n 2 2
σ (n−1) S
ε là sai số biên (ME): ε = . zα Với ε =ME=t α .
√n 2 2 √n
Xác định kích thước mẫu n 0 thỏa mãn Xác định kích thước mẫu n 0 theo mẫu
yêu cầu về sai số hoặc độ dài khoảng tin sơ bộ kích thước n đã có:
( )
( n−1 ) 2
cậy: 2
S tα
( )
2
z α ε ≤ ε 0 ≤>n 0 ≥
2
2
ε ≤ ε ≤¿ n ≥ σ . 2 2
ε0
0 0
ε 20
( )
2 (n −1) 2
S tα
( )
2
zα 2
2
I ≤ I 0≤¿ n0 ≥ 4. 2
I ≤ I ≤¿ n ≥ 4 σ .
0 0
2
2
I0
I 0
Giả sử tỉ lệ p các phần tử có tính chất A của tổng thể chưa biết. Với độ tin cậy 1−α
cho trước, khoảng ước lượng p là ( p1 ; p 2 ¿ thỏa:
(f −ε ; f +ε ), ε =t α .
2 √ f (1−f )
n
1−α
Trong đó t α2 tìm được từ φ ¿ ) = (tra bảng pp Laplace)
2
Trường hợp 1. Trung bình tổng thể μ đã biết. Trường hợp 2. Trung bình tổng thể μ chưa biết.
α Từ mẫu ta tính x ; s 2
Từ 1−α → 2 , tra bảng D ta tìm được: α
2 α 2 α
Từ 1−α → 2 , tra bảng D ta tìm được
❑n (1− ); ❑n ( )
( α2 ); ❑ ( α2 )
2 2 2 2
❑n−1 1− n−1
2
σ 1=
∑ (x i−μ) 2
2
σ 2=
∑ (x i−μ) 2
(n−1). s
2
(n−1). s
2
; α ; σ 21= σ 22=
2 α
❑n ( )
2
❑n (1− ) 2 α ; 2 α
2 2 ❑n−1 ( ) ❑n−1(1− )
2 2
Trong thực hành, ta có hai trường hợp:
(1) { H 0 :θ=θ 0
H 1 :θ ≠θ 0
(2)
{
H 0 :θ=θ 0
H 1 :θ>θ 0
(3)
{
H 0 :θ=θ0
H 1 :θ<θ 0
(1) { H 0 : μ=μ0
H 1 : μ ≠ μ0
H 0 : μ=μ 0
(2) H 1 : μ> μ0
H 0 : μ=μ 0
(3) H 1 : μ< μ0
H 0 : μ=μ 0 T qs ←t α
(n−1)
H 1 : μ< μ0
Z qs=
^p − p0 H 0 : p= p0 |Z qs|> z α
√ p 0 (1− p0 ) H 1: p ≠ p0 2
n H 0 : p= p0 Z qs> z α
H 1 : p> p0
n ≥ 100
H 0 : p= p0 Z qs← z α
H 1 : p< p0
2 (n−1). s
2
H 0 :σ 2=σ 20 2
❑qs >❑ α
2 ( n−1) 2
hoặc ❑qs<❑1− α2
2(n−1)
❑ =
qs
σ 20 H 1 :σ 2 ≠ σ 20 2
2 2 2 2(n−1)
H 0 :σ =σ 0 ❑qs >❑α
H 1 :σ 2 > σ 20
H 0 :σ 2=σ 20 2
❑qs >❑1−α
2(n−1)
H 1 :σ 2 < σ 20
√
2 2 H 1 : μ1 ≠ μ 2 2
s1 s2
+ H 0 : μ1=μ2 T qs> z α
n1 n 2
H 1 : μ1 > μ2
n1 , n2 >30
H 0 : μ1=μ2 T qs<−z α
H 1 : μ1 < μ2
Z qs=
p 1−^
^ p2 H 0 : p 1= p2 |Z qs|> z α
√
H 1 : p1 ≠ p2 2
(
1 1
p .(1− p). +
n1 n2 ) H 0 : p 1 = p2 Z qs> z α
n1 . ^
p 1 + n2 . ^
p2 H 1 : p1 > p 2
p=
n 1 + n2 H 0 : p 1= p2 Z qs<−z α
H 1 : p1 < p 2
1
f (m ,m )
1−α = (m ,m )
1 2
2 2 (n1−1 , n2−1)
fα 1 2 H 0 :σ =σ 0 F qs> f α
H 1 :σ 2 > σ 20
(n1−1 , n2−1)
H 0 :σ 2=σ 20 F qs< f 1−α
H 1 :σ 2 < σ 20
H 1 : σ 21 ≠ σ 22 2
Tùy vào n và phương sai đã biết hay chưa biết, ta xét các trường hợp giống như so
sánh trung bình với 1 số.
Tính chất:
1) −1 ≤r ≤ 1
2) Nếu r 0 thì X, Y không có quan hệ tuyến tính
Nếu r ± 1 thì X, Y có quan hệ tuyến tính tuyệt đối
3) Nếu r ¿0 thì quan hệ giữa X, Y là giảm biến.
4) Nếu r ¿ 0 thì quan hệ giữa X, Y là đồng biến.
2. ĐƯỜNG HỒI QUY TRUNG BÌNH TUYẾN TÍNH THỰC NGHIỆM
2.1. PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG BÉ NHẤT
x . y−x . y
b= s^2
; a= y−b . x
x
x . y−x . y
b= s^2
; a = x−b . y
y