Professional Documents
Culture Documents
LÝ THUYẾT SÓNG CƠ ĐẦY ĐỦ
LÝ THUYẾT SÓNG CƠ ĐẦY ĐỦ
Câu 1. Trên mặt nước đủ rộng có một nguồn điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng
tạo ra một hệ sóng tròn đồng tâm O lan tỏa ra xung quanh. Thả một nút chai nhỏ nổi trên
C. sẽ dao động tại chỗ theo phương thẳng đứng D. sẽ dao động theo
Câu 2. Sóng cơ là gì
D. Là sự truyền chuyển động của các phần tử trong một môi trường
Câu 3. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
D. Sóng cơ là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong một môi trường.
Câu 4. Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi
trường
C. trùng với phương truyền sóng D. vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 7. Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
C. trùng với phương truyền sóng D. vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 8. Trong sóng cơ, sóng dọc truyền được trong các môi trường
Câu 9. Trong sự truyền sóng cơ, sóng dọc không truyền được trong
Câu 10. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua
B. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.
D. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng
Câu 11. Một sóng ngang truyền theo chiều dương của trục x
trên một dây đàn hồi dài. Tại thời điểm xét, dây có
A. đi xuống; đi xuống.
B. đi xuống; đi lên.
C. đi lên; đi xuống.
D. đi lên; đi lên.
Câu 12. Tại thời điểm t nào đó sóng trên sợi dây có dạng như hình vẽ. Tại thời điểm này phần tử M
đang đi lên. Chiều truyền sóng và vị trí của phần tử N sau đó một phần tư chu kỳ là
Địa chỉ : 79A Nơ Trang Gưh – Tp BMT -2- Tel: 0. 948. 948. 779
Lớp ôn thi THPT & Đánh giá năng lực Gv: Nguyễn Đình Tuân
Câu 13. Trong sự truyền sóng cơ, biên độ dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua
được gọi là
A. năng lượng sóng. B. chu kì của sóng. C. tốc độ truyền sóng. D. biên độ của sóng.
Câu 14. Trong sự truyền sóng cơ, chu kì dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua
được gọi là
A. năng lượng sóng. B. chu kì của sóng. C. tốc độ truyền sóng. D. biên độ của sóng.
Câu 15. Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T. Khoảng thời gian để sóng truyền được
Câu 16. Trong sự truyền sóng cơ, tần số dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua
được gọi là
Câu 17. Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Tần số của sóng. B. Tốc độ truyền sóng. C. Biên độ sóng. D. Bước sóng.
Câu 18. Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox . Hệ thức liên hệ giữa chu kì T và tần số f của
sóng là
2 1
A. T f . B. T . C. T 2 f . D. T
f f
A. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.
B. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng.
C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.
D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng.
Địa chỉ : 79A Nơ Trang Gưh – Tp BMT -3- Tel: 0. 948. 948. 779
Lớp ôn thi THPT & Đánh giá năng lực Gv: Nguyễn Đình Tuân
Câu 20. Một sóng cơ hình sin có chu kì T lan truyền trong một môi trường với bước sóng . Tốc độ
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 22. Một sóng cơ hình sin truyền dọc theo trục Ox. Quãng đường mà sóng truyền được trong một
chu kỳ bằng
A. ba lần bước sóng. B. hai lần bước sóng. C. một bước sóng. D. nửa bước sóng.
Câu 23. Một sóng cơ hình sin có chu kỳ T lan truyền trong một môi trường với tốc độ . Bước sóng
Câu 24. Trong sự truyền sóng cơ, năng lượng dao động của các phần tử môi trường có sóng truyền
A. biên độ của sóng. B. tần số sóng. C. tốc độ truyền sóng. D. năng lượng sóng.
Câu 25. Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường dọc theo chiều dương của trục Ox
với tốc độ v, phương trình dao động của nguồn sóng tại gốc tọa độ O là uO = Acosωt ( ω >
0). Trên trục Ox, M là một điểm có tọa độ x (x > 0). Phương trình dao động của phần tử tại
A. Sóng là dao động và phương trình sóng là phương trình dao động.
B. Sóng là dao động và phương trình sóng khác phương trình dao động.
C. Sóng là sự lan truyền của dao động, nên phương trình sóng cũng là phương trình dao
động.
Địa chỉ : 79A Nơ Trang Gưh – Tp BMT -4- Tel: 0. 948. 948. 779
Lớp ôn thi THPT & Đánh giá năng lực Gv: Nguyễn Đình Tuân
D. Sóng là sự lan truyền của dao động và phương trình sóng khác phương trình dao động.
Câu 27. Một sóng cơ học có bước sóng truyền theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N. Biết
khoảng cách MN d . Độ lệch pha của dao động tại hai điểm M và N là
2 d 2 d
A. B. C. D.
d d
Câu 28. Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường. Các phần tử môi trường ở hai điểm
nằm trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao
động
π π
A. cùng pha nhau. B. lệch pha nhau 2 . C. lệch pha nhau 4 . D. ngược pha nhau.
Câu 29. Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox. Khoảng cách giữa hai điểm gần
nhau nhất trên Ox mà phần tử môi trường ở đó dao động cùng pha nhau là
Câu 30. Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường với bước sóng λ. Trên cùng một hướng
truyền sóng, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất mà phần tử của môi trường tại đó
A. giao nhau của hai sóng tại một điểm của môi trường.
D. hai sóng, khi gặp nhau có những điểm chúng luôn luôn tăng cường nhau, có nhūng điểm
Câu 32. Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động theo
phương thẳng đứng. Có sự giao thoa của hai sóng này trên mặt nước. Tại trung điểm của
đoạn AB, phần tử nước dao động với biên độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động
Địa chỉ : 79A Nơ Trang Gưh – Tp BMT -5- Tel: 0. 948. 948. 779
Lớp ôn thi THPT & Đánh giá năng lực Gv: Nguyễn Đình Tuân
Câu 33. Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp
S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ
sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên
Câu 34. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động điều hoà cùng pha theo phương thẳng đứng.
Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phần
tử tại M dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền
tới M bằng
A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. một số lẻ lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
Câu 35. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động điều hoà cùng pha theo phương thẳng đứng.
Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phần
tử tại M dao động với biên độ cực tiểu khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền
tới M bằng
A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. một số lẻ lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
Câu 36. Điều kiện để có giao thoa sóng cơ ổn định là hai nguồn sóng phải:
A. dao động cùng tần số với nhau. B. có cùng biên độ dao động.
C. là hai nguồn kết hợp. D. dao động cùng pha với nhau.
Câu 37. Trong giao thoa sóng cơ, hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động
C. cùng phương, cùng biên độ nhưng có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
D. cùng phương, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Địa chỉ : 79A Nơ Trang Gưh – Tp BMT -6- Tel: 0. 948. 948. 779
Lớp ôn thi THPT & Đánh giá năng lực Gv: Nguyễn Đình Tuân
Câu 38. Hai nguồn phát sóng đồng bộ S1 , S2 nằm sâu trong một bể nước. M và N là điểm trong bể
nước có hiệu khoảng cách tới S1 và S2 bằng một số bán nguyên lần bước sóng. M nằm trên
đường thẳng S1S2 ; N nằm ngoài đường thẳng đó. Chọn phát biểu đúng.
3.SÓNG DỪNG
Câu 39. Trên sợi dây PQ có đầu Q cố định, một sóng tới hình sin truyền từ P đến Q thì sóng đó bị
Câu 40. Trên sợi dây PQ có đầu Q tự do, một sóng tới hình sin truyền từ P đến Q thì sóng đó bị phản
A. sóng không lan truyền nữa do bị một vật cản chặn lại.
B. sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong một môi trường.
C. sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ.
D. sóng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định.
Câu 42. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng:
Câu 43. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó
bằng
Câu 44. Trong sóng dừng, những điểm nằm giữa hai nút liền kề sẽ:
Địa chỉ : 79A Nơ Trang Gưh – Tp BMT -7- Tel: 0. 948. 948. 779
Lớp ôn thi THPT & Đánh giá năng lực Gv: Nguyễn Đình Tuân
C. Dao động cùng tốc độ cực đại. D. Dao động cùng biên độ.
Câu 45. Xét sóng dừng trên sợi dây, hai điểm bụng liên tiếp sẽ dao động:
A. Đồng pha nhau. B. Vuông pha nhau. C. Lệch pha nhau. D. Ngược pha nhau.
Câu 46. Để tạo một hệ sóng dừng giữa hai đầu dây cố định thì độ dài của dây phải bằng
A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 47. Một sợi dây chiều dài ℓ căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng
sóng, tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi
thẳng là
v nv ℓ ℓ
A. . B. . C. . D. .
nℓ ℓ 2nv nv
Câu 48. Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên
A. một số chẵn lần một phần tư bước sóng. B. một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
Câu 49. Một dây đàn dài L, một đầu cố định, một đầu tự do. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài
nhất là
A. 4L B. 2L C. 0,5L D. L
Câu 50. Sóng dừng xảy ra trên một dây đàn hồi một đầu cố định, một đầu tự do, chiều dài L . Để có
sóng dừng thì tần số dao động của dây nhỏ nhất phải bằng
v 2L v 4L
A. f min B. f min C. f min D. f min .
4L v 2L v
A. biết được tính chất của sóng. B. xác định tốc độ truyền sóng.
C. xác định tần số dao động. D. đo lực căng dây khi có sóng dừng.
4. SÓNG ÂM
A. Sóng âm là sóng cơ truyền trong các môi trường rắn, lỏng, khí.
B. Sóng âm là sóng cơ truyền trong các môi trường rắn, lỏng, chân không
Địa chỉ : 79A Nơ Trang Gưh – Tp BMT -8- Tel: 0. 948. 948. 779
Lớp ôn thi THPT & Đánh giá năng lực Gv: Nguyễn Đình Tuân
C. Sóng âm là sóng điện từ truyền trong các môi trường rắn, lỏng, khí.
Câu 54. Khi bác bảo vệ gõ trống, tai ta nghe thấy tiếng trống. Vật nào đã phát ra âm đó?
Câu 55. Khi nhạc sĩ chơi đàn ghita, ta nghe thấy tiếng nhạc. Vậy đâu là nguồn âm?
A. Tay bấm dây đàn. B. Tay gảy dây đàn. C. Hộp đàn. D. Dây đàn.
Câu 56. Hộp đàn trong các đàn ghita, viôlông, măngđôlin, viôlông sen. có tác dụng gì là chủ yếu?
Câu 59. Loài động vật nào sau đây "nghe" được siêu âm?
A. Voi, chim bồ câu B. Voi, cá heo C. Dơi, chó, cá heo D. Chim bồ câu, dơi
Câu 60. Các chiến sĩ công an huấn luyện chó nghiệp vụ thường sử dụng
chiếc còi như hình ảnh bên. Khi thổi, còi này phát ra âm, đó là
Câu 63. Người ta sử dụng chất liệu nào sau đây dùng làm chất cách âm?
Câu 64. Một âm có tần số xác định truyền lần lượt trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương
ứng là v1, v2, v3. Nhận định nào sau đây là đúng
A. v2 > v1 > v.3 B. v1 > v2 > v.3 C. v3 > v2 > v1 D. v2 > v3 > v.2
A. Nhạc âm là những âm có tần số xác định thường do các nhạc cụ phát ra.
B. Nhạc âm là những âm có tần số không xác định thường do các nhạc cụ phát ra.
C. Nhạc âm là những âm có tần số xác định thường do các dụng cụ phát ra.
D. Nhạc âm là những âm có tần số không xác định thường do các dụng cụ phát ra
Câu 66. Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
Câu 67. Người ta chia ra thành các nốt nhạc: Đồ, rê, mi,… căn cứ vào đặc trưng vật lí của âm là
A. áp suất tại một điểm trong môi trường mà sóng âm truyền qua.
B. biên độ dao động của các phần tử của môi trường (tại điểm mà sóng âm truyến qua).
C. năng lượng mà sóng âm chuyển trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích (đặt
D. cơ năng toàn phấn của một thể tích đơn vị của môi trường tại điểm mà sóng âm truyền
qua.
Địa chỉ : 79A Nơ Trang Gưh – Tp BMT - 10 - Tel: 0. 948. 948. 779
Lớp ôn thi THPT & Đánh giá năng lực Gv: Nguyễn Đình Tuân
C. Niutơn trên mét vuông (N/m2). D. Oát trên mét vuông (W/m2).
Câu 70. Đề thiết lập một thang bậc về cường độ âm, người ta đưa ra khái niệm:
sinh lý.
A. Ben. B. Đêxiben.
Câu 73. Biết cường độ âm chuẩn là I 0 1012 W / m 2 . Mức cường độ âm tính theo đơn vị đêxiben (dB)
tại một điểm có cường độ âm I được tính bằng biểu thức nào sau đây?
I I I I
A. L dB lg 0 B. L dB 10 lg 0 C. L dB 10 lg D. L dB lg
I I I0 I0
Câu 74. Một nhạc cụ phát ra âm có tần số cơ bản f 0 . Tính tần số ứng với hoạ âm bậc 4 của nhạc cụ.
A. 4 f 0 . B. 3 f 0 . C. f 0 . D. 2 f 0 .
Câu 75. Chỉ ra phát biểu sai. Âm LA của một cái đàn ghita và của một cái kèn có thể có cùng
A. tần số. B. cường độ. C. mức cường độ. D. đồ thị dao động.
A. tần số, cường độ âm, mức cường độ âm và đồ thị dao động của âm.
C. cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động và độ cao của âm.
D. tần số, cường độ, mức cường độ âm và biên độ dao động của âm,
Địa chỉ : 79A Nơ Trang Gưh – Tp BMT - 11 - Tel: 0. 948. 948. 779
Lớp ôn thi THPT & Đánh giá năng lực Gv: Nguyễn Đình Tuân
Câu 77. Cảm giác về âm phụ thuộc những yếu tố nào sau đây?
C. Môi trường truyền âm và tai người nghe. D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.
A. Khi âm phát ra với tần số cao. B. Khi âm phát ra với tần số thấp.
Câu 81. Cảm giác về sự trầm, bổng của âm được mô tả bằng khái niệm
Câu 82. Trong âm nhạc các nốt Đồ Rê Mi Fa Sol La Si Đô được sắp xếp theo thứ tự
A. tăng dần độ cao (tần số) B. giảm dần độ cao (tần số)
Câu 84. Bằng cách quan sát và lắng nghe dây đàn dao động khi ta lên dây đàn, ta có thể có kết luận
A. Dây đàn càng căng, thì dây đàn dao động càng nhanh, âm phát ra có tần số càng lớn.
B. Dây đàn càng căng, thì dây đàn dao động càng chậm, âm phát ra có tần số càng nhỏ.
C. Dây đàn càng căng, thì dây đàn dao động càng mạnh, âm phát ra nghe càng to.
D. Dây đàn càng căng, thì dây đàn dao động càng yếu, âm phát ra nghe càng nhỏ.
Câu 85. Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí gắn liền với đặc trưng vật lí nào dưới đây của âm?
Địa chỉ : 79A Nơ Trang Gưh – Tp BMT - 12 - Tel: 0. 948. 948. 779
Lớp ôn thi THPT & Đánh giá năng lực Gv: Nguyễn Đình Tuân
A. Tần số. B. Cường độ. C. Mức cường độ. D. Đồ thị dao động.
Câu 86. Hai âm RÊ và SOL của cùng một dây đàn ghita có thể có cùng
Câu 87. Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí gắn liền với đặc trưng vật lí nào dưới đây của âm?
A. Tần số. B. Cường độ. C. Mức cường độ. D. Đồ thị dao động.
Câu 88. Một chiếc đàn ghita, một chiếc đàn viôlon và một chiếc kèn săcxô cùng phát ra một nốt la ở
cùng độ cao. Tai ta vẫn phân biệt được ba âm đó vì chúng khác nhau ở
A. chỉ phụ thuộc vào biên độ. B. chỉ phụ thuộc vào tần số.
C. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm. D. phụ thuộc vào tần số và biên độ.
Câu 90. Âm sắc của một âm là một đặc trưng sinh lí gắn liền với đặc trưng vật lí nào dưới đây của
âm?
A. Tần số. B. Cường độ. C. Mức cường độ. D. Đồ thị dao động.
Địa chỉ : 79A Nơ Trang Gưh – Tp BMT - 13 - Tel: 0. 948. 948. 779