Professional Documents
Culture Documents
Luan Thuyet Trung Tam.k76
Luan Thuyet Trung Tam.k76
II
(Phiên mã)
II’
(Dịch mã)
2
Vai trò của ADN
❑ Điều khiển quá trình sinh tổng hợp
protein: Mang mã thông tin cấu tạo
protein. Cứ 3 Nucleotid cạnh nhau = 1
mã (mã hóa cho 1 acid amin) → Trình
tự Nucleotid trong phân tử ADN quy
định trình tự acid amin trong phân tử
protein.
o ADN khuôn
o Các enzyme
4
Tái bản bán bảo tồn của ADN
❑ Các yếu tố chính tham gia quá trình tái bản bán bảo tồn của ADN:
o ADN khuôn
o Các enzyme
+ Helicase: mở xoắn để tách sợi ADN đang xoắn
+ Gyrase (topoisomerase): ngăn chặn sợi ADN xoắn trở lại tại chạc ba tái bản.
+ Protein SSB: gắn vào sợi đơn ADN để ổn định sợi trong quá trình tái bản
+ ARN primase: hình thành đoạn mồi ARN.
+ ADN polymerase ε/I: loại bỏ đoạn mồi ARN.
+ ADN polymerase δ/III: kéo dài chuỗi từ đoạn mồi ARN theo chiều 5’-3’
+ ADN ligase: gắn các đoạn Okazaki trên sợi theo sau.
o Các deoxynuleotid tự do (dNTP)
5
Tái bản bán bảo tồn của ADN
❑ Các yếu tố chính tham gia quá trình tái bản bán bảo tồn của ADN:
6
Tái bản bán bảo tồn của ADN
❑ Các giai đoạn của quá trình tái bản bán bảo tồn ADN: (6 giai đoạn)
7
Tái bản bán bảo tồn của ADN
❑ Các giai đoạn của quá trình tái bản bán bảo tồn ADN: (6 giai đoạn)
o Giai đoạn 1: Nhận diện “điểm” bắt đầu (ARS/ori C)
(ARS/ori C) (ARS/ori C)
8
Tái bản bán bảo tồn của ADN
❑ Các giai đoạn của quá trình tái bản bán bảo tồn ADN: (6 giai đoạn)
o Giai đoạn 1: Nhận diện “điểm” bắt đầu (ARS/ori C)
9
Tái bản bán bảo tồn của ADN
❑ Các giai đoạn của quá trình tái bản bán bảo tồn ADN: (6 giai đoạn)
o Giai đoạn 2: Tháo xoắn
Replication fork (Gyrase/ Topoisomerase)
(Chạc ba tái bản) (Helicase)
13
Tái bản bán bảo tồn của ADN
❑ Các giai đoạn của quá trình tái bản bán bảo tồn ADN: (6 giai đoạn)
o Giai đoạn 4: Kéo dài chuỗi
15
Tái bản bán bảo tồn của ADN
❑ Các giai đoạn của quá trình tái bản bán bảo tồn ADN: (6 giai đoạn)
o Giai đoạn 5: Loại bỏ ARN mồi
Đoạn okazaki
/ε
16
Tái bản bán bảo tồn của ADN
❑ Các giai đoạn của quá trình tái bản bán bảo tồn ADN: (6 giai đoạn)
o Giai đoạn 6: Nối liền các đoạn Okazaki
ADN ligase
17
Tái bản bán bảo tồn của ADN
❑ Các giai đoạn của quá trình tái bản bán bảo tồn ADN: (6 giai đoạn)
18
Tái bản bán bảo tồn của ADN
❑ Các yếu tố chính tham gia quá trình tái bản bán bảo tồn của ADN:
19
Tái bản bán bảo tồn của ADN
Đột biến (mutation) trong quá trình tái bản bán bảo tồn
ADN dẫn đến nhiều bệnh lý di truyền nguy hiểm
20
Tái bản bán bảo tồn của ADN
❑ Các loại tổn thương ADN và phương thức sửa chữa (tự đọc)
21
Tái bản bán bảo tồn của ADN
❑ Cơ chế tác dụng của một số thuốc điều trị K, virus
o Zidovudin (AZT) T
22
Tái bản bán bảo tồn của ADN
❑ Cơ chế tác dụng của một số thuốc điều trị K, virus
o Zidovudin (AZT)
ADN
polymerase
của virus
(Phiên mã)
(Dịch mã)
24
Sinh tổng hợp protein đặc hiệu ➢ Phiên mã
o Vai trò của mARN: truyền đạt thông tin của ADN (mARN là
phiên bản của ADN)
→ trình tự nucleotid/mARN = trình tự acid amin/protein
25
Sinh tổng hợp protein đặc hiệu ➢ Phiên mã
❑ Các giai đoạn của quá trình phiên mã (4 giai đoạn)
o Giai đoạn 1: Mở đầu
o Giai đoạn 2: Kéo dài
o Giai đoạn 3: Kết thúc
o Giai đoạn 4: Tu sửa mARN “nguyên sơ” (pre- mARN)
26
Sinh tổng hợp protein đặc hiệu ➢ Phiên mã
❑ Các giai đoạn của quá trình phiên mã (4 giai đoạn)
o Giai đoạn 1: Mở đầu
+ Bước 1: Nhận diện vị trí khởi động (promoter)
+ Bước 2: Gắn các yếu tố phiên mã
+ Bước 3: Gắn ARN polymerase II
27
Sinh tổng hợp protein đặc hiệu ➢ Phiên mã
❑ Các giai đoạn của quá trình phiên mã (4 giai đoạn)
o Giai đoạn 1: Mở đầu
+ Bước 1: Nhận diện vị trí khởi động (promoter)
28
Sinh tổng hợp protein đặc hiệu ➢ Phiên mã
❑ Các giai đoạn của quá trình phiên mã (4 giai đoạn)
o Giai đoạn 1: Mở đầu
+ Bước 1: Nhận diện vị trí khởi động (promoter) – TATA box
29
Sinh tổng hợp protein đặc hiệu ➢ Phiên mã
❑ Các giai đoạn của quá trình phiên mã (4 giai đoạn)
o Giai đoạn 1: Mở đầu
+ Bước 2: Gắn các yếu tố phiên mã
30
Sinh tổng hợp protein đặc hiệu ➢ Phiên mã
❑ Các giai đoạn của quá trình phiên mã (4 giai đoạn)
o Giai đoạn 1: Mở đầu
+ Bước 3: Gắn ARN polymerase II Các yếu tố phiên mã
Vùng phiên mã
31
Sinh tổng hợp protein đặc hiệu ➢ Phiên mã
❑ Các giai đoạn của quá trình phiên mã (4 giai đoạn)
o Giai đoạn 2: Kéo dài
32
Sinh tổng hợp protein đặc hiệu ➢ Phiên mã
❑ Các giai đoạn của quá trình phiên mã (4 giai đoạn)
o Giai đoạn 3: Kết thúc
Promoter
33
Sinh tổng hợp protein đặc hiệu ➢ Phiên mã
❑ Các giai đoạn của quá trình phiên mã (4 giai đoạn)
Trình tự kết thúc
o Giai đoạn 3: Kết thúc
Promoter
34
Sinh tổng hợp protein đặc hiệu ➢ Phiên mã
❑ Các giai đoạn của quá trình phiên mã (4 giai đoạn)
o Giai đoạn 3: Kết thúc
Promoter
35
Sinh tổng hợp protein đặc hiệu ➢ Phiên mã
❑ Các giai đoạn của quá trình phiên mã (4 giai đoạn)
o Giai đoạn 4: Tu sửa mARN “nguyên sơ” (pre- mARN)
+ Bước 1: Bảo vệ sợi mARN
+ Bước 2: Loại bỏ intron
Promoter
36
Sinh tổng hợp protein đặc hiệu ➢ Phiên mã
❑ Các giai đoạn của quá trình phiên mã (4 giai đoạn)
o Giai đoạn 4: Tu sửa mARN “nguyên sơ” (pre- mARN)
+ Bước 1: Bảo vệ sợi mARN
Exon
37
Sinh tổng hợp protein đặc hiệu ➢ Phiên mã
❑ Các giai đoạn của quá trình phiên mã (4 giai đoạn)
o Giai đoạn 4: Tu sửa mARN “nguyên sơ” (pre- mARN)
+ Bước 1: Bảo vệ sợi mARN
7-methyl Promoter
guanosin
Poly(A)
polymerase
38
Sinh tổng hợp protein đặc hiệu ➢ Phiên mã
❑ Các giai đoạn của quá trình phiên mã (4 giai đoạn)
o Giai đoạn 4: Tu sửa mARN “nguyên sơ” (pre- mARN)
+ Bước 2: Loại bỏ intron
Promoter
5’ 3’
Promoter
40
Sinh tổng hợp protein đặc hiệu ➢ Phiên mã
❑ Bảng 64 mã bộ ba
Nucleotid thứ hai
mARN:
5’–UCAUGAUCUCGUAAGA–3’
Nucleotid thứ ba
Trình tự acid amin/Protein ?
Promoter
41
Sinh tổng hợp protein đặc hiệu ➢ Phiên mã
❑ Bảng 64 mã bộ ba
Nucleotid thứ hai
Nucleotid thứ ba
Promoter
Mã mở đầu 42
Sinh tổng hợp protein đặc hiệu ➢ Phiên mã
❑ Các giai đoạn của quá trình phiên mã (4 giai đoạn)
o Giai đoạn 1: Mở đầu
+ Bước 1: Nhận diện vị trí khởi động (promoter)
+ Bước 2: Gắn các yếu tố phiên mã
+ Bước 3: Gắn ARN polymerase II
o Giai đoạn 2: Kéo dài
o Giai đoạn 3: Kết thúc
o Giai đoạn 4: Tu sửa mARN “nguyên sơ” (pre- mARN)
+ Bước 1: Bảo vệ sợi (đầu 5’ gắn mũ 7-methyl guanosin, đầu 3’-gắn
đuôi poly A)
+ Bước 2: Loại bỏ intron
43
Sinh tổng hợp protein đặc hiệu ➢ Phiên mã
44
Sinh tổng hợp protein đặc hiệu
(Phiên mã)
(Dịch mã)
45
Sinh tổng hợp protein đặc hiệu ➢ Dịch mã
❑ Các yếu tố tham gia quá trình STH protein đặc hiệu
46
Sinh tổng hợp protein đặc hiệu ➢ Dịch mã
❑ Vai trò của tARN: vận chuyển aa vào ribosom để STH protein
Vòng DHC
47
Sinh tổng hợp protein đặc hiệu ➢ Dịch mã
❑ Vai trò của ribosom: “xưởng” tổng hợp protein đặc hiệu
Ribosome
hoàn chỉnh
Ribosome và
E P A các trung
tâm hoạt
động
48
Sinh tổng hợp protein đặc hiệu ➢ Dịch mã
❑ Các giai đoạn của quá trình dịch mã (3 giai đoạn)
o Giai đoạn 1: Hoạt hóa acid amin (2 bước)
+ Bước 1: Gắn aa vào TTHĐ của enzyme Aminoacyl-tARN synthetase
+ Bước 2: Tạo liên kết giữa aa và tARN
o Giai đoạn 2: Tạo mạch polypeptide (3 bước)
+ Bước 1: mở đầu
+ Bước 2: kéo dài
+ Bước 3: kết thúc
o Giai đoạn 3: Tu sửa sau dịch mã
49
Sinh tổng hợp protein đặc hiệu ➢ Dịch mã
❑ Các giai đoạn của quá trình dịch mã (3 giai đoạn)
o Giai đoạn 1: Hoạt hóa acid amin (2 bước)
+ Bước 1: Gắn aa vào TTHĐ của enzyme Aminoacyl-tARN synthetase
+ Bước 2: Tạo liên kết giữa aa và tARN
UAC
UAC
50
Sinh tổng hợp protein đặc hiệu ➢ Dịch mã
❑ Các giai đoạn của quá trình dịch mã (3 giai đoạn)
o Giai đoạn 2: Tạo mạch polypeptide (3 bước)
+ Bước 1: mở đầu
+ Bước 2: kéo dài
+ Bước 3: kết thúc
51
Sinh tổng hợp protein đặc hiệu ➢ Dịch mã
❑ Các giai đoạn của quá trình dịch mã (3 giai đoạn)
o Giai đoạn 2: Tạo mạch polypeptide (3 bước)
+ Bước 1: mở đầu
* chặng 1.1: các yếu tổ khởi đầu IF và GTP gắn vào tiểu đơn vị 30S
* chặng 1.2: gắn fMet-tARN-Met vào tiểu đơn vị 30S tạo phức mở đầu
* chặng 1.3: gắn tiểu đơn vị 50S ribosom hoạt động
52
Sinh tổng hợp protein đặc hiệu ➢ Dịch mã
❑ Các giai đoạn của quá trình dịch mã (3 giai đoạn)
o Giai đoạn 2: Tạo mạch polypeptide (3 bước)
+ Bước 2: kéo dài
* chặng 2.1: gắn Aminoacyl-tARN-aa vào vị trí A
* chặng 2.2: tạo liên kết peptid – vị trí P
* chặng 2.3: chuyển vị - vị trí E
53
Sinh tổng hợp protein đặc hiệu ➢ Dịch mã
❑ Các giai đoạn của quá trình dịch mã (3 giai đoạn)
o Giai đoạn 2: Tạo mạch polypeptide (3 bước)
+ Bước 2: kéo dài
* chặng 2.1: gắn Aminoacyl-tARN-aa vào vị trí A
E P A E P A
54
Sinh tổng hợp protein đặc hiệu ➢ Dịch mã
❑ Các giai đoạn của quá trình dịch mã (3 giai đoạn)
o Giai đoạn 2: Tạo mạch polypeptide (3 bước)
+ Bước 2: kéo dài
* chặng 2.2: tạo liên kết peptid- vị trí P
Dipeptidyl-
tARN-AA2
Deacylated
tARN-Met
Peptidyl
transferase
E P A E P A
55
Sinh tổng hợp protein đặc hiệu ➢ Dịch mã
❑ Các giai đoạn của quá trình dịch mã (3 giai đoạn)
o Giai đoạn 2: Tạo mạch polypeptide (3 bước)
+ Bước 2: kéo dài
* chặng 2.3: chuyển vị - vị trí E
E P A
Hướng dịch chuyển E P A
56
Sinh tổng hợp protein đặc hiệu ➢ Dịch mã
❑ Các giai đoạn của quá trình dịch mã (3 giai đoạn)
o Giai đoạn 2: Tạo mạch polypeptide (3 bước)
+ Bước 3: kết thúc
57
Sinh tổng hợp protein đặc hiệu ➢ Dịch mã (trong bào tương)
❑ Các giai đoạn của quá trình dịch mã (3 giai đoạn)
o Giai đoạn 2: Tạo mạch polypeptide (3 bước)
+ Bước 3: kết thúc
Polysom
58
Sinh tổng hợp protein đặc hiệu ➢ Dịch mã (trong bào tương)
❑ Các giai đoạn của quá trình dịch mã (3 giai đoạn)
59
Sinh tổng hợp protein đặc hiệu ➢ Dịch mã ở tế bào nhân thật
o Giai đoạn 2: Tạo mạch polypeptide (tự đọc)
+ Bước 1: mở đầu
9 yếu tố mở đầu tham gia (eIF)
Cơ chế liên kết giữa mARN-ribosom
Cơ chế nhận biết mã mở đầu AUG
60
Sinh tổng hợp protein đặc hiệu ➢ Dịch mã (trong bào tương)
o Giai đoạn 3: Tu sửa sau dịch mã
+ Đầu N-tận và đầu C-tận: loại bỏ fMet, acetyl hóa đầu N-tận
62
Sinh tổng hợp protein đặc hiệu
❑ Điều hòa sinh tổng hợp protein (tự đọc)
63
Sinh tổng hợp protein đặc hiệu
❑ Điều hòa phiên mã (tự đọc)
64
Sinh tổng hợp protein đặc hiệu
65