Bai Tap Ve Nha Chuong 3 - NT

You might also like

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

TK bị ảnh

Nghiệp vụ phát sinh Tăng/Giảm Phân loại Nợ/Có


hưởng

NV0: DN lấy tiền mặt thanh toán nợ cho nhà cung cấp
100trđ
Nợ NCC + NPT Nợ
Tiền mặt - TS Có
NV1: DN nhận 500 trđ Tiền mặt thanh toán từ khách hàng
Tiền mặt + TS Nợ
Nợ phải
thu KH - TS Có
NV2: DN bán một lô hàng với giá bán 300trđ chưa thu tiền
khách hàng. (giá vốn của lô hàng này là 180 trđ)
Phải thu KH + TS Nợ
Hàng hóa - TS Có
NV3: DN nhận vốn góp từ chủ sở hữu là một ngôi nhà trị giá
10 tỷ
Tài sản
khác + TS Nợ
Vốn góp
CHS
+ VCSH Có
NV4: DN chi 10trđ tiền mặt thanh toán cho chi phí thuê nhà
trong tháng
LNCPP - VCSH Nợ
Tiền mặt - TS Có
NV5: DN nhận được tiền thanh toán của khách hàng ở NV2
bằng chuyển khoản
TGNH + TS Nợ
Nợ phải
thu KH - TS Có
NV6: DN mua một lô hàng trị giá 100trđ, mới thanh toán
một nửa bằng TGNH, một nửa còn lại nợ
Hàng hóa + TS Nợ
TGNH - TS Có
Nợ NCC + NPT Có
NV7: DN mua một máy in trị giá 40trđ, đã thanh toán bằng
TGNH
Hàng hóa + TS Nợ
TGNH - TS Có

NV8: DN nhận 500trđ bằng TGNH cho khoản vay ngân hàng
TGNH + TS Nợ
Nợ NH + NPT Có
NV9: DN chi 5trđ bằng TGNH để thanh toán chi phí lãi vay
trong tháng
NPT lãi vay - NPT Nợ
TGNH - TS Có
Nv10: DN nộp 100trđ tiền mặt vào Tài khoản ngân hàng của
DN
TGNH + TS Nợ
TM - TS Có
Ghi nhận bút toán

Số tiền
Nợ TK Nợ NCC 100
Có TK TM 100

Nợ TK TM 500

Có Tk Nợ Phải thu KH 500

Nợ TK Phải thu KH 300


Có TK Hàng hóa 300

Nợ TK Tài sản khác 1000

Có TK Vốn góp CSH 1000

Nợ TK LNCPP 10
Có TK TM 10

Nợ TK TGNH 300

Có Tk Nợ Phải thu KH 300

Nợ TK hàng hóa 100


Có TK TGNH 50
Có TK Nợ NCC 50

Nợ TK Hàng hóa 40
Có TK TGNH 40

Nợ TK TGNH 500
Có TK Nợ NH 500

Nợ TK NPT lãi vay 5


Có TK TGNH 5
Nợ TK TGNH 100
Có TK TM 100

You might also like