Professional Documents
Culture Documents
12-13-14-Chương 7-Các Công Cụ Truyền Thông Số
12-13-14-Chương 7-Các Công Cụ Truyền Thông Số
7-1
Outline
7.1. Các công cụ truyền thông số (Phần 1)
7.1.1. Tổng quan về truyền thông hiện đại, cộng đồng và diễn
đàn trực tuyến
7.1.2. Mạng xã hội
7.1.3. Blog
7.1.4. Truyền thông marketing dư luận và lan truyền
7.2. Các công cụ truyền thông số (Phần 2)
7.2.1. Định nghĩa, quá trình phát triển và đặc điểm truyền thông
cá nhân
7.2.2. Trang web và thư điện tử
7.2.3. Marketing qua công cụ tìm kiếm (Google)
7.2.4. Marketing di động
7-2
7.2.5. Sự kiện và trải nghiệm
1
7.1. Các công cụ truyền thông số
(Phần 1)
7-3
7-4
2
7.1.1. Tổng quan về truyền thông hiện đại,
cộng đồng và diễn đàn trực tuyến
Tổng quan về truyền thông hiện đại:
Lý do sử dụng mạng Internet của marketer:
o Thông tin trực tiếp về mức chi cho marketing của DN, sự thỏa mãn của
khách hàng, các xu hướng và cạnh tranh.
o Khác với phương tiện truyền thống, đo lường hiệu quả MKT (ROI) dễ
dàng hơn.
o Kết nối Internet với tốc độ cao khiến cho NTD dành nhiều thời gian
online hơn.
o Nhiều lựa chọn phương tiện truyền thông mới sẵn có, có khả năng thu
hút sự chú ý và tương tác của NTD (social media).
o Công nghệ số phát triển, cho phép theo dõi mối quan tâm và hành vi
mua của NTD
o Khả năng lựa chọn thị trường mục tiêu hiệu quả.
7-5 o Khả năng tiếp cận nhiều KH tiềm năng cao hơn
7-6
3
7.1.1. Tổng quan về truyền thông hiện đại,
cộng đồng và diễn đàn trực tuyến
Tổng quan về truyền thông hiện đại:
Truyền thông qua MXH phát triển
Chuyển dịch quyền lực từ người bán sang người mua
Công cụ tìm kiếm đồng thời là công cụ thể hiện danh tiếng
Sự phân mảnh thị trường và phương tiện truyền thông
Nội dung vẫn là vua trên môi trường trực tuyến (Content is still king online!)
Tầm quan trọng của kết nối
Tích hợp chiến lược kênh online & offline
Đầu tư cho hoạt động marketing đang dịch chuyển sang marketing online
Tỷ lệ người dùng Internet cao
Chỉ số đo lường chọn lọc
7-7
7-8
4
7.1.1. Tổng quan về truyền thông hiện đại,
cộng đồng và diễn đàn trực tuyến
7-9
7-10
5
7.1.2. Mạng xã hội
7-11
6
7.1.2. Mạng xã hội
Mạng xã hội (social networks - MXH) là những cộng đồng
người sử dụng mạng Intetnet nhằm chia sẻ lối sống và kinh
nghiệm.
Người tham gia MXH có thể sử dụng khả năng tương tác để
xây dựng các mối quan hệ.
Các MXH phổ biến: YouTube, Facebook, Instagram, Tiktok,
Twitter, LinkedIn, Wechat, Weibo,...
Đặc trưng: nội dung do người dùng tạo ra người dùng sở
hữu, kiểm soát và phát triển nội dung theo nhu cầu của họ.
7-13
7
4-15
https://sproutsocial.com/insights/best-times-to-
post-on-social-media/
7-16
8
Các chỉ tiêu đo lường
7-17
Công cụ đo lường
7-18
9
Công cụ social listening
• Theo dõi MXH như phản hồi của
khách hàng, đề cập thương hiệu
(brand mentions), các cuộc thảo
luận,...
• Phân tích dữ liệu để có insight và
hành động phù hợp
• Các công cụ sẵn có:
• Hootsuite
• Hubspot
• Sprout Social
• Buffer
• TweetReach
• BuzzSumo
• Keyhole
• SumAll
• Mention
• Awario
https://blog.hubspot.com/servi
7-19 ce/social-listening-tools
7-20
10
7.1.3. Blog
Blog là trang nhật ký trực tuyến.
Phân loại theo nội dung: blog về thể thao, du lịch, âm nhạc,
phim ảnh, thời trang và chính trị...
Phân loại theo phương tiện: ‘vlogs’ chứa các bộ sưu tập video,
trong khi ‘photoblog’ là bộ sưu tập ảnh và ‘sketchblog’ chứa
các bản phác họa.
Phân loại theo người viết (sở hữu): Blog cá nhân hoặc blog
công ty.
Tiểu blog (Microblog) là dạng blog có các nội dung ngắn.
7-21
7-22
11
7.1.4. Truyền thông marketing dư luận và lan
truyền
7-23
7-24
12
7.2.1. Định nghĩa, quá trình phát triển và đặc
điểm truyền thông cá nhân
7-25
7-26
13
Bố cục Nội dung
Khả năng cho các giao dịch Các cách trang web cho phép
thương mại/ lịch trình người sử dụng giao tiếp với
nhau
Khả năng kết nối với các Khả năng của trang có thể
trang khác tùy chỉnh theo người dùng
hoặc cho phép người dùng
cá nhân hóa trang web
Truyền thông
Email
cho phép DN gửi thông báo, bản tin, chương trình xúc
tiến bán, e-catalogue... và quản lý danh sách liên hệ.
giúp tạo sự nhận biết, củng cố thông điệp hoặc thuyết
phục khách hàng viếng thăm trang web, dùng thử hoặc
mua sản phẩm.
2 đặc trưng quan trọng:
hướng đến nhóm KH mục tiêu đã xác định.
có thể được cá nhân hóa nhằm đáp ứng đúng nhu cầu của
KH.
7-28
14
7.2.3. Công cụ tìm kiếm (Google)
Công cụ tìm kiếm (search engine)
là công cụ được dùng để tìm
thông tin trên mạng Internet.
7-29
15
(*) QC Tìm kiếm
👉 Định nghĩa: Quảng cáo Tìm kiếm hay còn gọi là Quảng cáo Google Search.
Là hình thức khi người dùng truy vấn 1 cụm từ khoá trên mạng tìm kiếm Google. Google
sẽ trả về kết quả quảng cáo đúng hoặc gần đúng với từ khoá liên quan
👉 Mục tiêu:
👉 Từ khoá:
16
(*) QC Tìm kiếm
👉 Vị trí quảng
cáo
- 4 vị trí đầu trang
- 3 vị trí cuối trang
17
“SEO là lĩnh vực marketing
tập trung vào việc tăng mức
độ hiển thị (visibility) trong
các kết quả tìm kiếm tự
nhiên (organic)” (moz.com)
SEO không chỉ đơn giản là
cải thiện xếp hạng của trang
web mà còn là cung cấp trải
nghiệm trang web tốt hơn
cho người dùng.
7-35 https://moz.com/beginners-guide-to-seo
- Quảng cáo hiển thị hình ảnh thích ứng: Để tạo quảng cáo thích ứng, chỉ cần nhập văn
bản quảng cáo, rồi thêm hình ảnh và biểu trưng. Google sẽ tối ưu hóa quảng cáo để
nâng cao hiệu suất.
- Quảng cáo hình ảnh đã tải lên: Tự tạo và tải lên quảng cáo. Có thể tải lên quảng cáo
dưới dạng hình ảnh ở các kích thước khác nhau hoặc HTML5.
- Quảng cáo tương tác: Chạy quảng cáo hình ảnh và video tương tác trên YouTube và
trên mạng hiển thị.
- Quảng cáo trong Gmail: Hiển thị quảng cáo có thể mở rộng ở các tab trên cùng hộp thư
đến của người dùng.
18
(*) QC Hiển thị (GDN)
👉 Hình thức:
19
7.2.4. Marketing di động
7-39
• Thiết bị di động đóng vai trò quan trọng ở các giai đoạn
khác nhau trong hành trình của KH
20
MULTI-CHANNEL VS
OMNICHANNEL
• Multichannel – đa kênh
nhưng ko có kết nối , KH sử
dụng các kênh này độc lập
với nhau.
• Omnichannel – trải nghiệm
tích hợp và xuyên suốt nhiều
thiết bị và điểm chạm.
Thiết bị di động và
OMNICHANNEL
VD:
• Ứng dụng của
Starbucks
• McDonalds
• ...
https://www.starbucks.com/coffeehous
e/mobile-apps
21
7.2.5. Sự kiện và trải nghiệm
Trải nghiệm thương hiệu là việc “tạo ra kết nối cảm xúc giữa thương
hiệu và người tiêu dùng”
Trải nghiệm thương hiệu diễn ra thông qua nhiều tương tác giữa KH
với thương hiệu (mua, tiêu dùng và cân nhắc các lựa chọn...).
Đi kèm với yếu tố trải nghiệm thường là các sự kiện như 1 công cụ
truyền thông marketing.
Được chú trọng trong lĩnh vực dịch vụ với mục đích hiểu cách mà
một KH trải nghiệm dịch vụ hoặc những điểm chạm với KH nhằm cải
tiến DV.
7-43
4-44
22
3 yếu tố quan trọng của truyền thông số
Platforms Content
Tools
Xây nền tảng Đổ nội dung
Dùng công
để chuyển để thuyết
cụ để thu hút
đổi phục
4-45
https://similarweb.com/ https://www.fanpagekarma.com/
https://www.socialinsider.io/
https://analytics.google.com/
Youtube Analysis
Search Trends https://socialblade.com/
https://trends.google.com/ https://www.tubebuddy.com/
Keyword Research Social Media Management
https://ads.google.com/home/tools/k https://www.sociamonials.com/
eyword https://www.zoho.com/social/
https://hootsuite.com/
keywordtool.io
https://www.pagemodo.com/
ahrefs
Design Tool
Data Report Dashboard https://www.figma.com/
https://a1digihub.com/a1 https://www.canva.com/
https://datastudio.google.com/
23
Các công cụ hỗ trợ
Advertising Optimization Tool Social Media Monitoring
https://bigbom.com/en/ https://www.smcc.vn/
Social Media Interactive Tool https://reputa.vn/
https://www.shortstack.com/ Customer Data Platform
https://woay.vn/
http://segment.io/
Live Stream
https://mobio.vn/vi/
https://gostudio.co/vi
Text-to-Speech
https://www.gostream.co/
https://vbee.vn/home
Text-to-Video Speech
https://www.aiclip.ai/
24