Professional Documents
Culture Documents
Trac Nghiem HS Mu Va Logarit Theo Tung Dang
Trac Nghiem HS Mu Va Logarit Theo Tung Dang
Trac Nghiem HS Mu Va Logarit Theo Tung Dang
( )
x
Câu 10: Tìm tất cả các giá trị của tham số a để hàm số y = a 2 − 3a + 3 đồng biến trên .
A. a = 1 . B. a = 2 . C. a (1; 2 ) . D. a ( −;1) ( 2; + ) .
( )
x
Câu 11: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = 2m 2 − 3m + 1
nghịch biến trên . Số phần tử của S bằng
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3
( )
x
Câu 12: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = 3 − m 2 đồng
biến trên . Số phần tử của S bằng
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3
VẤN ĐỀ 3: TÍNH ĐẠO HÀM
Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số y = 6x .
6x
A. y = 6x . B. y = 6x ln 6 . C. y = . D. y = x .6x −1 .
ln 6
( )
2
Câu 15: Tính đạo hàm của hàm số y = 2x . 2^(2x+1) . ln2
x .21+x x .21+x
2
A. y = ( 2x + 1) 4 .ln 4 .B. y =
x 2 +x +1
( 2x + 1) 4 x 2 +x +1
.C. y = ( 2x + 1) 4x
2
+x +1
. D.
ln 4
y = 4x +x +1
2
.ln 4 .
Câu 19: Hàm số y = 3x.2x có đạo hàm là:
A. y = 3x.2x.ln 2.ln 3 . B. y = 3x + 2x . C. y = 5x ln 5 . D. y = 6x ln 6 .
Câu 20: Tính đạo hàm của hàm số y = e 2x
.
2x x 2x
e e e
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = 2x .e 2x
.
2 2x 2x 2x
x +1
Câu 21: Tính đạo hàm của hàm số y = .
4x
A. y ' =
(
1 − 2 x + 1 ln 2 ) .B. y ' =
(
1 + 2 x + 1 ln 2 ) . C. y ' =
(
1 − 2 x + 1 ln 2 ) . D.
2x 2x 2
2 2 4x
y' =
(
1 + 2 x + 1 ln 2 ) .
2
4x
Câu 22: Tính đạo hàm của hàm số y = 3e −x + 2022e cos x
A. y ' = −3e −x + 2022 sin xe cos x . B. y = −3e −x − 2022 sin x .e cos x
C. y ' = 3e −x − 2022 sin xe cos x . D. y ' = 3e −x + 2022 sin xe cos x .
Câu 23: ĐỀ THI TN THPT QG 2019) Cho hàm số y = 2 x −3 x có đạo hàm là
2
( ) ( )
A. − ; − 1 1; + . B. − ;1 . ( ) (
C. 1; + . ) (
D. −1;1 . )
Câu 27: (ĐỀ THI TN THPT 2020-ĐỢT 1)Tập xác định của hàm số y = log3 x là
A. (−; 0) B. (0; +) C. (−; +) D. [0; +)
Câu 28: Tìm tập xác định D của hàm số ln x 2 − 2x + 1 . ( )
A. D = . B. D = (1; +) . C. D = . D. D = \ {1} .
(
Câu 29: Tập xác định của hàm số y = log −x 2 + 6x − 5 là D = (a;b ) . Tính b − a . )
A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 1 .
Câu 30: Tập xác định của hàm số y = log2 3 − 2x − x là
2
( )
A. D = ( −1;1) . B. D = ( −1; 3) . C. D = ( −3;1) . D. D = ( 0;1) .
2
Câu 31: Tập xác định của hàm số = là
( 2x + 1) .ln 3
A. f ( 0 ) = \ 2 . C. ( 2; + ) . D. 2; + ) .
2
. B.
ln 3
Câu 32: Với giá trị nào của x thì biểu thức sau f (x ) = log5 x 3 − x 2 − 2x xác định ( )
(
A. x 1; + . ) B. x ( 0 ; 2 ) ( 4 ; + ) .C. x ( 0 ;1) . D.
x ( −1; 0 ) ( 2 ; + ) .
1
Câu 33: Tìm tập xác định của hàm số y = log .
5
6−x
A. ( −; 6 ) . B. . C. ( 0; + ) . D. ( 6; + ) .
x −1
Câu 34: Tập xác định của hàm số y = log 2 là
x
A.
\ 0 . B. (1; + ) . C. 0;1 .( ) ( )
D. −; 0 (1; + ) .
Câu 35: Tập xác định y = 5x ln 5 của hàm số y = 6x ln 6 là
A. y = 3x.2x = 6x . B. y = 6x ln 6 .
(
C. D = − ; − 2 5 ; + . ) (
D. D = − ; − 2 5 ; + . ) ( )
1
Câu 36: Tìm tập xác định của hàm số y = .
(
log 2 5 − x )
A. ( −; 5) \ 4 . B. ( 5; + ) . C. ( −; 5) . D. 5; + ) .
Câu 37: Trong các hàm số sau, hàm số nào không xác định trên .
A. y = 3x . B. y = log x 2 . ( )
C. y = ln x + 1 . ) D. y = 0, 3 . ( x
Câu 38: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = log ( 4x − 4x − 3m ) xác định trên . 3
2
3 1 1
A. m . B. m 2 . D. m − . C. m − .
4 3 3
(
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị của tham số f (x ) = log x + 2x + 2 để hàm số y = ln(x 2 − 2x + m) có
2
)
tập xác định là f (x ) =
( 2x + 2 ) ln 10 .
x 2 + 2x + 2
A. f (x ) =
( 2x + 2 ) . B. f (x ) =
2x + 2
. C. D = . D.
(x 2
+ 2x + 2 ln 10) x + 2x + 2
2
(x 2
+ 2x + 2 ) 2x + 2
(
f (x ) = log x 2 + 2x + 2 f (x ) = ) = .
(x 2
)
+ 2x + 2 ln 10 (x 2
+ 2x + 2 ln 10)
Câu 40: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = log x 2 − 2mx + 4 có tập xác định ( )
là .
m 2
A. −2 m 2 . B. −2 m 2 . C. . D. m = 2 .
m −2
Câu 41: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
( 2x + 2 ) ln 10 . Số phần tử của S
( )
y = log 1 (m − 2)x 2 + (m − 2)x + 1 có tập xác định là f (x ) =
x 2 + 2x + 2
bằng
3
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3
VẤN ĐỀ 2: TÍNH ĐƠN ĐIỆU
Câu 42: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng ( 0; + ) ?
A. y = log2 x . B. y = ln x . C. y = log x . D. y = log 1 x .
4
Câu 43: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ( 0; + ) ?
A. y = log 3 x . B. y = log e x . C. y = log x . D. y = log 3 x .
4 2
Câu 44: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ( −; + ) ?
A. y = log2021 x . B. y = 2021x . C. y = log x . D. y = x 3 + 3x 2 .
Câu 45: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = log1+ 2m +m x 2
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −; 2 ) .D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 0; 2 ) .
A. y ' =
( 2x + 1) ln 3 . B. y ' =
2x + 1
.C. y ' =
2x + 1
. D.
(x 2
+ x +1 ) (x 2
)
+ x + 1 ln 3 (x 2
+ x +1 )
1
y' = .
(x 2
+ x + 1 ln 3 )
Câu 50: Với x 0 , chọn công thức đúng?
x
A. ( ln 4x ) = B. ( ln x ) =
1
( ) D. ( loga x ) =
1 1
. . C. loga x = . .
x x ln a x ln a
Câu 51: Tính đạo hàm của hàm số y = log5 (x + 1).
2
2x 2x 1 2x
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = 2 .
ln 5 x +12
(x + 1)ln 5
2
(x + 1)ln 5
Câu 52: Đạo hàm của hàm số y = log5 x là
ln 5 x 1
A. y = . B. y = . C. y = . D. x .ln 5 .
x ln 5 x .ln 5
Câu 53: Hàm số y = log3 x 3 − x có đạo hàm là ( )
3x 2 − 1 3x 2 − 1 1 3x − 1
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
( x 3 − x ln 3 ) x3 − x ( x 3 − x ln 3 ) ( )
x 3 − x ln 3
Câu 54: Cho hàm số f (x ) = log x 2 + 2x + 2 có đạo hàm ( )
A. f (x ) =
ln 10
.B. f (x ) =
2x + 2 ln 10
.C. f (x
(
) =
)
2x + 2
.D. f (x ) = 2
2x + 2
.
( )
x + 2x + 2
2
x + 2x + 2
2
x + 2x + 2 ln 10
2
x + 2x + 2 ( )
Câu 55: Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số dương x ?
x ln 10
A. ( log x ) = x ln 10 . B. ( log x ) = C. ( log x ) = . D. log x =
( )
1
. .
ln 10 x ln 10 x
Câu 56: Cho hàm số f (x ) = e2x +1 . Ta có f ( 0 ) bằng
A. 2e3 . B. 2 . C. 2e . D. e .
Câu 57: Hàm số y = log x + 2x có đạo hàm là
2
( )
A. y =
( 2x + 2 ) ln 10 . B. y =
2x + 2
.C. y = 2
2x + 2
. D. y =
1
.
x + 2x
2
x + 2x
2
x + 2x ln 10 ( ) x + 2x
2
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B D A D D A B C C B
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D D C B A B D C B A
51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
D C A C C C C B A