Trac Nghiem HS Mu Va Logarit Theo Tung Dang

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Năm 2024

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM BÀI 4: HÀM SỐ MŨ-HÀM SỐ LÔGARIT


I. HÀM SỐ MŨ
VẤN ĐỀ 1: TÌM TẬP XÁC ĐỊNH
Câu 1: Tập xác định của hàm số y = x là
A. D = ( −1;1) . B. D = ( 0; + ) . C. D = . D. D = ( 0;1) .
Câu 2: Tập xác định của hàm số y = e x là
A. D = ( −1;1) . B. D = ( 0; + ) . C. D = . D. D = ( 0;1) .
1−x
Câu 3: Tập xác định của hàm số y = e x +1

A. D = ( −1;1) . B. D = ( 0; + ) . C. D =  
\ −1 . D. D = ( 0;1) .
Câu 4: Tập xác định của hàm số y = 2021 1−x là
A. D = ( −;1 . B. D = ( 0; + ) . C. D =  
\ −1 . D. D = ( 0;1) .
Câu 5: (ĐỀ THI TN THPT 2021-ĐỢT 1)Tập xác định của hàm số y = 9x là
A. . B. [0; +) . C. \ {0} . D. (0; +) .
Câu 6: (ĐỀ THI TN THPT 2020-ĐỢT 2)Tập xác định của hàm số y = 2x là
A. . B. ( 0; + ) . C. 0; + ) . D. 
\ 0 .
Câu 7: Hàm số nào sau đây có tập xác định là ?
x
 2021 
A. y = x . 4
B. y = log2 x . C. y = x . D. y =   .
 2022 
VẤN ĐỀ 2: TÍNH ĐƠN ĐIỆU
Câu 8: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?
x x x
3
x
 2 + 3  3  
A. y =   . B. y =   . C. y =   . D. y =   .
   3   2   2 + 3
   
Câu 9: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?
x
e 
C. y = ( 2e ) .
x
A. y = x
. B. y = e .
x
D. y =   .
 

( )
x
Câu 10: Tìm tất cả các giá trị của tham số a để hàm số y = a 2 − 3a + 3 đồng biến trên .
A. a = 1 . B. a = 2 . C. a  (1; 2 ) . D. a  ( −;1)  ( 2; + ) .

( )
x
Câu 11: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = 2m 2 − 3m + 1
nghịch biến trên . Số phần tử của S bằng
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3
( )
x
Câu 12: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = 3 − m 2 đồng
biến trên . Số phần tử của S bằng
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3
VẤN ĐỀ 3: TÍNH ĐẠO HÀM
Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số y = 6x .
6x
A. y  = 6x . B. y  = 6x ln 6 . C. y  = . D. y  = x .6x −1 .
ln 6

Học để thực hiện ước mơ! Trang 1


Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Năm 2024

Câu 14: Tính đạo hàm của hàm số y = 13x .


13x
A. y ' = x .13x −1 . B. y ' = 13x.ln 13 . C. y ' = 13x . D. y ' = .
ln 13

( )
2
Câu 15: Tính đạo hàm của hàm số y = 2x . 2^(2x+1) . ln2
x .21+x x .21+x
2

A. y ' = . B. y ' = x .21+x .ln 2 . C. y ' = 2x +2.ln 2 . D. y ' =


2
.
ln 2 ln 2
Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số y = 22x +3 ? 4^(x+2) . ln2
A. y  = 22x +2 ln 4 . B. y  = 4x + 2 ln 4 . C. y  = 22x +2 ln 16 . D. y  = 22x +3 ln 2 .
Câu 17: Hàm số f (x ) = 22x có đạo hàm.
A. f ' (x ) = 22x ln 2 . B. f ' (x ) = 22x −1 . C. f ' (x ) = 22x +1 ln 2 . D. f ' (x ) = 2x 22x .
+x +1
Câu 18: Tính đạo hàm của hàm số y = 4x
2
.

A. y  = ( 2x + 1) 4 .ln 4 .B. y  =
x 2 +x +1
( 2x + 1) 4 x 2 +x +1

.C. y  = ( 2x + 1) 4x
2
+x +1
. D.
ln 4
y  = 4x +x +1
2
.ln 4 .
Câu 19: Hàm số y = 3x.2x có đạo hàm là:
A. y  = 3x.2x.ln 2.ln 3 . B. y  = 3x + 2x . C. y  = 5x ln 5 . D. y  = 6x ln 6 .
Câu 20: Tính đạo hàm của hàm số y = e 2x
.
2x x 2x
e e e
A. y  = . B. y  = . C. y  = . D. y  = 2x .e 2x
.
2 2x 2x 2x
x +1
Câu 21: Tính đạo hàm của hàm số y = .
4x

A. y ' =
(
1 − 2 x + 1 ln 2 ) .B. y ' =
(
1 + 2 x + 1 ln 2 ) . C. y ' =
(
1 − 2 x + 1 ln 2 ) . D.
2x 2x 2
2 2 4x

y' =
(
1 + 2 x + 1 ln 2 ) .
2
4x
Câu 22: Tính đạo hàm của hàm số y = 3e −x + 2022e cos x
A. y ' = −3e −x + 2022 sin xe cos x . B. y  = −3e −x − 2022 sin x .e cos x
C. y ' = 3e −x − 2022 sin xe cos x . D. y ' = 3e −x + 2022 sin xe cos x .
Câu 23: ĐỀ THI TN THPT QG 2019) Cho hàm số y = 2 x −3 x có đạo hàm là
2

A. (2 x − 3).2 x −3 x.ln 2 . C. (2 x − 3).2 x −3 x


D. ( x 2 − 3x).2 x −3 x −1 .
2 2 2
2
−3 x
B. 2 x .ln 2 . .
II. HÀM SỐ LÔGARIT
VẤN ĐỀ 1: TÌM TẬP XÁC ĐỊNH
Câu 24: Tìm tập xác định của hàm số y = log2 (x − 1) .
A. D = − ;1 . ( ) B. D = 1; +  . ( ) C. D = 1 . D. D = .
Câu 25: Tập xác định của hàm số y = log2 (10 − 2x ) là
A. ( −; 2 ) . B. ( 5; + ) . C. ( −;10 ) . D. ( −; 5)
Câu 26: Tập xác định của hàm số y = log x 2 − 1 là ( )
Học để thực hiện ước mơ! Trang 2
Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Năm 2024

( ) ( )
A. − ; − 1  1; +  . B. − ;1 . ( ) (
C. 1; +  . ) (
D. −1;1 . )
Câu 27: (ĐỀ THI TN THPT 2020-ĐỢT 1)Tập xác định của hàm số y = log3 x là
A. (−; 0) B. (0; +) C. (−; +) D. [0; +)
Câu 28: Tìm tập xác định D của hàm số ln x 2 − 2x + 1 . ( )
A. D = . B. D = (1; +) . C. D =  . D. D = \ {1} .
(
Câu 29: Tập xác định của hàm số y = log −x 2 + 6x − 5 là D = (a;b ) . Tính b − a . )
A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 1 .
Câu 30: Tập xác định của hàm số y = log2 3 − 2x − x là
2
( )
A. D = ( −1;1) . B. D = ( −1; 3) . C. D = ( −3;1) . D. D = ( 0;1) .
2
Câu 31: Tập xác định của hàm số = là
( 2x + 1) .ln 3
A. f  ( 0 ) = \ 2 . C. ( 2; + ) . D.  2; + ) .
2
. B.
ln 3
Câu 32: Với giá trị nào của x thì biểu thức sau f (x ) = log5 x 3 − x 2 − 2x xác định ( )
(
A. x  1; +  . ) B. x  ( 0 ; 2 )  ( 4 ; +  ) .C. x  ( 0 ;1) . D.

x  ( −1; 0 )  ( 2 ; +  ) .
1
Câu 33: Tìm tập xác định của hàm số y = log .
5
6−x
A. ( −; 6 ) . B. . C. ( 0; + ) . D. ( 6; + ) .
x −1
Câu 34: Tập xác định của hàm số y = log 2 là
x
A. 
\ 0 . B. (1; + ) . C. 0;1 .( ) ( )
D. −; 0  (1; + ) .
Câu 35: Tập xác định y  = 5x ln 5 của hàm số y  = 6x ln 6 là
A. y = 3x.2x = 6x . B. y  = 6x ln 6 .
(
C. D = − ; − 2  5 ; +  . ) (
D. D = − ; − 2  5 ; +  . ) ( )
1
Câu 36: Tìm tập xác định của hàm số y = .
(
log 2 5 − x )
A. ( −; 5) \ 4 . B. ( 5; + ) . C. ( −; 5) . D. 5; + ) .
Câu 37: Trong các hàm số sau, hàm số nào không xác định trên .
A. y = 3x . B. y = log x 2 . ( )
C. y = ln x + 1 . ) D. y = 0, 3 . ( x

Câu 38: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = log ( 4x − 4x − 3m ) xác định trên . 3
2

3 1 1
A. m  . B. m  2 . D. m  − . C. m  − .
4 3 3
(
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị của tham số f (x ) = log x + 2x + 2 để hàm số y = ln(x 2 − 2x + m) có
2
)
tập xác định là f (x ) =
( 2x + 2 ) ln 10 .
x 2 + 2x + 2

Học để thực hiện ước mơ! Trang 3


Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Năm 2024

A. f (x ) =
( 2x + 2 ) . B. f (x ) =
2x + 2
. C. D = . D.
(x 2
+ 2x + 2 ln 10) x + 2x + 2
2

(x 2
+ 2x + 2 ) 2x + 2
(
f (x ) = log x 2 + 2x + 2  f (x ) = ) = .
(x 2
)
+ 2x + 2 ln 10 (x 2
+ 2x + 2 ln 10)
Câu 40: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = log x 2 − 2mx + 4 có tập xác định ( )
là .
m  2
A. −2  m  2 . B. −2  m  2 . C.  . D. m = 2 .
m  −2
Câu 41: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
( 2x + 2 ) ln 10 . Số phần tử của S
( )
y = log 1 (m − 2)x 2 + (m − 2)x + 1 có tập xác định là f (x ) =
x 2 + 2x + 2
bằng
3

A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3
VẤN ĐỀ 2: TÍNH ĐƠN ĐIỆU
Câu 42: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng ( 0; + ) ?
A. y = log2 x . B. y = ln x . C. y = log x . D. y = log 1 x .
4

Câu 43: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ( 0; + ) ?
A. y = log 3 x . B. y = log e x . C. y = log x . D. y = log 3 x .
4 2

Câu 44: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ( −; + ) ?
A. y = log2021 x . B. y = 2021x . C. y = log x . D. y = x 3 + 3x 2 .
Câu 45: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = log1+ 2m +m x 2

nghịch biến trên ( 0; + ) .Số phần tử của S bằng


A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3
Câu 46: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = log−m 2
+ 2m − 4
(1 − x )

đồng biến trên ( −;1) .Số phần tử của S bằng


A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3
Câu 47: Cho hàm số y = log 1 3x
2
( 3
−3x + 2
2

) . Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2; + ) .B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −; 2 ) và ( 2; + ) .

C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −; 2 ) .D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 0; 2 ) .

VẤN ĐỀ 3: TÍNH ĐẠO HÀM


Câu 48: Trên khoảng ( 0; + ) , đạo hàm của hàm số y = ln x là
1 1 1 1
A. y ' = − . B. y ' = . C. y ' = . D. y ' = − .
x2 x2 x x
Câu 49: Đạo hàm của hàm số y = log3 x 2 + x + 1 là ( )
Học để thực hiện ước mơ! Trang 4
Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Năm 2024

A. y ' =
( 2x + 1) ln 3 . B. y ' =
2x + 1
.C. y ' =
2x + 1
. D.
(x 2
+ x +1 ) (x 2
)
+ x + 1 ln 3 (x 2
+ x +1 )
1
y' = .
(x 2
+ x + 1 ln 3 )
Câu 50: Với x  0 , chọn công thức đúng?
x
A. ( ln 4x ) = B. ( ln x ) =
 1
( ) D. ( loga x ) =
1 1
. . C. loga x = . .
x x ln a x ln a
Câu 51: Tính đạo hàm của hàm số y = log5 (x + 1).
2

2x 2x 1 2x
A. y  = . B. y  = . C. y  = . D. y  = 2 .
ln 5 x +12
(x + 1)ln 5
2
(x + 1)ln 5
Câu 52: Đạo hàm của hàm số y = log5 x là
ln 5 x 1
A. y  = . B. y  = . C. y  = . D. x .ln 5 .
x ln 5 x .ln 5
Câu 53: Hàm số y = log3 x 3 − x có đạo hàm là ( )
3x 2 − 1 3x 2 − 1 1 3x − 1
A. y  = . B. y  = . C. y  = . D. y  = .
( x 3 − x ln 3 ) x3 − x ( x 3 − x ln 3 ) ( )
x 3 − x ln 3
Câu 54: Cho hàm số f (x ) = log x 2 + 2x + 2 có đạo hàm ( )
A. f (x ) =
ln 10
.B. f (x ) =
2x + 2 ln 10
.C. f (x
(
) =
)
2x + 2
.D. f (x ) = 2
2x + 2
.
( )
x + 2x + 2
2
x + 2x + 2
2
x + 2x + 2 ln 10
2
x + 2x + 2 ( )
Câu 55: Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số dương x ?
x ln 10
A. ( log x ) = x ln 10 . B. ( log x ) = C. ( log x ) = . D. log x  =
( )
1
. .
ln 10 x ln 10 x
Câu 56: Cho hàm số f (x ) = e2x +1 . Ta có f  ( 0 ) bằng
A. 2e3 . B. 2 . C. 2e . D. e .
Câu 57: Hàm số y = log x + 2x có đạo hàm là
2
( )
A. y  =
( 2x + 2 ) ln 10 . B. y  =
2x + 2
.C. y  = 2
2x + 2
. D. y  =
1
.
x + 2x
2
x + 2x
2
x + 2x ln 10 ( ) x + 2x
2

Câu 58: Tính đạo hàm của hàm số y = ex − ln 3x .


1 1 1 3
.B. y  = ex − .C. y  = ex − .D. y  = ex − .
A. y  = ex +
x x 3x x
Câu 59: Đạo hàm của hàm số y = log 1 − x bằng ( )
1 1 1 1
A. .B. .C. .D. .
(x − 1) ln 10 x −1 1−x 1 − x ln 10 ( )
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D D C A A A D B D D
11 12 13 14 15 16 17 8 19 20
A D B B C A C A D C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A B A A D A B D A C
Học để thực hiện ước mơ! Trang 5
Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Năm 2024

31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B D A D D A B C C B
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D D C B A B D C B A
51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
D C A C C C C B A

Học để thực hiện ước mơ! Trang 6

You might also like